Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.58 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)</b> Có bao nhiêu giá trị
nguyên âm của tham số <i>m</i> để hàm số
3
5
1
5
<i>y x</i> <i>mx</i>
<i>x</i>
đồng biến trên khoảng
<b>B</b>. 3.
<b>C</b>. 0.
<b>D</b>. 4<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Hàm số xác định và liên tục trên khoảng
Ta có
2
6
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
, <i>x</i>
6
1
3 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
, <i>x</i>
2
6
1
3
<i>m</i> <i>x</i> <i>g x</i>
<i>x</i>
, <i>x</i>
Ta có
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
8
7
6<i>x</i> 6
<i>x</i>
; <i>g x</i>
Suy ra <i>m g x</i>
Mà <i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 2: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1 4
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có:
2 1 3
2 0 2 0
1 2 4 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 3: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 101) Cho hàm số </b> <i>f x</i>
hàm số <i>y</i><i>f</i>
<b>A. </b>
<b>B</b>.
<b>C</b>.
<b>D</b>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có: <i>y</i>2.<i>f</i>
0 2. 3 2 0 3 2 0
3 2 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên
<b>Câu 4: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 101) Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<i>x</i> <sub> khi và chỉ khi</sub>
<b>A. </b><i>m</i><i>f</i>
<b>B</b>. <i>m</i><i>f</i>
<i>x</i> <sub></sub><sub>3</sub> <sub></sub><sub>1</sub> <sub>1</sub>
<b>C</b>. <i>m</i> <i>f</i>
<b>D</b>. <i>m</i> <i>f</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có: <i>f x</i>
Từ đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
0;2
max<i>g x</i> <i>m</i> <i>f</i> 0 <i>m</i>
.
<b>Câu 5: [DS12.C5.1.D05.c] (THPTQG 2019 Mã đề 102)</b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>x</i> <sub></sub><sub>3</sub> <sub></sub><sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>f x</i> 0 <sub>0</sub> <sub>0</sub>
Hàm số <i>y</i><i>f</i>
<b>A. </b>
<b>B</b>.
<b>C</b>.
<b>D</b>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có <i>y</i><i>f</i>
Hàm số nghịch biến <i>y</i> 0 2<i>f</i>
Dựa vào bảng biến thiên, ta được
5 2 1 2
5 2 0
3 5 2 1 3 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 6: [DS12.C5.1.D05.c] (THPTQG 2019 Mã đề 102)</b>Cho hàm số <i>f x</i>
<sub> và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình </sub> <i>f x</i>
khi và chỉ khi
<b>A. </b><i>m</i><i>f</i>
<b>B</b>. <i>m</i> <i>f</i>
<b>C</b>. <i>m</i><i>f</i>
<b>D</b>. <i>m</i> <i>f</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có <i>f x</i>
Suy ra <i>g x</i>
Dựa vào bảng biến thiên suy ra <i>m g x</i>
<b>Câu 7: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 103)</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<i>x</i> <sub></sub><sub>3</sub> <sub></sub><sub>1</sub> <sub>1</sub>
1
2 <i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>y</i><i>f</i> <i>x</i>
1
2 <i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>y</i><i>f</i> <i>x</i>
1
<i>f x</i> 0 0 0
Hàm số <i>y</i><i>f</i>
<b>A. </b>
<b>B</b>.
<b>C</b>.
<b>D</b>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có: <i>y</i><i>f</i>
*)<i>y</i> 0 2<i>f</i>
3 2 3
3 2 1
3 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
3
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
*)<i>y</i> 0 2<i>f</i>
3 2 3
1 3 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
3
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Bảng xét dấu:
<i>x</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>y</i> 0 <sub>0</sub> <sub>0</sub>
Hàm số <i>y</i><i>f</i>
<b>Câu 8: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 103)</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Bất phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m</i> <i>f</i>
<b>B</b>. <i>m</i> <i>f</i>
<b>C</b>. <i>m</i><i>f</i>
<b>D</b>. <i>m</i><i>f</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có <i>g x</i>
<b>Câu 9: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 104)</b>Cho hàm số <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>3.
<b>B</b>. 1.
<b>C</b>. 2.
<b>D</b>. 0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
2 3 0
2
<i>f x</i> <i>f x</i>
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng
3
2
<i>y</i>
cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 10: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 104)</b> Cho hàm số <i>f x</i>
, <i>x</i> <sub>. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là</sub>
<b>A. </b>0.
