Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT HÀ NỘI </b>
<b>Trường THCS-THPT NGUYỄN </b>


<b>TẤT THÀNH </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>Mơn: Tốn ; Lớp 12 </b>


<i><b>Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề </b></i>
<i><b>(Đề gồm 6 trang) </b></i>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...


<i><b>Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2H1-2.1-1] Đáy của hình chóp .</b><i>S ABCD</i>là một hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy và có độ dài là <i>a</i> , thể tích khối tứ diện <i>S BCD</i>. bằng:


<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
4
<i>a</i>



. <b>C.</b>


3
8
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3
<i>a</i>


.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có 1 1 2


2 2


<i>BCD</i> <i>ABCD</i>


<i>S</i>  <i>S</i>  <i>a</i> .
Thể tích khối tứ diện .<i>S BCD</i>là:


3
2
1 1



.


3 2 6


<i>a</i>
<i>V</i>  <i>a</i> <i>a</i>  .


<b>Câu 2.</b> <b>[2H1-3.2-2] Cho khối lăng trụ đều </b><i>ABC A B C</i>.    cạnh đáy bằng <i>a</i> , <i>B C</i> tạo với đáy

<i>ABC</i>

góc
0


60 . Tính <i>VABC A B C</i>.    theo <i>a</i>.
<b>A. </b>


3
3
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3
3


4
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3
3


4
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b> 3


<i>V</i> <i>a</i> .
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta có

<i>B C ABC</i> ,

<i>B C BC</i> ,

<i>BCB</i> 60 .
Xét tam giác vuông <i>ABC</i>: tan 60 <i>BB</i>


<i>BC</i>


  <i>BB</i><i>a</i> 3.
2


3
4


<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  . Vậy thể tích lăng trụ là :


2 2


.



3 3


. 3.


4 4


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <sub>  </sub><i>BB S</i> <sub></sub> <i>a</i>  .


<b>Câu 3.</b> <b>[2D1-6.1-1] Đồ thị hàm số</b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 cắt trục hoành tại điểm nào?


<b>A. </b>

 

2; 0 . <b>B. </b>

0; 2

. <b>C. </b>

 

0; 2 . <b>D. </b>

2;0

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm của 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 và trục <i>Ox</i>:
2


0
1
<i>x</i>


<i>x</i>
 <sub></sub>




1
2
<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub> </sub>


   <i>x</i> 2



<b>Câu 4.</b> <b> [2H1-4.1-1] Khối chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i>là tam giác đều cạnh 2<i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i>đều và nằm


trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

.Chiều cao khối chóp <i>S ABC</i>. có độ dài tính theo


<i>a</i> là:


<b>A.</b> 3


2


<i>a</i>


. <b>B.</b>2


3


<i>a</i>


<b>.</b> <b>C.</b><i>a</i> 3. <b>D.</b>2<i>a</i> 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gọi <i>M</i> là trung điểm của<i>AB</i> .
Ta có : <i>SM</i><i>AB</i><i>SM</i>

<i>ABC</i>



Suy ra <i>SM</i> là đường cao của khối chóp <i>S ABC</i>. . 3


2 3


2


<i>SM</i> <i>a</i> <i>a</i>



<b>Câu 5.</b> <b> [2D1-6.1-1] Số giao điểm của đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>4– 2<i>x</i>21với trục hoành là :


<b>A. </b>

1

<b>B.</b>

0

<b>C.</b>

2

<b>D.</b>

3



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm : <i><sub>x</sub></i>4 <sub>– 2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 0</sub><sub>( vơ nghiệm) </sub>
Suy ra , khơng có giao điểm.


<b>Câu 6.</b> <b> [2D1-5.2-1] Đồ thị của hàm số </b><i>y x</i> 4– 2<i>x</i>2là


<b>A. </b>


f(x)=-x^4-x^2+6


-3 -2 -1 1 2 3 4


-2
2
4
6


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>B.</b>


f(x)=x^3-3*x+1


Series 1


-4 -3 -2 -1 1 2 3 4


-4
-2
2
4


<b>x</b>
<b>y</b>




<i>M</i>


<i>A</i> <i><sub>B</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C.</b>


f(x)=x^4-2*x^2
Series 1


-3 -2 -1 1 2 3 4


-2
2
4
6



<b>x</b>
<b>y</b>


<b>D.</b>


f(x)=x^3+2*x
Series 1


-3 -2 -1 1 2 3 4


-4
-2
2


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Hàm đã cho là hàm bậc bốn trùng phương có ba cực trị.
<b>Câu 7.</b> <b>[2D1-5.1-1] Đồ thị sau đây có thể là đồ thị của hàm số nào? </b>


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3 - 2<i>x</i> <b>. </b>
<b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>2- 2<b>. </b> <b>D.</b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>2<b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


- Đồ thị có dạng chữ N ngược nên hệ số <i>a</i>0 nên loại A


Tại <i>x</i>0thì <i>y</i>0 nên loại B, C


<b>Câu 8.</b> <b>[2D1-8.1-1] Cho hàm số </b> 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . Phát biểu nào sau đây sai ?


