Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> 2.1. Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương I.</b>
<i><b>2.1.1. Ma trận đề kiểm tra.</b></i>


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Các chủ đề</b>


<b>Mức độ kiến thức đánh giá</b> <b><sub>Tổng</sub></b>


<b>số câu</b>
<b>Nhận</b>


<b>biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụngcao</b>
<b>1</b>


<b>Tính đơn</b>
<b>điệu của hàm</b>


<b>số</b>


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>1 (C1)</b>
0,4


<b>3 (C8,9,10)</b>
1,2



<b>1 (C16)</b>
0,4


<b>1 (C21)</b>
0,4


<b>6</b>
2,4
24%
<b>2</b> <b>Cực trị của</b>


<b>hàm số</b>


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>1(C2)</b>
0,4


<b>2(C11,12)</b>
0,8


<b>1 (C17)</b>
0,4


<b>1 (C22)</b>
0,4



<b>5</b>
2,0
20%


<b>3</b>


<b>Giá trị lớn</b>
<b>nhất, giá trị</b>
<b>nhỏ nhất của</b>


<b>hàm số </b>


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>1 (C3)</b>
0,4


<b> 1(C18)</b>
0,4


<b>1 (C23)</b>
0,4


<b>3</b>
1,2
12%



<b>4</b>


<b>Đường tiệm</b>
<b>cận của đồ</b>
<b>thị hàm số</b>


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>1 (C4)</b>
0,4


<b>2(C13,14)</b>
0,8


<b>3</b>
1,2
12%


<b>5</b>


<b>Đồ thị của</b>
<b>hàm số và</b>
<b>các bài toán</b>


<b>liên quan.</b>


Số câu


Số điểm


Tỉ lệ


<b>3 (C5,6,7)</b>
1,2


<b>1 </b>
(C15)


0,4


<b>2 (C19,20)</b>
0,8


<b>2 (C24,25)</b>
0,8


<b>8</b>
3,2
32%


<b>Tổng</b>


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>7</b>


<b>2,8</b>
<i><b>28%</b></i>


<b>8</b>
<b>3,2</b>
<i><b>32%</b></i>


<b>5</b>
<b>2,0</b>
<i><b>20%</b></i>


<b>5</b>
<b>2,0</b>
<i><b>20%</b></i>


<b>25</b>
<b>10</b>
<i><b>100%</b></i>
<i><b>2.1.2. Bảng mô tả chi tiết</b></i>


<b>Mức độ</b> <b>Câu</b> <b>Mô tả</b>


<b>Nhận biết</b>


1 Dựa vào BBT chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc
3.


2 Dựa vào BBT chỉ ra giá trị cực đại hoặc cực tiểu của hàm số.


3 Chỉ ra GTLN hoặc GTNN của hàm số bậc ba trên đoạn cho trước<sub>khi biết BBT hoặc đồ thị.</sub>


4 Dựa vào BBT chỉ ra số đường tiệm cận của đồ thị hàm số.


5 Nhận dạng đồ thị hàm số trùng phương.
6


Nhận dạng đồ thị hàm số phân thức dạng .
<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>cx d</i>




7 Nhận dạng đồ thị hàm số bậc ba.


8 Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số trùng phương.
9 Tìm hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng đã chỉ ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thơng hiểu</b>


.
<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>cx d</i>



 <sub> .</sub>



11 Tìm hàm số có cực trị hoặc khơng có cực trị.
12 Tìm điểm cực trị của hàm số bậc ba.


13


Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số dạng .
<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>cx d</i>





14


Tìm số đường tiệm cận đứng của một đồ thị hàm số phân thức dạng
2


2 .


' ' '


<i>ax</i> <i>bx c</i>
<i>y</i>


<i>a x</i> <i>b x c</i>



 




 


15 Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số bậc 3 hoặc trùng phương và<sub>trục hồnh.</sub>


<b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>


16 Tìm điều kiện của tham số m để hàm số bậc 3 đồng biến hoặc
nghịch biến trên khoảng

  ;



17 Tìm điều kiện của tham số m để hàm số bậc 3 đạt cực trị tại <i>x</i>0 cho
trước.


18 Tìm tổng của GTLN và GTNN của một hàm số trên đoạn cho
trước.


19 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số dạng


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>cx d</i>



 <sub> tại</sub>


điểm có hồnh độ <i>x</i>0<sub> cho trước.</sub>


20 Dựa vào đồ thị cho trước, tìm điều kiện của tham số m để phương<sub>trình trùng phương có 4 nghiệm phân biệt.</sub>


<b>Vận dụng cao</b>


21 Tìm điều kiện của tham số m để hàm số phân thức


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>cx d</i>



 <sub> đồng</sub>
biến (nghịch biến) trên khoảng

<i>p</i>;

hoặc

 ;<i>q</i>

.


22 Tìm điều kiện của tham số m để hàm số bậc 3 có cực trị thỏa mãn<sub>một điều kiện cho trước.</sub>
23 Bài toán thực tế: Tìm GTLN-NN


24 Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc ba có 3 nghiệm<sub>phân biệt. </sub>


25


Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng <i>d y a x b</i>:  '  '<sub>cắt đồ</sub>


thị hàm số phân thức


<i>ax b</i>


<i>y</i>


<i>cx d</i>



 <sub> tại hai điểm phân biệt thỏa mãn</sub>
điều kiện cho trước.


<i><b>2.1.3. Đề kiểm tra</b></i>


<b>Câu 1.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Mệnh đề nào dưới đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng

1;3 .

<b>D.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng

0;2 .


<b>Câu 2.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trên <i>R</i>\ 3

 

, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau


Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A.</b> <i>yCT</i> 17. <b><sub>B. </sub></b><i>yCT</i> 7. <b><sub>C. </sub></b><i>yCÑ</i> 17.<i><b> D. </b>yCÑ</i>1.


<b>Câu 3.</b> Cho bảng biến thiên của hàm số

<i>f x</i>

 

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

trên đoạn

3;3

như sau

<i>x</i>

<sub>-3 -1 1 3</sub>


 


'



<i>f x</i>

+ 0 - 0 +

 



<i>f x</i>

4 20
-16 0


Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn

3;3 .



<b>A.</b> <i>M</i> 20. <b><sub>B. </sub></b><i>M</i> 4. <b><sub>C. </sub></b><i>M</i> 1. <b><sub>D. </sub></b><i>M</i> 3.


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub>xác định trên </sub><i>R</i>\ 1;1

<sub>, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có</sub>
bảng biến thiên như hình vẽ . Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4 .


<b>Câu 5. </b>Đồ thị bên là của hàm số nào?
<b>A . </b><i>y x</i> 4 2 .<i>x</i>2


<b> B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 3.
<b> C. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>1.
<b> D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 3.


<b>Câu 6. </b>Đồ thị bên là của hàm số nào?
<b>A. </b>


2
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





<b>B.</b>


2 2
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<b>C. </b>


3
.
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D.</b>


2 3
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<b>Câu 7.</b> Đồ thị bên là của hàm số nào?
<b> A. </b><i>y x</i> 33<i>x</i>21.


<b> B. </b><i>y x</i> 43<i>x</i>2  2.
<b> C. </b><i>y x</i> 33 .<i>x</i>2
<b> D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21.
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số


4 2
1


3
4



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng

 2;0

2;

.
<b>B.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng

  ; 2

0; 2

.
<b>C.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng

 2;0

2;

.


<b> D.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;0

và đồng biến trên khoảng

0;

.
<b>Câu 9. </b> Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng

 ;0

?


<b>A.</b> <i>y x</i> 42<i>x</i>2 3. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>. <b>C. </b>


2
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>D. </sub></b><i>y x</i> 3 3 .<i>x</i>2
<b>Câu 10.</b> Cho hàm số


3 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>
 


 <sub>. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?</sub>


<b>A.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng

 ;1

1;

.
<b>B.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng

  ;

.


<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng

  ;

.


<b>D.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;1

1;

.
<b>Câu 11.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào khơng có cực trị ?


<b>A.</b>


1
.
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>B. </sub></b><i>y x</i> 41. <b><sub>C. </sub></b><i>y x</i> 3 3 .<i>x</i> <b><sub>D. </sub></b>


1


.
<i>y x</i>


<i>x</i>
 


<b>Câu 12. </b> Tìm điểm cực đại của hàm số <i>y x</i> 3 6<i>x</i>29<i>x</i>.


<b>A.</b> 1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Câu 13.</b> Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub>


<b>A.</b> <i>y</i>2. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>2. <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>1.


<b>Câu 14.</b> Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2
3


9
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub>


<b>A.</b> 1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Câu 15. </b>Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y x</i> 43<i>x</i>2 4 và trục hoành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 16.</b> Cho hàm số



3 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>m</i> <i>x</i>   <i>m x</i>


với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng

  ;

?


<b>A.</b> 3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.


<b>Câu 17.</b> Cho hàm số



3 2 2


1


1 1



3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>x</i>


với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của
<i>m để hàm số đạt cực đại tại x</i>1<sub>.</sub>


<b>A.</b> <i>m</i>2. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1.


<b>Câu 18. </b>Cho hàm số


3

1



3


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






<sub> có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 2;0]</sub> <sub> lần </sub>
lượt là M và m. Tính M + m.


<b>A. </b>

26



15

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3



5

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


14


3

<sub>.</sub>
<b>Câu 19. </b>Cho hàm số


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm</sub>
của (C) và trục tung.


<b>A.</b>


3 1


.


4 2


<i>y</i> <i>x</i>



<b>B. </b>


3 1


.


2 2


<i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b>


3 1


.


4 2


<i>y</i> <i>x</i>


<b>D. </b>


3 1


.


4 2


<i>y</i> <i>x</i>



<b>Câu 20. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 có đồ thị như
hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình <i>x</i>42<i>x</i>21<i>m</i><sub> có bốn nghiệm</sub>
thực phân biệt.


<b>A. </b> 1 <i>m</i>0. <b>B. </b>0<i>m</i>1.
<b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>1.


<b>Câu 21.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>



 <sub> nghịch biến trên khoảng</sub>

2;



.


<b>A.</b>  1 <i>m</i>2. <b><sub>B. </sub></b> 1 <i>m</i>2. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i> 1.


<b>Câu 22.</b> Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng <i>d y</i>: (2<i>m</i>1)<i>x</i> 3 <i>m</i><sub> vuông góc với</sub>
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số <i>y</i><i>x</i>3  3<i>x</i>2 1<sub>. </sub>


<b>A. </b>


3
4
<i>m</i>


. <b>B. </b>


3
2
<i>m</i>


. <b>C. </b>


1
2
<i>m</i>


. <b>D. </b>


1
4
<i>m</i>


.


<b>Câu 23.</b> Một tấm bìa hình tam giác đều ABC, cạnh bằng 16 cm. Bạn An cắt một hình chữ nhật
<i>MNPQ từ tấm bìa trên để làm bảng tên cho lớp trong buổi ngoại khóa (với M, N thuộc cạnh</i>
<i>BC, P và Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB). Diện tích hình chữ nhật MNPQ lớn nhất bằng</i>
bao nhiêu?


<b>A.</b> 32 3<i>cm</i>2. <b>B. </b>16 3<i>cm</i>2. <b>C. </b>8 3<i>cm</i>2. <b>D. </b>34 3<i>cm</i>2.