<b>B</b>. 1.
<b>C</b>. 2.
<b>D</b>. 3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Ta có bảng xét dấu
<b>Câu 11: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 104)</b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>x</i> <sub></sub><sub>3</sub> <sub></sub><sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>f x</i> 0 0 0
Hàm số <i>y</i><i>f</i>
<b>A. </b>
<b>B</b>.
<b>C</b>.
<b>D</b>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có: <i>y</i><i>f</i>
*) <i>y</i> 0 2<i>f</i>
5 2 3
5 2 1
5 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
4
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
*) <i>y</i> 0 2<i>f</i>
5 2 3
1 5 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
4
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Bảng xét dấu:
<i>x</i> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
<i>y</i> 0 <sub>0</sub> <sub>0</sub>
Hàm số <i>y</i><i>f</i>
<b>Câu 12: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 104)</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Bất phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m</i><i>f</i>
<b>B</b>. <i>m</i><i>f</i>
<b>C</b>. <i>m</i> <i>f</i>
<b>D</b>. <i>m</i> <i>f</i>
Ta có <i>f x</i>
Ta có <i>g x</i>
<b>Câu 13: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 101)</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>
để hàm số
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i><sub> đồng biến trên khoảng </sub>
<b>B</b>. Vô số.
<b>C</b>. 1.
<b>D</b>. 3.
<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn A</b>
+) Tập xác định <i>D</i>\
+)
2
5 2
5
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
.
+) Hàm số đồng biến trên
5 2 0
5 10
<i>m</i>
<i>m</i>
2
5
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
2
2
5 <i>m</i>
.
Do <i>m</i> <sub> nên </sub><i>m</i>
<b>Câu 14: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 101)</b> Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m </i>để
hàm số
8 <sub>2</sub> 5 2 <sub>4</sub> 4 <sub>1</sub>
<i>y x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
đạt cực tiểu tại <i>x</i>0.
<b>A. </b>3.
<b>B</b>. 5.
<b>C</b>. 4.
<b>D</b>. Vô số.
<b>Hướngdẫngiải</b>
Ta có:
7 4 2 3 3 4 2
8 5 2 4 4 8 5 2 4 4
<i>g x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
.
Ta xét các trường hợp sau
* Nếu <i>m</i>2 4 0 <i>m</i>2.
<i>Khi</i> <i>m</i> 2 <i>y</i>8<i>x</i>7 <i>x</i>0<sub> là điểm cực tiểu.</sub>
<i>Khi m</i>2
4 <sub>8</sub> 4 <sub>20</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>
2 <sub>8</sub> 5 <sub>5</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub>
<i>y</i><sub> </sub><i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>m</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>m</i> <sub></sub> <i>x</i>
Số cực trị của hàm
8 <sub>2</sub> 5 2 <sub>4</sub> 4 <sub>1</sub>
<i>y x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
bằng số cực trị của hàm <i>g x</i>
5 2 2
4 2
8 5 2 4 4
40 100 2 4 4
<i>g x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
Nếu <i>x</i>0<sub> là điểm cực tiểu thì </sub><i>g</i>
4 <i>m</i> 4 0 <i>m</i> 4 0 2 <i>m</i> 2 <i>m</i> 1;0;1
Vậy có 4 giá trị nguyên của <i>m</i>.
<b>Câu 15: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 102)</b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>
để hàm số
6
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> nghịch biến trên khoảng </sub>
<b>A. </b>3.
<b>B</b>. Vô số.
<b>C</b>. 4<sub>.</sub>
<b>D</b>. 5.
<b>Lờigiải</b>
Tập xác định <i>D</i><b>R\</b>\ 5
5 6
5
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Hàm số nghịch biến trên
0,
5 10;
<i>y</i> <i>x D</i>
<i>m</i>
5 6 0
5 10
<i>m</i>
<i>m</i>
6
5
2
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Mà <i>m</i> <sub> nên </sub><i>m</i>
<b>Câu 16: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 102)</b>Cho hàm số
4 2
1 7
8 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
có đồ thị
; <i>N x y</i>
<b>B</b>. 2.
<b>C</b>. 3.
<b>D</b>. 1.
