Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Bội toịn 1.Cho tam giịc nhản ABC, cịc ệđêng
cao AD, BE, CF cớt nhau tỰi H.
Chøng minh r»ng
a) AE.AC AF.AB;
b) AEF ABC;
c) AH.DH BH.EH CH.FH;
d) EH là tia phân gi¸c cđa
e) H lộ giao ệiÓm ba ệđêng phẹn giịc cựa tam
giịc DEF;
f) KH.AD AK.HD, víi K lµ giao điểm của AH và EF.
Lời giải
a) Ta có AEB AFC (g.g)
AE.AC AF.AB.
b) Vì nên EAF BAC (c.g.c).
c) Ta cã AEH BDH
EH.BH DH.AH. (1)
Tđểng tù DH.AH FH.CH. (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra AH.DH BH.EH CH.FH.
d) Tõ AEF ABC (3)
Tđểng tù (4)
Tõ (3) vµ (4), suy ra (5)
nến EH lộ tia phẹn giịc cựa
e) Chụng minh tđểng tù phẵn d ta cã FH lộ tia
phẹn giịc cựa cựa gãc Do ệã H lộ giao ệiÓm
ba ệđêng phẹn giịc trong cựa DEF.
f) Ta cã EH lộ ệđêng phẹn giịc trong vộ EA lộ
ệđêng phẹn giịc ngoội ti nh E ca EKD nn
KH.AD AK.HD.
2. Bài toán sử dụng công thức tính diện tích
tam giác
Bi ton 2. Cho tam giịc nhản ABC cã BC a,
AC b, AB c vộ ệé dội ba ệđêng cao tđểng ụng
lộ h<sub>a</sub>, h<sub>b</sub>, h<sub>c</sub>. Gải khoờng cịch tõ O ệạn BC, CA,
AB lẵn lđĩt lộ x, y, z.
Chøng minh rằng
Lời giải
Ta có
Từ (1) và (2) suy ra
BOC ABC BOC
a ABC
2S 2S S
x <sub>:</sub> <sub>. (3)</sub>
h a a S
ABC
ABC 1 a a 2S
S a.h h . (2)
2 a
BOC
BOC 1 2S
S ax x . (1)
2 a
a b c
x y <sub>z 1.</sub>
h h h
HK AK
HD AD
DFE.
DEF.
FEH DEH
AEF DEC.
ABC DEC.
AEF ABC.
EH AH
DH BH
AE AB
AF AC
AE AB
AF AC
DEF;
phạm đăng thuộc
Céng theo vÕ cđa (3), (4) vµ (5) ta cã
3. Bài tốn sử dụng định lí Py-ta-go
Bội toịn 3. Cho tam giịc nhản ABC, ệđêng cao
BK. Chụng minh rỪng BC2 AB2 AC2 2AC.AK.
Lêi giời
áp dụng định lí Py-ta-go ta có
BC2 BK2 KC2 AB2 AK2 KC2
AB2 (KC2 AK2)
AB2 (KC AK)(KC AK)
AB2 AC(AC AK AK)
AB2 AC(AC 2AK)
AB2 AC2 2AC.AK.
4. Bội toịn sỏ dông tử sè lđĩng giịc cựa gãc
nhản, cịc hỷ thục liến hỷ giọa cỰnh vộ gãc
trong tam giịc vuềng
Bội toịn 4.Cho tam giịc nhản ABC. Gải H lộ trùc
tẹm, kĨ ệđêng cao AD cựa tam giịc ABC. Chụng
minh rng
Lời giải
Ta có
Từ (1) và (2) suy ra (3)
Vì nên DBH DAC
BD.CD AD.DH. (4)
Từ (3) vµ (4) suy ra
5. Bội toịn sỏ tÝnh chÊt ệđêng trung tuyạn
trong tam giịc vuềng
Bội toịn 5.Cho tam giịc nhản ABC, cịc ệđêng cao
AD, BE, CF cớt nhau tỰi H. Gải M, N, P, Q, R, I lẵn
lđĩt lộ trung ệiÓm cựa AB, AC, BC, AH, BH, CH.
Chụng minh rỪng 9 ệiÓm D, E, F, M, N, P, Q, R vộ I
cỉng nỪm trến mét ệđêng trưn (ệđêng trưn ầ-le).
Lêi giời
Ta cã cịc tụ giịc MNIR, MQIP lộ cịc hừnh chọ
nhẺt nến 6 ệiÓm M, N, P, Q, R, I cỉng nỪm trến
ệđêng trưn tẹm O lộ giao ệiÓm cựa MI, PQ vộ NR.
Suy ra MI PQ NR vộ OM ON OP OQ
Do đó
VẺy 9 ệiĨm D, E, F, M, N, P, Q, R vộ I cỉng nỪm
trến mét ệđêng trưn.
Bµi tËp
Bội 1.Cho tam giịc ABC, cịc ệđêng cao AD, BE,
CF cớt nhau tỰi H. Gải M, N, P, Q theo thụ tù lộ
hừnh chiạu vuềng gãc cựa D xuèng BA, BE, CF,
CA. Chụng minh rỪng
a) MN EF;
b) C¸c điểm M, N, P, Q thẳng hàng.
Bi 2.Cho tam gic ABC cã cịc ệđêng
cao BE, CF, biạt BC a . TÝnh EF.
o
A 45 ,
1 1
OF OM OI MI; OD OP OQ PQ.
2 2
1
OE ON OR NR;
2
2
AD AD
tanB.tanC .
AD.DH HD
BD DH
AD DC
CAD HBD
2
AD
tanB.tanC .
BD.CD
AD AD
tanB . (1); tanC . (2)
BD CD
AD
tanB.tanC .
HD
BOC AOC AOB
a b c ABC ABC ABC
BOC AOC AOB ABC
ABC ABC
S S S
x y z
h h h S S S
S S S S <sub>1.</sub>
S S
AOC AOB
b ABC c ABC
S S
y <sub>. (4);</sub> z <sub>. (5)</sub>
h S h S
f(x) |x2 3| |5 x2| |x2 3 5 x2| 2.
f(x) 2 khi vµ chØ khi x2 3 vµ 5 x2cïng dÊu
Khi x2 3 hoặc x2 5 thì f(x) |2x2 8| nên có
thể đạt giá trị lớn tùy ý.
VẺy phđểng trừnh về nghiỷm khi vộ chử khi
a 3 2 hay a 5.
Chú ý: Đặt x2 t 0. Các bạn có thể vẽ đồ thị của
hàm số f(t) để quan sát một cách trực quan kết
quả của bài toán này.
Cịc bỰn ệđĩc nhẺn giời kừ nộy: ậẺu Anh Kiến, 8A,
THCS Cao Xuẹn Huy, DiÔn Chẹu, Nghỷ An;Phan
Trẵn Hđắng, 9A, THCS Quịch Xuẹn Kú, Hoộn
Lởo, Bè TrỰch, Quờng Bừnh;Ngun Trung Dịng,
8A, THCS Lế Vẽn Thỡnh, Gia Bừnh, Bớc Ninh;Lế
Ngảc Hoa, 7E1, THCS Vỵnh Tđêng, Vỵnh Tđêng,
anh kính lúP
2 3 x 5
3 x 5
5 x 3.
Bài toán.Tìm giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức
Lời giải.ĐKXĐ: x 0, y 0.
Ta có
Vậy A<sub>min</sub> 2015 khi x y 9.
Các bạn có nhận xét gì về lời giải trên, phải chăng đã nhầm lẫn?
Ngun trọng thọ
(GV. THCS Nguyễn TrÃi, Nghi Xuân, Hà Tĩnh)
x y 0
A 2015 x y 9 : tháa m·n.
x 3 0
2 2
A ( x y) ( x 3) 2015 2015.
A (x y 2 xy) (x 6 x 9) 2015
A 2x y 2 xy 6 x 2024.
(TTT2 sè 139)
Ngun Tn Anh
(HS. 10A1, THPT Phơ Dơc, Quỳnh Phụ, Thái Bình)
(TTT2 s 140)
Nhn xột.Quy lut c hai bài kì này đều quá dễ.
Tất cả các bài gửi đều cho đáp án đúng. Chỉ có ít
bạn lập luận chặt chẽ quy luật cả hai bài.
Quy luẺt. Bội 1.Mẫi sè, kĨ tõ sè thụ hai bỪng sè
ệụng liỊn trđắc nã céng vắi 9. VẺy sè cưn thiạu
cẵn ệiÒn vộo dởy 6 15 24 33 42 lộ 51.
Bội 2.Cã nhiÒu quy luẺt, trong mẫi hừnh, sè trong
ề vuềng ẻ gãc dđắi bến phời bỪng sè ẻ gãc trến
bến trịi nhẹn vắi 9; hoẳc bỪng sè ẻ gãc dđắi bến
trịi nhẹn vắi 3; hoẳc bỪng sè ẻ gãc trến bến phời
chia cho 3. Theo mét trong cịc quy luẺt ệã thừ sè
Xin trao thđẻng cho cịc bỰn phịt hiỷn ra nhiỊu
quy luẺt: Ngun Phđểng Thờo, NguyÔn Họu
Trung Kiến, 7A3, THCS Lẹm Thao, Lẹm Thao,
Phó Thả; PhỰm Thỡ Phđểng Linh, 6E2, THCS
Vỵnh Tđêng, Vỵnh Tđêng, Vỵnh Phúc; on
Hoàng Đức, 7A, THCS Phan Đình Phùng, Đông
Hà, Quảng Trị; Nguyễn Duy Minh Hoàng, 7C,
THCS Cao Xu©n Huy, DiƠn Ch©u, NghƯ An.
ngun Xu©n Bình
Chøng minh.HiĨn nhiªn ta cã
XÐt hiÖu
Suy ra ệpcm. ậỬng thục xờy ra khi vộ chử khi a b.
