Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Đáp án đề HK2 toán 8 trường Amsterdam các năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.56 MB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>





<b> </b>

<b>Sưu tầm</b>



<b>TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KÌ 2 </b>


<b>MƠN TỐN LỚP 8 AMSTERDAM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>


<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2002-2003. MƠN: TỐN 8 </b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) </i>


<b>ĐỀ 7 </b>


<b>Câu 1. </b> Cho biểu thức


2 2


2 2


8 24 3 2 15


2 :


6 9 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


  <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub>   <sub></sub>.


a) Rút gọn <i>A</i>.


b) Tìm <i>x</i> thỏa mãn <i>A</i>0.
c) Tìm <i>x</i> sao cho <i>A</i>  3 3<i>x</i>.


<b>Câu 2. </b> Một xưởng đóng giày theo kế hoạch phải hồn thành số giày quy định trong 26 ngày, nhưng vì
làm việc có hiệu quả vượt mức 5 chiếc một ngày nên sau 24 ngày chẳng những hoàn thành kế
hoạch mà cịn vượt mức 60 chiếc giày. Tính số giày mà xưởng phải đóng theo quy định.
<b>Câu 3. </b> Cho <i>xAy</i> 90. Một điểm <i>O</i> cố định trên tia <i>Ay</i>, điểm <i>C</i>di động trên tia <i>Ax</i>, vẽ <i>COB</i> vuông


ở <i>O</i> sao cho <i>OC</i>2<i>OB</i>. Gọi <i>E</i> và <i>D</i> lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>O</i> và <i>B</i> trên tia
<i>BC</i> và <i>Ay</i>.


a) Chứng minh <i>CA DB</i>. <i>AO DO</i>. .
b) Chứng minh <i>ACE</i>∽<i>DOE</i>.


c) Tính


2
2
<i>OB</i>


<i>BC</i> . Nếu


2


9 cm


<i>AED</i>


<i>S</i><sub></sub>  , tính <i>EA</i>, <i>ED</i>.


d) Chứng minh rằng khi <i>C</i> di động trên tia <i>Ax</i> thì <i>B</i> di động trên một tia cố định.
<b>Câu 4. </b> a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>25

<i>x</i>2 <i>y</i>2

<sub></sub>

123<i>x</i>4<i>y</i>

<sub></sub>

2.


b) Cho <i>ABC</i>, các đường cao cắt nhau tại <i>H</i>. Gọi <i>S</i> là diện tích <i>ABC</i>. Chứng minh rằng:


2 2 2 2 2 2


<i>AB</i> <i>HC</i> <i>BC</i>  <i>AH</i>  <i>AC</i> <i>HB</i> và <i>AB HC</i>. <i>BC HA</i>. <i>AC HB</i>. 4<i>S</i>.


c) Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>0 và <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 1. Chứng minh <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 3


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>


<b>MƠN TỐN 8 (2002 – 2003) </b>


<b>Câu 1. </b> Cho biểu thức


2 2


2 2


8 24 3 2 15


2 :


6 9 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


  <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub>   <sub></sub>.


a) Rút gọn <i>A</i>.



b) Tìm <i>x</i> thỏa mãn <i>A</i>0.


c) Tìm <i>x</i> sao cho <i>A</i>  3 3<i>x</i>.


<b>Lời giải </b>
a) Điều kiện: <i>x</i>0, <i>x</i>3. Khi đó, ta có:




2 2


2


8 24 3 2 15


2 :


6 9 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


 
  
  <sub></sub>   <sub></sub>
  <sub></sub>   <sub></sub>








2
2


8 3 3 3 2 15


2 :


3
3


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
     
  




2 2
2


8 3 9 2 15


2 :



3
3


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
    
  






2


8 3 2 3


2 :


3
3


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>A</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>


 
  






2


8 3 3


2 .


2 3


3


<i>x x</i> <i>x x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
  


2 2


4 4 2 6



2


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
   
  .
Vậy
2


4 2 6


3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
 

 .


b) Ta có:
2


4 2 6


0 0
3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
 
  


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



3
1 0
2
3 0
3
1 0
2
3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  
  
  

 




<sub></sub>  
 
  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
  
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub> </sub>


3
1 0
3


2 <sub>, do</sub> <sub>1</sub>


3 2
0 1
2
3
3
1 0
2
3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



   
 <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>
 

     <sub></sub>
 







   




<sub></sub>  

3
3
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>





  

.
Vậy
3
0 <sub>3</sub>
1
2
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>



 
  

.


c) Ta có:








2 1 2 3


3 3 3 1



3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


    


 .


Điều kiện: <i>x</i>1, <i>x</i>0.


<b>Trường hợp 1</b>:








2 1 2 3


3 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 
 







2 <i>x</i> 1 2<i>x</i> 3 3 <i>x</i> 1 <i>x</i> 3


      
1
3
7
<i>x</i>
<i>x</i>




 

.


So với điều kiện ta nhận <i>x</i>1, 3


7


<i>x</i> .


<b>Trường hợp 2</b>:









2 1 2 3


3 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
  







2 <i>x</i> 1 2<i>x</i> 3 3 <i>x</i> 1 <i>x</i> 3


     
1
15
<i>x</i>
<i>x</i>


  <sub> </sub>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy <i>A</i>  3 3<i>x</i> khi <i>x</i>1 hoặc 3



7


<i>x</i> , <i>x</i> 15.


<b>Câu 2. </b> Một xưởng đóng giày theo kế hoạch phải hồn thành số giày quy định trong 26 ngày, nhưng vì
làm việc có hiệu quả vượt mức 5 chiếc một ngày nên sau 24 ngày chẳng những hoàn thành kế
hoạch mà cịn vượt mức 60 chiếc giày. Tính số giày mà xưởng phải đóng theo quy định.


<b>Lời giải </b>


Gọi số giày mà xưởng phải đóng theo quy định là <i>x</i> (chiếc), điều kiện *
<i>x</i> .
Năng suất theo kế hoạch của xưởng là


26


<i>x</i>


(chiếc/ngày).


Năng suất thực tế của xưởng là 5


26


<i>x</i>


 (chiếc/ngày).


Số giày xưởng sản suất trong 24 ngày là 24 5
26



<i>x</i>


 

 


  (chiếc).


Do xưởng hoàn thành xong kế hoạch trong 24 ngày và vượt mức 60 chiếc giày nên ta có phương
trình:


24 5 60


26


<i>x</i>


<i>x</i>


 
  
 
 


12


1 60


13



<i>x</i> 


 <sub></sub>  <sub></sub>
 


1


60 780


13<i>x</i> <i>x</i>


    (nhận).


Vậy số giày mà xưởng phải đóng theo kế hoạch là: 780 (chiếc).


<b>Câu 3. </b> Cho <i>xAy</i> 90. Một điểm <i>O</i> cố định trên tia <i>Ay</i>, điểm <i>C</i>di động trên tia <i>Ax</i>, vẽ <i>COB</i> vuông
ở <i>O</i> sao cho <i>OC</i>2<i>OB</i>. Gọi <i>E</i> và <i>D</i> lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>O</i> và <i>B</i> trên tia


<i>BC</i> và <i>Ay</i>.


a) Chứng minh <i>CA DB</i>. <i>AO DO</i>. .
b) Chứng minh <i>ACE</i>∽<i>DOE</i>.
c) Tính


2
2
<i>OB</i>


<i>BC</i> . Nếu



2


9 cm


<i>AED</i>


<i>S</i>  , tính <i>EA</i>, <i>ED</i>.


d) Chứng minh rằng khi <i>C</i> di động trên tia <i>Ax</i> thì <i>B</i> di động trên một tia cố định.
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

   <sub>180</sub>
<i>AOC</i><i>BOC</i><i>BOD</i> 


 <sub>90</sub>  <sub>180</sub>


<i>AOC</i> <i>BOD</i>


     


  <sub>90</sub>
<i>AOC</i> <i>BOD</i>


   


Mà <i>AOC</i><i>ACO</i>90 (vì <i>COA</i> vng ở <i>A</i>)
Do đó <i>ACO</i><i>BOD</i>.


Xét <i>ACO</i> và <i>DOB</i>:



 


<i>ACO</i><i>BOD</i> (chứng minh trên)
  <sub>90</sub>


<i>CAO</i><i>ODB</i> 


<i>ACO</i> <i>DOB</i>


  ∽ (g - g)


. .


<i>AC</i> <i>AO</i>


<i>CA DB</i> <i>AO DO</i>
<i>DO</i> <i>DB</i>


    .
b) Chứng minh <i>ACE</i>∽<i>DOE</i>.


  <sub>90</sub>


<i>ECO</i><i>EBO</i>  (vì <i>COB</i> vng ở <i>O</i>).
  <sub>90</sub>


<i>EOB</i><i>EBO</i>  (vì <i>EOB</i> vng ở <i>E</i>).
 



<i>EOB</i> <i>ECO</i>


  .


Xét <i>ECO</i> và <i>EOB</i>:
 


<i>EOB</i><i>ECO</i> (chứng minh trên)
  <sub>90</sub>


<i>CEO</i><i>OEB</i> 


<i>ECO</i> <i>EOB</i>


  ∽ (g – g)


2


<i>EC</i> <i>CO</i>
<i>EO</i> <i>OB</i>


   .

<sub> </sub>

1
Ta có: <i>ACO</i> <i>DOB</i> <i>AC</i> <i>AO</i> <i>CO</i> 2


<i>DO</i> <i>DB</i> <i>OB</i>


 ∽     .

<sub> </sub>

2


Từ

<sub> </sub>

1 và

<sub> </sub>

2 , ta có: <i>EC</i> <i>AC</i> 2



<i>EO</i>  <i>DO</i>  .
Ta có:


 


 


<i>EOB</i> <i>ECO</i>
<i>BOD</i> <i>ACO</i>


 <sub></sub>









   


<i>EOB</i> <i>BOD</i> <i>ECO</i> <i>ACO</i>


    <i>ACE</i><i>DOE</i> .


Xét <i>ACE</i> và <i>DOE</i>:


2


<i>EC</i> <i>AC</i>


<i>EO</i>  <i>DO</i> 


 


<i>ACE</i><i>DOE</i>
<i>ACE</i> <i>DOE</i>


  ∽ (c – g – c) .


c) Tính
2
2
<i>OB</i>


<i>BC</i> . Nếu


2


9 cm


<i>AED</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có: 2 2 2


<i>BC</i> <i>OB</i> <i>OC</i> 2 2 2


4


<i>BC</i> <i>OB</i> <i>OC</i>



  


2


2 2


2


1
5


5


<i>OB</i>
<i>BC</i> <i>OB</i>


<i>BC</i>


    .
Ta có: <i>ACE</i>∽<i>DOE</i> , nên <i>CEA</i><i>OED</i>.


Mà <i>CEA OEA</i>90 nên <i>OED</i><i>OEA</i> 90 <i>CEO</i> 90.
Xét <i>EAD</i> vuông tại <i>E</i>:


2


1


. 9 cm . 18



2


<i>AED</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AE ED</i> <i>AE ED</i> .
Mà <i>AE</i> <i>AC</i> 2


<i>ED</i> <i>DO</i> (vì <i>ACE</i>∽<i>DOE</i> )
2


<i>AE</i> <i>ED</i>


  .


Do đó, 2


2<i>ED</i> 18<i>ED</i> 3 <i>AE</i>6.
Vậy <i>ED</i>3 cm

<sub></sub>

<sub></sub>

, <i>AE</i>6 cm

<sub></sub>

<sub></sub>

.


d) Chứng minh rằng khi <i>C</i>di động trên tia <i>Ax</i> thì <i>B</i> di động trên một tia cố định.


Có <i>BDO</i>∽<i>OAC</i> 1


2


<i>BD</i> <i>OB</i>
<i>OA</i> <i>CO</i>


   1



2


<i>BD</i> <i>OA</i>


  .
<i>B</i>


 cách <i>Ay</i> một khoảng là 1


2<i>OA</i> (khơng đổi).


Khi <i>C</i> <i>A</i> thì <i>B</i><i>I</i> với <i>IO</i> <i>Ay</i> tại <i>O</i> và 1


2


<i>IO</i> <i>OA</i>, <i>I</i> thuộc nửa mặt phẳng có bờ là tia <i>Ay</i>
có chứa <i>C</i>, <i>B</i> nên <i>I</i> cố định.


Vậy <i>B</i> thuộc tia cố định <i>It</i>, với <i>It</i>//<i>Ay</i>, <i>It</i> cách <i>Ay</i> một khoảng không đổi là 1


2<i>OA</i>, <i>It</i> thuộc


nửa mặt phẳng có bờ có bờ là <i>OI</i> khơng chứa tia <i>Ax</i>.


<b>Bài 4.</b> a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>25

<i>x</i>2 <i>y</i>2

<sub></sub>

123<i>x</i>4<i>y</i>

<sub></sub>

2.


b) Cho <i>ABC</i>, các đường cao cắt nhau tại <i>H</i>. Gọi <i>S</i> là diện tích <i>ABC</i>. Chứng minh rằng:


2 2 2 2 2 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c) Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>0 và 2 2 2


1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  . Chứng minh <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 3


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>  .
<b>Lời giải </b>


a) Ta có:


2 2

2

2 2

 

2


25 12 3 4 25 144 24 3 4 3 4


<i>P</i> <i>x</i>  <i>y</i>   <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>   <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>


 

2


2 324 2 576


25 36 25 48 36 12 3 4 3 4 72


25 25


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



    <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub>     


 


   




2 2


2


18 24


5 5 6 3 4 72 72


5 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


   


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>     


    .


Dấu bằng xảy ra khi



18


5 0


5
24


5 0


5


6 3 4 0


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




 






 






  






18
25
24
25
<i>x</i>
<i>y</i>






 


 



.


Vậy


18


25


min 72


24
25
<i>x</i>
<i>P</i>


<i>y</i>







 <sub> </sub>


 



.


b) Hình vẽ:


Chứng minh 2 2 2 2 2 2


<i>AB</i> <i>HC</i> <i>BC</i> <i>AH</i>  <i>AC</i> <i>HB</i> .
<b>Cách 1. </b>



Gọi <i>P</i>, <i>N</i>, <i>M</i> lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> của <i>ABC</i>.


Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác vng <i>ABP</i> và <i>HPC</i> ta có:


2 2 2


2 2 2


<i>AB</i> <i>BP</i> <i>AP</i>
<i>CH</i> <i>PC</i> <i>PH</i>


  




 




.


 



2 2 2 2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tương tự:



 



2 2 2 2 2 2


<i>AB</i> <i>HC</i>  <i>BN</i> <i>AN</i>  <i>HN</i> <i>NC</i>

2 2

 

2 2

2 2
<i>BN</i> <i>NC</i> <i>AN</i> <i>HN</i> <i>BC</i> <i>AH</i>


      .
Vậy <i>AB</i>2<i>HC</i>2<i>BC</i>2<i>AH</i>2  <i>AC</i>2<i>HB</i>2.


<b>Cách 2. </b>


Gọi <i>P</i>, <i>N</i>, <i>M</i> lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> của <i>ABC</i>.


Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vng <i>ABP</i> và <i>HPC</i> ta có:


2 2 2


2 2 2


<i>AB</i> <i>BP</i> <i>AP</i>
<i>CH</i> <i>PC</i> <i>PH</i>


  




 





.


 



2 2 2 2 2 2


<i>AB</i> <i>AH</i> <i>BP</i> <i>PC</i> <i>AP</i> <i>PH</i>


     


<i>BP</i> <i>PC</i>

2 2<i>PB PC</i>.

<i>AP</i> <i>PH</i>

2 2<i>AP PH</i>.


     


 



2 2


2 . . 1


<i>BC</i> <i>AH</i> <i>AP PH</i> <i>PB PC</i>


    .


Xét <i>APB</i> và <i>CPH</i> có <i>APB</i><i>CPH</i> 90 và <i>BAP</i><i>HCP</i> ( cùng phụ góc <i>B</i>) .
<i>APB</i> <i>CPH</i>



  ∽ (g – g)


. .


<i>AP</i> <i>PB</i>


<i>AP PH</i> <i>PB PC</i>
<i>CP</i> <i>PH</i>


    .

<sub> </sub>

2


Từ

 

1 và

 

2 <i>AB</i>2<i>HC</i>2 <i>BC</i>2<i>AH</i>2.
Chứng minh tương tự ta có:


 

 

 



2 2 2 2 2 2 2 2 2 2


<i>BC</i> <i>AH</i>  <i>BN</i> <i>NC</i>  <i>AN</i> <i>NH</i>  <i>BN</i> <i>NH</i>  <i>NC</i> <i>AN</i>


2

2



2 . .


<i>BN</i> <i>NH</i> <i>NC</i> <i>AN</i> <i>NC AN</i> <i>BN NH</i>


     





2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub>


<i>HB</i> <i>AC</i> <i>NC AN</i> <i>BN NH</i>


    .


Mà <i>NC AN</i>. <i>BN NH</i>. (học sinh tự chứng minh) nên <i>BC</i>2<i>AH</i>2 <i>AC</i>2<i>HB</i>2.
Vậy <i>AB</i>2<i>HC</i>2<i>BC</i>2<i>AH</i>2  <i>AC</i>2<i>HB</i>2.


Chứng minh <i>AB HC</i>. <i>BC HA</i>.  <i>AC HB</i>. 4<i>S</i>.


Ta có: 1 . . 2
2


<i>S</i> <i>AP BC</i><i>AP BC</i> <i>S</i>.


Tương tự: <i>HP BC</i>. 2<i>S</i><sub></sub><i><sub>HBC</sub></i>.
Suy ra :


. . 2 2 <i><sub>HBC</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>AP</i> <i>HP BC</i>

. 2<i>S</i> 2<i>S</i><sub></sub><i><sub>HBC</sub></i>


   


. 2 2 <i><sub>HBC</sub></i>


<i>AH BC</i> <i>S</i> <i>S</i><sub></sub>


   .



Tương tự: . 2 2


. 2 2


<i>HAB</i>
<i>HAC</i>
<i>AB HC</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>AC HB</i> <i>S</i> <i>S</i>





 





 




.


Suy ra <i>AB HC</i>. <i>BC HA</i>. <i>AC HB</i>. 6<i>S</i>2

<sub></sub>

<i>S</i><sub></sub><i><sub>HBC</sub></i><i>S</i><sub></sub><i><sub>HAB</sub></i><i>S</i><sub></sub><i><sub>HAC</sub></i>

<sub></sub>

6<i>S</i>2<i>S</i>4<i>S</i> (đpcm) .
c) Ta có:


2 2 2 2 2 2 2 2 2


1 1 1



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i> .


Ta sẽ chứng minh 2
2


3 3


1 2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> 


 với mọi <i>x</i>

0;1

.

 

*


Ta có:


2
2


3 3


1 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 




2 2


2<i>x</i> 3 3<i>x</i> 1 <i>x</i>


   <sub></sub><sub>3 3</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>3 3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


4 2


9<i>x</i> 9<i>x</i> 2 3<i>x</i> 0


    2

3 3

2 0


3


<i>x</i> <i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 


(luôn đúng).


Áp dụng

 

* ta có
2

2


2
2


2
2


3 3


1 2


3 3


1 2


3 3


1 2


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>



<i>c</i>


<i>c</i>
<i>c</i>
























2 2 2



2 2 2



3 3 3 3


1 1 1 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


      


   .


Dấu bằng xảy ra khi 3


3


<i>a</i><i>b</i><i>c</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>


<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2003 – 2004. MƠN: TỐN 8 </b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) </i>
<b>Bài 1. </b> Cho



2
2 2


3 2 1


:


2 2 2 5 4


<i>y</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


<sub></sub>   <sub></sub>


   


 


.


a) Rút gọn <i>A</i>.


b) Với giá trị <i>x</i>, <i>y</i> nguyên dương nào thỏa mãn <i>x</i>2<i>y</i>14 thì <i>A</i> nhận giá trị nguyên dương.
<b>Bài 2. </b> Giải phương trình và bất phương trình:


a) <sub>2</sub> 4 1 6 1 1



4 3 3 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
  <sub></sub>  <sub></sub>
     .


b)

<i>x</i>24<i>x</i>5

2

<i>x</i>1



<i>x</i>3

4.
c) <i>x</i> 1 2<i>x</i>  3 <i>x</i>.


<b>Bài 3. </b> Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:


Lúc 7 giờ 15 phút, hai ô tô cùng khởi hành từ <i>A</i> đến <i>B</i>. Vận tốc xe thứ nhất là 40 km/h, vận tốc
xe thứ hai là 60 km/h. Xe thứ nhất đi được nửa quãng đường thì nghỉ lại 15 phút. Xe thứ hai đến
<i>B</i> nghỉ 45 phút rồi quay lại thì gặp xe thứ nhất ở <i>C</i> cách <i>B</i> là 10 km. Tính quãng đường <i>AB</i>
và cho biết họ gặp nhau lúc mấy giờ?


<b>Bài 4. </b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i>2<i>a</i> , trung điểm <i>I</i>. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ <i>AB</i> vẽ tia <i>Ax</i>, <i>By</i>


cùng vuông góc với <i>AB</i>. Lấy <i>C</i><i>Ax</i> , <i>D</i><i>By</i> sao cho 2


.


<i>AC BD</i><i>a</i> .


a) Chứng minh <i>ICD</i> vuông và <i>ICD</i>∽<i>AIC</i>.



b) Hạ <i>IH</i> <i>CD</i>

<sub></sub>

<i>H</i><i>CD</i>

<sub></sub>

. Chứng minh <i>HAB</i> vuông.


c) Hạ <i>HK</i> <i>AB</i>

<i>K</i> <i>AB</i>

<sub></sub>

. Chứng minh <i>AD</i>, <i>BC</i>, <i>HK</i> đồng quy.
d) Tìm vị trí của <i>C</i> để diện tích tứ giác <i>ACDB</i> có giá trị nhỏ nhất.
<b>Bài 5. </b> (Dành cho học sinh lớp 8D, 8E)


Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>B</i> và <i>C</i> nhọn, đường cao <i>AF</i>, trung tuyến <i>AD</i>, phân giác <i>AE</i>. Biết
1


14
<i>AED</i> <i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub> và 7
50
<i>AFD</i> <i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub> . Tính <i>BAC</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b>Năm học: 2003 – 2004 </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Bài 1. </b> Cho


2
2 2


3 2 1



:


2 2 2 5 4


<i>y</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


<sub></sub>   <sub></sub>


   


 


.


a) Rút gọn <i>A</i>.


b) Với giá trị <i>x</i>, <i>y</i> nguyên dương nào thỏa mãn <i>x</i>2<i>y</i>14 thì <i>A</i> nhận giá trị nguyên dương.
<b>Lời giải </b>


a) Điều kiện xác định: <i>y</i>2<i>x</i>, <i>y</i> 2<i>x</i>, 2


5


<i>x</i>


<i>y</i> .
Ta có :


2
2 2


3 2 1


:


2 2 2 5 4


<i>y</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 
<sub></sub>   <sub></sub>
   
 
.

 

 


 

 



2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


3 2 2 5 2 2 2 5 4 <sub>4</sub>



.


2 2 2 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


       <sub></sub>




   .




2 2 2 2 2 2 2 2


2
2 2


12 24 15 8 24 10 4 4


.


4 2 5



<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i>


<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


       




  .




2 2 2


2
2 2


24 4


.


4 2 5


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i>



<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 

  .
24
2 5
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 .


Vậy 24


2 5
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 .


b) Ta có: 24


2 5
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>



 .


Với <i>x</i>2<i>y</i>14 <i>x</i>142<i>y</i>.


Khi đó




24 24


2 14 2 5 28 9


<i>A</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


 
 
   .
24
0 0
28 9
<i>A</i>
<i>y</i>

  

28


28 9 0



9


<i>y</i> <i>y</i>


     .


Mà <i>y</i> nguyên dương nên <i>y</i>

1;2;3

.
Với <i>y</i>  1 <i>x</i> 12 (thỏa mãn điều kiện).


Với <i>y</i>  2 <i>x</i> 10 (thỏa mãn điều kiện).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vậy

<i>x y</i>;

12;1 ; 10;2 ; 8;3

 

 

.
<b>Bài 2. </b> Giải phương trình và bất phương trình.


a) <sub>2</sub> 4 1 6 1 1


4 3 3 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
  <sub></sub>  <sub></sub>
     .


b)

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub>

2<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>4</sub><sub>. </sub>
c) <i>x</i> 1 2<i>x</i>  3 <i>x</i>.



<b>Lời giải </b>


a) <sub>2</sub> 4 1 6 1 1


4 3 3 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
  <sub></sub>  <sub></sub>
  <sub></sub>   <sub></sub>.


Điều kiện xác định: <i>x</i> 1, <i>x</i> 3.
Ta có


2


4 1 1


1 6


4 3 3 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>
     


 

 



2


8 2 8 6 2 2 3


6.


2 1 3 2 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


 


   


2


2<i>x</i> 6 6<i>x</i> 6


     2<i>x</i>26<i>x</i>02<i>x x</i>

3

0.







0
3


<i>x</i>
<i>x</i>


 
 


 



thỏa mãn điều kiện


không thỏa mãn điều kiện .
Vậy phương trình có tập nghiệm <i>S</i>

<sub> </sub>

0 .
b)

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub>

2<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>4</sub>


2

 

2 2



4 5 4 3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      

 

1 .


Đặt <i>x</i>24<i>x</i> 5 <i>a</i>

<i>a</i>0

, phương trình

 

1 trở thành:

2


2 0


<i>a</i>   <i>a</i> 

<i>a</i>1



<i>a</i>2

0






2
1


<i>a</i>
<i>a</i>


 
 


 



thỏa mãn điều kiện


không thỏa mãn điều kiện .
Khi đó 2


4 5 2


<i>x</i>  <i>x</i>  2



4 3 0


<i>x</i> <i>x</i>


    

<i>x</i>1



<i>x</i>3

0 1


3
<i>x</i>
<i>x</i>





  <sub></sub>




.


Vậy phương trình có tập nghiệm <i>S</i>

 

1;3 .
c) <i>x</i> 1 2<i>x</i>  3 <i>x</i>

 

2 .


* Nếu 1 1 0 1 1


2 0 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


    


 


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Nếu 2 1 0 1 1


2 0 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  



 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


    


 <sub></sub>


.


Bất phương trình 2 trở thành:


1 2 3


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>6 (thỏa mãn điều kiện).


* Nếu 1 2 1 0 1 1


2 0 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



 


 


  <sub></sub> <sub></sub>


    


 <sub></sub>


.


Bất phương trình 2 trở thành:


1 2 3


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 2 (không thỏa mãn điều kiện).


Vậy bất phương trình có tập nghiệm <i>S</i>

<i>x x</i>0;<i>x</i>6

.
<b>Bài 3. </b> Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:


Lúc 7 giờ 15 phút, hai ô tô cùng khởi hành từ <i>A</i> đến <i>B</i>. Vận tốc xe thứ nhất là 40 km/h, vận tốc
xe thứ hai là 60 km/h. Xe thứ nhất đi được nửa quãng đường thì nghỉ lại 15 phút. Xe thứ hai đến
<i>B</i> nghỉ 45 phút rồi quay lại thì gặp xe thứ nhất ở <i>C</i> cách <i>B</i> là 10 km. Tính quãng đường <i>AB</i>
và cho biết họ gặp nhau lúc mấy giờ?



<b>Lời giải </b>


Đổi: 15 phút 1
4


 giờ, 45 phút 3
4


 giờ.


Gọi quãng đường <i>AB</i> là <i>x</i>

km

<sub></sub>

<i>x</i>10

<sub></sub>

.
Thời gian xe thứ nhất đi nửa quãng đường <i>AB</i> là


80
<i>x</i>


(giờ).


Thời gian xe thứ nhất đi tiếp đến <i>C</i> là 20
80
<i>x</i>


(giờ).


Thời gian xe thứ hai đi từ <i>A</i> đến <i>B</i> là
60


<i>x</i>



(giờ).


Thời gian xe thứ hai đi từ <i>B</i> đến <i>C</i> là 1
6 (giờ).


Vì hai xe xuất phát cùng một lúc và gặp nhau tại <i>C</i> nên ta có phương trình:


1 20 3 1


80 4 80 60 4 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     10 2


40 60 3


<i>x</i> <i>x</i>


   30 2


120 3


<i>x</i>


 


30 80


<i>x</i>



    <i>x</i>110 (thỏa mãn).


Thời gian xe thứ hai đi từ <i>A</i> đến chỗ gặp nhau tại <i>C</i> là:

110 10 : 60

2 (giờ).
Hai xe gặp nhau lúc: 7 giờ 30 phút + 2 giờ = 9 giờ 30 phút.


Vậy quãng đường <i>AB</i> dài 110 km và họ gặp nhau lúc 9 giờ 30 phút.


<b>Bài 4. </b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i>2<i>a</i>, trung điểm <i>I</i>. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ <i>AB</i> vẽ tia <i>Ax</i>, <i>By</i>
cùng vng góc với <i>AB</i>. Lấy <i>C</i><i>Ax</i> , <i>D</i><i>By</i> sao cho <i><sub>AC BD</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub>


a) Chứng minh <i>ICD</i> vuông và <i>ICD</i>∽<i>AIC</i>.


b) Hạ <i>IH</i> <i>CD</i>

<i>H</i><i>CD</i>

. Chứng minh <i>HAB</i> vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

d) Tìm vị trí của <i>C</i> để diện tích tứ giác <i>ACDB</i> có giá trị nhỏ nhất.
<b>Lời giải </b>


a) Chứng minh <i>ICD</i> vuông và <i>ICD</i>∽<i>AIC</i>.


Do <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i> và <i>AB</i>2<i>a</i> nên <i>IA</i><i>IB</i><i>a</i>.
Ta có: <i>AC BD</i>. <i>a</i>2 <i>AC BD</i>. <i>IA IB</i>. <i>AC</i> <i>IA</i>


<i>IB</i> <i>BD</i>


  .