<b>A. Hàm số có một cực trị. </b>


<b>B. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là </b><i>I</i>

1;1

.
<b>C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là </b><i>x</i> 1.
<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

 1;

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Vì hàm số bậc nhất / bậc nhất ln ln khơng có cực trị


<b>Câu 9.</b> <b>[2D1-3.3-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>cos3<i>x</i>- 3cos<i>x</i>1 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Cách 1


Đặt <i>t</i>cos<i>x t</i>

1

. Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3


3 1


<i>y</i>  <i>t</i> <i>t</i> trên đoạn

 

1;1


2
' 3 3


' 0 1; 1


<i>y</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


 


    


 

 

<sub></sub> <sub></sub>


1;1


1 3; 1 1 min 1



<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>




      
Cách 2


Sử dụng máy tính Casio
Đơn vị tính Rad


Mode 7


Nhập hàm <i>f x</i>

 

cos3<i>x</i>- 3cos<i>x</i>1


: 0 : 2 :
10
<i>Start</i> <i>End</i>  <i>step</i> 


Quan sát kết quả ta được giá trị nhỏ nhất bằng 1 tại <i>x</i>0
<b>Câu 10.</b> <b>[2D1-1.4-2] Hàm số nào sau đây đồng biến trên </b> .


<b>A. </b><i>y</i>cot<i>x</i>. <b>B. </b> 2


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . <b>C. </b>


4 2


1


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>  . <b>D. </b>


2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có tập xác định của hàm số <i>y</i>cot<i>x</i> là <i>D</i> \

<i>k</i>,<i>k</i>

nên loại A.
Hàm số 2


3



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 có tập xác định là <i>D</i> \ 3

 

nên loại B.


Hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 <i>x</i>21 có tập xác định <i>D</i> và <i>y</i>4<i>x</i>32<i>x</i><i>y</i> 0 4<i>x</i>32<i>x</i>  0 <i>x</i> 0
nên <i>y</i> đổi dấu qua <i>x</i>0 nên loại C.


<b>Câu 11.</b> <b>[2H1-1.3-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>
<b>A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. </b>
<b>B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. </b>
<b>C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện ln ln bằng nhau. </b>
<b>D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có hình tứ diện là hình có số đỉnh và số mặt bằng nhau.


<b>Câu 12.</b> <b>[2D1-3.4-2] Giá trị lớn nhất của hàm số </b> 1


5


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 trên đoạn

 

0; 2 là


<b>A. </b> 1
5


 . <b>B. </b> 3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có tập xác định của hàm số 1


5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 là \ 5 .

 



Xét


2

 



6


0 0 0; 2


5


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>D</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


         


 .


Ta có

 

0 1
5


<i>y</i>   ; <i>y</i>

 

2  1. Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn

 

0; 2 là 1
5
 .
<b>Câu 13.</b> <b>[2D1-3.2-2] Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i> 1 <i>x</i> 1<i>x</i> là:


<b>A. </b> 2 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>2 2 . <b>D. </b>4.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Tập xác định <i>D</i> 

1;1

.


1 1


2 1 2 1
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  .



0 0 1;1


<i>y</i>     <i>x</i>

 

0 2


<i>y</i>  , <i>y</i>

 

 1 <i>y</i>

 

1  2.


Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là <i>y</i>2.


<b>Câu 14.</b> <b>[1D5-2.9-3] Trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>33x21, tiếp tuyến có hệ số góc


nhỏ nhất tiếp xúc với đồ thị hàm số tại điểm nào



<b>A. </b>

 

0;1 . <b>B. </b>

 

1; 0 . <b>C. </b>

1; 1

. <b>D. </b>

 1; 3

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


 

<sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> .
Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm.


Hệ số góc của tiếp tuyến tại <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> 3<i>x</i><sub>0</sub>26<i>x</i><sub>0</sub> 3

<i>x</i><sub>0</sub>1

2   3 3.
Hệ số góc của tiếp tuyến nhỏ nhất bằng 3 khi <i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>y</i><sub>0</sub>  1 <i>M</i>

1; 1

.


<b>Câu 15.</b> <b>[2H1-1.3-2] Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: </b>


<b>A. Năm mặt. </b> <b>B. Hai mặt. </b> <b>C. Bốn mặt. </b> <b>D. Ba mặt. </b>
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 16.</b> <b>[2D1-2.7-2] Cho hàm số </b> <i>y</i><i>x</i>4

<i>m</i>1

<i>x</i>23. Với giá trị nào của <i>m</i> thì hàm số có 3 điểm cực
trị ?


<b>A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có: <i>y</i> 4<i>x</i>32

<i>m</i>1

<i>x</i>;


 



2


0


0 <sub>1</sub>


*
2
<i>x</i>


<i>y</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i>




   <sub></sub>


 


.


Để hàm số có 3 điểm cực trị

 

* có hai nghiệm phân biệt khác 0 1 0 1
2


<i>m</i>


<i>m</i>




     .


