Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ SỐ 08 – 2019 – GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN – DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>Câu 1: Cho cấp số nhân </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> có số hạng đầu <i>u</i><sub>1</sub> 3 và công bội <i>q</i> 2. Giá trị của <i>u</i><sub>4</sub> bằng?


<b>A. </b>24 . <b>B. </b>24. <b>C. </b>48 . <b>D. </b>3.


<b>Câu 2: Tính giá trị biểu thức: </b><i>K</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>a a</i> với 0 <i>a</i> 1.


<b>A. </b> 4


3


<i>K</i>  . <b>B. </b> 1


8


<i>K</i>  . <b>C. </b> 3


4


<i>K</i>  . <b>D. </b><i>K</i> 2.
<b>Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình </b>3<i>x</i>22<i>x</i> 27 là


<b>A. </b>

1;3

. <b>B. </b>

3;1

. <b>C. </b>

   ; 3

 

1;

. <b>D. </b>

  ; 1

 

3;

.
<b>Câu 4: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, đường thẳng <i>Oz</i> có phương trình là


<b>A. </b>
0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>



 

 


. <b>B. </b>


0
0
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>




 

  


. <b>C. </b> 0


0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i>





 

 


. <b>D. </b>


0
0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>




 

 


.


<b>Câu 5: Diện tích tồn phần của hình lập phương cạnh </b>3<i>a</i> là:
<b>A. </b> 2


9<i>a</i> . <b>B. </b> 2


72<i>a</i> . <b>C. </b> 2



54<i>a</i> . <b>D. </b> 2


36<i>a</i> .
<b>Câu 6: Thể tích của khối nón bán kính đáy </b><i>r</i> và chiều cao <i>h</i> bằng:


<b>A. </b>2


3<i>rh</i>. <b>B. </b>


2
1


3<i>r h</i>. <b>C. </b>
2


2


3<i>r h</i>. <b>D. </b>


2


<i>r h</i>


 .


<b>Câu 7: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? </b>


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>22. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22. <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>43<i>x</i>22.
<b>Câu 8: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên


khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

1;

. <b>B. </b>

;1

. <b>C. </b>

 1;

. <b>D. </b>

 ; 1

.


<b>Câu 9: Trong không gian </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1; 0; 2

; <i>B</i>

1; 2; 4

. Phương trình mặt cầu đường kính


<i>AB</i>là


<b>A. </b><i>x</i>2

<i>y</i>1

 

2 <i>z</i> 1

2 44. <b>B. </b><i>x</i>2

<i>y</i>1

 

2 <i>z</i> 1

2 11.
<b>C. </b><i>x</i>2

<i>y</i>1

 

2 <i>z</i> 1

2 44. <b>D. </b><i>x</i>2

<i>y</i>1

 

2 <i>z</i> 1

2 11.
<b>Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

sin2 <i>x</i>cos2<i>x</i><b> là </b>


<b>A. </b>1 1 sin 4


4<i>x</i>16 <i>x C</i> . <b>B. </b>


1 1


sin 4
8<i>x</i>32 <i>x</i>.C.


1 1


sin 4


8<i>x</i>8 <i>x</i><i>C</i>. <b>D. </b>


1 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của </b><i>n</i> thỏa mãn P .A<i><sub>n</sub></i> 2<i><sub>n</sub></i>726 A

2<i><sub>n</sub></i>2P<i><sub>n</sub></i>

.


<b>A. </b><i>n</i> 3; <i>n</i>3; <i>n</i>4. <b>B. </b><i>n</i>3; <i>n</i>4. <b>C. </b><i>n</i>3. <b>D. </b><i>n</i>4.
<b>Câu 12: Tìm </b><i>F x</i>

  

2<i>x</i>1

100d<i>x</i>


<b>A. </b>

  


100


2 1


.
200


<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>C</i> <b>B. </b>

  



101


2 1


.
101


<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>C</i>


<b>C. </b>

  


101


2 1


.
202


<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>C</i> <b>D. </b>

  



101


2 1


.
102


<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>C</i>


<b>Câu 13: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>2<i>z</i> 3 <i>i</i>. Giá trị của biểu thức <i>z</i> 1
<i>z</i>
 là
<b>A. </b>3 1


22<i>i</i>. <b>B. </b>
1 1


22<i>i</i>. <b>C. </b>


3 1


22<i>i</i>. <b>D. </b>
1 1
22<i>i</i>.