Xét hai tam giác vng <i>AIC</i> và <i>BDI</i> có: <i>CAI</i><i>IBD</i>90 và <i>AC</i> <i>IA</i>
<i>IB</i>  <i>BD</i>.



 <i>AIC</i>∽<i>BDI</i> <i>CIA</i><i>BDI</i>.
Mà  <i>BDI</i><i>BID</i>90.


Từ đó: <i>CIA BID</i>  90  <i>CID</i>180 

<i>CIA BID</i> 

90 <i>ICD</i> vuông tại <i>I</i>.
b) Hạ <i>IH</i> <i>CD</i>

<sub></sub>

<i>H</i><i>CD</i>

<sub></sub>

. Chứng minh <i>HAB</i> vuông.


Theo chứng minh ở câu a), <i>AIC</i>∽<i>BDI</i>  <i>AC</i> <i>IC</i>


<i>BI</i>  <i>ID</i>

 

1 .
Do <i>ICD</i> vuông tại <i>I</i> có <i>IH</i> là đường cao nên <i>CIH</i><i>HDI</i> (cùng phụ với <i>HID</i>).
Xét hai tam giác vuông <i>HIC</i> và <i>HDI</i> có: <i>CHI</i><i>IHD</i>90 và <i>CIH</i><i>HDI</i>.


 <i>HIC</i>∽<i>HDI</i> (g – g)  <i>HC</i> <i>IC</i>


<i>HI</i>  <i>ID</i>

 

2 .


Từ

 

1 và

 

2  <i>AC</i> <i>HC</i> <i>IC</i>


<i>BI</i>  <i>HI</i>  <i>ID</i> 


<i>AC</i> <i>HC</i>
<i>AI</i>  <i>HI</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Xét hai tam giác vng <i>AIC</i> và <i>HIC</i> có: <i>CHI</i><i>CAI</i>90 và <i>AC</i> <i>AI</i>
<i>HC</i>  <i>HI</i> .


 <i>AIC</i>∽<i>HIC</i>  <i>AIC</i><i>CIH</i>.


Mặt khác, hai tam giác vuông <i>AIC</i> và <i>HIC</i> có chung cạnh <i>CI</i>.



 <i>AIC</i> <i>HIC</i>  <i>IH</i><i>IA</i><i>a</i>.


Tam giác <i>HAB</i> có trung tuyến kẻ từ <i>H</i> có độ dài bằng một nửa cạnh đáy tương ứng là <i>BC</i>
nên <i>HAB</i> vuông tại <i>H</i>.


c) Hạ <i>HK</i>  <i>AB</i>

<i>K</i><i>AB</i>

. Chứng minh <i>AD</i>, <i>BC</i>, <i>HK</i> đồng quy.


Gọi <i>O</i> là giao điểm của <i>AD</i> và <i>BC</i>. Ta sẽ chứng minh <i>H</i> , <i>K</i>, <i>O</i> thẳng hàng.
Theo chứng minh ở câu b), ta có <i>AIC</i> <i>HIC</i> <i>AC</i><i>CH</i>.


Cũng theo chứng minh ở câu b), <i>HIC</i>∽<i>HDI</i>  <i>HI</i> <i>HC</i>


<i>HD</i>  <i>HI</i> 


2 2
.


<i>HD HC</i><i>HI</i> <i>a</i>


 2


.


<i>HD AC</i><i>a</i> .
Lại có: <i><sub>AC BD</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub>


 <i>AC BD</i>. <i>HD AC</i>.  <i>HD</i><i>BD</i>.


Hai <i>Ax</i>, <i>By</i> cùng vng góc với <i>AB</i> <i>Ax</i>//<i>By</i> hay <i>AC</i>//<i>BD</i>.



Ta có: <i>AO</i> <i>AC</i>


<i>OD</i>  <i>BD</i> (Hệ quả của định lý Talet).


 <i>AO</i> <i>CH</i>


<i>OD</i>  <i>HD</i>


 <i>HO</i>//<i>AC</i><sub> (Định lý Talet đảo trong tam giác </sub><i>ACD</i>) .


 <i>HO</i><i>AB</i><sub>. </sub>
Mà <i>HK</i> <i>AB</i>.


 <i>H</i>, <i>K</i>, <i>O</i> thẳng hàng  <i>AD</i>, <i>BC</i>, <i>HK</i> đồng quy tại <i>O</i>.
d) Tìm vị trí của <i>C</i> để diện tích tứ giác <i>ACDB</i> có giá trị nhỏ nhất.
Trước hết ta chỉ ra rằng, với hai số dương <i>x</i> và <i>y</i> ta có:


2


2
<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>




 





 


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2


2
<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>




 




 


  


2


4
<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>





  <i>x</i>22<i>xy</i><i>y</i>24<i>xy</i> <i>x</i>22<i>xy</i><i>y</i>2  0

<sub></sub>

<i>x</i><i>y</i>

<sub></sub>

2 0
(Hiển nhiên đúng). Dấu “=” xảy ra khi <i>x</i> <i>y</i>.


Hơn nữa, với hai số dương <i>m</i> và <i>n</i> thỏa mãn <i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>n</sub></i>2<sub> thì </sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><i><sub>n</sub></i><sub>. </sub>


Rõ ràng 2 2


<i>m</i> <i>n</i>  2 2
0


<i>m</i> <i>n</i>  

<i>m n m n</i>



0 <i>m</i><i>n</i> (Do <i>m</i> và <i>n</i> là hai số dương).
Tứ giác <i>ACDB</i> là hình thang vng có chiều cao <i>AB</i>2<i>a</i> và hai đáy là <i>AC</i>, <i>DB</i> nên diện tích
tứ giác <i>ACDB</i> có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi <i>AC</i><i>DB</i> nhỏ nhất.


Ta có:


2
.
2


<i>AC</i> <i>DB</i>


<i>AC DB</i>




 





 


  


2
2
2


<i>AC</i> <i>DB</i>
<i>a</i>




 




 


   2


<i>AC</i> <i>DB</i>
<i>a</i>




 <i>AC</i><i>DB</i>2<i>a</i>.
<i>AC</i><i>DB</i> nhỏ nhất bằng 2<i>a</i> khi <i>AC</i><i>DB</i>. Khi đó <i>AC</i><i>DB</i><i>a</i>.


<b>Bài 5. </b> (Dành cho học sinh lớp 8D, 8E)



Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>B</i> và <i>C</i> nhọn, đường cao <i>AF</i>, trung tuyến <i>AD</i>, phân giác <i>AE</i>. Biết
1


14
<i>AED</i> <i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub> và 7
50
<i>AFD</i> <i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub> . Tính <i>BAC</i>.
<b>Lời giải </b>


Ta có: 1 1


14 14


<i>AED</i> <i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub> <i>ED</i> <i>BC</i>.


7 7


50 50


<i>AFD</i> <i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub> <i>FD</i> <i>BC</i>.



 1 1 4


14 2 7


<i>EC</i> <i>ED</i><i>DC</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i> và 3
7
<i>EB</i><i>BC</i><i>EC</i> <i>BC</i>


 3


4
<i>EB</i>
<i>EC</i> 


 3


4


<i>AB</i> <i>EB</i>


<i>AC</i> <i>EC</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


(theo tính chất đường phân giác).



Hơn nữa, <i>S</i><sub></sub><i><sub>ABF</sub></i> <i>S</i><sub></sub><i><sub>ABD</sub></i><i>S</i><sub></sub><i><sub>AFD</sub></i> 1 7


2 50


<i>ABF</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub> 9


25<i>S</i><i>ABC</i>


 .


<i>ABF</i> <i>ACD</i> <i>AFD</i>


<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>  1 7


2 50


<i>ABF</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub> 16


25<i>S</i><i>ABC</i>


 .


 9


16
<i>ABF</i>
<i>ACF</i>
<i>S</i>


<i>S</i>





  3


4
<i>FM</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Gọi <i>I</i> , <i>J</i> lần lượt là trung điểm các cạnh <i>AB</i>, <i>AC</i>.


Các tam giác <i>ABF</i>, <i>AFC</i> vuông tại <i>F</i>  1


2


<i>FI</i> <i>AB</i>, 1
2


<i>FJ</i>  <i>AC</i> 3


4
<i>FI</i> <i>AB</i>
<i>FJ</i>  <i>AC</i>  .


Từ đó: <i>FM</i> <i>FI</i>


<i>FN</i>  <i>FJ</i>  <i>MIF</i>∽<i>NJF</i> (cạnh huyền – cạnh góc vng) 


 


<i>MIF</i> <i>NJF</i>.


Mà tam giác <i>IBF</i> cân tại <i>I</i>, <i>AJF</i> cân tại <i>J</i>.


 <i>IFB</i><i>FAJ</i>.

<sub> </sub>

1


Tam giác <i>IAF</i> cân tại <i>I</i>  <i>IFA</i><i>IAF</i>.

<sub> </sub>

2


Từ

<sub> </sub>

1 và

<sub> </sub>

2   <i>IAF</i><i>FAJ</i> <i>IFA IFB</i>  90 <i>BAC</i>90.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

v


<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>


<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2007-2008. MƠN: TỐN 8 </b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút, khơng kể thời gian giao đề) </i>


<b>Bài 1. </b> (2 điểm) Cho hai biểu thức


2


2 2


1 3


2 : 1



1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


   


;


2
2


1


2 1



<i>x</i>
<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  .


a) Tìm điều kiện của <i>x</i> để <i>A</i> và <i>B</i> có nghĩa, sau đó chứng minh rằng <i>A</i><i>B</i>.
b) Tìm các giá trị của <i>x</i> sao cho <i>A</i> 2.


<b>Bài 2. </b> (2 điểm) Giải các phương trình sau:


a) 2 3 3 <sub>2</sub> 4


2 1 1 2 4 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   .


b) <sub>2</sub>4



1 1 1


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


 


   (điều kiện <i>a</i> 1 và <i>a</i> là tham số).


<b>Bài 3. </b> (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình


Lan đi bộ từ nhà đến trường. Trong 12 phút đầu Lan đi được 700 m và nhận thấy cứ như vậy sẽ
đến trường muộn 13 phút. Vì thế trong qng đường cịn lại Lan đã đi với vận tốc 6 km/h . Do
đó Lan đã đến sớm 5phút. Hỏi nhà Lan cách trường bao nhiêu ki-lô-mét?


<b>Bài 4. </b> (4 điểm) Cho <i>ABC</i> biết <i>B</i> có số đo bằng 2 lần <i>C</i>.


a) Chứng minh rằng <i>C</i>60. Tìm điều kiện của <i>C</i> để <i>ABC</i> khơng có góc nào tù.


b) Trên tia đối của tia <i>BA</i> lấy điểm <i>K</i> sao cho <i>BK</i><i>BC</i>. Chứng minh <i>ABC</i><i>ACK</i> và ta có


hệ thức 2 2


.
<i>AC</i> <i>AB</i>  <i>AB BC</i>.



c) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để <i><sub>AC</sub></i>2<sub></sub><i><sub>AB</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>AB BC</sub></i><sub>.</sub> <sub> là </sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>C</sub></i><sub>.</sub>


d) Kẻ <i>AP</i>, <i>AH</i> lần lượt vuông góc với <i>CK</i> và <i>BC</i> (tại <i>P</i> và <i>H</i>). <i>AP</i> cắt <i>BC</i> tại <i>I</i> . Chứng
minh <i><sub>HA</sub></i>2<sub></sub><i><sub>HI HC</sub></i><sub>.</sub> <sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b>Năm học: 2007 – 2008 </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Bài 1. </b> (2 điểm) Cho hai biểu thức


2


2 2


1 3


2 : 1


1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
   


;
2
2
1
2 1
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  .


a) Tìm điều kiện của <i>x</i> để <i>A</i> và <i>B</i> có nghĩa, sau đó chứng minh rằng <i>A</i><i>B</i>.
b) Tìm các giá trị của <i>x</i> sao cho <i>A</i> 2.


<b>Lời giải </b>


a) Điều kiện:
2


2


1 0


2 1 0


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  



  


1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
 


 



.
2
2 2
1 3


2 : 1


1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
   
2 2
2 2


2 1 1 4


:


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
  

 







2
2


1 2 1 1


1 1 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  
 
  
1
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>



1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>



2
2
1
2 1
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 







1 1


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>




Vậy <i>A</i><i>B</i>.


b) Ta có: <i>A</i> 2 1 2


2 1
<i>x</i>
<i>x</i>

  

1
2 0
2 1
<i>x</i>


<i>x</i>

  

5 3
0
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>

 


Trường hợp 1:


3


5 3 0 5 3


2 1 0 1 5


2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 
 
  
 
 
 <sub> </sub>


.


Trường hợp 2:


3


5 3 0 5 1


2 1 0 1 2


2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 
 
  


 
 
 <sub> </sub>


.


Kết hợp điều kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vậy để <i>A</i> 2 thì


3
5
1
2


<i>x</i>
<i>x</i>






 



và <i>x</i> 1.


<b>Bài 2. </b> (2 điểm) Giải các phương trình sau:



a) 2 3 3 <sub>2</sub> 4


2 1 1 2 4 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   .


b) <sub>2</sub>4


1 1 1


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


 


   (điều kiện <i>a</i> 1 và <i>a</i> là tham số).


<b>Lời giải </b>



a) Điều kiện: 1


2
<i>x</i>  .


2


2 3 3 4


2 1 1 2 4 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  






2 3 3 4


0


2 1 2 1 2 1 2 1


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   


   


 







2 2 1 3 2 1 3 4


0


2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


    


 


 







7 3


0


2 1 2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 


7<i>x</i> 3 0


  


3
7
<i>x</i>


  (không thỏa mãn).


Vậy 3


7



<i>S</i><sub>  </sub> 


 .


b) Điều kiện <i>a</i> 1 và <i>a</i> là tham số
2


4


1 1 1


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


 


  


<i>a</i> <i>x</i>



<i>a</i> 1

 

<i>a</i> <i>x</i>



<i>a</i> 1

4<i>a</i>


      




2 2


4



<i>a</i> <i>a ax</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a ax</i> <i>x</i> <i>a</i>


        


<i>ax</i> <i>a</i>


 


Nếu <i>a</i>0 thì phương trình có dạng 0.<i>x</i>0 (ln đúng với  <i>x</i> ).


Nếu <i>a</i>0 thì phương trình có nghiệm là <i>x</i>1.


Vậy <i>a</i>0 thì phương trình có vơ số nghiệm
1


<i>a</i>  ; <i>a</i>0 thì phương trình có một nghiệm là <i>x</i>1.


1


<i>a</i> ; <i>a</i> 1 thì phương trình vơ nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Lan đi bộ từ nhà đến trường. Trong 12 phút đầu Lan đi được 700 m và nhận thấy cứ như vậy sẽ
đến trường muộn 13 phút. Vì thế trong qng đường cịn lại Lan đã đi với vận tốc 6 km/h . Do
đó Lan đã đến sớm 5phút. Hỏi nhà Lan cách trường bao nhiêu ki-lô-mét?