<b>Câu 17.</b> <b>[2H1-2.0-2] Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên </b><i>k</i> lần

<i>k</i> 0

nhưng độ dài mỗi khi cạnh
đáy giảm đi <i>k</i> lần thì thể tích của nó là:


<b>A. Khơng thay đổi. </b> <b>B. Tăng lên </b><i>k</i> lần. <b>C. Tăng lên </b><i>k</i>2 lần. <b>D. Giảm đi </b><i>k</i> lần.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Khi cạnh đáy giảm <i>k</i> lần thì diện tích giảm 2


<i>k</i> lần mà chiều cao tăng lên <i>k</i> lần. Vậy thể tích V
giảm đi <i>k</i> lần.


<b>Câu 18.</b> <b>[2H1-2.5-2] Cho khối tứ diện có thể tích là </b><i>V</i> . Gọi <i>V</i> là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các
trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số <i>V</i>


<i>V</i>


.


<b>A. </b> 1


2
<i>V</i>



<i>V</i>


 . <b>B. </b> 1


4
<i>V</i>


<i>V</i>


 . <b>C. </b> 2


3
<i>V</i>


<i>V</i>


 . <b>D. </b> 5


8
<i>V</i>


<i>V</i>


 .
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn A </b>


Giả sử tứ diện là <i>ABCD</i>. Gọi <i>B</i>, <i>C</i>, <i>D</i> lần lượt là trung điểm <i>AB</i>, <i>AC</i> và <i>AD</i>.


Ta có: . 1


. .


8


<i>A B C D</i>
<i>ABCD</i>


<i>V</i> <i>AB AC AD</i>


<i>V</i> <i>AB AC AD</i>


   <sub></sub>   <sub></sub>


. Suy ra thể tích khối cần tìm là <i>V</i> 1
2
<i>V</i>


<i>V</i>


  .


<b>Câu 19.</b> <b>[2D1-2.1-1] Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định trên ( ; )<i>a b</i> và <i>x</i><sub>0</sub>( ; )<i>a b</i> , ta xét các khẳng định dưới
đây. Hãy cho biết khẳng định nào là khẳng định đúng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. Nếu hàm số trên đạt cực trị tại điểm </b>x<sub>0</sub> thì <i>f</i> '(<i>x</i><sub>0</sub>)0.
<b>C. Nếu hàm số trên đạt cực tiểu tại điểm </b>x<sub>0</sub> thì <i>f</i> '(<i>x</i><sub>0</sub>)0.
<b>D. Nếu hàm số trên đạt cực đại tại điểm </b>x<sub>0</sub> thì <i>f x</i>'( <sub>0</sub>)0


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<b>Câu 20.</b> <b> [2H1-2.1-2] </b>Cho tứ diện <i>OABC </i>có các cạnh <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau và


5, 6, 7


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i> . Thể tích <i>V</i> của tứ diện <i>OABC</i> là:


<b>A. </b><i>V</i>  94. <b>B. </b><i>V</i>  97. <b>C. </b><i>V</i>  93. <b>D. </b><i>V</i>  95
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Gọi <i>OA</i><i>x OB</i>,  <i>y OC</i>, <i>z</i>
2 2


2 2
2 2


19
25


36 6



49 30


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>


 


  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>


.


Suy ra 1 19. 6. 30 95
6


<i>V</i>  



<b>Câu 21.</b> <b> [2D1-2.3-1] Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub> có bảng biến thiên như sau </sub>


<b>z</b>



<b>y</b>



<b>x</b>


<b>7</b>



<b>6</b>



<b>5</b>



<i><b>O</b></i>



<i><b>A</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. Hàm số có hai cực trị. </b> <b>B. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i>x</i>0.
<b>C. Hàm số có cực đại và cực tiểu. </b> <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x</i> 1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


<b>Câu 22.</b> [2H1-1.2-2] Hình tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Tứ diện đều có 3 trục đối xứng (đoạn nối trung điểm của hai cạnh đối diện)


<b>Câu 23.</b> <b>[2D1-2.4-2] Tất cả các điểm cực đại của đồ thị hàm số </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>23 là:
<b>A.</b>

–1;4

<b> </b> <b>B.</b>

 

0;3 <b> </b> <b>C.</b>

  

1;4 , –1;4

<b> </b> <b>D. </b>

 

1; 4 <b> </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


3
' 4 4


0


' 0 1


1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  






 <sub></sub> 


  


Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại là

  

1;4 , –1;4



<b>Câu 24.</b> <b>[2D1-2.15-3] Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx</i><i>d</i> có hai điểm cực trị <i>A</i>

   

0;0 , <i>B</i> 1;1 thì các hệ số
, , ,


<i>a b c d</i> có giá trị lần lượt là:


<b>A. </b><i>a</i> 2; <i>b</i>1;<i>c</i>0; <i>d</i> 0 <b>B. </b><i>a</i> 2; <i>b</i>3;<i>c</i>0; <i>d</i> 0
<b>C. </b><i>a</i> 2;<i>b</i>0;<i>c</i>3; <i>d</i> 0 <b>D. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0;<i>c</i> 2;<i>d</i> 3


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


2


' 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị <i>A</i>

   

0;0 , <i>B</i> 1;1 nên


0 2


1 3



0 0


3 2 0 0


<i>d</i> <i>a</i>


<i>a b c</i> <i>d</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b c</i> <i>d</i>


  


 


 <sub>   </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


 





<b>Câu 25.</b> <b>[2H1-2.2-2] Một hình chóp tam giác có đường cao bằng </b>100 cm

 

và các cạnh đáy bằng 20

 

cm ,

 



21 cm , 29

 

cm . Tính thể tích của khối chóp đó.