<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn B</b>
Phương trình đường thẳng <i>MN</i> có dạng
2 2
1 2 1 2
<i>x x</i> <i>y y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub> hệ số góc của đường thẳng </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> là</sub>
1 2
1 2
3
<i>y</i> <i>y</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy tiếp tuyến tại
4 2
0 0 0
1 7
;
8 4
<i>A x</i><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>
<sub> có hệ số góc </sub><i>k</i> 3 <i>f x</i>
3
0 0
1 7
3
2<i>x</i> 2<i>x</i>
3
0 0
1 7
3 0
2<i>x</i> 2<i>x</i>
0
0
0
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
+) Với <i>x</i>0 1
13
1;
8
<i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> Phương trình tiếp tuyến </sub>
11
3
8
<i>y</i> <i>x</i>
.
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
4 2
1 7 11
3
8<i>x</i> 4<i>x</i> <i>x</i> 8
4 2
1 7 11
3 0
8<i>x</i> 4<i>x</i> <i>x</i> 8
1
1 3
1 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
13
1;
8
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> thỏa mãn đề bài.</sub>
+) Với <i>x</i>03
171
3;
8
<i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> Phương trình tiếp tuyến </sub>
195
3
8
<i>y</i> <i>x</i>
.
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
4 2
1 7 195
3
8<i>x</i> 4<i>x</i> <i>x</i> 8
4 2
1 7 195
3 0
8<i>x</i> 4<i>x</i> <i>x</i> 8
<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub></sub>
Tiếp tuyến cắt đồ thị tại một điểm
171
3;
8
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> Không thỏa </sub>
mãn.
+) Với <i>x</i>0 2 <i>A</i>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
4 2
1 7
3 1
8<i>x</i> 4<i>x</i> <i>x</i>
4 2
1 7
3 1 0
8<i>x</i> 4<i>x</i> <i>x</i>
2
2 6
2 6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
Vậy có hai điểm thỏa mãn u cầu bài tốn.
<b>HẾT</b>
<b>Chúcqthầycơvuivẻvàthànhcơngtrongsựnghiệptrồngngười.</b>
<b>Câu 17: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103)</b>Ơng A dự định sử dụng hết 5<i>m</i>2 kính để làm
một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật khơng nắp, chiều dài gấp đơi chiều rộng (các mối ghép có
kích thước khơng đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)?
<b>A. </b>1,01<i>m</i>3.
<b>B</b>. 0,96<i>m</i>3.
<b>C</b>. 1,33<i>m</i>3.
<b>D</b>. 1,51<i>m</i>3.
Gọi <i>x y</i>, lần lượt là chiều rộng và chiều cao của bể cá (điều kiện <i>x y</i>, 0).
Ta có thể tích bể cá <i>V</i> 2<i>x y</i>2 .
Theo đề bài ta có:
2
2<i>xy</i>2.2<i>xy</i>2<i>x</i> 5
2
6<i>xy</i> 2<i>x</i> 5
2
5 2
6
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
(Điều kiện kiện <i>y</i> 0 5 2 <i>x</i>2 0
5
0
2
<i>x</i>
)
2 3
25 2 5 2
2
6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
5 6
3
<i>x</i>
<i>V</i>
<sub>2</sub>
0 5 6 0
<i>V</i> <i>x</i>
5
6
<i>x</i>
3
max
5 30
1,01
<b>Câu 18: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103)</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>
để hàm số
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> nghịch biến trên khoảng </sub>
<b>A. </b>3.
<b>B</b>. Vô số.
<b>C</b>. 0.
<b>D</b>. 6.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Tập xác định <i>D</i>\
2
3 1
3
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
.
Hàm số
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> nghịch biến trên khoảng </sub>
3 1 0
<b>Câu 19: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103)</b>Cho hàm số
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị </sub>( ).<i>C</i> <sub> Gọi </sub><i>I</i>
là giao điểm của hai tiệm cận của ( ).<i>C</i> Xét tam giác đều<i>ABI</i> có hai đỉnh <i>A B</i>, thuộc ( ),<i>C</i> đoạn thẳng <i>AB</i>
có độ dài bằng
<b>A. </b>2 2.
<b>B</b>. 4.
<b>C</b>. 2.
<b>D</b>. 2 3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
TXĐ: <i>D</i>\{ 2}.
Ta có:
2 4
1
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
Đồ thị ( )<i>C</i> có hai đường tiệm cận là <i>x</i>2<sub> và </sub><i>y</i>1.<sub> Suy ra </sub><i>I</i>( 2;1).