<b>Lời giải </b>


Đổi: 12 phút 1



5


 giờ; 5 phút 1


12


 giờ; 13 phút 13


60


 giờ; 700 m 7


10


 km
Vận tốc ban đầu Lan đi hay vận tốc dự định là: 7 :1 7


10 52

km/h

.
Gọi quãng đường từ nhà Lan đến trường là <i>x</i> (km, 7


10
<i>x</i> ).


Thời gian dự định là: :7 2


2 7


<i>x</i>
<i>x</i> 

 

h .



Quãng đường lúc sau là: 7


10


<i>x</i>

km

.


Thời gian lúc sau là:
7


10 7


10


6 60


<i>x</i>


<i>x</i>






<sub> </sub>

h .


Thời gian thực tế đi ít hơn thời gian dự định là: 1 13 3
126010

 

h .
Nên ta có phương trình là


2 10 7 1 3



7 60 5 10


<i>x</i>  <i>x</i> 
<sub></sub>  <sub></sub>


 


2 7 1 3


7 6 60 5 10


<i>x</i> <i>x</i>


    


3, 22
<i>x</i>


  (thỏa mãn).


Vậy nhà Lan cách trường 3,22

<sub></sub>

km

<sub></sub>

.


<b>Bài 4. </b> (4 điểm) Cho <i>ABC</i> biết <i>B</i> có số đo bằng 2 lần <i>C</i>.


a) Chứng minh rằng <i>C</i>60. Tìm điều kiện của <i>C</i> để <i>ABC</i> khơng có góc nào tù.


b) Trên tia đối của tia <i>BA</i> lấy điểm <i>K</i> sao cho <i>BK</i><i>BC</i>. Chứng minh <i>ABC</i><i>ACK</i> và ta có
hệ thức <i><sub>AC</sub></i>2<sub></sub><i><sub>AB</sub></i>2<sub></sub> <i><sub>AB BC</sub></i><sub>.</sub>



.


c) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để <i>AC</i>2<i>AB</i>2  <i>AB BC</i>. là <i>B</i>2<i>C</i>.


d) Kẻ <i>AP</i>, <i>AH</i> lần lượt vng góc với <i>CK</i> và <i>BC</i> (tại <i>P</i> và <i>H</i>). <i>AP</i> cắt <i>BC</i> tại <i>I</i> . Chứng


minh 2


.
<i>HA</i> <i>HI HC</i>.


<b>Lời giải</b>


a) Xét <i>ABC</i> ta có:   <i>A B C</i>  180 (áp dung định lý tổng ba góc trong tam giác)
Do <i>B</i>2<i>C</i> nên <i>A</i>3<i>C</i> 180 


 


180


60 60


3 3


<i>A</i> <i>A</i>
<i>C</i>  


      .






90
90


<i>B</i>
<i>A</i>


  




 







2 90


180 3 90


<i>C</i>
<i>C</i>


 <sub></sub> <sub></sub>




 


   







30 <i>C</i> 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Vậy với 30 <i>C</i>45 thì <i>ABC</i> khơng có góc nào tù.


b)


Ta có:

  

<i>ABC</i>

<i>BCK</i>

<i>K</i>

(tính chất góc ngồi của tam giác)


Mặt khác <i>BC</i><i>BK</i> (giả thiết) nên <i>BCK</i> cân tại <i>B</i>

 

<i>BCK</i>

<i>K</i>

(tính chất tam giác cân)
Nên

<i>ABC</i>

2

<i>K</i>

, mà

<i>ABC</i>

2

<i>ACB</i>

(giả thiết)

 

<i>K</i>

<i>ACB</i>

.


Xét <i>ABC</i> và <i>ACK</i> ta có:


<i><sub>A</sub></i><sub> là góc chung </sub>


 

<i><sub>ACB</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>K</sub></i>



<i>ABC</i> ∽<i>ACK</i> (g – g)


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>AK</i>


  (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)


2
.
<i>AC</i> <i>AB AK</i>


  (tính chất tỉ lệ thức)




2 <sub>.</sub>


<i>AC</i> <i>AB AB</i> <i>BK</i>


  

<sub></sub>

<i>B</i><i>AK</i>

<sub></sub>



2 2 <sub>.</sub>


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB BK</i>


  


2 2
.
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB BK</i>


   (đpcm).



c)


*

<sub> </sub>

 Đã chứng minh ở câu b).


*

<sub> </sub>

 Giả sử ta có: 2 2


.


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB BK</i>. Ta chứng minh

<i>B</i>

2

<i>C</i>

.
<i>I</i>


<i>H</i>


<i>P</i>


<i>K</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Từ 2 2


. <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB BK</i>


<i>AC</i> <i>AK</i>


   



Xét <i>ABC</i> và <i>ACK</i> ta có:


<i><sub>A</sub></i><sub> là góc chung </sub>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AC</i>  <i>AK</i> (từ điều giả sử)
<i>ABC</i>


  ∽<i>ACK</i> (c – g – c)


 

<i><sub>AKC</sub></i>

<i><sub>ACB</sub></i>



(2 góc tương ứng)


 

<i>BCK</i>

<i>K</i>

(chứng minh trên)


Nên

  

<i>ABC</i>

<i>BCK</i>

<i>K</i>

2

<i>ACB</i>

(tính chất góc ngồi của tam giác).
Vậy chứng minh được

<i>ABC</i>

2

<i>ACB</i>

.


d)


Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>AP</i> và <i>BC</i>.


Ta có: <i>AHI</i> vng tại <i>H</i> nên

<i>HAI</i>

 

<i>AIH</i>

90

.
<i>PIC</i>


 vuông tại <i>P</i> nên

 

<i>PCI</i>

<i>PIC</i>

90

.

 

<i>AIH</i>

<i>PIC</i>

(hai góc đối đỉnh)


 



<i>HAI</i>

<i>PCI</i>





Mặt khác:

<i>PCI</i>

 

<i>ACB</i>

(chứng minh trên)


 



<i>HAI</i>

<i>ACB</i>





Xét <i>HAC</i> và <i>HIA</i> ta có:




<i>H</i> là góc chung


 



<i>HCA HAI</i>



<i>HAC</i> <i>HIA</i>


  ∽ (g – g)


<i>HA</i> <i>HC</i>


<i>HI</i> <i>HA</i>


  (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)


2 <sub>.</sub>


<i>HA</i> <i>HC HI</i>


  (đpcm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>


<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2008-2009. MƠN: TỐN 8 </b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) </i>


<b>ĐỀ 13 </b>
<b>Bài 1. </b> Xét biểu thức:



3
2


3 3


2


1



1 1


1 . :


1 1


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>




     


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


  


   


.
a) Rút gọn <i>A</i>.


b) Tìm giá trị của <i>a</i> để <i>A</i> <i>A</i>2.



<b>Bài 2. </b> Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h. Khi đến B người đó nghỉ 20
phút rồi quay về A với vận tốc trung bình 25 km/h. Tính quãng đường AB biết rằng thời gian cả
đi lẫn về và nghỉ là 5 giờ 50 phút.


<b>Bài 3. </b> Giải phương trình và bất phương trình sau:


a) <i>x</i>35<i>x</i>28<i>x</i> 4 0. b) 2 5 3 1 5 3


4 5 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  
    .


<b>Bài 4. </b> Cho <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> có <i>CB</i>2<i>AC</i>. Lấy điểm <i>M</i> bất kì trên cạnh <i>AB</i>, hạ <i>BH</i> vng góc
xuống tia <i>CM</i> (tại <i>H</i>), gọi <i>K</i> là giao điểm của <i>BH</i> và tia <i>CA</i>.


a) Chứng minh <i>MA MB</i>. <i>MH MC</i>. .
b) Tính độ lớn <i>AHC</i>.


c) Tia <i>KM</i> cắt <i>BC</i> ở <i>P</i>, chứng minh rằng <i>BH BK</i>. <i>CA CK</i>. không đổi.


d) (Dành cho lớp 8C) Lấy điểm <i>E</i> trên cạnh <i>AB</i> sao cho <i>KEC</i>90 và điểm <i>F</i> trên cạnh
<i>CH</i> sao cho <i>KFB</i>90. Chứng minh <i>KFE</i> cân.


<b>Bài 5. </b> Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức


2


2


1
1
<i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b>Năm học: 2008 – 2009 </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Bài 1. </b> Xét biểu thức:


3
2
3 3
2
1
1 1


1 . :


1 1



<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>



     
<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>
  
   
.
a) Rút gọn <i>A</i>.


b) Tìm giá trị của <i>a</i> để <i><sub>A</sub></i><sub></sub> <i><sub>A</sub></i>2


<b>Lời giải </b>
a) Điều kiện xác định: <i>a</i>0; <i>a</i> 1








3


2 2



1 1 1 1 1 1


1 . :


1 1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


          <sub></sub>   <sub></sub>
   
  
  
   
   





2
2
3
1 <sub>1</sub>


1 . 1 .


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>



<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


    <sub></sub>
 
 
  <sub></sub>    <sub></sub>
     
   



 


2
2
3 3
1 <sub>1</sub>


. 1 .


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>A</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


     <sub></sub>


 
 
 
 
 



 


2
2
3 2
1 1


. 1 .


1 1


<i>a</i>


<i>A</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



 
 


1
1
<i>A</i>

<i>a</i> <i>a</i>

 .
Vậy


1
1
<i>A</i>
<i>a</i> <i>a</i>


 với <i>a</i>0; <i>a</i> 1.


b) Tìm giá trị của <i>a</i> để <i>A</i><i>A</i>2 .
Với <i>a</i>0; <i>a</i> 1 ta có:


2
<i>A</i> <i>A</i>


2

2


1 1


0


1 <sub>1</sub>


<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


  


 <sub></sub>




2


2
1 1
0
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 
 


1

1 0


<i>a</i> <i>a</i>


    (Vì  <i>a</i> điều kiện xác định)


2


1 0


<i>a a</i>


   



2



1 0


<i>a</i> <i>a</i>


     .




2


2 2 1 1 3


1 2. .


2 2 4


<i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <sub> </sub> 
 
2
1 3
0
2 4
<i>a</i>
 
<sub></sub>  <sub></sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Nên khơng tìm được giá trị của <i>a</i> để 

<i>a</i>2 <i>a</i> 1

0.
Vậy khơng tìm được giá trị của <i>a</i> để <i>A</i> <i>A</i>2


<b>Bài 2. </b> Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h. Khi đến B người đó nghỉ 20
phút rồi quay về A với vận tốc trung bình 25 km/h. Tính qng đường AB biết rằng thời gian cả
đi lẫn về và nghỉ là 5 giờ 50 phút.


<b>Lời giải </b>


Đổi 5 giờ 50 phút 35

<sub> </sub>



6


 h ; 20 phút 1

<sub> </sub>



3


 h .
Gọi độ dài quãng đường AB là: <i>x</i>

km

, <i>x</i>0.
Thời gian xe máy đi từ A đến B là:

 



30


<i>x</i>
h .


Thời gian xe máy đi từ B về A là:

 



25


<i>x</i>
h .



Vì thời gian cả đi lẫn về và nghỉ là 5 giờ 50 phút nên ta có phương trình:


1 35


30 25 3 6


<i>x</i> <i>x</i>


  


33


30 25 6


<i>x</i> <i>x</i>


  


1 1 33


30 25 6


<i>x</i> 


 <sub></sub>  <sub></sub>
 


11 33



.


150 6


<i>x</i>


 


33 11
:
6 150


<i>x</i>


 


75
<i>x</i>


  (thỏa mãn).


Vậy độ dài quãng đường AB là 75

<sub></sub>

km

<sub></sub>

.
<b>Bài 3. </b> Giải phương trình và bất phương trình sau:


a) 3 2


5 8 4 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  . b) 2 5 3 1 5 3



4 5 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  
    .
<b>Lời giải </b>


a) <i>x</i>35<i>x</i>28<i>x</i> 4 0


3 2

 

2



4 4 4 4 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


2

 

2



4 4 4 4 0


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


2



1 4 4 0



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


<i>x</i> 1



<i>x</i> 2

2 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1 0


2 0


<i>x</i>
<i>x</i>


 


  <sub> </sub>




1
2
<i>x</i>
<i>x</i>





  <sub></sub>





.


Vậy tập nghiệm của phương trình là: <i>S</i> 

<sub></sub>

1; 2

<sub></sub>

.


b) 2 5 3 1 5 3


4 5 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  
   




15 2 5 12 3 60 1 20 5 3


60 60 60 60


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


   




15 2<i>x</i> 5 12 3 <i>x</i> 60 <i>x</i> 1 20 5 3<i>x</i>



       


30<i>x</i> 75 36 12<i>x</i> 60<i>x</i> 60 100 60<i>x</i>


       


30<i>x</i> 12<i>x</i> 60<i>x</i> 60<i>x</i> 75 36 60 100


        


78<i>x</i> 199


   


199
78


<i>x</i>


  .


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 199


78


<i>S</i><sub></sub><i>x x</i> <sub></sub>
 .


<b>Bài 4. </b> Cho <i>ABC</i> vng tại <i>A</i> có <i>CB</i>2<i>AC</i>. Lấy điểm <i>M</i> bất kì trên cạnh <i>AB</i>, hạ <i>BH</i> vng góc


xuống tia <i>CM</i> (tại <i>H</i>), gọi <i>K</i> là giao điểm của <i>BH</i> và tia <i>CA</i>.


e) Chứng minh <i>MA MB</i>. <i>MH MC</i>. .
f) Tính độ lớn <i>AHC</i>.


g) Tia <i>KM</i> cắt <i>BC</i> ở <i>P</i>, chứng minh rằng <i>BH BK</i>. <i>CA CK</i>. không đổi.


h) (Dành cho lớp 8C) Lấy điểm <i>E</i> trên cạnh <i>AB</i> sao cho <i>KEC</i>90 và điểm <i>F</i> trên cạnh
<i>CH</i> sao cho <i>KFB</i>90. Chứng minh <i>KFE</i> cân.


<b>Lời giải </b>


a) Xét <i>AMC</i> và <i>HMB</i> có:


 

<sub></sub>

<sub>90</sub>

<sub></sub>



<i>MAC</i><i>MHB</i>  


P
M


F
E


K


H


C
B



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><sub>AMC</sub></i><sub></sub><i><sub>HMB</sub></i><sub> (đối đỉnh) </sub>


Do đó <i>AMC</i>∽<i>HMB</i>

<sub></sub>

<i>g</i><i>g</i>

<sub></sub>

<i>MA</i> <i>MC</i>


<i>MH</i> <i>MB</i>


  (các cạnh tương ứng tỉ lệ)


. .


<i>MA MB</i> <i>MH MC</i>


 


b) Xét <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> có 1


2


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>ABC</i>30 .