<b>Câu 14: Cho hình phẳng (</b><i>H</i> ) (phần gạch chéo trong hình vẽ). Thể tích khối trịn xoay khi hình (<i>H</i>)
quay xung quanh <i>Ox</i>được tính theo công thức nào dưới đây?


<b>A. </b>


1 1


4 2 4


1 1


(<i>x</i> 4<i>x</i> 4)<i>dx</i> <i>x dx</i>


 


 


  


<b>. </b> <b>B. </b>


1 1


4 2 4



1 1


(<i>x</i> 4<i>x</i> 4)<i>dx</i> <i>x dx</i>


 


  


.


<b>C. </b>
1


4 2
1


(4<i>x</i> 8<i>x</i> 4)<i>dx</i>




 


. <b>D. </b>


1 1


4 4 2



1 1


( 4 4)


<i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


 


 


  


.


<b>Câu 15: Biết rằng đồ thị </b>

 

<i>C</i> của hàm số

 

3
ln 3
<i>x</i>


<i>y</i> cắt trục tung tại điểm <i>M</i> và tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> tại <i>M</i> cắt trục hoành tại điểm <i>N</i>. Tọa độ của điểm <i>N</i>là


<b>A. </b> 1 ; 0


ln 3
<i>N</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>B. </b>
2


; 0


ln 3
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>C. </b>


2
; 0
ln 3
<i>N</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>D. </b>
1


; 0
ln 3
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 <b>. </b>
<b>Câu 16: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0 . <b>C. 1. </b> <b>D. </b>3<b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><i>M</i> . <b>B. </b><i>P</i>. <b>C. </b><i>N</i> <b>D. </b><i>Q</i>.
<b>Câu 18: Với </b><i>a b c</i>, , là các số thực dương khác 1 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai?


<b>A. </b>log<i><sub>c</sub>b</i>.log<i><sub>b</sub>a</i>log<i><sub>c</sub>a</i>. <b>B. </b>log 1
log
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


 <b>.C. </b>log 1
log
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


 . <b>D. </b>log log
log
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
 .
<b>Câu 19: Cho hai số phức </b><i>z</i>1  2 3<i>i</i>; <i>z</i>2  1 <i>i</i>. Tính <i>z</i>13<i>z</i>2 .


<b>A. </b> <i>z</i>13<i>z</i>2  11. <b>B. </b> <i>z</i>13<i>z</i>2 11. <b>C. </b> <i>z</i>13<i>z</i>2  61. <b>D. </b> <i>z</i>13<i>z</i>2 61.


<b>Câu 20: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, đường thẳng



1 2
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 

 <sub></sub>


  


không đi qua điểm nào dưới đây?


<b>A. </b><i>Q</i>

3; 1; 4

. <b>B. </b><i>N</i>

1;1; 2

. <b>C. </b><i>M</i>

1; 0;3

. <b>D. </b><i>P</i>

3; 1; 2

.
<b>Câu 21: Cho hàm số </b> 3 2


3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn

2;1

lần lượt là <i>M</i> và


<i>m</i>. Tính <i>T</i><i>M</i><i>m</i>.


<b>A. </b><i>T</i> 20. <b>B. </b><i>T</i>  4. <b>C. </b><i>T</i>  22. <b>D. </b><i>T</i> 2.



<b>Câu 22: Cho mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> cắt mặt cầu

 

<i>S</i> theo giao tuyến là một đường trịn bán kính 2<i>R</i>, biết
khoảng cách từ tâm của mặt cầu

 

<i>S</i> đến mặt phẳng

 

<i>P</i> là <i>R</i>. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
<b>A. </b>20<i>R</i>2. <b>B. </b>12 2


3 <i>R</i> . <b>C. </b>


2


20


3 <i>R</i> . <b>D. </b>


2


12<i>R</i> .


<b>Câu 23: Trong không gian </b><i>Oxyz</i><b>, cho hai đường thẳng </b> 1


1 2


:


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 và 2



1 4


: 1 2 ,


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


    



  


.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng


<b>A. </b> 87


6 . <b>B. </b>


174



6 <b>C. </b>


174


3 <b>D. </b>


87
3


<b>Câu 24: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là </b> 5

 

3


4.10 <i>m</i> . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây lấy gỗ trong
khu rừng này là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm không khai thác, khu rừng đó sẽ có số mét khối
gỗ là bao nhiêu?