Gọi
4
<i>a</i>
<sub>, </sub>
4
2;1
<i>B</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> với </sub><i>a</i>,<i>b</i>0,<i>a</i><i>b</i>.
Tam giác <i>IAB</i> đều <i>IA IB</i> <i>AB</i>.
Ta có:
2 2
2 2
16 16
<i>IA IB</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub>(</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2<sub>)(</sub><i><sub>a b</sub></i>2 2 <sub>16) 0</sub>
2 2
(1)
16 (2)
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a b</i>
<sub> (do </sub><i>a b</i> <sub>).</sub>
(1) sẽ dẫn tới <i>A B</i> <sub> hoặc </sub><i>I</i> <sub> là trung điểm </sub><i>AB</i><sub> nên loại.</sub>
Vậy <i>a b</i>2 216.
Lại có:
2
2 2
2 2 2
16 ( )
( ) 16 <i>a b</i>
<i>IA AB</i> <i>a</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>a b</i>
2 2 <sub>2(</sub> <sub>)</sub>2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>ab</sub></i>
2 2
4
16
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>
2
(<i>a b</i>) 8
<i>AB</i>2 2(<i>a b</i> )2 16 <i>AB</i>4<sub>.</sub>
<b>Câu 20: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103)</b>Cho hàm số
4 2
1 14
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
có đồ thị
, <i>N x y</i>
<b>A. </b>1.
<b>B</b>. 2.
<b>C</b>. 0.
<b>D</b>. 3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Cách 1:</b>
3
4 28
0
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
7
Do đó tiếp tuyến tại <i>A</i> cắt
Ta có:
1 2
1 2 1 2
1 2
8 8 <i>d</i> 8
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. Đối chiếu điều kiện: </sub>
1
2
<sub>. Vậy có </sub><sub>2</sub><sub> điểm </sub><i><sub>A</sub></i><sub> thỏa ycbt.</sub>
<b>Cách 2:</b>
Gọi
4 2
1 14
;
3 3
<i>A a</i><sub></sub> <i>a</i> <i>a</i> <sub></sub>
<sub> là tọa độ tiếp điểm</sub>
Phương trình tiếp tuyến tại <i>A</i><sub> là </sub>
3 4 2
4 28 1 14
:
3 3 3 3
<i>d y</i><sub></sub> <i>a</i> <i>a x a</i><sub></sub> <i>a</i> <i>a</i>
Phương trình hồnh độ giao điểm của
4 2 3 4 2
1 28 4 28 1 14
3<i>x</i> 3 <i>x</i> 3<i>a</i> 3 <i>a x a</i> 3<i>a</i> 3 <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
2 3 14 0
2 3 14 0 1
<i>x a</i>
<i>x a</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
Để
2
0 <sub>7</sub>
7; 7 \
6<i>a</i> 14 0 <i>a</i> 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Theo đề bài:
3
1 2 1 2 1 2 1 2
4 28
8 8
3 3
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>a</i> <i>a x</i><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
3
4 28
8 1
3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub>
Đối chiếu điều kiện:
1
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<sub>. Vậy có </sub>2<sub> điểm </sub><i>A</i><sub> thỏa đề bài.</sub>
<b>Câu 21: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 104)</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>
để hàm số
2
<sub> đồng biến trên khoảng </sub>
<b>A. </b>2<sub>.</sub>
<b>B</b>. 6.
<b>C</b>. Vô số.
<b>D</b>. 1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có
2
3 2
3
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Hàm số đổng biến trên khoảng
2
3 2 0
3
6 3
2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2
2
3 <i>m</i>
.
Mà <i>m</i> nguyên nên <i>m</i>
<b>Câu 22: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 104)</b> Ơng A dự định sử dụng hết 5,5 <i>m</i>2 kính để
làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật khơng nắp, chiều dài gấp đơi chiều rộng (các mối ghép có kích
thước khơng đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?:
<b>A. </b>1,17 <i>m</i>3.
<b>B</b>. 1,01 <i>m</i>3.
<b>C</b>. 1,51 <i>m</i>3.
<b>D</b>. 1, 40 <i>m</i>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi <i>x x h</i>, 2 , lần lượt là chiều rộng, dài, cao của bể cá.
