Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT


<b>TỔ TOÁN -TIN</b> <b>KIỂM TRA 25 PHÚT NĂM HỌC 2019 – 2020</b><i>Mơn: Tốn - Lớp 12 - Chương trình chuẩn</i>
<i>Thời gian: 15 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</i>


<b>Mã đề chẵn</b>
<b>Họ và tên:……….Lớp:………SBD...……..………</b>


<b>Câu 1. </b> Cho các số thực dương <i>a</i> thỏa <i>a</i>log211<sub></sub>22020


và  2 


2


1


log 1 <i>n</i>


<i>a</i> <i>m</i> <sub>. Tính </sub><i>m n</i> <sub> với </sub><i>m</i><sub>,</sub><i>n</i><sub> là số nguyên</sub>


<b>A. </b>1021. <b>B. </b> 2031. <b>C. </b>1010 . <b>D. </b> 2019 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


HD: Dùng MTBT:


Tự luận:



2 2



2 log log 0


log11 11 <sub>2</sub>2020 11 <sub>11</sub>101


<i>S</i>  <i>a</i>  


.
Suy ra: <i>m</i>11<sub>; </sub><i>n</i>1010<sub>.</sub>


<b>Câu 2. </b> Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số



2
2019


<i>y</i>  <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>D</i>  

; 2019

<b>.</b> <b>B. </b><i>D</i>

2019;

<b>.</b> <b>C. </b><i>D</i>\ 2019

<b>.</b> <b>D. </b><i>D</i><b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Điều kiện: 2019 <i>x</i> 0 <i>x</i>2019<sub>.</sub>
Vậy <i>D</i>  

; 2019

.


<b>Câu 3. </b> Cho hàm số <i>y x</i> e 2 trong các kết luận sau kết luận nào <b>sai?</b>


<b>A. </b>Hàm số luôn nghịch biến trên (0;). <b>B. </b>Tập xác định của hàm số là <i>D</i>(0;)


<b>C. </b>Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận. <b>D. </b>Đồ thị hàm số luôn đi qua <i>M</i>

1;1

.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận <i>Ox</i>, <i>Oy</i>.


<b>Câu 4. </b> Cho ,<i>a b</i>0, <i>a</i>1<sub> thỏa mãn </sub>log<i>a</i> 4


<i>b</i>
<i>b</i>


và 2
16
log <i>a</i>


<i>b</i> <sub>. Tổng </sub><i>a b</i> <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>12 . <b>B. </b> 10 . <b>C. </b> 16 . <b>D. </b> 18 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


16
2


16


log <i>a</i>  <i>a</i>2<i>b</i>


<i>b</i>

 

1



Thay vào log<i>a</i> 4


<i>b</i>
<i>b</i>


ta được 216 2


log log


4 16 4


  


<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub>


Vì <i>b</i>0<sub> nên </sub>

 

2  log2<i>b</i> 4 <i>b</i>16
Thay vào

 

1 ta được <i>a</i>2


Vậy <i>a b</i> 18<sub>.</sub>


<b>Câu 5. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

ln 2

<i>x</i>

. Tính <i>f</i>

 

2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>f</i>

 

2 1<b>.</b> <b>B. </b>

 



1
2


2


<i>f</i> 


<b>.</b> <b>C. </b><i>f</i>

 

2 2<b>.</b> <b>D. </b>

 



1
4
2


<i>f</i> 
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có:

 


1


<i>f x</i>
<i>x</i>


  <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> 1<sub>2</sub>


<i>x</i>





 

<sub> </sub>




4


2 1


<i>f</i>


 


.


<b>Câu 6. </b> Cho cấp số cộng

 

<i>an</i> <sub>; cấp số nhân </sub>

 

<i>bn</i> <sub> thỏa mãn </sub><i>a</i>2 <i>a</i>10;<i>b</i>2 <i>b</i>11 và hàm số
3


( ) 3


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i><sub> sao cho </sub> <i>f a</i>

 

2  2 <i>f a</i>

 

1 <sub> và </sub> <i>f</i>

log2 2<i>b</i>

 2 <i>f</i>

log2<i>b</i>

<sub>. Số nguyên dương </sub><i>n</i><sub></sub>1
nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện <i>bn</i> 2202<i>an</i>là


<b>A. </b>16 . <b>B. </b>15 . <b>C. </b>17 . <b>D. </b>18


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Tính bảng biến thiên:


Vì <i>f a</i>

 

2  <i>f a</i>

 

1  <i>a a</i>1, 2(0;1)<sub> và </sub><i>a</i>2 1; <i>a</i>1 0.
Tương tự log2<i>b</i>2 1 và log2 1<i>b</i> 0.


