Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.73 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT VINH LỘC</b>
<b>TỔ TOÁN</b> <b>KIỂM TRA 45 PHÚT - HỌC KỲ INĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<i>Môn: TỐN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn</i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <i>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đ</i>
<b>Họ và tên học sinh:...Lớp:... </b>
<b>Mã đề thi</b>
<b>A</b>
<b>Phần 1 : Trắc nghiệm (8,0 điểm)</b>
<b>Câu 1. </b>Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
<b>B. </b>Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
<b>C. </b>Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
<b>D. </b>Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
<b>Câu 2. </b>Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề " <i>x</i> :<i>x</i>2 <i>x</i>"<sub>.</sub>
<b>A. </b> <i>x</i> :<i>x</i>2 <i>x</i><sub>.</sub>
<b>B. </b> <i>x</i> :<i>x</i>2 <i>x</i><sub>.</sub>
<b>C. </b> <i>x</i> :<i>x</i>2 <i>x</i><sub>.</sub>
<b>D. </b> <i>x</i> :<i>x</i>2 <i>x</i><sub>.</sub>
<b>Câu 3. </b>Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
<b>A. </b>Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
<b>B. </b>Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
<b>C. </b>Đề thi mơn Tốn khó q!
<b>Câu 4. </b>Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau <i>S</i> 94 444 200 3000 (người). Số
quy tròn của số gần đúng 94 444 200.
<b>A. </b>94 444 000.
<b>B. </b>94 440 000.
<b>C. </b>94 400 000.
<b>D. </b>94 450 000.
<b>Câu 5. </b>Cho mệnh đề chứa biến
2
:"3 5 "
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với<i>x</i> là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
<b>A. </b><i>P</i>
<b>B. </b><i>P</i>
<b>Câu 6. </b>Cho tập <i>A</i>
<b>B. </b>
<b>Câu 7. </b>Câu nào sau đây không là mệnh đề?
<b>A. </b>4 5 1 <sub>. </sub>
<b>D</b>. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
<b>Câu 8. </b>Cho tập hợp <i>A</i> 3; 5
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>Câu 9. </b>Cho hai tập hợp <i>X</i>
<b>A. </b>8 .
<b>B. </b>9 .
<b>C. </b>7 .
<b>D. </b>10 .
<b>Câu 10. </b>Cho các tập hợp khác rỗng <i>A</i>
để <i>C A B</i>R .
<b>A. </b><i>m</i>2 <sub>.</sub>
<b>B. </b><i>m</i> 2<sub>.</sub>
<b>C. </b><i>m</i>2 <sub>.</sub>
<b>D. </b><i>m</i>2 <sub>.</sub>
<b>Câu 11. </b>Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp 10B1 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ
định của mệnh đề này là
<b>A. </b>Khơng có học sinh nào trong lớp 10B1 chấp hành luật giao thông.
<b>B. </b>Có một học sinh trong lớp10B1 chấp hành luật giao thông.
<b>C. </b>Mọi học sinh trong lớp 10B1 đều chấp hành luật giao thông.
<b>D. </b>Mọi học sinh trong lớp10B1 không chấp hành luật giao thông.
<b>Câu 12. </b>Cho tập hợp <i>A</i>
<b>B. </b>16 .
<b>C. </b>15 .
<b>D. </b>12.
<b>Câu 13. </b>Cho mệnh đề: “ <i>x</i> ,<i>x</i>23<i>x</i> 5 0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
<b>A. </b> <i>x</i> ,<i>x</i>23<i>x</i> 5 0 .
<b>B. </b> <i>x</i> ,<i>x</i>23<i>x</i> 5 0 .
<b>C</b>. <i>x</i> ,<i>x</i>23<i>x</i> 5 0.
<b>D. </b> <i>x</i> ,<i>x</i>23<i>x</i> 5 0 .
<b>Câu 14. </b>Tập
<b>C. </b>
<b>Câu 15. </b>Hình vẽ sau đây (phần khơng bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
5
<b>C</b>.
<b>Câu 16. </b>Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 2 2 2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm.
<b>A. </b>2,81.
<b>B. </b>2,83.
<b>C. </b>2,82.
<b>D. </b>2,80.
<b>Câu 17. </b>Mệnh đề nào dưới đây <b>sai</b>?
<b>A. </b>
2
2
1 5
2 ,
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> 2
1
,
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>D. </b>
1
1 2 ,
8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 18. </b>Cho <i>A</i>
<b>B. </b><i>A B</i>\
<b>Câu 19. </b>Cho
*<sub>,</sub> <sub>10,</sub> <sub>3</sub>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Chọn khẳng định đúng.
<b>A. </b><i>A</i> có 4 phần tử.
<b>B. </b><i>A</i> có 2 phần tử.
<b>C. </b><i>A</i> có 5 phần tử.
<b>D. </b><i>A</i> có 3 phần tử.
<b>Câu 20. </b>Cho <i>A</i>
<b>B. </b><i>m</i>2<sub>.</sub>
<b>C. </b><i>m</i> 1<sub>.</sub>
<b>D. </b><i>m</i> 2<sub>.</sub>
<b>Phần 2: Tự luận (2,0 điểm)</b>
<b>Bài 1:</b> Cho mệnh đề A: “ <i>x</i> , <i>x</i>2 <i>x</i> 13 0 ”. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng sai
của nó.
<b>Bài 2 : </b>a) Cho hai tập <i>A</i>
3
1;
2
<i>m</i>
<i>A</i><sub></sub><i>m</i> <sub></sub>
<b> HẾT </b>