Vì <i>MA</i> <i>MC</i>


<i>MH</i>  <i>MB</i> (chứng minh trên)


<i>MA</i> <i>MH</i>
<i>MC</i> <i>MB</i>


 



Xét <i>AMH</i> và <i>CMB</i> có
<i>MA</i> <i>MH</i>


<i>MC</i>  <i>MB</i> (chứng minh trên)


<i><sub>AMH</sub></i><sub></sub><i><sub>CMB</sub></i><sub> (đối đỉnh) </sub>


Do đó <i>AMH</i>∽<i>CMB</i>

c-g-c

<i>AHM</i> <i>CBM</i> (hai góc tương ứng)
Hay <i>AHC</i><i>CBA</i>


Mà <i>CBA</i>30 <i>AHC</i>30.


c) Xét <i>BCK</i> có <i>M</i> là giao điểm của 2 đường cao <i>BA</i> và <i>CH</i>
<i>M</i>


 là trực tâm của <i>BCK</i> <i>KM</i> <i>BC</i>


Ta chứng minh được <i>BHC</i>∽<i>BPK</i> (g – g) <i>BH</i> <i>BP</i>


<i>BC</i> <i>BK</i>


  (các cạnh tương ứng tỉ lệ)


. .


<i>BH BK</i> <i>BC BP</i>


 


Ta chứng minh được <i>CAB</i>∽<i>CPK</i> (g – g) <i>CA</i> <i>CP</i>



<i>CB</i> <i>CK</i>


  (các cạnh tương ứng tỉ lệ)


. .


<i>CA CK</i> <i>CB CP</i>


 


Khi đó <i>BH BK</i>. <i>CA CK</i>. <i>BC BP CB CP</i>.  . <i>BC BP CP</i>

<i>BC</i>2 (không đổi)


d) Ta chứng minh được <i>KAE</i>∽<i>KEC</i> (g – g) <i>KA</i> <i>KE</i>


<i>KE</i> <i>KC</i>


  (các cạnh tương ứng tỉ lệ)


2


.


<i>KE</i> <i>KA KC</i>


 

 

1 .


Tương tự <i>KF</i>2 <i>HK KB</i>.

 

2 .


Mặt khác <i>KAB</i>∽<i>KHC</i> (g – g) <i>KA</i> <i>KH</i>



<i>KB</i> <i>KC</i>


  (các cạnh tương ứng tỉ lệ)


. .


<i>KA KC</i> <i>KH KB</i>


 

<sub> </sub>

3 .


Từ

<sub> </sub>

1 ,

<sub> </sub>

2 ,

<sub> </sub>

3 suy ra <i>KE</i>2 <i>KF</i>2<i>KE</i><i>KF</i> <i>KEF</i> cân tại <i>K</i>.
<b>Bài 5. </b> Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức


2
2


1
1
<i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ta có:



2
2


1
1
<i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


2 2


2


2 2 2 2 1


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    





 


2


2
1
2


1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 


 




2


2
1


0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>






  , <i>x</i> nên


2
2


1


2 2


1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 


  , <i>x</i>


Dấu “=” xảy ra <i>x</i>1


Vậy max<i>P</i>2 khi <i>x</i>1.


Ta lại có


2


2


1
1
<i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


2 2


2


2 2 2 1 2 1


3 3 3 3 3 3


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    





 


2


2
1


2 1


.


3 3 1


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 


 




2


2
1



0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>





  , <i>x</i> nên


2


2
1


2 1 2


.


3 3 1 3


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 


  , <i>x</i>



Dấu “=” xảy ra <i>x</i> 1


Vậy min 2


3


<i>P</i> khi <i>x</i> 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>


<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011. MƠN: TỐN 8 </b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) </i>
<b>Bài 1. </b> Cho biểu thức


2 2


2 2


3 2 1 1 4 2


:


6 9 2 3 5 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


     


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub>     <sub></sub>.


a) Rút gọn <i>P</i>.


b) Tìm các giá trị của <i>x</i> sao cho <i>P</i>1.
c) Khi <i>x</i>3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>P</i>.
<b>Bài 2. </b> Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:


Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ tỉnh <i>A</i><sub> đến tỉnh </sub><i>B</i>. Xe tải đi với vận tốc40km/h
, xe con đi với vận tốc 60 km/h. Sau khi đi được một nửa quãng đường <i>AB</i> thì xe con nghỉ
phút rồi chạy tiếp đến <i>B</i>, xe tải nghỉ 10 phút và trên nửa quãng đường còn lại tăng vận tốc thêm


và đến <i>B</i> chậm hơn xe con 40 phút. Tính quãng đường <i>AB</i>.
<b>Bài 3. </b> Giải các phương trình và bất phương trình sau:


a)

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>

3<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>

<sub></sub>

3<sub></sub><sub>27</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>8</sub><sub>.</sub>


b)

2

2

2

2



1 3 1 2 0


<i>x</i>   <i>x x</i>   <i>x</i>  .


c)

2

2

2



3 2 3 8 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   .


d) 2 1


2 1 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  .


<b>Bài 4. </b> Cho <i>ABC</i> vng ở <i>A</i> có <i>AB</i>10cm, <i>AC</i>24cm, đường cao <i>AH</i>.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng <i>BC</i>, <i>AH</i>, <i>BH</i>.


b) Đường thẳng <i>d</i> song song với <i>BC</i> cắt các cạnh <i>AB</i> và <i>AC</i> lần lượt tại hai điểm <i>M</i> và <i>N</i>
. Gọi <i>O</i> là giao điểm của <i>MC</i> và <i>NB</i>. Tia <i>Ny</i> song song <i>AB</i> cắt <i>MC</i> tại <i>F</i> , tia <i>Mx</i> song song


<i>AC</i> cắt <i>BN</i> tại điểm <i>E</i>. Chứng minh rằng <i>ON</i>2<i>OB OE</i>. .


c) Chứng minh <i>EF BC</i>// .


d) Chứng minh 2


.


<i>MN</i> <i>EF BC</i>.


<b>Bài 5. </b> Cho ba số thực <i>x</i>, <i>y</i>,<i>z</i> thỏa mãn <i>xyz</i>1 và <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


     . Tính giá trị của biểu thức


5



5



2011



1 1 1


<i>Q</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  .


<b>HẾT</b>


40


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b>Năm học: 2010-2011 </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Bài 1. </b> Cho biểu thức



2 2


2 2


3 2 1 1 4 2


:


6 9 2 3 5 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


     


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub>     <sub></sub>.


a) Rút gọn <i>P</i>.


b) Tìm các giá trị của <i>x</i> sao cho <i>P</i>1.
c) Khi <i>x</i>3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>P</i>.


<b>Lời giải </b>


a) Rút gọn <i>P</i>


2 2


2 2


3 2 1 1 4 2


:


6 9 2 3 5 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
     
 <sub></sub>   <sub></sub>
  <sub></sub>     <sub></sub>





 


 

 



 




2
2


1 2 1 . 3 2 4 2



:


2 . 3 3 2 2 3


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 
       
 <sub></sub>   <sub></sub>
     
 <sub></sub> <sub></sub>




 

 



 




2 2
2


1 2 4 3 2 4 2


:


2 . 3 3 2 2 3


3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 
       
 <sub></sub>   <sub></sub>
     
 <sub></sub> <sub></sub>




 






 


2 2


1 2 1 1 2 2 . 3


: .


2 . 3 1


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



      


 


  


 


2

2


3
<i>x</i>
<i>x</i>


 .


b) Tìm các giá trị của <i>x</i> sao cho <i>P</i>1 .
Ta có:


2

2


0


1 2 1 2 1


3 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>      


  

 

1


Xét

 

1 :



2 <sub>2</sub>


2 4 4 3


1 0 0


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


  


2 <sub>3</sub> <sub>7</sub>
0
3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 

2
3 19
2 4
0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 
 
 
 


   <i>x</i> 3 0 (vì


2
3 19
0
2 4
<i>x</i>
 
  
 


  , <i>x</i>)



3


<i>x</i>


  .


Kết hợp với điều kiện xác định suy ra <i>x</i>3, <i>x</i>1; <i>x</i>2<sub> thì </sub><i>P</i>1<sub>. </sub>


c) Khi<i>x</i>3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>P</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<sub>2</sub>

2 2 2


4 4 6 9 2 6 1


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


  


  


2




2 <sub>6</sub> <sub>9</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>


3 3 3 3 3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


     


     


1


3 2


3
<i>x</i>


<i>x</i>


   





Khi <i>x</i>3 thì <i>x</i> 3 0; 1 0
3
<i>x</i>  .


Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm: <i>x</i>3; 1
3


<i>x</i> ta được:




1 1


3 2 3 . 2


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


  .


Dấu “=” xảy ra khi 3 1 4


3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 (thỏa mãn điều kiện <i>x</i>3).


Do đó <i>P</i>  2 2 4<b> . Vậy min</b><i>P</i><i>x</i>4.
Vậy <i>x</i>

<sub></sub>

4; 2;14 ; 8

<sub></sub>

.


<b>Bài 2. </b> Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:


Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ tỉnh <i>A</i><sub> đến tỉnh </sub><i>B</i>. Xe tải đi với vận tốc40km/h , xe con
đi với vận tốc 60 km/h. Sau khi đi được một nửa quãng đường <i>AB</i> thì xe con nghỉ phút rồi
chạy tiếp đến <i>B</i>, xe tải nghỉ 10 phút và trên nửa quãng đường còn lại tăng vận tốc thêm


và đến <i>B</i> chậm hơn xe con 40 phút. Tính quãng đường <i>AB</i>.
<b>Lời giải </b>


Gọi độ dài quãng đường <i>AB</i> là <i>x</i>

<sub></sub>

km

<sub></sub>

.


Đổi: 40 phút 2
3


 <sub> giờ ; 10 phút </sub> 1


6



 <sub> giờ . </sub>


1


1 1


1 1


2 2


40 6 50 80 6 100


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>t</i>       <sub> (giờ). </sub>


Thời gian xe con đi từ tỉnh <i>A</i><sub> đến tỉnh </sub><i>B</i><sub> (tính cả thời gian nghỉ ) là: </sub>


2


1 1


2 2 2


2 2


60 3 60 120 3 120 60 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i>         <sub> (giờ). </sub>


Vì xe tải đến <i>B</i> chậm hơn xe con 40 phút 2
3<i>h</i>


 <sub> giờ nên ta có : </sub>


1 2
2
3
<i>t</i> <i>t</i> 


1 2 2


80 6 100 60 3 3


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 
   <sub></sub>  <sub></sub>


 


40


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1 2 2


80 6 100 60 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



     


2 2 1


80 100 60 3 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


1 1 1 7


.


80 100 60 6


<i>x</i> 


 <sub></sub>   <sub></sub>
 


7 7 7 7


. : 200


1200 6 6 1200


<i>x</i> <i>x</i>



     .


Vậy quãng đường <i>AB</i> dài 200km<sub>. </sub>


<b>Bài 3. </b> Giải các phương trình và bất phương trình sau:


a)

<sub></sub>

<sub></sub>

3

<sub></sub>

<sub></sub>

3 3


1 2 3 27 8


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  .


b)

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>

2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x x</sub></i>

2<sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>0</sub><sub>. </sub>
c)

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>

2<sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub> </sub><sub>8</sub> <sub>0</sub><sub>.</sub>


d) 2 1


2 1 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  .


<b>Lời giải </b>
a)

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

3

<sub></sub>

2<i>x</i>3

<sub></sub>

327<i>x</i>38.


 

2



 

2

  

2 2


1 2 3 1 1 2 3 2 3 3 2 3 3 .2 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


             


   


<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>12</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub><sub></sub>

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 9</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>



  <sub></sub>          <sub></sub>   


<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>12</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub><sub></sub>

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 9</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>



  <sub></sub>          <sub></sub>   


2

2



3<i>x</i> 2 3<i>x</i> 9<i>x</i> 13 3<i>x</i> 2 9<i>x</i> 6<i>x</i> 4


       


2

2



3<i>x</i> 2 9<i>x</i> 6<i>x</i> 4 3<i>x</i> 2 3<i>x</i> 9<i>x</i> 13 0


        



2



3<i>x</i> 2 6<i>x</i> 15<i>x</i> 9 0


    


2



3<i>x</i> 2 6<i>x</i> 15<i>x</i> 9 0


    








3 3<i>x</i> 2 <i>x</i> 3 2<i>x</i> 1 0


    


3<i>x</i> 2



<i>x</i> 3 2



<i>x</i> 1

0


    


2


3 2 0 <sub>3</sub>


3 0 3


2 1 0 1



2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>







 





   <sub></sub> 






   



 <sub></sub> <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 2;3; 1


3 2


<i>S</i><sub> </sub>  <sub></sub>


 .


b)

<i>x</i>21

23<i>x x</i>

21

2<i>x</i>20.
<b>Cách 1 </b>


2

2

2

2


1 3 1 2 0


<i>x</i>   <i>x x</i>   <i>x</i> 


<sub>2</sub>

2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>


1 2 1 1 0


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


        


<sub>2</sub>

2

<sub>2</sub>




1 1 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


      


<i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>



<i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>

<sub>0</sub>


      


<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

2 <sub>0</sub>


    


2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


1 0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


   


 
 


2 2



1 3 1 3


0


2 4 2 4


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


    


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   <sub></sub>   <sub></sub>



 


vơ nghiệm, vì >0 với mọi giá trị của


.


Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là <i>S</i> 

<sub> </sub>

1 .
<b>Cách 2 </b>


Đặt <i>a</i><i>x</i>21; <i><sub>b</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><sub>0</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>a b</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>0</sub><sub>. Từ đó giải phương trình tích. </sub>


c)

2

2

2



3 2 3 8 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  


2

2

2



3 2 3 8 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  


2

2

2



3 2 3 1 9 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


2

2


3 1 9 0


<i>x</i> <i>x</i>


    



<sub>2</sub>

2 <sub>2</sub>


3 1 3 0


<i>x</i> <i>x</i>


    


<i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 3</sub>



<i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 3</sub>

<sub>0</sub>


       


<i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>



<i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub>0</sub>


      , có

<i>x</i>23<i>x</i>4

 

 <i>x</i>23<i>x</i>2



2

2



3 4 0 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      









1 4 0, 4 1


0 1 2 , 2 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




 


     





4 0 1


1 0


0 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


   





  




 <sub></sub> <sub></sub>





1 4


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


  




 




 <sub></sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 <i>x</i>1 hoặc 2<i>x</i>4.


d) 2 1


2 1 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  .


Điều kiện: 1


2


<i>x</i> ; <i>x</i>2.


