Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.58 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)</b> Có bao nhiêu giá trị
nguyên âm của tham số <i>m</i> để hàm số


3


5
1
5
<i>y x</i> <i>mx</i>


<i>x</i>


  


đồng biến trên khoảng

0;  

?
<b>A. </b>5.


<b>B</b>. 3.
<b>C</b>. 0.
<b>D</b>. 4<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Hàm số xác định và liên tục trên khoảng

0; 

.


Ta có


2


6


1
3


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


   


,  <i>x</i>

0;  

. Hàm số đồng biến trên khoảng

0;  

khi và chỉ khi
2


6
1


3 0


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


    


,  <i>x</i>

0; 

. Dấu đẳng thức chỉ xảy ra ở hữu hạn điểm trên

0;

.

 



2
6
1
3



<i>m</i> <i>x</i> <i>g x</i>


<i>x</i>


   


,  <i>x</i>

0;  



Ta có

 

7
6
6


<i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


8
7
6<i>x</i> 6


<i>x</i>


 




; <i>g x</i>

 

 0 <i>x</i>1

Bảng biến thiên


Suy ra <i>m g x</i>

 

,  <i>x</i>

0;  

 <i>m</i><i>x</i>max0:<i>g x</i>

 

<i>g</i>

 

1 4


Mà <i>m</i>   <i>m</i> 

4; 3; 2; 1  

<sub>.</sub>


<b>Câu 2: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

.Hàm
số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình bên. Hàm số <i>y</i><i>f</i>

2 <i>x</i>

đồng biến trên khoảng:


<b>A. </b>

1;3

.
<b>B</b>.

2;

.
<b>C</b>.

2;1

.
<b>D</b>.

 ; 2

.




<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>
1




1 4


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>



Ta có:

<i>f</i>

2 <i>x</i>



2 <i>x</i>

.<i>f</i>

2 <i>x</i>

 <i>f</i>

2 <i>x</i>


Hàm số đồng biến khi



2 1 3


2 0 2 0


1 2 4 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


 <sub></sub>


      <sub></sub>  <sub></sub>


     


  <sub>.</sub>


<b>Câu 3: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 101) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

, bảng xét dâu của <i>f x</i>

 

như
sau:



hàm số <i>y</i><i>f</i>

3 2 <i>x</i>

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

4;

.


<b>B</b>.

2;1

.


<b>C</b>.

2;4

.


<b>D</b>.

1; 2

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có: <i>y</i>2.<i>f</i>

3 2 <i>x</i>

.


3 3 2 1 2 3


0 2. 3 2 0 3 2 0


3 2 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


 



           <sub></sub>  <sub></sub>


  


  <sub>.</sub>


Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên

2;3

 ;1

.


<b>Câu 4: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 101) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

, hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục
trên <sub> và có đồ thị như hình vẽ. bất phương trình </sub> <i>f x</i>

 

 <i>x m</i><sub> (</sub><i>m</i><sub> là tham số thực) nghiệm đúng với mọi</sub>


0; 2



<i>x</i> <sub> khi và chỉ khi</sub>


<b>A. </b><i>m</i><i>f</i>

 

2  2.


<b>B</b>. <i>m</i><i>f</i>

 

0 .


<i>x</i>   <sub></sub><sub>3</sub> <sub></sub><sub>1</sub> <sub>1</sub> 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C</b>. <i>m</i> <i>f</i>

 

2  2.


<b>D</b>. <i>m</i> <i>f</i>

 

0 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>



Ta có: <i>f x</i>

 

 <i>x m</i> <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

 <i>x m</i> .


Từ đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

ta thấy: <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

  1 0 max0;2 <i>g x</i>

 

<i>g</i>

 

0 <i>f</i>

 

0 <sub>.</sub>
Do đó: bất phương trình <i>f x</i>

 

 <i>x m</i> nghiệm đúng với mọi <i>x</i>

0; 2

khi và chỉ khi


0;2

 

 



max<i>g x</i>  <i>m</i> <i>f</i> 0 <i>m</i>


.


<b>Câu 5: [DS12.C5.1.D05.c] (THPTQG 2019 Mã đề 102)</b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

, bảng xét dấu của <i>f x</i>

 

như
sau:


<i>x</i>   <sub></sub><sub>3</sub> <sub></sub><sub>1</sub> <sub>1</sub> 


 





<i>f x</i>  0  <sub>0</sub>  <sub>0</sub> 


Hàm số <i>y</i><i>f</i>

5 2 <i>x</i>

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

2;3

.


<b>B</b>.

0;2

.


<b>C</b>.

3;5

.


<b>D</b>.

5;

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có <i>y</i><i>f</i>

5 2 <i>x</i>

 <i>y</i>2<i>f</i>

5 2 <i>x</i>

.


Hàm số nghịch biến  <i>y</i>  0 2<i>f</i>

5 2 <i>x</i>

 0 <i>f</i>

5 2 <i>x</i>

0.


Dựa vào bảng biến thiên, ta được



5 2 1 2


5 2 0


3 5 2 1 3 4


  


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


     


 


<i>x</i> <i>x</i>



<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 6: [DS12.C5.1.D05.c] (THPTQG 2019 Mã đề 102)</b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

, hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên


<sub> và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình </sub> <i>f x</i>

 

 <i>x m</i><sub>(</sub><i>m</i><sub> là tham số thực) nghiệm đúng với mọi</sub>


0; 2


<i>x</i>


khi và chỉ khi


<b>A. </b><i>m</i><i>f</i>

 

2  2.


<b>B</b>. <i>m</i> <i>f</i>

 

2  2.


<b>C</b>. <i>m</i><i>f</i>

 

0 .


<b>D</b>. <i>m</i> <i>f</i>

 

0 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có <i>f x</i>

 

 <i>x m</i>,  <i>x</i>

0;2

 <i>m</i> <i>f x</i>

 

 <i>x</i>,  <i>x</i>

0;2 .


Xét hàm số <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

 <i>x</i> trên

0;2 .

Ta có <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

1.
Dựa vào đồ thị ta có <i>f x</i>

 

1,  <i>x</i>

0; 2 .



Suy ra <i>g x</i>

 

0,  <i>x</i>

0; 2 .

Do đó <i>g x</i>

 

nghịch biến trên

0; 2 .


