Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 </b>


<b>MƠN TỐN </b>



<b>Trường THPT Nguyễn Đức Thuận </b>



<b>Câu 1. </b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>212<i>x</i>2 trên đoạn

1; 2

đạt tại <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>. Giá trị <i>x</i><sub>0</sub> bằng


<b>A. </b> 1. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 1.


<b>Câu 2. </b> Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>

 

2<i>x</i>4 6<i>x</i> trên
đoạn

3;6

. Tổng của <i>M</i><i>m</i> có giá trị là


<b>A. </b> 6. <b>B. </b> 12. <b>C. </b> 4. <b>D. </b> 18.


<b>Câu 3. </b> Xét 4 mệnh đề sau:


(1): Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> có tập xác định .
(2): Hàm số <i>y</i>cos<i>x</i> có tập xác định .
(3): Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> có tập xác định .
(4): Hàm số <i>y</i>cot<i>x</i> có tập xác định .
Tìm số phát biểu đúng


<b>A</b>. 3 . <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 4. <b>D</b>.<b> 1</b>.


<b>Câu 4. </b> Cho hàm số 3 2


3 1
3


<i>m</i>



<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>x</i> (<i>m</i> là tham số thực). Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>m</i> để hàm số trên
đồng biến trên .


<b>A. </b><i>m</i>3<b>. </b> <b>B. </b><i>m</i> 2<b>. </b> <b>C. </b><i>m</i>1<b>. </b> <b>D. </b><i>m</i>0<b>. </b>
<b>Câu 5. </b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số <sub>2</sub>3 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 là?


<b> A. </b>0 .<b> B. </b>3 .<b> C. 1</b>.<b> D. </b>2 .
<b>Câu 6. </b> Hàm số <i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c</i> có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?


-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9


-8
-6
-4
-2
2
4
6
8



<b>x</b>
<b>y</b>


<b> A. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> B. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> C. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> D. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> </b>
<b>Câu 7. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh<i>a</i> . Mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều và


nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy

<i>ABCD</i>

. Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD</i> là.
<b>A. </b>


3
3
6
<i>a</i>


<b>B. </b>
3


3
4
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3
2
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8. </b> Đồ thị của hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>22<i>x</i>1 và đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x</i>22<i>x</i>1 có bao nhiêu điểm chung


?


<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C.</b>3 <b>D. 1 </b>


<b>Câu 9. </b> Cho hình lăng trụ đứng<i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>; <i>BC</i>2 ;<i>a ABC</i> 30 .
Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2<i>a</i> 3. Thể tích khối lăng trụ là:


<b>A. </b>
3
3


<i>a</i>


. <b>B. </b> 3


6<i>a</i> . <b>C. </b> 3


3<i>a</i> . <b>D. </b>2<i>a</i>3 3.


<b>Câu 10.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng. Gọi <i>E F</i>, lần lượt là trung điểm của <i>SB SD</i>, .
Tỉ số .


.


<i>S AEF</i>
<i>S ABCD</i>


<i>V</i>


<i>V</i> bằng :



<b>A. </b>1


4. <b>B. </b>


3


8. <b>C. </b>


1


8. <b>D. </b>


1
2.


<b>Câu 11. </b> Đồ thị hàm số


2
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 


 có bao nhiêu tiệm cận?



<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. 1</b> . <b>D. </b>2 .


<b>Câu 12. </b> Tìm <i>m</i> để hàm số 4 2 4


2 2 5


<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m m</i>  đạt cực tiểu tại <i>x</i> 1.


<b>A. </b><i>m</i> 1 . <b>B. </b><i>m</i>1 . <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>1 .
<b>Câu 13. </b> Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<b>A. </b>2<i>y</i> 1 0. <b>B. </b>2<i>x</i> 1 0. <b>C. </b><i>x</i> 2 0. <b>D. </b><i>y</i> 2 0.


<b>Câu 14: </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, hình chiếu vng góc của đỉnh <i>S</i> trên
mặt phẳng

<i>ABC</i>

là trung điểm <i>H</i> của cạnh <i>BC</i>. Biết tam giác <i>SBC</i> là tam giác đều. Tính số đo của
góc giữa đường thẳng <i>SA</i> và mặt phẳng

<i>ABC</i>

.


<b>A</b>. 30<i>o</i>. <b>B. </b>75<i>o</i>. <b>C. </b>60<i>o</i>. <b>D. </b>45<i>o</i><b>.</b>


<b>Câu 15: </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AB</i><i>a BC</i>, 2<i>a</i>. Hai mặt phẳng

<i>SAB</i>




<i>SAD</i>

cùng vng góc với mặt phẳng đáy, cạnh <i>SC</i> hợp với mặt phẳng đáy một góc 60<i>o</i>. Tính
thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i> theo <i>a</i>.


<b>A. </b>
3
2 15


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>2<i>a</i>3 15. <b>C. </b>2<i>a</i>3. <b>D. </b>


3
2 15


9
<i>a</i>


.


<b>Câu 16: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

 

0; 4 và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đạt cực đại tại điểm <i>x</i>4. <b>B. </b>Hàm số đạt cực đại tại điểm <i>x</i>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>
2
4
( )
2
4


<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



   



. <b>B. </b>


3
2
4
( )
3
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  




   

.
<b>C. </b>
2
4
( )
3
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



  



. <b>D. </b>


7
2
4
( )
7
2


4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



   

.


<b>Câu 18: </b>Tập hợp các giá trị của <i>m</i> để đồ thị hàm số <sub>2</sub> 2 1<sub>2</sub>


( 2 1)(4 4 1)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>





    có đúng một đường


tiệm cận là:



<b>A. </b>(1; )

 

0 . <b>B. </b>.


<b>C. </b>

 

0 . <b>D. </b>

    ; 1

(1; )

 

0 .
<b>Câu 19: </b>Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng <i>a</i> là


<b>A. </b>
3
2


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3


2
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3


4
<i>a</i>


. <b>D. </b>



3
2


4
<i>a</i>


.


<b>Câu 20: </b> Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số cos<sub>2</sub>
sin


<i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




 nghịch biến trên khoảng ;
3 2


 
 
 
 .


<b>A. </b>Không tồn tại <i>m</i>. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b> 5
4
<i>m</i> .



<b>Câu 21: </b> Đáy của lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>.    là tam giác đều cạnh <i>a</i>4 và biết diện tích tam giác


<i>A BC</i> bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là


<b>A. </b>8 3 . <b>B. </b>2 3 . <b>C. </b>4 3 . <b>D. 16 3</b>.


<b>Câu 22: </b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> có ba kích thước <i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>, <i>AA</i><sub>1</sub>3<i>a</i>. Khoảng
cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng

<i>A BD</i><sub>1</sub>

bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>6


7<i>a</i>. <b>B. </b><i>a</i>. <b>C. </b>


5


7<i>a</i>. <b>D. </b>
7
6<i>a</i>.
<b>Câu 23: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> 2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 . <b>B. </b>



2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . <b>C. </b>


2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 . <b>D. </b>


2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 .



<b>Câu 24: </b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>2

2<i>m</i>1

<i>x</i>4 có đúng hai cực trị.
<b>A. </b> 2


3


<i>m</i>  . <b>B. </b> 4


3


<i>m</i>  . <b>C. </b> 2


3


<i>m</i>  . <b>D. </b> 4
3
<i>m</i>
<b>Câu 25: </b> Đường thẳng:<i>y</i>  <i>x</i> <i>k</i> cắt đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số 3


2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:


<b>A. </b><i>k</i> 1. <b>B. </b>Với mọi <i>k</i> . <b>C. </b>Với mọi<i>k</i>0. <b>D. </b><i>k</i>0.
<b>Câu 26: </b> Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị



<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>. <b>B. </b>
3


2


3 1


3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> . <b>C. </b> 4 2


1


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  . <b>D. </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 .