2 1


2 1 2


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>





 


2 1


0


2 1 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  


 




 







2 2 2 1


0



2 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


 






2


4 2 1


0


2 1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 



 






2


2 3


0


2 1 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 










1 3


0



2 1 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


Ta lập bảng xét dấu:


Kết hợp với điều kiện xác định suy ra <i>x</i> 1 hoặc 1 2


2<i>x</i> hoặc <i>x</i>3.
<b>Bài 4. </b> Cho <i>ABC</i> vng ở <i>A</i> có <i>AB</i>10cm, <i>AC</i>24cm, đường cao <i>AH</i>.


a) Tính độ dài các đoạn thẳng <i>BC</i>, <i>AH</i>, <i>BH</i>.


b) Đường thẳng <i>d</i> song song với <i>BC</i> cắt các cạnh <i>AB</i> và <i>AC</i> lần lượt tại hai điểm <i>M</i> và <i>N</i>. Gọi <i>O</i>
là giao điểm của <i>MC</i> và <i>NB</i>. Tia <i>Ny</i> song song <i>AB</i> cắt <i>MC</i> tại <i>F</i> , tia <i>Mx</i> song song <i>AC</i> cắt


<i>BN</i> tại điểm <i>E</i>. Chứng minh rằng <i>ON</i>2<i>OB OE</i>. .
c) Chứng minh <i>EF BC</i>// .


d) Chứng minh <i>MN</i>2<i>EF BC</i>. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

a) Tính độ dài các đoạn thẳng <i>BC</i>, <i>AH</i>, <i>BH</i>.



Xét <i>ABC</i> vuông ở <i>A</i>. Theo định lý Pi-ta-go có: <i>BC</i>2 <i>AB</i>2<i>AC</i>2 102242 676




676 26


<i>BC</i> <i>cm</i>


   .
Xét <i>AHB</i> và <i>CAB</i> có:


<i><sub>AHB</sub></i><sub></sub><i><sub>CAB</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>90</sub><sub></sub>

<sub></sub>


 


<i>HAB</i><i>ACB</i> (cùng phụ <i>ABC</i>)
<i>AHB</i> <i>CAB</i>


  ”  (g – g).




. 10.24 120


26 13


<i>AH</i> <i>CA</i> <i>AB AC</i>
<i>AH</i>


<i>AB</i> <i>CB</i> <i>BC</i>



      cm . 10.10 50



26 13


<i>BH</i> <i>BA</i> <i>AB AB</i>
<i>BH</i>


<i>AB</i> <i>CB</i>  <i>BC</i>   cm .
b) Chứng minh rằng <i>ON</i>2 <i>OB OE</i>. .


Vì <i>MN</i> <i>BC</i> <i>ON</i> <i>OM</i>


<i>OB</i> <i>OC</i>


 


//

 

1 (Định lý Ta-lét)


Vì <i>Mx</i> <i>AC</i> <i>ME</i> <i>NC</i> <i>OE</i> <i>OM</i>


<i>ON</i> <i>OC</i>


  


// //

 

2 (Định lý Ta-lét)


Từ

 

1 và

 

2 ta có: <i>ON</i> <i>OE</i> <i>OM</i>
<i>OB</i> <i>ON</i> <i>OC</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>
 


2


.


<i>ON</i> <i>OE OB</i>


  .
c) Chứng minh <i>EF</i>//<i>BC</i>.


Vì <i>Ny</i> <i>AB</i> <i>NF</i> <i>MB</i> <i>ON</i> <i>OF</i>


<i>OB</i> <i>OM</i>


  


// // (Định lý Ta-lét).


<i>OE</i> <i>OF</i> <i>ON</i>
<i>ON</i> <i>OM</i> <i>OB</i>


 
  <sub></sub> <sub></sub>


 <i>EF</i>//<i>MN</i> (Định lý Ta-lét đảo)


Lại có <i>d</i>//<i>BC</i><i>MN</i>//<i>BC</i>.





<i>EF</i> <i>BC</i> <i>MN</i>


 // // .


d) Chứng minh <i>MN</i>2<i>EF BC</i>. .


Vì <i>MN</i> <i>EF</i> <i>FE</i> <i>OE</i>


<i>MN</i> <i>ON</i>


 


// (Định lý Ta-lét)


Vì <i>MN</i> <i>BC</i> <i>MN</i> <i>ON</i>


<i>BC</i> <i>OB</i>


 


// (Định lý Ta-lét)


Mà <i>ON</i> <i>OE</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Suy ra <i>FE</i> <i>MN</i> <i>MN</i>2 <i>FE BC</i>.
<i>MN</i>  <i>BC</i>   .


<b>Bài 5. </b> Cho ba số thực <i>x</i>, <i>y</i>,<i>z</i> thỏa mãn <i>xyz</i>1 và <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


     . Tính giá trị của biểu thức


5



5



2011



1 1 1


<i>Q</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  .


<b>Lời giải </b>
Xét

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

<i>y</i>1

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

<i>xyz</i>

<sub></sub>

<i>xy</i> <i>yz</i><i>zx</i>

<sub> </sub>

 <i>x</i><i>y</i><i>z</i>

<sub></sub>

1




1 <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1


<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>   


 


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>

1 1 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



   <sub></sub>   <sub></sub>


 


.


Vậy trong ba số <i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> có ít nhất một số bằng 1, suy ra

5



5



2011



1 1 1 0


<i>Q</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  


Vậy <i>Q</i>0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>


<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012. MƠN: TỐN 8 </b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút, khơng kể thời gian giao đề) </i>


<b>Bài 1. </b> Cho biểu thức


2 3 3 2


3 2 2


2 1 1



1


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>




    


   


.


a) Rút gọn <i>P</i>.


b) Tìm giá trị của <i>x</i> để <i><sub>P</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>.</sub>
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i><sub>2</sub>



<i>x</i> .


<b>Bài 2. </b> Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ <i>A</i> để đi đến <i>B</i>. Vận tốc của xe máy là 30 km/h, vận
tốc của ô tô là 45 km/h. Sau khi đi được 3


4 quãng đường <i>AB</i>, ô tô tăng vận tốc thêm 5 km/h
trên qng đường cịn lại. Tính qng đường <i>AB</i> biết ô tô đến <i>B</i> sớm hơn xe máy 2 giờ 20


phút.


<b>Bài 3. </b> Giải các bất phương trình sau:


a) 2 1 <sub>2</sub> 2 1


2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  . b)



2 2


3 <i>x</i>2  57<i>x</i> 3 1<i>x</i> .



<b>Bài 4. </b> Cho <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>

<i>AB</i><i>AC</i>

, kẻ đường cao <i>AH</i>. Gọi <i>D</i>, <i>E</i> lần lượt là hình chiếu của
<i>H</i> trên <i>AB</i>, <i>AC</i>. Đường thẳng qua <i>A</i> vng góc với <i>DE</i> cắt <i>BC</i> tại <i>O</i>.


a) Chứng minh <i>O</i> là trung điểm của <i>BC</i>.


b) Kẻ đường thẳng <i>d</i> vng góc với <i>AO</i> tại <i>A</i>, cắt đường thẳng <i>BC</i> tại <i>K</i>. Chứng minh
<i>BK</i> <i>CK</i>


<i>BH</i> <i>CH</i> .


c) Chứng minh: <i><sub>AH</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>HB HC</sub></i><sub>.</sub> <sub> và </sub><i><sub>AD BD</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub> <i><sub>AE EC</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub> <i><sub>AH</sub></i>2<sub>.</sub>


d) Gọi <i>I</i>, <i>J</i> lần lượt là giao điểm <i>HD</i>, <i>HE</i> với đường thẳng <i>d</i>. Chứng minh <i>BI</i>//<i>CJ</i>.
<b>Bài 5. </b> Cho biểu thức 4 3<sub>2</sub>

1



4 4 1


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  . Chứng minh rằng biểu thức <i>A</i> ln có giá trị nhỏ hơn 5 với


mọi giá trị thực của <i>A</i> xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>


<b>Năm học: 2011 – 2012 </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Bài 1. </b> Cho biểu thức


2 3 3 2


3 2 2


2 1 1


1


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>





    


   


.


a) Rút gọn <i>P</i>.


b) Tìm giá trị của <i>x</i> để <i><sub>P</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>.</sub>
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i><sub>2</sub>


<i>x</i> .
<b>Lời giải </b>
a) Rút gọn <i>P</i>.


Điều kiện xác định <i>x</i> 1.
Ta có:


2

2



2


3 3 2


1 1 1


1


2 1



1


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>
<i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      




  


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


  


   


 <sub> </sub> <sub></sub>





2 2


2
3


2 1


1
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


 <sub></sub> <sub></sub>   




 




2



2
2


1


2 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


   


    


 


2


1



1 1


1


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


 .


b) Tìm giá trị của <i>x</i> để <i>P</i> <i>x</i>23.
2


3


<i>P</i> <i>x</i>  <i>x</i> 1 <i>x</i>2  3 <i>x</i>2<i>x</i>20   1 <i>x</i>2.


Kết hợp với điều kiện: <i>x</i> 1 ta được giá trị của <i>x</i> thoả mãn là:  1 <i>x</i>2; <i>x</i>1


c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i><sub>2</sub>
<i>x</i> .
Từ trên suy ra


2


2 2 2 2


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1



4 4 4 2 4


<i>P</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


    <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


Do đó giá trị lớn nhất của <i>P</i><sub>2</sub>


<i>x</i> bằng


1


4, đạt được khi


1 1


0 2


2 <i>x</i>


<i>x</i>    .



<b>Bài 2. </b> Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ <i>A</i> để đi đến <i>B</i>. Vận tốc của xe máy là 30 km/h, vận
tốc của ô tô là 45 km/h. Sau khi đi được 3


4 quãng đường <i>AB</i>, ô tơ tăng vận tốc thêm 5 km/h
trên qng đường cịn lại. Tính qng đường <i>AB</i> biết ơ tơ đến <i>B</i> sớm hơn xe máy 2 giờ 20


phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Gọi <i>x</i> là độ dài quãng đường <i>AB</i> (<i>x</i>0 tính bằng km ).
Thời gian dự kiến để xe máy đi đến nơi là <sub>1</sub>


30
<i>x</i>


<i>t</i>  (giờ).


Thời gian dự kiến để ô tô đi đến nơi là <sub>1</sub>
45


<i>x</i>


<i>t</i>  (giờ).


Thời gian để xe ô tô đi được 3


4 quãng đường <i>AB</i> là 3
3


.



4 45 60


<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i>   giờ.


Thời gian để ô tô đi hết 1


4 quãng đường <i>AB</i> với vận tốc 50 km/h là 4
1
4


50 200


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>t</i>   (giờ).


Đổi 2 giờ 20 phút bằng 7
3 giờ.


Theo bài ra ta có phương trình 7


30 60 200 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   1 1 1 7



30 60 200 3


<i>x</i> 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 




200 km
<i>x</i>


  .


Đáp số quãng đường <i>AB</i> dài 200 (km).
<b>Bài 3. </b> Giải các bất phương trình sau:


a) 2 1 <sub>2</sub> 2 1


2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 



  .


b) 3

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2 57<i>x</i> 3 1

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

2.


<b>Lời giải </b>


a) 2 1 <sub>2</sub> 2 1


2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  .


Điều kiện xác định <i>x</i> 2.
2


2 1 2


1


2 4



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 





2 1 2


1


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


  


2 1 1


1



2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  


 


2 2


1 0


2
<i>x</i>
<i>x</i>




  




2 2 2


0
2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 


 2 0


<i>x</i>
<i>x</i>


 


   2 <i>x</i>0.


Với  2 <i>x</i>0 thỏa mãn bất phương trình.
b) 3

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2 57<i>x</i> 3 1

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

2.


Bất phương trình xác định với mọi <i>x</i>.


+ Nếu 5


7


<i>x</i> ta có 3

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2 57<i>x</i> 3 1

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

2


2

2




3 <i>x</i> 4<i>x</i> 4 5 7<i>x</i> 3 1 2<i>x</i> <i>x</i> 0


        


4 0 4


<i>x</i> <i>x</i>


      .


Ta có: 4 5


7
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ Nếu 5
7


<i>x</i> ta có 3

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2 57<i>x</i> 3 1

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

2


2

2



3 <i>x</i> 4<i>x</i> 4 5 7<i>x</i> 3 1 2<i>x</i> <i>x</i> 0


        


14


13 14 0



13


<i>x</i> <i>x</i>


      .


Ta có 5 14


7 <i>x</i>13 thỏa mãn bất phương trình.


Kết luận: Vậy với 4 14


13
<i>x</i>


   thỏa mãn bất phương trình.


<b>Bài 4. </b> Cho <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>

<i>AB</i><i>AC</i>

, kẻ đường cao <i>AH</i>. Gọi <i>D</i>, <i>E</i> lần lượt là hình chiếu của
<i>H</i> trên <i>AB</i>, <i>AC</i>. Đường thẳng qua <i>A</i> vng góc với <i>DE</i> cắt <i>BC</i> tại <i>O</i>.


a) Chứng minh <i>O</i> là trung điểm của <i>BC</i>.


b) Kẻ đường thẳng <i>d</i> vng góc với <i>AO</i> tại <i>A</i>, cắt đường thẳng <i>BC</i> tại <i>K</i>. Chứng minh
<i>BK</i> <i>CK</i>


<i>BH</i> <i>CH</i> .


c) Chứng minh: <i>AH</i>2 <i>HB HC</i>. và <i>AD BD</i>.  <i>AE EC</i>.  <i>AH</i>2.



d) Gọi <i>I</i>, <i>J</i> lần lượt là giao điểm <i>HD</i>, <i>HE</i> với đường thẳng <i>d</i>. Chứng minh <i>BI</i>//<i>CJ</i>.
<b>Lời giải </b>


a) Gọi <i>M</i> là giao điểm của <i>AO</i> và <i>ED</i>.
Ta có: <i>A</i><sub>1</sub><i>D</i><sub>1</sub> (cùng phụ với <i>MAD</i>)

 

1 .


Ta có: <i>AEH</i>” <i>AHC</i> (g – g) <i>AE</i> <i>AH</i> <i>AE AC</i>. <i>AH</i>2


<i>AH</i> <i>AC</i>


    .


Tương tự, ta có <i>AD AB</i>.  <i>AH</i>2.


Do đó: <i>AE AC</i>. <i>AD AB</i>. <i>AE</i> <i>AD</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


   .


Xét <i>AED</i> và <i>ABC</i> có


A chung và <i>AE</i> <i>AD</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>AED</i>” <i>ABC</i> (c – g – c)


 


1 1



<i>D</i> <i>C</i>


 

<sub> </sub>

2 .
Từ

 

1 và

 

2 suy ra <i>A</i><sub>1</sub><i>C</i><sub>1</sub> <i>OAC</i> cân tại <i>O</i><i>OA</i><i>OC</i> .


Ta có:


 
 
 

<sub></sub>

<sub></sub>



 
1


1 1 1


1 1
90
90
cmt
<i>A</i> <i>OAB</i>


<i>C</i> <i>B</i> <i>OAB</i> <i>B</i> <i>OAB</i>


<i>A</i> <i>C</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






      









cân tại <i>O</i>.


<i>OA</i> <i>OB</i>


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

b) Ta có:


 
 
 

<sub></sub>

<sub></sub>



 
2 1


3 2 3


1



90
90
cmt
<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>OAB</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>OAB</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





     









<i>AB</i> là tia phân giác của <i>OAK</i>.


Xét <i>OAK</i> có <i>AB</i> là đường phân giác <i>BK</i> <i>AK</i>


<i>BH</i> <i>AH</i>


 

 

3 .


Ta có <i>AB</i> là tia phân giác của <i>OAK</i>. Mà <i>AC</i>  <i>AB</i> <i>AC</i> là tia phân giác ngoài của <i>OAK</i>.


