Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.56 MB, 57 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>
<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2002-2003. MƠN: TỐN 8 </b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) </i>
<b>ĐỀ 7 </b>
<b>Câu 1. </b> Cho biểu thức
2 2
2 2
8 24 3 2 15
2 :
6 9 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>.
a) Rút gọn <i>A</i>.
b) Tìm <i>x</i> thỏa mãn <i>A</i>0.
c) Tìm <i>x</i> sao cho <i>A</i> 3 3<i>x</i>.
<b>Câu 2. </b> Một xưởng đóng giày theo kế hoạch phải hồn thành số giày quy định trong 26 ngày, nhưng vì
làm việc có hiệu quả vượt mức 5 chiếc một ngày nên sau 24 ngày chẳng những hoàn thành kế
hoạch mà cịn vượt mức 60 chiếc giày. Tính số giày mà xưởng phải đóng theo quy định.
<b>Câu 3. </b> Cho <i>xAy</i> 90. Một điểm <i>O</i> cố định trên tia <i>Ay</i>, điểm <i>C</i>di động trên tia <i>Ax</i>, vẽ <i>COB</i> vuông
ở <i>O</i> sao cho <i>OC</i>2<i>OB</i>. Gọi <i>E</i> và <i>D</i> lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>O</i> và <i>B</i> trên tia
<i>BC</i> và <i>Ay</i>.
a) Chứng minh <i>CA DB</i>. <i>AO DO</i>. .
b) Chứng minh <i>ACE</i>∽<i>DOE</i>.
c) Tính
<i>BC</i> . Nếu
2
9 cm
<i>AED</i>
<i>S</i><sub></sub> , tính <i>EA</i>, <i>ED</i>.
d) Chứng minh rằng khi <i>C</i> di động trên tia <i>Ax</i> thì <i>B</i> di động trên một tia cố định.
<b>Câu 4. </b> a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>25
b) Cho <i>ABC</i>, các đường cao cắt nhau tại <i>H</i>. Gọi <i>S</i> là diện tích <i>ABC</i>. Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
<i>AB</i> <i>HC</i> <i>BC</i> <i>AH</i> <i>AC</i> <i>HB</i> và <i>AB HC</i>. <i>BC HA</i>. <i>AC HB</i>. 4<i>S</i>.
c) Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>0 và <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 1. Chứng minh <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 3
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b>Câu 1. </b> Cho biểu thức
2 2
2 2
8 24 3 2 15
2 :
6 9 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>.
a) Rút gọn <i>A</i>.
b) Tìm <i>x</i> thỏa mãn <i>A</i>0.
c) Tìm <i>x</i> sao cho <i>A</i> 3 3<i>x</i>.
<b>Lời giải </b>
a) Điều kiện: <i>x</i>0, <i>x</i>3. Khi đó, ta có:
2 2
2
8 24 3 2 15
2 :
6 9 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
8 3 3 3 2 15
2 :
3
3
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
8 3 9 2 15
2 :
3
3
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
8 3 2 3
2 :
3
3
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
8 3 3
2 .
2 3
3
<i>x x</i> <i>x x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 2
4 4 2 6
2
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Vậy
2
4 2 6
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
.
b) Ta có:
2
4 2 6
0 0
3
2 <sub>, do</sub> <sub>1</sub>
3 2
0 1
2
3
3
1 0
2
3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
c) Ta có:
2 1 2 3
3 3 3 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
Điều kiện: <i>x</i>1, <i>x</i>0.
<b>Trường hợp 1</b>:
2 1 2 3
3 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 <i>x</i> 1 2<i>x</i> 3 3 <i>x</i> 1 <i>x</i> 3
1
3
7
<i>x</i>
<i>x</i>
.
So với điều kiện ta nhận <i>x</i>1, 3
7
<i>x</i> .
<b>Trường hợp 2</b>:
2 1 2 3
3 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 <i>x</i> 1 2<i>x</i> 3 3 <i>x</i> 1 <i>x</i> 3
1
15
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
Vậy <i>A</i> 3 3<i>x</i> khi <i>x</i>1 hoặc 3
7
<i>x</i> , <i>x</i> 15.
<b>Câu 2. </b> Một xưởng đóng giày theo kế hoạch phải hồn thành số giày quy định trong 26 ngày, nhưng vì
làm việc có hiệu quả vượt mức 5 chiếc một ngày nên sau 24 ngày chẳng những hoàn thành kế
hoạch mà cịn vượt mức 60 chiếc giày. Tính số giày mà xưởng phải đóng theo quy định.
<b>Lời giải </b>
Gọi số giày mà xưởng phải đóng theo quy định là <i>x</i> (chiếc), điều kiện *
<i>x</i> .
Năng suất theo kế hoạch của xưởng là
26
<i>x</i>
(chiếc/ngày).
Năng suất thực tế của xưởng là 5
26
<i>x</i>
(chiếc/ngày).
Số giày xưởng sản suất trong 24 ngày là 24 5
26
<i>x</i>
(chiếc).
Do xưởng hoàn thành xong kế hoạch trong 24 ngày và vượt mức 60 chiếc giày nên ta có phương
trình:
24 5 60
26
<i>x</i>
<i>x</i>
12
1 60
13
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
60 780
13<i>x</i> <i>x</i>
(nhận).
Vậy số giày mà xưởng phải đóng theo kế hoạch là: 780 (chiếc).
<b>Câu 3. </b> Cho <i>xAy</i> 90. Một điểm <i>O</i> cố định trên tia <i>Ay</i>, điểm <i>C</i>di động trên tia <i>Ax</i>, vẽ <i>COB</i> vuông
ở <i>O</i> sao cho <i>OC</i>2<i>OB</i>. Gọi <i>E</i> và <i>D</i> lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>O</i> và <i>B</i> trên tia
<i>BC</i> và <i>Ay</i>.
a) Chứng minh <i>CA DB</i>. <i>AO DO</i>. .
b) Chứng minh <i>ACE</i>∽<i>DOE</i>.
c) Tính
2
2
<i>OB</i>
<i>BC</i> . Nếu
2
9 cm
<i>AED</i>
<i>S</i> , tính <i>EA</i>, <i>ED</i>.
d) Chứng minh rằng khi <i>C</i> di động trên tia <i>Ax</i> thì <i>B</i> di động trên một tia cố định.
<b>Lời giải </b>
<sub>180</sub>
<i>AOC</i><i>BOC</i><i>BOD</i>
<sub>90</sub> <sub>180</sub>
<i>AOC</i> <i>BOD</i>
<sub>90</sub>
<i>AOC</i> <i>BOD</i>
Mà <i>AOC</i><i>ACO</i>90 (vì <i>COA</i> vng ở <i>A</i>)
Do đó <i>ACO</i><i>BOD</i>.
Xét <i>ACO</i> và <i>DOB</i>:
<i>ACO</i><i>BOD</i> (chứng minh trên)
<sub>90</sub>
<i>CAO</i><i>ODB</i>
<i>ACO</i> <i>DOB</i>
∽ (g - g)
. .
<i>AC</i> <i>AO</i>
<i>CA DB</i> <i>AO DO</i>
<i>DO</i> <i>DB</i>
.
b) Chứng minh <i>ACE</i>∽<i>DOE</i>.
<sub>90</sub>
<i>ECO</i><i>EBO</i> (vì <i>COB</i> vng ở <i>O</i>).
<sub>90</sub>
<i>EOB</i><i>EBO</i> (vì <i>EOB</i> vng ở <i>E</i>).
<i>EOB</i> <i>ECO</i>
.
Xét <i>ECO</i> và <i>EOB</i>:
<i>EOB</i><i>ECO</i> (chứng minh trên)
<sub>90</sub>
<i>CEO</i><i>OEB</i>
<i>ECO</i> <i>EOB</i>
∽ (g – g)
2
<i>EC</i> <i>CO</i>
<i>EO</i> <i>OB</i>
.
<i>DO</i> <i>DB</i> <i>OB</i>
∽ .
Từ
<i>EO</i> <i>DO</i> .
Ta có:
<i>EOB</i> <i>ECO</i>
<i>BOD</i> <i>ACO</i>
<sub></sub>
<i>EOB</i> <i>BOD</i> <i>ECO</i> <i>ACO</i>
<i>ACE</i><i>DOE</i> .
Xét <i>ACE</i> và <i>DOE</i>:
2
<i>EC</i> <i>AC</i>
<i>ACE</i><i>DOE</i>
<i>ACE</i> <i>DOE</i>
∽ (c – g – c) .
c) Tính
2
2
<i>OB</i>
<i>BC</i> . Nếu
2
9 cm
<i>AED</i>
Ta có: 2 2 2
<i>BC</i> <i>OB</i> <i>OC</i> 2 2 2
4
<i>BC</i> <i>OB</i> <i>OC</i>
2
2 2
2
1
5
5
<i>OB</i>
<i>BC</i> <i>OB</i>
<i>BC</i>
.
Ta có: <i>ACE</i>∽<i>DOE</i> , nên <i>CEA</i><i>OED</i>.
Mà <i>CEA OEA</i>90 nên <i>OED</i><i>OEA</i> 90 <i>CEO</i> 90.
Xét <i>EAD</i> vuông tại <i>E</i>:
2
1
. 9 cm . 18
2
<i>AED</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AE ED</i> <i>AE ED</i> .
Mà <i>AE</i> <i>AC</i> 2
<i>ED</i> <i>DO</i> (vì <i>ACE</i>∽<i>DOE</i> )
2
<i>AE</i> <i>ED</i>
.
Do đó, 2
2<i>ED</i> 18<i>ED</i> 3 <i>AE</i>6.
Vậy <i>ED</i>3 cm
d) Chứng minh rằng khi <i>C</i>di động trên tia <i>Ax</i> thì <i>B</i> di động trên một tia cố định.
Có <i>BDO</i>∽<i>OAC</i> 1
2
<i>BD</i> <i>OB</i>
<i>OA</i> <i>CO</i>
1
2
<i>BD</i> <i>OA</i>
.
<i>B</i>
cách <i>Ay</i> một khoảng là 1
2<i>OA</i> (khơng đổi).
Khi <i>C</i> <i>A</i> thì <i>B</i><i>I</i> với <i>IO</i> <i>Ay</i> tại <i>O</i> và 1
2
<i>IO</i> <i>OA</i>, <i>I</i> thuộc nửa mặt phẳng có bờ là tia <i>Ay</i>
có chứa <i>C</i>, <i>B</i> nên <i>I</i> cố định.
Vậy <i>B</i> thuộc tia cố định <i>It</i>, với <i>It</i>//<i>Ay</i>, <i>It</i> cách <i>Ay</i> một khoảng không đổi là 1
2<i>OA</i>, <i>It</i> thuộc
nửa mặt phẳng có bờ có bờ là <i>OI</i> khơng chứa tia <i>Ax</i>.
<b>Bài 4.</b> a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>25
b) Cho <i>ABC</i>, các đường cao cắt nhau tại <i>H</i>. Gọi <i>S</i> là diện tích <i>ABC</i>. Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
c) Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>0 và 2 2 2
1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> . Chứng minh <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 3
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> .
<b>Lời giải </b>
a) Ta có:
25 12 3 4 25 144 24 3 4 3 4
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 324 2 576
25 36 25 48 36 12 3 4 3 4 72
25 25
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
18 24
5 5 6 3 4 72 72
5 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Dấu bằng xảy ra khi
18
5 0
5
24
5 0
5
6 3 4 0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
18
25
24
25
<i>x</i>
<i>y</i>
.