<b>A. </b> 5

5


4.10 . 1, 04 . <b>B. </b> 5

5


4.10 . 0, 04 <b>C. </b> 5

 

5


4.10 . 0, 4 <b>D. </b> 5

 

5


4.10 . 1, 4


<b>Câu 25: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2; 4;1

và <i>B</i>

4;5; 2

. Điểm <i>C</i> thỏa mãn <i>OC</i><i>BA</i>
có tọa độ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26: Cho tứ diện đều cạnh </b>2<i>a</i> có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh cịn lại nằm trên


đường trịn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là


<b>A. </b>


2


4 3


3


<i>a</i>




. <b>B. </b>2<i>a</i>2 3. <b>C. </b>


2


3
3


<i>a</i>




. <b>D. </b>


2


8 3



3


<i>a</i>




.
<b>Câu 27: Số nghiệm nguyên của bất phương trình </b> 2


0,5 0,5


log <i>x</i>log <i>x</i> 6 0 là


<b>A. Vô số. </b> <b>B. </b>4 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>0 .


<b>Câu 28: Cho </b>
1
0


d
2


<i>x</i>
<i>I</i>


<i>x m</i>





, <i>m</i> là số thực dương. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để <i>I</i> 1.


<b>A. </b>0 1


4


<i>m</i>


  . <b>B. </b> 1


4


<i>m</i> . <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b>1 1


8 <i>m</i> 4.


<b>Câu 29: Một người muốn gọi điện thoại nhưng nhớ được các chữ số đầu mà quên mất ba chữ số cuối của </b>
số cần gọi. Người đó chỉ nhớ rằng ba chữ số cuối đó phân biệt và có tổng bằng 5 . Tính xác suất
để người đó bấm máy một lần đúng số cần gọi.


<b>A. </b> 1


24. <b>B. </b>


1


36. <b>C. </b>


1



12. <b>D. </b>


1
60.


<b>Câu 30: Cho khối chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, <i>BAC</i>120<i>o</i>, <i>AB</i><i>a</i>. Cạnh bên
<i>SA</i> vng góc với mặt đáy, <i>SA</i><i>a</i>. Thể tích của khối chóp đã cho bằng


<b>A. </b>
3


3
4
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3
12
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3
2
<i>a</i>



. <b>D. </b>


3
3
6
<i>a</i>


.
<b>Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số thực </b><i>m</i> nhỏ hơn 2020 để hàm số




3 2


1


1 3 10


3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> đồng biến trên khoảng

 

0;3 .


<b>A. </b>2020 <b>B. </b>2018 <b>C. </b>2019 <b>D. Vô số</b>


<b>Câu 32: Cho số phức thỏa mãn </b> <i>z i</i>   <i>z</i> 1 2<i>i</i> . Tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>w</i>

2<i>i z</i>

1 trên
mặt phẳng phức là một đường thẳng. Phương trình của đường thẳng đó là:


<b>A. </b><i>x</i>7<i>y</i> 9 0 <b>B. </b><i>x</i>7<i>y</i> 9 0 <b>C. </b><i>x</i>7<i>y</i> 9 0 <b>D. </b><i>x</i>7<i>y</i> 9 0


<b>Câu 33: Cho hàm số</b> <i>f x</i>( )có đạo hàm trên , đồ thị hàm số<i>y</i> <i>f x</i>( ) như hình vẽ. Biết <i>f a</i>( )0, tìm số


giao điểm của đồ thị hàm số<i>y</i> <i>f x</i>( )với trục hoành.


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>2.


<b>Câu 34: Trong không gian</b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( )<i>P</i> đi qua hai điểm (1; 2;3); (3; 1;1)<i>A</i> <i>B</i>  và song song với


đường thẳng : 1 2 3


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng ( )<i>P</i> bằng
<b>A. </b> 37


101. <b>B. </b>


5


77 . <b>C. </b>


37


101 <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35: Cho hàm số </b>

 

2


1



<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x x</i>



 , tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho


là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 36: Hàm số </b>

 

2 3 1
2<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>    có đạo hàm là
<b>A. </b>

 

2 3 1



2<i>x</i> <i>x</i> 2 3 ln 2


<i>f</i> <i>x</i>    <i>x</i> . <b>B. </b>

 

2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


2 3


2<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>  <sub> </sub> .
<b>C. </b>

 

2 3 1




2<i>x</i> <i>x</i> 2 3


<i>f</i> <i>x</i>    <i>x</i> . <b>D. </b>

 

2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


2 3


2<i>x</i> <i>x</i> ln 2
<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>  <sub> </sub> .
<b>Câu 37: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình dưới.