Bội toịn tững quịt. Vắi sè nguyến dđểng n 1
vộ n sè thùc khềng ẹm a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>,... , a<sub>n</sub>, ta cã
Chøng minh.Ta chØ cÇn chøng minh
BĐT này đúng do áp dụng BĐT AM - GM cho n s
thc khụng õm
Suy ra đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a<sub>1</sub> a<sub>2</sub> ... a<sub>n</sub>.
Bài toán 2.Cho a, b 0. Chứng minh rằng
Chứng minh.Ta cã
BậT nộy ệóng do ịp dơng BậT AM - GM cho hai
sè dđểng a 1 vộ b 1.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b.
Mặt khác
BT ny ỳng do ỏp dng BT AM - GM cho hai
s khụng õm a, b.
Đẳng thức xảy ra khi vµ chØ khi a b.
Bội toịn tững quịt. Vắi sè nguyến dđểng n 1
vộ n sè thùc khềng ẹm a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>,... , a<sub>n</sub>, ta cã
Chøng minh.Ta cã
BĐT này đúng do áp dụng BĐT AM - GM cho n số
thực không âm a<sub>1</sub> 1, a<sub>2</sub> 1,..., a<sub>n</sub> 1.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a<sub>1</sub> a<sub>2</sub> .... a<sub>n</sub>.
Mặt khác
BT ny ỳng do ta ỏp dụng BĐT AM - GM rồi
Nhận xét.Từ BĐT AM - GM, chúng ta đã tìm cách
làm chặt hơn bằng hai bài tốn trên. Các bạn hãy
tìm thêm các cách khác để làm chặt hơn những
BĐT đã biết nhé.
1 2 n 1 2 n
n
1 2 n 1 2 n
n
1 2 n 1 2 n
a <sub>.</sub> a <sub>...</sub> a 1 a a <sub>...</sub> a <sub>;</sub>
a 1 a 1 a 1 n a 1 a 1 a 1
1 <sub>.</sub> 1 <sub>...</sub> 1 1 1 1 <sub>...</sub> 1 <sub>.</sub>
a 1 a 1 a 1 n a 1 a 1 a 1
n <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>n</sub> n <sub>1 2</sub> <sub>n</sub>
n <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>n</sub> n <sub>1 2</sub> <sub>n</sub>
1 2 n
n n
1 2 n 1 2 n
(a 1)(a 1)...(a 1) 1 a a ...a
(a 1)(a 1)...(a 1) a a ...a 1
a <sub>.</sub> a <sub>...</sub> a 1 <sub>.</sub> 1 <sub>...</sub> 1 <sub>1.</sub>
a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a 1
1 2 n <sub>n 1</sub>
2 n
1 2 n
n 1 2 n
a a ... a <sub>(a 1)(a</sub> <sub>1)...(a 1) 1</sub>
n
(a 1) (a 1) ... (a 1)
n
(a 1)(a 1)...(a 1).
1 2 n <sub>n 1</sub>
2 n
n 1 2 n
a a ... a <sub>(a 1)(a</sub> <sub>1)...(a 1) 1</sub>
n
a a ...a .
2
(a 1)(b 1) ab 1
(a 1)(b 1) ( ab 1) a b 2 ab.
(a 1)(b 1) 1 ab
a b <sub>(a 1)(b 1) 1</sub> a b 2 <sub>(a 1)(b 1)</sub>
2 2
(a 1) (b 1) <sub>(a 1)(b 1).</sub>
2
a b <sub>(a 1)(b 1) 1</sub> <sub>ab.</sub>
2
1 2 2 3 n 1
a a , a a ,... , a a .
1 2 n n <sub>1 2</sub> <sub>n</sub>
2 2 2
1 2 2 3 n 1
1 2 2 3 <sub>n 1 n</sub>
1 2 n
a a ... a <sub>a a ...a</sub>
n
1 ( a a ) ( a a ) ... ( a a )
2n
a a a a ... a a <sub>a a ...a .</sub>
n
1 2 n n <sub>1 2</sub> <sub>n</sub>
2 2 2
1 2 2 3 n 1
n 1 2 n
a a ... a <sub>a a ...a</sub>
n
1 ( a a ) ( a a ) ... ( a a )
2n
a a ...a .
2 2 2
1<sub>( a</sub> <sub>b)</sub> 1<sub>( a</sub> <sub>b)</sub> 1<sub>( a</sub> <sub>b)</sub> <sub>0.</sub>
2 4 4
2
a b <sub>ab</sub> 1<sub>( a</sub> <sub>b)</sub>
2 4
2
1
ab ( a b) ab.
4
2
a b <sub>ab</sub> 1<sub>( a</sub> <sub>b)</sub> <sub>ab.</sub>
2 4
nguyễn đức tấn(TP. Hồ Chí Minh)
a) A 150 (100 99 98 97
3 2 1);
b) B 1 3 32 33 ... 3200;
c)
Câu 2. a) So sánh vµ .
b) Chøng tá r»ng: NÕu 9x 5y chia hÕt cho 17 th×
2x 3y chia hÕt cho 17.
Câu 3. a) Tìm x, biết
b) Tỡm s tự nhiên n để có giá tr ln
nht.
Câu 4.1. Cho và là hai góc kề bù. Biết
a) Tính số đo và .
b) Gải Om lộ tia phẹn giịc cựa TÝnh sè ệo
2. Cho 2015 ệđêng thỬng, trong ệã hai ệđêng
thỬng bÊt kừ nộo còng cớt nhau vộ khềng cã ba
ệđêng thỬng nộo cỉng ệi qua mét ệiÓm. TÝnh sè
giao ệiÓm cựa cịc ờng thng ó.
Câu 5.Cho a, b là hai số nguyên, a và b nguyên tố
cùng nhau. Chứng minh rằng là phân số tối
giản.
8a 3b
5a 2b
xOm.
yOz.
yOz
xOz
yOz 4xOz.
yOz
xOz
15
A
n 9
15 <sub>3x</sub> 4 17<sub>.</sub>
2 3 4
55
66
66
55
2013 2013 2013 <sub>...</sub> 2013
2 3 4 2014
C <sub>2013 2012 2011</sub> <sub>1</sub> .
...
1 2 3 2013
Bội 3.Cho tam giịc nhản ABC cã cịc ệđêng cao
BE vộ CF. Gải P lộ chẹn ệđêng vuềng gãc kĨ tõ E
ệạn AB, Q lộ chẹn ệđêng vuềng gãc kĨ tõ F ệạn
AC. Chụng minh rỪng PQ BC.
Bội 4.Cho tam giịc ABC. Gải H lộ trùc tẹm, G lộ
trảng tẹm, M lộ trung ệiÓm cỰnh BC, N lộ trung
ệiÓm cỰnh AC cựa tam giịc ệã. Cịc ệđêng trung
trùc cựa AC vộ BC cớt nhau tỰi O. Chụng minh
rỪng H, G, O thỬng hộng (ậđêng thỬng ầ-le)
Bội 5.Cho tam giịc nhản ABC néi tiạp ệđêng trưn
(O) ệđêng kÝnh BON. Gải H lộ trùc tẹm cựa tam giịc
ABC, ệđêng thỬng BH cớt ệđêng trưn (O) tỰi M.
a) Chụng minh rỪng
b) Gäi I là trung điểm AC. Chứng minh rằng H, I,
N thẳng hµng.
c) Chụng minh rỪng BH 2IO vộ tam giịc CHM cẹn.
Bội 6. Cho tam giịc nhản ABC, cịc ệđêng cao
AD, BE, CF cớt nhau tỰi H. Chụng minh rỪng
Bội 7.Cịc ệđêng cao kĨ tõ A vộ B cựa tam giịc nhản
ABC cớt nhau tỰi H vộ cớt ệđêng trưn ngoỰi tiạp tam
giịc ABC lẵn lđĩt tỰi D vộ E. Chụng minh rỪng
a) CD CE;
b) BHD c©n;
c) CD CH.
Bội 8. Cho tam giịc nhản ABC, cịc ệđêng cao
AD, BE, CF cớt nhau tỰi H.
Chøng minh r»ng
a) AB2 HC2 BC2 HA2 CA2 HB2;
b) BC.HA AB.HC AC.HB 4S<sub>ABC</sub>.
Bội 9. Cho tam giịc nhản ABC, cịc ệđêng cao
AD, BE, CF cớt nhau tỰi H. Gải K, M, N theo thụ
tù lộ trung ệiÓm cựa cịc ệoỰn thỬng AH, BH, CH.
Chụng minh rỪng KMN ABC.
HD HE HF 1.<sub>AD BE CF</sub>
ABM NBC.
1.Hởy ệẳt mét cẳp dÊu ngoẳc vộo phĐp tÝnh sau
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2. Sao cho dÊu
ngoẳc ẻ bến trịi ệụng ngay trđắc sè 2 vộ dÊu
ngoẳc ẻ bến phời ệụng ngay sau sè 2. Xịc ệỡnh
giị trỡ lắn nhÊt cã thÓ cựa biĨu thục nhẺn ệđĩc.