Bảng biến thiên:


Dựa vào bảng biến thiên suy ra <i>m g x</i>

 

,  <i>x</i>

0; 2

 <i>m</i><i>f</i>

 

2  2.


<b>Câu 7: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 103)</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

, bảng xét dấu của <i>f x</i>

 

như
sau:


<i>x</i>   <sub></sub><sub>3</sub> <sub></sub><sub>1</sub> <sub>1</sub> 


1


2 <i>x</i>


<i>y</i>
<i>O</i>


 


<i>y</i><i>f</i> <i>x</i>


1


2 <i>x</i>


<i>y</i>
<i>O</i>


 


<i>y</i><i>f</i> <i>x</i>



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 



<i>f x</i>  0  0  0 


Hàm số <i>y</i><i>f</i>

3 2 <i>x</i>

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

3; 4

.


<b>B</b>.

2;3

.


<b>C</b>.

  ; 3

.


<b>D</b>.

0;2

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có: <i>y</i><i>f</i>

3 2 <i>x</i>

3 2 <i>x f</i>

 

3 2 <i>x</i>

2<i>f</i>

3 2 <i>x</i>

.


*)<i>y</i> 0 2<i>f</i>

3 2 <i>x</i>

0  <i>f</i>

3 2 <i>x</i>

0


3 2 3


3 2 1


3 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 





  




  




3
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






 



 



 <sub>.</sub>


*)<i>y</i> 0  2<i>f</i>

3 2 <i>x</i>

0  <i>f</i>

3 2 <i>x</i>

0


3 2 3


1 3 2 1
<i>x</i>


<i>x</i>


 




 <sub>  </sub> <sub></sub>




3


1 2


<i>x</i>
<i>x</i>






  <sub> </sub>


 <sub>.</sub>


Bảng xét dấu:


<i>x</i>   <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 


<i>y</i>  0  <sub>0</sub>  <sub>0</sub> 


Hàm số <i>y</i><i>f</i>

3 2 <i>x</i>

đồng biến trên khoảng

3;

nên đồng biến trên khoảng

3; 4

.


<b>Câu 8: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 103)</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

, hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục
trên <sub> và có đồ thị như hình vẽ bên.</sub>


Bất phương trình <i>f x</i>

 

2<i>x m</i> (<i>m</i> là tham số thực) nghiệm đúng với mọi <i>x</i>

0; 2

khi và chỉ khi


<b>A. </b><i>m</i> <i>f</i>

 

0 .


<b>B</b>. <i>m</i> <i>f</i>

 

2  4.


<b>C</b>. <i>m</i><i>f</i>

 

0 .


<b>D</b>. <i>m</i><i>f</i>

 

2  4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta có <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

 2 0  <i>x</i>

0;2

nên hàm số <i>g x</i>

 

nghịch biến trên

0;2

.
Do đó

 

* đúng với mọi <i>x</i>

0; 2

khi <i>m g</i>

 

0 <i>f</i>

 

0 .


<b>Câu 9: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 104)</b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>

 

 3 0 là


<b>A. </b>3.


<b>B</b>. 1.


<b>C</b>. 2.


<b>D</b>. 0.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


 

 

3


2 3 0


2


<i>f x</i>    <i>f x</i> 


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng


3
2
<i>y</i>



cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

tại ba điểm nên phương
trình có ba nghiệm


<b>Câu 10: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 104)</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm


 

1

2
<i>f x</i> <i>x x</i>


,   <i>x</i> <sub>. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là</sub>


<b>A. </b>0.


<b>B</b>. 1.


<b>C</b>. 2.


<b>D</b>. 3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


 

0

1

2 0
<i>f x</i>   <i>x x</i> 


0
1
<i>x</i>
<i>x</i>






  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Ta có bảng xét dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 11: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 104)</b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

, bảng xét dấu của <i>f x</i>

 

như
sau:


<i>x</i>   <sub></sub><sub>3</sub> <sub></sub><sub>1</sub> <sub>1</sub> 


 



<i>f x</i>  0  0  0 


Hàm số <i>y</i><i>f</i>

5 2 <i>x</i>

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

  ; 3

.


<b>B</b>.

4;5

.


<b>C</b>.

3; 4

.


<b>D</b>.

1;3

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>



Ta có: <i>y</i><i>f</i>

5 2 <i>x</i>

5 2 <i>x f</i>

 

5 2 <i>x</i>

2<i>f</i>

5 2 <i>x</i>

.


*) <i>y</i> 0 2<i>f</i>

5 2 <i>x</i>

0 <i>f</i>

5 2 <i>x</i>

0


5 2 3


5 2 1


5 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 





 <sub></sub>  


  




4
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







 <sub></sub> 


 


 <sub>.</sub>


*) <i>y</i> 0 2<i>f</i>

5 2 <i>x</i>

0  <i>f</i>

5 2 <i>x</i>

0


5 2 3


1 5 2 1
<i>x</i>


<i>x</i>


 




 <sub>  </sub> <sub></sub>




4



2 3


<i>x</i>
<i>x</i>





  <sub> </sub>


 <sub>.</sub>


Bảng xét dấu:


<i>x</i>   <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> 


<i>y</i>  0  <sub>0</sub>  <sub>0</sub> 


Hàm số <i>y</i><i>f</i>

5 2 <i>x</i>

đồng biến trên khoảng

4; 

nên đồng biến trên khoảng

4;5

.
Hàm số <i>y</i><i>f</i>

5 2 <i>x</i>

đồng biến trên khoảng

4; 

nên đồng biến trên khoảng

4;5

.


<b>Câu 12: [DS12.C5.1.D05.c] (THPT QG 2019 Mã đề 104)</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

, hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục
trên <sub> và có đồ thị như hình vẽ bên.</sub>


Bất phương trình <i>f x</i>

 

2<i>x m</i> (<i>m</i> là tham số thực) nghiệm đúng với mọi <i>x</i>

0; 2

khi và chỉ khi


<b>A. </b><i>m</i><i>f</i>

 

2  4.


<b>B</b>. <i>m</i><i>f</i>

 

0 .



<b>C</b>. <i>m</i> <i>f</i>

 

0 .


<b>D</b>. <i>m</i> <i>f</i>

 

2  4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ta có <i>f x</i>

 

2<i>x m</i>  <i>m</i> <i>f x</i>

 

 2<i>x</i>

 

* .
Xét hàm số <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

 2<i>x</i> trên

0; 2

.


