Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>Câu 1. </b> <b> Cho hình hộp chữ nhật </b> <i>ABCD A B C D</i>. . Đường thẳng <i>AB</i> vng góc với đường thẳng nào
sau đây?
<b>A.</b><i>B C</i> . <b>B.</b><i>CD</i>. <b>C.</b><i>B D</i> . <b>D.</b><i>BD</i>.
<b>Câu 2. </b> <b> Cho hình chóp</b>
<i>a</i><sub>. Tính thể tích </sub>
<i>a</i>
<i>V</i> = .<b>B. </b>
3
3 3
4
<i>a</i>
<i>V</i> = .<b>C.</b>
3
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b>
3
3
.
4
<i>a</i>
<i>V</i> =
<b>Câu 3. </b> <b> Tính thể tích </b><i>V</i> của khối lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. có <i>AC</i> =5<i>a</i>, đáy là tam giác đều
cạnh 4<i>a</i>. <b>A. </b><i>V</i> =12<i>a</i>3.<b> B. </b> 3
20 3
<i>V</i> = <i>a</i> . <b>C. </b><i>V</i> =20<i>a</i>3. <b>D. </b><i>V</i> =12<i>a</i>3 3.
<b>Câu 4. </b> <b> Cho hình lăng trụ </b> có đáy là tam giác vng cân đỉnh , , , hình
chiếu vng góc của lên mặt phẳng là trung điểm của cạnh . Thể tích của
khối lăng trụ bằng <b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 5. </b> <b> Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i><sub> là tam giác đều cạnh </sub><i>a</i>, <i>M</i> <sub> là trung điểm </sub><i>BC</i>.
Biết tam giác <i>AA M</i>' đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng (<i>ABC</i>). Thể tích
khối chóp <i>A BCC B</i>'. ' ' bằn <b>A. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3 3
16
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
8
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 6. </b> <b> Cho hình chóp tứ giác </b><i>S ABCD</i>. <sub> có tất cả các cạnh đều bằng </sub><i>a</i>. Độ dài đường cao của hình
chóp đã cho bằng <b>A.</b> 2
2
<i>a</i>
. <b>B.</b><i>a</i>.<b> C.</b> 3
2
<i>a</i>
. <b>D.</b> 3<i>a</i>.
<b>Câu 7. </b> <b> Cho khối chóp </b>
3
6
4
<i>a</i>
.<b>B.</b>
3
<i>a</i>
.<b>C. </b>
3
3
6
<i>a</i>
.<b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 8. </b> <b> Cho khối hộp có một mặt là hình vng cạnh </b><i>a</i> và một mặt có diện tích là 3<i>a</i>2. Thể tích khối
hộp là <b>A. </b>4<i>a</i>3. <b>B. </b>2<i>a</i>3. <b>C.</b>3<i>a</i>3.<b> D. </b><i>a</i>3.
<b>Câu 9. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh a, <i>SA</i>vng góc với đáy, <i>SC</i><sub> tạo </sub>
với đáy một góc 0
60 . Khi đó thể tích của khối chóp là:
<b>A. </b>
3
2
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
6
9
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 11. </b> <b> Cho khối lăng trụ đứng tam giác </b> <i>ABC A B C</i>. có đáy là một tam giác vuông tại <i>A</i>. Cho
2
<i>AC</i>=<i>AB</i>= <i>a</i>, góc giữa <i>AC</i> và mặt phẳng
<i>ABC A B C</i> . <b>A. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
.<b> B. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>3 3. <b>D. </b>
3
4 3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 12. </b> <b> Cho lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, 3
2
<i>a</i>
<i>AA</i> = . Biết rằng hình chiếu
vng góc của <i>A</i> lên
3
2
8
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3 2
8
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
6
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 13. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥
3
8
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
16
<i>a</i>
.
.
<i>ABC A B C</i> <i>A</i> <i>AB</i>=<i>a</i> <i>AA</i> =2<i>a</i>
<i>A</i>
.
<i>ABC A B C</i>
3
14
2
<i>a</i> 3 14
4
<i>a</i> 3 7
4
<i>a</i> 3 3
2
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>Câu 14. </b> <b> Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng </b>2 3<i>a</i> và thể tích bằng 4<i>a</i>3. Tính chiều cao <i>h</i> của
khối chóp đã cho <b>A. </b><i>h</i>=4 3<i>a</i>. <b>B. </b> 4 3
3
= <i>a</i>
<i>h</i> .<b> C. </b><i>h</i>=4<i>a</i>. <b>D. </b> 4 3.
9
= <i>a</i>
<i>h</i> .
<b>Câu 15. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh a , cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
mặt đáy và <i>SA</i>=<i>a</i> 2 . Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. là .
<b>A. </b>
3
2
6
<i>a</i>
<b>B. </b><i>a</i>3 2 <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>Câu 16. </b> <b> Cho khối chóp </b><i>SABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
đáy và cạnh bên <i>SB</i> tạo với mặt phẳng đáy góc 45 . Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
6
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>3. <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 17. </b> <b> Cho hình chóp tam giác đều .</b><i>S ABC</i> có độ dài cạnh đáy bằng <i>a</i>, góc hợp bởi cạnh bên và mặt
đáy bằng 60. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
<b>A. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 18. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>SABC</i> có <i>SA</i> vng góc với đáy, biết đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại đỉnh
<i>B</i> và có cạnh <i>AC</i>=<i>SA</i>=2<i>a</i>. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp.
<b>A. </b>
3
2 2
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b>
3
4
9
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 19. </b> <b> Cho hình chóp </b> có đáy là hình thoi cạnh là tam giác đều,
. Tính thể tích của khối chóp .
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
<b>Câu 20. </b> <b> Cho hình chóp </b> có đáy là tam giác đều cạnh , tam giác vuông tại , tam
giác vng tại . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích
khối chóp theo . <b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> . <b>D.</b>
<b>Câu 21. </b> <b> Cho hình chóp</b> có đáy là tam giác vuông cân tại <sub>,</sub> ,
. Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .Tính thể tích của khối
chóp . <b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> . <b>D.</b>
<b>Câu 22. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có cạnh <i>SA</i> vng góc với mặt đáy và <i>SA</i>=<i>a</i> 3. Đáy <i>ABC</i> là tam
giác đều cạnh bằng <i>a</i>. Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
3
12
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b><i>V</i> =<i>a</i>3 3. <b>D. </b>
3
12
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 24. </b> <b> Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i> và cạnh bên tạo với đáy một góc 60. Thể
tích của khối chóp đó bằng <b>A. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
36
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
18
<i>a</i>
.