Vậy
18
min 72
24
25
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
.
b) Hình vẽ:
Chứng minh 2 2 2 2 2 2
<i>AB</i> <i>HC</i> <i>BC</i> <i>AH</i> <i>AC</i> <i>HB</i> .
<b>Cách 1. </b>
Gọi <i>P</i>, <i>N</i>, <i>M</i> lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> của <i>ABC</i>.
Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác vng <i>ABP</i> và <i>HPC</i> ta có:
2 2 2
2 2 2
<i>AB</i> <i>BP</i> <i>AP</i>
<i>CH</i> <i>PC</i> <i>PH</i>
.
2 2 2 2 2 2
Tương tự:
2 2 2 2 2 2
<i>AB</i> <i>HC</i> <i>BN</i> <i>AN</i> <i>HN</i> <i>NC</i>
.
Vậy <i>AB</i>2<i>HC</i>2<i>BC</i>2<i>AH</i>2 <i>AC</i>2<i>HB</i>2.
<b>Cách 2. </b>
Gọi <i>P</i>, <i>N</i>, <i>M</i> lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> của <i>ABC</i>.
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vng <i>ABP</i> và <i>HPC</i> ta có:
2 2 2
2 2 2
<i>AB</i> <i>BP</i> <i>AP</i>
<i>CH</i> <i>PC</i> <i>PH</i>
.
2 2 2 2 2 2
<i>AB</i> <i>AH</i> <i>BP</i> <i>PC</i> <i>AP</i> <i>PH</i>
2 2
2 . . 1
<i>BC</i> <i>AH</i> <i>AP PH</i> <i>PB PC</i>
.
Xét <i>APB</i> và <i>CPH</i> có <i>APB</i><i>CPH</i> 90 và <i>BAP</i><i>HCP</i> ( cùng phụ góc <i>B</i>) .
<i>APB</i> <i>CPH</i>
∽ (g – g)
. .
<i>AP</i> <i>PB</i>
<i>AP PH</i> <i>PB PC</i>
<i>CP</i> <i>PH</i>
.
Từ
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
<i>BC</i> <i>AH</i> <i>BN</i> <i>NC</i> <i>AN</i> <i>NH</i> <i>BN</i> <i>NH</i> <i>NC</i> <i>AN</i>
2 . .
<i>BN</i> <i>NH</i> <i>NC</i> <i>AN</i> <i>NC AN</i> <i>BN NH</i>
2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub>
<i>HB</i> <i>AC</i> <i>NC AN</i> <i>BN NH</i>
.
Mà <i>NC AN</i>. <i>BN NH</i>. (học sinh tự chứng minh) nên <i>BC</i>2<i>AH</i>2 <i>AC</i>2<i>HB</i>2.
Vậy <i>AB</i>2<i>HC</i>2<i>BC</i>2<i>AH</i>2 <i>AC</i>2<i>HB</i>2.
Chứng minh <i>AB HC</i>. <i>BC HA</i>. <i>AC HB</i>. 4<i>S</i>.
Ta có: 1 . . 2
2
<i>S</i> <i>AP BC</i><i>AP BC</i> <i>S</i>.
Tương tự: <i>HP BC</i>. 2<i>S</i><sub></sub><i><sub>HBC</sub></i>.
Suy ra :
. . 2 2 <i><sub>HBC</sub></i>
. 2 2 <i><sub>HBC</sub></i>
<i>AH BC</i> <i>S</i> <i>S</i><sub></sub>
.
Tương tự: . 2 2
. 2 2
<i>HAB</i>
<i>HAC</i>
<i>AB HC</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>AC HB</i> <i>S</i> <i>S</i>
.
Suy ra <i>AB HC</i>. <i>BC HA</i>. <i>AC HB</i>. 6<i>S</i>2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> .
Ta sẽ chứng minh 2
2
3 3
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
với mọi <i>x</i>
Ta có:
2
2
3 3
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
2 2
2<i>x</i> 3 3<i>x</i> 1 <i>x</i>
<sub></sub><sub>3 3</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>3 3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>
4 2
9<i>x</i> 9<i>x</i> 2 3<i>x</i> 0
2
3
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(luôn đúng).
Áp dụng
2
2
2
2
3 3
1 2
3 3
1 2
3 3
1 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
2 2 2
3 3 3 3
1 1 1 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
.
Dấu bằng xảy ra khi 3
3
<i>a</i><i>b</i><i>c</i> .
<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>
<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2003 – 2004. MƠN: TỐN 8 </b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) </i>
<b>Bài 1. </b> Cho
2
2 2
3 2 1
:
2 2 2 5 4
<i>y</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
a) Rút gọn <i>A</i>.
b) Với giá trị <i>x</i>, <i>y</i> nguyên dương nào thỏa mãn <i>x</i>2<i>y</i>14 thì <i>A</i> nhận giá trị nguyên dương.
<b>Bài 2. </b> Giải phương trình và bất phương trình:
a) <sub>2</sub> 4 1 6 1 1
4 3 3 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
b)
<b>Bài 3. </b> Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:
Lúc 7 giờ 15 phút, hai ô tô cùng khởi hành từ <i>A</i> đến <i>B</i>. Vận tốc xe thứ nhất là 40 km/h, vận tốc
xe thứ hai là 60 km/h. Xe thứ nhất đi được nửa quãng đường thì nghỉ lại 15 phút. Xe thứ hai đến
<i>B</i> nghỉ 45 phút rồi quay lại thì gặp xe thứ nhất ở <i>C</i> cách <i>B</i> là 10 km. Tính quãng đường <i>AB</i>
và cho biết họ gặp nhau lúc mấy giờ?
<b>Bài 4. </b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i>2<i>a</i> , trung điểm <i>I</i>. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ <i>AB</i> vẽ tia <i>Ax</i>, <i>By</i>
cùng vuông góc với <i>AB</i>. Lấy <i>C</i><i>Ax</i> , <i>D</i><i>By</i> sao cho 2
.
<i>AC BD</i><i>a</i> .
a) Chứng minh <i>ICD</i> vuông và <i>ICD</i>∽<i>AIC</i>.
b) Hạ <i>IH</i> <i>CD</i>
c) Hạ <i>HK</i> <i>AB</i>
Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>B</i> và <i>C</i> nhọn, đường cao <i>AF</i>, trung tuyến <i>AD</i>, phân giác <i>AE</i>. Biết
1
14
<i>AED</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> và 7
50
<i>AFD</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> . Tính <i>BAC</i>.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b>Năm học: 2003 – 2004 </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Bài 1. </b> Cho
2
2 2
3 2 1
:
2 2 2 5 4
<i>y</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
a) Rút gọn <i>A</i>.
b) Với giá trị <i>x</i>, <i>y</i> nguyên dương nào thỏa mãn <i>x</i>2<i>y</i>14 thì <i>A</i> nhận giá trị nguyên dương.
<b>Lời giải </b>
a) Điều kiện xác định: <i>y</i>2<i>x</i>, <i>y</i> 2<i>x</i>, 2
5
<i>x</i>
2
2 2
3 2 1
:
2 2 2 5 4
<i>y</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
3 2 2 5 2 2 2 5 4 <sub>4</sub>
.
2 2 2 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
.
2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2
12 24 15 8 24 10 4 4
.
4 2 5
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
2 2 2
2
2 2
24 4
.
4 2 5
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
24
2 5
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
.
Vậy 24
2 5
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
.
b) Ta có: 24
2 5
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Với <i>x</i>2<i>y</i>14 <i>x</i>142<i>y</i>.
Khi đó
24 24
2 14 2 5 28 9
<i>A</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
.
24
0 0
28 9
<i>A</i>
<i>y</i>
28
28 9 0
9
<i>y</i> <i>y</i>
.
Mà <i>y</i> nguyên dương nên <i>y</i>
Với <i>y</i> 2 <i>x</i> 10 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy
a) <sub>2</sub> 4 1 6 1 1
4 3 3 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
b)
<b>Lời giải </b>
a) <sub>2</sub> 4 1 6 1 1
4 3 3 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>.
Điều kiện xác định: <i>x</i> 1, <i>x</i> 3.
Ta có
2
4 1 1
1 6
4 3 3 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
8 2 8 6 2 2 3
6.
2 1 3 2 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2<i>x</i> 6 6<i>x</i> 6
2<i>x</i>26<i>x</i>02<i>x x</i>
0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
thỏa mãn điều kiện
không thỏa mãn điều kiện .
Vậy phương trình có tập nghiệm <i>S</i>
4 5 4 3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i>x</i>24<i>x</i> 5 <i>a</i>
2 0
<i>a</i> <i>a</i>
2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
thỏa mãn điều kiện
không thỏa mãn điều kiện .
Khi đó 2
4 5 2
<i>x</i> <i>x</i> 2
4 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
Vậy phương trình có tập nghiệm <i>S</i>
* Nếu 1 1 0 1 1
2 0 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
* Nếu 2 1 0 1 1
2 0 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
Bất phương trình 2 trở thành:
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>6 (thỏa mãn điều kiện).
* Nếu 1 2 1 0 1 1
2 0 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
Bất phương trình 2 trở thành:
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2 (không thỏa mãn điều kiện).
Vậy bất phương trình có tập nghiệm <i>S</i>
Lúc 7 giờ 15 phút, hai ô tô cùng khởi hành từ <i>A</i> đến <i>B</i>. Vận tốc xe thứ nhất là 40 km/h, vận tốc
xe thứ hai là 60 km/h. Xe thứ nhất đi được nửa quãng đường thì nghỉ lại 15 phút. Xe thứ hai đến
<i>B</i> nghỉ 45 phút rồi quay lại thì gặp xe thứ nhất ở <i>C</i> cách <i>B</i> là 10 km. Tính quãng đường <i>AB</i>
và cho biết họ gặp nhau lúc mấy giờ?
<b>Lời giải </b>
Đổi: 15 phút 1
4
giờ, 45 phút 3
4
giờ.
Gọi quãng đường <i>AB</i> là <i>x</i>
80
<i>x</i>
(giờ).
Thời gian xe thứ nhất đi tiếp đến <i>C</i> là 20
80
<i>x</i>
(giờ).
Thời gian xe thứ hai đi từ <i>A</i> đến <i>B</i> là
60
<i>x</i>
(giờ).
Thời gian xe thứ hai đi từ <i>B</i> đến <i>C</i> là 1
6 (giờ).
Vì hai xe xuất phát cùng một lúc và gặp nhau tại <i>C</i> nên ta có phương trình:
1 20 3 1
80 4 80 60 4 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
10 2
40 60 3
<i>x</i> <i>x</i>
30 2
120 3
<i>x</i>
30 80
<i>x</i>
<i>x</i>110 (thỏa mãn).
Thời gian xe thứ hai đi từ <i>A</i> đến chỗ gặp nhau tại <i>C</i> là:
Vậy quãng đường <i>AB</i> dài 110 km và họ gặp nhau lúc 9 giờ 30 phút.
<b>Bài 4. </b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i>2<i>a</i>, trung điểm <i>I</i>. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ <i>AB</i> vẽ tia <i>Ax</i>, <i>By</i>
cùng vng góc với <i>AB</i>. Lấy <i>C</i><i>Ax</i> , <i>D</i><i>By</i> sao cho <i><sub>AC BD</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub>
a) Chứng minh <i>ICD</i> vuông và <i>ICD</i>∽<i>AIC</i>.
b) Hạ <i>IH</i> <i>CD</i>
d) Tìm vị trí của <i>C</i> để diện tích tứ giác <i>ACDB</i> có giá trị nhỏ nhất.