(Japan ệỊ nghỡ)
2.Hởy chia 18 sè 1, 2, 3, ..., 18 thộnh chÝn cẳp sè
sao cho tững hai sè trong mẫi cẳp sè ệã lộ bừnh
phđểng cựa mét sè nguyến. (Bulgaria ệÒ nghỡ)
3.Trong hừnh vỳ dđắi ệẹy cho mét tam giịc vuềng
cẹn ệđĩc chia thộnh 4 hừnh tam giịc vuềng cẹn vộ
cịc hừnh vuềng. ậé dội cỰnh cựa cịc hừnh vuềng
lộ cịc sè nguyến dđểng. Mđêi hừnh vuềng nhá
nhÊt cã ệé dội cỰnh lộ 1 cm. Hởy tÝnh tững diỷn
tÝch 4 tam giịc vuềng cẹn ệđĩc tề mộu theo cm2.
(Philippine ệỊ nghỡ)
4.Mỗi gia đình trong 5 gia đình sống ở trong các
căn hộ số 2, 3, 4, 6 và 12 trong tịa nhà nhận ni
5 con mèo, tuổi của 5 con mèo đó là 1, 2, 3, 4 và
6. Số nhà của các gia đình là số chia hết cho số
tuổi của con mèo mà gia đình đó nhận nuôi. Số tất
cả các cách nhận nuôi mèo là bao nhiêu?
(Canada đề nghị)
5.Cịc sè nguyến dđểng 1, 2, 3, ..., 2014 ệđĩc viạt
liÒn nhau tỰo thộnh mét sè 12345678...20132014.
Mét sè cã 7 chọ sè chia hạt cho 11 cã ệđĩc bỪng
cịch xãa ệi cịc chọ sè ệỪng trđắc vộ cịc chọ sè
ệỪng sau sè ệã trong sè trến. Xịc ệỡnh giị trỡ nhá
nhÊt cã thÓ cựa sè cã 7 chọ sè ệã, biạt sè ệã cã
chọ sè tẺn cỉng bến trịi khịc 0. (China ệÒ nghỡ)
6. Trong hừnh vỳ sau hừnh lđắi lôc giịc ệÒu cã
ệđĩc bỪng cịch nèi 19 chÊm trong mét lđắi tam
giịc ệÒu.
(a) Hởy xịc ệỡnh sè cịc tam giịc ệÒu cã ệé dội
cỰnh khịc nhau vộ cã ệửnh lộ ba chÊm trong sè 19
chÊm ệở cho. Hởy vỳ mét tam giịc ệÒu cho mẫi
kÝch thđắc ệã.
(b) Hởy xịc ệỡnh sè tam giịc ệÒu cựa mẫi kÝch
thđắc cỰnh ệã. (Philippine ệÒ nghỡ)
7.Cịc ệéi A, B, C, D vộ E thi ệÊu vắi mẫi ệéi khịc
trong cịc ệéi ệã duy nhÊt mét trẺn. ậéi thớng
ệđĩc 3 ệiÓm, ệéi hưa ệđĩc 1 ệiÓm vộ ệéi thua
ệđĩc 0 ệiÓm. Khi cịc trẺn ệÊu kạt thóc khềng cã
hai ệéi nộo cã sè ệiÓm bỪng nhau. ậéi A ệđĩc
ệiÓm cao nhÊt mẳc dỉ ệéi A thua ệéi B. ậéi B vộ
ệéi C khềng bỡ thua trẺn nộo nhđng ệéi C ệđĩc Ýt
ệiÓm hển ệéi D. Hái ệéi E ệđĩc bao nhiếu ệiĨm?
8.P là điểm nằm trong hình vng ABCD có cạnh
dài 8 cm. Tính giá trị lớn nhất có thể của diện tích,
theo cm2của tam giác có diện tích bé nhất trong
các tam giác PAB, PBC, PCD, PDA, PAC v
PBD? (Japan ngh)
DTH(Dịch và giới thiu)
10. Cã 10 ệăng tiÒn xu thẺt cã khèi lđĩng gièng
nhau. Cã mét ệăng tiÒn xu giờ cã khèi lđĩng nẳng
hển khèi lđĩng ệăng xu thẺt vộ mét ệăng xu giờ
khịc cã khèi lđĩng bĐ hển khèi lđĩng ệăng xu
thẺt. Hởy giời thÝch tỰi sao chử bèn lẵn cẹn bỰn cã
thÓ xịc ệỡnh ệđĩc tững khèi lđĩng cựa hai ệăng
tiÒn xu giờ lắn hển, bỪng hay nhá hển tững khèi
12.
Let the four given points be P, Q, R, S in order.
Observe that PR is horizontal with length 29.
Hence if we draw a vertical line segment from
Q to meet the square at T, the length of QT will
be 29 as well (think of rotation everything by
90o). Thus T has coordinates (42, 14). With
coordinates of S and T, we know that AD has
slope 0.5 while BA and CD have slope 2. We
can then find that the equations of AD, AB
and CD are x 2y 14 0, y 2x 89, and
y 2x 147 respectively.
Solving the first two equations gives the coordinates
of A to be (38.4, 12.2), while solving the first and
third equations gives the coordinates of D to be
(61.8, 23.8). It follows that the area of ABCD is
AD2 (61.6 38.4)2 (23.8 12.2)2 672.8.
Kì sau đăng tiếp
Ta ệđĩc (m; n) (1; 20), (20; 1), (4; 5), (5; 4).
Tõ ệã (a; b) (15; 300), (300; 15), (60; 75), (75; 60).
Ta từm ệđĩc (x; y) (10; 9), (12; 8), (0; 74), (142; 3).
Cẹu 2:a) Ta cã 3S 32 33 34 ... 3101.
Suy ra 3S S 3101 3.
Do đó 2S 3 3101.
b) Ta cã S (3 32 33 34) (35 36 37 38)
... (397 398 399 3100)
120(1 34 ... 396).
VËy chữ số tận cùng của S là 0.
Câu 3:a) Ta cã
Víi n , A khi vµ chØ khi 2n 3 ¦(5) hay
2n 3 {5; 1; 1; 5}.
Từ đó n {1; 1; 2; 4}.
b) Với n 1 thì 2n 3 1
Víi n 2 th× 2n 3 1 (2n 3) 1
VËy 3 A 7.
A 3 t¹i n 1, A 7 t¹i n 2.
Vậy n 2 thì A đạt GTLN, n 1 thỡ A t GTNN.
Câu 4: a) Vì O nằm giữa A và B nên
Suy ra
Ta tính c
Vậy OD là tia phân giác của góc COE.
b) Ta có
Ta thấy tia OD nằm giữa hai tia OA, OB.
Suy ra tia OD nằm giữa hai tia OM, OK.
Do đó MOK MOD DOK 71 .o
o o
MOD 49 , DOK 22 .
o o o
EOD 44 , DOC 44 , EOC 88
EOC
EOD DOC .
2
AOE AOD AOC.
o
AOC AOB BOC 142 .
o
AOB 180
1 <sub>1 A 2</sub> 5 <sub>7.</sub>
(2n 3) 2n 3
5
A 2 3.
2n 3
1 <sub>1</sub>
2n 3
4n 1 4n 6 5 5
A 2 .
2n 3 2n 3 2n 3
(vi m, n l nhng số nguyn dng).
Vì nên 9 n 32.
Vì m2tận cùng là: 0; 1; 4; 5; 6; 9 nªn
d {8; 9; 2; 3; 4; 7}.
Mµ n2tËn cïng lµ: 0; 1; 4; 5; 6; 9 nªn d {4; 9}.
TH1.d 4. Suy ra n tËn cïng lµ: 2; 8.
Suy ra n {12; 18; 22; 28}.
NÕu n 12 th×
Suy ra Do ệã m tẺn cỉng lộ 4
hoẳc 6 vộ 1400 m2 1600 37 m 40: loỰi.
Cịc trđêng hĩp n {18; 22; 28} còng bỡ loỰi.
TH2.d 9. Suy ra n tẺn cỉng lộ: 3; 7.
Suy ra n {13, 17; 23; 27}.
NÕu n 13 th×
Suy ra Do đó m tận cùng là 1
hoặc 9 và 1600 m2 1700 40 m 42.
Suy ra m 41, tháa m·n.
Cịc trđêng hĩp n {17; 23; 29} ều b loi.
Vy
Câu 6:Giả sử a b c.
Suy ra a b c 3c hay abc 3c ab 3.
Do đó (a; b) là (1; 1), (1; 2), (1; 3).
TH1.(a; b) lộ (1; 1). Ta ệđĩc 2 c c: loỰi.
TH2.(a; b) lộ (1; 2).
Ta ệđĩc 3 c 2c nến c 3: tháa mởn.
TH3.(a; b) lộ (1; 3).
Ta ệđĩc 4 c 3c nến c 2: loỰi.
VẺy (a; b; c) (1; 2; 3) vộ cịc hoịn vỡ.
abcd 1609.
abcd 1609 :
2
m 16c9 72.
abd 169.
2
m 14c4 72.
abd 144.