<b>Câu 25. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>SB</i>=<i>SC</i>=<i>BC</i>=<i>CA a</i>= . Các mặt phẳng
<b>A. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
6
<i>a</i>
.
.
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> 2 ,<i>a AC</i>=<i>a</i> 3,<i>SAB</i>
0
120
<i>SAD</i>= <i>S ABCD</i>.
3
3 .<i>a</i>
3
3 3
.
2
<i>a</i> 3
6 .<i>a</i>
3
2 3
.
3
<i>a</i>
.
<i>S ABC</i> <i>ABC</i> <i>a</i> <i>SBA</i> <i>B</i>
<i>SAC</i> <i>C</i>
.
<i>S ABC</i> <i>a</i>
3
3
8
<i>a</i> 3 3
12
<i>a</i> 3 3
6
<i>a</i> 3 3
4
<i>a</i>
.
<i>S ABC</i> <i>ABC</i> <i>B</i> <i>AB</i>=<i>BC</i>=<i>a</i> 2
90
<i>SAB</i>=<i>SCB</i>= <i>A</i>
.
<i>S ABC</i> <i>a</i>3 3.
3
2
.
3
<i>a</i> 3 2
3
<i>a</i> 3 2
.
3
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>Câu 26. </b> <b> Cho khối hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. có thể tích bằng 1. Thể tích khối tứ diện <i>A B C D</i>. bằng
<b>A.</b>1
3. <b>B.</b>
1
6. <b>C.</b>
1
2. <b>D. </b>
1
12.
<b>Câu 27. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>SA SB SC</i>, , đơi một vng góc với nhau. Biết diện tích các tam giác
, ,
<i>SAB SAC SBC</i><sub> lần lượt là </sub> 2 2 2
2<i>a</i> , 3 , 3<i>a</i> <i>a</i> . Thể tích của khối chóp bằng
<b>A.</b><i>a</i>3. <b>B.</b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 28. </b> <b> Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
<b>A.</b>
3
3
12
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B.</b>
3
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C.</b>
3
3
24
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b>
3
3
8
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 29. </b> <b> Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh </b>3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt
30 . Khi đó thể tích khối trụ là:
<b>A.</b>9 3
4 . <b>B.</b>
9
4 . <b>C.</b>
27 3
4 . <b>D.</b>
27
4 .
<b>Câu 30. </b> <b> Cho hình lập phương </b> <i>ABCD A B C D</i>. có đường chéo bằng <i>a</i> 3. Tính thể tích khối chóp
.
<i>A ABCD</i> .
<b>A.</b>2 2<i>a</i>3. <b>B.</b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C.</b><i>a</i>3. <b>D.</b>
3
2 2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 31. </b> Cho khối hộp <i>ABCD A B C D</i>. có thể tích bằng 1. Gọi <i>O</i> là trung điểm của đường chéo <i>AC</i>
Thể tích khối tứ diện <i>O B C D</i>. bằng
<b>A.</b>1
3. <b>B.</b>
1
6. <b>C.</b>
1
2. <b>D. </b>
1
12.
<b>Câu 32. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i>=2<i>a</i>, <i>BC</i>=<i>a</i>. Mặt bên
là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy
<i>S ABCD</i> bằng
<b>A. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 33. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. <i>SA</i> vng góc mặt đáy và <i>SC</i> tạo với
mặt đáy một góc 60. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng.
<b>A. </b><i>a</i>3 6 <b>B. </b>
3
6
9
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
6
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
6
3
<i>a</i>
<b>Câu 34. </b> <b> Biết tứ diện đều </b><i>ABCD</i> có thể tích bằng 1 3
3<i>a</i> . Xác định <i>AB</i>.
<b>A. </b><i>a</i>. <b>B. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>C.</b><i>a</i> 2. <b>D. </b>2<i>a</i> 2.
<b>Câu 35. </b> <b> Cho khối hộp</b><i>ABCD A B C D</i>. có tất cả các cạnh bằng 2 ,<i>a</i> có đáy là hình vng và cạnh bên
tạo với mặt phẳng đáy khối hộp một góc bằng60.Thể tích khối hộp bằng
<b>A.</b>8<i>a</i>3. <b>B.</b>2 3<i>a</i>3. <b>C.</b>8 3<i>a</i>3. <b>D.</b>4 3<i>a</i>3.
<b>Câu 36. </b> <b> Cho khối hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. . Biết thể tích khối tứ diện <i>A B C D</i>. bằng 1, tính thể tích <i>V</i> của
khối hộp <i>ABCD A B C D</i>. .
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>Câu 37. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, <i>SA</i>⊥
<i>SD</i> và
3
8 3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
4 3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>3 3.
<b>Câu 38. </b> <b> Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật, <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AD</i>=<i>a</i> 3, <i>SA</i> vng góc với đáy
và mặt phẳng
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b><i>V</i> =3<i>a</i>3. <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 39. </b> <b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, </b><i>SA</i>⊥
<i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. theo <i>a</i>.
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i> = <b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i> = <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> =
<b>Câu 40. </b> <b> Cho khối chóp </b><i>S ABC</i>. có thể tích là <i>V</i> . Gọi<i>B</i>,<i>C</i> lần lượt là trung điểm<i>AB</i>,<i>AC</i> Tính theo
<i>V</i> thể tích của khối chóp <i>S AB C</i>. .
<b>A. </b>1
3<i>V</i>. <b>B. </b>
1
2<i>V</i>. <b>C. </b>
1
12<i>V</i> . <b>D. </b>
1
4<i>V</i>.