<b>Câu 27: </b> Cho hàm số <i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>23. Tìm khẳng định <b>sai ?</b>


<b>A. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>0. <b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

; 0

.
<b>C. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0. <b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

0;

.
<b>Câu 28: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>D</i>,



<i>AD</i><i>DC</i><i>a</i>. Biết <i>SAB</i> là tam giác đều cạnh 2<i>a</i> và mặt phẳng

<i>SAB</i>

vuông góc với mặt
phẳng

<i>ABCD</i>

. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SBC</i>

.


<b>A. </b> 2


7 . <b>B. </b>


2


6. <b>C. </b>


3


7 . <b>D. </b>


5
7 .


<b>Câu 29: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, 17
2
<i>a</i>


<i>SD</i> . Hình chiếu vng góc <i>H</i> của


<i>S</i> lên mặt (<i>ABC</i>D) là trung điểm của đoạn <i>AB</i>. Gọi <i>K</i> là trung điểm của <i>AD</i>. Tính khoảng cách
giữa hai đường <i>SD</i> và <i>HK</i> theo <i>a</i>.


<b>A. </b> 3
7
<i>a</i>



<b> </b> <b>B. </b> 3


5
<i>a</i>


<b> </b> <b>C. </b> 21


5
<i>a</i>


<b> </b> <b>D. </b>3a
5 <b> </b>


<b>Câu 30: </b> Cho hàm số <i>f x</i>( )<i>m</i>x4(<i>m</i>1)<i>x</i>2(<i>m</i>1). Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để tất
cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm trên các trục toạ độ là:


<b>A. </b> 1;1
3


<sub></sub> 
 


 <b> </b> <b>B. </b>



1
1; 0


3



 
 <sub>  </sub>


 <b> </b> <b>C. </b>

 



1


0; 1


3


 <sub>  </sub>
 


  <b>D. </b>


1
0; 1;
3
 <sub></sub> 
 
 <b> </b>


<b>Câu 31: </b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i><i>m</i> cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22 tại 4 điểm
phân biệt.


<b>A. </b>2 <i>m</i> 3. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b>1 <i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i>2 .


<b>Câu 32: </b> Cho hình chóp tam giác đều .<i>S ABC</i> có cạnh đáy bằng 3<i>a</i>, cạnh bên bằng 3<i>a</i>. Tính khoảng cách <i>h</i>
từ đỉnh <i>S</i> tới mặt phẳng (<i>ABC</i>).



<b>A. </b><i>h</i><i>a</i>. <b>B. </b><i>h</i><i>a</i> 6. <b>C. </b> 3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 33: </b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông <i>BA</i><i>BC</i><i>a</i>, cạnh bên


' 2


<i>AA</i> <i>a</i> . Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AM B C</i>, ' .
<b>A. </b>

, '

7


7
<i>a</i>


<i>d AM B C</i>  . <b>B. </b>

, '

2


2
<i>a</i>


<i>d AM B C</i>  .


<b>C. </b>

, '

3
3
<i>a</i>


<i>d AM B C</i>  . <b>D. </b>

, '

5


5
<i>a</i>
<i>d AM B C</i>  .



<b>Câu 34: </b> Cho hàm số 1 4 2 2 3
4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  . Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

2;0

2;

.
<b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 2

 

0; 2 .
<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

; 0

.


<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 2

2;

.


<b>Câu 35. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a BC</i>, <i>a</i> 3. Hình chiếu vng
góc <i>H</i>của <i>S</i> trên mặt đáy là trung điểm cạnh <i>AC</i>. Biết <i>SB</i><i>a</i> 2. Tính theo <i>a</i> khoảng cách từ


<i>H</i> đến mặt phẳng

<i>SAB</i>

.
<b>A. </b>7 21


3
<i>a</i>


<b>B. </b> 21
7
<i>a</i>


<b>C. </b> 21
3
<i>a</i>


<b>D. </b>3 21
7


<i>a</i>


<b>Câu 36. </b> Một khối chóp tam giác có đáy là một tam giác đều cạnh bằng 6<i>cm</i>. Một cạnh bên có độ dài bằng
3<i>cm</i> và tạo với đáy một góc 0


60 . Thể tích của khối chóp đó là:


<b>A. </b>27<i>cm</i>3 <b>B. </b>27 3


2 <i>cm</i> <b>C. </b>


3
81


2 <i>cm</i> <b>D. </b>


3
9 3


2 <i>cm</i>


<b>Câu 37: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>,tam giác đều <i>SAB</i> nằm trong mặt phẳng vng
góc với đáy. Gọi <i>H K</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB CD</i>, . Ta có tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng


<i>SAB</i>

<i>SCD</i>

bằng:
<b>A. </b> 2.


3 <b>B. </b>
2 3
.


3 <b>C. </b>
3
.
3 <b>D. </b>
3
.
2
<b>Câu 38: </b> Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào ?


<b>A. </b> 2 3.
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <b>B. </b> 1.


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 <b>C. </b>
1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 <b>D. </b>
1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




<b>Câu 39: </b> Cho hàm số: <sub>2</sub> 1
8
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


<b>A</b>.Cực đại của hàm số bằng 1


4. <b>B</b>.Cực đại của hàm số bằng
1
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 40: </b> Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5 ?


<b>A</b>. 4


5


<i>A</i> . <b>B</b>. <i>P</i><sub>5</sub>. <b>C</b>. 4


5


<i>C</i> . <b>D</b>. <i>P</i><sub>4</sub>.
<b>Câu 41: </b> Cho khối chóp .<i>S ABCD</i>có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>O</i> cạnh <i>a</i>, góc 30<i>o</i>


<i>BCA</i> , và đường cao
3


4
<i>a</i>


<i>SO</i> . Khi đó thể tích của khối chóp là.
<b>A. </b>


3
2
4
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3
8


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
2
8
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3
4
<i>a</i>


.


<b>Câu 42: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vuông, cạnh bên <i>SA</i> vuông góc với đáy và


3


<i>SA</i><i>a</i> . Biết diện tích tam giác <i>SAB</i> là
2


3
2
<i>a</i>


, khoảng cách tử điểm <i>B</i> đến mặt phẳng

<i>SAC</i>




là.


<b>A. </b> 10
3
<i>a</i>


. <b>B. </b> 10


5
<i>a</i>


. <b>C. </b> 2


3
<i>a</i>


. <b>D. </b> 2


2
<i>a</i>


.


<b>Câu 43: </b> Đạo hàm của hàm số <i>f x</i>

 

 2 3 <i>x</i>2 bằng biểu thức nào sau đây?
<b>A. </b>
2
3
2 3
<i>x</i>

<i>x</i>


 . <b>B. </b> 2


1
2 2 3 <i>x</i>


. <b>C. </b>


2
6
2 2 3


<i>x</i>
<i>x</i>




 . <b>D. </b> 2


3
2 3


<i>x</i>
<i>x</i>


 .


<b>Câu 44: </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> trong đó <i>SA AB BC</i>, , vng góc với nhau từng đôi một. Biết <i>SA</i>3<i>a</i>,


3


<i>AB</i><i>a</i> , <i>BC</i><i>a</i> 6. Khoảng cách từ điểm <i>B</i> đến <i>SC</i> bằng :


<b>A. </b>2<i>a</i> 3. <b>B. </b><i>a</i> 3. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b>2<i>a</i>.


<b>Câu 45:</b> Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    , có đáy là tam giác <i>ABC</i> vng cân tại <i>A</i> . Mặt bên <i>BCC B</i>  là
hình vuông, khoảng cách giữa AB và <i>CC</i> bằng <i>a</i> .Tính thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   
<b>A. </b> 3


<i>a</i> . <b>B. </b> 2 3


2 <i>a</i> . <b>C. </b>
3
2


3 <i>a</i> . <b>D. </b>
3
2<i>a</i> .


