Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. </b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>212<i>x</i>2 trên đoạn
<b>A. </b> 1. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 1.
<b>Câu 2. </b> Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> 6. <b>B. </b> 12. <b>C. </b> 4. <b>D. </b> 18.
<b>Câu 3. </b> Xét 4 mệnh đề sau:
(1): Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> có tập xác định .
(2): Hàm số <i>y</i>cos<i>x</i> có tập xác định .
(3): Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> có tập xác định .
(4): Hàm số <i>y</i>cot<i>x</i> có tập xác định .
Tìm số phát biểu đúng
<b>A</b>. 3 . <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 4. <b>D</b>.<b> 1</b>.
<b>Câu 4. </b> Cho hàm số 3 2
3 1
3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> (<i>m</i> là tham số thực). Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>m</i> để hàm số trên
đồng biến trên .
<b>A. </b><i>m</i>3<b>. </b> <b>B. </b><i>m</i> 2<b>. </b> <b>C. </b><i>m</i>1<b>. </b> <b>D. </b><i>m</i>0<b>. </b>
<b>Câu 5. </b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số <sub>2</sub>3 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là?
<b> A. </b>0 .<b> B. </b>3 .<b> C. 1</b>.<b> D. </b>2 .
<b>Câu 6. </b> Hàm số <i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c</i> có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>y</b>
<b> A. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> B. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> C. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> D. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> </b>
<b>Câu 7. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh<i>a</i> . Mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy
3
3
6
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<b>Câu 8. </b> Đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>22<i>x</i>1 và đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x</i>22<i>x</i>1 có bao nhiêu điểm chung
<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C.</b>3 <b>D. 1 </b>
<b>Câu 9. </b> Cho hình lăng trụ đứng<i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>; <i>BC</i>2 ;<i>a ABC</i> 30 .
Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2<i>a</i> 3. Thể tích khối lăng trụ là:
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
6<i>a</i> . <b>C. </b> 3
3<i>a</i> . <b>D. </b>2<i>a</i>3 3.
<b>Câu 10.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng. Gọi <i>E F</i>, lần lượt là trung điểm của <i>SB SD</i>, .
Tỉ số .
.
<i>S AEF</i>
<i>S ABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i> bằng :
<b>A. </b>1
4. <b>B. </b>
3
8. <b>C. </b>
1
8. <b>D. </b>
1
2.
<b>Câu 11. </b> Đồ thị hàm số
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có bao nhiêu tiệm cận?
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. 1</b> . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 12. </b> Tìm <i>m</i> để hàm số 4 2 4
2 2 5
<i>y</i><i>x</i> <i>mx</i> <i>m m</i> đạt cực tiểu tại <i>x</i> 1.
<b>A. </b><i>m</i> 1 . <b>B. </b><i>m</i>1 . <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>1 .
<b>Câu 13. </b> Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>2<i>y</i> 1 0. <b>B. </b>2<i>x</i> 1 0. <b>C. </b><i>x</i> 2 0. <b>D. </b><i>y</i> 2 0.
<b>Câu 14: </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, hình chiếu vng góc của đỉnh <i>S</i> trên
mặt phẳng
<b>A</b>. 30<i>o</i>. <b>B. </b>75<i>o</i>. <b>C. </b>60<i>o</i>. <b>D. </b>45<i>o</i><b>.</b>
<b>Câu 15: </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AB</i><i>a BC</i>, 2<i>a</i>. Hai mặt phẳng
và
<b>A. </b>
3
2 15
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>2<i>a</i>3 15. <b>C. </b>2<i>a</i>3. <b>D. </b>
3
2 15
9
<i>a</i>
.
<b>Câu 16: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
2
4
( )
2
4
. <b>B. </b>
3
2
4
( )
3
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
. <b>D. </b>
7
2
4
( )
7
2
<b>Câu 18: </b>Tập hợp các giá trị của <i>m</i> để đồ thị hàm số <sub>2</sub> 2 1<sub>2</sub>
( 2 1)(4 4 1)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
có đúng một đường
tiệm cận là:
<b>A. </b>(1; )
<b>C. </b>
<b>A. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 20: </b> Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số cos<sub>2</sub>
sin
<i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
nghịch biến trên khoảng ;
3 2
.
<b>A. </b>Không tồn tại <i>m</i>. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b> 5
4
<i>m</i> .
<b>Câu 21: </b> Đáy của lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. là tam giác đều cạnh <i>a</i>4 và biết diện tích tam giác
<i>A BC</i> bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là
<b>A. </b>8 3 . <b>B. </b>2 3 . <b>C. </b>4 3 . <b>D. 16 3</b>.
<b>Câu 22: </b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> có ba kích thước <i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>, <i>AA</i><sub>1</sub>3<i>a</i>. Khoảng
cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b>6
7<i>a</i>. <b>B. </b><i>a</i>. <b>C. </b>
5
7<i>a</i>. <b>D. </b>
7
6<i>a</i>.
<b>Câu 23: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b> 2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 24: </b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>2
3
<i>m</i> . <b>B. </b> 4
3
<i>m</i> . <b>C. </b> 2
3
<i>m</i> . <b>D. </b> 4
3
<i>m</i>
<b>Câu 25: </b> Đường thẳng:<i>y</i> <i>x</i> <i>k</i> cắt đồ thị
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:
<b>A. </b><i>k</i> 1. <b>B. </b>Với mọi <i>k</i> . <b>C. </b>Với mọi<i>k</i>0. <b>D. </b><i>k</i>0.
<b>Câu 26: </b> Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>. <b>B. </b>
3
2
3 1
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 4 2
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 27: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>23. Tìm khẳng định <b>sai ?</b>
<b>A. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>0. <b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<i>AD</i><i>DC</i><i>a</i>. Biết <i>SAB</i> là tam giác đều cạnh 2<i>a</i> và mặt phẳng
<b>A. </b> 2
7 . <b>B. </b>
2
6. <b>C. </b>
3
7 . <b>D. </b>
5
7 .
<b>Câu 29: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, 17
2
<i>a</i>
<i>SD</i> . Hình chiếu vng góc <i>H</i> của
<i>S</i> lên mặt (<i>ABC</i>D) là trung điểm của đoạn <i>AB</i>. Gọi <i>K</i> là trung điểm của <i>AD</i>. Tính khoảng cách
giữa hai đường <i>SD</i> và <i>HK</i> theo <i>a</i>.