<b>Câu 24.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình <i>x</i>3 3<i>x</i> 1 2<i>m</i>0<sub> có 3 nghiệm</sub>
phân biệt.


<b>A.</b>


3 1


.
2 <i>m</i> 2
  


<b>B. </b> 3 <i>m</i>1. <b><sub>C. </sub></b>


1 3


.
2 <i>m</i> 2
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 25. </b>Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng :<i>y</i> <i>x m</i><sub> cắt đồ thị</sub>
hàm số


2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub> tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác </sub><i>OAB</i><sub> bằng </sub>4 2.<sub> Tính</sub>
tích P các phần tử của S.


<b>A.</b> <i>P</i>4. <b><sub>B. </sub></b><i>P</i>4. <b><sub>C. </sub></b><i>P</i>16. <b><sub>D. </sub></b><i>P</i>0.


<b></b>
<i><b>---2.1.4. Đáp án chi tiết</b></i>


<b>Câu </b> <b>Đáp án</b> <b>Lời giải vắn tắt</b>


<b>1</b> <b>A</b> Nhìn vào bảng biến thiên thấy



<i>y</i>' 0  <i>x</i> 0;2 


hàm số đồng biến trên
khoảng

0;2



<b>2</b> <b>A</b> Nhìn vào bảng biến thiên thấy <i><sub>x</sub></i> <i>y</i>' đổi dấu từ  sang  khi <i>x</i> đi qua điểm


0 7 nên <i>yCT</i> 17


<b>3</b> <b>A</b> Căn cứ vào bảng biến thiên ta thấy GTLN <i>M</i>20


<b>4</b> <b>A</b> Có 2 TCĐ: <i>x</i>1<sub> và 1 TCN: </sub><i>y</i>3.<sub> Vậy có 3 đường tiệm cận.</sub>


<b>5</b> <b>A</b> <sub>Dựa vào dạng và hướng của đồ thị xác định đúng hàm số </sub><i>y x</i> 4  2 .<i>x</i>2
<b>6</b> <b>A</b> Dựa vào các đường TCĐ



1


<i>x</i> <sub>, TCN </sub><i>y</i>1<sub> và giao điểm với Oy </sub><sub>xác định</sub>
đúng hàm số


2
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<b>7</b> <b>A</b> Dựa vào dạng đồ thị và giao điểm với trục tung xác định đúng hàm số<i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1.</sub>


  


<b>8</b> <b>A</b>


Ta có:
3


' 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i><sub>; </sub>



2
2


' 0


3
0


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


   


  <sub></sub>  <sub></sub>




 



BBT:


x


- ∞  2 0 2 + ∞



<i>y</i>

<i>'</i> - 0 + 0 - 0 +


y + ∞ 3 + ∞
2 2


Hàm số đồng biến trên khoảng

 2;0

2;

. Chọn A.
<b>9</b> <b>A</b> Loại câu B và C vì tập xác định


Loại câu D do hàm số đồng biến trên khoảng

 ;0

. Chọn A.
<b>10</b> <b>A</b> TXĐ: D=R\{1}


2
1


' 0,


( 1)


<i>y</i> <i>x D</i>


<i>x</i>


   




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-3</b>
<b>+</b>



<b>-3</b>


<b>+</b> <b>+</b>


<b>1</b>


<b>-</b>


<b>+</b>
<b>-</b>


<b>y</b>
<b>y'</b>
<b>x</b>


Hàm số đb trên các khoảng (- ∞ ; 1) và (1; + ∞ ).


<b>11</b> <b>A</b>


Hàm số phân thức dạng


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>cx d</i>



 <sub> khơng có cực trị.</sub>
<b>12</b> <b>A</b> Tìm đúng điểm cực đại: <i>x</i>1.



<b>13</b> <b>A</b> <sub>Tìm đúng TCN: </sub><i>y</i>2.
<b>14</b> <b>A</b> TXĐ: <i>D</i>\ 3

 



Chỉ có 1 đường tiệm cận đứng là <i>x</i>3.
<b>15</b> <b>A</b> <sub>Giải đúng PT: </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4 0</sub>


   <sub> có 2 nghiệm: </sub><i>x</i>1.
<b>16</b> <b>A</b> Ta có:




2


' 3 2 2 1 2
<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>
Hàm số đồng biến trên

  ;

khi


5


' 0 1


4


<i>y</i>   <i>x</i>   <i>m</i>


<b>17</b> <b>A</b>


TXĐ: <i>D</i>



Ta có: <i>y</i>'<i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 <i>m</i>1
Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>1


2 1


'(1) 0 3 2 0


2
<i>m</i>


<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>



    <sub>   </sub>




Thử lại, <i>m</i>1<sub> loại và </sub><i>m</i>2<sub>( TM). Vậy </sub><i>m</i>2<sub>. Chọn A.</sub>


<b>18</b> <b>A</b>


Ta có: 2



8


' 0, 2;0



( 1)


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




7 1


max ( 2) ; min (0)


5 3


<i>M</i>  <i>y</i><i>f</i>   <i>m</i> <i>y</i><i>f</i> 


Do đó:


26
.
15
<i>M m</i> 


<b>19</b> <b>A</b>


Giao với



1
: (0; )


2
<i>Oy</i> 


.
Ta có: 2


3
'


( 2)
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub>; </sub>


3
'(0)


4


<i>f</i> 


Phương trình tiếp tuyến:


3 1



.


4 2


<i>y</i> <i>x</i>


<b>20</b> <b>A</b> Ta có:


4 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> 4 <sub>2</sub> 2 <sub>1.</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


        


Dựa vào đồ thị, PT có 4 nghiệm phân biệt khi 0<i>m</i>    1 1 1 <i>m</i>0.


<b>21</b> <b>A</b>


TXĐ: <i>D</i>\

 

<i>m</i>
Ta có: 2


1
'


( )


<i>m</i>
<i>y</i>



<i>x m</i>
 




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

' 0, 1 0


1 2


2 2


<i>y</i> <i>x D</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


     


 


    


 


 


  <sub> . Chọn A.</sub>



<b>22</b> <b>A</b>


Xét hàm số:<i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>21


2


' 3 6


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i><sub>; </sub>


0 1


' 0


2 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 



 


Suy ra tọa độ 2 điểm cực trị là: <i>A</i>(0;1), (2; 3)<i>B</i>  .
Gọi <sub> là đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị.</sub>
Lúc đó, phương trình :<i>y</i>2<i>x</i>1


Ta có:


3


2.(2 1) 1 .


4
<i>d</i>     <i>m</i>   <i>m</i>


Chọn A.


<b>23</b> <b>A</b>


Ta có: <i>SMNPQ</i> <i>MN NP</i>.
Đặt <i>NC BM</i> <i>x</i>


Lúc đó : <i>MN</i> 16 2 ; <i>x NP x</i> 3


Suy ra: <i>S</i> (16 2 ). <i>x x</i> 3. Tính đúng: <i>S</i>max 32 3 khi <i>x</i>4.


<b>24</b> <b>A</b>


Ta có : <i>x</i>3 3<i>x</i> 1 2<i>m</i> 0 <i>x</i>3 3<i>x</i>1 2 <i>m</i>
Xét hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>1



TXĐ: D = R
2
' 3 3
<i>y</i>  <i>x</i>  <sub>; </sub>


1 1


' 0


1 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


BBT:



x - ∞ -1 1 + ∞


y’ + 0 - 0 +


y 1 +




- ∞ -3


Dựa vào BBT ta thấy, để PT có 3 nghiệm phân biệt thì


3 1


3 2 1 .


2 2


<i>m</i> <i>m</i>


      


Chọn A.


<b>25</b> <b>A</b>


Ta có:


1



( , ).
2


<i>OAB</i>


<i>S</i>  <i>d O</i>  <i>AB</i>


trong đó ( , ) 2
<i>m</i>
<i>d O</i>  


PT hoành độ giao điểm:


2
2 3


( 4) 2 3 0,( 2)
2


<i>x</i>


<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>


        


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Suy ra:



4


. 2 3


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  





 


 <sub> và </sub>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>


 






 




2 2 2


( <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>) ( <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>) 2 56
<i>AB</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>m</i> 


Do đó, ta có:


2 4 2


2
2
1


. . 2 56 4 2 28 128 0


2 2


4


2.
32( )



<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>l</i>


     


 


 <sub></sub>  




Vậy <i>P</i>4.<sub> Chọn A.</sub>


<b></b>
<b>---2.2. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương I.</b>


<i><b>2.2.1. Ma trận đề kiểm tra :</b></i>
<b>T</b>


<b>T</b> <b>Các chủ đề</b>


<b>Mức độ kiến thức đánh giá</b> <b><sub>Tổng</sub></b>



<b>số câu</b>
<b>Nhận</b>


<b>biết</b> <b>Thônghiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụngcao</b>
<b>1</b>


<b>Khái niệm</b>
<b>về khối đa</b>


<b>diện.</b>


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>2 </b>(C1,2)
0,8


<b>3 </b>(C8,9,10)
1,2


<b>5</b>
2,0
20%
<b>2</b>


<b>Khối đa</b>
<b>diện lồi và</b>



<b>khối đa</b>
<b>diện đều.</b>


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>3</b>(C3,4,5)
1,2


<b> 1</b>(C11)
0,4


<b>1 </b>(C16)
0,4


<b>5</b>
2,0
20%


<b>3</b>


<b>Thể tích</b>
<b>khối lăng</b>


<b>trụ.</b>


Số câu
Số điểm



Tỉ lệ


<b> 1</b>(C6)
0,4


<b>2 </b>(C12,13)
0,8


<b>2 </b>(C17,18)
0,8


<b>2 </b>(C21,22)
0,8


<b>7</b>
2,8
28%


<b>4</b> <b>Thể tích</b>
<b>khối chóp.</b>


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>1 </b>(C7)
0,8



<b>2 </b>(C14,15)
0,8


<b>2 </b>(C19,20)
0,8


<b>3 </b>(C23,24,25)
0,8


<b>8</b>
3,2
32%


<b>Tổng</b>


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>7</b>
<b>2,8</b>
<i><b> 28%</b></i>


<b>8</b>
<b>3,2</b>
<i><b> 32%</b></i>


<b>5</b>
<b>2,0</b>


<i><b> 20%</b></i>


<b>5</b>
<b>2,0</b>
<i><b> 20%</b></i>


<b>25</b>
<b>10</b>
<i><b>100%</b></i>


<i><b>2.2.2. Bảng mô tả chi tiết</b></i>


<b>Mức độ</b> <b>Câu</b> <b>Mô tả</b>


<b>Nhận biết</b> 1 Chỉ ra một hình khơng phải là hình đa diện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4 <sub>Xác định tên gọi của các khối đa diện đều loại </sub>

<i>p q</i>;

<sub>.</sub>
5 Chỉ ra hình đa diện khơng có tâm đối xứng.


6 Tính thể tích của khối lập phương có cạnh cho trước.


7 Nhận biết cơng thức tính thể tích khối chóp hoặc khối lăng trụ.


<b>Thơng hiểu</b>


8 Xác định số khối tứ diện tạo thành sau khi phân chia một khối đa<sub>diện.</sub>
9 Xác định số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện.