<b>Câu 41. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác vng cân tại </sub><i>A</i>, <i>BC</i>=2<i>a</i>. Mặt bên <i>SBC</i> là
tam giác vuông cân tại <i>S</i><sub> và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích </sub><i>V</i><sub> của khối </sub>
chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b><i>V</i> =<i>a</i>3. <b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 42. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác cân tại <i>A</i>, <i>AB</i>=<i>AC</i>=<i>a</i> <i>BAC</i> =120<b>. </b>Tam giác <i>SAB</i>
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp
.
<i>S ABC</i> .
<b>A. </b><i>V</i> =<i>a</i>3<b>.</b> <b>B. </b>
3
8
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> = <b>. </b> <b>D. </b><i>V</i> =2<i>a</i>3
<b>Câu 43. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hai mặt bên
cùng vng góc với đáy và <i>SB</i>=<i>a</i> 3. Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
6
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
6
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2 6
9
<i>a</i>
.
<b>Câu 44. </b> <b> Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước </b>3 ; 4; 5 là
<b>A. </b>60 . <b>B. </b>20 . <b>C. </b>30 . <b>D. </b>10 .
<b>Câu 45. </b> <b> Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là: </b>
<b>A. </b>2<i>a</i>3 3. <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>3 3.
<b>Câu 46. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hai mặt bên
cùng vng góc với đáy và <i>SB</i>=<i>a</i> 3. Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
6
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
6
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2 6
9
<i>a</i>
.
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>A. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b> 2<i>a</i>3. <b>D. </b>2<i>a</i>3.
<b>Câu 48. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy
<b>A. </b><i>a</i>3 3. <b>B. </b>
3
. <b>C. </b>
3
. <b>D. </b>
3
<b>Câu 49. </b> <b> Khối hộp có diện tích đáy bằng </b><i>S</i>, độ dài cạnh bên bằng <i>d</i>và cạnh bên tạo với đáy một góc
bằng 60. Thể tích khối hộp đó bằng
<b>A. </b> 3
9
<i>Sd</i>
. <b>B. </b>
2
<i>Sd</i>
. <b>C. </b> 3
2
<i>Sd</i>
. <b>D. </b> 3
3
<i>Sd</i>
.
<b>Câu 50. </b> <b> Cho hình chóp đều .</b><i>S ABCD</i> có cạnh <i>AB</i>=<i>a</i>, góc giữa đường thẳng <i>SA</i> và mặt phẳng
bằng 45. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là:
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 51. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác cân tại <i>A</i>, <i>AB</i>=<i>AC</i>=<i>a</i>, <i>BAC</i>=120. Tam giác
<i>SAB</i> là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Tính thể tích <i>V</i> của khối
chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>
3
8
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b><i>V</i> =<i>a</i>3. <b>D. </b><i>V</i> =2<i>a</i>3.
<b>Câu 53. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>⊥(<i>ABCD</i>), <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng 2<i>a</i> và <i>SA a</i>= .
Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b><i>V</i> =4<i>a</i>3.<b> </b> <b>B. </b><i>V</i> =2<i>a</i>3. <b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i> = .<b> D. </b>
3
4
3
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 54. </b> <b> Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp là:</b>
<b>A.</b>
3
3
.
8
<i>a</i>
<b>B.</b>
3
2
.
12
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
.
16
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
3
.
48
<i>a</i>
<b>Câu 55. </b> <b> Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>, <i>BSA</i>= 60 . Tính thể tích <i>V</i> của khối
chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b>
3
6
6
<i>a</i>
<i>V</i>= . <b>B. </b><i>V</i>=<i>a</i>3 2. <b>C. </b>
3
2
2
<i>a</i>
<i>V</i>= . <b>D. </b>
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i>= .
<b>Câu 56. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đường cao <i>SA</i>, tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i> có <i>AB</i>=2, <i>AC</i>=4.
Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>BC</i>. Biết diện tích tam giác <i>SAH</i> bằng 2, thể tích của khối chóp
.
<i>S ABC</i> bằng
<b>A. </b>16 5
5 . <b>B. </b>
16 5
15 . <b>C. </b>
4 5
9 . <b>D. </b>
4 5
3 .
<b>Câu 57. </b> <b> Thể tích </b><i>V</i> của khối chóp có diện tích đáy bằng <i>S</i> chiều cao bằng <i>h</i> là
<b>A. </b> 1
3
<i>V</i> = <i>Sh</i>. <b>B. </b><i>V</i> =3<i>Sh</i>. <b>C. </b> 1
2
<i>V</i> = <i>Sh</i>. <b>D. </b><i>V</i> =<i>Sh</i>.
<b>Câu 58. </b> <b> </b>Cho hình chóp đều .<i>S ABCD</i>có cạnh đáy bằng <i>a</i> và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60.
Tính thể tích của khối chóp .<i>S ABCD</i>?
<b>A. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
6
<i>a</i>
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>Câu 59. </b> <b> Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên tạo với đáy một góc 60o.
Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
6
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 60. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài
đường cao khơng đổi thì thể tích .<i>S ABC</i> tăng lên bao nhiêu lần?
<b>A.</b>4 . <b>B.</b>2 . <b>C.</b>1
2 . <b>D.</b>3 .
<b>Câu 61. </b> <b> Cho Cho khối chóp </b><i>O ABC</i>. có <i>OA</i>, <i>OB</i>, <i>OC</i> đơi một vng góc, biết
<b>A.</b>
3
6
<i>a</i>
<b>B.</b>
3
2
<i>a</i>
<b>C.</b> 2<i>a</i>3 <b>D.</b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>Câu 62. </b> <b> Cho khối đa diện </b>
3 Thể tích
của khối đa diện đã cho bằng
<b>A.</b> 3
9 . <b>B. </b>
3
3 . <b>C. </b>
+
3 3
12 . <b>D.</b>
5 3
18 .
<b>Câu 63. </b> <b> Tính thể tích </b><i>V</i> của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng <i>a</i>.
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 64. </b> <b> Cho hình chóp </b>
3
3 3
8
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B.</b>
3
4 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C.</b>
3
3 3
4
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D.</b>
3
8 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 65. </b> <b> Cho khối chóp có đáy hình thoi cạnh </b><i>a</i>
0
45 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
<b>A. </b> 1 3
3 2<i>a</i> . <b>B. </b>
3
2<i>a</i> . <b>C. </b><i>AB</i>=<i>a</i>. <b>D. </b> 1 3
2<i>a</i> .