<b>Câu 46: </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng ,


2 3


<i>SB</i> <i>SC</i>


<i>a</i>


  , SA

<i>ABCD</i>

.Tính





,



<i>d A SCD</i>


<b>A. </b>
6


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


<i>a</i>


. <b>D. </b>


2


<i>a</i>


.



<b>Câu 47: </b> <sub>Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số </sub>1, 2,3, 4,5 <sub>?</sub>
<b>A. </b><i>C</i><sub>5</sub>4<b>. </b> <b>B. </b><i>P</i><sub>4</sub><b>. </b> <b>C. </b><i>A</i><sub>5</sub>4<b>. </b> <b>D. </b><i>P</i><sub>5</sub><b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b> 1 18; 1 5


9 9


<i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <b>. </b> <b>B. </b> 1 18; 1 14


9 9


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>. </b>
<b>C. </b><i>y</i>9<i>x</i>18;<i>y</i>9<i>x</i>14<b>. </b> <b>D. </b><i>y</i>9<i>x</i>18;<i>y</i>9<i>x</i>5<b>. </b>
<b>Câu 49: </b> Hàm số 3


3 5


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào sau đây .


<b>A. </b>( ; 1)<b> </b> <b>B. </b>( 1;1) <b>C. </b>(1;) <b>D. </b>(;1)
<b>Câu 50: </b> Cho hàm số <i>y</i>sin 2<i>x</i>. Hãy chọn câu đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>1.A </b> <b>2.A </b> <b>3.B </b> <b>4.D </b> <b>5.D </b> <b>6.A </b> <b>7.A </b> <b>8.C </b> <b>9.C </b> <b>10.C </b>
<b>11.B </b> <b>12.B </b> <b>13.D </b> <b>14.D </b> <b>15.A </b> <b>16.C </b> <b>17.B </b> <b>18.A </b> <b>19.C </b> <b>20.A </b>
<b>21.A </b> <b>22.A </b> <b>23.D </b> <b>24 </b> <b>25.B </b> <b>26.C </b> <b>27.A </b> <b>28.C </b> <b>29.B </b> <b>30.D </b>
<b>31.C </b> <b>32.B </b> <b>33.A </b> <b>34.B </b> <b>35.B </b> <b>36.B </b> <b>37.B </b> <b>38.D </b> <b>39.A </b> <b>40.A </b>
<b>41.B </b> <b>42.D </b> <b>43.A </b> <b>44.D </b> <b>45.B </b> <b>46.D </b> <b>47.C </b> <b>48.C </b> <b>49.B </b> <b>50.C </b>



<b>Hướng dẫn giải </b>


<b>Câu 1. </b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>212<i>x</i>2 trên đoạn

1; 2

đạt tại <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>. Giá trị <i>x</i><sub>0</sub> bằng


<b>A. </b> 1. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Hàm số xác định trên <i>D</i> 

1; 2


2


' 6 6 12


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> ;





1 1; 2
' 0


2 1; 2
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


   
   <sub>   </sub>





 

1 15


<i>y</i>   ; <i>y</i>

 

1  5; <i>y</i>

 

2 6.
Vậy <i>x</i>0 1.


<b>Câu 2. </b> Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>

 

2<i>x</i>4 6<i>x</i> trên
đoạn

3;6

. Tổng của <i>M</i><i>m</i> có giá trị là


<b>A. </b> 6. <b>B. </b> 12. <b>C. </b> 4. <b>D. </b> 18.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Hàm số xác định trên <i>D</i> 

3;6

.


 

2


' 2 0 \ {6}


6


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>D</i>


<i>x</i>


    



 .


 

3 18


<i>f</i>    ; <i>f</i>

 

6 12.


Vậy <i>M</i> 12, <i>m</i> 18 hay <i>M</i>  <i>m</i> 6.
<b>Câu 3. </b> Xét 4 mệnh đề sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(4): Hàm số <i>y</i>cot<i>x</i> có tập xác định .
Tìm số phát biểu đúng


<b>A</b>. 3 . <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 4. <b>D</b>.<b> 1</b>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B</b>.


<b>Câu 4. </b> Cho hàm số 3 2


3 1
3


<i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>x</i> (<i>m</i> là tham số thực). Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>m</i> để hàm số trên
đồng biến trên .


<b>A. </b><i>m</i>3<b>. </b> <b>B. </b><i>m</i> 2<b>. </b> <b>C. </b><i>m</i>1<b>. </b> <b>D. </b><i>m</i>0<b>. </b>
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn D. </b>


Ta có 2


' 2 3


<i>y</i> <i>mx</i>  <i>mx</i> .
Với <i>m</i> 0 <i>y</i>'   3 0 <i>x</i>


Với <i>m</i>0, yêu cấu bài toán <i>y</i>'    0 ' <i>m</i>23<i>m</i>   0 0 <i>m</i> 3.
Giá trị nhỏ nhất tìm được là 0 .


<b>Câu 5. </b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số <sub>2</sub> 3 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 là:


<b> A. </b>0 .<b> B. </b>3 .<b> C. 1</b>.<b> D. </b>2 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là <i>x</i> 1


Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là <i>y</i>0.


<b>Câu 6. </b> Hàm số <i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c</i> có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?


<b> A. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> B. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> C. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> D. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0.<b> </b>


-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9


-8
-6
-4
-2
2
4
6
8


<b>x</b>
<b>y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Dễ thấy <i>a</i>0, đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng <i>c</i>0 và có 3 điểm cực trị nên
,


<i>a b</i> trái dấu suy ra <i>b</i>0.


<b>Câu 7. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh<i>a</i> . Mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy

<i>ABCD</i>

. Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. là:


<b>A. </b>
3



3
6
<i>a</i>


<b>B. </b>
3


3
4
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3
2
<i>a</i>


. <b>D. </b><i>a</i>3 3


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Gọi SH là đường cao của tam giác <i>SAB</i>  <i>SH</i> là đường cao của hình chóp và 3
2
<i>a</i>
<i>SH</i> 
3



2
.


1 1 3 3


. .


3 3 2 6


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>SH S</i> <i>a</i>


   


<b>Câu 8. </b> Đồ thị của hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>22<i>x</i>1 và đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x</i>22<i>x</i>1 có bao nhiêu điểm chung
?


<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có phương trình hoành độ giao điểm là. 3 2 2


3 2 1 3 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



      


3


0


4 0 2


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






   <sub></sub> 


  


. Vậy hai đồ thị đã cho có 3 điểm chung.


<b>Câu 9. </b> <b>[2H1-3.1-2]</b> Cho hình lăng trụ đứng<i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>;



2 ; 30


<i>BC</i> <i>a ABC</i> . Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2<i>a</i> 3. Thể tích khối lăng trụ là:
<b>A. </b>


3
3


<i>a</i>


. <b>B. </b>6<i>a</i>3. <b>C. </b>3<i>a</i>3. <b>D. </b>2<i>a</i>3 3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


B C


A


D
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có <i>AC</i><i>BC</i>.sin 30 <i>a AB</i>, <i>BC</i>.cos 30 <i>a</i> 3


2


1 3


.



2 2


<i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AB AC</i>


  


Vậy


2


3
.


3


2 3. 3


2


<i>ABC A B C</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <sub>  </sub>  <i>a</i>  <i>a</i> .


<b>Câu 10. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng. Gọi <i>E F</i>, lần lượt là trung điểm của <i>SB SD</i>,
. Tỉ số .



.


<i>S AEF</i>
<i>S ABCD</i>


<i>V</i>


<i>V</i> bằng :


<b>A. </b>1


4. <b>B. </b>


3


8. <b>C. </b>


1


8. <b>D. </b>


1
2.
<b> Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có .
.



1
. .


