Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.81 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN – 0835606162 – PAGE: DAYHOCTOAN.VN – YOUTUBE: ĐẮC TUẤN OFFICIAL
ĐỀ ÔN TẬP HK2 – LỚP 12 – NĂM 2019-2020
MƠN TỐN
THỜI GIAN: 90 PHÚT
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (8,0 ĐIỂM)
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( )e3x.
A.
B. ( ) 1 3
3
3 1
<sub></sub>
Câu 2. Cho hàm số <sub>f</sub> có đạo hàm liên tục trên
và f
0
. '
I e f x f x dx .
A. <sub>I</sub> <sub></sub><sub>0</sub>. B. <sub>I</sub> <sub></sub><sub>1</sub>.
C. I e 1. D. I 1.
Câu 3. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay
quanh trục <sub>Ox</sub> hình phẳng (H) giới hạn bởi các
đường y x y ; 6 x và trục hồnh (xem hình
vẽ).
A. 32
3 . B. 223 . C. 163 . D. 8
Câu 4. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt
phẳng x 0 và x , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
Oxtại điểm có hồnh độ x (0 x ) là
một tam giác đều cạnh là 2 sinx.
A. 2. B. <sub>3</sub>. C. 2 3. D. 1.
Câu 5. Biết
4
0
ln 2 1 d aln 3 ,
I x x x c
b
trong đó <sub>a b c</sub><sub>, , </sub> là các số nguyên dương và b
c là
phân số tối giản. Tính S a b c .
A. S 60. B. S 70.
C. S 72. D. S 68.
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ
thị hàm số y x x ln , trục hoành và đường thẳng
x e .
A. 2 1
4
e
S . B. 2 1
6
e
S .
C. 2 1
8
e
S . D. 2 1
2
e
S .
Câu 7. Một mảnh vườn toán học có dạng hình chữ
nhật, chiều dài là <sub>16m</sub> và chiều rộng là <sub>8 m</sub>. Một
nhà Tốn học dùng hai đường Parabol, mỗi Parabol
có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi qua 2
mút của cạnh dài đối diện; phần mảnh vườn nằm ở
miền trong của cả hai Parabol (phần gạch sọc như
hình vẽ minh họa) được trồng hoa Hồng. Biết chi phí
để trồng hoa Hồng là 45.000 đồng/1m2<sub>. Hỏi nhà </sub>
Toán học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên
phần mảnh vườn đó ? (Số tiền được làm tròn đến
hàng nghìn).
A. <sub>3.322.000</sub> đồng. B. <sub>3.476.000</sub> đồng.
C. <sub>2.159.000</sub> đồng. D. <sub>2.715.000</sub> đồng.
A.
c b
b a
GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN – 0835606162 – PAGE: DAYHOCTOAN.VN – YOUTUBE: ĐẮC TUẤN OFFICIAL
B.
b c
a b
S
c
a
S
D.
c
a
S
2
2x
0
2e dx
A. <sub>4e</sub>4 <sub>B.</sub> <sub>3e</sub>4 <sub>C.</sub> <sub>e</sub>4<sub></sub><sub>1</sub> <sub>D.</sub> <sub>e</sub>4
Câu 10. Cho 2
0
f x dx 5
2
0
f x 2sin x .dx
A. 5
2
B.3 C.7 D. 5
Câu 11. Cho tích phân:
2
1
ln(x 1)dx a ln 3 b ln 2 c
Tính S=a+b+c
A. S0 B. S1 C. S 2 D. S2
Câu 12. Giả sử rằng
0 2
1
3x 5x 1 2
I dx a ln b
x 2 3
a 2b
A. 30 B.40 C.60 D.50
Câu 13. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm
sốy 1
x 1
và F(2) 1 thì F(3) bằng
A. ln 2 1 B. ln3
2 C. ln 2 D.
1
2
Câu 14. Cho số phức z thỏa z 2 i 1. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức <sub>P</sub> <sub> </sub><sub>z</sub> <sub>1 3</sub><sub>i</sub> .
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 15. Tìm mơđun củasố phức <sub>z</sub> <sub> </sub><sub>5 4</sub><sub>i</sub>.
A. 1. B. 41. C. 3. D. 9.
Câu 16. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm
biểu diễn số phức <sub>z</sub> <sub> </sub><sub>1 2</sub><sub>i</sub>?
A. N. B. P. C. M . D. <sub>Q</sub>.
Câu 17. Cho số phức z a bi a b ,
A. <sub>5</sub>. B. <sub></sub><sub>5</sub>. C. <sub></sub><sub>15</sub>. D. 15.
Câu 18. Gọi <sub>z z</sub><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương
trình z2 4z 5 0. Tính P z <sub>1</sub>2z<sub>2</sub>2.
A. <sub>P</sub> <sub></sub><sub>5</sub>. B. <sub>P</sub> <sub></sub><sub>10</sub>.
C. P 20. D. P 25.
Câu 19. Nghịch đảo của số phức 5 2i là
A. 5 2 i
29 29 B.