<b>A. </b> 3
7
<i>a</i>
<b> </b> <b>B. </b> 3
5
<i>a</i>
<b> </b> <b>C. </b> 21
5
<i>a</i>
<b> </b> <b>D. </b>3a
5 <b> </b>
<b>Câu 30: </b> Cho hàm số <i>f x</i>( )<i>m</i>x4(<i>m</i>1)<i>x</i>2(<i>m</i>1). Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để tất
cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm trên các trục toạ độ là:
<b>A. </b> 1;1
3
<sub></sub>
<b> </b> <b>B. </b>
1
1; 0
3
<sub> </sub>
<b> </b> <b>C. </b>
1
0; 1
3
<sub> </sub>
<b>D. </b>
1
0; 1;
3
<sub></sub>
<b> </b>
<b>Câu 31: </b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i><i>m</i> cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22 tại 4 điểm
phân biệt.
<b>A. </b>2 <i>m</i> 3. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b>1 <i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i>2 .
<b>Câu 32: </b> Cho hình chóp tam giác đều .<i>S ABC</i> có cạnh đáy bằng 3<i>a</i>, cạnh bên bằng 3<i>a</i>. Tính khoảng cách <i>h</i>
từ đỉnh <i>S</i> tới mặt phẳng (<i>ABC</i>).
<b>A. </b><i>h</i><i>a</i>. <b>B. </b><i>h</i><i>a</i> 6. <b>C. </b> 3
2
<b>Câu 33: </b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông <i>BA</i><i>BC</i><i>a</i>, cạnh bên
' 2
<i>AA</i> <i>a</i> . Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AM B C</i>, ' .
<b>A. </b>
7
<i>a</i>
<i>d AM B C</i> . <b>B. </b>
2
<i>a</i>
<i>d AM B C</i> .
<b>C. </b>
<i>d AM B C</i> . <b>D. </b>
5
<i>a</i>
<i>d AM B C</i> .
<b>Câu 34: </b> Cho hàm số 1 4 2 2 3
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 35. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a BC</i>, <i>a</i> 3. Hình chiếu vng
góc <i>H</i>của <i>S</i> trên mặt đáy là trung điểm cạnh <i>AC</i>. Biết <i>SB</i><i>a</i> 2. Tính theo <i>a</i> khoảng cách từ
<i>H</i> đến mặt phẳng
3
<i>a</i>
<b>B. </b> 21
7
<i>a</i>
<b>C. </b> 21
3
<i>a</i>
<b>D. </b>3 21
7
<b>Câu 36. </b> Một khối chóp tam giác có đáy là một tam giác đều cạnh bằng 6<i>cm</i>. Một cạnh bên có độ dài bằng
3<i>cm</i> và tạo với đáy một góc 0
60 . Thể tích của khối chóp đó là:
<b>A. </b>27<i>cm</i>3 <b>B. </b>27 3
2 <i>cm</i> <b>C. </b>
3
81
2 <i>cm</i> <b>D. </b>
3
9 3
2 <i>cm</i>
<b>Câu 37: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>,tam giác đều <i>SAB</i> nằm trong mặt phẳng vng
góc với đáy. Gọi <i>H K</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB CD</i>, . Ta có tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng
3 <b>B. </b>
2 3
.
<b>A. </b> 2 3.
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> 1.
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 39: </b> Cho hàm số: <sub>2</sub> 1
8
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
<b>A</b>.Cực đại của hàm số bằng 1
4. <b>B</b>.Cực đại của hàm số bằng
1
8
<b>Câu 40: </b> Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5 ?
5
<i>A</i> . <b>B</b>. <i>P</i><sub>5</sub>. <b>C</b>. 4
5
<i>C</i> . <b>D</b>. <i>P</i><sub>4</sub>.
<b>Câu 41: </b> Cho khối chóp .<i>S ABCD</i>có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>O</i> cạnh <i>a</i>, góc 30<i>o</i>
<i>BCA</i> , và đường cao
3
4
<i>a</i>
<i>SO</i> . Khi đó thể tích của khối chóp là.
<b>A. </b>
3
2
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
8
. <b>C. </b>
3
2
8
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 42: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vuông, cạnh bên <i>SA</i> vuông góc với đáy và
3
<i>SA</i><i>a</i> . Biết diện tích tam giác <i>SAB</i> là
2
3
2
<i>a</i>
, khoảng cách tử điểm <i>B</i> đến mặt phẳng
là.
<b>A. </b> 10
3
<i>a</i>
. <b>B. </b> 10
5
<i>a</i>
. <b>C. </b> 2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b> 2
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 43: </b> Đạo hàm của hàm số <i>f x</i>
. <b>B. </b> 2
1
2 2 3 <i>x</i>
. <b>C. </b>
2
6
2 2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b> 2
3
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 44: </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> trong đó <i>SA AB BC</i>, , vng góc với nhau từng đôi một. Biết <i>SA</i>3<i>a</i>,
<i>AB</i><i>a</i> , <i>BC</i><i>a</i> 6. Khoảng cách từ điểm <i>B</i> đến <i>SC</i> bằng :
<b>A. </b>2<i>a</i> 3. <b>B. </b><i>a</i> 3. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b>2<i>a</i>.
<b>Câu 45:</b> Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. , có đáy là tam giác <i>ABC</i> vng cân tại <i>A</i> . Mặt bên <i>BCC B</i> là
hình vuông, khoảng cách giữa AB và <i>CC</i> bằng <i>a</i> .Tính thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.
<b>A. </b> 3
<i>a</i> . <b>B. </b> 2 3
2 <i>a</i> . <b>C. </b>
3
2
3 <i>a</i> . <b>D. </b>
3
2<i>a</i> .