<b>Câu 66. </b> <b> Lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' 'có hình chóp <i>A ABC</i>'. là hình chóp tam giác đều mà độ dài cạnh đáy là
<i>a</i>, <i>AA</i>' tạo với đáy một góc 600. Tính theo <i>a</i>thể tích khối lăng trụ đã cho.
<b>A.</b>
3
2
12
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
2
4
<i>a</i>
.
<i>O</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>A'</i> <i>C'</i>
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>Câu 67. </b> <b> Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>A</i> với <i>BC</i>=<i>a</i>
và mặt bên AA'<i>B B</i>' là hình vng. Thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' bằng
<b>A. </b>
3
2
8
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 68. </b> <b> Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy hình vng cạnh 2<i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
đáy, mặt bên
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
<b>A. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
8 3
9
<i>a</i>
.
<b>C. </b>
3
3
9
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
8 3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 69. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> , cạnh <i>SA</i> vng góc với đáy
và <i>SC</i>=<i>a</i> 3 . Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp đã cho.
<b>A. </b><i>V</i> =<i>a</i>3. <b>B. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b><i>V</i> =2<i>a</i>3.
<b>Câu 70. </b> <b> Đáy của một hình chóp là hình vng có diện tích bằng </b>4. Các mặt bên của nó là những tam
giác đều. Thể tích của khối chóp là
<b>A. </b>4 2
3 . <b>B. </b>
2 3
3 . <b>C. </b>
3 2
4 . <b>D. </b>2 2 .
<b>Câu 71. </b> <b> Cho hình hộp chữ nhật </b> <i>ABCD A B C D</i>. có <i>AB</i>=<i>a AD</i>, =2 ,<i>a AC</i>= 6<i>a</i>. Thể tích khối hộp
chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. bằng
<b>A.</b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>C.</b> 2<i>a</i>3. <b>D.</b> 3
2 3<i>a</i> .
<b>Câu 72. </b> <b> Cho hình chóp tứ giác </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, mặt bên <i>SAB</i> là một tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 73. </b> <b> Cho hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có <i>SA</i>⊥
trên <i>SC</i>. Biết 2, 6
2
<i>a</i>
<i>AC</i>=<i>a</i> <i>OA</i>= và diện tích tứ giác <i>ABCD</i> bằng 6<i>a</i>2.
Tính thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i>.
<b>A. </b>4 6 .<i>a</i>3 <b>B. </b>2 6 .<i>a</i>3 <b>C. </b>
3
6
2
<i>a</i>
<b>D. </b>3 6 .<i>a</i>3
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>A. </b>3
4
<i>V</i>
. <b>B. </b>2
3
<i>V</i>
. <b>C. </b>
2
<i>V</i>
. <b>D. </b>
4
<i>V</i>
.
<b>Câu 75. </b> <b> Tính thể tích </b><i>V</i> của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2<i>a</i>.
<b>A. </b>
3
4 2
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b>
3
3
6
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 76. </b> <b> Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng. Biết <i>SA</i>⊥
2 3
<i>SB</i> <i>SC</i>
<i>a</i>
= = .
Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 77. </b> <b> Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>, góc giữa mặt phẳng
<b>A.</b>
3
3
8
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 78. </b> <b> Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>, góc giữa mặt phẳng
<b>A.</b>
3
3
8
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 79. </b> <b> Cho khối chóp </b> <i>S ABC</i>. có đáy<i>ABC</i> là tam giác cân tại <i>A</i>, biết <i>SA</i>⊥(<i>ABC</i>), <i>BC</i>=2 ,<i>a</i>
120
<i>BAC</i>= , góc giữa mặt phẳng (<i>SBC</i>) và mặt phẳng (<i>ABC</i>) bằng 45. Tính thể tích khối
chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
9
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>3 2. <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 80. </b> <b> Cho khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng </b><i>a</i> 7, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 60
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
<b>A. </b>3<i>a</i>3. <b>B. </b><i>a</i>3. <b>C. </b>
3
21 7
32
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
63 7
32
<i>a</i>
.
<b>Câu 81. </b> <b> Cho khối lăng trụ đứng tam giác </b> <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại<i>B</i><sub> với </sub>
2 2
<i>BC</i>= <i>BA</i>= <i>a</i>. Biết <i>A B</i>' hợp với mặt phẳng
<b>A. </b><i>a</i>3 3. <b>B. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>2<i>a</i>3 3.
<b>Câu 82. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AC</i>=2<i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với
đáy và <i>SA</i>=3<i>a</i>. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. bằng
A C
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>A. </b>6<i>a</i>3. <b>B. </b><i>a</i>3. <b>C. </b>3<i>a</i>3. <b>D. </b>2<i>a</i>3.
<b>Câu 83. </b> <b> Cho khối chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng 2<i>a</i>, tam giác <i>SAC</i> vng. Thể tích khối
chóp <i>S ABCD</i>. là
<b>A. </b>4 2 3
3 <i>a</i> . <b>B. </b>
3
2 3
3 <i>a</i> . <b>C. </b>
3
2 6
3 <i>a</i> . <b>D. </b>
3
2 3
6 <i>a</i> .
<b>Câu 84. </b> <b> Cho khối lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. có thể tích bằng <i>V</i> . Tính thể tích khối đa diện <i>ABCC B</i> .
<b>A. </b>2
3
<i>V</i>
. <b>B. </b>
4
<i>V</i>
. <b>C. </b>
2
<i>V</i>
. <b>D. </b>3
4
<i>V</i>
.
<b>Câu 85. </b> <b> Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
đáy và <i>SC</i> tạo với mặt phẳng đáy một góc 45. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
<b>A. </b>2<i>a</i>3. <b>B. </b> 2<i>a</i>3. <b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 86. </b> <b> Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i>= 3; <i>AD</i>= 7. Hai mặt bên
(<i>ABB A</i> ) và (<i>ADD A</i> ) lần lượt tạo với đáy những góc bằng 45 và 60. Biết <i>AA</i> =1, thể tích
của khối hộp <i>ABCD A B C D</i>. bằng
<b>A. </b>3 7 . <b>B. </b>7 3 . <b>C. </b>7 . <b>D. </b>3.