99 abd 1000
2 2
abcd 72 m , abd n
Bài 1.(1 điểm)Cho a 0 vµ
Chøng minh r»ng
Bội 2.(2,5 ệiĨm)Giời phđểng trừnh vộ hỷ phđểng
trừnh sau:
Bài 3.(2,5 điểm)a) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh
của một tam giác thỏa mãn a b c 2. Chứng
minh rằng
b) Cho ba sè dđểng a, b, c. Chụng minh rỪng
Bội 4.(2 ệiÓm)Cho tam giịc ABC ệÒu néi tiạp
ệđêng trưn (O; R). Gải M lộ ệiÓm bÊt kừ thuéc
cung nhá BC, D lộ giao ệiÓm cựa MA vộ BC.
Chøng minh r»ng:
a) MA MB MC
c) MA2 MB2 MC2 6R2
d) MA4 MB4 MC4 18R4.
Bội 4. (2 ệiÓm)Cho tam giịc ABC cã ba ệđêng
cao AM, BN, CP cớt nhau tỰi H vộ néi tiạp ệđêng
trưn ệđêng kÝnh AK.
a) Chứng minh rằng PN vng góc với AK.
b) Cho BC cố định, A di chyển trên cung lớn BC.
Xác định vị trí của A để chu vi tam giác MNP đạt
giá trị lớn nhất.
MD MD
b) 1
MB MC
3 3 3
3 a 3 3 b 3 3 c 3 1.
a (b c) b (c a) c (a b)
2 2 2
52 a b c 2abc 2.
27
2 2
1 1
a) x 1 x
x x
(x y)(xy y 5) 8
b)
x y x(y 1) 3.
4 2
a 1 <sub>2.</sub>
a a 1 a
2
4a a 2 2 0.
Bội 1(140).Từm hai sè nguyến dđểng a vộ b ệÓ
nhẺn giị trỡ nguyến.
Lêi giời. Vừ a, b lộ cịc sè nguyến dđểng nến
a 1; b 1. Suy ra 0 Q 3.
ậÓ Q nhẺn giị trỡ nguyến thừ Q {1; 2; 3}.
+ Vắi Q 1, ta ệđĩc (a 1)(b 2) 2.
a 1 1, b 2 2 hc a 1 2, b 2 1
hay (a; b) (2; 4), (3; 3).
+ Vắi Q 2, ta ệđĩc (2a 1)(b 1) 1.
Do a, b * nến
2a 1 b 1 1 hay (a; b) (1; 2).
+ Vắi Q 3, ta ệđĩc 2a(b 1) b(a 1) 0.
Do a, b * nến
b 1 a 1 0 hay (a; b) (1; 1).
Vậy để Q nhận giá trị nguyên thì
(a; b) (1; 2); (2; 4); (1; 1); (3; 3).
Nhận xét. Đây là một bài tốn khơng xa lạ với
các bạn nên khá nhiều bạn tham gia giải bài và
nhiều bạn giải theo cách của đáp án trên. Một số
bạn mắc sai lầm khi cho rằng để Q thì
Một số bạn sử dụng tính chất chia
hết trong tập hợp số nguyên để giải. Tuy nhiên
cách này dễ mắc thiếu sót trong lập luận hoặc dài
dòng.
Cịc em sau cã lêi giời tèt, trừnh bộy râ rộng:
Phỉng Quèc Lẹm, ậinh Vẽn Hiạu, 6E1; NguyÔn
Hời Yạn, 6D, THCS Vỵnh Tđêng, Vỵnh Tđêng; TỰ
Kim Thanh HiÒn, 6A4, THCS Yến LỰc, Yến LỰc,
phïng kim dung
Bội 2(140).Từm tÊt cờ cịc sè nguyến dđểng khềng
thĨ biĨu diƠn dđắi dỰng tững cựa hai hĩp sè.
Lêi giời. Ta thÊy 4 lộ hĩp sè chơn nhá nhÊt, 9 lộ
hĩp sè lĨ nhá nhÊt.
Giờ sỏ a lộ sè nguyến dđểng khềng biĨu diƠn
ệđĩc dđắi dỰng tững cựa hai hp số.
+ Xét a là số chẵn, a 2k (k *).
Ta cã a 4 2(k 2).
Suy ra nÕu k 2 1 hay k 3 thì 2(k 2) là hợp
số: loại.
Thử lại ta thÊy a {2, 4, 6} tháa m·n.
+ XÐt a là số lẻ, a 2k 1 (k *).
Ta cã a 9 2(k 4).
Suy ra nÕu k 4 1 hay k 5 th× 2(k 4) là hợp
số: loại.
Th li ta thấy a {1, 3, 5, 7, 9, 11} tháa mởn.
Tãm lỰi, cã 9 sè nguyến dđểng tháa mởn ệÒ bội
lộ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11.
NhẺn xĐt.Cịc bỰn sau cã lêi giời tèt: NguyÔn Thỡ
Bờo Dđểng, 6A4, THCS Cẵu GiÊy, Cẵu GiÊy, Hộ
Néi; TỰ Nam Khịnh, 7E1, THCS Vỵnh Tđêng,
Vỵnh Tđêng; TỰ Kim Thanh HiÒn, 6A4, THCS Yến
LỰc, Yến LỰc, Vỵnh Phóc; Ngun Thỉy Dđểng,
7A3, THCS Lẹm Thao, Lẹm Thao, Phó Thả.
Hå quang vinh
Bội 3(140). Từm tÊt cờ cịc cẳp sè nguyến dđểng
(m, n) tháa mn 10m 8n 2m2. (1)
Lời giải.(Theo lời giải của tác gi¶)
Bổ đề:Ta có 2k 2k 3 (2), với mọi số nguyên k 3.
Thật vậy, hiển nhiên (2) đúng với k 4.
Giả sử (2) đúng với k 4, 5,... , i.
Ta có 2i 1 2.2i 2.(2i 3) 4i 6
(2i 5) (2i 1) 2i 5 2(i 1) 3.
Do đó (2) đúng với k i 1.
Theo nguyên lí quy nạp, (2) đúng với mọi số
nguyên k 3.
Trë l¹i bài toán.
Xt m 1. Thay vo (1), ta ệđĩc n 1.
Khi m 1, ta thÊy 10m 8nchia hết cho 4. Suy ra
m là số chẵn.
Do ệã tăn tỰi cịc sè nguyến dđểng k, t (t lĨ) tháa
mởn m 2kt.
Thay vộo (1) ta ệđĩc 102 tk 23n 22k 1 2t . (3)
1 <sub>,</sub>1 <sub>.</sub>
a b
1 2
Q
TH1.k 3.
+ NÕu 3n 2k 1 th× chia hÕt cho
22k 2(v× 2kt 2k 2k 3 theo (2)).
Mẳt khịc vừ t lộ sè nguyến dđểng lĨ nến 22k 1t2
+ NÕu 3n 2k 1 th× 2kt 2k 3 3n nên
và 22k 1t2 cùng chia hết cho 23n 1. Mà 23nkhông
chia hết cho 23k 1 nên (3) không thỏa m·n.
+ XÐt 3n 2k 1.
Tõ (3) suy ra
Vừ t lộ sè nguyến dđểng lĨ nến 1 t2 khềng chia
hạt cho 4.
Suy ra 22k 1(1 t2) kh«ng chia hết cho 22k 3.
Mặt khác, vì 2kt 2k 2k 3 nên chia hết
cho 22k 3. Vậy (4) không thỏa mÃn.
Nh vậy với k 3 thì (3) không thỏa m·n.
TH2.k 1. (3) trë thµnh 102t 23n 8t2. (5)
+ XÐt t 1. Tõ (5) suy ra 23n 92: loại.
+ Xét t 3 và n 1. Suy ra 102t 23nchia hết cho 16.
Mà 8t2 không chia hết cho 16 nên (5) không thỏa
mÃn.
+ Xét t 3 và n 1. (5) trở thành 102t 8(1 t2):
loại vì 102t chia hết cho 32 còn 8(1 t2) không
chia hết cho 32.
Nh vậy với k 1 thì (3) không thỏa mÃn.
+ Xét t 3 và n 1. Ta cã 104t 23nchia hÕt cho
64 cßn 32t2 không chia hết cho 64: loại.
+ Xét t 3 vµ n 1. (6) trë thµnh 104t 8 32t2:
loại vì 104t 8 không chia hết cho 16 còn 32t2chia
hÕt cho 16.
Nhð vËy víi k 2 th× (3) không thỏa mÃn.
TH4.k 3. (3) trở thành 108t 23n 128t2. (7)
Nếu n 2 thì 108t 23nkhông chia hết cho 128.
Mà 128t2chia hết cho 128: loại.
Nếu n 3 thì 108t 23nchia hết cho 256. Mà 128t2
không chia hết cho 256: loại.
Nh vậy với k 3 thì (3) không tháa m·n.
VËy (m; n) (1; 1).
NhẺn xĐt. ậẹy lộ bội toịn khã, phời xĐt nhiÒu
trđêng hĩp, chự yạu dùa trến tÝnh chia hạt. Cịc bỰn
gỏi bội giời ệÒu cã ệịp sè ệóng. Trong bội giời ệở
sỏ dơng tÝnh chÊt: Nạu t lộ sè nguyến lĨ thừ t2chia
cho 4 dð 1. Do đó 1 t2 khơng chia hết cho 4.