10 Chỉ ra số mặt phẳng cách đều 4 đỉnh của một tứ diện



11 Cho hình đa diện. Dựa vào khái niệm của hình đa diện để tìm mệnh<sub>đề đúng.</sub>
12 Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng<sub>nhau.</sub>
13 Tính thể tích của khối lăng trụ đứng khi biết độ dài cạnh bên và các<sub>yếu tố để tính diện tích đáy.</sub>
14 Tính thể tích khối chóp có cạnh bên vng góc với đáy, biết độ dài<sub>cạnh bên và các yếu tố tính diện tích đáy.</sub>
15 Tính thể tích của một tứ diện vng .


<b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>


16 Tính tổng diện tích các mặt của một khối đa diện đều khi biết cạnh<sub>của đa diện.</sub>
17 Tính thể tích của khối lập phương khi biết yếu tố để tìm độ dài cạnh.
18 Tính thể tích của khối lăng trụ khi biết góc giữa đường chéo của mặt


bên với mặt đáy và các yếu tố tính diện tích đáy.


19 Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều khi biết cạnh đáy và góc giữa<sub>cạnh bên với mặt đáy.</sub>
20 Tính thể tích của khối chóp có một cạnh bên vng góc với đáy, góc<sub>giữa mặt bên và mặt đáy và các yếu tố tính diện tích đáy.</sub>


<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>


21 Ứng dụng thực tế:Tính thể tích của một túp lều có dạng lăng trụ<sub>đứng.</sub>
22 Tính thể tích của khối lăng trụ xiên khi biết một số yếu tố để tính<sub>chiều cao và diện tích đáy.</sub>
23 Tính thể tích của khối chóp bằng phương pháp sử dụng tỉ số thể tích.
24 Tính thể tích của khối chóp có đáy là hình thang vng và một số<sub>yếu tố để tính chiều cao.</sub>
25 Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng dựa vào phương<sub>pháp thể tích.</sub>


<i><b>2.2.3. Đề kiểm tra</b></i>


<b>Câu 1.</b> Hình nào trong các hình sau khơng phải là hình đa diện?



<b>A.</b> Hình tam giác. <b>B. </b>Hình lăng trụ. <b>C. </b>Hình lập phương. <b>D. </b>Hình chóp.
<b>Câu 2. </b>Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C.</b>12.
<b>D. </b>13.


<b>Câu 3. </b>Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?


<b>A. </b>12. <b>B. </b>8. <b>C. </b>10. <b>D. </b>14.


<b>Câu 4. </b>Khối đa diện đều loại

3;5

có tên gọi là gì?


<b>A.</b> Hai mươi mặt đều. <b>B. </b>Bát diện đều. <b>C. </b>Mười hai mặt đều. <b>D. </b>Lập phương.
<b>Câu 5. </b>Hình đa diện nào dưới đây khơng có tâm đối xứng?


<b>A.</b> Tứ diện đều. <b>B.</b> Bát diện đều. <b>C.</b> Hình lập phương. <b>D.</b> Lăng trụ lục giác
đều.


<b>Câu 6.</b> Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng <i>a</i> 2<sub> .</sub>


<b>A. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3 2. <b><sub>B. </sub></b><i>V</i> <i>a</i>3 2. <b><sub>C. </sub></b><i>V</i> 2 .<i>a</i>3 <b><sub>D. </sub></b>


3


2 2


.
3
<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 7. </b>Cho khối chóp có diện tích đáy bằng B; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Trong các
đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng.


<b> A. </b>


3<i>V</i>
<i>B</i>


<i>h</i>


<b>. B. </b>
1


.
3
<i>B</i> <i>V h</i>


. <b>C. </b>
<i>V</i>
<i>B</i>


<i>h</i>


<b>.</b> <b>D. </b> 3
<i>V</i>
<i>B</i>



<i>h</i>


<b>.</b>


<b>Câu 8.</b> Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. Hai mặt
phẳng (MCD) và (NAB) chia khối tứ diện đã cho thành bao nhiêu khối tứ diện?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C.</b> 2. <b>D. </b>6.


<b>Câu 9. </b>Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>9.


<b>Câu 10. </b>Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn đỉnh của một tứ diện ?
<b>A.</b> 7<sub> mặt phẳng.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 4<sub> mặt phẳng.</sub>


<b>C.</b> 3<sub> mặt phẳng.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Có vơ số mặt phẳng.</sub>


<b>Câu 11.</b> Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
<b>A.</b> Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.


<b>B.</b> Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.


<b>C.</b> Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
<b>D.</b> Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.


<b>Câu 12. </b>Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1.
<b>A. </b>



3
4
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>B. </b>


3
2
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>C. </b>
3
4
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>D. </b>


3
12
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>Câu 13.</b> Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A,


 0


2 , 30


<i>BC</i> <i>a ABC</i> <sub>và độ dài cạnh bên </sub><i><sub>CC</sub></i><sub>' 3</sub><sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub>. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.</sub>



<b>A. </b>


3
3 3


2
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>.</i>


<b>B. </b><i>V</i> 6<i>a .</i>3 <b><sub>C. </sub></b>
3


3
2
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>.</i>


<b>D. </b><i>V</i> 3<i>a</i>3 3<i>.</i>
<b>Câu 14. </b>Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy và


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>B. </b><i>V</i> <i>a .</i>3 <b><sub>C. </sub></b>



3
2


3
<i>a</i>
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>D. </b>
3
6
<i>a</i>
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>Câu 15.</b> Cho hình tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>, , vng góc với nhau đơi một. Gọi <i>V</i> là thể
tích khối tứ diện <i>OABC</i>. Khẳng định nào sau đây đúng ?


<b>A. </b>
1


. . .
6


<i>V</i>  <i>OA OB OC</i>


<b>B. </b>
1


. . .
2



<i>V</i>  <i>OA OB OC</i>


<b>C. </b><i>V OA OB OC</i> . . . <b><sub>D. </sub></b>
1


. . .
3


<i>V</i>  <i>OA OB OC</i>


<b>Câu 16.</b> Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


<b>A. </b><i>S</i> 2 3<i>a</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>S</i>  3<i>a</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S</i> 4 3<i>a</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>S</sub></i> <sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>2


 <sub>.</sub>


<b>Câu 17.</b> Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo <i>AC</i>' 10 3 <i>cm</i><sub>. Tính thể tích V</sub>
của khối lập phương đã cho.


<b>A.</b> <i>V</i> 1000<i>cm .</i>3 <b><sub>B. </sub></b><i>V</i> 100 3<i>cm .</i>3 <b><sub>C. </sub></b><i>V</i> 9000 3<i>cm .</i>3 <b><sub>D. </sub></b><i>V</i> 1000 3<i>cm .</i>3
<b>Câu 18. </b>Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa A’B
và mặt phẳng (ABC) bằng 600<sub>. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.</sub>


<b>A. </b>


3
3


4


<i>a</i>
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>B. </b>


3
3


2
<i>a</i>
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>D. </b>


3
4


3
<i>a</i>
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>Câu 19. </b>Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
300<sub>. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.</sub>



<b>A. </b>


3


4 6


9
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>.</i>


<b>B. </b>


3


4 3


9
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>.</i>


<b>C. </b>


3


4 6


3
<i>a</i>



<i>V</i>  <i>.</i>


<b>D. </b>


3


2 6


9
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>.</i>


<b>Câu 20. </b>Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật, <i>AB a</i> <sub>, </sub><i>AD a</i> 3<sub>, </sub><i><sub>SA</sub></i><sub> vng góc</sub>
với đáy và mặt phẳng (<i>SBC</i>) tạo với đáy một góc 60 <sub>. Tính thể tích </sub><i>V</i> <sub> của khối chóp </sub><i>S ABCD</i>. <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3
3


3
<i>a</i>
<i>V</i> 


. <b>C. </b>


3
3


<i>a</i>
<i>V</i> 


. <b>D. </b><i>V</i> 3<i>a</i>3<sub>.</sub>


<b>Câu 21.</b> Một túp lều có dạng hình lăng trụ đứng có kích thước như hình bên. Tính thể tích của
túp lều.


<b>A.</b>280 m3 <b>B.</b>


3
280


m


3 <b><sub>C.</sub></b>560 m3 <b><sub>D.</sub></b>


3
560


m
3


<b>Câu 22.</b> Cho lăng trụ <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '<sub> có đáy </sub><i>ABCD</i><sub> là hình chữ nhật O </sub><i>AB a</i>= <sub>, </sub><i>AD</i>=<i>a</i> 3<sub>. Hình</sub>


chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với tâm O của đáy. Cạnh bên <i>AA</i>'<sub> hợp với mặt đáy</sub>


(<i>ABCD</i>)<sub> một góc </sub><sub>45</sub>0


. Tính theo <i>a</i><sub> thể tích </sub><i>V</i> <sub> của khối lăng trụ đã cho.</sub>



<b>A.</b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub>


. <b>B. </b>


3 <sub>3</sub>


3


<i>a</i>
<i>V</i> =


. <b>C.</b>


3 <sub>6</sub>


2


<i>a</i>


<i>V</i>=


. <b>D.</b>


3 <sub>3</sub>


6


<i>a</i>
<i>V</i> =



.
<b>Câu 23. </b>Cho khối chóp <i>S ABC</i>. <sub> có thể tích bằng </sub>16.<sub> Gọi </sub><i>M N P</i>, , <sub> lần lượt là trung điểm các cạnh</sub>


, , .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A.</b> <i>V</i> =2.<sub> </sub> <sub> </sub><b><sub>B. </sub></b><i>V</i> =4.<sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>V</i>=6. <b><sub>D.</sub></b><i>V</i> =8.


<b>Câu 24. </b>Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D,


, 3


<i>AD DC a AB</i>   <i>a</i><sub>, SA vng góc với đáy và SC hợp với đáy một góc bằng 45</sub>0<sub>. Tính thể</sub>
tích V của khối chóp S.BCD.


<b>A. </b>


3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>.</i>


<b>B. </b>


3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>.</i>



<b>C. </b>


3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>.</i>


<b>D. </b>


3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>.</i>


<b>Câu 25.</b> Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 450<sub>. Tính khoảng cách h</sub>
từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).


<b>A. </b>


30
6
<i>a</i>


<i>h</i> <i>.</i>


<b>B. </b>



3
6
<i>a</i>
<i>h</i> <i>.</i>


<b>C. </b>


5
6
<i>a</i>
<i>h</i> <i>.</i>


<b>D. </b>


6
5
<i>a</i>
<i>h</i> <i>.</i>
<b>……….</b>


<i><b>2.2.4. Đáp án chi tiết</b></i>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Lời giải vắn tắt</b>


<b>1</b> <b>A</b> Chọn A


<b>2</b> <b>A</b> Chọn A


<b>3</b> <b>A</b> Chọn A



<b>4</b> <b>A</b> Chọn A


<b>5</b> <b>A</b> Hình tứ diện đều khơng có tâm đối xứng.


<b>6</b> <b>A</b> <i><sub>V</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2)</sub>3 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub>


 


<b>7</b> <b>A</b> 1 3


3


<i>V</i>


<i>V</i> <i>Bh</i> <i>B</i>


<i>h</i>


  


<b>8</b> <b>A</b>


Chia được 4 khối tứ diện: AMCN, AMDN, MBCN, MBDN


<b>9</b> <b>A</b>


Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng bao gồm:


 2 mặt phẳng đi qua đỉnh hình chóp và chứa đường trung bình của đáy.