<b>Câu 87. </b> <b> Thể tích của khối lập phương có độ dài đường chéo bằng </b> 3<i>a</i> là
<b>A. </b>3 3<i>a</i>3. <b>B. </b><i>a</i>3. <b>C. </b> 3<i>a</i>3. <b>D. </b>3<i>a</i>3.
<b>Câu 88. </b> <b> Tính thể tích </b><i>V</i> của khối chóp lục giác đều có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên gấp đơi cạnh đáy.
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b>
3
9
2
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 89. </b> <b> Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng </b><i>a</i>, cạnh đáy bằng
2
<i>a</i>
. Thể tích khối chóp bằng
<b>A. </b>
3
8
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
14
48
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2
8
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
24
<i>a</i>
.
<b>Câu 90. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>BC</i>=<i>a</i> 3. Cạnh bên SA vng
góc với đáy và đường thẳng <i>SC</i> tạo với mặt phẳng (<i>SAB</i>) một góc 30. Thể tích khối chóp
.
<i>S ABCD</i> là:
<b>A. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2 6
3
<i>a</i>
. <b>D. </b> 3<i>a</i>3.
<b>Câu 91. </b> <b> Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó . Biết các cạnh của </b>
khối lập phương bằng <i>a</i>. Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó.
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 92. </b> <b> Cho khối lăng trụ tam giác</b><i>ABC A B C</i>. , thể tích khối chóp <i>A AB C</i>. bằng 9
<b>A. </b> 3( )
4
<i>V</i> = <i>dvtt</i> . <b>B.</b> 3( )
2
<i>V</i> = <i>dvtt</i> .
<b>C.</b> <i>V</i> =1(<i>dvtt</i>). <b>D. </b><i>V</i> =27(<i>dvtt</i>).
<b>Câu 93. </b> <b> Cho khối chóp </b> <i>S ABC</i>. có các cạnh <i>SA SB SC</i>, , đôi một vuông góc với nhau,
, 3 , 4
<i>SA</i>=<i>a SB</i>= <i>a SC</i>= <i>a</i>. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. tính theo <i>a</i> là
<b>ĐỀ ƠN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>Câu 94. </b> <b> Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy
.
<i>S ABC</i>.
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D.</b> <i>V</i> =2<i>a</i>3.
<b>Câu 95. </b> <b> Cho khối chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, <i>BAC</i>=120, <i>AB</i>=<i>a</i>. Cạnh bên
<i>SA</i> vng góc với mặt đáy, <i>SA</i>=<i>a</i>. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
<b>A. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 96. </b> <b> Cho lăng trụ </b>
<b>A.</b>
3
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>
3
3
6
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C.</b>
3
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D.</b><i>V</i> =<i>a</i>3 3.
<b>Câu 97. </b> <b> Cho khối tứ diện </b><i>O ABC</i>. có đáy <i>OBC</i> là tam giác vuông tại <i>O</i>, <i>OB</i>=<i>a</i>, <i>AC</i> =<i>a</i> 6
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b>
3
6
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b>
3
12
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 98. </b> <b> Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam
giác<i>SBC</i>. Thể tích tứ diện <i>SGCD</i> bằng
<b>A. </b> 2
36 . <b>B. </b>
2
6 . <b>C. </b>
3
36 . <b>D. </b>
2
18 .
<b>Câu 99. </b> <b> Cho hình chóp tứ giác </b><i>S ABCD</i>. có <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
.
<i>S BCD</i> theo <i>a</i>.
<b>A.</b> 2 3<i>a</i>3. <b>B.</b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 100. Một khối lập phhương có thể tích gấp </b>24 thể tích một khối tứ diện đều. Hỏi cạnh của hình lập
phương gấp mấy lần cạnh của hình tứ diện đều?
<b>A. </b> 2. <b>B. </b>2 2. <b>C. </b>2. <b>D. 1. </b>
<b>Câu 101. Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có các cạnh <i>AB</i>, <i>AC</i> và <i>AD</i> đơi một vng góc với nhau. Gọi <i>G</i>1, <i>G</i>2,
3
<i>G</i> và <i>G</i>4 lần lượt là trọng tâm các tam giác <i>ABC</i>, <i>ABD</i>, <i>ACD</i> và <i>BCD</i>. Biết <i>AB</i>=6<i>a</i>,
9
<i>AC</i>= <i>a</i>, <i>AD</i>=12<i>a</i>. Tính theo <i>a</i> thể tích khối tứ diện <i>G G G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>.
<b>A.</b> 3
4<i>a</i> . <b>B. </b> 3
<i>a</i> . <b>C. </b> 3
108<i>a</i> . <b>D. </b> 3
36<i>a</i> .
<b>Câu 102. Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. có thể tích 120 <i>cm</i>3. Gọi <i>M</i>, <i>N</i> lần lượt là trung điểm <i>AB</i> và
.
<i>AD</i> Thể tích khối tứ diện <i>MNA C</i> bằng:
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>Câu 103. Hình chóp </b><i>S ABCD</i>. đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, 13
2
<i>a</i>
<i>SD</i>= . Hình chiếu của <i>S</i> trên mặt phẳng
3
2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i>3 12. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 104. Cho hình lập phương </b> <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' cạnh <i>a</i>. Gọi <i>M</i>,<i>N</i>,<i>P</i> lần lượt là trung điểm <i>CD</i>,
' '
<i>A B</i> , <i>A D</i>' '. Thể tích khối tứ diện <i>A MNP</i>' bằng
<b>A.</b>
3
16
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
32
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
24
<i>a</i>
.
<b>Câu 105. Cho hình lăng trụ đứng </b> <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>AC</i>=<i>a</i>,
60
<i>ACB</i>= . Đường thẳng <i>BC</i> tạo với
<i>ABC A B C</i> .