Các bạn sau đây có kết quả tốt: Tạ Lê Ngọc Sáng,
8A, THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam, Cầu Giấy,
Hà Nội; Nguyễn Hoàng Huy, 9A2, THCS Trần
Ngun Anh Dịng
Bµi 4(140).Cho x, y và z là các số thực thuộc khoảng
(0, 1) và thỏa mÃn xyz (1 x)(1 y)(1 z).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải. Từ giả thiết suy ra
Mà x, y, z (0, 1) nªn
ịp dơng bÊt ệỬng thục AM - GM cho 2 sè dđểng
ta cã
Do đó
(do ịp dơng bÊt ệỬng thục AM - GM cho 2 số
dng v (*)).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Vy P t giỏ trị nhỏ nhất là
NhẺn xĐt. ậẹy lộ bội toịn hay vộ tđểng ệèi khã.
Mét sè bỰn quến ghi tến vộ ệỡa chử. Nhọng bỰn
sau ệẹy cã lêi giời ệóng vộ ngớn gản: TỰ Lế Ngảc
Sịng, ậộo ậục Minh, Chu Xuẹn Bịch, Cao
Quang Minh, 8A; ậoộn Ngảc Hiạu, 9B, THPT
15.
2
x, y, z (0, 1)
xyz (1 x)(1 y)(1 z) <sub>1</sub>
x y z .
x y z <sub>2</sub>
1 1 1
x , y , z
4x 4y 4z
1 1 1 3 1 1 1
x y z
4x 4y 4z 4 x y z
1 1 1 3 15
2 x. 2 y. 2 z. .6 .
4x 4y 4z 4 2
1 1 1
P x y z
x y z
3
1 1 1 3
x y z
1 1 1
1 1 1 1
x y z 27
1 1 1 6. (*)
x y z
1 <sub>1 0,</sub> 1 <sub>1 0,</sub>1 <sub>1 0.</sub>
x y z
1 <sub>1</sub> 1 <sub>1</sub> 1 <sub>1 1.</sub>
x y z
1 1 1
P x y z .
x y z
k
2 t
10
k
2 t 2k 1 2
10 2 (1 t ). (4)
k
2 t
10
k
2 t 3n
cao văn dũng
Bi 5(140).Cho đồ thị M có số đỉnh V, số cạnh E
và số miền R. Khi đó ta có cơng thức Euler nhð
sau: V E R 2.
Bạn hãy kiểm chứng cơng thức trên qua các hình
đồ thị sau:
Lời giải. a) ở hình a ta thấy số đỉnh V là 4, số
cạnh E là 4 và số miền R là 2 nên
V E R 4 4 2 2.
Công thức Euler đúng với đồ thị này.
b)ởhình b, đồ thị có số đỉnh là 5, số cạnh là 5 và
số miền là 2 nên
V E R 5 5 2 2.
Cơng thức Euler đúng với đồ thị này.
c)ởhình c, đồ thị có số đỉnh là 5, số cạnh là 6 và
số miền là 3 nên
V E R 5 6 3 2.
Công thức Euler đúng với đồ thị này.
d)ởhình d, đồ thị có số đỉnh là 6, số cạnh là 7 và
số miền là 3 nên
V E R 6 7 3 2.
Công thức Euler đúng với đồ thị này.
e)ởhình e, đồ thị có số đỉnh là 6, số cạnh là 8 và
số miền là 4 nên
V E R 6 8 4 2.
Công thức Euler đúng với đồ thị này.
Vậy công thức Euler đúng với các đồ thị đã cho.
Nhận xét. Đây là bài tốn mang tính giới thiệu
cơng thức Euler trong lí thuyết đồ thị hữu hạn. Các
bạn sau đây có lời giải tốt: Cao Thị Vân Anh, 8A,
THCS Cao Xuân Huy, Diễn Châu, Nghệ An; Tạ
Lê Ngọc Sáng, Chu Xuân Bách, 8A, THPT
chuyên Hà Nội - Amsterdam, Cầu Giấy, Hà Nội;
Nguyễn Trung Dũng, 8A, THCS Lê Văn Thịnh, Gia
Bình,Bắc Ninh;Tạ Kim Thanh Hiền, 6A4, THCS
Yên Lạc, Yên Lạc, Vĩnh Phúc; Nguyễn Thuận
Hðng, 8C, THCS Chu Văn An, Ngơ Quyền, Hải
Phịng.
TRỡNH Hoội Dđểng
Bội 6(140).Cho tam giịc ABC khềng cẹn, I lộ giao
ệiÓm ba ệđêng phẹn giịc trong. Dùng ID BC
(D BC), IO AD (O AD). Chụng minh rỪng
OD lộ tia phẹn giịc cựa gãc BOC.
Lêi gi¶i. Gäi E, F theo thø tù là tiếp điểm của (I)
và AB, AC; P, Q theo thứ tự là các điểm thuộc các
tia OE, OF sao cho BP // CQ // AD; K là giao điểm
của AD và PQ.
Vì nên tứ giác AEOF nội tiếp.
Kết hợp víi AE AF, BP // AO // CQ, ta cã
Từ đó, chú ý rằng BP // AO // CQ, EA FA, suy
Tõ (1) vµ (2) suy ra OPB OQC (c.g.c).
VËy
(®pcm).
Nhận xét.Bài tốn này có thể giải bằng kiến thức
lớp 8, tuy nhiên sẽ dài hơn lời giải trên. Tiếc là
không có bạn nào giải đúng bài tốn này.
ngun minh hµ
o
180 COQ QOA COD
o
BOD 180 BOP POA
OP KP DB EB EB FA PB OA
ra . .
OQ KQ DC FC EA FC OA QC
PB . (2)
QC
ngun ệục trđêng
(GV. THCS Đa Tốn, Gia Lâm,
Hà Nội)
Khi đó 2a b n672 (n336)2, 2b c (2n336)2v
2c a (2n336)2, tha món iu kin (*).
Mặt khác ta cã
(a b)(b c)(c a) ( n672)( n672)(2n672)
2n2016.
V× n 2015 nên 2n2016 20152014.
Vậy (a b)(b c)(c a) 20152014.
Vì n là số nguyên bất kì thỏa mÃn n 2015 nên có
vô số bộ ba số nguyên (a; b; c) thỏa mÃn điều kiện
bài toán.
Vy bn Toỏn núi ỳng.
NhẺn xĐt.Mét sè bỰn ệở giời bội toịn theo hđắng
từm nhọng bé ba sè (a; b; c) tháa mởn (*). ậiỊu ệã
lộ rÊt khã vộ cịng khềng ệi ệóng hđắng cựa ệÒ
bội. Mét sè bỰn khịc thừ từm cịch chản nhọng bé
ba sè (a; b; c) thÝch hĩp nhđng ệở chản khềng
ệóng. Phẵn thđẻng kừ nộy gịc lỰi sè sau.
HÃy thay các chữ cái bởi các chữ số. Các chữ khác nhau biểu diễn các
Trng Cng Thộnh(Sđu tẵm)
Đánh số cột từ 1 đến 5 tính từ phải qua trái.
Từ cột 4 và 5 suy ra M 1và S {8, 9} .
TH1.S 8.
Tõ cét 4 vµ 5 suy ra O 0.
Vì
8999 1099 10098
nên N 0: loại (vì O 0).
TH2. S 9.
Vì
9999 1999 11998 và O 1 (vì M 1)
nên O 0.
Ta cã
ëcét 3 ta thÊy N E 1 vµ E 8.
ëcét 2 ta thÊy phÐp céng nhớ 1 sang cột 3.
Ta xét hai khả năng sau.
+ Cét 1 céng kh«ng nhí.
Khi ệã N R 10 E. Kạt hĩp vắi N E 1 ta
+ Cét 1 céng cã nhí.
Khi ệã N R 1 10 E hay N R 9 E. Kạt
hĩp vắi N E 1 ta ệđĩc R 8vộ E 7.
ëcét 1 ta có D E 10 Y.
Vì Y 0 và Y 1 nªn D E 11.
Mộ D 8 vộ E 7 nến (D, E) (7; 5), (7; 6).
Thỏ lỰi ta ệđĩc (D, E) (7; 5) vộ Y 2, N 6.
VẺy
NhẺn xĐt. Cịc bỰn sau cã lêi giời ệóng vộ trừnh
bộy gản: KhuÊt Bờo Chẹu, 8A, THCS ThỰch ThÊt,
ThỰch ThÊt; Trỡnh ậục Viỷt, 8A, THPT chuyến Hộ
Néi - Amsterdam, Hộ Néi; Hoộng Thạ Sển,
NguyÔn Phđểng Thờo Vy, 8A1, THCS Hăng
Bộng, Hăng Bộng, Hi Phng;
Hoàng nguyên linh
MONEY SEND MORE
MONEY SEND MORE
Thay vộo ệiÒu kiỷn i) n d<sub>13</sub> d<sub>14</sub> d<sub>15</sub>ta ệđĩc
(d<sub>i</sub> 1)d<sub>15</sub> d<sub>13</sub> d<sub>14</sub>
0 (d<sub>i</sub> 1)d<sub>15</sub> d<sub>13</sub> d<sub>14</sub> 2d<sub>15</sub>
0 d<sub>i</sub> 1 2 d<sub>i</sub> 2.
Vậy i 2 (vì d<sub>1</sub> 1) và 2d<sub>15</sub> n.
Do đó d<sub>16</sub> n hay k 16.