<b>Câu 46: </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng ,
2 3
<i>SB</i> <i>SC</i>
<i>a</i>
, SA
<i>d A SCD</i>
<b>A. </b>
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 47: </b> <sub>Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số </sub>1, 2,3, 4,5 <sub>?</sub>
<b>A. </b><i>C</i><sub>5</sub>4<b>. </b> <b>B. </b><i>P</i><sub>4</sub><b>. </b> <b>C. </b><i>A</i><sub>5</sub>4<b>. </b> <b>D. </b><i>P</i><sub>5</sub><b>. </b>
<b>A. </b> 1 18; 1 5
9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>. </b> <b>B. </b> 1 18; 1 14
9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>. </b>
<b>C. </b><i>y</i>9<i>x</i>18;<i>y</i>9<i>x</i>14<b>. </b> <b>D. </b><i>y</i>9<i>x</i>18;<i>y</i>9<i>x</i>5<b>. </b>
<b>Câu 49: </b> Hàm số 3
3 5
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào sau đây .
<b>A. </b>( ; 1)<b> </b> <b>B. </b>( 1;1) <b>C. </b>(1;) <b>D. </b>(;1)
<b>Câu 50: </b> Cho hàm số <i>y</i>sin 2<i>x</i>. Hãy chọn câu đúng
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
<b>1.A </b> <b>2.A </b> <b>3.B </b> <b>4.D </b> <b>5.D </b> <b>6.A </b> <b>7.A </b> <b>8.C </b> <b>9.C </b> <b>10.C </b>
<b>11.B </b> <b>12.B </b> <b>13.D </b> <b>14.D </b> <b>15.A </b> <b>16.C </b> <b>17.B </b> <b>18.A </b> <b>19.C </b> <b>20.A </b>
<b>21.A </b> <b>22.A </b> <b>23.D </b> <b>24 </b> <b>25.B </b> <b>26.C </b> <b>27.A </b> <b>28.C </b> <b>29.B </b> <b>30.D </b>
<b>31.C </b> <b>32.B </b> <b>33.A </b> <b>34.B </b> <b>35.B </b> <b>36.B </b> <b>37.B </b> <b>38.D </b> <b>39.A </b> <b>40.A </b>
<b>41.B </b> <b>42.D </b> <b>43.A </b> <b>44.D </b> <b>45.B </b> <b>46.D </b> <b>47.C </b> <b>48.C </b> <b>49.B </b> <b>50.C </b>
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Câu 1. </b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>212<i>x</i>2 trên đoạn
<b>A. </b> 1. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Hàm số xác định trên <i>D</i>
' 6 6 12
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> ;
1 1; 2
' 0
2 1; 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<i>y</i> ; <i>y</i>
<b>Câu 2. </b> Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> 6. <b>B. </b> 12. <b>C. </b> 4. <b>D. </b> 18.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Hàm số xác định trên <i>D</i>
' 2 0 \ {6}
6
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i>
.
<i>f</i> ; <i>f</i>
Vậy <i>M</i> 12, <i>m</i> 18 hay <i>M</i> <i>m</i> 6.
<b>Câu 3. </b> Xét 4 mệnh đề sau:
(4): Hàm số <i>y</i>cot<i>x</i> có tập xác định .
Tìm số phát biểu đúng
<b>A</b>. 3 . <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 4. <b>D</b>.<b> 1</b>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>.
<b>Câu 4. </b> Cho hàm số 3 2
3 1
3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> (<i>m</i> là tham số thực). Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>m</i> để hàm số trên
đồng biến trên .
<b>A. </b><i>m</i>3<b>. </b> <b>B. </b><i>m</i> 2<b>. </b> <b>C. </b><i>m</i>1<b>. </b> <b>D. </b><i>m</i>0<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có 2
' 2 3
<i>y</i> <i>mx</i> <i>mx</i> .
Với <i>m</i> 0 <i>y</i>' 3 0 <i>x</i>
Với <i>m</i>0, yêu cấu bài toán <i>y</i>' 0 ' <i>m</i>23<i>m</i> 0 0 <i>m</i> 3.
Giá trị nhỏ nhất tìm được là 0 .
<b>Câu 5. </b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số <sub>2</sub> 3 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là:
<b> A. </b>0 .<b> B. </b>3 .<b> C. 1</b>.<b> D. </b>2 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là <i>x</i> 1
<b>Câu 6. </b> Hàm số <i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c</i> có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
<b> A. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> B. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> C. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> D. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> </b>
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>y</b>
Dễ thấy <i>a</i>0, đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng <i>c</i>0 và có 3 điểm cực trị nên
,
<i>a b</i> trái dấu suy ra <i>b</i>0.
<b>Câu 7. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh<i>a</i> . Mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
<b>A. </b>
3
3
6
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>3 3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Gọi SH là đường cao của tam giác <i>SAB</i> <i>SH</i> là đường cao của hình chóp và 3
2
<i>a</i>
<i>SH</i>
3
2
.
1 1 3 3
. .
3 3 2 6
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SH S</i> <i>a</i>
<b>Câu 8. </b> Đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>22<i>x</i>1 và đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x</i>22<i>x</i>1 có bao nhiêu điểm chung
?
<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là. 3 2 2
3 2 1 3 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
0
4 0 2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
. Vậy hai đồ thị đã cho có 3 điểm chung.
<b>Câu 9. </b> <b>[2H1-3.1-2]</b> Cho hình lăng trụ đứng<i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>;
2 ; 30
<i>BC</i> <i>a ABC</i> . Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2<i>a</i> 3. Thể tích khối lăng trụ là:
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>6<i>a</i>3. <b>C. </b>3<i>a</i>3. <b>D. </b>2<i>a</i>3 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
B C
A
D
S
Ta có <i>AC</i><i>BC</i>.sin 30 <i>a AB</i>, <i>BC</i>.cos 30 <i>a</i> 3
2
1 3
.
2 2
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AB AC</i>
Vậy
2
3
.
3
2 3. 3
2
<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <sub> </sub> <i>a</i> <i>a</i> .
<b>Câu 10. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng. Gọi <i>E F</i>, lần lượt là trung điểm của <i>SB SD</i>,
. Tỉ số .
.
<i>S AEF</i>
<i>S ABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i> bằng :
<b>A. </b>1
4. <b>B. </b>
3
8. <b>C. </b>
1
8. <b>D. </b>
1
2.
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có .
.
1
. .
4
<i>S AEF</i>
<i>S ABD</i>
<i>V</i> <i>SA SE SF</i>
<i>V</i> <i>SA SB SD</i> . .