<b>A. </b>7000cm3. <b>B. </b>6213cm3. <b>C. </b>6000cm3. <b>D. </b> 3
7000 2cm .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Diện tích mặt đáy được tính theo cơng thức :


35.(35 20).(35 21).(35 29) 210


<i>S</i>     2


cm
Vậy thể tích khối chóp là : 1 210 100 7000 3


3


<i>V</i>     cm .


<b>Câu 26.</b> <b> [2H1-3.7-1] Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>.     có các cạnh <i>AB</i>3, <i>AD</i>4, <i>AA</i> 5. Tính thể tích
của hình hộp đã cho.


<b>A. 20. </b> <b>B. 60. </b> <b>C. 80. </b> <b>D. 15. </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Gọi <i>h</i> là chiều cao khối hộp <i>ABCD A B C D</i>.    .
Khi đó, chiều cao là 2 2


<i>h</i> <i>AA</i> <i>A H</i> với <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> trên mặt đáy <i>ABCD</i>.
Thể tích khối hộp <i>V</i> <i>A H AB AD</i> . . .sin<i>BAD</i>


Thể tích khối hộp lớn nhất khi và chỉ khi <i>H</i> <i>A</i> và sin<i>BAD</i>1 hay chiều cao <i>h</i><i>AA</i> và <i>AB</i> <i>AD</i>.
Vậy khối hộp có thể tích lớn nhất là: <i>V</i> <i>AB AD AA</i>. . 60.


<b>Câu 27.</b> <b>[2D1-2.13-2] Đồ thị hàm số </b>
2


2 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số đã cho có phương trình: 2 2 2 2
1



<i>x</i>


<i>y</i>    <i>x</i>


 .


Do đó, ta tìm được <i>a</i> 2,<i>b</i> 2 nên <i>a b</i>  4.


<b>Câu 28. [1H3-5.4-2] </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i><i>a</i> 3 và vng


góc với mp đáy. Tính <i>d A SBC</i>

,



<b>A. </b> 2


2


<i>a</i>


. <b>B. </b> 3


2


<i>a</i>


. <b>C. </b>


2


<i>a</i>



. <b>D. </b>


3


<i>a</i>


.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Chọn mặt phẳng <i>A</i>

<i>SAB</i>



 

 



<i>BC</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>SAB</i> <i>SBC</i> <i>SAB</i>
<i>BC</i> <i>SA</i>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


Từ <i>A</i> hạ <i>AK</i> <i>SB</i>



Ta có  <i>AK</i> 

<i>SBC</i>

<i>d A SBC</i>

,

<i>AK</i>


Khi đó 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 3

,

3


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>HK</i> <i>d A SBC</i>


<i>AK</i>  <i>SA</i>  <i>AB</i>    


<b>Câu 29:[2D1-1.1-1] </b>Cho hàm số ( ) 2x 1
3


<i>f x</i>
<i>x</i>





 , khẳng định nào dưới đây là <b>SAI </b>


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên <i>R</i>\ 3

 

.


<b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên (3;).


<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên

(



;3)

.


<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng

(3;



)

;

(



;3)

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Tập xác định <i>D</i> \ {3}


<i><b>K</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta có


2
7


' 0,


3


<i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>


<i>x</i>


   





Hàm số nghịch biến trên các khoảng (3;);(;3).


<b>Câu 30. [2H1-2.5-1] </b>Cho hình chóp <i>SABC</i> có <i>A B</i> , lần lượt là trung điểm các cạnh<i>SA SB</i>, . Cho biết kết


quả tỉ số <i>SABC</i>


<i>SA B C</i>


<i>V</i>
<i>V</i> <sub> </sub>


<b>A. 2 . </b> <b>B. </b>1


4 <b> . </b> <b>C. </b>4 . <b>D. </b>


1
2 <b> . </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>
Ta có .


. ' '


. . 2.2.1 4
' '


<i>S ABC</i>


<i>S A B C</i>


<i>V</i> <i>SA SB SC</i>


<i>V</i>  <i>SA SB SC</i>  


<b>Câu 31: [2D1-2.2-2] Hàm số bậc ba </b><i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx</i><i>d</i>có thể có nhiều nhất bao nhiêu cực trị ?


<b>A. </b>0 . <b>B. 1. </b> <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>y</i>'3<i>ax</i>22<i>bx c a</i>

0

<i>y</i>'0 có nhiều nhất hai nghiệm phân biệt. Suy ra hàm bậc ba
có nhiều nhất hai điểm cực trị.