Suy ra n 2d<sub>15</sub> d<sub>3</sub>d<sub>14</sub> d<sub>4</sub>d<sub>13</sub>hay
2(d<sub>13</sub> d<sub>14</sub>) d<sub>3</sub>d<sub>14</sub> d<sub>4</sub>d<sub>13</sub>. (1)
Đặt d (d<sub>13</sub>, d<sub>14</sub>).
Khi đó, tồn tại p, q *, (p, q) 1 sao cho
d<sub>13</sub> dp và d<sub>14</sub> dq.
Thay vộo (1) ta ệđĩc
2d(p q) dqd<sub>3</sub> dpd<sub>4</sub>hay 2(p q) qd<sub>3</sub> pd<sub>4</sub>.
Suy ra
Vì d<sub>13</sub> d<sub>14</sub>nên p q.
Suy ra 0 q(d<sub>3</sub> 2) 2p 2q 0 d<sub>3</sub> 2 2
d<sub>3</sub> 3. Do đó 2(p q) 3q nên q 2p.
Suy ra d<sub>4</sub> 6.
Tõ ii) (d<sub>5</sub> 1)3 d<sub>15</sub> 1, ta cã
2(d<sub>5</sub> 1)3 2(d<sub>15</sub> 1) n 2.
Mµ n 3 (vì d<sub>3</sub> 3) nên d<sub>5</sub> 3 n 9.
Mà d<sub>5</sub> 6 d<sub>4</sub> nên d<sub>5</sub> 9.
Do ú d<sub>15</sub> 1 (d<sub>5</sub> 1)3 1000 d<sub>15</sub> 999.
Vậy n 2d<sub>15</sub> 1998.
Thư l¹i tháa m·n.
Nhận xét.Đây là một bài tốn khó và hay. Võ sĩ
Đặng Quang Anh, 8A, THCS Nguyễn Chích, Đơng
Sơn,Thanh Hóa đã giải đúng đáp số với lời giải
ngắn gọn nhất. Võ sĩ Anh xứng đáng đăng quang
trong trận đấu này.
lê đức thuận
3 2
5 5 5
2(d 3d 3d ) n.
3
4
2p q(d 2)
2q p(d 2).
Ngđêi thịch ệÊu:NguyÔn Duy Liến, GV. THPT chuyến Vỵnh Phóc.
Bội toịn thịch ệÊu: Cho sè nguyến dđểng a<sub>1</sub>. Ta lẺp cịc sè nguyến dđểng a<sub>2</sub>, a<sub>3</sub>,... , a<sub>2015</sub> tháa
mởn vắi mẫi n 1, 2,... , 2014. Hái trong 2015 sè nguyến dđểng ệở cho, cã nhiÒu
nhÊt bao nhiếu sè chÝnh phđểng?
XuÊt xø: S¸ng t¸c.
Thêi hỰn:Trđắc ngộy 08.01.2015 theo dÊu bđu ệiỷn.
3
n 1 n
a a 2013,
TỰ Kim Thanh HiÒn, 6A4, THCS Yến LỰc, Yến
LỰc, Vỵnh Phóc;Ngun Thỡ Bờo Dđểng, 6A4,
THCS Cẵu GiÊy; Ngun Vị Hỉng, 7E; TỰ Lế
Ngảc Sịng, Chu Xuẹn Bịch, 8A, THPT chuyến
ậỡnh lÝ Steiner - Lehmus. Nạu hai ệđêng phẹn
Sau khi ệđĩc Lehmus ệẳt cẹu hái, Steiner ệở tù
mừnh từm ra chụng minh cựa ệỡnh lÝ vộ ệở cềng bè
vộo nẽm 1844. Sau ệã, Lehmus còng ệở chụng
minh ệđĩc ệỡnh lÝ nộy vộo nẽm 1850 mét cịch ệéc
lẺp. Tõ ệã trẻ ệi, ệỡnh lÝ nộy ệở thu hót rÊt nhiỊu nhộ
toịn hảc chuyến vộ khềng chuyến. Theo thèng kế
cựa K. R. S. Sastry, hiỷn cho ệạn nay ệở cã trến 80
chụng minh cựa ệỡnh lÝ Steiner - Lehmus.
Sau ệẹy lộ mét cịch chụng minh ệỡnh lÝ nộy bỪng
phđểng phịp phờn chụng.
Chụng minh. Giờ sỏ ABC cã hai ệđêng phẹn
giịc BE, CF tháa mởn BE CF. Ta sỳ chụng minh
AB AC. ThẺt vẺy, giờ sỏ AB AC (trđêng hĩp
AB AC chụng minh tđểng tù).
Suy ra
XÐt hai tam gi¸c CBE và BCF, ta có
cạnh BC chung, BE CF,
CE BF. (1)
Dựng hình bình hành EBFG.
Ta có FG BE CF FGC cân tại F
Mà nên
EC EG.
Mà EG BF nên EC BF: mâu thuẫn víi (1).
VËy AB AC.
NhẺn xĐt. Trong tam giịc còng cã mét sè tÝnh
chÊt tđểng tù ệỡnh lÝ trến. Sau ệẹy lộ mét sè vÝ dô.
TÝnh chÊt 1. Nạu hai ệđêng cao cựa mét tam giịc
bỪng nhau thừ ệã lộ tam giịc cn.
Nhận xét.Tính chất này có chứng minh xuất phát
từ hệ thøc ah<sub>a</sub> bh<sub>b</sub> ch<sub>c</sub>.
TÝnh chÊt 2. Nạu hai ệđêng trung tuyạn cựa mét
tam giịc bỪng nhau thừ ệã lộ tam gic cn.
Nhận xét.Tính chất này chứng minh dựa theo công
thøc
Bẹy giê ta xĐt khịi niỷm sau. Cho tam giịc ABC
cã I lộ tẹm ệđêng trưn néi tiạp tam giịc. ậđêng
trưn (I) tiạp xóc vắi cịc cỰnh BC, CA, AB thụ tù tỰi
D, E, F. Khi ệã AD, BE, CF ệăng quy tỰi mét ệiÓm,
gải lộ ệiÓm Gergonne. Cịc ệoỰn thỬng AD, BE,
CF gải lộ cịc cevian Gergonne.
Tính chất 3. Nếu hai cevian Gergonne của một
Đặt a BC, b CA, c AB, s a b c.
2
2 2 2
2
a 2(c b ) a
m .
4
EGC ECG
B C
FGE FCE
2 2
FGC FCG.
CBE BCF
C B
C B .
2 2
NGUN NGäC GIANG
Giờ sỏ AB AC (trđêng hĩp AB AC chụng minh
tđểng tù). (2)
XÐt hai tam giác AEB và AFC, ta có
AE AF, EB FC, AB AC
Dựng hình bình hành EBFG.
Vì FG BE CF nên FGC cân tại F.
Suy ra
Mà
EC EG hay s c s b c b: m©u thuÉn
víi (2).
VËy AB AC.
Nhận xét. Các bạn hãy tìm thêm những cách
khác chng minh nh lớ Steiner - Lehmus v
giải các bµi tËp sau.
Bµi tËp
Bội 1. Cho tam giịc ABC. Trến ệđêng phẹn giịc
cựa gãc A lÊy mét ệiÓm D. KĐo dội BD cớt cỰnh
AC ẻ M. KĐo dội CD cớt cỰnh AB ẻ N. Biạt MB CN.
Chụng minh AB AC.
(Thi hảc sinh giái toịn cÊp II toộn quèc, 1979)
NhẺn xĐt. Bội toịn nộy lộ trđêng hĩp riếng cựa
ệỡnh lÝ Steiner - Lehmus khi D lộ giao cựa ba
ệđêng phẹn giịc cựa ABC.
Bội 2. a) Chụng minh rỪng cịc ệđêng thỬng ệi
qua ệửnh cựa tam giịc vộ tiạp ệiÓm cựa cỰnh ệèi
diỷn vắi ệđêng trưn bộng tiạp, ệăng quy tỰi mét
ệiÓm gải lộ ệiÓm Nagel.
b) Cịc ệoỰn thỬng nèi ệửnh vắi tiạp ệiÓm cựa cỰnh
ệèi diỷn vắi ệđêng trưn bộng tiạp gải lộ cịc cevian
Nagel. Chụng minh rỪng nạu hai cevian Nagel cựa
tam giịc bỪng nhau thừ tam giịc lộ tam giịc cẹn.
Bội 3. Cịc phẹn giịc ngoội cựa gãc B vộ C cớt
phẵn kĐo dội cựa cevian Gergonne AD tỰi cịc
ệiÓm E vộ F tđểng ụng. Biạt BE CF. Chụng minh
ABC lộ tam giịc cẹn.
Bội 4.Gải M, N tđểng ụng lộ giao ệiÓm cựa cevian
Gergonne AD vắi BI, CI. Biạt BM CN. Chụng
minh ABC lộ tam giịc cẹn.
FGE FBE FCE EGC ECG
FGC FCG.
AEB AFC ABE ACF.
Chử cã mét bỰn giời ệóng thạ cê kừ 65:
Dđểng Lẹm Anh, 8A1, THCS Yến Phong, Yến
Phong,Bớc Ninh.
Lª thanh tó
Trắng đi trước chiếu hết sau 2 nước.
LÊ THANH TUÙ
Outline of Solutions
1.Note that we have and so a : b : c
1 : 8 : 5. Hence b 8a and c 5a. It follows that
2.The common difference may range from 4 to 4.