<b>A. </b><i>V</i> =<i>a</i>3 6. <b>B. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b><i>V</i> =3<i>a</i>3. <b>D. </b><i>V</i> =<i>a</i>3 3.
<b>Câu 106. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt đáy
3
2
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>3 2. <b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 107. Cho lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ', đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, hình chiếu vng góc
<i>H</i> của <i>A</i>' trên mặt phẳng
đều tạo với mặt phẳng đáy góc 60. Thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' là:
<b>A. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 108. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và <i>SA</i>⊥
<i>SC</i> và mặt phẳng
3 <sub>6</sub>
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
3
<i>a</i> . <b>D. </b> 3
6
<i>a</i> .
<b>Câu 109. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh </b><i>a</i>, mặt bên có diện tích bằng <sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub><sub> Thể tích </sub>
của khối lăng trụ đã cho là
<b>A. </b>2<i>a</i>3 3. <b>B. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>8<i>a</i>3. <b>D. </b>
3
8
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 110. Thể tích của bát diện đều cạnh bằng </b><i>a</i> 3 là.
<b>A. </b>6<i>a</i>3. <b>B. </b> 6<i>a</i>3. <b>C. </b>4 3
3<i>a</i> . <b>D. </b>
3
<i>a</i> .
<b>Câu 111. Cho hình lăng trụ đứng </b> <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>C</i>, biết <i>AB</i>=2<i>a</i>,
<i>AC</i>=<i>a</i>, <i>BC</i> =2<i>a</i>. Tính thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ đã cho.
<b>A. </b>
3
3
6
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>
3
4
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b><i>V</i> =4<i>a</i>3
<b>Câu 112. Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác <i>A BC</i> bằng 3.
Thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. bằng
<b>A. </b>2 5 . <b>B. </b> 2 . <b>C. </b>3 2 . <b>D. </b>2 5
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>Câu 113. Cho hình chóp </b><i>S.ABCD</i> có đường thẳng <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B</i>, có <i>AB</i>=<i>a, AD</i>=2<i>a, BC</i>=<i>a.</i> Biết rằng <i>SA</i>=<i>a</i> 2. Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S.BCD</i>theo <i>a</i>.
<b>A.</b>
3
2
2
=<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
2 2
3
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b> 3
2 2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>D.</b>
3
2
6
=<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 114. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng </b><i>a</i>. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
3
3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 115. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là </b>
<b>A. </b>120. <b>B. </b>40. <b>C. </b>60. <b>D. </b>20.
<b>Câu 116. Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABCD A B C D</i>. có đáy là hình thoi, biết <i>AA</i> =4a, <i>AC</i>=2a, <i>BD</i>=<i>a</i>
. Thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ là ?
<b>A. </b><i>V</i> =8a3. <b>B. </b>8 3
3<i>a</i> . <b>C. </b>
3
2a . <b>D. </b><i>V</i> =4a3.
<b>Câu 117. Cho hình chóp tứ giác đều </b>
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 118. Cho khối lăng trụ đều </b> <i>ABC A B C</i>. có <i>AB</i>=<i>a</i> 3, góc giữa đường thẳng <i>A B</i> và mặt phẳng
3
9 2
8
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
9
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3 2
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 119. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh ,<i>a</i> mặt bên
<b>A. </b>
3
3
.
6
<i>a</i>
<i>V</i> = <b>B. </b><i>V</i> =<i>a</i>3. <b>C. </b>
3
.
9
<i>a</i>
<i>V</i> = <b>D. </b>
3
.
3
<i>a</i>
<i>V</i> =
<b>Câu 120. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng </b><i>a</i> và bán kính đáy bằng <i>R</i>. Tính thể tích của khối trụ
đã cho?
<b>A. </b>2<i>aR</i>2. <b>B. </b><i>aR</i>2. <b>C. </b>1 2
3<i>aR</i> . <b>D. </b>
2
<i>aR</i>
<b>Câu 121. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng ,</b><i>a</i> cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích <i>V </i>
của khối chóp đã cho.
<b>A. </b>
3
2
2
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b>
3
14
2
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b>
3
14
6
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 122. Cho hình chóp </b><i>SABCD</i> có đáy <i>ABCD</i><sub> là hình thang vng tại </sub><i>A</i> và <i>B</i> với <i>AB</i>=<i>a</i>,
2 2
<i>AD</i>= <i>BC</i>= <i>a</i>, <i>SA</i>⊥
<i>SABCD</i><sub> bằng.</sub>
<b>A. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>2<i>a</i>3 3. <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>. </b>
<b>D. </b><i>a</i>3 3.
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>A. </b><i>a</i>3. <b>B. </b>2<i>a</i>3. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 124. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng tại<i>A</i> và <i>B</i>, 1
2
<i>AB</i>=<i>BC</i>= <i>AD</i>=<i>a</i>
. Tam giác <i>SAB</i> đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp <i>S ACD</i>.
<b>A. </b>
3
.
2
<i>S ACD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>
3
.
3
6
<i>S ACD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b>
3
.
3
<i>S ACD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b>
3
.
2
6
<i>S ACD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 125. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i>=<i>a AD</i>; =<i>a</i> 3;<i>SA</i>⊥
<i>SC</i> tạo với đáy một góc 450. Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>SB</i>, <i>N</i> là điểm trên cạnh <i>SC</i> sao cho
1
2
<i>SN</i> = <i>NC</i>. Tính thể tích khối chóp <i>S AMN</i>. .
<b>A. </b>
3
3
9
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
18
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 126. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AD</i>=<i>a AB</i>; =<i>a</i> 3;<i>SA</i>⊥
<i>SC</i> tạo với đáy một góc 300. Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>SB</i>, <i>N</i> là điểm trên cạnh <i>SC</i> sao cho
1
3
<i>SN</i> = <i>NC</i>. Tính thể tích khối chóp <i>S AMN</i>. .
<b>A. </b>
3
8
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
24
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
24
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 127. Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có các cạnh <i>AD BC</i>= =3, <i>AC BD</i>= =4, <i>AB CD</i>= =2 3. Tính thể tích
khối tứ diện <i>ABCD</i>.