<b>Lời giải </b>
a) Chứng minh <i>ICD</i> vuông và <i>ICD</i>∽<i>AIC</i>.
Do <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i> và <i>AB</i>2<i>a</i> nên <i>IA</i><i>IB</i><i>a</i>.
Ta có: <i>AC BD</i>. <i>a</i>2 <i>AC BD</i>. <i>IA IB</i>. <i>AC</i> <i>IA</i>
<i>IB</i> <i>BD</i>
.
Xét hai tam giác vng <i>AIC</i> và <i>BDI</i> có: <i>CAI</i><i>IBD</i>90 và <i>AC</i> <i>IA</i>
<i>IB</i> <i>BD</i>.
<i>AIC</i>∽<i>BDI</i> <i>CIA</i><i>BDI</i>.
Mà <i>BDI</i><i>BID</i>90.
Từ đó: <i>CIA BID</i> 90 <i>CID</i>180
Theo chứng minh ở câu a), <i>AIC</i>∽<i>BDI</i> <i>AC</i> <i>IC</i>
<i>BI</i> <i>ID</i>
<i>HIC</i>∽<i>HDI</i> (g – g) <i>HC</i> <i>IC</i>
<i>HI</i> <i>ID</i>
Từ
<i>BI</i> <i>HI</i> <i>ID</i>
<i>AC</i> <i>HC</i>
<i>AI</i> <i>HI</i>
Xét hai tam giác vng <i>AIC</i> và <i>HIC</i> có: <i>CHI</i><i>CAI</i>90 và <i>AC</i> <i>AI</i>
<i>HC</i> <i>HI</i> .
<i>AIC</i>∽<i>HIC</i> <i>AIC</i><i>CIH</i>.
Mặt khác, hai tam giác vuông <i>AIC</i> và <i>HIC</i> có chung cạnh <i>CI</i>.
<i>AIC</i> <i>HIC</i> <i>IH</i><i>IA</i><i>a</i>.
Tam giác <i>HAB</i> có trung tuyến kẻ từ <i>H</i> có độ dài bằng một nửa cạnh đáy tương ứng là <i>BC</i>
nên <i>HAB</i> vuông tại <i>H</i>.
c) Hạ <i>HK</i> <i>AB</i>
Gọi <i>O</i> là giao điểm của <i>AD</i> và <i>BC</i>. Ta sẽ chứng minh <i>H</i> , <i>K</i>, <i>O</i> thẳng hàng.
Theo chứng minh ở câu b), ta có <i>AIC</i> <i>HIC</i> <i>AC</i><i>CH</i>.
Cũng theo chứng minh ở câu b), <i>HIC</i>∽<i>HDI</i> <i>HI</i> <i>HC</i>
<i>HD</i> <i>HI</i>
2 2
.
<i>HD HC</i><i>HI</i> <i>a</i>
2
.
<i>HD AC</i><i>a</i> .
Lại có: <i><sub>AC BD</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub>
<i>AC BD</i>. <i>HD AC</i>. <i>HD</i><i>BD</i>.
Hai <i>Ax</i>, <i>By</i> cùng vng góc với <i>AB</i> <i>Ax</i>//<i>By</i> hay <i>AC</i>//<i>BD</i>.
Ta có: <i>AO</i> <i>AC</i>
<i>OD</i> <i>BD</i> (Hệ quả của định lý Talet).
<i>AO</i> <i>CH</i>
<i>OD</i> <i>HD</i>
<i>HO</i>//<i>AC</i><sub> (Định lý Talet đảo trong tam giác </sub><i>ACD</i>) .
<i>HO</i><i>AB</i><sub>. </sub>
Mà <i>HK</i> <i>AB</i>.
<i>H</i>, <i>K</i>, <i>O</i> thẳng hàng <i>AD</i>, <i>BC</i>, <i>HK</i> đồng quy tại <i>O</i>.
d) Tìm vị trí của <i>C</i> để diện tích tứ giác <i>ACDB</i> có giá trị nhỏ nhất.
Trước hết ta chỉ ra rằng, với hai số dương <i>x</i> và <i>y</i> ta có:
2
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
.
2
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>22<i>xy</i><i>y</i>24<i>xy</i> <i>x</i>22<i>xy</i><i>y</i>2 0
Hơn nữa, với hai số dương <i>m</i> và <i>n</i> thỏa mãn <i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>n</sub></i>2<sub> thì </sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><i><sub>n</sub></i><sub>. </sub>
Rõ ràng 2 2
<i>m</i> <i>n</i> 2 2
0
<i>m</i> <i>n</i>
Ta có:
2
.
2
<i>AC</i> <i>DB</i>
<i>AC DB</i>
2
2
2
<i>AC</i> <i>DB</i>
<i>a</i>
2
<i>AC</i> <i>DB</i>
<i>a</i>
<i>AC</i><i>DB</i>2<i>a</i>.
<i>AC</i><i>DB</i> nhỏ nhất bằng 2<i>a</i> khi <i>AC</i><i>DB</i>. Khi đó <i>AC</i><i>DB</i><i>a</i>.
<b>Bài 5. </b> (Dành cho học sinh lớp 8D, 8E)
Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>B</i> và <i>C</i> nhọn, đường cao <i>AF</i>, trung tuyến <i>AD</i>, phân giác <i>AE</i>. Biết
1
14
<i>AED</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> và 7
50
<i>AFD</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> . Tính <i>BAC</i>.
<b>Lời giải </b>
Ta có: 1 1
14 14
<i>AED</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>ED</i> <i>BC</i>.
7 7
50 50
<i>AFD</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>FD</i> <i>BC</i>.
1 1 4
14 2 7
<i>EC</i> <i>ED</i><i>DC</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i> và 3
7
<i>EB</i><i>BC</i><i>EC</i> <i>BC</i>
3
4
<i>EB</i>
<i>EC</i>
3
4
<i>AB</i> <i>EB</i>
<i>AC</i> <i>EC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(theo tính chất đường phân giác).
Hơn nữa, <i>S</i><sub></sub><i><sub>ABF</sub></i> <i>S</i><sub></sub><i><sub>ABD</sub></i><i>S</i><sub></sub><i><sub>AFD</sub></i> 1 7
2 50
<i>ABF</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> 9
25<i>S</i><i>ABC</i>
.
<i>ABF</i> <i>ACD</i> <i>AFD</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> 1 7
2 50
<i>ABF</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> 16
25<i>S</i><i>ABC</i>
.
9
16
<i>ABF</i>
<i>ACF</i>
<i>S</i>
3
4
<i>FM</i>
Gọi <i>I</i> , <i>J</i> lần lượt là trung điểm các cạnh <i>AB</i>, <i>AC</i>.
Các tam giác <i>ABF</i>, <i>AFC</i> vuông tại <i>F</i> 1
2
<i>FI</i> <i>AB</i>, 1
2
<i>FJ</i> <i>AC</i> 3
4
<i>FI</i> <i>AB</i>
<i>FJ</i> <i>AC</i> .
Từ đó: <i>FM</i> <i>FI</i>
<i>FN</i> <i>FJ</i> <i>MIF</i>∽<i>NJF</i> (cạnh huyền – cạnh góc vng)
Mà tam giác <i>IBF</i> cân tại <i>I</i>, <i>AJF</i> cân tại <i>J</i>.
<i>IFB</i><i>FAJ</i>.
Tam giác <i>IAF</i> cân tại <i>I</i> <i>IFA</i><i>IAF</i>.
Từ
v
<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>
<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2007-2008. MƠN: TỐN 8 </b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút, khơng kể thời gian giao đề) </i>
<b>Bài 1. </b> (2 điểm) Cho hai biểu thức
2
2 2
1 3
2 : 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
;
2
2
1
2 1
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
a) Tìm điều kiện của <i>x</i> để <i>A</i> và <i>B</i> có nghĩa, sau đó chứng minh rằng <i>A</i><i>B</i>.
b) Tìm các giá trị của <i>x</i> sao cho <i>A</i> 2.
<b>Bài 2. </b> (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2 3 3 <sub>2</sub> 4
2 1 1 2 4 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
b) <sub>2</sub>4
1 1 1
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
(điều kiện <i>a</i> 1 và <i>a</i> là tham số).
<b>Bài 3. </b> (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Lan đi bộ từ nhà đến trường. Trong 12 phút đầu Lan đi được 700 m và nhận thấy cứ như vậy sẽ
đến trường muộn 13 phút. Vì thế trong qng đường cịn lại Lan đã đi với vận tốc 6 km/h . Do
đó Lan đã đến sớm 5phút. Hỏi nhà Lan cách trường bao nhiêu ki-lô-mét?
<b>Bài 4. </b> (4 điểm) Cho <i>ABC</i> biết <i>B</i> có số đo bằng 2 lần <i>C</i>.
a) Chứng minh rằng <i>C</i>60. Tìm điều kiện của <i>C</i> để <i>ABC</i> khơng có góc nào tù.
b) Trên tia đối của tia <i>BA</i> lấy điểm <i>K</i> sao cho <i>BK</i><i>BC</i>. Chứng minh <i>ABC</i><i>ACK</i> và ta có
hệ thức 2 2
.
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB BC</i>.
c) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để <i><sub>AC</sub></i>2<sub></sub><i><sub>AB</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>AB BC</sub></i><sub>.</sub> <sub> là </sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>C</sub></i><sub>.</sub>
d) Kẻ <i>AP</i>, <i>AH</i> lần lượt vuông góc với <i>CK</i> và <i>BC</i> (tại <i>P</i> và <i>H</i>). <i>AP</i> cắt <i>BC</i> tại <i>I</i> . Chứng
minh <i><sub>HA</sub></i>2<sub></sub><i><sub>HI HC</sub></i><sub>.</sub> <sub>. </sub>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b>Năm học: 2007 – 2008 </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Bài 1. </b> (2 điểm) Cho hai biểu thức
2
2 2
1 3
2 : 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện của <i>x</i> để <i>A</i> và <i>B</i> có nghĩa, sau đó chứng minh rằng <i>A</i><i>B</i>.
b) Tìm các giá trị của <i>x</i> sao cho <i>A</i> 2.
<b>Lời giải </b>
a) Điều kiện:
2
2
1 0
2 1 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 : 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 1 1 4
:
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 2 1 1
1 1 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
1
2 1
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy <i>A</i><i>B</i>.
b) Ta có: <i>A</i> 2 1 2
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
1
2 0
2 1
<i>x</i>
Trường hợp 1:
3
5 3 0 5 3
2 1 0 1 5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Trường hợp 2:
3
5 3 0 5 1
2 1 0 1 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Kết hợp điều kiện
Vậy để <i>A</i> 2 thì
3
5
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
và <i>x</i> 1.
<b>Bài 2. </b> (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2 3 3 <sub>2</sub> 4
2 1 1 2 4 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
b) <sub>2</sub>4
1 1 1
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
(điều kiện <i>a</i> 1 và <i>a</i> là tham số).
<b>Lời giải </b>
a) Điều kiện: 1
2
<i>x</i> .
2
2 3 3 4
2 1 1 2 4 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 3 3 4
0
2 1 2 1 2 1 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 1 3 2 1 3 4
0
2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
7 3
0
2 1 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
7<i>x</i> 3 0
3
7
<i>x</i>
(không thỏa mãn).