 2 mặt phẳng đi qua đỉnh hình chóp và chứa đường chéo của đáy.
<b>10</b> <b>A</b> Có 2<sub> loại mặt phẳng thỏa mãn đề bài là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nhận xét. Loại này ta thấy có 1 điểm nằm khác phía với 3 điểm cịn lại.
 Loại 2: Mặt phẳng qua trung điểm của 4 cạnh (4 cạnh này thuộc 2 cặp
cạnh, mỗi cặp cạnh là chéo nhau). Có 3<sub> mặt phẳng như thế.</sub>


<b>11</b> <b>A</b> Câu A khơng đúng với tính chất của hình đa diện.


<b>12</b> <b>A</b>


Ta có:


3 3


1


4 4


<i>V</i> <i>Bh</i> <i>.</i>  <i>.</i>


<b>13</b> <b>A</b>


2


2 3


1 1 3


3



2 2 2


3 3 3


3


2 2


<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>B S</i> <i>AB.AC</i> <i>.a</i> <i>.a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>B.h</i> <i>. a</i> <i>.</i>


   


  


<b>14</b> <b>A</b>


3
2
1


3 3



<i>a</i>
<i>V</i>  <i>.a .a</i> <i>.</i>


<b>15</b> <b>A</b> 1 1 1


3 2 6


<i>V</i>  <i>. OA.OB.OC</i>  <i>OA.OB.OC.</i>


<b>16</b> <b>A</b>


Hình bát diện đều là hình có tám mặt bằng nhau và mỗi mặt là một tam
giác đều. Gọi <i>S</i>0 l din tớch tam giỏc u cnh


2
0


3<sub>.</sub>
4


<i>a</i>
<i>a</i>ắắđ<i>S</i> =


Vy din tích <i>S</i><sub> cần tính là </sub>


2


2
0



3


8. 8. 2 3 .


4


<i>a</i>


<i>S</i>= <i>S</i> = = <i>a</i>


<b>17</b> <b>A</b> <sub>Từ </sub><i>AC</i>' 10 3 <i>cm</i><sub>suy ra </sub><i>AB</i>10<i>cm</i><sub>. Do đó: </sub><i>V</i> 103 1000<i>cm</i>3


<b>18</b> <b>A</b>


Ta có:


. . '


<i>S ABCD</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> =<i>S</i> <i>AA</i> <sub>; </sub>


2 <sub>3</sub>


4


<i>ABC</i>


<i>a</i>



<i>S</i> =


;


( )


·<sub>' ,</sub> <sub>(</sub>· <sub>' ;</sub> <sub>)</sub> · <sub>'</sub> <sub>60 .</sub>0


<i>A B ABC</i> = <i>A B AB</i> =<i>A BA</i>= <sub> Suy ra:</sub>


0


' .tan60 3


<i>AA</i> =<i>AB</i> =<i>a</i>


Vậy


2 3


. ' ' '


3 3


. 3 .


4 4


<i>ABC A B C</i>



<i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A
B


C


D
A'


B' C'


D'


O


<b>19</b> <b>A</b>


.


1 <sub>.</sub>


3


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i> = <i>S</i> <i>SA</i>


; <i>SABCD</i>=(2 )<i>a</i>2=4 .<i>a</i>2



( )


· <sub>,</sub> <sub>(</sub>· <sub>;</sub> <sub>)</sub> · <sub>30 .</sub>0


<i>SC ABCD</i> = <i>SC OC</i> =<i>SCO</i>= <sub> Suy ra:</sub><i>SO OC</i>= .tan300=<i>a</i> 2. <sub>3</sub>3=<i>a</i><sub>3</sub>6.


Vậy


3
2


.


1 6 4 6


.4 . .


3 3 9


<i>S ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> = <i>a</i> =


<b>20</b> <b>A</b>


.



1
.
3


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i> = <i>S</i> <i>SA</i>


; <i>SABCD</i>=<i>aa</i>. 3=<i>a</i>2 3


( )


· <sub>(</sub>· <sub>)</sub> · 0


(<i>SBC ABCD</i>), = <i>SB AB</i>; =<i>SBA</i>=60 .<sub> Suy ra:</sub><i><sub>SA</sub></i><sub>=</sub><i><sub>AB</sub></i><sub>.tan60</sub>0<sub>=</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>


Vậy


2 3


.


1


. 3. 3 .


3


<i>S ABCD</i>



<i>V</i> = <i>a</i> <i>a</i> =<i>a</i>


<b>21</b> <b>A</b>


Ta có:


3


1


. ( .8.7).10 280 .


2


<i>LTru</i>


<i>V</i> =<i>B h</i>= = <i>m</i>


<b>22</b> <b>A</b> <sub>Vì </sub><i>A O</i>' ^(<i>ABCD</i>)<sub> nên </sub>


( )


· · ·


0


45 =<i>AA ABCD</i>', =<i>AA AO A AO</i>', = ' <sub>.</sub>
Đường chéo hình chữ nhật


2 2 <sub>2</sub>



2


<i>AC</i>


<i>AC</i>= <i>AB</i> +<i>AD</i> = <i>a</i>Þ <i>AO</i>= =<i>a</i>


.
Suy ra tam giác <i>A OA</i>' <sub> vuông cân tại </sub><i>O</i>


nên


'


<i>A O</i>=<i>AO a</i>= <sub>.</sub>


Diện tích hình chữ nhật


2


. 3


<i>ABCD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vậy <i>VABCD A B C D</i>. ' ' ' '=<i>SABCD</i>. '<i>A O</i>=<i>a</i>3 3.


<b>23</b> <b>A</b>


Ta có <i>d S MNP</i>éë,( )ùû=<i>d A MNP</i>ëé,( )ùû<sub> nên </sub><i>VAMNP</i> =<i>VSMNP</i>.





1


. .


8


<i>SMNP</i>


<i>SABC</i>


<i>V</i> <i>SM SN SP</i>


<i>V</i> =<i>SA SB SC</i>= <sub> nên </sub> .


1


2
8


<i>AMNP</i> <i>S ABC</i>


<i>V</i> = <i>V</i> =


.


<b>24</b> <b>A</b>


S. BCD



1
.
3 <i>BCD</i>


<i>V</i> = ×<i>SA S</i>


=


= - = 2- 2 = 2


2


3
2


2 2


<i>BCD</i> <i>ABCD</i> <i>ADB</i>


<i>SA</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>a</i>


3


S. BCD



2
6


<i>a</i>


<i>V</i> =


.


<b>25</b> <b>A</b> 3


S. ABC


1 5


.


3 <i>ABC</i> 12


<i>a</i>


<i>V</i> = ×<i>SH S</i> =


.


3
( ,( )) ( ,( )) <i>S ABC</i>


<i>SBC</i>



<i>V</i>


<i>d D SBC</i> <i>d A SBC</i>


<i>S</i>


= =


; =


2


6
4


<i>SBC</i>


<i>a</i>
<i>S</i>


= 3 =


2


3 5 4 30


( ,( )) .


12 6 6



<i>a</i> <i>a</i>


<i>d A SBC</i>


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b></b>


<b>---2.3. Đề kiểm tra học kì I lớp 12.</b>
<i><b>2.3.1. Ma trận đề kiểm tra</b></i>


<b>T</b> <b>Các chủ đề</b> <b>Mức độ kiến thức đánh giá</b> <b>Tổng</b>


<i>S</i>


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>T</b> <b>Nhận</b> <b>số câu</b>
<b>biết</b>


<b>Thông</b>


<b>hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>
<b>1</b>



<b>Tính đơn</b>
<b>điệu của hàm</b>


<b>số</b>
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<b>1 (C1)</b>
0,2
<b>1 (C16)</b>
0,2
<b>1 (C31)</b>
0,2
<b>1 (C41)</b>
0,2
<b>4</b>
0,8
8%
<b>2</b> <b>Cực trị của</b>


<b>hàm số</b>
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<b>2 (C2,3)</b>
0,4
<b>1 (C17)</b>
0,2
<b>1 (C32)</b>
0,2


<b>1 (C42)</b>
0,2
<b>5</b>
1,0
10%
<b>3</b>


<b>Giá trị lớn</b>
<b>nhất, giá trị</b>
<b>nhỏ nhất của</b>


<b>hàm số </b>
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<b>1 (C18)</b>
0,2
<b>1 (C43)</b>
0,2
<b>2</b>
0,4
4%
<b>4</b>
<b>Đường tiệm</b>
<b>cận của đồ</b>
<b>thị hàm số</b>


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


<b>1 (C4)</b>
0,2
<b>1 (C19)</b>
0,2
<b>2</b>
0,4
4%
<b>5</b>


<b>Đồ thị của</b>
<b>hàm số và</b>
<b>các bài toán</b>


<b>liên quan.</b>
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<b>2 (C5,6)</b>
0,4
<b>1 (C20)</b>
0,2
<b>1 (C33)</b>
0,2
<b>1 (C44)</b>
0,2
<b>5</b>
1,0
10%


<b>6</b> <b>Lũy thừa</b>



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<b>1 (C7)</b>
0,2
<b>1</b>
0,2
2%
<b>7</b> <b>Hàm số lũy</b>


<b>thừa</b>
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<b>1 (C21)</b>
0,2
<b>1</b>
0,2
2%
<b>8</b> <b>Lôgarit</b>
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<b>1 (C8)</b>
0,2
<b>1 (C22)</b>
0,2
<b>2 (C34,35)</b>
0,4


<b>4</b>
0,8
8%
<b>9</b>


<b>Hàm số mũ.</b>
<b>Hàm số</b>
<b>lơgarit</b>
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<b>1 (C9)</b>
0,2
<b>1 (C23)</b>
0,2
<b>1 (C45)</b>
0,2
<b>3</b>
0,6
6%
<b>10</b>
<b>Phương</b>
<b>trình mũ và</b>
<b>phương trình</b>
<b>lơgarit</b>
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<b>1 (C24)</b>
0,2


<b>2 (C36,37)</b>
0,4
<b>1 (C46)</b>
0,2
<b>4</b>
0,8
8%
<b>11</b>
<b>Bất phương</b>
<b>trình mũ và</b>
<b>bất phương</b>
<b>trình lơgarit</b>
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<b>1 (C25)</b>
0,2
<b>1</b>
0,2
2%


<b>12 Khối đa diện</b>


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
<b>1 (C26)</b>
0,2
<b>1</b>
0,2


2%


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>lồi. Khối đa</b>
<b>diện đều.</b>


Số điểm
Tỉ lệ


0,4 0,2 0,6


6%
<b>14</b> <b>Thể tích khối</b>


<b>đa diện</b>


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>2 (C12,13)</b>
0,4


<b>2 (C28,29)</b>
0,4


<b>2 (C38,39)</b>


0,4 <b>2 (C47,48)</b>
0,4



<b>8</b>
1,6
16%
<b>15</b> <b>Mặt nón,</b>


<b>mặt trụ</b>


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>1 (C14)</b>
0,2


<b>1 (C40)</b>
0,2


<b>1 (C49)</b>
0,2


<b>3</b>
0,6
6%


<b>16</b> <b>Mặt cầu</b>


Số câu
Số điểm



Tỉ lệ


<b>1 (C15)</b>
0,2


<b>1 (C30)</b>
0,2


<b>1 (C50)</b>
0,2


<b>3</b>
0,6
6%
<b>Tổng</b>


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>15</b>
<b>3,0</b>
<i><b>30%</b></i>


<b>15</b>
<b>3,0</b>
<i><b>30%</b></i>



<b>10</b>
<b>2,0</b>
<i><b>20%</b></i>


<b>10</b>
<b>2,0</b>
<i><b>20%</b></i>


<b>50</b>
<b>10</b>
<i><b>100%</b></i>
<i><b>2.3.2. Bảng mô tả chi tiết</b></i>


<b>Nhận biết</b>


<b>Câu 1. </b>Dựa vào bảng biến thiên chỉ ra khoảng đơn điệu của hàm số.
<b>Câu 2. </b>Dựa vào đồ thị hàm số chỉ ra số điểm cực trị của hàm số.
<b>Câu 3. </b>Tìm số điểm cực trị của hàm số dạng


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>cx d</i>







<b>Câu 4. </b>Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm dạng



<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>cx d</i>





 <sub>.</sub>
<b>Câu 5. </b>Nhận dạng đồ thị hàm số bậc ba.