Xét <i>OAK</i> có <i>AC</i> là đường phân giác ngồi <i>CK</i> <i>AK</i>


<i>BH</i> <i>AH</i>


 

 

4 .


Từ

 

3 và

 

4 suy ra <i>BK</i> <i>CK</i>
<i>BH</i> <i>CH</i> .


c) Xét <i>AHB</i> và <i>CHA</i> có: <i>AHB</i><i>CHA</i>90; <i>A</i><sub>2</sub><i>C</i><sub>1</sub> (cùng phụ với <i>HAC</i>)
2


.
<i>AH</i> <i>HB</i>


<i>AHB</i> <i>CHA</i> <i>AH</i> <i>HB HC</i>


<i>HC</i> <i>AH</i>


  ”      .


Tứ giác <i>ADHE</i> có <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>D</sub></i><sub></sub><i><sub>E</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>o <sub></sub><i><sub>ADHE</sub></i>


là hình chữ nhật  <i>AH</i>  <i>DE</i>.


Ta có: <i>ADH</i>” <i>HDB</i> (g – g) <i>AD</i> <i>HD</i> <i><sub>AD BD</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>HD</sub></i>2



<i>HD</i> <i>BD</i>


    .


Ta có: <i>AEH</i>” <i>HEC</i> (g – g) <i>AE</i> <i>HE</i> <i>AE EC</i>. <i>HE</i>2


<i>HE</i> <i>EC</i>


    .


2 2 2 2


. .


<i>AD BD</i><i>AE EC</i><i>HD</i> <i>HE</i> <i>ED</i> <i>AH</i> .


d) Xét <i>AHJ</i> có <i>AE</i> là đường cao, đồng thời cũng là đường phân giác  <i>AHJ</i> cân tại <i>A</i>
<i>AH</i> <i>AJ</i>


  .


Xét <i>AHC</i> và <i>AJC</i> có: <i>AC</i> chung; <i>HAC</i><i>A</i><sub>4</sub>; <i>AH</i> <i>AJ</i>


 


<i>AHC</i> <i>AJC</i> <i>AHC</i> <i>AJC</i>


      . Mà <i>AHC</i>90 <i>AJC</i>90 <i>CJ</i> <i>AJ</i><i>CJ</i> <i>d</i>.


Lại có <i>OA</i><i>d</i> (giả thiết) <i>CJ</i>//<i>OA</i>.


Chứng minh tương tự ta có <i>BI</i>//<i>AO</i>.
Do đó <i>BI</i>//<i>CJ</i>.


<b>Bài 5. </b> Cho biểu thức 4 3<sub>2</sub>

1



4 4 1


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  . Chứng minh rằng biểu thức <i>A</i> ln có giá trị nhỏ hơn 5 với


mọi giá trị thực của <i>A</i> xác định.


<b>Lời giải </b>
Ta có:


2

2


2 2 2


5 4 4 1 20 8 1


4 3 1 12 4



4 4 1 4 4 1 4 4 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 


  


     




2
2


2 2


2 4 1 2 1


5 4 2. .2 5 2


5 25 5 5 5



5 5


4 4 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


   


   


   


   .


Ta có:
2


2 1 1


5 2


5 5 5



<i>x</i>


 


  


 


  , <i>x</i>;



2


2<i>x</i>1 0, 1


2
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>



2


2


2 1


5 2


5 5


0



2 1


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


 


 


 




, 1


2
<i>x</i>


  




2


2



2 1


5 2


5 5


5 5


2 1


<i>x</i>
<i>x</i>


 
 
 
 
  


 .


Vậy biểu thức <i>A</i> ln có giá trị nhỏ hơn 5 với mọi giá trị thực của <i>A</i> xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>


<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>


<b>NĂM HỌC 2012 -2013. MƠN: TỐN 8 </b>


<i>(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) </i>
<b>Bài 1. </b> Phân tích đa thức thành nhân tử.


a) <i>x</i>2 <i>x</i> 6.


b) 4 2


2013 2012 2013


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> .


<b>Bài 2. </b> a) Cho <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 1; <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>21và <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>. Hãy tính giá trị của biểu thức
<i>P</i><i>ab bc ca</i>  .


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2
2


3 5 1


4 4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 




  .


<b>Bài 3. </b> a) Cho <i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng: 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 2
1<i>x</i> 1<i>y</i> 1<i>xy</i>.


b) Giải phương trình:

<sub></sub>

2<i>x</i>1

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub> </sub>

2 2<i>x</i>3

<sub></sub>

18.


<b>Bài 4. </b> Hình thang <i>ABCD</i>

<sub></sub>

<i>AB CD</i>//

<sub></sub>

có hai đường chéo cắt nhau tại <i>O</i>. Đường thẳng qua <i>O</i> và song
song với đáy <i>AB</i> cắt các cạnh bên <i>AD</i>, <i>BC</i> theo thứ tự ở <i>M</i> , <i>N</i> .


a) Chứng minh rằng <i>OM</i> <i>ON</i>.


b) Chứng minh rằng 1 1 2


<i>AB</i><i>CD</i>  <i>MN</i> .


c) Biết <sub>2012</sub>2


<i>AOB</i>


<i>S</i><sub></sub>  (đơn vị diện tích); <sub>2013</sub>2


<i>COD</i>



<i>S</i><sub></sub>  (đơn vị diện tích). Tính <i>S<sub>ABCD</sub></i>.


<b>Bài 5. </b> Trong cuộc hội thảo quốc tế có 9 nhà khoa học tham dự. Người ta nhận thấy rằng cứ 3 đại biểu
bất kỳ ln có 2 đại biểu nói chuyện được với nhau. Ngồi ra mỗi đại biểu biết không quá 3 thứ
tiếng. Chứng minh rằng ln tìm được 3 đại biểu biết cùng một thứ tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b>Năm học: 2012 -2013 </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Bài 1. </b> Phân tích đa thức thành nhân tử
a) <i>x</i>2 <i>x</i> 6.


b) <i>x</i>42013<i>x</i>22012<i>x</i>2013.


<b>Lời giải </b>


a) <i>x</i>2  <i>x</i> 6 <i>x</i>22<i>x</i>3<i>x</i> 6 <i>x x</i>

2

3

<i>x</i>2

 

 <i>x</i>3



<i>x</i>2



b) <i>x</i>42013<i>x</i>22012<i>x</i>2013

<i>x</i>4<i>x</i>

2013<i>x</i>22013<i>x</i>2013


3

2



1 2013 1


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    



2

2



1 1 2013 1


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


2



2



2013 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     .


<b>Bài 2. </b> a) Cho <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 1; <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>21và <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>. Hãy tính giá trị của biểu thức
<i>P</i><i>ab bc ca</i>  .


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2
2


3 5 1


4 4



<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  .


<b>Lời giải </b>


a) Ta có <i>x</i> <i>y</i><i>z</i>  1

<sub></sub>

<i>x</i><i>y</i><i>z</i>

<sub></sub>

2 1 <i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>0

 

1 .
Theo dãy tỉ số bằng nhau ta có:


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1


<i>a b c</i> <i>a b c</i>


<i>a b c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


    


 









<i>a</i> <i>x a b c</i>
<i>b</i> <i>y a b c</i>
<i>c</i> <i>z a b c</i>


  




<sub></sub>   


  


.


2

2

2


. ; . ; .


<i>a b</i> <i>xy a</i> <i>b c</i> <i>b c</i> <i>yz a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



         




2


<i>ab bc</i> <i>ca</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


       

 

2 .


Từ

<sub> </sub>

1

<sub> </sub>

2 và <i>ab bc ca</i>  0


b) Điều kiện: <i>x</i>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>



2
2
2
2 2
2 2


3 4 + 4 7 13 3 2 7 2 1


3 5 1 7 1


3


4 4 x 4 + 4 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


      


 


     


   <sub></sub>  <sub></sub>


2


2 <sub>7</sub> <sub>3</sub> 7 37 37<sub>,</sub>


2 4 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>   <i>a</i>


   <sub></sub>  <sub></sub>   
 


.


Với 1


2



<i>a</i>
<i>x</i>





Dấu “=” xảy ra 7 0 7 1 7 12


2 2 2 2 7


<i>a</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


        


 (thỏa mãn).


Vậy min 37 12


4 7


<i>A</i> <i>x</i> .


<b>Bài 3. </b> a) Cho <i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng: 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 2
1<i>x</i> 1 <i>y</i> 1<i>xy</i>.


b) Giải phương trình:

<sub></sub>

2<i>x</i>1

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub> </sub>

2 2<i>x</i>3

<sub></sub>

18.

<b>Lời giải </b>


a) Ta có: 1 <sub>2</sub> 1 1 <sub>2</sub> 1 0


1<i>x</i> 1<i>xy</i>1<i>y</i> 1<i>xy</i>




2 2


2 2


1 1 1 1


0


1 1 1 1


<i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>


     


  


   





2 2


2 2 0


1 1 1 1


<i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>


 
  
   






2 2 0


1 1 1 1


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>


 
  
   






2 2
2 2
1 1
0


1 1 1


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


    
 
  





2 2
2 2
x
0


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


    



 


  




<sub>1</sub> 2



<sub>1</sub> 2

<sub>1</sub>

0


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


   
 
  

 





2
2 2
1
0


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


 



 


  

 

*


Vì <i>x</i>1, <i>y</i> 1 <i>xy</i> 1 <i>xy</i> 1 0

 

**
Từ

<sub> </sub>

* và

<sub> </sub>

**  đpcm.


b) Giải phương trình:

<sub></sub>

2<i>x</i>1

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub> </sub>

2 2<i>x</i>3

<sub></sub>

18.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Đặt <i>x</i> 1 <i>t</i>


Ta có phương trình mới

2 1<i>t</i> 

 

<i>t</i>2 2 + 1 =18<i>t</i>

<i>t</i>2

4<i>t</i>21

18=04<i>t</i>4 <i>t</i>218=0




2


2
9
4


2 loại


<i>t</i>
<i>t</i>









 



3
2


<i>t</i>


   .


+) Với 3 1


2 2


<i>t</i> <i>x</i> .


+) Với 3 5


2 2


<i>t</i> <i>x</i> .


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 1


2


<i>x</i> và 5



2


<i>x</i> .


<b>Bài 4. </b> Hình thang <i>ABCD</i>

<sub></sub>

<i>AB CD</i>//

<sub></sub>

có hai đường chéo cắt nhau tại <i>O</i>. Đường thẳng qua <i>O</i> và song
song với đáy <i>AB</i> cắt các cạnh bên <i>AD</i>, <i>BC</i> theo thứ tự ở <i>M</i> , <i>N</i> .


a) Chứng minh rằng <i>OM</i> <i>ON</i>.


b) Chứng minh rằng 1 1 2


<i>AB</i><i>CD</i>  <i>MN</i> .


c) Biết <sub>2012</sub>2


<i>AOB</i>


<i>S</i><sub></sub>  (đơn vị diện tích); <sub>2013</sub>2


<i>COD</i>


<i>S</i><sub></sub>  (đơn vị diện tích). Tính <i>S<sub>ABCD</sub></i>.
<b>Lời giải </b>


a) Vì <i>OM</i> //<i>AB</i>; <i>ON</i>//<i>AB</i>; <i>CD</i>//<i>AB</i> nên theo hệ quả định lí talet ta có:
<i>OM</i> <i>DO</i>


<i>AB</i>  <i>DB</i>
<i>ON</i> <i>CO</i>



<i>AB</i>  <i>CA</i>
<i>CO</i> <i>DO</i>
<i>CA</i>  <i>DB</i>


Suy ra <i>OM</i> <i>ON</i> <i>OM</i> <i>ON</i>


<i>AB</i>  <i>AB</i>   .


b) Ta có: 1 <i>DO</i>. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1 1 1


. .


<i>ON</i> <i>OB</i> <i>OB</i> <i>OB</i>
<i>DC</i>  <i>DB</i> <i>DC</i>  <i>DB ON</i>  <i>DB OM</i>


Suy ra: 1 1 <i>OD</i>. 1 <i>OB</i>. 1 1 <i>OD</i> <i>OB</i> 1 2


<i>AB</i> <i>CD</i> <i>DB OM</i> <i>DB OM</i> <i>OM</i> <i>DB</i> <i>DB</i> <i>OM</i> <i>MN</i>


 


    <sub></sub>  <sub></sub> 


 


.
c) Ta có hai tam giác <i>ABO</i> và <i>CDO</i> đồng dạng với nhau.



Nên


2 2 2


2


2012 2012


2013 2013


<i>AOB</i>
<i>COD</i>


<i>S</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OA</i> <i>OB</i>
<i>S</i> <i>OC</i> <i>OD</i> <i>OC</i> <i>OD</i>





   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>    
   


Mặt khác ta có: 2012 .4025


4025 2012


<i>AOB</i>



<i>ABD</i> <i>AOB</i>
<i>ABD</i>


<i>S</i> <i>OB</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>BD</i>




 


   


2013 4025


.


4025 2013


<i>COD</i>


<i>DCB</i> <i>COD</i>
<i>DCB</i>


<i>S</i> <i>OD</i>


<i>S</i> <i>S</i>



<i>S</i> <i>BD</i>




 


    .


Suy ra: <sub>.</sub>4025 <sub>.</sub>4025 <sub>2012 .</sub>2 4025 <sub>2013 .</sub>2 4025


2012 2013 2012 2013


<i>ABCD</i> <i>ABD</i> <i>CBD</i> <i>AOB</i> <i>COD</i>


<i>S</i> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i> <i>S</i><sub></sub>  


2


4025. 2012 2013 4025


  


<b>Bài 5. </b> Trong cuộc hội thảo quốc tế có 9 nhà khoa học tham dự. Người ta nhận thấy rằng cứ 3 đại biểu
bất kỳ ln có 2 đại biểu nói chuyện được với nhau. Ngồi ra mỗi đại biểu biết không quá 3 thứ
tiếng. Chứng minh rằng ln tìm được 3 đại biểu biết cùng một thứ tiếng.


<b>Lời giải</b>
Giả sử khơng có 3 người nào nói cùng một thứ tiếng.



Gọi <i>X</i> là một người bất kỳ có thể nói được tối đa ba người kia (một thứ tiếng).
Trong 5 người còn lại <i>X</i> khơng thể nói chuyện.


Gọi <i>Y</i> là một người trong năm người đó và <i>Y</i> có thể nói được tối đa ba người trong đó.
Trong bốn người cịn lại ngồi <i>Y</i> có ít nhất một người <i>Z</i> khơng nói chuyện được với <i>Y</i>.
Suy ra <i>X</i> khơng nói chuyện với <i>Y</i>, <i>Y</i> khơng nói chuyện với <i>Z</i>, <i>Z</i> khơng nói chuyện với <i>X</i> .
Mà cứ ba người thì ln có hai người nói chuyện được với nhau.