<b>Câu 32: [1D5-2.2-2] Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b>
2


2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 tại điểm có hồnh độ <i>x</i>1là:


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. 1. </b>



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có:


 



2
2
4 2


' ' 1 5


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


 


   


 .


<b>Câu 33: [2D1-4.4-2] Tọa độ điểm </b><i>M</i>là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2
7


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 là


<i><b>B'</b></i>
<i><b>A'</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b><i>M</i>

 

7;1 . <b>B. </b><i>M</i>

 

2;7 . <b>C. </b><i>M</i>

 2; 7

. <b>D. </b><i>M</i>

 

1;7 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Tiệm cận đứng <i>x</i>7 và tiệm cận ngang <i>y</i> 1 <i>M</i>

 

7;1 là giao điểm của hai đường tiệm cận.
<b>Câu 34: [2D1-6.8-3] Với giá trị nào của tham số thực </b><i>m</i> thì phương trình 3 2


3 2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> có đúng 4 nghiệm
phân biệt?


<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b>0 <i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i>0.
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn C </b>


Xem phương trình 3 2


3 2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i>là phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số


3 2


3 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  và <i>y</i><i>m</i>. Đồ thị hàm số 3 2


3 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  được suy ra từ đồ thị hàm số


3 2


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  và lấy đối xứng phần phía dưới trục <i>Ox</i> qua <i>Oy</i>, ta được đồ thị như hình vẽ.
Vậy để phương trình <i>x</i>33<i>x</i>2 2 <i>m</i>có 4 nghiệm phân biệt thì đồ thị <i>y</i><i>m</i> cắt đồ thị


3 2


3 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  tại 4 điểm phân biệt,dựa vào đồ thị ta có <i>m</i>2.



<b>Câu 35: [2D1-4.10-3] Hàm số </b><i>y</i>cos 2<i>x</i>2<i>x</i>3 khẳng định nào sau đây về hàm số trên là Sai?
<b>A. Hàm số nghịch biến trên R. </b> <b>B. Hàm số nghịch biến trên </b>

 

1;1 .
<b>C. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang. </b> <b>D. Hàm số đồng biến trên R. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Tập xác định của hàm số là R.


Xét<i>y</i>cos 2<i>x</i>2<i>x</i> 3 <i>y</i>' 2 sin 2<i>x</i>  2 2(1 sin 2 ) <i>x</i> 0
(vì 1 sin 2<i>x</i>  1 1 sin 2<i>x</i>0).


Vậy hàm số luôn nghịch biến trên R.


<b>Câu 36: [2D1-6.9-4] Với giá trị nào của tham số thực </b><i>m</i> thì phương trình  <i>x</i>3 3<i>x</i>  2 <i>m</i> 0 có 3 nghiệm
phân biệt trong đó có 2 nghiệm dương?


<b>A. </b>0 <i>m</i> 4. <b>B. </b>2 <i>m</i> 4.


<b>C. </b>0 <i>m</i> 2. <b>D. </b>0 <i>m</i> 1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Để phương trình 3


3 2 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>



     có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm dương thì đồ thị
<i>y</i> <i>m</i> phải cắt đồ thị <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 tại 3 điểm phân biệt trong đó có hai điểm có hồnh độ dương.
Xét hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 có đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị ta có        4 <i>m</i> 2 2 <i>m</i> 4.


<b>Câu 37: [2H1-3.1-2] Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh ,<i>a</i> góc giữa
<i>CA</i> và mặt

<i>AA B B</i> 

bằng 30 .0 Tính theo <i>a</i> thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   .


<b>A. </b>
3


6
.
12
<i>a</i>


<b>B. </b>
3


6
.
4
<i>a</i>


<b>C. </b>
3


3
.
4


<i>a</i>


<b>D. </b>
3


3
.
12
<i>a</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


•Xác định được

0


; ; 30


<i>CA</i> <i>AA B B</i>   <i>CA A M</i>  <i>CA M</i> 


•Tính được 3 2.


2
<i>a</i>


<i>A M</i>  <i>AA</i><i>a</i>
Thể tích khối lăng trụ là:


2 3


.



3 6


. 2. .


4 4


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <sub>  </sub> <i>AA S</i> <sub></sub> <i>a</i> 


<b>Câu 38: [1H3-5.2-2] </b> Cho hình chóp <i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>, , đôi một vng góc với nhau và
3, 4, 1.


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>  Khi đó khoảng cách từ <i>O</i> đến mặt phẳng

<i>ABC</i>

là:
<b>A. </b>25.


13 <b>B. </b>


14
.