Vậy 3
7
<i>S</i><sub> </sub>
.
b) Điều kiện <i>a</i> 1 và <i>a</i> là tham số
2
4
1 1 1
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2 2
4
<i>a</i> <i>a ax</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a ax</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>ax</i> <i>a</i>
Nếu <i>a</i>0 thì phương trình có dạng 0.<i>x</i>0 (ln đúng với <i>x</i> ).
Nếu <i>a</i>0 thì phương trình có nghiệm là <i>x</i>1.
Vậy <i>a</i>0 thì phương trình có vơ số nghiệm
1
<i>a</i> ; <i>a</i>0 thì phương trình có một nghiệm là <i>x</i>1.
1
<i>a</i> ; <i>a</i> 1 thì phương trình vơ nghiệm.
Lan đi bộ từ nhà đến trường. Trong 12 phút đầu Lan đi được 700 m và nhận thấy cứ như vậy sẽ
đến trường muộn 13 phút. Vì thế trong qng đường cịn lại Lan đã đi với vận tốc 6 km/h . Do
đó Lan đã đến sớm 5phút. Hỏi nhà Lan cách trường bao nhiêu ki-lô-mét?
<b>Lời giải </b>
Đổi: 12 phút 1
5
giờ; 5 phút 1
12
giờ; 13 phút 13
60
giờ; 700 m 7
10
km
Vận tốc ban đầu Lan đi hay vận tốc dự định là: 7 :1 7
10 52
10
<i>x</i> ).
Thời gian dự định là: :7 2
2 7
<i>x</i>
<i>x</i>
Quãng đường lúc sau là: 7
10
<i>x</i>
Thời gian lúc sau là:
7
10 7
10
6 60
<i>x</i>
<i>x</i>
Thời gian thực tế đi ít hơn thời gian dự định là: 1 13 3
126010
2 10 7 1 3
7 60 5 10
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 7 1 3
7 6 60 5 10
<i>x</i> <i>x</i>
3, 22
<i>x</i>
(thỏa mãn).
Vậy nhà Lan cách trường 3,22
<b>Bài 4. </b> (4 điểm) Cho <i>ABC</i> biết <i>B</i> có số đo bằng 2 lần <i>C</i>.
a) Chứng minh rằng <i>C</i>60. Tìm điều kiện của <i>C</i> để <i>ABC</i> khơng có góc nào tù.
b) Trên tia đối của tia <i>BA</i> lấy điểm <i>K</i> sao cho <i>BK</i><i>BC</i>. Chứng minh <i>ABC</i><i>ACK</i> và ta có
hệ thức <i><sub>AC</sub></i>2<sub></sub><i><sub>AB</sub></i>2<sub></sub> <i><sub>AB BC</sub></i><sub>.</sub>
.
c) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để <i>AC</i>2<i>AB</i>2 <i>AB BC</i>. là <i>B</i>2<i>C</i>.
d) Kẻ <i>AP</i>, <i>AH</i> lần lượt vng góc với <i>CK</i> và <i>BC</i> (tại <i>P</i> và <i>H</i>). <i>AP</i> cắt <i>BC</i> tại <i>I</i> . Chứng
minh 2
.
<i>HA</i> <i>HI HC</i>.
<b>Lời giải</b>
a) Xét <i>ABC</i> ta có: <i>A B C</i> 180 (áp dung định lý tổng ba góc trong tam giác)
Do <i>B</i>2<i>C</i> nên <i>A</i>3<i>C</i> 180
180
60 60
3 3
<i>A</i> <i>A</i>
<i>C</i>
.
90
90
<i>B</i>
<i>A</i>
2 90
180 3 90
<i>C</i>
<i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
30 <i>C</i> 45
Vậy với 30 <i>C</i>45 thì <i>ABC</i> khơng có góc nào tù.
b)
Ta có:
Mặt khác <i>BC</i><i>BK</i> (giả thiết) nên <i>BCK</i> cân tại <i>B</i>
Xét <i>ABC</i> và <i>ACK</i> ta có:
<i><sub>A</sub></i><sub> là góc chung </sub>
<i>ABC</i> ∽<i>ACK</i> (g – g)
<i>AB</i> <i>AC</i>
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
2
.
<i>AC</i> <i>AB AK</i>
(tính chất tỉ lệ thức)
2 <sub>.</sub>
<i>AC</i> <i>AB AB</i> <i>BK</i>
2 2 <sub>.</sub>
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB BK</i>
2 2
.
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB BK</i>
(đpcm).
c)
*
*
.
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB BK</i>. Ta chứng minh
<i>H</i>
<i>P</i>
<i>K</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
Từ 2 2
. <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB BK</i>
<i>AC</i> <i>AK</i>
Xét <i>ABC</i> và <i>ACK</i> ta có:
<i><sub>A</sub></i><sub> là góc chung </sub>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AC</i> <i>AK</i> (từ điều giả sử)
<i>ABC</i>
∽<i>ACK</i> (c – g – c)
Mà
Nên
d)
Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>AP</i> và <i>BC</i>.
Ta có: <i>AHI</i> vng tại <i>H</i> nên
vuông tại <i>P</i> nên
Mặt khác:
Xét <i>HAC</i> và <i>HIA</i> ta có:
<i>H</i> là góc chung
<i>HAC</i> <i>HIA</i>
∽ (g – g)
<i>HA</i> <i>HC</i>
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
2 <sub>.</sub>
<i>HA</i> <i>HC HI</i>
(đpcm).
<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>
<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2008-2009. MƠN: TỐN 8 </b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) </i>
<b>ĐỀ 13 </b>
<b>Bài 1. </b> Xét biểu thức:
3
2
3 3
2
1
1 1
1 . :
1 1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>A</i> <i>a</i>
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
a) Rút gọn <i>A</i>.
b) Tìm giá trị của <i>a</i> để <i>A</i> <i>A</i>2.
<b>Bài 2. </b> Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h. Khi đến B người đó nghỉ 20
phút rồi quay về A với vận tốc trung bình 25 km/h. Tính quãng đường AB biết rằng thời gian cả
đi lẫn về và nghỉ là 5 giờ 50 phút.
<b>Bài 3. </b> Giải phương trình và bất phương trình sau:
a) <i>x</i>35<i>x</i>28<i>x</i> 4 0. b) 2 5 3 1 5 3
4 5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Bài 4. </b> Cho <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> có <i>CB</i>2<i>AC</i>. Lấy điểm <i>M</i> bất kì trên cạnh <i>AB</i>, hạ <i>BH</i> vng góc
xuống tia <i>CM</i> (tại <i>H</i>), gọi <i>K</i> là giao điểm của <i>BH</i> và tia <i>CA</i>.
a) Chứng minh <i>MA MB</i>. <i>MH MC</i>. .
b) Tính độ lớn <i>AHC</i>.
c) Tia <i>KM</i> cắt <i>BC</i> ở <i>P</i>, chứng minh rằng <i>BH BK</i>. <i>CA CK</i>. không đổi.
d) (Dành cho lớp 8C) Lấy điểm <i>E</i> trên cạnh <i>AB</i> sao cho <i>KEC</i>90 và điểm <i>F</i> trên cạnh
<i>CH</i> sao cho <i>KFB</i>90. Chứng minh <i>KFE</i> cân.
<b>Bài 5. </b> Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
2
1
1
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b>Năm học: 2008 – 2009 </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Bài 1. </b> Xét biểu thức:
1 . :
1 1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>A</i> <i>a</i>
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
a) Rút gọn <i>A</i>.
b) Tìm giá trị của <i>a</i> để <i><sub>A</sub></i><sub></sub> <i><sub>A</sub></i>2
<b>Lời giải </b>
a) Điều kiện xác định: <i>a</i>0; <i>a</i> 1
2 2
1 1 1 1 1 1
1 . :
1 1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 . 1 .
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. 1 .
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>A</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
. 1 .
1 1
<i>a</i>
<i>A</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
với <i>a</i>0; <i>a</i> 1.
b) Tìm giá trị của <i>a</i> để <i>A</i><i>A</i>2 .
Với <i>a</i>0; <i>a</i> 1 ta có:
2
<i>A</i> <i>A</i>
1 1
0
1 <sub>1</sub>
<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
2
1 1
0
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
(Vì <i>a</i> điều kiện xác định)
2
1 0
<i>a a</i>
1 0
<i>a</i> <i>a</i>
.
Vì
2
2 2 1 1 3
1 2. .
2 2 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub> </sub>
2
1 3
0
2 4
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Nên khơng tìm được giá trị của <i>a</i> để
<b>Bài 2. </b> Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h. Khi đến B người đó nghỉ 20
phút rồi quay về A với vận tốc trung bình 25 km/h. Tính qng đường AB biết rằng thời gian cả
đi lẫn về và nghỉ là 5 giờ 50 phút.
<b>Lời giải </b>
Đổi 5 giờ 50 phút 35
6
h ; 20 phút 1
3
h .
Gọi độ dài quãng đường AB là: <i>x</i>
30
<i>x</i>
h .
Thời gian xe máy đi từ B về A là:
25
<i>x</i>
h .
Vì thời gian cả đi lẫn về và nghỉ là 5 giờ 50 phút nên ta có phương trình:
1 35
30 25 3 6
<i>x</i> <i>x</i>
33
30 25 6
<i>x</i> <i>x</i>
1 1 33
30 25 6
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
11 33
.
150 6
<i>x</i>
33 11
:
6 150
<i>x</i>
75
<i>x</i>
(thỏa mãn).
Vậy độ dài quãng đường AB là 75
a) 3 2
5 8 4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . b) 2 5 3 1 5 3
4 5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải </b>
a) <i>x</i>35<i>x</i>28<i>x</i> 4 0
4 4 4 4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 4 4 4 0
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 4 4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 0
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là: <i>S</i>
b) 2 5 3 1 5 3
4 5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
15 2 5 12 3 60 1 20 5 3
60 60 60 60
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
15 2<i>x</i> 5 12 3 <i>x</i> 60 <i>x</i> 1 20 5 3<i>x</i>
30<i>x</i> 75 36 12<i>x</i> 60<i>x</i> 60 100 60<i>x</i>
30<i>x</i> 12<i>x</i> 60<i>x</i> 60<i>x</i> 75 36 60 100
78<i>x</i> 199
199
78
<i>x</i>
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 199
78
<i>S</i><sub></sub><i>x x</i> <sub></sub>
.
<b>Bài 4. </b> Cho <i>ABC</i> vng tại <i>A</i> có <i>CB</i>2<i>AC</i>. Lấy điểm <i>M</i> bất kì trên cạnh <i>AB</i>, hạ <i>BH</i> vng góc
e) Chứng minh <i>MA MB</i>. <i>MH MC</i>. .
f) Tính độ lớn <i>AHC</i>.
g) Tia <i>KM</i> cắt <i>BC</i> ở <i>P</i>, chứng minh rằng <i>BH BK</i>. <i>CA CK</i>. không đổi.
h) (Dành cho lớp 8C) Lấy điểm <i>E</i> trên cạnh <i>AB</i> sao cho <i>KEC</i>90 và điểm <i>F</i> trên cạnh
<i>CH</i> sao cho <i>KFB</i>90. Chứng minh <i>KFE</i> cân.
<b>Lời giải </b>
a) Xét <i>AMC</i> và <i>HMB</i> có:
<i>MAC</i><i>MHB</i>
P
M
F
E
K
H
C
B
<i><sub>AMC</sub></i><sub></sub><i><sub>HMB</sub></i><sub> (đối đỉnh) </sub>
Do đó <i>AMC</i>∽<i>HMB</i>
<i>MH</i> <i>MB</i>
(các cạnh tương ứng tỉ lệ)
. .