Ta có <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

 2 0 ,  <i>x</i>

0;2

nên hàm số <i>g x</i>

 

nghịch biến trên

0; 2

.
Do đó

 

* đúng với mọi <i>x</i>

0; 2

khi <i>m g</i>

 

2 <i>f</i>

 

2  4.


<b>Câu 13: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 101)</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>


để hàm số


2
5







<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i><sub> đồng biến trên khoảng </sub>

  ; 10

<sub>?</sub>
<b>A. </b>2.


<b>B</b>. Vô số.



<b>C</b>. 1.


<b>D</b>. 3.


<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn A</b>


+) Tập xác định <i>D</i>\

5<i>m</i>

.


+)



2


5 2


5
<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>



 




.


+) Hàm số đồng biến trên

  ; 10




5 2 0


5 10


<i>m</i>
<i>m</i>


 



 


 




2
5
2
<i>m</i>
<i>m</i>





 


 <sub></sub>





2


2
5 <i>m</i>


  


.
Do <i>m</i> <sub> nên </sub><i>m</i>

1; 2

<sub>.</sub>


<b>Câu 14: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 101)</b> Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m </i>để


hàm số



8 <sub>2</sub> 5 2 <sub>4</sub> 4 <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i> 


đạt cực tiểu tại <i>x</i>0.


<b>A. </b>3.


<b>B</b>. 5.


<b>C</b>. 4.


<b>D</b>. Vô số.


<b>Hướngdẫngiải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có:




 


7 4 2 3 3 4 2


8 5 2 4 4 8 5 2 4 4


<i>g x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>




 


 


          


 


 


 



          


.
Ta xét các trường hợp sau


* Nếu <i>m</i>2 4 0  <i>m</i>2.


<i>Khi</i> <i>m</i> 2 <i>y</i>8<i>x</i>7  <i>x</i>0<sub> là điểm cực tiểu.</sub>


<i>Khi m</i>2



4 <sub>8</sub> 4 <sub>20</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


   <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



2 <sub>8</sub> 5 <sub>5</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub>
<i>y</i><sub> </sub><i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub> <i>m</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>m</i> <sub></sub> <i>x</i>


 


Số cực trị của hàm



8 <sub>2</sub> 5 2 <sub>4</sub> 4 <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i> 


bằng số cực trị của hàm <i>g x</i>

 




 



 



5 2 2


4 2


8 5 2 4 4


40 100 2 4 4


<i>g x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


      





     





Nếu <i>x</i>0<sub> là điểm cực tiểu thì </sub><i>g</i>

 

0 0<sub>. Khi đó</sub>


2

2




4 <i>m</i> 4 0 <i>m</i> 4 0 2 <i>m</i> 2 <i>m</i> 1;0;1


            


Vậy có 4 giá trị nguyên của <i>m</i>.


<b>Câu 15: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 102)</b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>
để hàm số


6
5
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 <sub> nghịch biến trên khoảng </sub>

10;

<sub>?</sub>


<b>A. </b>3.


<b>B</b>. Vô số.


<b>C</b>. 4<sub>.</sub>
<b>D</b>. 5.


<b>Lờigiải</b>


<b>ChọnC</b>


Tập xác định <i>D</i><b>R\</b>\ 5

 <i>m</i>

.


2


5 6


5
<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>



 




Hàm số nghịch biến trên

10;

khi và chỉ khi



0,


5 10;


<i>y</i> <i>x D</i>


<i>m</i>


   







  





5 6 0


5 10
<i>m</i>


<i>m</i>


 



 


 




6
5
2
<i>m</i>


<i>m</i>





 


 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Mà <i>m</i> <sub> nên </sub><i>m</i> 

2; 1;0;1

<sub>.</sub>


<b>Câu 16: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 102)</b>Cho hàm số


4 2


1 7


8 4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


có đồ thị

 

<i>C</i> .
Có bao nhiêu điểm <i>A</i> thuộc đồ thị

 

<i>C</i> sao cho tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại <i>A</i> cắt

 

<i>C</i> tại hai điểm phân biệt


1; 1


<i>M x y</i>


; <i>N x y</i>

2; 2

<sub> (</sub><i>M</i> <sub>, </sub><i>N</i> <sub> khác </sub><i>A</i><sub>) thỏa mãn </sub><i>y</i>1 <i>y</i>2 3

<i>x</i>1 <i>x</i>2

<sub>.</sub>

<b>A. </b>0.


<b>B</b>. 2.


<b>C</b>. 3.


<b>D</b>. 1.


<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn B</b>


Phương trình đường thẳng <i>MN</i> có dạng


2 2


1 2 1 2


<i>x x</i> <i>y y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 




  <sub></sub> <sub> hệ số góc của đường thẳng </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> là</sub>


1 2
1 2



3
<i>y</i> <i>y</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Vậy tiếp tuyến tại


4 2


0 0 0


1 7


;


8 4


<i>A x</i><sub></sub> <i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub>


 <sub> có hệ số góc </sub><i>k</i> 3 <i>f x</i>

 

0 3


3


0 0



1 7


3
2<i>x</i> 2<i>x</i>


  


3


0 0


1 7


3 0
2<i>x</i> 2<i>x</i>


   
0
0
0
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub></sub> 


 
 <sub>.</sub>


+) Với <i>x</i>0 1


13
1;


8


<i>A</i> 


 <sub></sub>  <sub></sub>


   <sub> Phương trình tiếp tuyến </sub>


11
3


8
<i>y</i> <i>x</i>


.


Xét phương trình hồnh độ giao điểm


4 2


1 7 11



3
8<i>x</i>  4<i>x</i>  <i>x</i> 8


4 2


1 7 11


3 0


8<i>x</i> 4<i>x</i> <i>x</i> 8


    
1
1 3
1 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub></sub>  

 
 
13
1;
8
<i>A</i><sub></sub>  <sub></sub>



 <sub> thỏa mãn đề bài.</sub>


+) Với <i>x</i>03


171
3;


8


<i>A</i> 


 <sub></sub>  <sub></sub>


   <sub> Phương trình tiếp tuyến </sub>


195
3


8
<i>y</i> <i>x</i>


.
Xét phương trình hồnh độ giao điểm


4 2


1 7 195


3
8<i>x</i>  4<i>x</i>  <i>x</i> 8



4 2


1 7 195


3 0


8<i>x</i> 4<i>x</i> <i>x</i> 8


    


<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

2

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>13</sub>

<sub>0</sub>


     <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub></sub>


Tiếp tuyến cắt đồ thị tại một điểm 


171
3;


8
<i>A</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> Không thỏa </sub>


mãn.