1
4
<i>S AEF</i> <i>S ABD</i>
<i>V</i> <i>V</i>
mà <sub>.</sub> 1 <sub>.</sub>
2
<i>S ABD</i> <i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>V</i> ( vì chung chiều cao
Từ đó <sub>.</sub> 1 <sub>.</sub>
8
<i>S AEF</i> <i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>V</i>
hay .
.
1
8
<i>S AEF</i>
<i>S ABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 11. </b> Đồ thị hàm số
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có bao nhiêu tiệm cận?
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. 1</b> . <b>D. </b>2 .
<b>Lời giải </b>
1 1 1
lim lim lim lim 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> nên </sub><i>y</i>1 là tiệm cận
ngang.
Mặt khác
1 1 1
lim lim lim lim 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
nên <i>y</i> 1 là
tiệm cận ngang.
Mà
2 2
0 0 0
1 1
lim lim , lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
suy ra <i>x</i>0 là tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
<b>Câu 12. </b> Tìm <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>mx</i>22<i>m m</i> 45 đạt cực tiểu tại <i>x</i> 1.
<b>A. </b><i>m</i> 1 . <b>B. </b><i>m</i>1 . <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>1 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i>y</i>4<i>x</i>34<i>mx y</i>, 12<i>x</i>24 .<i>m</i>
Hàm số 4 2 4
2 2 5
<i>y</i><i>x</i> <i>mx</i> <i>m m</i> đạt cực tiểu tại <i>x</i>1 nên
4 4 0
1.
12 4 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
Thử lại ta thấy <i>m</i>1<sub> thỏa yêu cầu bài toán. </sub>
<b>Câu 13. </b> Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>2<i>y</i> 1 0. <b>B. </b>2<i>x</i> 1 0. <b>C. </b><i>x</i> 2 0. <b>D. </b><i>y</i> 2 0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Vì lim lim 2 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và
2
lim lim 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
nên đường thẳng <i>y</i> 2 0 là tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số ( khi <i>x</i> và <i>x</i> )
<b>Câu 14: </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, hình chiếu vng góc của đỉnh <i>S</i> trên
mặt phẳng
<b>A</b>. 30<i>o</i>. <b>B. </b>75<i>o</i>. <b>C. </b>60<i>o</i>. <b>D. </b>45<i>o</i><b>.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Vì <i>SH</i>
.
Mặt khác, tam giác <i>SBC</i> và tam giác <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>HA HS</i>, là các đường cao
tương ứng của hai tam giác nên <i>HA</i><i>HS</i> hay tam giác <i>SAH</i> vuông cân tại <i>H</i>.
Do đó <i>SAH</i>45<i>O</i>.
<b>Câu 15: </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AB</i><i>a BC</i>, 2<i>a</i>. Hai mặt phẳng
và
<b>A.</b>
3
2 15
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>2<i>a</i>3 15. <b>C. </b>2<i>a</i>3. <b>D. </b>
3
2 15
9
<i>a</i>
.
Diện tích đáy: <i>S</i><i>AB BC</i>. <i>a a</i>.2 2<i>a</i>2.
Hai mặt phẳng
2 2 2
2 5
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
Trong tam giác vng <i>SAC</i>: <i>SA</i><i>AC</i>. 3<i>a</i> 5. 3<i>a</i> 15.
Thể tích:
3
2
1 1 2 15
. . .2 . 15
3 <i>ABCD</i> 3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i> <i>a a</i> .
<b>Câu 16: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số đạt cực đại tại điểm <i>x</i>4. <b>B. </b>Hàm số đạt cực đại tại điểm <i>x</i>2.
<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại điểm <i>x</i>3. <b>D. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại điểm <i>x</i>0.
<b>Lời giải </b>
<b>ChọnC. </b>
Từ đồ thị suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm <i>x</i>3.
<b>Câu 17: </b>Phương trình 2cos<i>x</i> 20 có nghiệm là:
<i><b>a</b></i>
<b>2a</b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
<b>A. </b>
2
4
( )
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
. <b>B. </b>
3
2
4
( )
3
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
. <b>D. </b>
7
2
4
( )
7
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
2 cos 2 0 cos ( )
3
2
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<b>Câu 18: </b>Tập hợp các giá trị của <i>m</i> để đồ thị hàm số <sub>2</sub> 2 1<sub>2</sub>
( 2 1)(4 4 1)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
có đúng một đường
tiệm cận là:
<b>A. </b>(1; )
<b>C. </b>
<b>Chọn A </b>
Nếu <i>m</i>0 thì hàm số trở thành 2 1<sub>2</sub>
( 2 1)(4 1)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang
0
<i>y</i> , khơng có tiệm cận đứng. Do đó <i>m</i>0 thỏa mãn.
Nếu <i>m</i>0 thì hàm số có duy nhất một đường tiệm cận khi 2
2 1 0
<i>mx</i> <i>x</i> và 2
4<i>x</i> 4<i>m</i> 1 0 vô
nghiệm 1 0 1
4 1 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<b>Câu 19: </b> Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng <i>a</i> là
<b>A. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
<i><b>Nhận xét:</b></i> Khối lăng trụ tam giác đều là khối lăng trụ đứng, có đáy là tam giác đều.
Thể tích khối lăng trụ
2 3
3 3
. . .
4 4
<i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>B h</i><i>S</i><sub></sub> <i>AA</i> <i>a</i> .
<b>Câu 20: </b> Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số cos<sub>2</sub>
sin
<i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
nghịch biến trên khoảng ;
3 2
.
<b>A. </b>Không tồn tại <i>m</i>. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b> 5
4
<i>m</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có cos<sub>2</sub> cos<sub>2</sub>
sin 1 cos
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Đặt <i>t</i>cos<i>x</i>, với ; 0;1
3 2 2
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
Vì hàm số <i>y</i>cos<i>x</i> nghịch biến trong ;
3 2
nên bài toán trở thành: Tìm <i>m</i> để hàm số 2
1
<i>m t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
đồng biến trên 0;1
2
.
Ta có
2
2
2
2 1
1
<i>t</i> <i>mt</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
.
Hàm số <sub>2</sub>
1
<i>m t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
đồng biến trên
1
0;
2
khi chỉ khi
2
1 1
0, 0; 2 1 0, 0;
2 2
<i>y</i> <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>t</i> <i>mt</i> <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
2
1 1
, 0;
2 2
<i>t</i>
<i>m</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Xét hàm số
2
1
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
trên 0;1
2
. Ta có
2
2
1 1
0, 0;
2 2
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Hàm số
2
1
2
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
nghịch
biến trên 0;1
2
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra không tồn tại <i>m</i> thỏa yêu cầu bài toán.