4


<i>S AEF</i>
<i>S ABD</i>


<i>V</i> <i>SA SE SF</i>


<i>V</i>  <i>SA SB SD</i>  . .


1
4


<i>S AEF</i> <i>S ABD</i>


<i>V</i> <i>V</i>


  mà <sub>.</sub> 1 <sub>.</sub>


2


<i>S ABD</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>V</i> ( vì chung chiều cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Từ đó <sub>.</sub> 1 <sub>.</sub>
8



<i>S AEF</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i>


  hay .


.
1
8
<i>S AEF</i>
<i>S ABCD</i>
<i>V</i>


<i>V</i>  .


<b>Câu 11. </b> Đồ thị hàm số


2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 có bao nhiêu tiệm cận?


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. 1</b> . <b>D. </b>2 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>
Ta có
2 <sub>2</sub>
2
1 1
1


1 1 1


lim lim lim lim 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 
 


      <sub> nên </sub><i>y</i>1 là tiệm cận


ngang.
Mặt khác


2 <sub>2</sub>
2
1 1
1


1 1 1


lim lim lim lim 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  
 


        nên <i>y</i> 1 là
tiệm cận ngang.




2 2



0 0 0


1 1


lim lim , lim


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  


   


     suy ra <i>x</i>0 là tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.


<b>Câu 12. </b> Tìm <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>mx</i>22<i>m m</i> 45 đạt cực tiểu tại <i>x</i> 1.


<b>A. </b><i>m</i> 1 . <b>B. </b><i>m</i>1 . <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>1 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>



Ta có <i>y</i>4<i>x</i>34<i>mx y</i>, 12<i>x</i>24 .<i>m</i>


Hàm số 4 2 4


2 2 5


<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m m</i>  đạt cực tiểu tại <i>x</i>1 nên

 



 


1 0
.
1 0
<i>y</i>
<i>y</i>
  

 <sub>  </sub>

Suy ra


4 4 0


1.


12 4 0


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


  

 
  


Thử lại ta thấy <i>m</i>1<sub> thỏa yêu cầu bài toán. </sub>


<b>Câu 13. </b> Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



<b>A. </b>2<i>y</i> 1 0. <b>B. </b>2<i>x</i> 1 0. <b>C. </b><i>x</i> 2 0. <b>D. </b><i>y</i> 2 0.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vì lim lim 2 2
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



     và


2


lim lim 2


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


     nên đường thẳng <i>y</i> 2 0 là tiệm cận ngang


của đồ thị hàm số ( khi <i>x</i>  và <i>x</i> )


<b>Câu 14: </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, hình chiếu vng góc của đỉnh <i>S</i> trên
mặt phẳng

<i>ABC</i>

là trung điểm <i>H</i> của cạnh <i>BC</i>. Biết tam giác <i>SBC</i> là tam giác đều. Tính số đo của
góc giữa đường thẳng <i>SA</i> và mặt phẳng

<i>ABC</i>

.


<b>A</b>. 30<i>o</i>. <b>B. </b>75<i>o</i>. <b>C. </b>60<i>o</i>. <b>D. </b>45<i>o</i><b>.</b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Vì <i>SH</i> 

<i>ABC</i>

nên hình chiếu vng góc của <i>SA</i> trên mặt đáy

<i>ABC</i>

là <i>HA</i>.


<i>SA ABC</i>, ( )

 

<i>SA HA</i>,

<i>SAH</i>


   .


Mặt khác, tam giác <i>SBC</i> và tam giác <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>HA HS</i>, là các đường cao
tương ứng của hai tam giác nên <i>HA</i><i>HS</i> hay tam giác <i>SAH</i> vuông cân tại <i>H</i>.


Do đó <i>SAH</i>45<i>O</i>.


<b>Câu 15: </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AB</i><i>a BC</i>, 2<i>a</i>. Hai mặt phẳng

<i>SAB</i>



<i>SAD</i>

cùng vng góc với mặt phẳng đáy, cạnh <i>SC</i> hợp với mặt phẳng đáy một góc 60<i>o</i>. Tính
thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i> theo <i>a</i>.


<b>A.</b>
3
2 15


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>2<i>a</i>3 15. <b>C. </b>2<i>a</i>3. <b>D. </b>


3
2 15


9
<i>a</i>



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Diện tích đáy: <i>S</i><i>AB BC</i>. <i>a a</i>.2 2<i>a</i>2.


Hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SAD</i>

cùng vuông góc với mặt phẳng đáy suy ra <i>SA</i> là đường cao.
Cạnh <i>SC</i> hợp với mặt phẳng đáy một góc 60<i>o</i> suy ra <i>SCA</i>60<i>o</i>.


 

2


2 2 2


2 5


<i>AC</i>  <i>AB</i> <i>BC</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i> .


Trong tam giác vng <i>SAC</i>: <i>SA</i><i>AC</i>. 3<i>a</i> 5. 3<i>a</i> 15.
Thể tích:


3
2


1 1 2 15


. . .2 . 15


3 <i>ABCD</i> 3 3


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SA</i> <i>a a</i>  .



<b>Câu 16: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

 

0; 4 và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây
đúng?


<b>A. </b>Hàm số đạt cực đại tại điểm <i>x</i>4. <b>B. </b>Hàm số đạt cực đại tại điểm <i>x</i>2.
<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại điểm <i>x</i>3. <b>D. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại điểm <i>x</i>0.


<b>Lời giải </b>
<b>ChọnC. </b>


Từ đồ thị suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm <i>x</i>3.
<b>Câu 17: </b>Phương trình 2cos<i>x</i> 20 có nghiệm là:


<i><b>a</b></i>


<b>2a</b>


<i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b>
2
4
( )
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



   



. <b>B. </b>


3
2
4
( )
3
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



   

.


<b>C. </b>
2
4
( )
3
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



  



. <b>D. </b>


7
2
4
( )
7
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



   

.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
3
2
2 4


2 cos 2 0 cos ( )


3
2


2
4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>


 <sub></sub>
  

      
   

.


<b>Câu 18: </b>Tập hợp các giá trị của <i>m</i> để đồ thị hàm số <sub>2</sub> 2 1<sub>2</sub>


( 2 1)(4 4 1)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>





    có đúng một đường


tiệm cận là:


<b>A. </b>(1; )

 

0 . <b>B. </b>.


<b>C. </b>

 

0 . <b>D. </b>

    ; 1

(1; )

 

0 .
<b>Lời giải</b>.


<b>Chọn A </b>



Nếu <i>m</i>0 thì hàm số trở thành 2 1<sub>2</sub>
( 2 1)(4 1)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





   . Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang


0


<i>y</i> , khơng có tiệm cận đứng. Do đó <i>m</i>0 thỏa mãn.


Nếu <i>m</i>0 thì hàm số có duy nhất một đường tiệm cận khi 2


2 1 0


<i>mx</i>  <i>x</i>  và 2


4<i>x</i> 4<i>m</i> 1 0 vô


nghiệm 1 0 1


4 1 0



<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
 

<sub></sub>  
 


<b>Câu 19: </b> Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng <i>a</i> là


<b>A. </b>
3
2


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3


2
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3



4
<i>a</i>


. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Nhận xét:</b></i> Khối lăng trụ tam giác đều là khối lăng trụ đứng, có đáy là tam giác đều.
Thể tích khối lăng trụ


2 3


3 3


. . .


4 4


<i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>B h</i><i>S</i><sub></sub> <i>AA</i> <i>a</i> .
<b>Câu 20: </b> Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số cos<sub>2</sub>


sin


<i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>




 nghịch biến trên khoảng ;
3 2


 
 
 
 .


<b>A. </b>Không tồn tại <i>m</i>. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b> 5
4
<i>m</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có cos<sub>2</sub> cos<sub>2</sub>
sin 1 cos


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



 


 .