<b>Câu 6. </b>Chỉ ra số nghiệm của phương trình <i>f x</i>

 

<i>a a R</i>

khi biết đồ thị hàm số <i>y f x</i>

 

.
<b>Câu 7.</b> Viết biểu thức dưới dạng căn bậc n về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.


<b>Câu 8.</b> Cơng thức về lơgarit.


<b>Câu 9.</b> Xét tính đơn điệu của hàm số mũ.
<b>Câu 10.</b> Nhận dạng khối đa diện lồi.
<b>Câu 11.</b> Nhận biết các loại đa diện đều.


<b>Câu 12.</b> Nhận biết cơng thức tính thể tích khối lăng trụ.


<b>Câu 13.</b> Tính độ dài chiều cao của khối chóp khi biết thể tích và diện tích đáy của nó.
<b>Câu 14.</b> Nêu cơng thức tính tính diện tích xung quanh của hình nón.


<b>Câu 15.</b> Nêu cơng thức tính diện tích mặt cầu.
<b>Thơng hiểu.</b>


<b>Câu 16.</b> Tìm khoảng đơn điệu của hàm số bậc ba.



<b>Câu 17.</b> Tìm cực trị của hàm số phân thức dạng bậc hai trên bậc nhất.
<b>Câu 18.</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trùng phương trên một đoạn.


<b>Câu 19.</b> Tìm số đường tiệm cận đứng của hàm phân thức mà tử và mẫu là những đa thức bậc
nhất hoặc bậc hai.


<b>Câu 20.</b> Viết PTTT của đồ thị hàm số dạng


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>cx d</i>





 <sub> khi biết hồnh độ tiếp điểm.</sub>
<b>Câu 21.</b> Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa có số mũ khơng ngun.


<b>Câu 22.</b> Rút gọn biểu thức lôgarit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 24.</b> Giải phương trình lơgarit đơn giản.
<b>Câu 25.</b> Giải bất phương trình lôgarit đơn giản.
<b>Câu 26.</b> Phân chia khối đa diện.


<b>Câu 27.</b> Tìm số mặt phẳng đối xứng của một hình đa diện.


<b>Câu 28. </b>Tính thể tích của khối lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau.



<b>Câu 29.</b> Tính thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều và cạnh bên vng góc với đáy.
<b>Câu 30.</b> Tính thể tích khối cầu khi biết diện tích mặt cầu đó.


<b>Vận dụng thấp:</b>


<b>Câu 31.</b> Tìm tham số m ngun để hàm số bậc ba nghịch biến trên khoảng

  ;

.
<b>Câu 32.</b> Tìm tham số m để hàm số bậc ba đạt cực trị tại điểm x0.


<b>Câu 33.</b> Tìm tham số m để đồ thị hàm số bậc ba cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
<b>Câu 34.</b> Biểu diễn một lơgarit theo các lơgarit cho trước.


<b>Câu 35.</b> Tìm các số thực dương thỏa mãn đẳng thức lôgarit có cơ số cho trước.


<b>Câu 36.</b> Tìm phương trình đặc trưng khi giải phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
<b>Câu 37.</b> Tính tổng các giá trị là nghiệm của phương trình lơgarit có dạng


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>2 <i>x</i> <i>a</i>3 <i>x</i> <i>a</i>4 <i>x m</i>


log .log .log .log 


<b>Câu 38.</b> Tính thể tích khối chóp có đáy là hình vng và có một mặt bên vng góc với đáy.
<b>Câu 39.</b> Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều và góc giữa một đường
chéo của mặt bên với đáy.


<b>Câu 40.</b> Tính diện tích tồn phần của hình trụ.
<b>Vận dụng cao: </b>


<b>Câu 41.</b> Tìm các giá trị tham số m để hàm số dạng


<i>ax b</i>


<i>y</i>


<i>cx d</i>





 <sub> đồng biến trên khoảng cho trước.</sub>
<b>Câu 42.</b> Tìm tham số m để đồ thị hàm số trùng phương có 3 điểm cực trị thỏa mãn điều kiện
cho trước.


<b>Câu 43.</b> Ứng dụng của GTLN, GTNN vào bài tốn thực tế.
<b>Câu 44.</b> Tìm tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị

 



<i>ax b</i>
<i>C y</i>


<i>cx d</i>


:  


 <sub> tại hai điểm phân biệt A, B</sub>
sao cho độ dài AB ngắn nhất.


<b>Câu 45.</b> Tính tổng số tiền cả gốc và lãi sau n tháng theo hình thức lãi kép.
<b>Câu 46.</b> Tìm tham số m để phương trình mũ có hai nghiệm phân biệt.
<b>Câu 47.</b> Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.


<b>Câu 48.</b> Xác định góc giữa mặt bên và đáy để thể tích khối chóp là lớn nhất.



<b>Câu 49.</b> Tính thể tích của khối trịn xoay khi quay một tam giác vng quanh cạnh huyền.
<b>Câu 50. </b>Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp biết hình chóp có một mặt bên vng góc
với đáy.


<i><b>2.3.3. Đề kiểm tra</b></i>


<b>Câu 1. </b>Cho hàm số <i>y f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 2.</b> Cho hàm số <i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d a b c d</i> , , ,

 

có đồ thị như hình
vẽ. Số điểm cực trị của hàm số này là


<b>A.</b>1.
<b>B. </b>0.
<b>C.</b> 3.
<b>D.</b> 2.


<b>Câu 3. </b>Hàm số


2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> có bao nhiêu điểm cực trị ? </sub>



<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 4. </b>Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


3


2 1





 <sub>?</sub>
<b>A.</b> <i>x</i> 1 .2 <b>B. </b><i>x</i>1 .2 <b>C. </b><i>y</i>1 .2 <b>D. </b><i>y</i> 1 .2
<b>Câu 5. </b>Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21.
<b>B. </b><i>y x</i> <i>x</i>


4 <sub>3</sub> 2 <sub>1.</sub>


  


<b>C. </b><i>y x</i> <i>x</i>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>1.</sub>



  


<b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>21.


<b>Câu 6. </b>Cho hàm số <i>f x</i>

( )

=<i>ax</i>4+<i>bx</i>2+<i>c</i>

(

<i>a b c</i>, , Î 

)

. Đồ thị của hàm số


( )



<i>y</i>= <i>f x</i> <sub> như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình </sub> <i>f x</i>

( )

=2<sub> là</sub>
<b>A.</b> 2.


<b>B.</b> 0.
<b>C.</b> 4.
<b>D. </b>3.


<b>Câu 7. </b>Cho biểu thức


3 2


<i>P</i> <i>a</i> <sub> với </sub><i>a</i>0<sub>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</sub>


<b>A. </b>
1
3


<i>P a .</i> <b><sub>B.</sub></b>


2
3



<i>P a .</i> <b><sub>C.</sub></b>


3
2


<i>P a .</i> <b><sub>D. </sub></b>


1
2
<i>P a .</i>


<b>Câu 8. </b>Cho <i>a</i> là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y
?


<b>A. </b>


log


log .


log


 <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <b><sub>B. </sub></b>log<i>a</i> log<i>a</i> log .<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<b>C. </b>log<i>a</i> log (<i>a</i>  ).


<i>x</i>


<i>x y</i>


<i>y</i> <b><sub>D. </sub></b>log<i>a</i> log<i>a</i>  log<i>a</i> .


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<b>Câu 9.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó?


<b>A.</b> 2


<i>x</i>
<i>e</i>


<i>y</i><sub> </sub>  <i>.</i>


  <b><sub>B. </sub></b> 3


<i>x</i>
<i>π</i>
<i>y</i><sub> </sub>  <i>.</i>


  <b><sub>C.</sub></b>


3 <i>x</i>


<i>y</i> <i>.</i>


<i>π</i>
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. </b>Hình (a). <b>B. </b>Hình (b). <b>C. </b>Hình (d). <b>D. </b>Hình (c).
<b>Câu 11. </b>Khối bát diện đều là khối đa diện đều có loại nào dưới đây?


<b>A. </b>

3, 4 .

<b>B. </b>

3, 5 .

<b>C. </b>

5, 3 .

<b>D. </b>

4, 3 .



<b>Câu 12. </b>Cho khối lăng trụ có thể tích, diện tích đáy và độ dài đường cao lần lượt là <i>V B</i>, và <i>h</i>.
Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>V</i> <i>Bh</i>


1 <sub>.</sub>



3




<b>B. </b><i>V Bh.</i> <b><sub>C. </sub></b>


<i>B</i>
<i>V</i>


<i>h</i>.




<b>D. </b><i>V</i> 3 .<i>Bh</i>
<b>Câu 13. </b>Tính chiều cao h của một khối chóp có thể tích


3
2


9
<i>a</i>


và diện tích đáy 2<i>a</i>2<sub>. </sub>


<b>A. </b>
2


3
 <i>a</i>



<i>h</i> <i>.</i>


<b>B.</b> 3
<i>a</i>


<i>h</i> <i>.</i>


<b>C. </b> 9


<i>a</i>
<i>h</i> <i>.</i>


<b>D. </b>
4


3
<i>a</i>
<i>h</i> <i>.</i>


<b>Câu 14. </b>Cho hình nón (N) có độ dài đường sinh l, chiều cao h và bán kính đáy r. Kí hiệu <i>Sxq</i><sub> là</sub>
diện tích xung quanh của (N). Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> <i>Sxq</i> 2<i>rl</i>. <b><sub>B. </sub></b><i>Sxq</i> <i>rh</i>. <b><sub>C.</sub></b> <i>Sxq</i> <i>rl</i>. <b><sub>D. </sub></b>


2
.