+) Với <i>x</i>0 2 <i>A</i>

2; 5

 <sub> Phương trình tiếp tuyến: </sub><i>y</i>3<i>x</i>1<sub>.</sub>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm



4 2


1 7


3 1


8<i>x</i>  4<i>x</i>  <i>x</i>


4 2


1 7


3 1 0


8<i>x</i> 4<i>x</i> <i>x</i>


    


<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

2

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub>0</sub>


    
2
2 6
2 6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>  

 


  <i>A</i>

2; 5

<sub> Thỏa mãn đề bài.</sub>


Vậy có hai điểm thỏa mãn u cầu bài tốn.


<b>HẾT</b>


<b>Chúcqthầycơvuivẻvàthànhcơngtrongsựnghiệptrồngngười.</b>


<b>Câu 17: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103)</b>Ơng A dự định sử dụng hết 5<i>m</i>2 kính để làm
một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật khơng nắp, chiều dài gấp đơi chiều rộng (các mối ghép có
kích thước khơng đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)?


<b>A. </b>1,01<i>m</i>3.


<b>B</b>. 0,96<i>m</i>3.


<b>C</b>. 1,33<i>m</i>3.


<b>D</b>. 1,51<i>m</i>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gọi <i>x y</i>, lần lượt là chiều rộng và chiều cao của bể cá (điều kiện <i>x y</i>, 0).
Ta có thể tích bể cá <i>V</i> 2<i>x y</i>2 .


Theo đề bài ta có:



2
2<i>xy</i>2.2<i>xy</i>2<i>x</i> 5


2
6<i>xy</i> 2<i>x</i> 5


  
2
5 2
6
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 


(Điều kiện kiện <i>y</i> 0 5 2 <i>x</i>2 0


5
0
2
<i>x</i>
  
)
2 3


25 2 5 2


2



6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>V</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
  
2
5 6
3
<i>x</i>
<i>V</i> 


  <sub>2</sub>


0 5 6 0


<i>V</i> <i>x</i>


    
5
6
<i>x</i>
 
3
max
5 30
1,01


27
<i>V</i> <i>m</i>
  
.


<b>Câu 18: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103)</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>


để hàm số


1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>



 <sub> nghịch biến trên khoảng </sub>

6;

<sub>?</sub>


<b>A. </b>3.


<b>B</b>. Vô số.


<b>C</b>. 0.


<b>D</b>. 6.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>



Tập xác định <i>D</i>\

3<i>m</i>

;



2
3 1
3
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>

 

.
Hàm số
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>



 <sub> nghịch biến trên khoảng </sub>

6;

<sub> khi và chỉ khi:</sub>



0
6;
<i>y</i>
<i>D</i>
 




 



3 1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 19: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103)</b>Cho hàm số


2
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> có đồ thị </sub>( ).<i>C</i> <sub> Gọi </sub><i>I</i>


là giao điểm của hai tiệm cận của ( ).<i>C</i> Xét tam giác đều<i>ABI</i> có hai đỉnh <i>A B</i>, thuộc ( ),<i>C</i> đoạn thẳng <i>AB</i>
có độ dài bằng


<b>A. </b>2 2.
<b>B</b>. 4.


<b>C</b>. 2.



<b>D</b>. 2 3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


TXĐ: <i>D</i>\{ 2}.
Ta có:


2 4


1


2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  


  <sub>.</sub>


Đồ thị ( )<i>C</i> có hai đường tiệm cận là <i>x</i>2<sub> và </sub><i>y</i>1.<sub> Suy ra </sub><i>I</i>( 2;1).


Gọi


4


2;1
<i>A a</i>


<i>a</i>


 


 


 


 <sub>, </sub>


4
2;1
<i>B</i> <i>b</i>


<i>b</i>


 


<sub></sub>   <sub></sub>


 <sub> với </sub><i>a</i>,<i>b</i>0,<i>a</i><i>b</i>.


Tam giác <i>IAB</i> đều  <i>IA IB</i> <i>AB</i>.


Ta có:


2 2



2 2


16 16


<i>IA IB</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


     <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2<sub>)(</sub><i><sub>a b</sub></i>2 2 <sub>16) 0</sub>


    2 2


(1)
16 (2)


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a b</i>










 <sub> (do </sub><i>a b</i> <sub>).</sub>



(1) sẽ dẫn tới <i>A B</i> <sub> hoặc </sub><i>I</i> <sub> là trung điểm </sub><i>AB</i><sub> nên loại.</sub>


Vậy <i>a b</i>2 216.


Lại có:


2


2 2


2 2 2


16 ( )


( ) 16 <i>a b</i>


<i>IA AB</i> <i>a</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>a b</i>




     


2 2 <sub>2(</sub> <sub>)</sub>2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


    <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>ab</sub></i>



   2 2


4
16
<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>




 


 




2
(<i>a b</i>) 8


    <i>AB</i>2 2(<i>a b</i> )2 16 <i>AB</i>4<sub>.</sub>


<b>Câu 20: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103)</b>Cho hàm số


4 2


1 14


3 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>



có đồ thị

 

<i>C</i> .
Có bao nhiêu điểm <i>A</i><sub> thuộc </sub>

 

<i>C</i> <sub> sao cho tiếp tuyến của </sub>

 

<i>C</i> <sub> tại </sub><i>A</i><sub> cắt </sub>

 

<i>C</i> <sub> tại hai điểm phân biệt </sub><i>M x y</i>

1; 1



, <i>N x y</i>

2; 2

<sub> (</sub><i>M</i> <sub>, </sub><i>N</i> <sub> khác </sub><i>A</i><sub>) thỏa mãn </sub><i>y</i>1 <i>y</i>2 8

<i>x</i>1 <i>x</i>2

<sub>?</sub>


<b>A. </b>1.


<b>B</b>. 2.


<b>C</b>. 0.