There are 7 numbers with common difference 1
(namely, 123, 234,
, 789), and 5, 3, 1 numbers
with common difference 2, 3, 4 respectively. It is
then easy to see that there are 8, 6, 4, 2 numbers
with common difference 1, 2, 3, 4 respectively
(the reverse of those numbers with common
difference 1, 2, 3, 4, as well as those ending with
0). Finally there are 9 numbers with common
difference 0 (namely, 111, 222,
, 999). Hence
the answer is 7 5 3 1 8 6 4 2 9
45.
3.Computing the first few terms gives
It is thus reasonable to guess that
and this indeed is true (and can be verified
algebraically). Thus we need only consider the
fractional part of
Since the above sum becomes
Which is the answer to the question.
4.Since x, y, z are non negative we have
Solving the quadratic inequality (subject to x, y,
z and hence their sum being non negative) gives
Equality is possible when x y 0 and
It follows that the minimum value of x y z is
Remark. Intuitively, since the coefficient of z is
greater than the coefficients of x and y, making z
relatively big and x, y relatively small could
reduce the value of x y z. As x, y, z are
non-negative it would be natural to explore the
case x y 0.
5. Since 22 20 32 74 and there is exactly
one winner each day, we know that the certain
number of days in the question is 74. Hence
there are 74 22 52 days on which Peter did
not win he either lost the game (L), or he did not
play (N). These must be equal in number (i.e. 26
3 <sub>22 .</sub>
2
3 22
z .
2
3 22
x y z .
2
2 2 2
2
13 x y z x 2y 3z
4
(x y z) 3(x y z).
1 1 1 1 <sub>...</sub> 1 1
1 2 2 3 2012 2013
1 1 <sub>2012.</sub>
1 2013 2013
1 1 <sub>1 ,</sub>
k(k 1) k k 1
1 1 <sub>...</sub> 1 <sub>.</sub>
1 2 2 3 2012 2013
2 2
1 1 1
1 1
k (k 1)
k (k 1)
2 2
2 2
2 2
1 1 3 1
1 1 ,
2 1 2
1 2
1 1 7 1
1 1 ,
6 2 3
2 3
1 1 13 1
1 1 .
12 3 4
3 4
3 3
3
3 3
(a b c) (a 8a 5a)
d 14 2744.
a a
3 3
3 3 3
1 8 5
a b c
Phùng Kim Dung (Su tầm và giới thiệu)
6.As there are no two consecutive 1s, each term
in the sum is either equal to 4 (if both multiplicands
are 2) or 2 (if the two multiplicands are 1 and 2).
Note that the positions of the 1s are 1, 3, 6, 10,
..., the triangular numbers. As the 62nd triangular
number is while the 63rd is
1953 63 2016, exactly 62 of out the first 2014
terms of the sequence are 1 (and the rest are 2).
In other words exactly 123 terms in the sum
are 2 while the rest is 4 (the number 123 comes
from 62 2 1, as a<sub>1</sub> only appears in the term
a<sub>1</sub>a<sub>2</sub>, while each other a<sub>i</sub> that is equal to 1
appears in two terms, for instance a<sub>3</sub>appears in
both a<sub>3</sub>a<sub>4</sub> and a<sub>4</sub>a<sub>5</sub>). It follows that the answer
is 4 2013 2 123 7806.
7. Let a, b, c, d be among the positive integers.
Then both a c d and b c d are divisible by
39, and so is their difference a b. It follows that
any two of the integers are congruent modulo 39.
Since 2013 39 51 24, at most 52 integers
can be chosen. Indeed, if we choose the 52
integers in the set {13, 52, 91,
, 2002}, then the
sum of any three is divisible by 39 (as each one
is congruent to 13 modulo 39). It follows that the
answer is 52.
8.
Rewrite into the
form
If we consider the three points A(2, 1), B(x,
0) and P(4, 3), then the first term is the distance
between A and P while the second is the distance
between P and B. The minimum of the sum this
occurs when A, P, B are collinear, and the
minimum sum is equal to the distance between A
and B, which is
9.Rewrite the equation as 10x3 x3 3x2 3x
1 (x 1)3. This gives , or
It follows that the answer is 100 10 9 119.
10.The two 0s must not be at the beginning or
end. Hence there are ways to fix the
positions of the 0s. It remains to permute the
remaining six digits, of which two are the same
(1, 1, 2, 3, 5, 8). There are such
per-mutations. However, since only 4 of the 6
digits are odd, only two-thirds of these will
eventually end up with an odd number. Hence
the answer is
11.Considering the sum of roots gives. Hence
As is a root of the equation, we have
8 3 2012 2013 0
and so
Likewise we have
and and thus the answer is
2012 2013 2012 2013 2012 2013
8 8 8
2012( <sub>) 6039 6039 .</sub>
8 8
3 2012 2013
8
3 2012 2013
8
3 2012 2013 .
8
3 3 3
3 3 3 3 3 3
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) .
2
15 360 3600.
3
6! 360
2!
6
2
C 15
3 3 3 3
3 1 100 10 1 100 10 1
x .
10 1 9
10 1
3
x 1 <sub>10</sub>
x
2
2
( 2 4) 1 ( 3) 2 13.
2 2 2 2
(x 2) (0 1) (x 4) (0 3) .
2 2
x 4x 5 x 8x 25
62 63 1953
2
Mét hừnh lẺp phđểng cã cỰnh dội 5 cm bỡ cớt ệi
hai hừnh hép chọ nhẺt cã kÝch thđắc 3 cm, 1 cm,
5 cm vộ mét hừnh hép chọ nhẺt cã kÝch thđắc
1 cm, 1 cm, 5 cm nhđ hừnh vỳ. ThÓ tÝch cựa hừnh
cưn lỰi lộ bao nhiếu?
Bội 4.Cho phĐp toịn * ệđĩc ệỡnh nghỵa nhđ sau:
Tính 96*2014.
Bài 5.HÃy viết số 10962014 thành tổng các số
Nguyễn Ngäc Minh (Hµ Néi)
xy * abcd (xy d) (x a b c) (y a d c).
Bội 1. Cã bao nhiếu đắc sè cựa sè
19 28 37 46 55 64 73 82 91
lộ lẺp phđểng cựa mét sè tù nhiến?
Bội 2.Mét nỏa sè ề vuềng cựa mét bộn cê 8 8
ệđĩc tề mộu nhđ hừnh vỳ. Cã bao nhiếu hừnh
vuềng 4 4 cã 75% sè ề vuềng ệđĩc tề mộu?
Bài 1. Ta chia các phân số đã cho thành các
nhóm nhð sau:
Trong nhãm thụ k cã k phẹn sè, cịc phẹn sè trong
nhãm ệã ệÒu cã tững cựa tỏ vộ mÉu bỪng k 1 vộ
cịc phẹn sè ệÒu ệđĩc viạt vắi mÉu sè tẽng dẵn.
Giờ sỏ phẹn sè thụ 2014 thuéc nhãm thụ n thừ ta
cã 1 2 3 ... n 2014
n(n 1) 4028 n 63.
Mà 1 2 3 ... 62 1953.
Vậy phân số thứ 2014 là phân số thứ 2014 1953
61 của nhóm thứ 63. Đó là phân số
Bài 2. Ta có
Vậy [A] 200.
Bài 3. Có 14 tập hợp.
Bài 4. Ta có
Bài 5.
Ta có diện tích phần tô màu là
Cc bỰn sau cã lêi giời ệóng vộ ệđĩc thđẻng kừ
nộy: PhỰm Thỡ KiÒu Trang, 6A2, THCS Yến LỰc,
Yến LỰc, Vỵnh Phóc; Lế Thanh Phđểng, 7A,
THCS ThỰch ThÊt, ThỰch ThÊt, Hộ Néi.
Ngun Ngäc H©n
2
BCD 1
S S 10 5 25 (cm ).
2
3 3 3 3 3 3
2 2
S (1 2 ... 15 ) (1 2 ... 5 )
15(15 1) 5(5 1) <sub>14175.</sub>
2 2
1 1
5. A 201.
1005 201
1 1 1 1
Mµ ...
2005 2006 2007 2014
2 2 2 2 2
2006 2008 2010 2012 2014
1 1 1 1 1
1003 1007 1005 1004 1006
1 1 1 <sub>...</sub> 1 5 5
2005 2006 2007 2014 2005 2010
401.402 A A 200,7.
803
3 .
x3 4y3 x2y 14.
cao minh quang
(GV. THPT Ngun BØnh Khiªm, Vĩnh Long)
Bài 23NS. Cho các số thùc x, y, z, t tháa m·n
0 y x 4; x y 7; 2 z 3 t. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
Đoàn cát nhơn
(GV. THCS Nhn Lộc, An Nhn, Bừnh ậỡnh)
Bội 24NS.Cho tam giịc nhản ABC néi tiạp ệđêng
trưn tẹm O bịn kÝnh R. M lộ trung ệiÓm BC, AM
cớt ệđêng trưn (O) tỰi F khịc A. Goi r lộ bịn kÝnh
ệđêng trưn néi tiạp tam gic ABC. Chng minh
rng
nguyễn khánh nguyên
(GV. THCS Hồng Bàng, Hải Phòng)
AF 2 2rR.