Ta có
2
2<i>x</i> 2 <i>xh</i>2<i>xh</i> 5,5
2
5,5 2
6
<i>x</i>
<i>h</i>
<i>x</i>
(Điều kiện
5,5
0
2
).
Thể tích bể cá
2
2 5,5 2 1 3
2 . (5,5 2 )
6 3
<i>x</i>
<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
/ 1<sub>(5,5 6 )</sub>2
3
<i>V</i> <i>x</i>
.
/ 5,5
0
6
<i>V</i> <i>x</i>
.
Lập BBT suy ra
3
max
11 33
1,17
54
<i>V</i> <i>m</i>
.
<b>Câu 23: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề chính thức 2017 Mã đề 104)</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 có đồ thị như
hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>x</i>42<i>x</i>2 <i>m</i><sub> có bốn nghiệm thực</sub>
phân biệt.
<b>A. </b><i>m</i>0
<b>C</b><sub>. </sub>0<i>m</i>1
<b>D</b>. <i>m</i>1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Số nghiệm thực của phương trình
4 <sub>2</sub> 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub> chính là số giao điểm của đồ thị hàm số </sub><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2<sub> và</sub>
đường thẳng <i>y m</i> . Dựa vào đồ thị suy ra <i>x</i>42<i>x</i>2<i>m</i><sub> có bốn nghiệm thực phân biệt khi </sub>0<i>m</i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 24: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề chính thức 2017 Mã đề 104)</b> Tìm giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương
trình 9<i>x</i> 2.3<i>x</i>1<i>m</i>0<sub> có hai nghiệm thực </sub><i>x</i>1, <i>x</i>2 thỏa mãn <i>x</i>1<i>x</i>2 1.
<b>A. </b><i>m</i>6
<b>B</b>. <i>m</i>3
<b>C</b>. <i>m</i>3
<b>D</b>. <i>m</i>1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có 9<i>x</i> 2.3<i>x</i>1<i>m</i>0 32<i>x</i> 6.3<i>x</i><i>m</i>0<sub>.</sub>
Phương trình có hai nghiệm thực <i>x</i>1<sub>, </sub><i>x</i>2<sub> thỏa mãn </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 1
1 2
1 2
9 0
3 3 6 0 3
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<b>Câu 25: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề chính thức 2017 Mã đề 104)</b> Cho hàm số
4
<i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub> với </sub><i>m</i><sub> là tham số.</sub>
Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của <i>m</i> để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số
phần tử của <i>S</i>.
<b>A. </b>5
<b>D</b>. 3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
;
2
2
4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi <i>y</i> 0, <i>x D</i> <i>m</i>2 4<i>m</i>0 0<i>m</i>4
<b>Câu 26: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề THPTQG 2017 Mã đề 105)</b>Cho hàm số
2 3
<i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i> <sub> với </sub><i>m</i><sub> là tham</sub>
số. Gọi <i>S</i><sub> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của </sub><i>m</i><sub> để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số</sub>
phần tử của <i>S</i><sub>.</sub>
<b>A. </b>4
<b>B</b>. Vơ số
<b>C</b>. 3
<b>D</b>. 5
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
2
2
2 3
' <i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i> <sub> hàm số đồng biến trên khoảng xác định khi </sub><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub> nên có 3 giá trị của m nguyên</sub>
<b>Câu 27: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề THPTQG 2017 Mã đề 105)</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i><sub> để</sub>
đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>4 2<i>mx</i>2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. 0<i>m</i>3 4
B. <i>m</i>1
<b>C</b>. 0<i>m</i>1
<b>D</b>. <i>m</i>0
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Tập xác định <i>D</i>¡
Ta có <i>y</i> 4<i>x</i>3 4<i>mx</i>.
<sub> </sub>
3
2
0
0 4 4 0 <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>m</i><sub>.</sub>
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi <i>m</i>0<sub>. Khi đó đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là</sub>
<i>O</i>
,
2
;
<i>A</i> <i>m</i> <i>m</i>
,
2
;
<i>B</i> <i>m</i> <i>m</i>
.
Do đó
2 2
1 1
. .2 1 0 1.