13 <b>C. </b>5. <b>D. </b>


12
.
13
<b> Lời giải </b>



<b>Chọn D </b>


•Kẻ <i>OH</i><i>AB</i>. Ta có <i>AB</i> <i>OH</i> <i>AB</i>

<i>OCH</i>



<i>AB</i> <i>OC</i>





 


 <sub></sub>




mà <i>AB</i>

<i>ABC</i>

 

 <i>ABC</i>

 

 <i>OCH</i>

theo giao tuyến <i>CH</i>


Kẻ <i>OK</i> <i>CH</i><i>OK</i> <i>d O ABC</i>

;

. 4


<i>K</i>


<i>B</i>
<i>C</i>


3 <i><sub>H</sub></i>


<i>A</i>
<i>O</i>



1


300


<i>B</i>


<i>C</i>
<i>B'</i>


<i>A</i>


<i>C'</i>
<i>A'</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ta có: 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 1 1 169 12.
9 16 144 <i>OK</i> 13
<i>OK</i> <i>OC</i> <i>OH</i> <i>OC</i> <i>OA</i> <i>OB</i>      
<b>Câu 39: [2D1-1.5-2] Cho hàm số </b> 1( 2 ) 3 2 2 3 1


3


<i>y</i> <i>m</i> <i>m x</i>  <i>mx</i>  <i>x</i> . Tất cả các giá trị nào của <i>m</i> để hàm số
luôn đồng biến trên ?


<b>A. </b>  3 <i>m</i> 0. <b>B. </b>  3 <i>m</i> 0. <b>C. </b>  3 <i>m</i> 0. <b>D. </b>  3 <i>m</i> 0.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có <i>y</i> 

<i>m</i>2<i>m x</i>

24<i>mx</i>3.

Trường hợp 1: 2 0


0


1
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


    <sub></sub>


 .


Với <i>m</i>0: <i>y</i>'   3 0 <i>x</i> . Suy ra, với <i>m</i>0 hàm số đồng biến trên .
Với <i>m</i>1 : <i>y</i>'4<i>x</i>3. Suy ra, <i>m</i>1 không thỏa mãn yêu cầu.


Trường hợp 2 : 2


0
<i>m</i>  <i>m</i> .
Để hàm số đồng biến trên thì


2
2


0



0, 3 0.


3 0


<i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


  


    <sub></sub>    
 



Vậy với   3 <i>m</i> 0 thì hàm số đồng biến trên .


<b>Câu 40: [2D1-3.2-2] Xét bài toán tìm tham số </b><i>m</i> để bất phương trình <i>x</i>2 1<i>x</i>2  <i>m</i> 0 có nghiệm. Kết
quả của bài tốn này là


<b>A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i> 1. <b>C. </b> 5


4


<i>m</i>  <b>. </b> <b>D. </b> 5


4
<i>m</i>  .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Đặt Ta đưa bài toán về

2 2



x  1<i>x</i>  <i>m</i> ; Xét hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>2 1<i>x</i>2, <i>x</i> 

1;1


 

2 2



2


0


' x 1 2 0 <sub>3</sub>


1


2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub></sub>



     <sub>  </sub>


 



Khi đó GTLN ; GTNN của <i>f x</i>

 

lần lượt là 5


4 ; 1 khi đó bất phương trình có nghiệm khi


5 5


4 4


<i>m</i> <i>m</i>


     .


<b>Câu 41: [2D1-3.2-2] Một khách sạn có 40 phịng. Tính tốn bằng số liệu thống kê với dữ liệu quá khứ người </b>
ta ước lượng được rằng nếu đặt ra mức giá cho một phòng là <i>x</i> (nghìn đồng/ngày) thì mỗi ngày sẽ
cho thuê được số phòng là ( ) 40


20
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đồng/ngày thì khơng có khách th phịng. Với thơng tin như trên thì khách sạn cần đưa ra mức giá
<i>x</i> là bao nhiêu để doanh thu là lớn nhất.


<b>A. </b>600<b>. </b> <b>B. </b>500<b>. </b> <b>C. </b>400<b>. </b> <b>D. </b>700<b>. </b>



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có số tiền thu được là

 

 



2
40


20
<i>x</i>
<i>T x</i>  <i>x f x</i>  <i>x</i>
Xét hàm sô <i>T x</i>

 

ta có

 

40


10
<i>x</i>


<i>T</i> <i>x</i>   khi đó <i>T x</i>

 

  0 <i>x</i> 400. Vậy chọn 400


<b>Câu 42 : [2D1-2.14-2] Giá trị </b><i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>mx</i>22<i>m</i><i>m</i>4 có các điểm cực trị lập thành một
tam giác đều là :


<b>A. </b><i>m</i> 33. <b>B. </b><i>m</i>2 33 . <b>C. </b><i>m</i>4 33 . <b>D. </b><i>m</i>1/ 2.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có <i>y</i> 4<i>x</i>34<i>mx</i>4 (<i>x x</i>2<i>m</i>); <i>y</i> 0 4<i>x x</i>

2 <i>m</i>

0 <i>x</i><sub>2</sub> 0


<i>x</i> <i>m</i>






    <sub>  </sub>






Hàm số có ba cực trị khi <i>y</i>có ba nghiệm phân biệt hay <i>m</i>0.(*)
Vậy với điều kiện (*) đồ thị có 3 cực trị: tọa độ 3 cực trị đó là:


4 2

 

4 2

4



; 2 ; B ; 2 ;C 0; 2


<i>A</i> <i>m m</i> <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m m</i> <i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>


Để <i>ABC</i> đều khi 2 2


<i>AB</i> <i>AC</i> hay

   

2 <i>m</i> 2  <i>m</i> 2

 

<i>m</i>2 2 4<i>m</i> <i>m m</i>4 <i>m</i>43<i>m</i>0.
3


3


<i>m</i> vì <i>m</i>0.