<i>MA MB</i> <i>MH MC</i>
b) Xét <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> có 1
2
<i>AC</i> <i>BC</i> <i>ABC</i>30 .
Vì <i>MA</i> <i>MC</i>
<i>MH</i> <i>MB</i> (chứng minh trên)
<i>MA</i> <i>MH</i>
<i>MC</i> <i>MB</i>
Xét <i>AMH</i> và <i>CMB</i> có
<i>MA</i> <i>MH</i>
<i>MC</i> <i>MB</i> (chứng minh trên)
<i><sub>AMH</sub></i><sub></sub><i><sub>CMB</sub></i><sub> (đối đỉnh) </sub>
Do đó <i>AMH</i>∽<i>CMB</i>
Mà <i>CBA</i>30 <i>AHC</i>30.
c) Xét <i>BCK</i> có <i>M</i> là giao điểm của 2 đường cao <i>BA</i> và <i>CH</i>
<i>M</i>
là trực tâm của <i>BCK</i> <i>KM</i> <i>BC</i>
Ta chứng minh được <i>BHC</i>∽<i>BPK</i> (g – g) <i>BH</i> <i>BP</i>
<i>BC</i> <i>BK</i>
(các cạnh tương ứng tỉ lệ)
. .
<i>BH BK</i> <i>BC BP</i>
Ta chứng minh được <i>CAB</i>∽<i>CPK</i> (g – g) <i>CA</i> <i>CP</i>
<i>CB</i> <i>CK</i>
(các cạnh tương ứng tỉ lệ)
. .
<i>CA CK</i> <i>CB CP</i>
Khi đó <i>BH BK</i>. <i>CA CK</i>. <i>BC BP CB CP</i>. . <i>BC BP CP</i>
d) Ta chứng minh được <i>KAE</i>∽<i>KEC</i> (g – g) <i>KA</i> <i>KE</i>
<i>KE</i> <i>KC</i>
(các cạnh tương ứng tỉ lệ)
2
.
<i>KE</i> <i>KA KC</i>
Tương tự <i>KF</i>2 <i>HK KB</i>.
Mặt khác <i>KAB</i>∽<i>KHC</i> (g – g) <i>KA</i> <i>KH</i>
<i>KB</i> <i>KC</i>
(các cạnh tương ứng tỉ lệ)
. .
<i>KA KC</i> <i>KH KB</i>
Từ
2
2
1
1
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Ta có:
2
2
1
1
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
2 2 2 2 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vì
2
2
1
0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
, <i>x</i> nên
1
2 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
, <i>x</i>
Dấu “=” xảy ra <i>x</i>1
Vậy max<i>P</i>2 khi <i>x</i>1.
Ta lại có
2
1
1
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
2 2 2 1 2 1
3 3 3 3 3 3
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
1
2 1
.
3 3 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vì
2
2
1
0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
, <i>x</i> nên
2
1
2 1 2
.
3 3 1 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
, <i>x</i>
Dấu “=” xảy ra <i>x</i> 1
Vậy min 2
3
<i>P</i> khi <i>x</i> 1.
<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>
<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011. MƠN: TỐN 8 </b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) </i>
<b>Bài 1. </b> Cho biểu thức
2 2
2 2
3 2 1 1 4 2
:
6 9 2 3 5 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>.
a) Rút gọn <i>P</i>.
b) Tìm các giá trị của <i>x</i> sao cho <i>P</i>1.
c) Khi <i>x</i>3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>P</i>.
<b>Bài 2. </b> Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ tỉnh <i>A</i><sub> đến tỉnh </sub><i>B</i>. Xe tải đi với vận tốc40km/h
, xe con đi với vận tốc 60 km/h. Sau khi đi được một nửa quãng đường <i>AB</i> thì xe con nghỉ
phút rồi chạy tiếp đến <i>B</i>, xe tải nghỉ 10 phút và trên nửa quãng đường còn lại tăng vận tốc thêm
và đến <i>B</i> chậm hơn xe con 40 phút. Tính quãng đường <i>AB</i>.
<b>Bài 3. </b> Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
b)
1 3 1 2 0
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> .
c)
3 2 3 8 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
d) 2 1
2 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Bài 4. </b> Cho <i>ABC</i> vng ở <i>A</i> có <i>AB</i>10cm, <i>AC</i>24cm, đường cao <i>AH</i>.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng <i>BC</i>, <i>AH</i>, <i>BH</i>.
b) Đường thẳng <i>d</i> song song với <i>BC</i> cắt các cạnh <i>AB</i> và <i>AC</i> lần lượt tại hai điểm <i>M</i> và <i>N</i>
. Gọi <i>O</i> là giao điểm của <i>MC</i> và <i>NB</i>. Tia <i>Ny</i> song song <i>AB</i> cắt <i>MC</i> tại <i>F</i> , tia <i>Mx</i> song song
<i>AC</i> cắt <i>BN</i> tại điểm <i>E</i>. Chứng minh rằng <i>ON</i>2<i>OB OE</i>. .
d) Chứng minh 2
.
<i>MN</i> <i>EF BC</i>.
<b>Bài 5. </b> Cho ba số thực <i>x</i>, <i>y</i>,<i>z</i> thỏa mãn <i>xyz</i>1 và <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Tính giá trị của biểu thức
1 1 1
<i>Q</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .
<b>HẾT</b>
40
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b>Năm học: 2010-2011 </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Bài 1. </b> Cho biểu thức
2 2
2 2
3 2 1 1 4 2
:
6 9 2 3 5 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>.
a) Rút gọn <i>P</i>.
b) Tìm các giá trị của <i>x</i> sao cho <i>P</i>1.
c) Khi <i>x</i>3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>P</i>.
<b>Lời giải </b>
2 2
2 2
3 2 1 1 4 2
:
6 9 2 3 5 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 2 1 . 3 2 4 2
:
2 . 3 3 2 2 3
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 2 4 3 2 4 2
:
2 . 3 3 2 2 3
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 2 1 1 2 2 . 3
: .
2 . 3 1
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3
<i>x</i>
<i>x</i>
.
b) Tìm các giá trị của <i>x</i> sao cho <i>P</i>1 .
Ta có:
0
1 2 1 2 1
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
Xét
2 <sub>2</sub>
2 4 4 3
1 0 0
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>3</sub> <sub>7</sub>
0
3
<i>x</i> 3 0 (vì
2
3 19
0
2 4
<i>x</i>
, <i>x</i>)
3
<i>x</i>
.
Kết hợp với điều kiện xác định suy ra <i>x</i>3, <i>x</i>1; <i>x</i>2<sub> thì </sub><i>P</i>1<sub>. </sub>
c) Khi<i>x</i>3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>P</i>.
4 4 6 9 2 6 1
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>6</sub> <sub>9</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>
3 3 3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
3 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
Khi <i>x</i>3 thì <i>x</i> 3 0; 1 0
3
<i>x</i> .
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm: <i>x</i>3; 1
3
<i>x</i> ta được:
1 1
3 2 3 . 2
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Dấu “=” xảy ra khi 3 1 4
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(thỏa mãn điều kiện <i>x</i>3).
Do đó <i>P</i> 2 2 4<b> . Vậy min</b><i>P</i><i>x</i>4.
Vậy <i>x</i>
<b>Bài 2. </b> Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ tỉnh <i>A</i><sub> đến tỉnh </sub><i>B</i>. Xe tải đi với vận tốc40km/h , xe con
đi với vận tốc 60 km/h. Sau khi đi được một nửa quãng đường <i>AB</i> thì xe con nghỉ phút rồi
chạy tiếp đến <i>B</i>, xe tải nghỉ 10 phút và trên nửa quãng đường còn lại tăng vận tốc thêm
và đến <i>B</i> chậm hơn xe con 40 phút. Tính quãng đường <i>AB</i>.
<b>Lời giải </b>
Gọi độ dài quãng đường <i>AB</i> là <i>x</i>
Đổi: 40 phút 2
3
<sub> giờ ; 10 phút </sub> 1
6
<sub> giờ . </sub>
1
1 1
1 1
2 2
40 6 50 80 6 100
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>t</i> <sub> (giờ). </sub>
Thời gian xe con đi từ tỉnh <i>A</i><sub> đến tỉnh </sub><i>B</i><sub> (tính cả thời gian nghỉ ) là: </sub>
2
1 1
2 2 2
2 2
60 3 60 120 3 120 60 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <sub> (giờ). </sub>
Vì xe tải đến <i>B</i> chậm hơn xe con 40 phút 2
3<i>h</i>
<sub> giờ nên ta có : </sub>
1 2
2
3
<i>t</i> <i>t</i>
1 2 2
80 6 100 60 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
40
1 2 2
80 6 100 60 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 1
80 100 60 3 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1 1 7
.
80 100 60 6
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
7 7 7 7
. : 200
1200 6 6 1200
<i>x</i> <i>x</i>
.
Vậy quãng đường <i>AB</i> dài 200km<sub>. </sub>
<b>Bài 3. </b> Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
1 2 3 27 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
b)
d) 2 1
2 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Lời giải </b>
a)
1 2 3 1 1 2 3 2 3 3 2 3 3 .2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3<i>x</i> 2 3<i>x</i> 9<i>x</i> 13 3<i>x</i> 2 9<i>x</i> 6<i>x</i> 4
3<i>x</i> 2 9<i>x</i> 6<i>x</i> 4 3<i>x</i> 2 3<i>x</i> 9<i>x</i> 13 0
3<i>x</i> 2 6<i>x</i> 15<i>x</i> 9 0
3<i>x</i> 2 6<i>x</i> 15<i>x</i> 9 0
3 3<i>x</i> 2 <i>x</i> 3 2<i>x</i> 1 0
2
3 2 0 <sub>3</sub>
3 0 3
2 1 0 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 2;3; 1
3 2
<i>S</i><sub> </sub> <sub></sub>
.
b)
1 3 1 2 0
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
1 2 1 1 0
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
1 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 2
1 3 1 3
0
2 4 2 4
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
vơ nghiệm, vì >0 với mọi giá trị của
.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là <i>S</i>
Đặt <i>a</i><i>x</i>21; <i><sub>b</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><sub>0</sub><sub></sub>
c)
3 2 3 8 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 2 3 8 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 2 3 1 9 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 1 9 0
<i>x</i> <i>x</i>
3 1 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
, có
3 4 0 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 4 0, 4 1
0 1 2 , 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 0 1
1 0
0 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 4
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 <i>x</i>1 hoặc 2<i>x</i>4.
d) 2 1
2 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Điều kiện: 1
2
<i>x</i> ; <i>x</i>2.
2 1
2 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 1
0
2 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2 2 1
0
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
4 2 1
0
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2 3
0
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 3
0
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ta lập bảng xét dấu:
Kết hợp với điều kiện xác định suy ra <i>x</i> 1 hoặc 1 2
2<i>x</i> hoặc <i>x</i>3.
<b>Bài 4. </b> Cho <i>ABC</i> vng ở <i>A</i> có <i>AB</i>10cm, <i>AC</i>24cm, đường cao <i>AH</i>.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng <i>BC</i>, <i>AH</i>, <i>BH</i>.
b) Đường thẳng <i>d</i> song song với <i>BC</i> cắt các cạnh <i>AB</i> và <i>AC</i> lần lượt tại hai điểm <i>M</i> và <i>N</i>. Gọi <i>O</i>
là giao điểm của <i>MC</i> và <i>NB</i>. Tia <i>Ny</i> song song <i>AB</i> cắt <i>MC</i> tại <i>F</i> , tia <i>Mx</i> song song <i>AC</i> cắt
<i>BN</i> tại điểm <i>E</i>. Chứng minh rằng <i>ON</i>2<i>OB OE</i>. .
c) Chứng minh <i>EF BC</i>// .
d) Chứng minh <i>MN</i>2<i>EF BC</i>. .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng <i>BC</i>, <i>AH</i>, <i>BH</i>.