<b>D</b>. 3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Cách 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3


4 28


0


3 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i>


7


0
7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 <sub></sub> 


 <sub>.</sub>


Do đó tiếp tuyến tại <i>A</i> cắt

 

<i>C</i> tại <i>M</i> , <i>N</i>  <i>xA</i> 

7; 7

.


Ta có:



1 2


1 2 1 2


1 2


8 8 <i>d</i> 8


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      

3
3
4 28
8 1
3 3
2
<i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



   

 


 <sub>. Đối chiếu điều kiện: </sub>


1
2


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






 <sub>. Vậy có </sub><sub>2</sub><sub> điểm </sub><i><sub>A</sub></i><sub> thỏa ycbt.</sub>


<b>Cách 2:</b>
Gọi
4 2
1 14
;
3 3


<i>A a</i><sub></sub> <i>a</i>  <i>a</i> <sub></sub>


 <sub> là tọa độ tiếp điểm</sub>


Phương trình tiếp tuyến tại <i>A</i><sub> là </sub>



3 4 2


4 28 1 14


:



3 3 3 3


<i>d y</i><sub></sub> <i>a</i>  <i>a x a</i><sub></sub>   <i>a</i>  <i>a</i>


 


Phương trình hồnh độ giao điểm của

 

<i>C</i> và <i>d</i> là:




4 2 3 4 2


1 28 4 28 1 14


3<i>x</i> 3 <i>x</i> 3<i>a</i> 3 <i>a x a</i> 3<i>a</i> 3 <i>a</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>   


 


<sub></sub>

<sub></sub>



 



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2



2 3 14 0


2 3 14 0 1


<i>x a</i>
<i>x a</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i>





     <sub>  </sub>


   




Để

 

<i>C</i> cắt <i>d</i> tại 3 điểm phân biệt  <sub> Phương trình </sub>

 

1 <sub> có hai nghiệm phân biệt khác </sub><i>a</i>




2


0 <sub>7</sub>


7; 7 \


6<i>a</i> 14 0 <i>a</i> 3



   


  


 <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub>


Theo đề bài:



3


1 2 1 2 1 2 1 2


4 28


8 8


3 3


<i>y</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub></sub> <i>a</i>  <i>a x</i><sub></sub>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


 
3
3
4 28
8 1
3 3


2
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



    

 
 <sub>.</sub>


Đối chiếu điều kiện:


1
2
<i>a</i>
<i>a</i>


 <sub></sub>


 <sub>. Vậy có </sub>2<sub> điểm </sub><i>A</i><sub> thỏa đề bài.</sub>


<b>Câu 21: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 104)</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>
để hàm số


2


3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>



 <sub> đồng biến trên khoảng </sub>

  ; 6

<sub>.</sub>


<b>A. </b>2<sub>.</sub>
<b>B</b>. 6.


<b>C</b>. Vô số.


<b>D</b>. 1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ta có



2


3 2


3
<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>




 




Hàm số đổng biến trên khoảng

  ; 6



2


3 2 0


3


6 3


2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>




  


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  <sub></sub>




2


2
3 <i>m</i>


  


.
Mà <i>m</i> nguyên nên <i>m</i>

1; 2

.


<b>Câu 22: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề Chính Thức 2018 - Mã 104)</b> Ơng A dự định sử dụng hết 5,5 <i>m</i>2 kính để
làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật khơng nắp, chiều dài gấp đơi chiều rộng (các mối ghép có kích
thước khơng đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?:


<b>A. </b>1,17 <i>m</i>3.


<b>B</b>. 1,01 <i>m</i>3.


<b>C</b>. 1,51 <i>m</i>3.


<b>D</b>. 1, 40 <i>m</i>3.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Gọi <i>x x h</i>, 2 , lần lượt là chiều rộng, dài, cao của bể cá.


Ta có



2


2<i>x</i> 2 <i>xh</i>2<i>xh</i> 5,5


2
5,5 2


6
<i>x</i>
<i>h</i>


<i>x</i>




 


(Điều kiện


5,5
0


2


<i>x</i>


 


).
Thể tích bể cá


2


2 5,5 2 1 3


2 . (5,5 2 )


6 3


<i>x</i>


<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  


.


/ 1<sub>(5,5 6 )</sub>2
3



<i>V</i>   <i>x</i>


.


/ 5,5


0


6
<i>V</i>   <i>x</i>


.
Lập BBT suy ra


3
max


11 33


1,17
54


<i>V</i>   <i>m</i>


.


<b>Câu 23: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề chính thức 2017 Mã đề 104)</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 có đồ thị như
hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>x</i>42<i>x</i>2 <i>m</i><sub> có bốn nghiệm thực</sub>


phân biệt.



<b>A. </b><i>m</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C</b><sub>. </sub>0<i>m</i>1


<b>D</b>. <i>m</i>1


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Số nghiệm thực của phương trình


4 <sub>2</sub> 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


   <sub> chính là số giao điểm của đồ thị hàm số </sub><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2<sub> và</sub>


đường thẳng <i>y m</i> . Dựa vào đồ thị suy ra <i>x</i>42<i>x</i>2<i>m</i><sub> có bốn nghiệm thực phân biệt khi </sub>0<i>m</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 24: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề chính thức 2017 Mã đề 104)</b> Tìm giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương
trình 9<i>x</i> 2.3<i>x</i>1<i>m</i>0<sub> có hai nghiệm thực </sub><i>x</i>1, <i>x</i>2 thỏa mãn <i>x</i>1<i>x</i>2 1.


<b>A. </b><i>m</i>6


<b>B</b>. <i>m</i>3


<b>C</b>. <i>m</i>3


<b>D</b>. <i>m</i>1



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có 9<i>x</i> 2.3<i>x</i>1<i>m</i>0 32<i>x</i> 6.3<i>x</i><i>m</i>0<sub>.</sub>


Phương trình có hai nghiệm thực <i>x</i>1<sub>, </sub><i>x</i>2<sub> thỏa mãn </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 1


1 2


1 2


9 0


3 3 6 0 3


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>







   





 <sub></sub>     




 


<b>Câu 25: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề chính thức 2017 Mã đề 104)</b> Cho hàm số


4
<i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>





 <sub> với </sub><i>m</i><sub> là tham số.</sub>


Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của <i>m</i> để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số
phần tử của <i>S</i>.