<b>A. </b> 2740
12 . <b>B. </b>
2474
12 . <b>C. </b>
2047
12 . <b>D. </b>
2470
12 .
<b>Câu 128. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AD</i>=<i>a AB</i>; =<i>a</i> 3;<i>SA</i>⊥
<i>SC</i> tạo với đáy một góc 450. Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>SB</i>, <i>N</i> là điểm trên cạnh <i>SC</i> sao cho
2
3
<i>SN</i> = <i>NC</i>. Tính thể tích khối chóp <i>A MNCB</i>. <sub>. </sub>
<b>A. </b>
3
4 3
15
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
15
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 129. Thể tích của khối lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. có <i>AC</i> =<i>a</i> 3 bằng
<b>A. </b>1 3
3<i>a</i> . <b>B. </b>
3
3 6
4 <i>a</i> . <b>C. </b>
3
3 3<i>a</i> . <b>D.</b> <i>a</i>3.
<b>Câu 130. Cho khối chóp tam giác đều </b><i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng 2<i>a</i> cạnh bên bằng 3<i>a</i> . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
<b>A.</b><i>a</i>3 5. <b>B. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
5
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
5
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 131. Cho hình chóp đều </b><i>S ABCD</i>. có chiều cao bằng <i>a</i> 2 và độ dài cạnh bên bằng <i>a</i> 6. Thể tích
khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b>
3
10 2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
8 3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
10 3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
8 2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 132. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>A. </b>
3
15
.
3
<i>a</i>
<i>V</i> = <b>B. </b>
3
3
.
3
<i>a</i>
<i>V</i> = <b>C. </b>
3
3
.
6
<i>a</i>
<i>V</i> = <b>D. </b><i>V</i> =<i>a</i>3 3.
<b>Câu 133. Khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh </b><i>a</i>, đường cao bằng <i>a</i> 3có thể tích bằng
<b>A. </b><i>a</i>3 3. <b>B. </b>2<i>a</i>3 3. <b>C. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 134. Diện tích tồn phần khối lập phương là </b>96 m2. Thể tích khối lập phương là:
<b>A.</b> 3
24 3 cm . <b>B. </b>64 cm .3 <b>C.</b> 24 cm .3 <b>D. </b> 3
48 5 cm .
<b>Câu 135. Cho hình khối hộp đứng </b> <i>ABCD A B C D</i>. có đáy là hình thoi cạnh <i>a</i>, góc <i>BAD</i>= 60 và
2
<i>AA</i> = <i>a</i>. Thể tích của khối hộp<i>ABCD A B C D</i>. bằng?
<b>A. </b>2<i>a</i>3 3. <b>B.</b> 3<i>a</i>3 3. <b>C.</b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>3 3.
<b>Câu 136. Cho hình chóp tam giác đều </b> có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
. Tính theo thể tích khối chóp .
<b>A. </b> . <b>B.</b> . <b>C. </b> . <b>D.</b> .
<b>Câu 137. Cho hình lập phương </b> <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đường chéo <i>AC</i>'= 6. Thể tích của hình lập
phương đã cho là
<b>A. </b>3 3 <b>B. </b>2 3 <b>C. </b> 2 <b>D. </b>2 2.
<b>Câu 138. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy bằng </b><i>a</i> là:
<b>A.</b>
3
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>
3
3
12
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C.</b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 139. Cho tam giác</b><i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, trong đó <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>BC</i>=2<i>a</i>. Quay tam giác <i>ABC</i> quanh trục
<b>A. </b><i>a</i>3. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
4
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 140. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>AB</i>=<i>a BC</i>, =<i>a</i> 3,<i>ABC</i>= 60 . Hình chiếu vng góc của <i>S</i> lên
mặt phẳng
<b>A.</b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3 <sub>3</sub>
8
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 141. Cho hình lăng trụ tam giác đều </b> có , góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 142. Cho hình lăng trụ tam giác đều </b> có . Mặt phẳng tạo với mặt phẳng
một góc . Thể tích của khối lăng trụ bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 143. Cho hình hộp chữ nhật </b> <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AD</i>=<i>a</i> 2, <i>AB</i> =<i>a</i> 5. Thể tích của
khối hộp đã cho bằng
.
<i>S ABC</i>
2
<i>a</i>
60 <i>a</i> <i>S ABC</i>.
3
3
96
<i>a</i> 3 3
24
<i>a</i> 3 3
8
<i>a</i> 3 3
32
<i>a</i>
.
<i>ABC A B C</i> <i>AB</i>=<i>a</i> <i>A C</i>
3
3
4
<i>a</i> 3 3
2
<i>a</i> 3 3
12
<i>a</i> 3 3
6
<i>a</i>
.
<i>ABC A B C</i> <i>AB</i>=<i>a</i>
3
3
4
<i>a</i> 3 3
6
<i>a</i> 3 3
8
<i>a</i> 3 3
24
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>A. </b>2<i>a</i>3 2. <b>B. </b><i>a</i>3 10. <b>C. </b>
3
2 2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>3 2.
<b>Câu 144. Cho lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, độ dài cạnh bên bằng 2
3
<i>a</i>
,
<b>A.</b>
3
3
36
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
24
<i>a</i>
.
<b>Câu 145. Cho khối lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C</i>. . Gọi <i>M N</i>, lần lượt thuộc các cạnh bên <i>AA CC</i>, sao
cho <i>MA</i>=<i>MA</i> và <i>NC</i>=4<i>NC</i>. Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>. Trong bốn khối tứ diện
,
<i>GA B C</i> <i>BB MN</i>' , ' '
<i>ABB C</i> và '
<i>A BCN</i>, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
<b>A. </b>Khối <i>GA B C</i> . <b>B. </b>Khối <i>A BCN</i> . <b>C. </b>Khối <i>ABB C</i> . <b>D. </b>Khối <i>BB MN</i> <b>. </b>
<b>Câu 146. Cho hình chóp tam giác đều .</b><i>S ABC</i> có cạnh đáy bằng
thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
2
2 2
3
12
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>b</i> −<i>a</i> . <b>B. </b>
2
2 2
9 3
12
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>b</i> − <i>a</i> .<b> C. </b>
2
2 2
9 3
36
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>b</i> − <i>a</i> .<b> D. </b>
2
2 2
9 3
18
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>b</i> − <i>a</i> .