Đặt <i>t</i>cos<i>x</i>, với ; 0;1


3 2 2


<i>x</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>


   .


Vì hàm số <i>y</i>cos<i>x</i> nghịch biến trong ;
3 2


 
 
 


  nên bài toán trở thành: Tìm <i>m</i> để hàm số 2
1


<i>m t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>








đồng biến trên 0;1
2


 
 
 .


Ta có




2
2
2


2 1


1


<i>t</i> <i>mt</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


  


 



 .


Hàm số <sub>2</sub>


1
<i>m t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>





 đồng biến trên


1
0;


2


 
 


  khi chỉ khi


2


1 1



0, 0; 2 1 0, 0;


2 2


<i>y</i>   <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>  <i>t</i> <i>mt</i>   <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>


   


2


1 1


, 0;


2 2


<i>t</i>


<i>m</i> <i>t</i>


<i>t</i>


  


  <sub> </sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Xét hàm số
2


1


2


<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>




 trên 0;1
2


 
 


 . Ta có


2
2


1 1


0, 0;


2 2


<i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



<i>t</i>


  


    <sub></sub> <sub></sub>


  Hàm số


2
1
2


<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>




 nghịch


biến trên 0;1
2


 
 
 .


Bảng biến thiên



Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra không tồn tại <i>m</i> thỏa yêu cầu bài toán.


<b>Câu 21: </b> Đáy của lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>.    là tam giác đều cạnh <i>a</i>4 và biết diện tích tam giác


<i>A BC</i> bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là


<b>A. </b>8 3 . <b>B. </b>2 3 . <b>C. </b>4 3 . <b>D. 16 3</b>.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<i><b>Nhận xét:</b></i> Các mặt bên của khối lăng trụ tam giác đều là các hình chữ nhật bằng nhau.


Do đó, tam giác <i>A BC</i> cân tại <i>A</i>. Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>BC</i>.


Ta có: 1 . 8 4


2


<i>A BC</i>


<i>S</i><sub></sub><sub></sub>  <i>A H BC</i>  <i>A H</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Xét tam giác vng <i>AA H</i> có: <i>AA</i> <i>A H</i> 2<i>AH</i>2 2
Thể tích khối lăng trụ


2
4 3


. . .2 8 3



4


<i>ABC</i>


<i>V</i> <i>B h</i><i>S</i><sub></sub> <i>AA</i>  .


<b>Câu 22: </b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> có ba kích thước <i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>, <i>AA</i><sub>1</sub>3<i>a</i>. Khoảng
cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>6


7<i>a</i>. <b>B. </b><i>a</i>. <b>C. </b>


5


7<i>a</i>. <b>D. </b>
7
6<i>a</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


<b>Cách 1: </b>


<i><b>Nhận xét:</b></i> Các mặt của hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> đều là các hình chữ nhật.


Ta có: <i>DA</i><sub>1</sub><i>a</i> 13, <i>BA</i><sub>1</sub> <i>a</i> 10, <i>BD</i><i>a</i> 5.
Xét tam giác <i>BA D</i><sub>1</sub> :



2 2 2


1 1


1


1 1


9
cos


2. . 13. 10


<i>DA</i> <i>BA</i> <i>DB</i>


<i>A</i>


<i>DA BA</i>


 


  sin <sub>1</sub> 7


13. 10


<i>A</i>


 


Ta có:


1


2


1 1 1


1 7


. . .sin


2 2


<i>BA D</i>


<i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>A B A D</i> <i>A</i> 


Thể tích khối chóp<i>A ABD</i><sub>1</sub>. là:
1


3


. D 1


1
. .
3


<i>A AB</i> <i>BAD</i>



<i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>AA</i> <i>a</i>


Mặt khác,



1. .1 1 1


1


. . ,
3


<i>A ABD</i> <i>A A BD</i> <i>BA D</i>


<i>V</i> <i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>d A A BD</i>

1
1
.
1


3 <sub>6</sub>


,


7


<i>A ABD</i>
<i>BA D</i>


<i>V</i>



<i>d A A BD</i> <i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2 2 2 2 2
1


1 1 1 1 49 6


.
36 <i>AH</i> 7<i>a</i>
<i>AH</i>  <i>AB</i>  <i>AD</i>  <i>AA</i>  <i>a</i>  
<b>Câu 23:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên:


Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


<b>A. </b> 2


2 1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 . <b>B. </b>



2
2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . <b>C. </b>


2
2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 . <b>D. </b>


2
2 1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 .


<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn D </b>


Vì lim 1
2


<i>x</i><i>y</i> chọn <b>B </b>hoặc <b>D</b>




2


2 3


0


2 1 2 1


<i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


   


 <sub></sub> . Vậy chọn <b>D</b>.


<b>Câu 24: </b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>2

2<i>m</i>1

<i>x</i>4 có đúng hai cực trị.
<b>A. </b> 2


3


<i>m</i>  . <b>B. </b> 4


3


<i>m</i>  . <b>C. </b> 2


3


<i>m</i>  . <b>D. </b> 4
3
<i>m</i>
<b>Lời giải: </b>


<b>Chọn D </b>



Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>22<i>x</i>2<i>m</i>1


Để hàm số có đúng hai cực trị thì <i>y</i> 0 phải có hai nghiệm phân biệt, khi đó
2


0 6 4 0 .


3


<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>




       


<b>Câu 25: </b> Đường thẳng:<i>y</i>  <i>x</i> <i>k</i> cắt đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:


<b>A. </b><i>k</i> 1. <b>B. </b>Với mọi <i>k</i> . <b>C. </b>Với mọi<i>k</i>0. <b>D. </b><i>k</i>0.
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



 



2
2


3


2 2 2 3


2


1 2 3 0 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>




          



      




Để  cắt

 

<i>C</i> tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi  <sub> </sub><sub>1</sub> 0


2

  



2
2


2


1 4. 1 . 2 3 0


2 1 8 12 0


6 13 0
( 3) 4 0


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


      



     


   


     




Vậy  <i>k</i> thì  cắt

 

<i>C</i> tại hai điểm phân biệt.
<b>Câu 26: </b> Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>. <b>B. </b>
3


2


3 1


3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> . <b>C. </b> 4 2


1


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  . <b>D. </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>


Xét từng đáp án ta có:


Ở đáp án D, ta có: <i>y</i> là hàm phân thức bậc 1 trên bậc 1 nên khơng có cực trị (theo SGK).


Ở đáp án A, ta có: / 1



0 0;


2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      hàm khơng có cực trị.
Ở đáp án B, ta có: / 2 2


2 3 ( 1) 2 0



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>     <i>x</i> hàm khơng có cực trị.
Vậy chọn đáp án C.


<b>Chú ý: </b>


Ta có thể chọn nhanh đáp án C vì hàm trùng phương ln ln có cực trị (tối thiểu là 1 cực trị và tối
đa là 3 cực trị.


<b>Câu 27: </b> Cho hàm số <i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>23. Tìm khẳng định <b>sai ?</b>


<b>A. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>0. <b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

; 0

.
<b>C. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0. <b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

0;

.


<b> Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận được hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0. Do đó A sai.
<b>Câu 28: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i> là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>D</i>,


<i>AD</i><i>DC</i><i>a</i>. Biết <i>SAB</i> là tam giác đều cạnh 2<i>a</i> và mặt phẳng

<i>SAB</i>

vng góc với mặt
phẳng

<i>ABCD</i>

. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SBC</i>

.


<b>A. </b> 2


7 . <b>B. </b>


2


6. <b>C. </b>



3


7 . <b>D. </b>


5
7 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>AB</i><i>SH</i> là đường cao của chóp.


Gọi <i>G</i> là trung điểm của <i>BC</i>, dễ dàng chứng minh được <i>HCDA</i> là hình vng và <i>HBC</i> là tam
giác vuông cân<i>HG</i><i>BC</i>.