<b>A. </b>5


<b>B</b>. 4
<b>C</b>. Vô số


<b>D</b>. 3


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>



\
<i>D</i> <i>m</i>


;



2
2
4


<i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i>



 




Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi <i>y</i> 0, <i>x D</i>  <i>m</i>2 4<i>m</i>0 0<i>m</i>4



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 26: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề THPTQG 2017 Mã đề 105)</b>Cho hàm số


 





2 3


<i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i> <sub> với </sub><i>m</i><sub> là tham</sub>


số. Gọi <i>S</i><sub> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của </sub><i>m</i><sub> để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số</sub>


phần tử của <i>S</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>4


<b>B</b>. Vơ số


<b>C</b>. 3


<b>D</b>. 5


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>





  





2
2


2 3


' <i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i> <sub> hàm số đồng biến trên khoảng xác định khi </sub><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub> nên có 3 giá trị của m nguyên</sub>


<b>Câu 27: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề THPTQG 2017 Mã đề 105)</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i><sub> để</sub>


đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>4  2<i>mx</i>2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. 0<i>m</i>3 4


B. <i>m</i>1


<b>C</b>. 0<i>m</i>1


<b>D</b>. <i>m</i>0



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Tập xác định <i>D</i>¡


Ta có <i>y</i> 4<i>x</i>3 4<i>mx</i>.


 


    <sub>  </sub>





3


2


0


0 4 4 0 <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>


<i>x</i> <i>m</i><sub>.</sub>


Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi <i>m</i>0<sub>. Khi đó đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là</sub>


0; 0




<i>O</i>


,



2


;


<i>A</i> <i>m</i> <i>m</i>


,

 



2


;


<i>B</i> <i>m</i> <i>m</i>


.


Do đó        


2 2


1 1


. .2 1 0 1.


2 2



<i>OAB</i>


<i>S</i> <i>OH AB</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<b>Câu 28: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề THPTQG 2017 Mã đề 105)</b> Đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>25 có hai
điểm cực trị <i>A</i> và <i>B</i>. Tính diện tích <i>S</i><sub> của tam giác </sub><i>OAB</i><sub> với </sub><i>O</i><sub> là gốc tọa độ.</sub>


<b>A. </b><i>S</i>9


<b>B</b>. 


10
3


<i>S</i>


<b>C</b>. <i>S</i>10


<b>D</b>. <i>S</i>5


<i>m</i>


<i>m</i>




2


<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có <i>y</i>3<i>x</i>26<i>x</i> <i>y</i> 0 <i>x</i> 0 <i>x</i>2


Dễ dàng xác định được tọa độ các điểm cực trị là <i>A</i>

0; 5 ;

 

<i>B</i> 2; 9


Vậy <i>OA</i>5;<i>OB</i> 85;<i>AB</i>2 5


Gọi


 




2


<i>AB OA OB</i>
<i>p</i>


Áp dụng cơng thức Heron tính diện tích tam giác <i>OAB</i><sub> ta có</sub>


 

 



<i>OAB</i>     5


<i>S</i> <i>p p OA p OB p AB</i>


<b>Câu 29: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề THPTQG 2017 Mã đề 110)</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như
sau



Đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>5


<b>B</b>. 3


<b>C</b>. 4


<b>D</b>. 2


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Do đồ thị <i>y</i><i>f x</i>

 

cắt trục <i>Ox</i><sub> tại 1 điểm nên đồ thị </sub><i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub> sẽ có 3 điểm cực trị.</sub>


<b>Câu 30: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề THPTQG 2017 Mã đề 110)</b> Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số


 4 2


<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>c</i>


với <i>a b c</i>, , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Phương trình <i>y</i> 0 có ba nghiệm thực phân biệt


<b>B. </b>Phương trình <i>y</i> 0 có đúng một nghiệm thực


<b>C. </b>Phương trình <i>y</i> 0 có hai nghiệm thực phân biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Dựa vào hình dáng của đồ thị hàm số <i>y ax</i> 4<i>bx</i>2<i>c</i> ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc bốn trùng
phương có 3 điểm cực trị nên phương trình <i>y</i> 0 có ba nghiệm thực phân biệt.


<b>Câu 31: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề THPTQG 2017 Mã đề 123)</b>Cho hàm số   



3 2


4 9 5


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>


,
với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng

  ;



<b>A. </b>4


<b>B. </b>6


<b>C. </b>7


<b>D. </b>5


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có:


+) TXĐ: <i>D</i>¡



+) <i>y</i>'3<i>x</i>2 2<i>mx</i>4<i>m</i>9.


Hàm số nghịch biến trên

  ;

khi <i>y</i>' 0,     <i>x</i>

;



  



 


    




 2


3 0


' 3 4 9 0


<i>a</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 <i>m</i>  <sub></sub> 9; 3 <sub></sub> <sub></sub>


có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn.


<b>Câu 32: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề THPTQG 2017 Mã đề 123)</b> Cho hàm số






 1


<i>x m</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> (</sub><i>m</i><sub> là tham số thực)</sub>


thỏa mãn min[2;4] <i>y</i>3. Mệnh đề nào dưới đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b><i>m</i>4


<b>B</b>. 3<i>m</i>4


<b>C</b>. <i>m</i> 1


<b>D</b>. 1<i>m</i>3


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có



 


 2



1
'


1


<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


* TH 1.  1 <i>m</i> 0 <i>m</i> 1<sub> suy ra </sub><i>y</i><sub> đồng biến trên </sub>2; 4 <sub> suy ra </sub> <sub></sub> <sub></sub>

 

 





    


2;4


2


min 2 3 1


1


<i>m</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>m</i>


(loại)



* TH 2.  1 <i>m</i> 0 <i>m</i> 1<sub> suy ra </sub><i>y</i><sub> nghịch biến trên </sub>2; 4 <sub> suy ra</sub>


 

 


 


 




    


2;4


4


min 4 3 5


3


<i>m</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>m</i>


suy ra <i>m</i>4<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. </b><i>Q</i>

1;10


<b>B</b>. <i>M</i>

0; 1



<b>C</b>. <i>N</i>

1; 10




<b>D</b>. <i>P</i>

1; 0



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có: <i>y</i> 3<i>x</i>2 6<i>x</i> 9 thực hiện phép chia <i>y</i> cho <i>y</i> ta được số dư là <i>y</i>8<i>x</i> 2.
Như thế điểm <i>N</i>

1; 10

thuộc đường thẳng <i>AB</i>.