Suy ra mâu thuẫn với giả thiết. (đpcm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>


<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2014 - 2015. MƠN: TỐN 8 </b>
<i>(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) </i>
<b>Bài 6. </b> Cho biểu thức


2 2


3 2


2 4 2 1 1 2


: 3


8 1 2 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


<sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


a) Rút gọn <i>P</i>.


b) Tính giá trị của <i>P</i> với các giá trị của <i>x</i> thỏa mãn <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
c) Tìm các giá trị của <i>x</i> để <i>P</i>1.


<b>Bài 7. </b> Giải các phương trình.
a) 2<i>x</i> 1 <i>x</i>2 4<i>x</i>.


b)

<i>x</i>24<i>x</i>8

23<i>x x</i>

24<i>x</i>8

2<i>x</i>20.
<b>Bài 8. </b> Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


Một người dự định đi từ tỉnh <i>A</i> đến tỉnh <i>B</i> với vận tốc 50 km/h . Sau khi đi được

<sub></sub>

<sub></sub>

1
3 qng
đường với vận tốc đó, vì đường khó đi nên người lái xe phải giảm vận tốc mỗi giờ 10 km trên
quãng đường còn lại. Do đó ơ tơ đến tỉnh <i>B</i> chậm 30 phút so với dự định. Tính quãng đường


<i>AB</i>.


<b>Bài 9. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> nhọn, đường cao <i>AH</i> , lấy <i>M</i> là điểm đối xứng với <i>H</i> qua <i>AB</i>, lấy <i>N</i> là
điểm đối xứng với <i>H</i> qua <i>AC</i>. Gọi <i>E</i> là giao điểm của <i>MH</i> với <i>AB</i> và <i>F</i> là giao điểm của


<i>NH</i> với <i>AC</i> , đường thẳng <i>MN</i> cắt <i>AB</i>, <i>AC</i> theo thứ tự tại <i>I</i> , <i>K</i>.
a) Chứng minh: Tam giác <i>AMN</i> cân.


b) Chứng minh: <i>AE AB</i>. <i>AF AC</i>. và chứng minh <i>AIK</i>” <i>ACB</i>


c) Chứng minh: <i>HA</i> là phân giác góc <i>IHK</i> và chứng minh các đường thẳng <i>AH</i>; <i>BK</i>; <i>CI</i> đồng
quy tại <i>J</i>.


d) Chứng minh: 2


. .


<i>BJ BK</i><i>CJ CI</i><i>BC</i> .


<b>Bài 10. </b> Cho <i>a</i>; <i>b</i>;<i>c</i> là các số dương, chứng minh rằng:


4 4 4 3 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b>Năm học: 2014-2015 </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Bài 1. </b> Cho biểu thức



2 2


3 2


2 4 2 1 1 2


: 3


8 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


<sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


a) Rút gọn <i>P</i>.


b) Tính giá trị của <i>P</i> với các giá trị của <i>x</i> thỏa mãn 2


3 2



<i>x</i>  <i>x</i>  .
c) Tìm các giá trị của <i>x</i> để <i>P</i>1.


<b>Lời giải </b>
a) Rút gọn <i>P</i>.


Điều kiện: 2


1
<i>x</i>
<i>x</i>



 

.
2 2
3 2


2 4 2 1 1 2


: 3


8 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       
<sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>
  <sub></sub>   <sub></sub>
 

















2
2
3


1 3 2 1 2 2


2 4 1


:


8 1 1 2 1 2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



    <sub> </sub>     
  <sub> </sub>   
        
   
 




2 2
2


2 4 1 3 3 6 1 2 4


:


1 2 1


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub>   </sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
  <sub></sub> <sub></sub>
  
  
 <sub> </sub> <sub></sub>


 




2


1 1 3 9


:


2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
<sub></sub>  <sub></sub>
   
 








2


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


1 2


:


2 1 2 1



<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   

   








2
2
2 1
3
.


2 1 3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



  


1
3 1
<i>x</i>
<i>x</i>


 .
Vậy


1
3 1
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>


 .


b) Tính giá trị của <i>P</i> với các giá trị của <i>x</i> thỏa mãn 2


3 2


<i>x</i>  <i>x</i>  .


Điều kiện để <i>P</i> xác định: <i>x</i> 1; <i>x</i>  3; <i>x</i>2.
Ta có:


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> 


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>x</i> 1



<i>x</i> 2

0


   


1
2
<i>x</i>
<i>x</i>


 

  <sub> </sub>




( Loại trường hợp <i>x</i> 1 theo điều kiện của <i>P</i>)


2


<i>x</i>


   .


Thay <i>x</i> 2 vào biểu thức <i>P</i> ta có:





2 1 1


3 2 1 9


<i>P</i>   
 


Vậy 1


9
<i>P</i> .


<b>Bài 2. </b> Giải các phương trình.
a) 2<i>x</i> 1 <i>x</i>2 4<i>x</i>.


b)

2 <sub>4</sub> <sub>8</sub>

2 <sub>3</sub>

2 <sub>4</sub> <sub>8</sub>

<sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  .


<b>Lời giải </b>
a) 2<i>x</i> 1 <i>x</i>2 4<i>x</i>.


Lập bảng xét dấu:


Từ bảng xét dấu ta chia các trường hợp như sau:


Trường hợp 1: Nếu <i>x</i>  2 phương trình đã cho trở thành: 2<i>x</i>   1 <i>x</i> 2 4<i>x</i>



7<i>x</i> 3


  


3
7
<i>x</i>


   (loại ).


Trường hợp 2: Nếu 2 1


2
<i>x</i>


   phương trình đã cho trở thành: 2 <i>x</i>   1 <i>x</i> 2 4<i>x</i>


5<i>x</i> 1


  


1
5
<i>x</i>


  ( loại ).


Trường hợp 3: Nếu 1


2



<i>x</i>  phương trình đã cho trở thành: 2<i>x</i>   1 <i>x</i> 2 4<i>x</i>
3


<i>x</i>


  (thỏa mãn).


Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất là <i>x</i>3.
b)

<i>x</i>24<i>x</i>8

23<i>x x</i>

24<i>x</i>8

2<i>x</i>20


2

2

2

2


4 8 3 4 8 2 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


2

2

2

2

2


4 8 4 8 2 4 8 2 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

2



2

2



2


4 8 4 8 4 8 0



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


          


2



2



4 8 2 4 8 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


2



2



6 8 5 8 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


2


2


6 8 0


5 8 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   
 


  



.


Với <i>x</i>26<i>x</i> 8 0 

<i>x</i>2



<i>x</i>4

0 2
4
<i>x</i>
<i>x</i>


 

  <sub> </sub>




(thỏa mãn).
Với 2


5 8 0


<i>x</i>  <i>x</i> 


2 5 25 7



2. . 0


2 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


    


2


5 7


0


2 4


<i>x</i>


 
<sub></sub>  <sub></sub>  


  (loại vì


2


5 7


0


2 4



<i>x</i>


 
  
 


  ; <i>x</i>).


Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là <i>S</i>  

2; 4

.
<b>Bài 3. </b> Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


Một người dự định đi từ tỉnh <i>A</i> đến tỉnh <i>B</i> với vận tốc 50 km/h . Sau khi đi được

<sub></sub>

<sub></sub>

1
3 qng
đường với vận tốc đó, vì đường khó đi nên người lái xe phải giảm vận tốc mỗi giờ 10 km trên
quãng đường còn lại. Do đó ơ tơ đến tỉnh <i>B</i> chậm 30 phút so với dự định. Tính quãng đường


<i>AB</i>.


<b>Lời giải </b>
Gọi chiều dài quãng đường <i>AB</i> là: <i>x</i>

<sub></sub>

km

<sub></sub>

; <i>x</i>0.
Thời gian ô tô dự định đi từ tỉnh <i>A</i> đến tỉnh <i>B</i> là:

<sub> </sub>

h


50
<i>x</i>


.


Thời gian ô tô đi 1



3 quãng đường đầu là: 3: 50 150

 

h


<i>x</i> <i>x</i>


 .


Thời gian ô tô đi quãng đường còn lại là: 2 :40

<sub> </sub>

h


3 60


<i>x</i> <i>x</i>


 .


Do ô tô đến tỉnh <i>B</i> chậm 30 phút so với dự định nên ta có phương trình:


1


150 60 50 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
  
 
 


2 5 6 150


300 300 300 300



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


150
<i>x</i>


  (thỏa mãn)


Vậy chiều dài quãng đường <i>AB</i> là: 150 km .


<b>Bài 4. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> nhọn, đường cao <i>AH</i> , lấy <i>M</i> là điểm đối xứng với <i>H</i> qua <i>AB</i>, lấy <i>N</i> là
điểm đối xứng với <i>H</i> qua <i>AC</i>. Gọi <i>E</i> là giao điểm của <i>MH</i> với <i>AB</i> và <i>F</i> là giao điểm của


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

a) Chứng minh: Tam giác <i>AMN</i> cân.


b) Chứng minh: <i>AE AB</i>. <i>AF AC</i>. và chứng minh <i>AIK</i>” <i>ACB</i>


c) Chứng minh: <i>HA</i> là phân giác góc <i>IHK</i> và chứng minh các đường thẳng <i>AH</i>; <i>BK</i>; <i>CI</i> đồng
quy tại <i>J</i>.


d) Chứng minh: 2


. .


<i>BJ BK</i><i>CJ CI</i><i>BC</i> .


<b>Lời giải </b>



a) Chứng minh tam giác <i>AMN</i> cân<i><b>.</b></i>
Theo tính chất đối xứng ta có:


<i>AM</i> <i>AH</i> ;<i>AN</i> <i>AH</i> <i>AM</i> <i>AN</i> nên tam giác <i>AMN</i> cân tại <i>A</i>.
b) Chứng minh <i>AE AB</i>. <i>AF AC</i>. và chứng minh <i>AIK</i>” <i>ACB</i>.
Ta có:


<i>AEH</i> <i>AHB</i>


 ”  (g – g) <i>AE</i> <i>AH</i>


<i>AH</i> <i>AB</i>


  2


.


<i>AE AB</i> <i>AH</i>


  .

 

1


<i>AFH</i> <i>AHC</i>


 ”  (g – g) <i>AF</i> <i>AH</i>


<i>AH</i> <i>AC</i>


  <i>AF AC</i>. <i>AH</i>2.

<sub> </sub>

2


Từ

<sub> </sub>

1 và

<sub> </sub>

2 ta có: <i>AE AB</i>. <i>AF AC</i>. .

<sub> </sub>

3


Từ

 

3 <i>AE</i> <i>AF</i>


<i>AC</i> <i>AB</i>


  .


Lại có góc <i>A</i> chung  <i>AEF</i>” <i>ACB</i> (c – g – g).

 

4


Mặt khác <i>FE</i> là đường trung bình của tam giác <i>MHN</i>


//


<i>EF</i> <i>MN</i>


 <i>IK</i>//<i>EF</i> <i>AIK</i>∽<i>AEF</i>.

<sub> </sub>

5
Từ

<sub> </sub>

4 và

<sub> </sub>

5  <i>AIK</i>” <i>ACB</i>.


c) Chứng minh <i>HA</i> là phân giác góc <i>IHK</i> và chứng minh các đường thẳng <i>AH</i> ; <i>BK</i> ; <i>CI</i> đồng
quy tại <i>J</i>.


<i>AMI</i> <i>AHI</i>


   <i>AHI</i> <i>AMI</i>.

 

6
<i>ANK</i> <i>AHK</i>


   <i>AHK</i> <i>ANK</i>.

<sub> </sub>

7


Mà tam giác <i>AMN</i> cân <i>AMI</i> <i>ANK</i>.

 

8



<i><b>E</b></i>


<i><b>J</b></i>


<i><b>F</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>I</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>N</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Từ

<sub> </sub>

6 ;

<sub> </sub>

7 ;

<sub> </sub>

8 ta có: <i>AHI</i> <i>AHK</i> <i>HA</i> là phân giác của <i>IHK</i>.
Từ câu b ta có <i>AIK</i>∽<i>ACB</i> suy ra <i>AIK</i> <i>ACB</i>.

 

9


Mà <i>AIK</i> <i>MIB</i><i>BIK</i>.

<sub> </sub>

10


Từ

 

9 và

 

10 suy ra <i>BIH</i> <i>BCA</i>.
Tam giác <i>BIH</i>∽<i>BCA</i> (g – g)


<i><sub>ABC</sub></i><sub> chung </sub>
 
<i>BIH</i> <i>BCA</i>


 <i>BI</i> <i>BH</i> <i>BI</i> <i>BC</i>



<i>BC</i>  <i>BA</i> <i>BH</i>  <i>BA</i> .


<i>BIC</i>∽<i>BHA</i> (c – g – g).
<i><sub>ABC</sub></i><sub> chung </sub>


<i>BI</i> <i>BC</i>
<i>BH</i>  <i>BA</i>


<i>BIC</i><i>BHA</i>90


<i><sub>AIH</sub></i> <i><sub>BIH</sub></i>


  <i>CIK</i><i>CIH</i><i>CH</i> là phân giác của <i>KIH</i>.


Tương tự: <i>BK</i> là phân giác của <i>IKH</i> ta có <i>AH</i>; <i>BK</i> ; <i>CI</i> đồng quy tại <i>J</i>.
d) Chứng minh: <i>BJ BK</i>. <i>CJ CI</i>. <i>BC</i>2.


 <i><sub>AKI</sub></i><sub></sub><i><sub>IKB</sub></i><sub></sub><i><sub>BKH</sub></i> <sub></sub><i><sub>HKC</sub></i> <sub></sub><i><sub>AKB</sub></i><sub></sub><i><sub>BKC</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub><sub></sub>
<i>BK</i> <i>AC</i>


  .
Tương tự <i>CI</i><i>AB</i>.


<i>BJH</i> <i>BCK</i>


  ∽ (g – g) <i>BJ</i> <i>BC</i>


<i>BH</i> <i>BK</i>


  <i>BJ BK</i>. <i>BH BC</i>. .


Tương tự<i>CJ</i>.<i>CI</i> <i>CH</i>.<i>BC</i>


2


. .


<i>BI BK</i> <i>CJ CI</i> <i>BC</i>


   .


<b>Bài 5. </b> Cho <i>a</i>; <i>b</i>;<i>c</i> là các số dương, chứng minh rằng:


4 4 4 3 3 3


3 3 3 2 2 2.
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<b>Lời giải </b>
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho từng cặp hai số ta có:


4 2 3


3 2


3 2


2
2



2.
2.
2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>




 






 







 


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

4 3 2 3 2


3 2 2. 2. 2 2. 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


       


4 3
3 2
<i>a</i> <i>a</i>


<i>a b</i>
<i>b</i> <i>b</i>


    .

 

1


Tương tự:
4 3
3 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b c</i>
<i>c</i> <i>c</i>  

 

2


4 3
3 2
<i>c</i> <i>c</i>


<i>c a</i>
<i>a</i>  <i>a</i>  

 

3


Cộng

<sub> </sub>

1 ;

<sub> </sub>

2 ;

<sub> </sub>

3 ta được:


4 4 4 3 3 3


3 3 3 2 2 2.
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
Dấu “=” xảy ra khi <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>

<!--links-->

×