<i>xq</i>


<i>S</i> <i>r h</i>


<b>Câu 15.</b> Gọi S là diện tích mặt cầu có bán kính R. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A.</b>


3
4


.
3


<i>S</i> <i>R</i>


<b>B.</b>


2
4


.
3


<i>S</i> <i>R</i>


<b>C.</b><i>S</i><i>R</i>2. <b><sub>D.</sub></b> <i>S</i>4<i>R</i>2.
<b>Câu 16. </b>Hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2<sub> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?</sub>


<b>A.</b>

2;

. <b>B. </b>

  ;

. <b>C. </b>

 ;0 .

<b>D. </b>

0;2 .


<b>Câu 17.</b> Cho hàm số



2 <sub>3</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</sub>


<b>A.</b> Cực tiểu của hàm số bằng 2. <b>B.</b> Cực tiểu của hàm số bằng 1.
<b>C.</b> Cực tiểu của hàm số bằng −6. <b>D.</b> Cực tiểu của hàm số bằng −3.
<b>Câu 18.</b> Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số <i>y</i><i>x</i>4  <i>x</i>2 13<sub> trên đoạn </sub>[ 2;3] <sub>.</sub>


<b>A.</b>


49
4
<i>m</i>


. <b>B.</b>


51
4
<i>m</i>


. <b>C.</b> <i>m</i>13. <b><sub>D.</sub></b>


51


.
2

<i>m</i>


<b>Câu 19.</b> Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2


2


3 4


16
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <sub>.</sub>


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 0.


<b>Câu 20. </b>Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
1






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


tại điểm có hoành độ <i>x</i>0 3<sub>.</sub>
<b>A.</b> <i>y</i>3<i>x</i>13<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i> 3<i>x</i>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i> 3<i>x</i>13<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i> 5<sub>.</sub>
<b>Câu 21.</b> Tìm tập xác định <i>D</i><sub> của hàm số </sub>



2
3
4
<i>y</i> <i>x</i> 


 
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 22.</b> Tính giá trị của biểu thức 3
2 2
log <i><sub>a</sub></i>


<i>P</i> <i>a</i>


với <i>a</i>0,<i>a</i>1<sub>.</sub>


<b>A.</b> <i>P</i>36. <b><sub>B.</sub></b> <i>P</i>9. <b><sub>C. </sub></b><i>P</i>6. <b><sub>D. </sub></b>


4


.
9
<i>P</i>


<b>Câu 23. </b>Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i>log 22

<i>x</i>1

<sub>.</sub>
<b>A. </b>


2
.
2 1
 



<i>y</i>


<i>x</i> <b><sub>B. </sub></b>



1
.
2 1 ln 2
 



<i>y</i>


<i>x</i> <b><sub>C.</sub></b>



2
.
2 1 ln 2


 



<i>y</i>


<i>x</i> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>1<sub></sub><sub>1</sub>.
<b>Câu 24. </b>Tìm nghiệm của phương trình log (2 <i>x</i> 5) 4 .


<b>A. </b><i>x</i>11. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>3. <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>21. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>13.


<b>Câu 25.</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22 <i>x</i> 5log2<i>x</i>40.


<b>A.</b> <i>S</i>   ( ;1] [4; ). <b><sub>B. </sub></b><i>S</i>  ( ;2] [16; ).
<b>C.</b> <i>S</i>[2;16]. <b><sub>D. </sub></b><i>S</i>(0;2] [16; ).


<b>Câu 26. </b>Mặt phẳng (<i>AB C</i> ) chia khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' thành các khối đa diện nào ?
<b>A. </b>Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.


<b>B. </b>Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
<b>C. </b>Hai khối chóp tam giác.


<b>D. </b>Hai khối chóp tứ giác.


<b>Câu 27.</b> Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đơi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng ?


<b>A.</b> 9 mặt phẳng. <b>B.</b> 4 mặt phẳng. <b>C.</b> 6 mặt phẳng. <b>D.</b> 3 mặt phẳng.
<b>Câu 28. </b>Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 3.


<b>A.</b>



9 3
4


<i>V</i> <i>.</i>


<b>B.</b>


27 3
4


<i>V</i> <i>.</i>


<b>C. </b>


3 3
4
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>D. </b>


3
4
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>Câu 29. </b>Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vng góc với đáy và
2



<i>SA</i> <i>a</i><sub>. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.</sub>
<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>.</i>


<b>B. </b>


3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>.</i>


<b>C. </b>


3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>.</i>


<b>D. </b>


3
3 3



4
<i>a</i>


<i>V</i>  <i>.</i>


<b>Câu 30.</b> Một mặt cầu

 

<i>S</i> có diện tích 36 <sub>. Tính thể tích V của khối cầu </sub>

 

<i>S</i> <sub>.</sub>
<b>A.</b> <i>V</i> 108 . <b><sub>B.</sub></b>


4
.
3

<i>V</i>


<b>C.</b><i>V</i> 72 . <b><sub>D.</sub></b> <i>V</i> 36 .


<b>Câu 31. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>3  <i>mx</i>2 (4<i>m</i>9)<i>x</i>5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (  ; )<sub> ?</sub>


<b>A. </b>7. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 32.</b> Cho hàm số  



3 2 2


1


1 2 1


3



<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m x</i>


(<i>m</i> là tham số). Tìm <i>m</i>để hàm số đạt cực
tiểu tại <i>x</i>2.


<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i>3.


<b>Câu 33. </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2<i>m</i>6<sub> cắt </sub>
trục hoành tại ba điểm phân biệt.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A.</b> 3


3
log 240 <i>a b</i> .


<i>a</i>
 


<b>B. </b> 3


2 3


log 240 <i>a b</i> .
<i>a</i>
 



<b>C.</b> 3


2 3
log 240 <i>a</i> <i>b</i> .


<i>a</i>


 




<b>D. </b> 3


4
log 240 <i>a b</i> .


<i>a</i>
 


<b>Câu 35. </b>Cho <i>a b</i>, là các số thực dương thỏa mãn log9<i>a</i>log12<i>b</i>log16

<i>a b</i>

<sub>. Tính tỉ số </sub>
<i>a</i>
<i>b</i><sub>.</sub>
<b>A.</b>
3 1
2
<i>a</i>
<i>.</i>
<i>b</i>



<b>B. </b>
3 1
2
<i>a</i>
<i>.</i>
<i>b</i>


<b>C. </b>
5 1
2
<i>a</i>
<i>.</i>
<i>b</i>


<b>D. </b>
5 1
2
<i>a</i>
<i>.</i>
<i>b</i>



<b>Câu 36.</b> Cho phương trình 32<i>x</i>1 2.3<i>x</i>1 1 0


   <sub>. Khi đặt </sub><i>t</i>3<i>x</i><sub> ta được phương trình nào dưới</sub>


đây?


<b>A. </b><i>t</i>22<i>t</i> 3 0 <i>.</i> <b><sub>B. </sub></b><i>t</i>2 <i>t</i> 2 0 <i>.</i> <b><sub>C. </sub></b><i>t</i>22<i>t</i>1 0 <i>.</i> <b><sub>D. </sub></b><i>t</i>2 2<i>t</i> 3 0 <i>.</i>
<b>Câu 37. </b>Tính tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình 3 9 27 81


2
log .log .log .log


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


.


<b>A.</b> 9. <b>B. </b>


80
.


9 <b><sub>C. </sub></b>


82
.


9 <b><sub>D. </sub></b>0.


<b>Câu 38.</b> Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh <i>a</i>, biết tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.


<b>A.</b>


3 <sub>3</sub>
.
2
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
.
4
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
.
12
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>D.</b>
3 <sub>3</sub>
.
6
<i>a</i>
<i>V</i>


<b>Câu 39.</b> Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa A’B
và mặt phẳng (ABC) bằng 600<sub>. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.</sub>


<b>A. </b>


3


3


4
<i>a</i>
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>B. </b>


3
3


2
<i>a</i>
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>V</i>  <i>.</i>


<b>D. </b>


3
4


3
<i>a</i>
<i>V</i>  <i>.</i>



<b>Câu 40. </b>Trong khơng gian, cho hình chữ nhật ABCD có <i>AB</i>1<sub> và </sub><i>AD</i>2<sub>. Gọi M, N lần lượt</sub>
là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ.
Tính diện tích tồn phần <i>Stp</i><sub> của hình trụ đó.</sub>


<b>A.</b>


2 .


<i>tp</i>


<i>S</i>   <b><sub>B.</sub></b><i>S<sub>tp</sub></i> 4 . <b><sub>C.</sub></b><i>S<sub>tp</sub></i> 6 . <b><sub>D.</sub></b><i>S<sub>tp</sub></i> 10 .


<b>Câu 41. </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số


6
<i>y</i> <i>x</i>


<i>x m</i>


=


-- <sub> đồng biến</sub>
trên khoảng

(

- ¥ -; 2

)

. Tính tổng các phần tử của <i>S</i>.


<b>A. </b>20. <b>B. </b>18. <b>C. </b>14. <b>D.</b>12.


<b>Câu 42. </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m để đồ thị hàm số y x</i> 4  2<i>mx</i>2 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.


<b>A. </b>0<i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>C. </sub></b>0<i>m</i>3 4. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>0.


<b>Câu 43. </b>Một hộp không nắp làm từ một tấm tơn theo mẫu. Hộp


có đáy là hình vng cạnh <i>x cm</i>

 

và chiều cao là <i>h cm</i>

 

và có
thể tích bằng

<i>cm</i>



3


256


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>C. </b><i>x</i>8

<i>cm</i>

. <b>D. </b><i>x</i>9

 

<i>cm</i> .


<b>Câu 44. </b>Tìm tham số <i>m</i><sub> để đường thẳng </sub><i>d y</i>:  <i>x m</i>


cắt đồ thị


 

: 2 1


1




<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i> <sub> tại hai điểm</sub>
phân biệt <i>A B</i>, sao cho độ dài đoạn <i>AB</i> ngắn nhất.


<b>A. </b><i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>0. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>2.



<b>Câu 45. </b>Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4% /tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mối tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn
ban đầu và lãi) gần nhất với số nào dưới đây, nếu trong thời gian này người đó khơng rút tiền ra
và lãi suất khơng thay đổi?


<b>A. </b>102.424.000 đồng. <b>B. </b>102.423.000 đồng.
<b>C. </b>102.016.000 đồng. <b>D. </b>102.017.000 đồng.


<b>Câu 46. </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> sao cho phương trình


1 2


16 .4  5 45 0


   


<i>x</i> <i><sub>m</sub></i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>


có hai nghiệm phân biệt. Hỏi <i>S</i> có bao nhiêu phần tử?


<b>A. </b>4. <b>B.</b>13. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Câu 47. </b>Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABCD</i><sub> là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy,</sub>


góc giữa SD và mặt phẳng (SAB) bằng 300<sub>. Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng</sub>
<i>(SBD).</i>


<b>A.</b>



21
3
<i>a</i>


<i>d</i>  <i>.</i>


<b>B.</b>


21
7
<i>a</i>


<i>d</i> <i>.</i>


<b>C.</b>


7
21
<i>a</i>


<i>d</i>  <i>.</i>


<b>D. </b>


7
14
<i>a</i>


<i>d</i>  <i>.</i>



<b>Câu 48. </b>Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại A, SA vng góc với đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi <sub> là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và</sub>


(<i>ABC</i>)<sub>, tính </sub><sub>cos</sub><sub> khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.</sub>
<b>A. </b>


1


cos .


3
 


<b>B. </b>


3


cos .


3
 


<b>C. </b>


2


cos .