Dựng <i>HK</i> <i>AG</i><i>HK</i> 

<i>SBC</i>

. Lại có <i>HC</i>

<i>SAB</i>

.


<b>Cách 1: </b>Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vng góc với hai mặt
phẳng đó.


Góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>SAB</i>

là góc <i>CHK</i>.
Ta có :


2


2 2 2


1 1 1 6 3


14 7



<i>a</i> <i>a</i>


<i>HK</i>


<i>HK</i>  <i>SH</i> <i>HG</i>   <i>a</i>  .


Tam giác <i>HKC</i> vuông tại cos 3


7


<i>HK</i>


<i>K</i> <i>CHK</i>


<i>HC</i>


   .


<b>Cách 2: </b>Dựng trực tiếp góc.


Trong tam giác <i>SBG</i> dựng <i>KI</i> <i>SB</i>. Khi đó <i>SB</i><i>IH</i> .


a


a


a


<i><b>G</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>K</b></i>


<i><b>I</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>SAB</i>

là góc <i>HIK</i>.


Tam giác <i>HIK</i> vng tại <i>K</i>. Tính được : 7 3 2 3 3


2


2 7 2 7


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SG</i> <i>SK</i>  <i>IH</i>  <i>IK</i>  .


3
cos


7



<i>IK</i>
<i>HIK</i>


<i>IH</i>


   .


<b>Cách 3: </b>Dựng <i>HE</i><i>SB</i> tại <i>E</i> <i>SB</i>(<i>CHE</i>)<i>SB</i><i>CE</i>.
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>SAB</i>

là góc <i>HEC</i>.


3
.sin 60


2
<i>a</i>
<i>EH</i> <i>HB</i>   .


.cos 60
2
<i>a</i>
<i>EB</i><i>HB</i>   .


2 2 7


2
<i>a</i>
<i>EC</i> <i>BC</i> <i>EB</i>  .


3


cos


7


<i>HE</i>
<i>HEC</i>


<i>EC</i>


   .


<b>Câu 29: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, 17
2
<i>a</i>


<i>SD</i> . Hình chiếu vng góc <i>H</i> của


<i>S</i> lên mặt (<i>ABC</i>D) là trung điểm của đoạn <i>AB</i>. Gọi <i>K</i> là trung điểm của <i>AD</i>. Tính khoảng cách
giữa hai đường <i>SD</i> và <i>HK</i> theo <i>a</i>.


<b>A. </b> 3
7
<i>a</i>


<b> </b> <b>B. </b> 3


5
<i>a</i>


<b> </b> <b>C. </b> 21



5
<i>a</i>


<b> </b> <b>D. </b>3a
5 <b> </b>
<b> Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gọi <i>P</i> là trung điểm <i>BC</i>. Ta có: <i>HP</i>/ /<i>AC</i> suy ra: <i>HP</i><i>B</i>D.
Gọi <i>I</i> là giao của <i>B</i>D và <i>HP</i>.


Kẻ <i>HN</i> vng góc <i>SI</i> tại <i>N</i>.


Ta có: <i>SH</i> 

<i>ABC</i>D

<i>SH</i><i>B</i>D, vì: <i>B</i>D(<i>ABC</i>D)
Từ đó, suy ra: <i>HN</i> 

<i>SB</i>D



Từ: <i>HK</i>/ / <i>BD</i>. Suy ra: <i>d HK SD</i>

,

<i>d HK SBD</i>

,

 <i>d H</i>

,

<i>SBD</i>

<i>HN</i>
Từ <i>AC</i><i>a</i> 2 . Tính được: 2


4
<i>a</i>
<i>HI</i>  ;


Trong tam giác <i>HBC</i> vuông tại <i>B</i>, ta tính được: 5
2
<i>a</i>
<i>CH</i> 
Trong <i>SHC</i> vng tại <i>H</i>, ta tính được: <i>SH</i> <i>a</i> 3.


Trong <i>SHI</i> vng tại <i>H</i> có đường cao <i>HN</i> , từ đó ta tính: 3


5
<i>a</i>
<i>HN</i> 


<b>Câu 30: </b> Cho hàm số <i>f x</i>( )<i>m</i>x4(<i>m</i>1)<i>x</i>2(<i>m</i>1). Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để tất
cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm trên các trục toạ độ là:


<b>A. </b> 1;1
3


<sub></sub> 
 


 <b> </b> <b>B. </b>



1
1; 0


3


 
 <sub>  </sub>


 <b> </b> <b>C. </b>

 



1


0; 1


3



 <sub>  </sub>
 


  <b>D. </b>


1
0; 1;


3


 <sub></sub> 


 


 <b> </b>


<b> Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


TH1: <i>m</i>0, <i>f x</i>( )  <i>x</i>2 1, hàm số này có các điểm cực trị nằm trên các trục toạ độ.
TH2:<i>m</i>0.


<i><b>K</b></i>


<i><b>I</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


<i><b>S</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ta xét: <i>f x</i>'( )4<i>mx</i>2- 2(<i>m</i>1)<i>x</i>,


2


'( ) 0 4 - 2( 1) 0


<i>f x</i>   <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <sub>2</sub>
0


1
2
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>






 <sub></sub>



 


. ĐK: 1 0 0


1
2


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>






   <sub> </sub>


(Đến đây ta thấy và loại được các câu A, B, C )
* <i>x</i> 0 <i>f x</i>( )     <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1 (thoả đk)


*


2 2


2 1 ( 1) ( 1)



( ) ( 1) 0


2 4 2


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>f x</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


  


      


1
1
3
<i>m</i>


<i>m</i>


 




 


(thoả đk)



Vậy: 0; 1;1
3
<i>m</i>  


 


<b>Câu 31: </b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i><i>m</i> cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22 tại 4 điểm
phân biệt.


<b>A. </b>2 <i>m</i> 3. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b>1 <i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i>2 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C. </b>


<b>Ta</b> có <i>y</i>'4<i>x</i>34<i>x</i> . Cho ' 0 1 1


0 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


   


   <sub> </sub>



 .


Bảng biến thiên


Xét phương trình hồnh độ giao điểm: 4 2

 



2 2 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> . Khi đó đường thẳng <i>y</i><i>m</i> cắt đồ thị
hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22 tại 4 điểm phân biệt khi phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt   1 <i>m</i> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A. </b><i>h</i><i>a</i>. <b>B. </b><i>h</i><i>a</i> 6. <b>C. </b> 3
2


<i>h</i> <i>a</i>. <b>D. </b><i>h</i><i>a</i> 3.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B. </b>


Gọi <i>H</i> là trọng tâm của <i>ABC</i>


, ( )



<i>SH</i> <i>ABC</i> <i>h</i> <i>d S ABC</i> <i>SH</i>


     .


Xét <i>SAH</i> vng tại <i>H</i> ta có:



 



2
2


2 2 3 3


3 6


3
<i>a</i>


<i>SH</i>  <i>SA</i> <i>AH</i>  <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>


  .


<b>Câu 33: </b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông <i>BA</i><i>BC</i><i>a</i>, cạnh bên


' 2


<i>AA</i> <i>a</i> . Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AM B C</i>, ' .
<b>A. </b>

, '

7


7
<i>a</i>


<i>d AM B C</i>  . <b>B. </b>

, '

2


2
<i>a</i>



<i>d AM B C</i>  .


<b>C. </b>

, '

3
3
<i>a</i>


<i>d AM B C</i>  . <b>D. </b>

, '

5


5
<i>a</i>
<i>d AM B C</i>  .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Gắn hình trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' vào hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> sao cho <i>B</i>'<i>O</i> , tia <i>B A</i>' ' trùng tia <i>Oz</i>, tia
' '


<i>B C</i> trùng tia <i>Ox</i>, tia <i>B B</i>' trùng tia <i>Oz</i>.


