Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.9 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ ƠN TẬP THPT MƠN TỐN 2020 </b>
<b>GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN – THPT VINH LỘC </b>
<b>YOUTUBE: ĐẮC TUẤN OFFICIAL </b>
<b>DĐ: 0835606162 </b>
<b>- </b>
<b>CHÚC CÁC EM THI TỐT NHÉ. THÂN ÁI. </b>
<b>Câu 1.Cho hàm số </b>
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
−
=
− . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
<b> A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. </b>
<b> B. Hàm số nghịch biến trên </b> .
<b> C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. </b>
<b> D. Hàm số đồng biến trên </b> .
<b>Câu 2.Cho số phức </b><i>z</i>= 5 2 .− <i>i</i> Môđun của <i>z</i> bằng
<b> A. </b> 7 . <b>B. 3 . </b> <b>C. </b>7 . <b>D. 9 . </b>
<b>Câu </b> <b>3.Cho </b> hàm số
4 2
, , , 0
<i>y</i>=<i>ax</i> +<i>bx</i> +<i>c</i> <i>a b c</i> <i>a</i> có đồ thị như hình
vẽ. Trong các số <i>a b c</i>, , có bao nhiêu số âm?
<b> A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0 . <b>D. 3 . </b>
<b>Câu 4.Nếu </b>
5
1
( )d 6
<i>f x x</i>
−
=
1
5
d
3
<i>f x</i>
<i>x</i>
−
<b> A. 18 . </b> <b>B. </b>49
8 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>−2.
<b>Câu 5.Một tổ có </b>7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong đó có đúng
2 học sinh nữ.
<b>A16800. B. </b>350 . C. 45 . D. 860 .
<b>Câu 6.Cho khối nón có chiều cao </b><i>h</i>=5, bán kính đáy
3
<i>r</i>= . Thể tích của khối nón đã cho bằng
<b> A. </b><i>V</i> =5. B. <i>V</i> =15. C. <i>V</i> =20 . D. <i>V</i> =45.
<b>Câu 7.Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như </b>
đường cong trong hình bên?
<b> A. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>.
<b> C. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2. <b>D. </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ .
<b>Câu 8.Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc
của điểm M
<b> A. </b>H 0; 0; 1
<b>Câu </b> <b>9.Nếu đặt </b> 2
2 4
<i>t</i> = <i>x</i> + <i>x</i> thì tích phân
1
2 4
0
1 e + d
+
<i>x</i> <i>x</i> bằng
<b>A</b>
6
0
1
e d
2
<i>t</i>
<i>t</i>
6
0
1
e d
4
<i>t</i>
<i>t</i>
0
1 e d<i>t</i>
<i>t</i>+ <i>t</i>
6
1
1
e d
4
<i>t</i>
<i>t</i>
: 2 4 1 0
<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>x</i>+ <i>y</i>+ = . Tâm của mặt cầu
<b> A. </b>
<i>a</i>= − . Tính độ dài vectơ <i>a</i>.
<b> A. </b><i>a</i> =2 2. B. <i>a</i> =8. C. <i>a</i> =3. D. <i>a</i> =9.
<b>Câu 12.Tìm tập nghiệm </b> <i>S</i> của bất phương trình
1
2
log 2<i>x</i>− −1 2.
<b> A. </b> 5; .
2
<i>S</i> =<sub></sub> +<sub></sub>
<b>B. </b>
1 5
; .
2 2
<i>S</i>= <sub></sub>
<b> C. </b> ;5 .
2
<i>S</i> = −<sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
1 5
; .
2 2
<i>S</i> = <sub></sub>
Hỏi hàm số <i>f x</i>
<b>Câu </b> <b>14.Cho </b> hàm số <i>f x</i>
2 1 2
<i>f</i> <i>x</i> =<i>x</i> <i>x</i>− <i>x</i>+ với <i>x</i> . Hỏi hàm số
<i>f x</i> có bao nhiêu điểm cực đại?
<b> A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 15.Cho cấp số nhân </b>
<b> A. </b>1
3. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>
1
2
− . <b>D. 2</b>− .
<b>Câu 16.Cho các số phức </b><i>z</i><sub>1</sub>= +2 <i>i z</i>, <sub>2</sub> = −3 2<i>i</i>. Phần ảo
của số phức <i>z z</i><sub>1</sub>
<b> A. </b>−2<i>i</i>. <b>B. </b>−4. <b>C. </b>−2. <b>D. </b>21.
<b>Câu 17.Tính giá trị của biểu thức </b> 3
1
log
<i>a</i>
<i>M</i> = <i>a a</i> với
<b> A. 1. </b> <b>B. </b>1
2. <b>C. </b>
1
2
− . <b>D. </b>−1.