2
 



<b>D. </b>


2


cos .


3
 


<b>Câu 49. </b>Trong khơng gian, cho tam giác ABC vng tại A có <i>AB</i>3<i>a, AC</i>4<i>a</i><sub>. Tính thể tích</sub>
<i>V của khối trịn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh đường thẳng chứa cạnh BC.</i>


<b>A.</b>


3
48


.
15


<i>a</i>
<i>V</i>  


<b>B.</b>


3
84


.


15


<i>a</i>
<i>V</i>  


<b>C.</b>


3
144


.
15


<i>a</i>


<i>V</i>  


<b>D. </b>


3


12
.
15


<i>a</i>
<i>V</i>  


<b>Câu 50. </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, <i>AB a AD a</i> ,  3<sub>. Tam giác</sub>
<i>SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng (ABCD). Tính diện tích S của mặt</i>


cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .


<b>A .</b>


2


13
.
2

 <i>a</i>
<i>S</i>


<b> B. </b>


2


13
.
3

 <i>a</i>
<i>S</i>


<b> </b> <b>C. </b>


2


11
.


2

 <i>a</i>
<i>S</i>


<b> </b> <b>D. </b>


2


11
.
3

 <i>a</i>
<i>S</i>


<b></b>
<i><b>---2.3.4. Đáp án chi tiết</b></i>


<b>Câu</b> <b>Đáp<sub>án</sub></b> <b>Lời giải vắn tắt</b>


<b>1</b> <b>A</b> Ta thấy <i>f x</i>'

 

  0 <i>x</i>

2;4

nên hàm số đồng biến trên khoảng

2;4

.
<b>Chọn đáp án A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3</b> <b>B</b> <sub>Ta có: </sub><i>y</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

2 <i>x</i>


1


' 0 1



1


    




hàm số luôn nghịch biến trên mỗi khoảng
xác định hàm số khơng có cực trị. <b>Chọn đáp án B</b>


<b>4</b> <b>C</b> <sub>Ta có: </sub><i>x</i> <i>y</i>


1
lim


2


    Đường tiệm cận ngang là <i>y</i>


1
2



.
<b>Chọn đáp án C</b>


<b>5</b> <b>D</b> Là đồ thị hàm số bậc ba nên loại hai phương án B, D.


Mặt khác hàm bậc ba này có hệ số <i>a</i>0<sub> nên </sub><b><sub>chọn đáp án D</sub></b><sub>.</sub>


<b>6</b> <b>A</b>



Ta có: <i>f x</i>

 

2 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị

 

<i>C y f x</i>: 

 


và đường thẳng <i>y</i>2.


Mà đường thẳng <i>y</i>2 cắt đồ thị hàm số <i>y f x</i>

 

tại 2 điểm phân biệt nên
phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. <b>Chọn đáp án A</b>


<b>7</b> <b>B</b> <sub>Ta có: </sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub>3<i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>a</sub></i>23


. <b>Chọn đáp án B</b>


<b>8</b> <b>D</b> Công thức lôgarit của một thương. <b>Chọn đáp án D</b>
<b>9</b> <b>C</b> <sub>Ta có </sub><sub></sub>3 1 <sub> nên hàm số </sub>


<i>x</i>


<i>y</i> 3



 
 


  <sub> luôn nghịch biến trên </sub>

  ;

<sub>.</sub>
<b>Chọn đáp án C.</b>


<b>10</b> <b>A</b> Chỉ có Hình (a) thỏa mãn định nghĩa khối đa diện lồi. <b>Chọn đáp án A.</b>
<b>11</b> <b>A</b> <sub>Khối bát diện đều có loại </sub>

3,4

<sub>. </sub><b><sub>Chọn đáp án A.</sub></b>


<b>12</b> <b>B</b> Cơng thức tính thể tích khối lăng trụ <i>V Bh</i> <sub>. </sub><b><sub>Chọn đáp án B.</sub></b>



<b>13</b> <b>B</b>


Ta có:


<i>a</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>h</i>


<i>B</i> <i>a</i>


3


2


2
3.


3 <sub>9</sub>


3
2


  


. <b>Chọn đáp án B.</b>


<b>14</b> <b>C</b> Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón <i>Sxq</i> <i>rl</i>.
<b>Chọn đáp án C.</b>



<b>15</b> <b>D</b> Cơng thức tính diện tích mặt cầu bán kính <i>R S</i> <i>R</i>


2


: 4 <sub>.</sub>
<b>Chọn đáp án D.</b>


<b>16</b> <b>D</b> Ta có:



<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2 0


' 3 6 ; ' 0 ' 0 0;2


2


 


    <sub></sub>     




 <sub> hàm số nghịch biến </sub>
trên khoảng

0;2

. <b>Chọn đáp án D.</b>


<b>17</b> <b>A</b>


TXĐ: <i>D R</i> \ 1

 


Ta có:



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x D</i>


<i>x</i>


2
2


2 3


'


1


 


  




;


<i>x</i> <i>y</i>



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


2 1 2


' 0 2 3 0


3 6


   


      <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Suy ra cực tiểu của hàm số bằng 2.
<b>Chọn đáp án A.</b>


<b>18</b> <b>B</b> <sub>Ta có: </sub>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i>



3


0
2


' 4 2 ; ' 0 2;3


2
2
2



 


 <sub></sub> <sub></sub>


      <sub></sub> <sub></sub>










Ta lại có:


 

 

 




<i>f</i> 2 25;<i>f</i> 2 51; 0<i>f</i> 13;<i>f</i> 2 51; 3<i>f</i> 85


2 4 2 4


   


       


   


   


Suy ra: <i>m</i>


51
4




. <b>Chọn đáp án B.</b>
<b>19</b> <b>B</b> <sub>Ta có: </sub>


 


 



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2
2


1 4


3 4 1


4


16 4 4


 


  


   




  


TCĐ: <i>x</i>4
<b>Chọn đáp án B.</b>


<b>20</b> <b>C</b> Ta có:




 



<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> 2


3


' ' 3 3


2


   




Với <i>x</i>0  3 <i>y</i>0 4  <sub> phương trình tiếp tuyến </sub><i>y</i>3<i>x</i>13
<b>Chọn đáp án C.</b>


<b>21</b> <b>D</b> Hàm số xác định  4 <i>x</i>0 <i>x</i> 4 <i>D</i>  

;4


<b>Chọn đáp án D.</b>


<b>22</b> <b>A</b>


Ta có:




1


3


3
2


2


2 2 2


log log  6 log 36


 <sub></sub> <sub></sub>  


  <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<b>Chọn đáp án A.</b>


<b>23</b> <b>C</b>


Ta có:







<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2 1 ' <sub>2</sub>


'


2 1 ln2 2 1 ln2




 


 


. <b>Chọn đáp án C.</b>
<b>24</b> <b>C</b> Ta có: log2

<i>x</i> 5

 4 <i>x</i> 5 16  <i>x</i>21


<b>Chọn đáp án C.</b>


<b>25</b> <b>D</b> Ta có:


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



2 2


2 2


2


log 1 0 2


log 5log 4 0


log 4 16


    


    <sub></sub>  <sub></sub>


 


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>26</b> <b>B</b>


Mặt phẳng

<i>AB C</i>' '

chia khối lăng trụ thành một khối chóp tam giác
<i>A A B C</i>. ' ' '<sub> và một khối chóp tứ giác </sub><i>A B C CB</i>. ' ' <sub>.</sub>


<b>Chọn đáp án B.</b>



<b>27</b> <b>D</b>


<b>Chọn đáp án D.</b>
<b>28</b> <b>B</b> <sub>Ta có: </sub><i>V</i>


9 3<sub>.3</sub> 27 3


4 4


 


<b>Chọn đáp án B.</b>


<b>29</b> <b>C</b> Ta có:


<i>ABC</i>
<i>a</i>


<i>S</i> 2 3


4


 


Suy ra: <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> 1<i>S</i> .<i>SA</i> 1. 2 3.2<i>a</i> 3 3



3  3 4 6


  


<b>Chọn đáp án C.</b>


<b>30</b> <b>D</b>


Gọi R là bán kính của mặt cầu (S). Ta có:


<i>R</i>2 <i>R</i>


4 36  3


<i>V</i> 4 <i>R</i>3 4 .27 36


3 3 


   


. <b>Chọn đáp án D.</b>


<b>31</b> <b>A</b>


TXĐ: <i>D R</i> <sub>; </sub><i>y</i>'3<i>x</i>2 2<i>mx</i>4<i>m</i>9


Hàm số nghịch biến trên khoảng

   ;

<i>y</i>' 0  <i>x R</i>  ' 0
<i>m</i>2 <sub>2</sub><i>m</i> <sub>27 0</sub> <sub>9</sub> <i>m</i> <sub>3</sub>


      



Mà <i>m Z</i>  <i>m</i> 

9; 8; 7; 6; 5; 4; 3     


Có 7 giá trị nguyên. <b>Chọn đáp án A.</b>


<b>32</b> <b>B</b>


Ta có: <i>y</i> <i>x</i>

<i>m</i>

<i>x m</i> <i>m</i>


2 2


'  2 1  2


Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>2

 



<i>m</i>


<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


2 0


' 2 0 2 0


2


 


    <sub>  </sub>






Với <i>m</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


3 2


1


0 : 1


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 



<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2 0


' 2 ; ' 0 ; '' 2 2, '' 2 2 0 2


2


 


    <sub></sub>      





 <sub> là điểm cực tiểu.</sub>


Với <i>m</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


3 2


1


2 : 3 8 1


3


    


 



<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2 4


' 6 8; ' 0 ; '' 2 6, '' 2 2 0 2


2



 


     <sub></sub>      




 <sub> là điểm cực </sub>


đại. Vậy <i>m</i>0<sub> là giá trị cần tìm.</sub>
<b>Chọn đáp án B.</b>


<b>33</b> <b>C</b>


Ta có: <i>x</i>3 3<i>x</i>2<i>m</i>  6 0 <i>m</i> <i>x</i>33<i>x</i>2 6


Xét hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 6 có đồ thị (C). Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>26<i>x</i>
<i>CT</i>


<i>CD</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


2 0 6



' 0 3 6 0


2 2


  
 


      <sub></sub> <sub> </sub>


   


 


Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt  <sub> Đường thẳng </sub><i>y m</i> <sub> cắt </sub>
đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt  6<i>m</i> 2


Mà <i>m Z</i>  <i>m</i> 

5; 4; 3 


<b>Chọn đáp án C.</b>


<b>34</b> <b>D</b>


Ta có:



4


3 3 3 3


log 240 log 2 .3.5 4log 2 log 5 1  



<i>b</i> <i>a b</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


2


2 2


log 5


4 <sub>1</sub> 4 <sub>1</sub> 4


log 3 log 3


 
     


<b>Chọn đáp án D.</b>


<b>35</b> <b>D</b>


Đặt log9<i>a</i>log12<i>b</i>log16

<i>a b</i>

<i>t</i><sub> ta có:</sub>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a b</i>


2
9


3 3


12 9 12 16 1 0


4 4


16


 


 


    


 


       


    


    



 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>




<i>t</i>


<i>t</i>


3 1 5


4 2


3 1 <sub>5 0</sub>


4 2


    
<sub></sub> <sub></sub> 
  
 