Xét <i>ABC</i> vuông ở <i>A</i>. Theo định lý Pi-ta-go có: <i>BC</i>2 <i>AB</i>2<i>AC</i>2 102242 676
676 26
<i>BC</i> <i>cm</i>
.
Xét <i>AHB</i> và <i>CAB</i> có:
<i><sub>AHB</sub></i><sub></sub><i><sub>CAB</sub></i>
<i>HAB</i><i>ACB</i> (cùng phụ <i>ABC</i>)
<i>AHB</i> <i>CAB</i>
” (g – g).
. 10.24 120
26 13
<i>AH</i> <i>CA</i> <i>AB AC</i>
<i>AH</i>
<i>AB</i> <i>CB</i> <i>BC</i>
cm . 10.10 50
26 13
<i>BH</i> <i>BA</i> <i>AB AB</i>
<i>BH</i>
<i>AB</i> <i>CB</i> <i>BC</i> cm .
b) Chứng minh rằng <i>ON</i>2 <i>OB OE</i>. .
Vì <i>MN</i> <i>BC</i> <i>ON</i> <i>OM</i>
<i>OB</i> <i>OC</i>
//
Vì <i>Mx</i> <i>AC</i> <i>ME</i> <i>NC</i> <i>OE</i> <i>OM</i>
<i>ON</i> <i>OC</i>
// //
Từ
2
.
<i>ON</i> <i>OE OB</i>
.
c) Chứng minh <i>EF</i>//<i>BC</i>.
Vì <i>Ny</i> <i>AB</i> <i>NF</i> <i>MB</i> <i>ON</i> <i>OF</i>
<i>OB</i> <i>OM</i>
// // (Định lý Ta-lét).
<i>OE</i> <i>OF</i> <i>ON</i>
<i>ON</i> <i>OM</i> <i>OB</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>EF</i>//<i>MN</i> (Định lý Ta-lét đảo)
Lại có <i>d</i>//<i>BC</i><i>MN</i>//<i>BC</i>.
<i>EF</i> <i>BC</i> <i>MN</i>
// // .
d) Chứng minh <i>MN</i>2<i>EF BC</i>. .
Vì <i>MN</i> <i>EF</i> <i>FE</i> <i>OE</i>
<i>MN</i> <i>ON</i>
// (Định lý Ta-lét)
Vì <i>MN</i> <i>BC</i> <i>MN</i> <i>ON</i>
<i>BC</i> <i>OB</i>
// (Định lý Ta-lét)
Mà <i>ON</i> <i>OE</i>
Suy ra <i>FE</i> <i>MN</i> <i>MN</i>2 <i>FE BC</i>.
<i>MN</i> <i>BC</i> .
<b>Bài 5. </b> Cho ba số thực <i>x</i>, <i>y</i>,<i>z</i> thỏa mãn <i>xyz</i>1 và <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1 1 1
. Tính giá trị của biểu thức
1 1 1
<i>Q</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .
<b>Lời giải </b>
Xét
1 <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy trong ba số <i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> có ít nhất một số bằng 1, suy ra
1 1 1 0
<i>Q</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Vậy <i>Q</i>0.
<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>
<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012. MƠN: TỐN 8 </b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút, khơng kể thời gian giao đề) </i>
<b>Bài 1. </b> Cho biểu thức
2 3 3 2
3 2 2
2 1 1
1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
a) Rút gọn <i>P</i>.
b) Tìm giá trị của <i>x</i> để <i><sub>P</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>.</sub>
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i><sub>2</sub>
<i>x</i> .
<b>Bài 2. </b> Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ <i>A</i> để đi đến <i>B</i>. Vận tốc của xe máy là 30 km/h, vận
tốc của ô tô là 45 km/h. Sau khi đi được 3
4 quãng đường <i>AB</i>, ô tô tăng vận tốc thêm 5 km/h
trên qng đường cịn lại. Tính qng đường <i>AB</i> biết ô tô đến <i>B</i> sớm hơn xe máy 2 giờ 20
phút.
<b>Bài 3. </b> Giải các bất phương trình sau:
a) 2 1 <sub>2</sub> 2 1
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. b)
2 2
3 <i>x</i>2 57<i>x</i> 3 1<i>x</i> .
<b>Bài 4. </b> Cho <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>
a) Chứng minh <i>O</i> là trung điểm của <i>BC</i>.
b) Kẻ đường thẳng <i>d</i> vng góc với <i>AO</i> tại <i>A</i>, cắt đường thẳng <i>BC</i> tại <i>K</i>. Chứng minh
<i>BK</i> <i>CK</i>
<i>BH</i> <i>CH</i> .
c) Chứng minh: <i><sub>AH</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>HB HC</sub></i><sub>.</sub> <sub> và </sub><i><sub>AD BD</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub> <i><sub>AE EC</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub> <i><sub>AH</sub></i>2<sub>.</sub>
d) Gọi <i>I</i>, <i>J</i> lần lượt là giao điểm <i>HD</i>, <i>HE</i> với đường thẳng <i>d</i>. Chứng minh <i>BI</i>//<i>CJ</i>.
<b>Bài 5. </b> Cho biểu thức 4 3<sub>2</sub>
4 4 1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Chứng minh rằng biểu thức <i>A</i> ln có giá trị nhỏ hơn 5 với
mọi giá trị thực của <i>A</i> xác định.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Bài 1. </b> Cho biểu thức
2 3 3 2
3 2 2
2 1 1
1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
a) Rút gọn <i>P</i>.
b) Tìm giá trị của <i>x</i> để <i><sub>P</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>.</sub>
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i><sub>2</sub>
<i>x</i> .
<b>Lời giải </b>
a) Rút gọn <i>P</i>.
Điều kiện xác định <i>x</i> 1.
Ta có:
2
3 3 2
1 1 1
1
2 1
1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
2 2
2
3
2 1
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
2
1
2 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
1 1
1
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
b) Tìm giá trị của <i>x</i> để <i>P</i> <i>x</i>23.
2
3
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i>2 3 <i>x</i>2<i>x</i>20 1 <i>x</i>2.
Kết hợp với điều kiện: <i>x</i> 1 ta được giá trị của <i>x</i> thoả mãn là: 1 <i>x</i>2; <i>x</i>1
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i><sub>2</sub>
<i>x</i> .
Từ trên suy ra
2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 4 4 2 4
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do đó giá trị lớn nhất của <i>P</i><sub>2</sub>
<i>x</i> bằng
1
4, đạt được khi
1 1
0 2
2 <i>x</i>
<i>x</i> .
<b>Bài 2. </b> Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ <i>A</i> để đi đến <i>B</i>. Vận tốc của xe máy là 30 km/h, vận
tốc của ô tô là 45 km/h. Sau khi đi được 3
4 quãng đường <i>AB</i>, ô tơ tăng vận tốc thêm 5 km/h
trên qng đường cịn lại. Tính qng đường <i>AB</i> biết ơ tơ đến <i>B</i> sớm hơn xe máy 2 giờ 20
phút.
Gọi <i>x</i> là độ dài quãng đường <i>AB</i> (<i>x</i>0 tính bằng km ).
Thời gian dự kiến để xe máy đi đến nơi là <sub>1</sub>
30
<i>x</i>
<i>t</i> (giờ).
Thời gian dự kiến để ô tô đi đến nơi là <sub>1</sub>
45
<i>x</i>
<i>t</i> (giờ).
Thời gian để xe ô tô đi được 3
4 quãng đường <i>AB</i> là 3
3
.
4 45 60
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> giờ.
Thời gian để ô tô đi hết 1
4 quãng đường <i>AB</i> với vận tốc 50 km/h là 4
1
4
50 200
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i> (giờ).
Đổi 2 giờ 20 phút bằng 7
3 giờ.
Theo bài ra ta có phương trình 7
30 60 200 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1 1 7
30 60 200 3
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
200 km
<i>x</i>
.
Đáp số quãng đường <i>AB</i> dài 200 (km).
<b>Bài 3. </b> Giải các bất phương trình sau:
a) 2 1 <sub>2</sub> 2 1
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
b) 3
<b>Lời giải </b>
a) 2 1 <sub>2</sub> 2 1
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Điều kiện xác định <i>x</i> 2.
2
2 1 2
1
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 1 2
1
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 1 1
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
1 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
2 2 2
0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
2 <i>x</i>0.
Với 2 <i>x</i>0 thỏa mãn bất phương trình.
b) 3
Bất phương trình xác định với mọi <i>x</i>.
+ Nếu 5
7
<i>x</i> ta có 3
3 <i>x</i> 4<i>x</i> 4 5 7<i>x</i> 3 1 2<i>x</i> <i>x</i> 0
4 0 4
<i>x</i> <i>x</i>
.
Ta có: 4 5
7
<i>x</i>
+ Nếu 5
7
<i>x</i> ta có 3
3 <i>x</i> 4<i>x</i> 4 5 7<i>x</i> 3 1 2<i>x</i> <i>x</i> 0
14
13 14 0
13
<i>x</i> <i>x</i>
.
Ta có 5 14
7 <i>x</i>13 thỏa mãn bất phương trình.
Kết luận: Vậy với 4 14
13
<i>x</i>
thỏa mãn bất phương trình.
<b>Bài 4. </b> Cho <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>
a) Chứng minh <i>O</i> là trung điểm của <i>BC</i>.
b) Kẻ đường thẳng <i>d</i> vng góc với <i>AO</i> tại <i>A</i>, cắt đường thẳng <i>BC</i> tại <i>K</i>. Chứng minh
<i>BK</i> <i>CK</i>
<i>BH</i> <i>CH</i> .
c) Chứng minh: <i>AH</i>2 <i>HB HC</i>. và <i>AD BD</i>. <i>AE EC</i>. <i>AH</i>2.
d) Gọi <i>I</i>, <i>J</i> lần lượt là giao điểm <i>HD</i>, <i>HE</i> với đường thẳng <i>d</i>. Chứng minh <i>BI</i>//<i>CJ</i>.
<b>Lời giải </b>
a) Gọi <i>M</i> là giao điểm của <i>AO</i> và <i>ED</i>.
Ta có: <i>A</i><sub>1</sub><i>D</i><sub>1</sub> (cùng phụ với <i>MAD</i>)
Ta có: <i>AEH</i>” <i>AHC</i> (g – g) <i>AE</i> <i>AH</i> <i>AE AC</i>. <i>AH</i>2
<i>AH</i> <i>AC</i>
.
Tương tự, ta có <i>AD AB</i>. <i>AH</i>2.
Do đó: <i>AE AC</i>. <i>AD AB</i>. <i>AE</i> <i>AD</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
.
Xét <i>AED</i> và <i>ABC</i> có
A chung và <i>AE</i> <i>AD</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AED</i>” <i>ABC</i> (c – g – c)
1 1
<i>D</i> <i>C</i>
Ta có:
1
1 1 1
1 1
90
90
cmt
<i>A</i> <i>OAB</i>
<i>C</i> <i>B</i> <i>OAB</i> <i>B</i> <i>OAB</i>
<i>A</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
cân tại <i>O</i>.