Khi đó <i>an</i>1  <i>n</i> 1 và



1
2<i>n</i>
<i>n</i>


<i>b</i> 


 <sub>.</sub>


Vậy <i>bn</i> 2202<i>an</i> 2<i>n</i> 1 2202(<i>n</i> 1)


    <sub></sub> <i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>17</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 7. </b> Phương trình


2 2


2
4
<i>x</i>


<i>x</i>




khơng tương đương với


<b>A. </b>2<i>x</i>2 21 2 <i>x</i>



 . <b>B. </b>23 3<i>x</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>3<i>x</i> 3 0 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>33<i>x</i>3 0<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Phương trình đã cho  2<i>x</i>2 21 2 <i>x</i> <i>x</i> 2 1 2  <i>x</i> <i>x</i>1<sub>.</sub>


Nghiệm của phương trình là<i>x</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 8. </b> Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình 4<i>x</i> 7 2<i>x</i>3<i>m</i><sub> có nghiệm</sub>

1;4



<i>x</i>


. Chọn đáp án đúng.


<b>A. </b><i>S</i> 9009<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>S</i>135<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S</i> 9000<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>S</i>126<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có:


3


4<i>x</i> 7 2<i>x</i> <i><sub>m</sub></i> 4<i>x</i> 8.2<i>x</i> <i><sub>m</sub></i> 7 (1)


      


.


Đặt 2<i>x</i> <i>t</i>, với <i>x</i>

1; 4

<sub> thì </sub><i>t</i>

2;16

.


Phương trình đã cho trở thành


2 <sub>8</sub> <sub>7(2)</sub>


<i>t</i>  <i>t m</i> 
.


Xét hàm số



2


( ) 8 , 2;16
<i>f t</i>  <i>t</i> <i>t t</i>


.


Ta có <i>f t</i>( ) 2 <i>t</i> 8; <i>f t</i>( ) 0   <i>t</i> 4

2;16

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lại có <i>f</i>(2)12; <i>f</i>(4)16; <i>f</i>(16) 128.


Mà hàm <i>f t</i>( ) xác định và liên tục trên <i>t</i>

2;8

nên 16<i>f t</i>( ) 128 .


Do đó phương trình có nghiệm trên <i>t</i>

2;16

 16 <i>m</i> 7 128    9 <i>m</i> 135.
Vậy


134


9



9000


<i>S</i> <i>X</i>




<sub></sub>



.


<b>Câu 9. </b> Cho hai số thực dương <i>x y</i>, thay đổi thỏa mãn


2


1 1


3 2 2 2 4


3
<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>



  


 <sub> </sub>    


  <sub>. Giá trị nhỏ nhất</sub>



của biểu thức <i>P</i>2<i>x</i>3<i>y</i> khi


<b>A. </b>


3
2
2
<i>x</i> 


. <b>B. </b> <i>x</i>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <i>x</i> 1 2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i>x</i>1<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Biến đổi giả thiết,ta có:




1 2


1 1


2 1 2 2 1 2 1 2


3 3


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>xy</i> <i>f x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>



 


   


            


   


    <sub>.</sub>


trong đó

 


1


2
3


<i>t</i>


<i>f t</i>  <sub> </sub>  <i>t</i>


  <sub> nghịch biến trên </sub><sub>.Khi đó </sub>



1


2 1 0 0 1;


2
<i>x</i>



<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


       


 <sub>.</sub>


 

0;1

 



1 3


2 3 min 2 6 2 7


2 2


<i>x</i>


<i>P</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i>


<i>x</i>


  


 


   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 





    <sub>.</sub>


<b>Câu 10. </b>Tập nghiệm của phương trình log (4 3 ) 33


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


  


<b>A. </b><i>S</i> 

 

1 . <b>B. </b><i>S</i>

 

0 . <b>C. </b><i>S</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>S</i>  

;2

<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


 



2 <sub>2</sub>


2
2


log (4 3 ) 3 4 3 3 4 3 3 3 4.3 9 0


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 



            


(phương trình vơ nghiệm).


<b> HẾT </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×