<b>Câu 34: [DS12.C5.1.D05.c] </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho đồ thị của hàm số


4 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>


  


<i>y x</i> <i>mx</i> <sub> có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân</sub>
<b>A. </b> 3


1
9
<i>m</i>


.
<b>B</b>. <i>m</i>1<sub>.</sub>


<b>C</b>. 3
1


9
<i>m</i>



.
<b>D</b>. <i>m</i>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Hàm số<i>y x</i> 42<i>mx</i>21 có tập xác định:<i>D</i>


Ta có:


<sub> </sub>



3 3 2


2
0


' 4 4 ; ' 0 4 4 0 4 0 <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>





        <sub>  </sub>


 





Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình

 

 có 2 nghiệm phân biệt khác 0  <i>m</i>0 <i>m</i>0<sub>.</sub>


Vậy tọa độ 3 điểm lần lượt là:

 



2 2


0;1 ; ;1 ; ;1


<i>A</i> <i>B</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>C</i> <i>m</i>  <i>m</i>


Ta có



2 2


; ; ;


<i>AB</i>  <i>m m</i> <i>AC</i> <i>m m</i>


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


 


 


Vì <i>ABC</i><sub>vng cân tại </sub><i>A</i> <i>AB AC</i>.   0 <i>m</i>2 <i>m m</i>2. 2   0 <i>m m</i> 4  0 <i>m m</i> 4 0


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
1


<i>m</i>


  <sub> (vì </sub><i>m</i>0<sub>)</sub>


Vậy với <i>m</i>1<sub> thì hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.</sub>


<b>Câu 35: [DS12.C5.1.D05.c] </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho đồ thị của hàm số


2
1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>mx</i>





 <sub> có hai tiệm cận ngang</sub>


<b>A. </b>Khơng có giá trị thực nào của <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu đề bài



<b>B</b>. <i>m</i>0


<b>C. </b><i>m</i>0


<b>D</b>. <i>m</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Xét các trường hơp sau:


Với <i>m</i>0<sub>: hàm số trở thành </sub><i>y x</i> 1<sub> nên khơng có tiệm cận ngang.</sub>


Với <i>m</i>0<sub>:</sub>


hàm số
2 2
1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>mx</i> <i>m x</i>


 


 


 


có tập xác định là


1 1


;
<i>D</i>
<i>m</i> <i>m</i>
 
 
 
 


 <sub> suy ra không tồn tại giới hạn</sub>


lim


<i>x</i> <i>y</i> hay hàm số khơng có tiệm cận ngang.


Với <i>m</i>0<sub>:</sub>


Ta có:


2


2 2 2


1
1


1 1 1 1


lim lim lim lim lim .


1 1 1



1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>m</i>


<i>mx</i> <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


              
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
   <sub></sub> <sub></sub>
    
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

2


2 2 2


1
1


1 1 1 1



lim lim lim lim lim .


1 1 1


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>m</i>


<i>mx</i> <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


         
 

 
   <sub></sub> <sub></sub>
    

  


Vậy hàm số có hai tiệm cận ngang là :



1 1


;


<i>y</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


khi <i>m</i>0<sub>.</sub>


<b>Câu 36: [DS12.C5.1.D05.c] </b>Cho hàm số


2
( ) 2 .7 .<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>  <sub> Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?</sub>


<b>A. </b> <i>f x</i>( ) 1  <i>x x</i> 2log 7 02 
<b>B</b>. <i>f x</i>( ) 1  <i>x</i>ln 2<i>x</i>2ln 7 0
<b>C. </b> <i>f x</i>( ) 1  <i>x</i>log 27 <i>x</i>20
<b>D</b>. <i>f x</i>( ) 1  1 <i>x</i>log 7 02 


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Đáp án A đúng vì

 

 



2 2



2 2 2 2 2


1 log log 1 log 2 .7<i>x</i> <i>x</i> 0 log 2<i>x</i> log 7<i>x</i> 0


<i>f x</i>   <i>f x</i>      


2
2
.log 7 0
<i>x x</i>


  


Đáp án B đúng vì

 

 



2 2


1 ln ln1 ln 2 .7<i>x</i> <i>x</i> 0 ln 2<i>x</i> ln 7<i>x</i> 0


<i>f x</i>   <i>f x</i>      


2


.ln 2 .ln 7 0


<i>x</i> <i>x</i>


  



Đáp án C đúng vì

 

 



2 2


7 7 7 7 7


1 log log 1 log 2 .7<i>x</i> <i>x</i> 0 log 2<i>x</i> log 7<i>x</i> 0


<i>f x</i>   <i>f x</i>      


2
7


.log 2 0


<i>x</i> <i>x</i>


  


Vậy D sai vì

 

 



2 2


2 2 2 2 2


1 log log 1 log 2 .7<i>x</i> <i>x</i> 0 log 2<i>x</i> log 7<i>x</i> 0


<i>f x</i>   <i>f x</i>      


2


2
log 7 0
<i>x x</i>


   <sub>.</sub>


<b>Câu 37: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề tham khảo BGD 2017)</b> Hỏi có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> để hàm số


2 <sub>1</sub>

3

<sub>1</sub>

2 <sub>4</sub>
<i>y</i> <i>m</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. </b>2
<b>B</b>. 1
<b>C</b>. 0
<b>D</b>. 3


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


TH1: <i>m</i>1<sub>. Ta có: </sub><i>y</i><i>x</i>4<sub> là phương trình của một đường thẳng có hệ số góc âm nên hàm số ln</sub>


nghịch biến trên <sub>. Do đó nhận </sub><i>m</i>1<sub>.</sub>


TH2: <i>m</i>1<sub>. Ta có: </sub><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i>4<sub> là phương trình của một đường Parabol nên hàm số khơng thể nghịch</sub>


biến trên <sub>. Do đó loại </sub><i>m</i>1<sub>.</sub>


TH3: <i>m</i>1<sub>. Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng </sub>

  ;

 <i>y</i>   0 <i>x</i> <sub>, dấu “=” chỉ xảy ra ở hữu</sub>


hạn điểm trên <sub>.</sub>



2

2



3 <i>m</i> 1 <i>x</i> 2 <i>m</i> 1 <i>x</i> 1 0


     


,   <i>x</i>


 



2 <sub>2</sub>


2 2


1 1


1 0 <sub>1 0</sub>


0 1


1
1


0 1 3 1 0 1 4 2 0 1 2


2
<i>m</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>



<i>a</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


  




     




   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>    




           


 <sub></sub>  <sub></sub>


. Vì <i>m</i> 



nên <i>m</i>0<sub>.</sub>


Vậy có 2 giá trị <i>m</i> nguyên cần tìm là <i>m</i>=0 hoặc <i>m</i>=1.


