Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.21 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
<i>(Đề gồm có 03 trang)</i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>MƠN: TỐN; Khối: 10 </b>
<i>Ngày thi: 13/12/2016 </i>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. </i>
( 15 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
<b>Mã đề thi 132 </b>
<b>Họ, tên thí sinh:... </b>
<b>Số báo danh:...</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( gồm 15 câu, 3 điểm, thời gian làm 30 phút) </b>
<b>Câu 1:</b> Biết
2 1
4
1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
. Tính 0 0
0 0
.
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 2:</b> Giải phương trình 2
3 3
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b><i>x</i>
<b>A. </b>Ba điểm phân biệt <i>A B C</i>, , thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ <i>AB</i> và <i>AC</i> cùng phương.
<b>B. </b>Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
<b>C. </b>Góc giữa hai vectơ bằng góc giữa hai giá của chúng.
<b>D. </b>Hai vectơ<sub> được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song. </sub>
<b>Câu 4:</b> Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên như sau:
<i>x</i> <sub>1 </sub>
<i>y</i>
3
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>x</i>5. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>5. <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>24<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>24<i>x</i>3.
<b>Câu 5:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có các đỉnh <i>A</i>
<b>A. </b> 1; 2
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
1
; 2 .
3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b>
1
; 2 .
3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
1
; 2 .
3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b>9.
2 <b>B. </b>
9 3
.
2
<b>C. </b>9 3.
2 <b>D. </b>
9
.
2
<b>Câu 7:</b> Với giá trị nào của <i>a</i> và <i>b</i> thì đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax b</i> <sub> đi qua hai điểm </sub> <i>M</i>
<i>N</i> ?
<b>A. </b><i>a</i>1;<i>b</i>1. <b>B. </b> 3; 1.
5 5
<i>a</i> <i>b</i> <b>C. </b> 5; 11.
3 3
<i>a</i> <i>b</i> <b>D. </b><i>a</i>1;<i>b</i> 1.
<b>Câu 8:</b> Tìm <i>m</i> để phương trình
<b>A. </b><i>m</i>1 hoặc <i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i>1 hoặc <i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i>1.
<b>Câu 9:</b> Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>Hàm số <i>y</i> <i>x</i> 5 nghịch biến trên .<i>R</i>
<b>B. </b>Parabol
<b>C. </b>Hàm số
0;
2
; 0
<i>x khi x</i>
<i>f x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>
có tập xác định là .<i>R</i>
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i> 1 <i>x</i> 1<i>x</i> là hàm số lẻ trên
<b>Câu 10:</b> Giao điểm của parabol
<b>A. </b>
<b>A. </b><i>a</i>
<b>C. </b><i>a</i>
<b>Câu 12:</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có hai đường chéo cắt nhau tại .<i>O</i> Khẳng định nào sau đây sai?
<b>A. </b> 1 .
2
<i>AO</i> <i>CA</i> <b>B. </b><i>OA OB OC OD</i> 0.
<b>C. </b><i>AD</i><i>AB</i><i>AC</i>. <b>D. </b><i>AB</i><i>DC</i><sub> và </sub><i>AD</i><i>BC</i>.
<b>Câu 13:</b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i>2 và <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Tập hợp các điểm <i>M</i> sao cho
2 2
8
<i>MA</i> <i>MB</i> là
<b>A. </b>đường thẳng vng góc với <i>AB</i> tại <i>H</i> với <i>H</i> là điểm đối xứng của <i>I</i> qua .<i>B</i>
<b>B. </b>
<b>Câu 15:</b> Với giá trị nào của <i>m</i> thì hệ phương trình 2 1
2 1
<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>my</i>
có nghiệm duy nhất?
<b>A. </b><i>m</i>1,<i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i>2.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( gồm 4 câu, 7 điểm, thời gian làm 60 phút) </b>
<b>Câu 1 (2,5 điểm). </b>
a) Tìm tập xác định của hàm số <sub>2</sub> 4 .
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) Tìm m để phương trình
1 2
1 1 1
1.
2 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình, hệ phương trình sau </b>
a) 2<i>x</i>23<i>x</i> 5 1 <i>x</i>. b)
2 2
2 2
2 2
.