<b>Câu 21: </b> Đáy của lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. là tam giác đều cạnh <i>a</i>4 và biết diện tích tam giác
<i>A BC</i> bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là
<b>A. </b>8 3 . <b>B. </b>2 3 . <b>C. </b>4 3 . <b>D. 16 3</b>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i><b>Nhận xét:</b></i> Các mặt bên của khối lăng trụ tam giác đều là các hình chữ nhật bằng nhau.
Do đó, tam giác <i>A BC</i> cân tại <i>A</i>. Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>BC</i>.
Ta có: 1 . 8 4
2
<i>A BC</i>
<i>S</i><sub></sub><sub></sub> <i>A H BC</i> <i>A H</i>
Xét tam giác vng <i>AA H</i> có: <i>AA</i> <i>A H</i> 2<i>AH</i>2 2
Thể tích khối lăng trụ
2
4 3
. . .2 8 3
4
<i>ABC</i>
<i>V</i> <i>B h</i><i>S</i><sub></sub> <i>AA</i> .
<b>Câu 22: </b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> có ba kích thước <i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>, <i>AA</i><sub>1</sub>3<i>a</i>. Khoảng
cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>6
7<i>a</i>. <b>B. </b><i>a</i>. <b>C. </b>
5
7<i>a</i>. <b>D. </b>
7
6<i>a</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>Cách 1: </b>
<i><b>Nhận xét:</b></i> Các mặt của hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> đều là các hình chữ nhật.
Ta có: <i>DA</i><sub>1</sub><i>a</i> 13, <i>BA</i><sub>1</sub> <i>a</i> 10, <i>BD</i><i>a</i> 5.
Xét tam giác <i>BA D</i><sub>1</sub> :
2 2 2
1 1
1
1 1
9
cos
2. . 13. 10
<i>DA</i> <i>BA</i> <i>DB</i>
<i>A</i>
<i>DA BA</i>
sin <sub>1</sub> 7
13. 10
<i>A</i>
Ta có:
2
1 1 1
1 7
. . .sin
2 2
<i>BA D</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>A B A D</i> <i>A</i>
Thể tích khối chóp<i>A ABD</i><sub>1</sub>. là:
1
3
. D 1
1
. .
3
<i>A AB</i> <i>BAD</i>
<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>AA</i> <i>a</i>
Mặt khác,
1. .1 1 1
1
. . ,
3
<i>A ABD</i> <i>A A BD</i> <i>BA D</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>d A A BD</i>
3 <sub>6</sub>
,
7
<i>A ABD</i>
<i>BA D</i>
<i>V</i>
<i>d A A BD</i> <i>a</i>
<i>S</i><sub></sub>
2 2 2 2 2
1
1 1 1 1 49 6
.
36 <i>AH</i> 7<i>a</i>
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>AD</i> <i>AA</i> <i>a</i>
<b>Câu 23:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
<b>A. </b> 2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn D </b>
Vì lim 1
2
<i>x</i><i>y</i> chọn <b>B </b>hoặc <b>D</b>
Vì
2 3
0
2 1 2 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> . Vậy chọn <b>D</b>.
<b>Câu 24: </b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>2
3
<i>m</i> . <b>B. </b> 4
3
<i>m</i> . <b>C. </b> 2
3
<i>m</i> . <b>D. </b> 4
3
<i>m</i>
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>22<i>x</i>2<i>m</i>1
Để hàm số có đúng hai cực trị thì <i>y</i> 0 phải có hai nghiệm phân biệt, khi đó
2
0 6 4 0 .
3
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 25: </b> Đường thẳng:<i>y</i> <i>x</i> <i>k</i> cắt đồ thị
<i>x</i>
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:
<b>A. </b><i>k</i> 1. <b>B. </b>Với mọi <i>k</i> . <b>C. </b>Với mọi<i>k</i>0. <b>D. </b><i>k</i>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
2
2
3
2 2 2 3
2
1 2 3 0 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
Để cắt
2
2
2
1 4. 1 . 2 3 0
2 1 8 12 0
6 13 0
( 3) 4 0
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
Vậy <i>k</i> thì cắt
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>. <b>B. </b>
3
2
3 1
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 4 2
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Xét từng đáp án ta có:
Ở đáp án D, ta có: <i>y</i> là hàm phân thức bậc 1 trên bậc 1 nên khơng có cực trị (theo SGK).
Ở đáp án A, ta có: / 1
0 0;
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
hàm khơng có cực trị.
Ở đáp án B, ta có: / 2 2
2 3 ( 1) 2 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> hàm khơng có cực trị.
Vậy chọn đáp án C.
<b>Chú ý: </b>
Ta có thể chọn nhanh đáp án C vì hàm trùng phương ln ln có cực trị (tối thiểu là 1 cực trị và tối
đa là 3 cực trị.
<b>Câu 27: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>23. Tìm khẳng định <b>sai ?</b>
<b>A. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>0. <b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận được hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0. Do đó A sai.
<b>Câu 28: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>D</i>,
<i>AD</i><i>DC</i><i>a</i>. Biết <i>SAB</i> là tam giác đều cạnh 2<i>a</i> và mặt phẳng
<b>A. </b> 2
7 . <b>B. </b>
2
6. <b>C. </b>
3
7 . <b>D. </b>
5
7 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>AB</i><i>SH</i> là đường cao của chóp.
Gọi <i>G</i> là trung điểm của <i>BC</i>, dễ dàng chứng minh được <i>HCDA</i> là hình vng và <i>HBC</i> là tam
giác vuông cân<i>HG</i><i>BC</i>.
Dựng <i>HK</i> <i>AG</i><i>HK</i>
<b>Cách 1: </b>Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vng góc với hai mặt
phẳng đó.
Góc giữa hai mặt phẳng
2
2 2 2
1 1 1 6 3
14 7
<i>a</i> <i>a</i>
<i>HK</i>
<i>HK</i> <i>SH</i> <i>HG</i> <i>a</i> .
Tam giác <i>HKC</i> vuông tại cos 3
7
<i>HK</i>
<i>K</i> <i>CHK</i>
<i>HC</i>
.