<b>Câu 18.Cho khối hộp chữ nhật </b> <i>ABCD A B C D</i>. có
3
=
<i>AB</i> , <i>AD</i>=4, <i>AA</i> =5. Thể tích của khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
<b> A. </b>60 . <b>B. </b>20 . <b>C. 10 . </b> <b>D. 12 . </b>
<b>Câu 19.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol </b>
2
2
<i>y</i>=<i>x</i> − −<i>x</i> và trục hoành bằng
<b> A. </b>9
2. <b>B. </b>
9
2
− . <b>C. </b>81
10. <b>D. </b>
3
2 .
<b>Câu 20.Cho số phức </b><i>z</i>= +2 3<i>i</i>. Điểm nào sau đây là
điểm biểu diễn của số phức 2
3
<i>z</i>
<i>w</i>
<i>iz</i>
=
+ trên mặt phẳng
tọa độ?
<b> A. </b><i>P</i>
<b>Câu 21.Cho hàm số </b> <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<b>Câu 22.Cho hình chóp đều .</b><i>S ABCD</i> có độ dài cạnh
đáy bằng <i>a</i>, độ dài cạnh bên bằng 2<i>a</i>. Cosin của góc
giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b> A. </b> 2
2 . <b>B. </b>
1
2 . <b>C. </b>
2
4 . <b>D. </b>
3
2 .
<b>Câu 23.Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2</b><i>a</i> và diện
tích đáy bằng 2
2a . Tính thể tích khối lăng trụ.
<b> A. </b>
3
4
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . B. <i>V</i> =4<i>a</i>3. C.
3
2
3
<i>a</i>
. D.
2
4
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 24.Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b> A. </b><i>M</i>
<b>Câu 25.Xét các số thực </b> <i>a</i><sub> và </sub> <i>b</i> thỏa mãn
2 4
2
log log 8
8
<i>a</i>
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b> A. </b> 3 3.
2
<i>a</i>+ <i>b</i>= <b>B. </b>4<i>a</i>+2<i>b</i>= −1.
<b> C. </b>2<i>a</i>−6<i>b</i>=6. <b>D. </b>2<i>a</i>−6<i>b</i>=3.
<b>Câu 26.Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị </b>
hàm số 3 4
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ là
<b> A. </b> 1
2
<i>x</i>= − . B. 3
2
<b>Câu 28.Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
2 2
: 4
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= −
= +
. Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
<i>d</i><sub> là </sub>
<b> A. </b><i>u</i><sub>1</sub>=
<b>Câu 29.Giá trị lớn nhất của hàm số </b> <i>y</i>=<i>x</i>3−12<i>x</i>+8
trên đoạn
<b> A. 17</b> <b>B. </b>24 <b>C. </b>73 . <b>D. </b>−3.
<b>Câu 30.Số nghiệm nguyên của bất phương trình </b>
1
4<i>x</i>−3.2<i>x</i>+ + 5 0 là
<b> A. Vô số </b> <b>B. </b>0 <b>C. 1 </b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 31.Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt
cầu tâm <i>I</i>
<b> A. </b>
<b>Câu 32.Cho </b> <i>F x</i>
<i>f x</i> . Tìm <i>I</i> =
<b> A. </b><i>I</i> =2<i>xF x</i>
<b> A. </b> 1 1 2
2 3 1
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>+
− . B.
1 1 2
1 3 2
<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−
− .
<b> C. </b> 1 1 2
1 3 2
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>+
= =
− . D.
1 1 2
2 3 1
<i>x</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>−
= =
− .
<b>Câu 34.Cho hình trụ có bán kính đáy bằng </b>2 và thiết
diện qua trục của hình trụ là một hình vng. Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
<b> A. 12</b> <b>B. 8</b> . <b>C. </b>4 . <b>D. 16</b> <b>. </b>
<b>Câu 35.Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng
cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>⊥
điểm của <i>AD</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>BM</i>
và <i>SD</i> bằng
<b> A. </b><i>a</i>. <b>B. </b> 57
3
<i>a</i>
. C. 57
19
<i>a</i>
. <b>D. </b>
.
<b>Câu 36.Cho hàm số đa thức bậc ba </b><i>y</i>= <i>f x</i>
2
1 1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
− +
=
−
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b> A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .
<b>Câu 37.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để
phương trình 2
3 3
log <i>x</i>− <i>m</i>+2 log <i>x</i>+3<i>m</i>− =1 0 có hai
nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> phân biệt thỏa mãn <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> =27.
<b> A. </b><i>m</i>= −2. <b>B. </b><i>m</i>= −1.
<b> C. </b><i>m</i>=1. <b>D. </b><i>m</i>=2.
<b>Câu 38.Cho hình lập phương </b> <i>ABCD A B C D</i>. cạnh
bằng <i>a</i>. Một mặt cầu
5𝑎. B. 𝑅 =
√3
4 𝑎. C. 𝑅 =
√43
9 𝑎. D. 𝑅 =
√41
8 𝑎.
9 2020
<i>f x</i> = −<i>x</i> +<i>mx</i> − <i>x</i> + nghịch biến trên
<b> A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. Vô số. </b> <b>D. </b>7.