<b>Câu 43.</b>

<b> [2D1-2.14-2] </b>

Gọi

<i>A B C</i>, ,

là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số

4 2



2 4 1


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>

. Hỏi



diện tích tam giác

<i>ABC</i>

là bao nhiêu?



<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3


2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


<b>Cách 1: Ta có </b> 3


x 0


y 8x 8x y 0 x 1


x 1






     <sub></sub> 


  




. Gọi: A 0;1 , B 1; 1 ,C

  

 

 1; 1



Gọi H là trung điểm

BC

thì AHBCH 0; 1

.
Ta có: AH2; BC2


Vậy 1. . 2


2


<i>ABC</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Cách 2: Ta có </b>

 



2
2


4


1 1 4


. . . . 2.


4 2 4 2 2.2



 
    
<i>ABC</i>


<i>b</i> <i>b</i>
<i>S</i>


<i>a</i> <i>a</i> .


<b>Câu 44.</b>

<b> [2D1-4.6-2] </b>

Số tiệm cận của đồ thị hàm số



2
4 1
2
 


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có:


2


lim 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



    là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


Mặt khác:


2 2


1 1 1 1


4 4


lim lim lim 2


2
2
1
1
  
   
  
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


2 2


1 1 1 1


4 4


lim lim lim 2


2
2
1
1
  
     
   
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Nên

<i>y</i>

2;

<i>y</i>

 

2

là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy có 03 đường tiệm cận của đồ thị hàm số.


<b>Câu 45.</b>

<b>[2D1-2.8-2]</b>

Hàm số


2
1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
 


đạt cực đại tại

<i>x</i>2

khi giá trị của

<i>m</i>

bằng:



<b>A. </b>1. <b>B. </b>3 . <b>C. 1. </b> <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
2
x 1
<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
 


 


\


<i>D</i> <i>m</i>




2 2


2


2 1


<i>x</i> <i>mx m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i>


  


 





Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>2 nên <i>y</i>

 

2  0



2
2
4 3
0
2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
  <sub></sub>
 
2


4 3 0


<i>m</i>  <i>m</i>   1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
 

  
 .
Với <i>m</i> 1 ta có


2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
 


 và

<sub></sub>

<sub></sub>


2
2
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ta thấy, hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>2 (loại).
Với <i>m</i> 3 ta có


2


3 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 



 và

<sub></sub>

<sub></sub>


2


2
6 8


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 


 


 ; <i>y</i> 0
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>




 

Bảng xét dấu của <i>y</i>:



Ta thấy, hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>2 (thoả).
Vậy <i>m</i> 3.


<b>Câu 46.</b>

<b>[2D1-1.5-2]</b>

Tất cả các giá trị

<i>m</i>

để hàm số

3 2


3( 1) 3( 1) 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>

đồng biến trên


là:



<b>A. </b><i>m</i>  0 <i>m</i> 3. <b>B. </b>0 <i>m</i> 3. <b>C. </b><i>m</i>  0 <i>m</i> 3<b>. </b> <b>D. </b>0 <i>m</i> 3.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


3 2


3( 1) 3( 1) 1
<i>y</i><i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>
<i>D</i>




2


3 6 1 3 1


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


Hàm số đã cho đồng biến trên  <i>y</i>   0; <i>x</i>



 2



3<i>x</i> 6 <i>m</i>1 <i>x</i>3 <i>m</i> 1 0; <i>x</i>  <i>x</i>22

<i>m</i>1

 

<i>x</i> <i>m</i> 1

0; <i>x</i>


 

2



1 1 0


<i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>23<i>m</i>0 0 <i>m</i> 3.


<b>Câu 47.</b>

<b>[2D1-7.2-4]</b>

Cho đồ thị hàm số

2( )
2




<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>

và điểm

<i>M</i>

thuộc đồ thị hàm số trên. Tiếp


tuyến với

( )<i>C</i>

tại

<i>M</i>

cắt các tiệm cận của

 

<i>C</i>

tại

<i>A B</i>,

. Gọi

<i>I</i>

là giao điểm hai đường


tiệm cận. Tìm điểm

<i>M</i>

có hoành độ dương để chu vi tam giác

<i>IAB</i>

là nhỏ nhất



<b>A. </b><i>M</i>

 

4;3 . <b>B. </b><i>M</i>

 

3;5 . <b>C. </b> 5;7
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>D. </b><i>M</i>

 

6; 2

<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


TXĐ : <i>D</i> \ 2

 

,


2
4


2

 



<i>y</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gọi ; 1 4

 


2


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> 


 


<i>M a</i> <i>C</i>


<i>a</i> . Tiếp tuyến <i>d</i> tại <i>M</i> có phương trình


 