<i>OA</i> <i>OB</i>
.
b) Ta có:
2 1
3 2 3
1
90
90
cmt
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>OAB</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>OAB</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>AB</i> là tia phân giác của <i>OAK</i>.
Xét <i>OAK</i> có <i>AB</i> là đường phân giác <i>BK</i> <i>AK</i>
<i>BH</i> <i>AH</i>
Ta có <i>AB</i> là tia phân giác của <i>OAK</i>. Mà <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> là tia phân giác ngoài của <i>OAK</i>.
Xét <i>OAK</i> có <i>AC</i> là đường phân giác ngồi <i>CK</i> <i>AK</i>
<i>BH</i> <i>AH</i>
Từ
c) Xét <i>AHB</i> và <i>CHA</i> có: <i>AHB</i><i>CHA</i>90; <i>A</i><sub>2</sub><i>C</i><sub>1</sub> (cùng phụ với <i>HAC</i>)
2
.
<i>AH</i> <i>HB</i>
<i>AHB</i> <i>CHA</i> <i>AH</i> <i>HB HC</i>
<i>HC</i> <i>AH</i>
” .
Tứ giác <i>ADHE</i> có <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>D</sub></i><sub></sub><i><sub>E</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>o <sub></sub><i><sub>ADHE</sub></i>
là hình chữ nhật <i>AH</i> <i>DE</i>.
Ta có: <i>ADH</i>” <i>HDB</i> (g – g) <i>AD</i> <i>HD</i> <i><sub>AD BD</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>HD</sub></i>2
<i>HD</i> <i>BD</i>
.
Ta có: <i>AEH</i>” <i>HEC</i> (g – g) <i>AE</i> <i>HE</i> <i>AE EC</i>. <i>HE</i>2
<i>HE</i> <i>EC</i>
.
2 2 2 2
. .
<i>AD BD</i><i>AE EC</i><i>HD</i> <i>HE</i> <i>ED</i> <i>AH</i> .
d) Xét <i>AHJ</i> có <i>AE</i> là đường cao, đồng thời cũng là đường phân giác <i>AHJ</i> cân tại <i>A</i>
<i>AH</i> <i>AJ</i>
.
Xét <i>AHC</i> và <i>AJC</i> có: <i>AC</i> chung; <i>HAC</i><i>A</i><sub>4</sub>; <i>AH</i> <i>AJ</i>
<i>AHC</i> <i>AJC</i> <i>AHC</i> <i>AJC</i>
. Mà <i>AHC</i>90 <i>AJC</i>90 <i>CJ</i> <i>AJ</i><i>CJ</i> <i>d</i>.
Lại có <i>OA</i><i>d</i> (giả thiết) <i>CJ</i>//<i>OA</i>.
<b>Bài 5. </b> Cho biểu thức 4 3<sub>2</sub>
4 4 1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Chứng minh rằng biểu thức <i>A</i> ln có giá trị nhỏ hơn 5 với
mọi giá trị thực của <i>A</i> xác định.
<b>Lời giải </b>
Ta có:
2 2 2
5 4 4 1 20 8 1
4 3 1 12 4
4 4 1 4 4 1 4 4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2
2 2
2 4 1 2 1
5 4 2. .2 5 2
5 25 5 5 5
5 5
4 4 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Ta có:
2
2 1 1
5 2
5 5 5
<i>x</i>
, <i>x</i>;
2
2<i>x</i>1 0, 1
2
<i>x</i>
2
2
2 1
5 2
5 5
0
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
, 1
2
<i>x</i>
2
2
2 1
5 2
5 5
5 5
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Vậy biểu thức <i>A</i> ln có giá trị nhỏ hơn 5 với mọi giá trị thực của <i>A</i> xác định.
<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>
<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i>(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) </i>
<b>Bài 1. </b> Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) <i>x</i>2 <i>x</i> 6.
b) 4 2
2013 2012 2013
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Bài 2. </b> a) Cho <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1; <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>21và <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>. Hãy tính giá trị của biểu thức
<i>P</i><i>ab bc ca</i> .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
3 5 1
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Bài 3. </b> a) Cho <i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng: 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 2
1<i>x</i> 1<i>y</i> 1<i>xy</i>.
b) Giải phương trình:
<b>Bài 4. </b> Hình thang <i>ABCD</i>
a) Chứng minh rằng <i>OM</i> <i>ON</i>.
b) Chứng minh rằng 1 1 2
<i>AB</i><i>CD</i> <i>MN</i> .
c) Biết <sub>2012</sub>2
<i>AOB</i>
<i>S</i><sub></sub> (đơn vị diện tích); <sub>2013</sub>2
<i>COD</i>
<i>S</i><sub></sub> (đơn vị diện tích). Tính <i>S<sub>ABCD</sub></i>.
<b>Bài 5. </b> Trong cuộc hội thảo quốc tế có 9 nhà khoa học tham dự. Người ta nhận thấy rằng cứ 3 đại biểu
bất kỳ ln có 2 đại biểu nói chuyện được với nhau. Ngồi ra mỗi đại biểu biết không quá 3 thứ
tiếng. Chứng minh rằng ln tìm được 3 đại biểu biết cùng một thứ tiếng.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b>Năm học: 2012 -2013 </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Bài 1. </b> Phân tích đa thức thành nhân tử
a) <i>x</i>2 <i>x</i> 6.
b) <i>x</i>42013<i>x</i>22012<i>x</i>2013.
<b>Lời giải </b>
a) <i>x</i>2 <i>x</i> 6 <i>x</i>22<i>x</i>3<i>x</i> 6 <i>x x</i>
b) <i>x</i>42013<i>x</i>22012<i>x</i>2013
1 2013 1
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1 2013 1
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2013 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Bài 2. </b> a) Cho <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1; <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>21và <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>. Hãy tính giá trị của biểu thức
<i>P</i><i>ab bc ca</i> .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
3 5 1
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Lời giải </b>
a) Ta có <i>x</i> <i>y</i><i>z</i> 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1
<i>a b c</i> <i>a b c</i>
<i>a b c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>x a b c</i>
<i>b</i> <i>y a b c</i>
<i>c</i> <i>z a b c</i>
<sub></sub>
.
. ; . ; .
<i>a b</i> <i>xy a</i> <i>b c</i> <i>b c</i> <i>yz a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>ab bc</i> <i>ca</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Từ
b) Điều kiện: <i>x</i>2.
3 4 + 4 7 13 3 2 7 2 1
3 5 1 7 1
3
4 4 x 4 + 4 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2 <sub>7</sub> <sub>3</sub> 7 37 37<sub>,</sub>
2 4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Với 1
2
<i>a</i>
<i>x</i>
Dấu “=” xảy ra 7 0 7 1 7 12
2 2 2 2 7
<i>a</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(thỏa mãn).
Vậy min 37 12
4 7
<i>A</i> <i>x</i> .
<b>Bài 3. </b> a) Cho <i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng: 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 2
1<i>x</i> 1 <i>y</i> 1<i>xy</i>.
b) Giải phương trình:
a) Ta có: 1 <sub>2</sub> 1 1 <sub>2</sub> 1 0
1<i>x</i> 1<i>xy</i>1<i>y</i> 1<i>xy</i>
2 2
2 2
1 1 1 1
0
1 1 1 1
<i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>
2 2
2 2 0
1 1 1 1
<i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>
2 2 0
1 1 1 1
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>
1 1 1
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
Vì <i>x</i>1, <i>y</i> 1 <i>xy</i> 1 <i>xy</i> 1 0
b) Giải phương trình:
Đặt <i>x</i> 1 <i>t</i>
Ta có phương trình mới
2
2
9
4
2 loại
<i>t</i>
<i>t</i>
3
2
<i>t</i>
.
+) Với 3 1
2 2
<i>t</i> <i>x</i> .
+) Với 3 5
2 2
<i>t</i> <i>x</i> .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 1
2
<i>x</i> và 5
2
<i>x</i> .
<b>Bài 4. </b> Hình thang <i>ABCD</i>
a) Chứng minh rằng <i>OM</i> <i>ON</i>.
b) Chứng minh rằng 1 1 2
<i>AB</i><i>CD</i> <i>MN</i> .
c) Biết <sub>2012</sub>2
<i>AOB</i>
<i>S</i><sub></sub> (đơn vị diện tích); <sub>2013</sub>2
<i>COD</i>
<i>S</i><sub></sub> (đơn vị diện tích). Tính <i>S<sub>ABCD</sub></i>.
<b>Lời giải </b>
a) Vì <i>OM</i> //<i>AB</i>; <i>ON</i>//<i>AB</i>; <i>CD</i>//<i>AB</i> nên theo hệ quả định lí talet ta có:
<i>OM</i> <i>DO</i>
<i>AB</i> <i>DB</i>
<i>ON</i> <i>CO</i>
<i>AB</i> <i>CA</i>
<i>CO</i> <i>DO</i>
<i>CA</i> <i>DB</i>
Suy ra <i>OM</i> <i>ON</i> <i>OM</i> <i>ON</i>
<i>AB</i> <i>AB</i> .
b) Ta có: 1 <i>DO</i>. 1
1 1 1
. .
<i>ON</i> <i>OB</i> <i>OB</i> <i>OB</i>
<i>DC</i> <i>DB</i> <i>DC</i> <i>DB ON</i> <i>DB OM</i>
Suy ra: 1 1 <i>OD</i>. 1 <i>OB</i>. 1 1 <i>OD</i> <i>OB</i> 1 2
<i>AB</i> <i>CD</i> <i>DB OM</i> <i>DB OM</i> <i>OM</i> <i>DB</i> <i>DB</i> <i>OM</i> <i>MN</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
c) Ta có hai tam giác <i>ABO</i> và <i>CDO</i> đồng dạng với nhau.
Nên
2 2 2
2
2012 2012
2013 2013
<i>AOB</i>
<i>COD</i>
<i>S</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OA</i> <i>OB</i>
<i>S</i> <i>OC</i> <i>OD</i> <i>OC</i> <i>OD</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Mặt khác ta có: 2012 .4025
4025 2012
<i>AOB</i>
<i>ABD</i> <i>AOB</i>
<i>ABD</i>
<i>S</i> <i>OB</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>BD</i>
2013 4025
.
4025 2013
<i>COD</i>
<i>DCB</i> <i>COD</i>
<i>DCB</i>
<i>S</i> <i>OD</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>BD</i>
.
Suy ra: <sub>.</sub>4025 <sub>.</sub>4025 <sub>2012 .</sub>2 4025 <sub>2013 .</sub>2 4025
2012 2013 2012 2013
<i>ABCD</i> <i>ABD</i> <i>CBD</i> <i>AOB</i> <i>COD</i>
<i>S</i> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i> <i>S</i><sub></sub>
4025. 2012 2013 4025
<b>Bài 5. </b> Trong cuộc hội thảo quốc tế có 9 nhà khoa học tham dự. Người ta nhận thấy rằng cứ 3 đại biểu
bất kỳ ln có 2 đại biểu nói chuyện được với nhau. Ngồi ra mỗi đại biểu biết không quá 3 thứ
tiếng. Chứng minh rằng ln tìm được 3 đại biểu biết cùng một thứ tiếng.
<b>Lời giải</b>
Giả sử khơng có 3 người nào nói cùng một thứ tiếng.
Gọi <i>X</i> là một người bất kỳ có thể nói được tối đa ba người kia (một thứ tiếng).
Trong 5 người còn lại <i>X</i> khơng thể nói chuyện.