<b>Câu 147. Cho hình chóp </b> có đáy hình chữ nhật với , , cạnh bên
và và cùng vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
bằng
<b>A.</b> . <b>B. </b> . <b>C.</b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 148. Cho hình chóp </b> có đáy là hình vuông cạnh , , tam giác
vuông tại và nằm trong mặt phẳng vng góc với . Tính theo thể tích của khối
chóp .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 149. Cho hình chóp </b> có đáy là hình vng cạnh . Tam giác là tam giác cân
tại và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
bằng . Tính thể tích khối chóp .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 150. Cho hình chóp </b> <sub> có đáy </sub> là hình chữ nhật, mặt bên là tam giác đều cạnh
2<i>a </i>và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp ,
biết rằng mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy một góc .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 151. Cho hình chóp </b> có đáy là hình thang vuông tại và , , .
Tam giác là tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Biết rằng
. Tính theo thể tích của khối chóp .
<b>A. </b> <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 152. Cho khối chóp </b> có đáy là hình vng cạnh . Tam giác <sub> cân tại và </sub>
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp <sub> biết góc giữa đường </sub>
thẳng và mặt phẳng bằng .
.
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>AB</i>=3<i>a</i> <i>BC</i>=2<i>a</i>
2
<i>SA</i>= <i>a</i>
3
4<i>a</i> 3
<i>a</i> 3
12<i>a</i> 3
6<i>a</i>
.
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>a</i> 2
2
<i>a</i>
<i>SA</i>= <i>SAC</i>
<i>S</i>
.
<i>S ABCD</i>
3
6
12
<i>a</i>
<i>V</i> =
3
6
3
<i>a</i>
<i>V</i> =
3
6
4
<i>a</i>
<i>V</i> =
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i> =
.
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>a</i> <i>SAC</i>
<i>S</i> <i>SB</i>
60 <i>S ABCD</i>.
3
6
18
<i>a</i>
<i>V</i> =
3
6
6
<i>a</i>
<i>V</i> =
3
6
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>V</i> = 6<i>a</i>3
.
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>SAD</i>
.
<i>S ABCD</i>
3
3
2
<i>a</i> 3
2 3<i>a</i> 2 3 3
3 <i>a</i>
3
4 3
.
<i>S ABCD</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>AB</i>=<i>BC</i>=<i>a</i> <i>AD</i>=2<i>a</i>
<i>SAB</i> <i>S</i>
5
<i>SC</i>=<i>a</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>S ABCD</i>.
3
5
4
<i>a</i>
<i>V</i> =
3
15
3
<i>a</i>
<i>V</i> =
3
15
4
<i>a</i>
<i>V</i> =
3
2 5
3
<i>a</i>
<i>V</i> =
.
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> 3<i>a</i> <i>SAD</i> <i>S</i>
.
<i>S ABCD</i>
<b>ĐỀ ÔN TẬP HH 12 CHƯƠNG 1 </b>
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 153. Cho lăng trụ </b> <i>ABC A B C</i>. . Biết diện tích mặt bên
<b>A. </b>30. <b>B. </b>45. <b>C. </b>60. <b>D. </b>90.
<b>Câu 154. Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng </b><i>a</i>. Thể tích khối chóp là
<b>A. </b>
3
3
8
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
16
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
48
<i>a</i>
.
<b>Câu 155. Cho hình chóp </b> có đáy hình chữ nhật với , , cạnh bên
và và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
bằng
<b>A.</b> . <b>B. </b> . <b>C.</b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 156. Cho hình chóp </b> có đáy là tam giác vuông cân đỉnh . Mặt bên
là tam giác cân đỉnh và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy . Mặt phẳng
hợp với mặt phẳng đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp .
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
<b>Câu 157. Cho hình chóp </b> có đáy là hình chữ nhật, , , tam giác
cân tại và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, khoảng cách giữa và bằng .
Tính thể tích của khối chóp .
<b>A. </b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .
<b>Câu 158. Cho hình chóp </b> có đáy là tam giác vng cân tại , có . Mặt bên
vng góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích khối chóp
.
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 159. Cho hình chóp </b> với đáy là hình thang vng tại và , đáy nhỏ của hình
thang là , cạnh bên . Tam giác là tam giác đều cạnh và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy hình chóp. Gọi là trung điểm cạnh , khoảng cách từ tới mặt
phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
3
18 3
<i>V</i> <i>a</i> <i>V</i> 18<i>a</i>3 15 <i>V</i> 9<i>a</i>3 3
3
9 15
2
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>AB</i>=3<i>a</i> <i>AD</i>=4<i>a</i>
34
<i>SC</i>=<i>a</i>
.
<i>S ABCD</i>
3
4<i>a</i> 3
<i>a</i> 3
12<i>a</i> 3
6<i>a</i>
.
<i>S ABC</i> <i>ABC</i> <i>A AB</i>, = <i>AC</i>=<i>a</i>
<i>SBC</i> <i>S</i>
3
2
.
12
<i>a</i>
<i>V</i> =
3
3
.
4
<i>a</i>
<i>V</i> =
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> =
3
3
.
12
<i>a</i>
<i>V</i> =
.
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>AB</i>=<i>a</i> <i>AD</i>=<i>a</i> 3 <i>SAB</i>
<i>S</i> <i>AB</i> <i>SC</i> 3
2
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S ABCD</i>.
3
<i>V</i> =<i>a</i> <i>V</i> =2<i>a</i>3 3
3
2 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>V</i> =3<i>a</i>3 3
.
<i>S ABC</i> <i>ABC</i> <i>B</i> <i>BC</i>=<i>a</i>
45
<i>SABC</i>
3
12
<i>a</i> 3
<i>a</i>
3
<i>a</i> 3
24
<i>a</i>
.
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>A</i> <i>D</i>
<i>CD</i> <i>SC</i> =<i>a</i> 15 <i>SAD</i> 2<i>a</i>
<i>H</i> <i>AD</i> <i>B</i>
3
8 6