2 2
<i>OAB</i>
<i>S</i> <i>OH AB</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 28: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề THPTQG 2017 Mã đề 105)</b> Đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>25 có hai
điểm cực trị <i>A</i> và <i>B</i>. Tính diện tích <i>S</i><sub> của tam giác </sub><i>OAB</i><sub> với </sub><i>O</i><sub> là gốc tọa độ.</sub>
<b>A. </b><i>S</i>9
<b>B</b>.
10
3
<i>S</i>
<b>C</b>. <i>S</i>10
<b>D</b>. <i>S</i>5
<i>m</i>
<i>m</i>
2
<i>m</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>y</i>3<i>x</i>26<i>x</i> <i>y</i> 0 <i>x</i> 0 <i>x</i>2
Dễ dàng xác định được tọa độ các điểm cực trị là <i>A</i>
Gọi
2
<i>AB OA OB</i>
<i>p</i>
Áp dụng cơng thức Heron tính diện tích tam giác <i>OAB</i><sub> ta có</sub>
<i>OAB</i> 5
<i>S</i> <i>p p OA p OB p AB</i>
<b>Câu 29: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề THPTQG 2017 Mã đề 110)</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>5
<b>B</b>. 3
<b>C</b>. 4
<b>D</b>. 2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Do đồ thị <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 30: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề THPTQG 2017 Mã đề 110)</b> Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
4 2
<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>c</i>
với <i>a b c</i>, , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Phương trình <i>y</i> 0 có ba nghiệm thực phân biệt
<b>B. </b>Phương trình <i>y</i> 0 có đúng một nghiệm thực
<b>C. </b>Phương trình <i>y</i> 0 có hai nghiệm thực phân biệt
<b>Lời giải</b>
Dựa vào hình dáng của đồ thị hàm số <i>y ax</i> 4<i>bx</i>2<i>c</i> ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc bốn trùng
phương có 3 điểm cực trị nên phương trình <i>y</i> 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
<b>Câu 31: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề THPTQG 2017 Mã đề 123)</b>Cho hàm số
3 2
4 9 5
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
,
với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>4
<b>B. </b>6
<b>C. </b>7
<b>D. </b>5
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có:
+) TXĐ: <i>D</i>¡
+) <i>y</i>'3<i>x</i>2 2<i>mx</i>4<i>m</i>9.
Hàm số nghịch biến trên
2
3 0
' 3 4 9 0
<i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <sub></sub> 9; 3 <sub></sub> <sub></sub>
có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
<b>Câu 32: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề THPTQG 2017 Mã đề 123)</b> Cho hàm số
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> (</sub><i>m</i><sub> là tham số thực)</sub>
thỏa mãn min[2;4] <i>y</i>3. Mệnh đề nào dưới đây <b>đúng</b>?
<b>A. </b><i>m</i>4
<b>B</b>. 3<i>m</i>4
<b>C</b>. <i>m</i> 1
<b>D</b>. 1<i>m</i>3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có
2
1
'
1
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
* TH 1. 1 <i>m</i> 0 <i>m</i> 1<sub> suy ra </sub><i>y</i><sub> đồng biến trên </sub>2; 4 <sub> suy ra </sub> <sub></sub> <sub></sub>
2;4
2
min 2 3 1
1
<i>m</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>m</i>
(loại)
* TH 2. 1 <i>m</i> 0 <i>m</i> 1<sub> suy ra </sub><i>y</i><sub> nghịch biến trên </sub>2; 4 <sub> suy ra</sub>
2;4
4
min 4 3 5
3
<i>m</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>m</i>
suy ra <i>m</i>4<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>Q</i>
<b>C</b>. <i>N</i>
<b>D</b>. <i>P</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có: <i>y</i> 3<i>x</i>2 6<i>x</i> 9 thực hiện phép chia <i>y</i> cho <i>y</i> ta được số dư là <i>y</i>8<i>x</i> 2.
Như thế điểm <i>N</i>
<b>Câu 34: [DS12.C5.1.D05.c] </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho đồ thị của hàm số
4 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>y x</i> <i>mx</i> <sub> có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân</sub>
<b>A. </b> 3
1
9
<i>m</i>
.
<b>B</b>. <i>m</i>1<sub>.</sub>
<b>C</b>. 3
1
9
<i>m</i>
.