Gọi <i>Y</i> là một người trong năm người đó và <i>Y</i> có thể nói được tối đa ba người trong đó.
Trong bốn người cịn lại ngồi <i>Y</i> có ít nhất một người <i>Z</i> khơng nói chuyện được với <i>Y</i>.
Suy ra <i>X</i> khơng nói chuyện với <i>Y</i>, <i>Y</i> khơng nói chuyện với <i>Z</i>, <i>Z</i> khơng nói chuyện với <i>X</i> .
Mà cứ ba người thì ln có hai người nói chuyện được với nhau.
Suy ra mâu thuẫn với giả thiết. (đpcm)
<b>SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM</b>
<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2014 - 2015. MƠN: TỐN 8 </b>
<i>(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) </i>
<b>Bài 6. </b> Cho biểu thức
2 2
3 2
2 4 2 1 1 2
: 3
8 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn <i>P</i>.
b) Tính giá trị của <i>P</i> với các giá trị của <i>x</i> thỏa mãn <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
c) Tìm các giá trị của <i>x</i> để <i>P</i>1.
<b>Bài 7. </b> Giải các phương trình.
a) 2<i>x</i> 1 <i>x</i>2 4<i>x</i>.
b)
Một người dự định đi từ tỉnh <i>A</i> đến tỉnh <i>B</i> với vận tốc 50 km/h . Sau khi đi được
<i>AB</i>.
<b>Bài 9. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> nhọn, đường cao <i>AH</i> , lấy <i>M</i> là điểm đối xứng với <i>H</i> qua <i>AB</i>, lấy <i>N</i> là
điểm đối xứng với <i>H</i> qua <i>AC</i>. Gọi <i>E</i> là giao điểm của <i>MH</i> với <i>AB</i> và <i>F</i> là giao điểm của
<i>NH</i> với <i>AC</i> , đường thẳng <i>MN</i> cắt <i>AB</i>, <i>AC</i> theo thứ tự tại <i>I</i> , <i>K</i>.
a) Chứng minh: Tam giác <i>AMN</i> cân.
b) Chứng minh: <i>AE AB</i>. <i>AF AC</i>. và chứng minh <i>AIK</i>” <i>ACB</i>
c) Chứng minh: <i>HA</i> là phân giác góc <i>IHK</i> và chứng minh các đường thẳng <i>AH</i>; <i>BK</i>; <i>CI</i> đồng
quy tại <i>J</i>.
d) Chứng minh: 2
. .
<i>BJ BK</i><i>CJ CI</i><i>BC</i> .
<b>Bài 10. </b> Cho <i>a</i>; <i>b</i>;<i>c</i> là các số dương, chứng minh rằng:
4 4 4 3 3 3
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b>Năm học: 2014-2015 </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Bài 1. </b> Cho biểu thức
2 2
3 2
2 4 2 1 1 2
: 3
8 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn <i>P</i>.
b) Tính giá trị của <i>P</i> với các giá trị của <i>x</i> thỏa mãn 2
3 2
<i>x</i> <i>x</i> .
c) Tìm các giá trị của <i>x</i> để <i>P</i>1.
<b>Lời giải </b>
a) Rút gọn <i>P</i>.
Điều kiện: 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
.
2 2
3 2
2 4 2 1 1 2
: 3
8 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 3 2 1 2 2
2 4 1
:
8 1 1 2 1 2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
2 4 1 3 3 6 1 2 4
:
1 2 1
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
1 1 3 9
:
2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
1 2
:
2 1 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 1 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) Tính giá trị của <i>P</i> với các giá trị của <i>x</i> thỏa mãn 2
3 2
<i>x</i> <i>x</i> .
Điều kiện để <i>P</i> xác định: <i>x</i> 1; <i>x</i> 3; <i>x</i>2.
Ta có:
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
( Loại trường hợp <i>x</i> 1 theo điều kiện của <i>P</i>)
2
<i>x</i>
.
Thay <i>x</i> 2 vào biểu thức <i>P</i> ta có:
2 1 1
3 2 1 9
<i>P</i>
Vậy 1
9
<i>P</i> .
<b>Bài 2. </b> Giải các phương trình.
a) 2<i>x</i> 1 <i>x</i>2 4<i>x</i>.
b)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Lời giải </b>
a) 2<i>x</i> 1 <i>x</i>2 4<i>x</i>.
Lập bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta chia các trường hợp như sau:
Trường hợp 1: Nếu <i>x</i> 2 phương trình đã cho trở thành: 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 4<i>x</i>
7<i>x</i> 3
3
7
<i>x</i>
(loại ).
Trường hợp 2: Nếu 2 1
2
<i>x</i>
phương trình đã cho trở thành: 2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 4<i>x</i>
5<i>x</i> 1
1
5
<i>x</i>
( loại ).
Trường hợp 3: Nếu 1
2
<i>x</i> phương trình đã cho trở thành: 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 4<i>x</i>
3
<i>x</i>
(thỏa mãn).
Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất là <i>x</i>3.
b)
4 8 3 4 8 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 8 4 8 2 4 8 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
4 8 4 8 4 8 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 8 2 4 8 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
6 8 5 8 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2
6 8 0
5 8 0
<i>x</i> <i>x</i>
.
Với <i>x</i>26<i>x</i> 8 0
<sub> </sub>
(thỏa mãn).
Với 2
5 8 0
<i>x</i> <i>x</i>
2 5 25 7
2. . 0
2 4 4
<i>x</i> <i>x</i>
2
5 7
0
2 4
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(loại vì
2
5 7
0
2 4
<i>x</i>
; <i>x</i>).
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là <i>S</i>
Một người dự định đi từ tỉnh <i>A</i> đến tỉnh <i>B</i> với vận tốc 50 km/h . Sau khi đi được
<i>AB</i>.
<b>Lời giải </b>
Gọi chiều dài quãng đường <i>AB</i> là: <i>x</i>
50
<i>x</i>
.
Thời gian ô tô đi 1
3 quãng đường đầu là: 3: 50 150
<i>x</i> <i>x</i>
.
Thời gian ô tô đi quãng đường còn lại là: 2 :40
3 60
<i>x</i> <i>x</i>
.
Do ô tô đến tỉnh <i>B</i> chậm 30 phút so với dự định nên ta có phương trình:
1
150 60 50 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 5 6 150
300 300 300 300
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
150
<i>x</i>
(thỏa mãn)
Vậy chiều dài quãng đường <i>AB</i> là: 150 km .
<b>Bài 4. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> nhọn, đường cao <i>AH</i> , lấy <i>M</i> là điểm đối xứng với <i>H</i> qua <i>AB</i>, lấy <i>N</i> là
điểm đối xứng với <i>H</i> qua <i>AC</i>. Gọi <i>E</i> là giao điểm của <i>MH</i> với <i>AB</i> và <i>F</i> là giao điểm của
a) Chứng minh: Tam giác <i>AMN</i> cân.
b) Chứng minh: <i>AE AB</i>. <i>AF AC</i>. và chứng minh <i>AIK</i>” <i>ACB</i>
c) Chứng minh: <i>HA</i> là phân giác góc <i>IHK</i> và chứng minh các đường thẳng <i>AH</i>; <i>BK</i>; <i>CI</i> đồng
quy tại <i>J</i>.
d) Chứng minh: 2
. .
<i>BJ BK</i><i>CJ CI</i><i>BC</i> .
<b>Lời giải </b>
a) Chứng minh tam giác <i>AMN</i> cân<i><b>.</b></i>
Theo tính chất đối xứng ta có:
<i>AM</i> <i>AH</i> ;<i>AN</i> <i>AH</i> <i>AM</i> <i>AN</i> nên tam giác <i>AMN</i> cân tại <i>A</i>.
b) Chứng minh <i>AE AB</i>. <i>AF AC</i>. và chứng minh <i>AIK</i>” <i>ACB</i>.
Ta có:
<i>AEH</i> <i>AHB</i>
” (g – g) <i>AE</i> <i>AH</i>
<i>AH</i> <i>AB</i>
2
.
<i>AE AB</i> <i>AH</i>
.
<i>AFH</i> <i>AHC</i>
” (g – g) <i>AF</i> <i>AH</i>
<i>AH</i> <i>AC</i>
<i>AF AC</i>. <i>AH</i>2.
Từ
Từ
<i>AC</i> <i>AB</i>
.
Lại có góc <i>A</i> chung <i>AEF</i>” <i>ACB</i> (c – g – g).
Mặt khác <i>FE</i> là đường trung bình của tam giác <i>MHN</i>
//
<i>EF</i> <i>MN</i>
<i>IK</i>//<i>EF</i> <i>AIK</i>∽<i>AEF</i>.
c) Chứng minh <i>HA</i> là phân giác góc <i>IHK</i> và chứng minh các đường thẳng <i>AH</i> ; <i>BK</i> ; <i>CI</i> đồng
quy tại <i>J</i>.
<i>AMI</i> <i>AHI</i>
<i>AHI</i> <i>AMI</i>.
<i>AHK</i> <i>ANK</i>.
Mà tam giác <i>AMN</i> cân <i>AMI</i> <i>ANK</i>.
<i><b>E</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>N</b></i>
Từ
Mà <i>AIK</i> <i>MIB</i><i>BIK</i>.
Từ
<i><sub>ABC</sub></i><sub> chung </sub>
<i>BIH</i> <i>BCA</i>
<i>BI</i> <i>BH</i> <i>BI</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>BA</i> <i>BH</i> <i>BA</i> .
<i>BIC</i>∽<i>BHA</i> (c – g – g).
<i><sub>ABC</sub></i><sub> chung </sub>
<i>BI</i> <i>BC</i>
<i>BH</i> <i>BA</i>
<i>BIC</i><i>BHA</i>90
<i><sub>AIH</sub></i> <i><sub>BIH</sub></i>
<i>CIK</i><i>CIH</i><i>CH</i> là phân giác của <i>KIH</i>.
Tương tự: <i>BK</i> là phân giác của <i>IKH</i> ta có <i>AH</i>; <i>BK</i> ; <i>CI</i> đồng quy tại <i>J</i>.
d) Chứng minh: <i>BJ BK</i>. <i>CJ CI</i>. <i>BC</i>2.
<i><sub>AKI</sub></i><sub></sub><i><sub>IKB</sub></i><sub></sub><i><sub>BKH</sub></i> <sub></sub><i><sub>HKC</sub></i> <sub></sub><i><sub>AKB</sub></i><sub></sub><i><sub>BKC</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub><sub></sub>
<i>BK</i> <i>AC</i>
.
Tương tự <i>CI</i><i>AB</i>.
<i>BJH</i> <i>BCK</i>
∽ (g – g) <i>BJ</i> <i>BC</i>
<i>BH</i> <i>BK</i>
<i>BJ BK</i>. <i>BH BC</i>. .
2
. .
<i>BI BK</i> <i>CJ CI</i> <i>BC</i>
.
<b>Bài 5. </b> Cho <i>a</i>; <i>b</i>;<i>c</i> là các số dương, chứng minh rằng:
4 4 4 3 3 3
3 3 3 2 2 2.
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<b>Lời giải </b>
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho từng cặp hai số ta có:
4 2 3
3 2
3 2
2
2
2.
2.
2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
4 3 2 3 2
3 2 2. 2. 2 2. 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
4 3
3 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
.
Tương tự:
4 3
3 2
<i>b c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
4 3
3 2
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Cộng
4 4 4 3 3 3
3 3 3 2 2 2.
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
Dấu “=” xảy ra khi <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>.