<b>Câu 38: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề tham khảo THPTQG 2019)</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên
như sau


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là


<b>A. </b>4.


<b>B</b>. 1.


<b>C</b>. 3.


<b>D</b>. 2.


<b>Lờigiải</b>


<b>Chọn C</b>


Vì <i>x</i>lim  <i>f x</i>

 

5  <sub>đường thẳng </sub><i>y</i>5<sub> là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.</sub>


Vì <i>x</i>lim   <i>f x</i>

 

2  <sub> đường thẳng </sub><i>y</i>2<sub> là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.</sub>


Vì lim<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1 <i>f x</i>

 

  đường thẳng <i>x</i>1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 39: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề tham khảo THPTQG 2019)</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên sau


Số nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>

 

 3 0 là


<b>A. </b>4.


<b>B</b>. 3.


<b>C</b>. 2.


<b>D</b>. 1.


<b>Lờigiải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có 2<i>f x</i>

 

 3 0 

 



3
2





<i>f x</i>


.


Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

và đường thẳng


3
2






<i>y</i>


.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy


3


2 1


2


    


<i>T</i> <i>CĐ</i>


<i>C</i>


<i>y</i> <i>y</i>


.
Vậy phương trình 2<i>f x</i>

 

 3 0 có 4 nghiệm phân biệt.


<b>Câu 40: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề tham khảo THPTQG 2019)</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để
hàm số <i>y</i><i>x</i>3 6<i>x</i>2

4<i>m</i> 9

<i>x</i>4 nghịch biến trên khoảng

  ; 1



<b>A. </b>

 ;0

.


<b>B</b>.



3
;
4


 


 <sub> </sub>




 <sub>.</sub>


<b>C</b>.


3
;


4


 


  


 


 <sub>.</sub>


<b>D</b>.

0; 



<b>Lờigiải</b>



<b>Chọn C</b>


Theo đề



2


3 12 4 9 0, ; 1


  


       


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <sub>4</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>9, </sub>

<sub>; 1</sub>



 <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>     <i>x</i>


Đặt


 

3 212 9


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>g x</i>

<sub> </sub>

6<i>x</i>12


Vậy


3


4 3


4



  


<i>m</i> <i>m</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 41: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề tham khảo THPTQG 2019)</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

. Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 


bảng biến thiên như sau


Bất phương trình

 

e 


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>m</i>


đúng với mọi <i>x</i> 

1;1

khi và chỉ khi


<b>A. </b><i>m</i><i>f</i>

 

1  e.


<b>B</b>.



1
1


e


  


<i>m</i> <i>f</i>



.


<b>C</b>.



1
1


e


  


<i>m</i> <i>f</i>


.


<b>D</b>. <i>m</i> <i>f</i>

 

1  e.


<b>Lờigiải</b>


<b>Chọn C</b>


 

e<i>x</i> 

 

 e<i>x</i> 


<i>f x</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i>


.
Xét

 

 

 e ,  

1;1



<i>x</i>



<i>h x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


.


 

 

e 0,

1;1



    <i>x</i>    


<i>h x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


(Vì <i>f x</i>

 

0,  <i>x</i>

1;1

và e 0,  

1;1



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


).


 



 <i>h x</i>


nghịch biến trên

1;1

 <i>h</i>

 

1 <i>h x</i>

 

<i>h</i>

1 ,

  <i>x</i>

1;1

.


Để bất phương trình <i>f x</i>

 

e<i>x</i><i>m</i> đúng với mọi <i>x</i> 

1;1



1


1 1


e



 <i>m h</i>   <i>m</i><i>f</i>  


.


<b>Câu 42: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề thử nghiệm 2017)</b> Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


2
2


2 1 3


5 6


   




 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>x</i>3<sub> và </sub><i>x</i>2<sub>.</sub>


<b>B</b>. <i>x</i>3<sub>.</sub>



<b>C</b>. <i>x</i>3<sub> và </sub><i>x</i>2<sub>.</sub>


<b>D</b>. <i>x</i>3<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Tập xác định <i>D</i>\

2;3











2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


2
2


2 2 2 2 2 2 2


2 1 3 2 1 3


2 1 3


lim lim lim



5 6 <sub>5</sub> <sub>6 2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>5</sub> <sub>6 2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>


  


  


       


   


 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>




2 2


(3 1) 7


lim



6


3 2 1 3








 


    


<i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tương tự


2
2
2


2 1 3 7


lim


5 6 6







   





 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub>. Suy ra đường thẳng </sub><i>x</i>2 <b><sub>không</sub></b><sub> là tiệm cận đứng của đồ thị hàm </sub>


số đã cho.


2 2


2 2


3 3


2 1 3 2 1 3


lim ; lim


5 6 5 6



 


 


       


  


   


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>. Suy ra đường thẳng </sub><i>x</i>3<sub> là tiệm cận đứng của</sub>


đồ thị hàm số đã cho.


<b>Câu 43: [DS12.C5.1.D05.c] (Đề thử nghiệm 2017)</b> Cho hàm số

<i>y ax bx</i>

3

2

<i>cx d</i>

có đồ thị như hình
vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0


<b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0<b><sub>.</sub></b>


<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0


<b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0, <i>d</i> 0<b><sub>.</sub></b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Dựa vào đồ thị suy ra hệ số <i>a</i>0

<sub>loại phương án C</sub>


2


3

2

0



 

 



<i>y</i>

<i>ax</i>

<i>bx c</i>

<sub> có 2 nghiệm </sub>

<i>x x</i>

1

,

2<sub> trái dấu (do hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm hai phía với</sub>
<i>Oy</i> <sub>)</sub> 3 .<i>a c</i> 0 <i>c</i>0

<sub>loại phương án</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×