Ta có ' 0;0;0 ,

;0; 2 ,

 

0; ; 2 ,

;0; 2
2


<i>a</i>


<i>B</i> <i>C a</i> <i>a</i> <i>A</i> <i>a a</i> <i>M</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>


  .



Suy ra ; ;0 ; '

;0; 2 ;

;0;0


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AM</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <i>B C a</i> <i>a</i> <i>MC</i><sub></sub> <sub></sub>


    .


Vậy



; ' . <sub>7</sub>


; '


7
; '


<i>AM B C MC</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>d AM B C</i>


<i>AM B C</i>


 


 


 



 


 


.


<b>Câu 34: </b> Cho hàm số 1 4 2
2 3
4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  . Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

2;0

2;

.
<b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 2

 

0; 2 .
<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

; 0

.


<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 2

2;

.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


4 2
1


2 3
4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  , <i>D</i>
3


' 4



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>
' 0


<i>y</i>   <i>x</i>     0 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 .
Bảng biến thiên:


Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ; 2

 

0; 2 .


<b>Câu 35. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a BC</i>, <i>a</i> 3. Hình chiếu vng
góc <i>H</i>của <i>S</i> trên mặt đáy là trung điểm cạnh <i>AC</i>. Biết <i>SB</i><i>a</i> 2. Tính theo <i>a</i> khoảng cách từ


<i>H</i> đến mặt phẳng

<i>SAB</i>

.
<b>A. </b>7 21


3
<i>a</i>


<b>B. </b> 21
7
<i>a</i>


<b>C. </b> 21
3
<i>a</i>


<b>D. </b>3 21
7
<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Đáp án: B


Áp dụng định lý Pitago trong tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i> ta có <i>AC</i>2<i>a</i>
Vì <i>BH</i> là đường trung tuyến nên <i>BH</i> <i>a</i>


Ta có tam giác <i>ABH</i> đều cạnh <i>a</i> .


Diện tích tam giác <i>ABH</i> bằng
2


3
4
<i>a</i>




Áp dụng định lí Pitago tam giác <i>SBH</i> vng tại <i>H</i> ta có <i>SH</i> <i>a</i>
Thể tích khối chóp <i>S ABH</i>. bằng :


3
3
12
<i>a</i>


Áp dụng Pitago tam giác <i>SHA</i> vuông tại <i>H</i> ta có <i>SA</i><i>a</i> 2
Diện tích tam giác <i>SAB</i> cân tại <i>S</i> bằng:


2
7
4


<i>a</i>


Vậy khoảng cách từ <i>H</i> đến mặt phẳng

<i>SAB</i>

bằng:
3


2
3
3.


21
12


7
7


4
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> 


<b>Câu 36. </b> Một khối chóp tam giác có đáy là một tam giác đều cạnh bằng 6<i>cm</i>. Một cạnh bên có độ dài bằng
3<i>cm</i> và tạo với đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp đó là:


<b>A. </b>27<i>cm</i>3 <b>B. </b>27 3


2 <i>cm</i> <b>C. </b>


3


81


2 <i>cm</i> <b>D. </b>


3
9 3


2 <i>cm</i>
Lời giải:


Đáp án: B


Gọi đáy là tam giác <i>ABC</i> đều cạnh 6<i>cm</i>  diện tích tam giác ABC bằng: 63 3 9 3
4 
Gọi <i>SH</i> vuông góc với đáy


Cạnh bên <i>SA</i>3<i>cm</i>


a 2


a 3
a


H


C


B
A



S


600


3 cm


6 cm


H


C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hình chiếu của <i>SA</i> lên

<i>ABC</i>

là <i>HA</i>
Theo giả thuyết ta có <i>SAH</i> 600
Xét tam giác <i>SHA</i> vuông tại <i>H</i>


Ta có : 600 3 3


2
<i>SH</i>


<i>SH</i>
<i>S</i>


<i>n</i>


<i>A</i>



<i>Si</i>   


Vậy thể tích khối chóp bằng : 1 3 3. .9 3 27( 3)
3 2  2 <i>cm</i>


<b>Câu 37: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>,tam giác đều <i>SAB</i> nằm trong mặt phẳng
vng góc với đáy. Gọi <i>H K</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB CD</i>, . Ta có tan của góc tạo bởi hai mặt
phẳng

<i>SAB</i>

<i>SCD</i>

bằng:


<b>A. </b> 2.


3 <b>B. </b>


2 3
.


3 <b>C. </b>


3
.


3 <b>D. </b>


3
.
2
<b> Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>



Ta có: do

<i>SAB</i>

đều và vng góc với

<i>ABCD</i>



nên <i>SH</i>

<i>ABCD</i>

.
Mà <i>HK</i> 

<i>SAB</i>

 

1


 

 



<i>HK</i> <i>CD</i>


<i>CD</i> <i>SHK</i> <i>SCD</i> <i>SHK</i>


<i>CD</i> <i>SH</i>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




Kẻ <i>HI</i> <i>SK</i><i>HI</i> 

<i>SCD</i>

 

2
Từ

 

1 và

 

2


 



<i>SAB</i> ; <i>SCD</i>

<i>HK</i>; HI

<i>KHI</i>


  



Có 3.


2
<i>a</i>


<i>SH</i>  lại có <i>KHI</i> <i>HSI</i> ( cùng phụ


<i>SHI</i> )


Nên tan tan 2 3.


3
3
2


<i>HK</i> <i>a</i>


<i>KHI</i> <i>HSK</i>


<i>SH</i> <i>a</i>


   


Suy ra: tan

 

;

2 3.
3
<i>SAB</i> <i>SCD</i> 


<b>Câu 38: </b> Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào ?
<b>A. </b> 2 3.



2 2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b>B. </b> 1.


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <b>C. </b>


1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <b>D. </b>


1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Nhìn đồ thị ta thấy : ĐTHS có tiệm cận đứng là <i>x</i>1 nên loại <i>C</i>.
Đồ thị hàm số đi qua

 

2;3 ta thấy chỉ có <i>D</i> thỏa mãn.


<b>Câu 39: </b> Cho hàm số: <sub>2</sub> 1
8
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


<b>A</b>.Cực đại của hàm số bằng 1


4. <b>B</b>.Cực đại của hàm số bằng
1
8


 .
<b>C</b>.Cực đại của hàm số bằng 2. <b>D</b>.Cực đại của hàm số bằng 4.


<b>Lời giải </b>
Chọn A


2 2


2 2 2 2


( 8) ( 1)2 2 8


( 8) ( 8)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     



  


  ; <i>y</i>      0 <i>x</i> 4 <i>x</i> 2.


Bảng biến thiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 40: </b> Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5 ?
<b>A</b>. 4


5


<i>A</i> . <b>B</b>. <i>P</i><sub>5</sub>. <b>C</b>. 4


5


<i>C</i> . <b>D</b>. <i>P</i><sub>4</sub>.
<b>Lời giải </b>


Chọn A


Mỗi số cần tìm là một chỉnh hợp chập 4 của 5 phần tử trên. Vậy số các số cần tìm là <i>A</i><sub>5</sub>4.


<b>Câu 41: </b> Cho khối chóp .<i>S ABCD</i>có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>O</i> cạnh <i>a</i>, góc <i>BCA</i>30<i>o</i>, và đường cao
3


4
<i>a</i>


<i>SO</i> . Khi đó thể tích của khối chóp là.


<b>A. </b>


3
2
4
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3
8
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
2
8
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3
4
<i>a</i>


.



<b> Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Vì <i>ABCD</i> là hình thoi.


Suy ra <i>BCD</i>2<i>BCA</i>2.30<i>o</i> 60<i>o</i>
Nên


 

2


1 3


2. 2. . . .sin . .sin 60


2 2


<i>o</i>


<i>ABCD</i> <i>BCD</i>


<i>S</i>  <i>S</i>  <i>BC CD</i> <i>BCD</i> <i>a a</i>  <i>a</i>


Vậy


2
3


.