<b>Cách 2: </b>Dựng trực tiếp góc.
Trong tam giác <i>SBG</i> dựng <i>KI</i> <i>SB</i>. Khi đó <i>SB</i><i>IH</i> .
a
a
a
<i><b>G</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>I</b></i>
Góc giữa hai mặt phẳng
Tam giác <i>HIK</i> vng tại <i>K</i>. Tính được : 7 3 2 3 3
2
2 7 2 7
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SG</i> <i>SK</i> <i>IH</i> <i>IK</i> .
3
cos
7
<i>IK</i>
<i>HIK</i>
<i>IH</i>
.
<b>Cách 3: </b>Dựng <i>HE</i><i>SB</i> tại <i>E</i> <i>SB</i>(<i>CHE</i>)<i>SB</i><i>CE</i>.
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
3
.sin 60
2
<i>a</i>
<i>EH</i> <i>HB</i> .
.cos 60
2
<i>a</i>
<i>EB</i><i>HB</i> .
2 2 7
2
<i>a</i>
<i>EC</i> <i>BC</i> <i>EB</i> .
3
7
<i>HE</i>
<i>HEC</i>
<i>EC</i>
.
<b>Câu 29: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, 17
2
<i>a</i>
<i>SD</i> . Hình chiếu vng góc <i>H</i> của
<i>S</i> lên mặt (<i>ABC</i>D) là trung điểm của đoạn <i>AB</i>. Gọi <i>K</i> là trung điểm của <i>AD</i>. Tính khoảng cách
giữa hai đường <i>SD</i> và <i>HK</i> theo <i>a</i>.
<b>A. </b> 3
7
<i>a</i>
<b> </b> <b>B. </b> 3
5
<i>a</i>
<b> </b> <b>C. </b> 21
5
<i>a</i>
<b> </b> <b>D. </b>3a
5 <b> </b>
<b> Lời giải </b>
Gọi <i>P</i> là trung điểm <i>BC</i>. Ta có: <i>HP</i>/ /<i>AC</i> suy ra: <i>HP</i><i>B</i>D.
Gọi <i>I</i> là giao của <i>B</i>D và <i>HP</i>.
Kẻ <i>HN</i> vng góc <i>SI</i> tại <i>N</i>.
Ta có: <i>SH</i>
Từ: <i>HK</i>/ / <i>BD</i>. Suy ra: <i>d HK SD</i>
4
<i>a</i>
<i>HI</i> ;
Trong tam giác <i>HBC</i> vuông tại <i>B</i>, ta tính được: 5
2
<i>a</i>
<i>CH</i>
Trong <i>SHC</i> vng tại <i>H</i>, ta tính được: <i>SH</i> <i>a</i> 3.
Trong <i>SHI</i> vng tại <i>H</i> có đường cao <i>HN</i> , từ đó ta tính: 3
<b>Câu 30: </b> Cho hàm số <i>f x</i>( )<i>m</i>x4(<i>m</i>1)<i>x</i>2(<i>m</i>1). Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để tất
cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm trên các trục toạ độ là:
<b>A. </b> 1;1
3
<sub></sub>
<b> </b> <b>B. </b>
1
1; 0
3
<sub> </sub>
<b> </b> <b>C. </b>
1
0; 1
3
<sub> </sub>
<b>D. </b>
1
0; 1;
3
<sub></sub>
<b> </b>
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
TH1: <i>m</i>0, <i>f x</i>( ) <i>x</i>2 1, hàm số này có các điểm cực trị nằm trên các trục toạ độ.
TH2:<i>m</i>0.
<i><b>K</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>S</b></i>
Ta xét: <i>f x</i>'( )4<i>mx</i>2- 2(<i>m</i>1)<i>x</i>,
2
'( ) 0 4 - 2( 1) 0
<i>f x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <sub>2</sub>
0
1
2
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
. ĐK: 1 0 0
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
(Đến đây ta thấy và loại được các câu A, B, C )
* <i>x</i> 0 <i>f x</i>( ) <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1 (thoả đk)
*
2 2
2 1 ( 1) ( 1)
( ) ( 1) 0
2 4 2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
1
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
(thoả đk)
Vậy: 0; 1;1
3
<i>m</i>
<b>Câu 31: </b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i><i>m</i> cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22 tại 4 điểm
phân biệt.
<b>A. </b>2 <i>m</i> 3. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b>1 <i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i>2 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
<b>Ta</b> có <i>y</i>'4<i>x</i>34<i>x</i> . Cho ' 0 1 1
0 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
Bảng biến thiên
Xét phương trình hồnh độ giao điểm: 4 2
2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> . Khi đó đường thẳng <i>y</i><i>m</i> cắt đồ thị
hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22 tại 4 điểm phân biệt khi phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt 1 <i>m</i> 2.
<b>A. </b><i>h</i><i>a</i>. <b>B. </b><i>h</i><i>a</i> 6. <b>C. </b> 3
2
<i>h</i> <i>a</i>. <b>D. </b><i>h</i><i>a</i> 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Gọi <i>H</i> là trọng tâm của <i>ABC</i>
<i>SH</i> <i>ABC</i> <i>h</i> <i>d S ABC</i> <i>SH</i>
.
Xét <i>SAH</i> vng tại <i>H</i> ta có:
2
2
2 2 3 3
3 6
3
<i>a</i>
<i>SH</i> <i>SA</i> <i>AH</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>
.
<b>Câu 33: </b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông <i>BA</i><i>BC</i><i>a</i>, cạnh bên
' 2
<i>AA</i> <i>a</i> . Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AM B C</i>, ' .
<b>A. </b>
7
<i>a</i>
<i>d AM B C</i> . <b>B. </b>
2
<i>a</i>
<i>d AM B C</i> .
<b>C. </b>
<i>d AM B C</i> . <b>D. </b>
5
<i>a</i>
<i>d AM B C</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Gắn hình trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' vào hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> sao cho <i>B</i>'<i>O</i> , tia <i>B A</i>' ' trùng tia <i>Oz</i>, tia
' '
<i>B C</i> trùng tia <i>Ox</i>, tia <i>B B</i>' trùng tia <i>Oz</i>.