2 2
1 2
2z t
z t
M .
x y
Bµi 16NS. Ta cã x5 27y3 2x x5 27y3 2x
x(x4 2) 27y3 x4(x4 2) (3xy)3
(x4)2 2x4 1 (3xy)3 1
(x4 1)2 (u 1)(u2 u 1) (Vắi u 3xy).
Mộ (u 1, u2 u 1) 1 nến u 1 vộ u2 u 1
lộ hai sè chÝnh phđểng.
Đặt u2 u 1 k2 (k ). Suy ra u 0 và k 1.
Do đó 3xy 0 x y 0.
Nhận xét. Bài tốn này khơng có bạn nào giải
đúng.
Bài 17NS.áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có
Các bạn sau có lời giải đúng bài toán trên:
Bài18NS.Ta có
Vì S<sub>ABK</sub> S<sub>ADK</sub> S<sub>BDK</sub> S<sub>ABD</sub>nªn
NhẺn xĐt. Cịc bỰn sau giời ệóng bội toịn trến:
Ngun Thỡ Hăng Huạ, 9A, THCS Yến Phong,
Yến Phong, Bớc Ninh; TỰ Bờo Anh Ngảc, 8E,
THCS ậẳng Thai Mai, TP. Vinh; NguyÔn Thỡ
HỪng, 9B, THCS Lý NhẺt Quang, ậề Lđểng,
Nghỷ An; ậẫ Linh Chi, Phỉng Hời Yạn, 9A2,
THCS GiÊy Phong Chẹu, Phỉ Ninh, Phó Thả.
Cịc bỰn sau ệđĩc khen kừ nộy: NguyÔn Thỡ Hăng
Huạ, 9A, THCS Yến Phong, Yến Phong, Bớc
Ninh; TỰ Bờo Anh Ngảc, 8E, THCS ậẳng Thai
Mai, TP. Vinh, Nghỷ An; Phỉng Hời Yạn, 9A2,
THCS GiÊy Phong Chẹu, Phỉ Ninh, Phó Thả.
nh cịc bỰn ệđĩc khen ẻ bừa 4.
Ngun Ngäc H©n
KN <sub>1</sub> KM <sub>1</sub> DN DK AK AM <sub>0</sub>
DN AM DN AM
DK AK 2.
DN AM
ABK BDK ADK
ABD ABD BDK
S KN<sub>;</sub>S KM<sub>;</sub>S <sub>1.</sub>
S DN S AM S
2 2 2 1 1 1
1 a 1 b 1 c a b c
ab bc ca a b c.
Ti cn nhắ lẵn ệẵu tiến trềng thÊy tê bịo Toịn hảc & Tuữi trĨ (THTT) lộ nẽm 1968 khi mừnh ệang
ẻ nểi sể tịn. Tê bịo 16 trang in giÊy ệen, khữ 19 27 bộy bịn ẻ quẵy bịo chĩ ViỊng (Mủ Léc,
Nam ậỡnh) ệở hÊp dÉn, hót hăn bản trĨ con lắp 6 chóng tềi dỉ nã rÊt khã. Cịc chuyến môc Nãi
chuyỷn vắi cịc bỰn trĨ yếu toịn, Giời bội kừ trđắc, ậÒ ra kừ nộy, Giời trÝ toịn hảc, Toịn hảc vộ ậêi
sèngbao giê còng ệđĩc tềi ệảc trđắc mẫi khi cẵm ệạn tê bịo. Răi chê ệĩi sè bịo sau ra. Cã khi
phời ệi nhiÒu lẵn mắi mua ệđĩc tê bịo mắi. Hai nẽm sau, tềi vộ mét sè bỰn ệđĩc hảc lắp chuyến
Toịn cựa Bé tỰi khèi Chuyến toịn ậHSP Vinh dộnh cho hảc sinh cịc tửnh tõ Nam Hộ (nay lộ Nam
ậỡnh, Hộ Nam) vộo ệạn Vỵnh Linh (lóc ệã lộ ệẳc khu). Theo cịc anh chỡ lắp trến, chóng tềi cịng
cã phong trộo chĐp Tõ ệiÓn toịn hảc Nga - Viỷt vộ giời cịc bội trến bịo THTT. Chóng tềi rÊt phơc
cuéc thi cờ nẽmhaycuéc thi ệẳc biỷt kử niỷm ngộy thộnh lẺp bịo. Hăi Êy, khi hảc ẻ Khèi Chuyến
nểi sể tịn, ệÓ mua ệđĩc tê bịo, chóng tềi phời ệi xe ệỰp cờ chôc km ra thỡ trÊn Cẵu Giịt, Quúnh
Lđu, Nghỷ An.
Cịc bỰn trĨ bẹy giê, ngăi trđắc mịy tÝnh còng cã thÓ ệảc ệđĩc THTT chớc sỳ khã hiÓu ệđĩc niỊm
vui cựa chóng tềi khi cẵm tê bịo 2 thịng mắi ra mét kừ cưn thểm mỉi mùc in. Cuéc sèng thùc ra
ệở tiạn bđắc dội. THTT hềm nay ệở dộy gÊp ệềi trđắc, cã bừa 4 mộu, giÊy in trớng vộ trừnh bộy ệứp
ra hộng thịng. THTT cã thếm cịc chuyến môc mắi nhđ ChuÈn bỡ thi vộo ậỰi hảc, Cẹu lỰc bé, Nhừn
ra thạ giắi, Toịn hảc muền mộu, Tiạn tắi kừ thi Olympic...
Tềi còng khềng nghỵ rỪng ệạn 23.4.1990 mừnh lỰi vÒ lộm viỷc ẻ tê bịo danh tiạng Êy vộ gớn bã
suèt 17 nẽm cho ệạn 5.9.2007 sang lộm Toịn Tuữi thể vèn còng tõ THTT tịch ra. Lóc 1990 ệã
THTT chỰm ệịy chử cưn 1500 bờn/kừ. Tềi ngăi viạt tay ệỡa chử gỏi bịo ệạn nhiỊu nểi ệĨ mải ngđêi
biạt ệạn THTT vÉn cưn vộ sỳ ệữi mắi. Thạ lộ ệở 24 nẽm răi tềi gớn bã cuéc ệêi mừnh vắi nhọng tê
bịo toịn. Cịc bỰn trĨ ngộy nay thẺt hỰnh phóc vắi về vộn sịch, bịo giÊy vộ nhiỊu sịch, bịo trến
mỰng ệĨ tham khờo. BỰn hởy nhắ trong rõng sịch Êy THTT vÉn lộ mét trong nhọng cẹy ệỰi thơ.
Bội 1(142).Từm tÊt cờ cịc sè nguyến dđểng n biạt rỪng n céng vắi tững cịc chọ
sè cựa nã bỪng 2013.
LỰi quang thả (Phưng Giịo dôc vộ ậộo tỰo Tam Dđểng, Vỵnh Phóc)
Bội 2(142). Cho cịc sè nguyến dđểng a, b, c, d, e, g tháa mởn a2 b2 c2
d2 e2 g2. Hái tững a b c d e g lộ hĩp sè hay sè nguyến tè?
nguyÔn ệƠ (Hời Phưng)
Bội 3(142).Giời phđểng trừnh
cao vẽn dịng (GV. THPT Hộ Néi - Amsterdam)
Bội 4(142).Cho a, b vộ c lộ cịc sè thùc dđểng tháa mởn a b c 1. Chụng minh rỪng
Kiều đình Minh
(GV. THPT chuyến Hỉng Vđểng, Phó Thả)
Bội 5(142).Tõ vÝ dơ ẻ hừnh vỳ bến phời, hởy nếu
mét ệỡnh nghỵa vÒ ệă thỡ cã chó thÝch.
vị kim thđy
Bội 6(142).Cho tam giịc ABC vuềng tỰi A, ệđêng cao AH. Vỳ ệđêng trưn tẹm H, bịn kÝnh HA. D lộ mét
ệiÓm di chuyÓn trến ệđêng trưn sao cho D khềng thuéc ệđêng thỬng BC. E, F tđểng ụng lộ trung ệiÓm
cựa DB, DC. Chụng minh rỪng ệđêng trưn ngoỰi tiạp tam giịc DEF luền luền ệi qua mét ệiĨm cè ệỡnh.
t¹ thËp (TP. Hå ChÝ Minh)
2ab 2 2bc 2 2ca 2 1 1 1 1<sub>4 a b c</sub> 15 .<sub>4</sub>
a b b c c a
2
21 7x 12
3x 10x 3 2 x 3x 4.
x 1 2(x x)
1(142).Find all positive integers nsuch that the sum of nand its digits equals 2013.
2(142). Given positive integers a, b, c, d, e, and g such that a2 b2 c2 d2 e2 g2. Determine
whether the sum a b c d e gis a composite number or a prime number.
3(142).Solve the following equation
4(142).Leta, b, and cbe positive real numbers such that a b c 1. Prove that
5(142).Given the example
in the figure on the right,
provide a definition of a
6(142).Given the triangle
ABChaving a right angle
at A and the height AH.
Draw a circle taking Has
the center and HAas the radius. The point Dmoves on the circle such that it
is not on the line BC. The points E and F are the midpoints of DB and DC
respectively. Prove that the circumcircle of the triangle DEF always passes
through a fixed point.
2ab 2 2bc 2 2ca 2 1 1 1 1<sub>4</sub> <sub>a b c</sub> 15.<sub>4</sub>
a b b c c a
2
21 72 1
3 10 3 2 3 4.
1 2( )
x
x x x x
x x x