1 1 3 3 3



. . . .


3 3 2 4 8


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SO</i> <i>a</i>  .


<b>Câu 42: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và


3


<i>SA</i><i>a</i> . Biết diện tích tam giác <i>SAB</i> là
2


3
2
<i>a</i>


, khoảng cách tử điểm <i>B</i> đến mặt phẳng

<i>SAC</i>



là.


<b>A. </b> 10
3
<i>a</i>



. <b>B. </b> 10


5
<i>a</i>


. <b>C. </b> 2


3
<i>a</i>


. <b>D. </b> 2


2
<i>a</i>


.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


<i><b>O</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Gọi <i>O</i>là giao điểm của <i>BD</i> và<i>AC</i>.


Ta có :<i>BO</i><i>SA</i> ( vì <i>SA</i> vng góc với đáy )
Và <i>BO</i><i>AC</i> ( vì <i>ABCD</i> là hình vng )


Suy ra <i>BO</i>

<i>SAC</i>

. Vậy <i>d B SAC</i>

;

<i>BO</i>.
Theo đề bài :


2 2


3 1 3


. .


2 2 2


<i>SAB</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>   <i>AB SA</i>




2 2


3 3


3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AB</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>a</i>



    .


Ta có : 1. 1. 2 2


2 2 2


<i>a</i>


<i>BO</i> <i>BD</i> <i>a</i>  ( vì <i>BD</i> là đường chéo của hình vng <i>ABCD</i>)


Vậy

;

2


2
<i>a</i>
<i>d B SAC</i> <i>BO</i>


<b>Câu 43: [1D5-1.2-1]</b>Đạo hàm của hàm số <i>f x</i>

 

 2 3 <i>x</i>2 bằng biểu thức nào sau đây?
<b>A. </b>


2
3
2 3


<i>x</i>
<i>x</i>




 . <b>B. </b> 2



1
2 2 3 <i>x</i>


. <b>C. </b>


2
6
2 2 3


<i>x</i>
<i>x</i>




 . <b>D. </b> 2


3
2 3


<i>x</i>
<i>x</i>


 .


<b> Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có:



 



 



2
2


2 2 2


2 3


2 3 ' <sub>6</sub> <sub>3</sub>


'


2 2 3 2 2 3 2 3


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  



  


<b>Câu 44: [2H1-2.8-3]</b>Cho hình chóp .<i>S ABC</i> trong đó <i>SA AB BC</i>, , vng góc với nhau từng đơi một. Biết
3


<i>SA</i> <i>a</i>,<i>AB</i><i>a</i> 3, <i>BC</i><i>a</i> 6. Khoảng cách từ điểm <i>B</i> đến <i>SC</i> bằng :
<b>A. </b>2<i>a</i> 3. <b>B. </b><i>a</i> 3. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b>2<i>a</i>.


<b> Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có : <i>SA</i> <i>BC</i> <i>SA</i>

<i>ABC</i>



<i>SA</i> <i>AB</i>





 


 <sub></sub>




<i><b>O</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


<i><b>A</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Mặt khác <i>BC</i> <i>SA</i> <i>BC</i> <i>SAB</i>


<i>BC</i> <i>AB</i>




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




Tam giác <i>SBC</i> vuông tại <i>B</i>


2 2


2 3


<i>SB</i> <i>SA</i> <i>AB</i>  <i>a</i>




2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1


, 12 6 4


<i>d</i> <i>B SC</i> <i>SB</i> <i>BC</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>



Vậy <i>d S BC</i>

,

2<i>a</i>


<b>Câu 45: </b> Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    , có đáy là tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i> . Mặt bên <i>BCC B</i>  là
hình vng, khoảng cách giữa AB và <i>CC</i> bằng <i>a</i> .Tính thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   
<b>A. </b> 3


<i>a</i> . <b>B. </b> 2 3


2 <i>a</i> . <b>C. </b>
3
2


3 <i>a</i> . <b>D. </b>
3
2<i>a</i> .


<b> Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có : <i>d CC AB</i>

, 

<i>d C ABB A</i>

,  

<i>CA</i><i>a</i>
Do đó: <i>AB</i><i>AC</i> <i>a</i> <i>BC</i><i>a</i> 2


 

2 2
1


2 2


<i>ABC</i>



<i>a</i>


<i>S</i>  <i>a</i> 


Vậy :


2 3


.


2


. 2.


2 2


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <sub>  </sub><i>BB S</i> <i>a</i> 


<b>Câu 46: </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng ,


2 3


<i>SB</i> <i>SC</i>


<i>a</i>



  , SA

<i>ABCD</i>

.Tính




,



<i>d A SCD</i>


A'


B'


C'


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>A. </b>
6


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3



<i>a</i>


. <b>D. </b>


2


<i>a</i>


.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có: <i>SB</i><i>a</i> 2;<i>SC</i><i>a</i> 3<i>BC</i> <i>SC</i>2<i>SB</i>2 <i>a</i>


2 2


<i>SA</i> <i>SB</i> <i>AB</i> <i>a</i>


Kẻ

,

2


2
<i>a</i>
<i>AH</i> <i>SD</i><i>AH</i> <i>d A SCD</i> 


<b>Câu 47: </b> <sub>Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số </sub>1, 2,3, 4,5 <sub>?</sub>
<b>A. </b> 4


5



<i>C</i> <b>. </b> <b>B. </b><i>P</i><sub>4</sub><b>. </b> <b>C. </b> 4
5


<i>A</i> <b>. </b> <b>D. </b><i>P</i><sub>5</sub><b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>


Mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5 là một chỉnh hợp chập 4 của
5 phần tử nên số các số được tạo thành là<i>A</i><sub>5</sub>4


<b>Câu 48: </b> <sub>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </sub><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 <sub>vng góc với đường thẳng </sub> 1
9
<i>y</i>  <i>x</i><sub> là</sub>
<b>A. </b> 1 18; 1 5


9 9


<i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <b>. </b> <b>B. </b> 1 18; 1 14


9 9


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>. </b>
<b>C. </b><i>y</i>9<i>x</i>18;<i>y</i>9<i>x</i>14<b>. </b> <b>D. </b><i>y</i>9<i>x</i>18;<i>y</i>9<i>x</i>5<b>. </b>


<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>


Do tiếp tuyến vng góc với đường thẳng có hệ số 1


9


 <sub> nên hệ số góc của tiếp tuyến là 9, do đó loại </sub>


đáp án A, B.


Gọi

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm. Vì hệ số tiếp tuyến là 9 suy ra


 

0 0


0


0 0


2 4


9


2 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 



  <sub></sub> <sub></sub>


  


 


PTTT là <i>y</i>9<i>x</i>18;<i>y</i>9<i>x</i>14.
<b>Câu 49: </b> Hàm số 3


3 5


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào sau đây .


<b>A. </b>( ; 1)<b> </b> <b>B. </b>( 1;1) <b>C. </b>(1;) <b>D. </b>(;1)
<b>Lời giải </b>


H


D <sub>C</sub>


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Chọn B </b>
2


' 3 3 0


<i>y</i>   <i>x</i>      1 <i>x</i> 1 . Do đó ta chọn B



<b>Câu 50: </b> Cho hàm số <i>y</i>sin 2<i>x</i>. Hãy chọn câu đúng


<b>A. </b><i>y</i>2( ')<i>y</i> 2 4<b> </b> <b>B. </b>4<i>y</i><i>y</i>''0<b> </b> <b>C. </b>4<i>y</i><i>y</i>''0 <b>D. </b><i>y</i> <i>y</i>'.tan 2<i>x</i>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


' 2cos 2 ; '' 4sin 2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>   <i>x</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×