<b>D</b>. <i>m</i>1<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Hàm số<i>y x</i> 42<i>mx</i>21 có tập xác định:<i>D</i>
Ta có:
3 3 2
2
0
' 4 4 ; ' 0 4 4 0 4 0 <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình
Vậy tọa độ 3 điểm lần lượt là:
2 2
0;1 ; ;1 ; ;1
<i>A</i> <i>B</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>C</i> <i>m</i> <i>m</i>
Ta có
2 2
; ; ;
<i>AB</i> <i>m m</i> <i>AC</i> <i>m m</i>
Vì <i>ABC</i><sub>vng cân tại </sub><i>A</i> <i>AB AC</i>. 0 <i>m</i>2 <i>m m</i>2. 2 0 <i>m m</i> 4 0 <i>m m</i> 4 0
<i>m</i>
<sub> (vì </sub><i>m</i>0<sub>)</sub>
Vậy với <i>m</i>1<sub> thì hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.</sub>
<b>Câu 35: [DS12.C5.1.D05.c] </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho đồ thị của hàm số
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i>
<sub> có hai tiệm cận ngang</sub>
<b>A. </b>Khơng có giá trị thực nào của <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu đề bài
<b>B</b>. <i>m</i>0
<b>C. </b><i>m</i>0
<b>D</b>. <i>m</i>0
Xét các trường hơp sau:
Với <i>m</i>0<sub>: hàm số trở thành </sub><i>y x</i> 1<sub> nên khơng có tiệm cận ngang.</sub>
Với <i>m</i>0<sub>:</sub>
hàm số
2 2
1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i> <i>m x</i>
có tập xác định là
1 1
<sub> suy ra không tồn tại giới hạn</sub>
lim
<i>x</i> <i>y</i> hay hàm số khơng có tiệm cận ngang.
Với <i>m</i>0<sub>:</sub>
Ta có:
2
2 2 2
1
1
1 1 1 1
lim lim lim lim lim .
1 1 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>mx</i> <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
và
2
2 2 2
1
1
1 1 1 1
lim lim lim lim lim .
1 1 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>mx</i> <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy hàm số có hai tiệm cận ngang là :
1 1
;
<i>y</i> <i>y</i>
<i>m</i> <i>m</i>
khi <i>m</i>0<sub>.</sub>
<b>Câu 36: [DS12.C5.1.D05.c] </b>Cho hàm số
2
( ) 2 .7 .<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <sub> Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?</sub>
<b>A. </b> <i>f x</i>( ) 1 <i>x x</i> 2log 7 02
<b>B</b>. <i>f x</i>( ) 1 <i>x</i>ln 2<i>x</i>2ln 7 0
<b>C. </b> <i>f x</i>( ) 1 <i>x</i>log 27 <i>x</i>20
<b>D</b>. <i>f x</i>( ) 1 1 <i>x</i>log 7 02
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Đáp án A đúng vì
2 2
2 2 2 2 2
1 log log 1 log 2 .7<i>x</i> <i>x</i> 0 log 2<i>x</i> log 7<i>x</i> 0
<i>f x</i> <i>f x</i>
2
2
.log 7 0
<i>x x</i>
Đáp án B đúng vì
2 2
1 ln ln1 ln 2 .7<i>x</i> <i>x</i> 0 ln 2<i>x</i> ln 7<i>x</i> 0
<i>f x</i> <i>f x</i>
2
.ln 2 .ln 7 0
<i>x</i> <i>x</i>
Đáp án C đúng vì
2 2
7 7 7 7 7
1 log log 1 log 2 .7<i>x</i> <i>x</i> 0 log 2<i>x</i> log 7<i>x</i> 0
<i>f x</i> <i>f x</i>
2
7
.log 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy D sai vì
2 2
2 2 2 2 2
1 log log 1 log 2 .7<i>x</i> <i>x</i> 0 log 2<i>x</i> log 7<i>x</i> 0
<i>f x</i> <i>f x</i>
2
<sub>.</sub>
<b>Câu 37: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề tham khảo BGD 2017)</b> Hỏi có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> để hàm số
<b>A. </b>2
<b>B</b>. 1
<b>C</b>. 0
<b>D</b>. 3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
TH1: <i>m</i>1<sub>. Ta có: </sub><i>y</i><i>x</i>4<sub> là phương trình của một đường thẳng có hệ số góc âm nên hàm số ln</sub>
nghịch biến trên <sub>. Do đó nhận </sub><i>m</i>1<sub>.</sub>
TH2: <i>m</i>1<sub>. Ta có: </sub><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i>4<sub> là phương trình của một đường Parabol nên hàm số khơng thể nghịch</sub>
biến trên <sub>. Do đó loại </sub><i>m</i>1<sub>.</sub>
TH3: <i>m</i>1<sub>. Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng </sub>
hạn điểm trên <sub>.</sub>
3 <i>m</i> 1 <i>x</i> 2 <i>m</i> 1 <i>x</i> 1 0
, <i>x</i>
2 <sub>2</sub>
2 2
1 1
1 0 <sub>1 0</sub>
0 1
1
1
0 1 3 1 0 1 4 2 0 1 2
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. Vì <i>m</i>
nên <i>m</i>0<sub>.</sub>
Vậy có 2 giá trị <i>m</i> nguyên cần tìm là <i>m</i>=0 hoặc <i>m</i>=1.