   


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 



Suy ra:


<i>t</i> <i>t</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


9 3 1 5 5 1


12 4 2 2


      


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


    <sub>.</sub>


<b>Chọn đáp án D.</b>
<b>36</b> <b>A</b> Ta có:


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 1 1 1 2 2 2


3 2.3 1 0 .3 .3 1 0 3 2.3 3 0


3 3


 



          


Đặt <i>t</i>3<i>x</i><sub> ta được phương trình </sub><i>t</i>22 3 0<i>t</i> 
<b>Chọn đáp án A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>






2 3 4


3 9 27 81 3 3 3 3


4 4


3 3


2
3


2
3


2 2


log x.log x.log x.log x log x.log x.log x.log x


3 3



1 1 1 2


. . log x log x 16


2 3 4 3


x 3 9 tm


log x 2


1


log x 2 <sub>x 3</sub> <sub>tm</sub>


9


  


   


  




 <sub></sub>


 <sub></sub> 





 <sub></sub> <sub></sub>







Suy ra tổng các nghiệm bằng


82
9


<b>Chọn đáp án C.</b>


<b>38</b> <b>D</b>


Ta có:
<i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>a</i>2




<i>a</i>


<i>SH</i> 3


2




Suy ra:


<i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> 1<i>S</i> <sub>.</sub><i>SH</i> 1<i>a</i>2<sub>.</sub> 3 3 3


3 3 2 6


  


<b>Chọn đáp án D.</b>


<b>39</b> <b>A</b>


Ta có:
<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 2 3


4


 


<i>AA</i><sub>'</sub> <i>AB</i><sub>.tan 60</sub>0 <i>a</i> <sub>3</sub>



 


Vậy: <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V S</i> .<i>AA</i>' 2 3. 3<i>a</i> 3 3


4 4




  


<b>Chọn đáp án A.</b>


<b>40</b> <b>B</b>


Ta có:


Bán kính đáy của hình trụ 2 1
<i>AD</i>


<i>r</i> 


Độ dài đường sinh <i>l</i><i>AB</i>1


Vậy, <i>Sπrltp</i> 2 <i>πr</i>2 <i>π. .</i>2 2 1 1 2 1<i>π.</i> <i>π</i>2 4
<b>Chọn đáp án B.</b>



<b>41</b> <b>D</b>


TXĐ: <i>D R m</i> \

 

. Ta có:



<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x m</i> 2


6


'  




Hàm số đồng biến trên khoảng

  ; 2

 <i>y</i>' 0 x     

; 2





<i>y</i> <i>x D</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


' 0 <sub>6 0</sub> <sub>6</sub>


2 6


; 2 2 2



        




     


  


     


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Mà <i>m Z</i>  <i>S</i> 

2; 1;0;1;2;3;4;5

 Tổng các phần tử của S bằng 12.
<b>Chọn đáp án D.</b>


<b>42</b> <b>A</b>


Ta có:


3


' 4 4


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>mx</i><sub>, </sub> 2


0


' 0 <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>





   <sub></sub>




Hàm số có 3 điểm cực trị  <sub> PT </sub><i>y</i>'0<sub> có ba</sub> <sub>nghiệm phân </sub>
biệt


 <sub> PT </sub> 2


<i>x</i> <i>m</i><sub> có 2 nghiệm phân biệt </sub> <i>m</i>0


Với <i>m</i>0<sub>, </sub>


0


' 0 <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>





  





 



2 2


0;0 , ; , ;


<i>O</i> <i>A</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>B</i> <i>m</i> <i>m</i>


   


2 5


1 1


. .2 1 1 1


2 2


<i>OAB</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>OH AB</i> <i>m</i> <i>m</i>   <i>m</i>   <i>m</i>


Kết hợp với điều kiện trên, ta có: 0<i>m</i>1


<b>Chọn đáp án A. </b>



<b>43</b> <b>C</b>


Thể tích của khối hộp: <i>V x h</i> <i>h</i> <i>x</i> <i>x</i>


2


2


256


256 , 0


    


Diện tích của tấm tơn để làm hộp: <i>S x</i> <i>xh x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 2 2


2


256 1024


4 4 .


     


Ta có:


<i>x</i>



<i>S</i> <i>x</i> <i>S</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


3


2 2


1024 2 1024


' 2    ; ' 0  8
Bảng biến thiên


Ta thấy diện tích tấm tôn nhỏ nhất bằng

<i>cm</i>



2
192


khi <i>x</i>8<i>cm</i>
<b>Chọn đáp án C.</b>


<b>44</b> <b>B</b>


Ta có:


<i>x</i> <i><sub>x m x</sub></i>


<i>x</i>


2 1 <sub>,</sub> <sub>1</sub>



1




  




 



<i>x</i> <i>x m x</i> <i>x</i>2 <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


2 1 1 3 1 0


          


(1)
Ta lại có:

<i>m</i>

<i>m</i>


2


1 4 0


      


phương trình (1) ln có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2


với mọi m.



Theo định lí Vi-ét: <i>x x</i>1 2 

<i>m</i> 3 ;

<i>x x</i>1 2  1 <i>m</i>


Đặt <i>A x x m</i>

1; 1

 

,B <i>x x</i>2; 2<i>m</i>

<sub>.</sub>


Suy ra: <i>AB</i>

<i>x</i> <i>x</i>

<i>x</i> <i>x</i>

<i>x x</i>

<i>m</i>



2 2 2


2 1 1 2 1 2


2 2 4  2 1 4 2 2


        


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Dấu “=” xảy ra  <i>m</i>1 0  <i>m</i>1
<b>Chọn đáp án B.</b>


<b>45</b> <b>A</b>


Tổng số tiền sau 6 tháng là:


1

100000000 1 0, 4%

6 102424000


  <i>n</i>   


<i>T</i> <i>P</i> <i>r</i>


đồng.


<b>Chọn đáp án A.</b>


<b>46</b> <b>D</b>


Đặt <i>t</i>4<i>x</i><sub>, </sub><i>t</i>0<sub>. Phương trình đã cho trở thành</sub>
2 <sub>4</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>45 0</sub>


<i>t</i>  <i>mt</i> <i>m</i>  

 

* <sub>. </sub>


Với mỗi nghiệm <i>t</i>0<sub> của phương trình </sub>

 

* <sub> sẽ tương ứng với duy nhất một</sub>
nghiệm <i>x</i> của phương trình ban đầu. Do đó, u cầu bài tốn tương đương
phương trình

 

* có hai nghiệm dương phân biệt. Khi đó


0
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>

 





 <sub></sub>


2



2


45 0


4 0


5 45 0


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


  




 <sub></sub> 




 




3 5 3 5


0
3
3



<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>



  




 <sub></sub> 


 <sub> </sub>




<sub></sub> 


  3<i>m</i>3 5<sub>.</sub>


Do <i>m</i> <sub> nên </sub><i>m</i>

4;5;6

<sub>. </sub>
<b>Chọn đáp án D.</b>


<b>47</b> <b>B</b>


Ta có:





<i><sub>SD SAB</sub></i><sub>,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>SA SD</sub></i> <sub>,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>SAD</sub></i> <sub>30</sub>0


  


; <i>SA AD</i> .cot 300 <i>a</i> 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SO</i> <i>SA</i>2 <i>AO</i>2 <sub>3</sub><i>a</i>2 2 7<sub>;</sub><i>BD a</i> <sub>2</sub>


2 <sub>2</sub>


     


<i>SBD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> 1<i>SO BD</i>. 1 7. 2<i>a</i> 2 7


2 2 <sub>2</sub> 2


   


Ta lại có:


<i>C SBD</i> <i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i>



<i>V</i> <i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i> <i>a a</i>2 3


. .


1 1 1<sub>.</sub> <sub>.</sub> 1 <sub>. 3</sub> 3


2 2 3 6 6


   




<i>C SBD</i>


<i>SBD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>d C SBD</i>


<i>S</i> <i><sub>a</sub></i>


3
.


2
3


3.


3 <sub>6</sub> 3 21


,


7


7 7


2




    


<b>Chọn đáp án B.</b>


<b>48</b> <b>B</b>


<i>AHM</i>


 <sub>vuông tại H: </sub>


3
sin


sin


<i>AH</i>



<i>AM</i>
<i>AM</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>SAM</i>


 <sub>vuông tại A: </sub>


3 3


tan . tan . tan


sin cos


<i>SA</i>


<i>SA</i> <i>AM</i>


<i>AM</i>


  


 


    





   




    




2


. 2 2


1 1 1 1 1 3 9 9


. . . .


3 3 2 3 3 cos sin 1 cos cos


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>SA S</i> <i>SA</i> <i>AM BC</i> <i>SA AM</i>


Đặt <i>t</i>cos<sub>. Vì </sub>00  900  0 cos   1 0 <i>t</i> 1


 



<i>S ABC</i>



<i>V</i> <i>f t</i>


<i>t t</i>
<i>t t</i>


. 2 3


9 9


1


   





 









2


2
3


27 9



' <i>t</i> ;


<i>f</i> <i>t</i>


<i>t t</i>


 







 <sub></sub>


 




 




 





3
0;1


3


' 0


3
0;1
3


<i>t</i>
<i>f</i> <i>t</i>


<i>t</i>


Bảng biến thiên


 



min min


3 3


cos


3 3


<i>V</i>  <i>f t</i>  <i>t</i>   


<b>Chọn đáp án B.</b>


<b>49</b> <b>C</b>



Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên
cạnh BC.


Khi quay tam giác vuông ABC quanh cạnh
<i>BC sinh ra hai hình nón trịn xoay có đỉnh là</i>
<i>B, C và có chung đáy là hình trịn tâm H.</i>
Ta có: <i>BC</i>5<i>a</i>


Xét tam giác vng ABC, ta có:


3 4 12


5 5


<i>AB.AC</i> <i>a. a</i> <i>a</i>


<i>AH .BC</i> <i>AB.AC</i> <i>AH</i> <i>r</i>


<i>BC</i> <i>a</i>


     


Gọi <i>V</i>1 , <i>V</i>2 lần lượt là thể tích khối nón đỉnh C, B và bán kính đáy r.
Suy ra:




2 3



2 2 2 2


1 2


1 1 1 1 1 144 144


5


3 3 3 3 3 25 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>50</b> <b>B</b>


Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD, O’ là tâm của tam giác SAB. Qua O
dựng đường thẳng d vng góc với mặt phẳng (ABCD). Qua O’ dựng đường
thẳng d’ vng góc với mặt phẳng (SAB). Gọi <i>I d d</i>  ' <sub> I là tâm mặt cầu</sub>
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.


Ta có:


<i>BD</i>


<i>OD</i> <i>a</i>


2


 


;


<i>a</i> <i>a</i>



<i>OI O H</i>' 1<i>SH</i> 1 3 3


3 3 2 6


   


Xét tam giác vuông <i>OID</i> ta có:


<i>a</i> <i>a</i>


<i>ID</i> <i>IO</i>2 <i>OD</i>2 3 2 <i>a</i>2 39


36 6


    


<i>a</i>


<i>R ID</i> 39


6


  


Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>R</i>



2


2


2 39 13


4 4


6 3




  


    


 


 


<b>Chọn đáp án B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×