5 2 <sub>i</sub>
29 29
C. 5 2 i
29 29
D. 5 2
29 29i
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn:
2
(3 2i)z (2 i) 4 i. Hiệu phần thực và phần
ảo của số phức z là
A. 2 B.0 C.3 D.1
Câu 21. Cho z 5 3i . Tính 1
2i ta được kết
quả là
A. 3 B. 3i C. 6i D.0
Câu 22. Cho số phức z = 1 3i
2 2
. Số phức 1 + z
+ z2<sub> bằng </sub>
A. 0 B.1
C.2 - 3i D. 1 3i
2 2
Câu 23. Cặp số (x;y) thỏa mãn điều kiện
(2x 3y 1) ( x 2y)i (3x 2y 2) (4x y 3)i
là
A. 9 4;
11 11
B.
4 9
C. 9; 4
11 11
D.
4 9
;
11 11
GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN – 0835606162 – PAGE: DAYHOCTOAN.VN – YOUTUBE: ĐẮC TUẤN OFFICIAL
Câu 24. Tìm hai số thực a và b thỏa mãn
2a b i i 1 2i với i là đơn vị ảo.
A. 1
2
a , b1. B. a0, b2.
C. a0, b1. D. a1,b=2
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn
2
(2 3i).z (4 i).z (1 3i) 0. Gọi a, b lần lượt là
phần thực và phần ảo của số phức z . Khi đó
2a 3b
A. 1 B. 19 C.11 D. 4
Câu 26. Mô đun của số phức <sub> </sub><sub>z z ,</sub>2 <sub> với </sub>
1 i
(2 i).z 5 i
1 i
bằng
A. 5 2 B. 4 2 C.3 2 D. 2 2
Câu 27. Cho số phức z thay đổi ln có z 2.
Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
A. Đường tròn <sub>x</sub>2 <sub> </sub>
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
đường thẳng <sub>:</sub> 1 2 3
2 3 4
x y z
d
. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d?
A. <sub>u</sub><sub>1</sub> <sub></sub>
A lên mặt phẳng
C. S 5. D.S 2.
Câu 30. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, tính
góc giữa đường thẳng
5
( ) : 3
2
x t
d y
z t
<sub></sub>
<sub> </sub>
và mặt
phẳng ( ) : y z 1 0.
A. <sub>30</sub>0<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>45</sub>0<sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>60</sub>0<sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>90</sub>0<sub>. </sub>
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
hai đường thẳng <sub>1</sub>: 7 1
4 1 1
x y z
d và
2 :x <sub>3</sub>2 y <sub>1</sub>1 z <sub>1</sub>2
d
. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm
M đồng thời vng góc với hai đường
thẳng d d<sub>1</sub>, <sub>2</sub>?
A.
1 4
2
3
x t
y t
z t
. B.
1 2
2
3 7
x t
y t
z t
.
C.
1 3
2
3
x t
y t
z t
. D.
1 2
2
3 7
x t
y t
z t
.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ <sub>Oxyz</sub>, cho
hai điểm A
A. I
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ <sub>Oxyz</sub>, gọi
A là giao điểm của đường thẳng
1 2 5
:x<sub>2</sub> y <sub>3</sub> z <sub>4</sub>
d
và mặt phẳng
GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN – 0835606162 – PAGE: DAYHOCTOAN.VN – YOUTUBE: ĐẮC TUẤN OFFICIAL
D.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ <sub>Oxyz</sub><sub>,</sub> cho
mặt phẳng
1 2 2
x y z
d Gọi <sub>A</sub> là giao
điểm của
A. 4 .
9 B. 8 .3 C. 8 .9 D. 2 .9
Câu 35. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa
hai mặt phẳng
3. B.
8
3. C.
4
3. D. 3.
Câu 36. Cho số phức z thỏa
A. <sub>2 1</sub><sub></sub> . B. <sub>5</sub><sub></sub> <sub>2</sub>.
C. 2 2. D. 2.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
điểm A(3;2;3). Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi
qua <sub>A</sub> và song song với mặt phẳng (Oxy).
A. ( ) :P x y 5 0.B. ( ) :P z 3 0.
C. ( ) :P x 3 0. D.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
I và A
A.
D.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ <sub>Oxyz</sub><sub>,</sub> cho
hai điểm A(3;1;2), (1;5;4).B Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực
của đoạn <sub>AB</sub><sub> ?</sub>
A. x 2y z 7 0.B. x y z 8 0.
C. 2x y z 3 0.
D. x y z 2 0.
Câu 40. Cho mặt phẳng (P): 3x 4y 5z 8 0 và
đường thẳng
x 1 2t
d : y t
z 2 t
. Góc giữa (P) và d
bằng
A. 300 <sub>B.</sub><sub>90</sub>0 <sub>C.</sub><sub>60</sub>0 <sub>D. </sub><sub>4 </sub>
PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM)
Câu 41. Cho số phức <sub>z</sub> biết <sub>2.</sub><sub>z</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>iz</sub> <sub> </sub><sub>7 3</sub><sub>i</sub>.
Tính mơđun của số phức w 1 z2.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
1 2
:
3 2 1
<sub> </sub>
x y z
d và mặt phẳng
Câu 43. Cho hàm số f x
3 1
x
f x x f x x a b
x
Tính
1
0
.
f x dx