Ta có ' 0;0;0 ,
<i>a</i>
<i>B</i> <i>C a</i> <i>a</i> <i>A</i> <i>a a</i> <i>M</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>
.
Suy ra ; ;0 ; '
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AM</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <i>B C a</i> <i>a</i> <i>MC</i><sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy
; ' . <sub>7</sub>
; '
7
; '
<i>AM B C MC</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d AM B C</i>
<i>AM B C</i>
.
<b>Câu 34: </b> Cho hàm số 1 4 2
2 3
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
4 2
1
2 3
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> , <i>D</i>
3
' 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
' 0
<i>y</i> <i>x</i> 0 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 .
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng
<b>Câu 35. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a BC</i>, <i>a</i> 3. Hình chiếu vng
góc <i>H</i>của <i>S</i> trên mặt đáy là trung điểm cạnh <i>AC</i>. Biết <i>SB</i><i>a</i> 2. Tính theo <i>a</i> khoảng cách từ
<i>H</i> đến mặt phẳng
3
<i>a</i>
<b>B. </b> 21
7
<i>a</i>
<b>C. </b> 21
3
<i>a</i>
<b>D. </b>3 21
7
<i>a</i>
Đáp án: B
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i> ta có <i>AC</i>2<i>a</i>
Vì <i>BH</i> là đường trung tuyến nên <i>BH</i> <i>a</i>
Ta có tam giác <i>ABH</i> đều cạnh <i>a</i> .
Diện tích tam giác <i>ABH</i> bằng
2
3
4
<i>a</i>
Áp dụng định lí Pitago tam giác <i>SBH</i> vng tại <i>H</i> ta có <i>SH</i> <i>a</i>
Thể tích khối chóp <i>S ABH</i>. bằng :
3
3
12
<i>a</i>
Áp dụng Pitago tam giác <i>SHA</i> vuông tại <i>H</i> ta có <i>SA</i><i>a</i> 2
Diện tích tam giác <i>SAB</i> cân tại <i>S</i> bằng:
2
7
4
Vậy khoảng cách từ <i>H</i> đến mặt phẳng
2
3
3.
21
12
7
7
4
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>Câu 36. </b> Một khối chóp tam giác có đáy là một tam giác đều cạnh bằng 6<i>cm</i>. Một cạnh bên có độ dài bằng
3<i>cm</i> và tạo với đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp đó là:
<b>A. </b>27<i>cm</i>3 <b>B. </b>27 3
2 <i>cm</i> <b>C. </b>
3
2 <i>cm</i> <b>D. </b>
3
9 3
2 <i>cm</i>
Lời giải:
Đáp án: B
Gọi đáy là tam giác <i>ABC</i> đều cạnh 6<i>cm</i> diện tích tam giác ABC bằng: 63 3 9 3
4
Gọi <i>SH</i> vuông góc với đáy
Cạnh bên <i>SA</i>3<i>cm</i>
a 2
a 3
a
H
C
B
A
S
600
3 cm
6 cm
H
C
B
A
Hình chiếu của <i>SA</i> lên
Ta có : 600 3 3
2
<i>SH</i>
<i>SH</i>
<i>S</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>Si</i>
Vậy thể tích khối chóp bằng : 1 3 3. .9 3 27( 3)
3 2 2 <i>cm</i>
<b>Câu 37: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>,tam giác đều <i>SAB</i> nằm trong mặt phẳng
vng góc với đáy. Gọi <i>H K</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB CD</i>, . Ta có tan của góc tạo bởi hai mặt
phẳng
<b>A. </b> 2.
3 <b>B. </b>
2 3
.
3 <b>C. </b>
3
.
3 <b>D. </b>
3
.
2
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có: do
nên <i>SH</i>
<i>HK</i> <i>CD</i>
<i>CD</i> <i>SHK</i> <i>SCD</i> <i>SHK</i>
<i>CD</i> <i>SH</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Kẻ <i>HI</i> <i>SK</i><i>HI</i>
Có 3.
2
<i>a</i>
<i>SH</i> lại có <i>KHI</i> <i>HSI</i> ( cùng phụ
<i>SHI</i> )
Nên tan tan 2 3.
3
3
2
<i>HK</i> <i>a</i>
<i>KHI</i> <i>HSK</i>
<i>SH</i> <i>a</i>
Suy ra: tan
<b>Câu 38: </b> Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào ?
<b>A. </b> 2 3.
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> 1.
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Nhìn đồ thị ta thấy : ĐTHS có tiệm cận đứng là <i>x</i>1 nên loại <i>C</i>.
Đồ thị hàm số đi qua
<b>Câu 39: </b> Cho hàm số: <sub>2</sub> 1
8
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
<b>A</b>.Cực đại của hàm số bằng 1
4. <b>B</b>.Cực đại của hàm số bằng
1
8
.
<b>C</b>.Cực đại của hàm số bằng 2. <b>D</b>.Cực đại của hàm số bằng 4.
<b>Lời giải </b>
Chọn A
2 2
2 2 2 2
( 8) ( 1)2 2 8
( 8) ( 8)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
; <i>y</i> 0 <i>x</i> 4 <i>x</i> 2.
Bảng biến thiên
<b>Câu 40: </b> Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5 ?
<b>A</b>. 4
5
<i>A</i> . <b>B</b>. <i>P</i><sub>5</sub>. <b>C</b>. 4
5
<i>C</i> . <b>D</b>. <i>P</i><sub>4</sub>.
<b>Lời giải </b>
Chọn A
Mỗi số cần tìm là một chỉnh hợp chập 4 của 5 phần tử trên. Vậy số các số cần tìm là <i>A</i><sub>5</sub>4.
<b>Câu 41: </b> Cho khối chóp .<i>S ABCD</i>có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>O</i> cạnh <i>a</i>, góc <i>BCA</i>30<i>o</i>, và đường cao
3
4
<i>a</i>
<i>SO</i> . Khi đó thể tích của khối chóp là.
3
2
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
8
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2
8
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
4
<i>a</i>
.
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Vì <i>ABCD</i> là hình thoi.
Suy ra <i>BCD</i>2<i>BCA</i>2.30<i>o</i> 60<i>o</i>
Nên
1 3
2. 2. . . .sin . .sin 60
2 2
<i>o</i>
<i>ABCD</i> <i>BCD</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>BC CD</i> <i>BCD</i> <i>a a</i> <i>a</i>
Vậy
2
3
.