<i><b>C</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b>Câu 40.Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<i>f</i> và
𝑓<i>′</i>(𝑥) = 𝑥. √𝑥 + 5, ∀𝑥 ∈ −5; +∞).Khi đó ∫ 𝑓(𝑥)<sub>4</sub>11 𝑑𝑥
bằng
<b> A. </b>50128
105 . B.
29280
105 . <b>C. </b>
4832
105
− . D. 61024
105 .
<b>Câu 41.Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
1
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> = = +
− và mặt phẳng
<b> A. </b><i>OA</i>=4. B. <i>OA</i>= 6. C. <i>OA</i>= 5. D. <i>OA</i>=2.
<b>Câu 42.Biết </b>∫ 2𝑥2+7𝑥−1
𝑥+3 𝑑𝑥
2
1 = 𝑎 + 𝑏 𝑙𝑛 2 + 𝑐 𝑙𝑛 5 với
, ,
<i>a b c</i> . Tổng <i>a b c</i>+ + bằng
<b> A. </b>0<b>. </b> <b>B. </b>8<b>. </b> <b>C. </b>4<b>. </b> <b>D. </b>−1<b>. </b>
<b>Câu 43.Cho hai số thực dương </b> <i>a</i> và <i>b</i> thoả mãn
2 2 81 54
3
2
<i>a b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>
+ + <sub>=</sub> −
+ . Giá trị lớn nhất của biểu thức
<i>P</i>= <i>a</i>+ <i>ab</i> + <i>b</i> bằng
<b> A. 1. B. </b> 7 2
4
+
. <b>C. </b>4 . D. 49
8 .
<b>Câu 44.Có </b>4 chữ cái gồm hai chữ cái <i>a</i> và hai chữ cái
<i>b</i> xếp vào trong một bảng gồm 16 ô như hình vẽ dưới
đây. Biết rằng mỗi ơ khơng q một chữ cái. Tính xác
suất để bất cứ dịng nào hoặc cột nào đều khơng có hai
chữ cái giống nhau.
<b> A. </b>216
455. <b>B. </b>
213
455. <b>C. </b>
62
91. <b>D. </b>
33
91.
<b>Câu 45.Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
và có đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f</i>
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số
𝑔(𝑥) = 4𝑓(3𝑥2<sub>+ 6𝑥 − 𝑚) − 9𝑥</sub>4<sub>− 36𝑥</sub>3<sub>+ 6(𝑚 − 6)𝑥</sub>2<sub>+ 12𝑚𝑥 − 5 </sub>
có đúng 3 điểm cực trị
<b> A. </b> 9
4
<i>m</i> − .B. 9
4
<i>m</i> − . C. 7
2
<i>m</i> − . D. 7
2
<i>m</i> .
<b>Câu 46.Lon bia Hà Nội có hình trụ cịn cốc uống bia thì </b>
có hình nón cụt. Khi rót bia từ lon ra cốc thì chiều cao
<i>h</i> của phần bia cịn lại trong lon và chiều cao của phần
bia có trong cốc là như nhau. Hỏi khi đó chiều cao <i>h</i>
của bia trong lon gần nhất là số nào sau đây?
<b> A. </b>8, 58 cm. B. 14, 2 cm. C. 7, 5 cm. D. 9,18 cm.
<b>Câu 47.Cho lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. có thể tích bằng <i>V</i> .
Gọi <i>M</i> , <i>N</i> , <i>P</i> lần lượt là các điểm thuộc các đoạn
thẳng <i>AA</i>, <i>BB</i>và <i>A C</i> sao cho 𝐴𝑀
𝐴<i>′</i>𝑀=
𝐵𝑁 =
𝐶<i>′</i>𝑃
𝐴<i>′</i>𝑃 =
1
2.
Gọi Q là trung điểm <i>BC</i>. Thể tích khối tứ diện <i>MNPQ</i>
bằng
<b> A. </b>5
18
<i>V</i>
<b>.</b> <b>B. </b>5
12
<i>V</i>
<b>.</b> <b>C. </b>2
15
<i>V</i>
<b>.</b> <b>D. </b>2
9
<b>. </b>
<b>Câu 48.Cho hàm số </b>
4
<i>f x</i> = +<i>x</i> <i>x</i> + . Hỏi phương
trình <i>f</i>
2; 3𝜋]?
<b> A. </b>6 . <b>B. </b>9 . <b>C. 8 . </b> <b>D. </b>7 .
<b>Câu 49.Có bao nhiêu cặp số </b>
𝑙𝑜𝑔4(𝑥 +
1
2+ √𝑥 +
1
4) = 𝑙𝑜𝑔2(𝑦 − 𝑥)?
<b> A. </b>84567 . B. 93781. <b>C. </b>90787 . D. 60608.
<b>Câu 50.Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
mãn
2020
2
2
1
+ − =
+
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> , <i>x</i> . Giả sử
<i>f</i> =<i>m f</i> − =<i>n</i>. Tính giá trị biểu thức
<i>T</i> = <i>f</i> − − <i>f</i> .