<b>Câu 38: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề tham khảo THPTQG 2019)</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. </b>4.
<b>B</b>. 1.
<b>C</b>. 3.
<b>D</b>. 2.
<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn C</b>
Vì <i>x</i>lim <i>f x</i>
Vì <i>x</i>lim <i>f x</i>
Vì lim<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1 <i>f x</i>
<b>Câu 39: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề tham khảo THPTQG 2019)</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>4.
<b>B</b>. 3.
<b>C</b>. 2.
<b>D</b>. 1.
<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có 2<i>f x</i>
3
2
<i>f x</i>
.
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
3
2
<i>y</i>
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
3
2 1
2
<i>T</i> <i>CĐ</i>
<i>C</i>
<i>y</i> <i>y</i>
.
Vậy phương trình 2<i>f x</i>
<b>Câu 40: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề tham khảo THPTQG 2019)</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để
hàm số <i>y</i><i>x</i>3 6<i>x</i>2
<b>A. </b>
<b>B</b>.
3
;
4
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
<b>C</b>.
3
;
4
<sub>.</sub>
<b>D</b>.
<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn C</b>
Theo đề
2
3 12 4 9 0, ; 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <sub>4</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>9, </sub>
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i>
Vậy
3
4 3
4
<i>m</i> <i>m</i>
.
<b>Câu 41: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề tham khảo THPTQG 2019)</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Bất phương trình
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>m</i>
đúng với mọi <i>x</i>
<b>A. </b><i>m</i><i>f</i>
<b>B</b>.
1
1
e
<i>m</i> <i>f</i>
.
<b>C</b>.
1
1
e
<i>m</i> <i>f</i>
.
<b>D</b>. <i>m</i> <i>f</i>
<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn C</b>
<i>f x</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i>
.
Xét
<i>x</i>
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
.
<i>x</i>
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
(Vì <i>f x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
).
<i>h x</i>
nghịch biến trên
Để bất phương trình <i>f x</i>
1
1 1
e
<i>m h</i> <i>m</i><i>f</i>
.
<b>Câu 42: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề thử nghiệm 2017)</b> Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2 1 3
5 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b><i>x</i>3<sub> và </sub><i>x</i>2<sub>.</sub>
<b>B</b>. <i>x</i>3<sub>.</sub>
<b>C</b>. <i>x</i>3<sub> và </sub><i>x</i>2<sub>.</sub>
<b>D</b>. <i>x</i>3<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Tập xác định <i>D</i>\
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
2
2
2 2 2 2 2 2 2
2 1 3 2 1 3
2 1 3
lim lim lim
5 6 <sub>5</sub> <sub>6 2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>5</sub> <sub>6 2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
2 2
(3 1) 7
lim
6
3 2 1 3
<i>x</i>
<i>x</i>
Tương tự
2
2
2
2 1 3 7
lim
5 6 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>. Suy ra đường thẳng </sub><i>x</i>2 <b><sub>không</sub></b><sub> là tiệm cận đứng của đồ thị hàm </sub>
số đã cho.
2 2
2 2
3 3
2 1 3 2 1 3
lim ; lim
5 6 5 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>. Suy ra đường thẳng </sub><i>x</i>3<sub> là tiệm cận đứng của</sub>
đồ thị hàm số đã cho.
<b>Câu 43: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề thử nghiệm 2017)</b> Cho hàm số
<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0
<b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0<b><sub>.</sub></b>
<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0
<b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0<b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
Dựa vào đồ thị suy ra hệ số <i>a</i>0
2