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 2 4 8
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SO</i> <i>a</i> .
<b>Câu 42: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và
3
<i>SA</i><i>a</i> . Biết diện tích tam giác <i>SAB</i> là
2
3
2
<i>a</i>
, khoảng cách tử điểm <i>B</i> đến mặt phẳng
là.
<b>A. </b> 10
3
<i>a</i>
. <b>B. </b> 10
5
<i>a</i>
. <b>C. </b> 2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b> 2
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
Gọi <i>O</i>là giao điểm của <i>BD</i> và<i>AC</i>.
Ta có :<i>BO</i><i>SA</i> ( vì <i>SA</i> vng góc với đáy )
Và <i>BO</i><i>AC</i> ( vì <i>ABCD</i> là hình vng )
2 2
3 1 3
. .
2 2 2
<i>SAB</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>AB SA</i>
2 2
3 3
3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AB</i> <i>a</i>
<i>SA</i> <i>a</i>
.
Ta có : 1. 1. 2 2
2 2 2
<i>a</i>
<i>BO</i> <i>BD</i> <i>a</i> ( vì <i>BD</i> là đường chéo của hình vng <i>ABCD</i>)
Vậy
2
<i>a</i>
<i>d B SAC</i> <i>BO</i>
<b>Câu 43: [1D5-1.2-1]</b>Đạo hàm của hàm số <i>f x</i>
2
3
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b> 2
1
2 2 3 <i>x</i>
. <b>C. </b>
2
6
2 2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b> 2
3
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có:
2
2
2 2 2
2 3
2 3 ' <sub>6</sub> <sub>3</sub>
'
2 2 3 2 2 3 2 3
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 44: [2H1-2.8-3]</b>Cho hình chóp .<i>S ABC</i> trong đó <i>SA AB BC</i>, , vng góc với nhau từng đơi một. Biết
3
<i>SA</i> <i>a</i>,<i>AB</i><i>a</i> 3, <i>BC</i><i>a</i> 6. Khoảng cách từ điểm <i>B</i> đến <i>SC</i> bằng :
<b>A. </b>2<i>a</i> 3. <b>B. </b><i>a</i> 3. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b>2<i>a</i>.
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có : <i>SA</i> <i>BC</i> <i>SA</i>
<i>SA</i> <i>AB</i>
<sub></sub>
<i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>A</b></i>
Mặt khác <i>BC</i> <i>SA</i> <i>BC</i> <i>SAB</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Tam giác <i>SBC</i> vuông tại <i>B</i>
2 2
2 3
<i>SB</i> <i>SA</i> <i>AB</i> <i>a</i>
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
, 12 6 4
<i>d</i> <i>B SC</i> <i>SB</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Vậy <i>d S BC</i>
<b>Câu 45: </b> Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. , có đáy là tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i> . Mặt bên <i>BCC B</i> là
hình vng, khoảng cách giữa AB và <i>CC</i> bằng <i>a</i> .Tính thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.
<b>A. </b> 3
<i>a</i> . <b>B. </b> 2 3
2 <i>a</i> . <b>C. </b>
3
2
3 <i>a</i> . <b>D. </b>
3
2<i>a</i> .
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có : <i>d CC AB</i>
2 2
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i>
Vậy :
2 3
.
2
. 2.
2 2
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <sub> </sub><i>BB S</i> <i>a</i>
<b>Câu 46: </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng ,
2 3
<i>SB</i> <i>SC</i>
<i>a</i>
, SA
<i>d A SCD</i>
A'
B'
C'
C
<b>A. </b>
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có: <i>SB</i><i>a</i> 2;<i>SC</i><i>a</i> 3<i>BC</i> <i>SC</i>2<i>SB</i>2 <i>a</i>
2 2
<i>SA</i> <i>SB</i> <i>AB</i> <i>a</i>
Kẻ
2
<i>a</i>
<i>AH</i> <i>SD</i><i>AH</i> <i>d A SCD</i>
<b>Câu 47: </b> <sub>Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số </sub>1, 2,3, 4,5 <sub>?</sub>
<b>A. </b> 4
5
<i>C</i> <b>. </b> <b>B. </b><i>P</i><sub>4</sub><b>. </b> <b>C. </b> 4
5
<i>A</i> <b>. </b> <b>D. </b><i>P</i><sub>5</sub><b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5 là một chỉnh hợp chập 4 của
5 phần tử nên số các số được tạo thành là<i>A</i><sub>5</sub>4
<b>Câu 48: </b> <sub>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </sub><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 <sub>vng góc với đường thẳng </sub> 1
9
<i>y</i> <i>x</i><sub> là</sub>
<b>A. </b> 1 18; 1 5
9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>. </b> <b>B. </b> 1 18; 1 14
9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>. </b>
<b>C. </b><i>y</i>9<i>x</i>18;<i>y</i>9<i>x</i>14<b>. </b> <b>D. </b><i>y</i>9<i>x</i>18;<i>y</i>9<i>x</i>5<b>. </b>
<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Do tiếp tuyến vng góc với đường thẳng có hệ số 1
<sub> nên hệ số góc của tiếp tuyến là 9, do đó loại </sub>
đáp án A, B.
Gọi
0
0 0
2 4
9
2 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
PTTT là <i>y</i>9<i>x</i>18;<i>y</i>9<i>x</i>14.
<b>Câu 49: </b> Hàm số 3
3 5
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào sau đây .
<b>A. </b>( ; 1)<b> </b> <b>B. </b>( 1;1) <b>C. </b>(1;) <b>D. </b>(;1)
<b>Lời giải </b>
H
D <sub>C</sub>
B
A
<b>Chọn B </b>
2
' 3 3 0
<i>y</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 . Do đó ta chọn B
<b>Câu 50: </b> Cho hàm số <i>y</i>sin 2<i>x</i>. Hãy chọn câu đúng
<b>A. </b><i>y</i>2( ')<i>y</i> 2 4<b> </b> <b>B. </b>4<i>y</i><i>y</i>''0<b> </b> <b>C. </b>4<i>y</i><i>y</i>''0 <b>D. </b><i>y</i> <i>y</i>'.tan 2<i>x</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
' 2cos 2 ; '' 4sin 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>