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết </b><i>A</i>
b) Gọi <i>M</i> là trung điểm của BC. Tìm tọa độ điểm N sao cho tam giác AMN vuông cân tại M.
<b>Câu 4 (0,5 điểm). </b>Tìm <i>m để giá trị nhỏ nhất của hàm số </i> <i>y</i>2<i>x</i>24<i>mx m</i> 22<i>m</i> trên đoạn
<b>--- Hết --- </b>
SỞ GD & ĐT HẢI PHỊNG
<i>(Đáp án gồm có 03 trang)</i>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>
<b>MƠN: TỐN; Khối: 10 </b>
<i>Ngày thi: /12/2016 </i>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. </i>
( 15 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( gồm 15 câu, 3 điểm) </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>
<b>132 </b> A C A C C D D A B D B A A A B
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( gồm 4 câu, 7 điểm) </b>
<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>1 </b>
<b>(2,5 đ) </b>
<b>a) (1,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số </b> <sub>2</sub> 4 .
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ta thấy 4<sub>2</sub> 0 4.
1
2 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<b>0,5 </b>
Vậy tập xác định của hàm số <i>D</i>
1 2
1 1 1
1.
2 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Phương trình có 2 nghiệm
1
1.
1 1 1 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
<b>0,5 </b>
Với <i>m</i>1, theo định lí Vi-ét ta có 1 2
1 2
2
.
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<b>0,5 </b>
Ta có
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1 1 1
1 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
2 1 2
. 1 4 .
1 <i>m</i> 2 1 <i>m</i> <i>m</i> <i>tm</i>
<b>0,5 </b>
<b>2 </b>
<b>a) (1,0 điểm) Giải phương trình </b> 2
2 2
6 0
3.
3
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<b>0.5 </b>
<b>b) (1,0 điểm) Giải hệ phương trình </b>
2 2
2 2
2 2 1
.
2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
Trừ từng vế của (1) và (2) ta có:
2 2 0
3 3 3 3 1 0 .
3 3 1 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<b>0,5 </b>
TH1: <i>x</i> <i>y</i> 0, rút <i>x</i> <i>y</i> thay vào
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
hệ có hai
nghiệm
3
<i>y</i>
<i>x</i> thay vào
<b>0,5 </b>
<b>3 </b>
<b>(2,0 đ) </b>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết <i>A</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB AC</i> <b>0,5 </b>
Tính được <i>AB</i> 5,<i>AC</i>5
cos cos , 116,57 116 34 .
5.5 5
<i>AB AC</i>
<i>A</i> <i>AB AC</i> <i>A</i>
<i>AB AC</i>
<sub></sub>
<b>0,5 </b>
<b>b) (1.0 điểm) Gọi </b><i>M</i> là trung điểm của BC. Tìm tọa độ điểm N sao cho tam giác AMN
vuông cân tại M.
<i>M là trung điểm BC</i><i>M</i>
<b>0,5 </b>
Tam giác AMN vuông cân tại M
2 2
5 2
1 2 2 0
<i>N</i> <i>N</i>
<i>N</i> <i>N</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>MA</i> <i>MN</i>
<i>MA</i> <i>MN</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Giải hệ tìm được <i>N</i><sub>1</sub>
<b>0,5 </b>
<b>4 </b> <b>(0,5 điểm) Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
2 2
2 4 2
<b>(0,5 đ) </b> Ta có bảng bt của hàm số
<i>x</i>
<i>y</i>
TH1: 2<i>m</i>
2
0;2
min <i>f x</i> <i>f</i> 2 <i>m</i> 10<i>m</i>8
Vậy
2 1 10 8 1
9
<i>m</i> <i>l</i>
<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<b>0,25 </b>
TH2: 0 <i>m</i> 2
2
0;2
min <i>f x</i> <i>f m</i> <i>m</i> 2<i>m</i>
Vậy
2 1 2
1 2 1
1 2
<i>m</i>
<i>f m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>l</i>
TH3: <i>m</i>0
2
0;2
min <i>f x</i> <i>f</i> 0 <i>m</i> 2<i>m</i>
Vậy <i>f</i>