2



4 4
: 1
2
2

   



<i>d</i> <i>y</i> <i>x a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


   

1


6
2;
2

 
 <sub> </sub> <sub></sub>

 
<i>a</i>



<i>d</i> <i>d</i> <i>A</i>


<i>a</i> ,

   

<i>d</i>  <i>d</i>2 <i>B</i>

2<i>a</i>2;1





8


0; ; 2 4;0


2


 


<sub></sub> <sub></sub>  




 


<i>IA</i> <i>IB</i> <i>a</i>


<i>a</i>


Diện tích tam giác <i>IAB</i>: 1 . 1. 8 .2. 2 8


2 2 2


<i>IAB</i>   <sub></sub>  



<i>S</i> <i>IA IB</i> <i>a</i>


<i>a</i> không đổi


Nên để chu vi tam giác <i>IAB</i> là nhỏ nhất 8 2. 2
2


    




<i>IA</i> <i>IB</i> <i>a</i>


<i>a</i>
2 4
2 4
0


  <sub>  </sub>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> vì <i>a</i>0 nên suy ra <i>M</i>

 

4;3 .


<b>Câu 48.</b>

<b> [2D1-1.5-4]</b>

Tất cả giá trị nào của m thì hàm số

<i>y</i><i>x m</i>( <i>x</i>2)<i>m</i>

nghịch biến trên khoảng


( 1; 1)



<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>3


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta xét : 2 3


( )


      
<i>y</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
2


3
   


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>


Trường hợp 1: Nếu <i>m</i> 0 <i>y</i>0 với  <i>x</i> nên hàm số nghịch biến trên , suy ra hàm số
nghịch biến trên khoảng ( 1; 1) .


Trường hợp 2 : Nếu <i>m</i>0. Xét 2 2


3
0
3


3 0 3


3


0
3

 


       

  


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ; 3
3


 


 


 


 



 


<i>m</i>


và 3 ;
3


 





 


 


 


<i>m</i>


với <i>m</i>0


Vì 3 0; 3 0


3 3


 <i>m</i>  <i>m</i>  nên không tồn tại <i>m</i>0 để hàm số nghịch biến trên

1; 1

.
Vậy <i>m</i>0.


<b>Câu 49.</b>

<b> [2H1-2.5-4]</b>

Cho khối tứ diện có thể tích là

<i>V</i>

. Gọi

<i>V</i> là thể tích của khối tứ diện có

các đỉnh là các trọng tâm của các mặt của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số

<i>V</i>


<i>V</i>




.



<b>A. </b> 1


27


<i>V</i>
<i>V</i>




 <b>.</b> <b>B. </b> 1


3


<i>V</i>
<i>V</i>




 <b>.</b> <b>C. </b> 1


8


<i>V</i>


<i>V</i>




 <b>.</b> <b>D. </b> 1


9


<i>V</i>
<i>V</i>



 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Giả sử tứ diện là <i>ABCD</i>(như hình vẽ); <i>h</i> là chiều cao tứ diện từ đỉnh <i>A</i>.
Ta có: 1 . 1 .1 . .sin 1 . . sin


3 3 2 6


<i>ABCD</i> <i>BCD</i>


<i>V</i> <i>V</i>  <i>h S</i>  <i>h</i> <i>BC BD</i> <i>CBD</i> <i>h BC BD</i> <i>CBD</i>.


Gọi <i>G</i>1, <i>G</i>2, <i>G</i>3, <i>G</i>4 lần lượt là trọng tâm 4 mặt tứ diện (như hình vẽ); <i>h</i> là độ dài đường cao từ
đỉnh <i>G</i><sub>1</sub> của tứ diện <i>G G G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>.


Ta có: <sub>2</sub> <sub>4</sub> 1


3


<i>G G</i>  <i>BD</i>, <sub>3</sub> <sub>4</sub> 1
3


<i>G G</i>  <i>BC</i>, <i>CBD</i><i>G G G</i>2 4 3,
1
3
<i>h</i>  <i>h</i>.


1 2 3 4 2 3 4 2 4 3 4 2 4 3


1 1 1 1


. . . sin . . . .sin


3 3 2 6 3 3 3 27 27


<i>ABCD</i>
<i>G G G G</i> <i>G G G</i>


<i>V</i>


<i>h BD BC</i> <i>V</i>


<i>V</i><i>V</i>  <i>h S</i>  <i>h</i> <i>G G G G</i> <i>G G G</i>  <i>CBD</i> 
1


27
<i>V</i>



<i>V</i>


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. </b>

0;

<b>. </b> <b>B. </b>

2;

<b>. </b> <b>C. </b>

0; 2

<b>. </b> <b>D. </b>

 2;0

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>y</i>  <i>x</i>4 4<i>x</i>21.
Tập xác định: <i>D</i> .


3


4 8


<i>y</i>   <i>x</i>  <i>x</i>; 3 0


0 4 8 0


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



     <sub>  </sub>


 


 .


Bảng biến thiên:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×