Số giá trị nguyên của tham số <i>m</i><sub> để phương trình </sub> <i>f x</i>

 

<i>m</i> có 6 nghiệm phân biệt là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>1.


<b>Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b>2<i>a</i>, cạnh bên bằng 3<i>a</i>. Gọi  là góc giữa mặt bên
và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>cos 2


4


 . <b>B. </b>cos 10
10


  . <b>C. </b>cos 2
2



  . <b>D. </b>cos 14
2
  .
<b>Câu 39: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang cân, đáy lớn <i>AB</i>. Biết rằng


<i>AD</i><i>DC CB a</i>  , <i>AB</i>2<i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và mặt phẳng

<i>SBD</i>

tạo với
đáy góc 45. Gọi <i>I</i> là trung điểm của cạnh <i>AB</i>. Tính khoảng cách <i>d</i> từ <i>I</i>đến mặt phẳng


<i>SBD</i>

.
<b>A. </b>


4


<i>a</i>


<i>d</i>  . <b>B. </b>


2


<i>a</i>


<i>d</i>  . <b>C. </b> 2


4
<i>a</i>


<i>d</i>  . <b>D. </b> 2


2
<i>a</i>


<i>d</i>  .
<b>Câu 40: Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) liên tục và có đạo hàm trên đoạn

 

0;5 thỏa mãn

 

 


5
0


e<i>f x</i>d 8


<i>xf</i> <i>x</i> <i>x</i>


;


 

5 ln 5


<i>f</i>  . Tính  


5
0


d


<i>f x</i>


<i>I</i> 

<i>e</i> <i>x</i>


<b>A. </b>33. <b>B. </b>33. <b>C. 17. </b> <b>D. </b>17.


<b>Câu 41: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

: 2 2 2 2 4 2 9 0
2



<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  và hai điểm

0; 2; 0 ,

 

2; 6; 2



<i>A</i> <i>B</i>   . Điểm <i>M a b c</i>

; ;

thuộc

 

<i>S</i> thỏa mãn tích <i>MA MB</i>. có giá trị nhỏ
nhất. Tổng <i>a b c</i>  bằng


<b>A. </b>1 <b>B. 1 </b> <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 42: Số giá trị nguyên của </b><i>m</i> thuộc đoạn

2019; 2019

để phương trình 4<i>x</i>

<i>m</i>3 2

<i>x</i>3<i>m</i> 1 0
có đúng một nghiệm lớn hơn 0 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 43: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f</i> '

  

<i>x</i>  <i>x</i>1

 

4 <i>x m</i>

 

5 <i>x</i>3

3với mọi <i>x</i> . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số <i>m</i> 

5;5

để hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

 

<i>x</i> có 3 điểm cực trị?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 44: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên . Biết hàm số có đồ thị <i>y</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i> như hình vẽ. Hàm
số <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

 

<i>x</i> đạt cực tiểu tại điểm.


<b>A. </b><i>x</i>1. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. khơng có điểm cực tiểu. </b> <b>D. </b><i>x</i>0.
<b>Câu 45: Cho các số thực dương ,</b><i>a b</i> thỏa mãn 2

<i>a</i>2<i>b</i>2

<i>ab</i> (<i>a b ab</i>)( 2). Giá trị nhỏ nhất của biểu


thức


3 3 2 2


3 3 2 2


4 <i>a</i> <i>b</i> 9 <i>a</i> <i>b</i>



<i>P</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


    thuộc khoảng nào?


<b>A. </b>(-6 ;-5). <b>B. </b>(-10 ;-9) . <b>C. </b>(-11 ;-9) . <b>D. </b>(-5 ;-4) .
<b>Câu 46: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2;1; 2

, <i>B</i>

1;1; 0

và mặt phẳng


 

<i>P</i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0. Điểm <i>C</i> thuộc

 

<i>P</i> sao cho tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i>. Cao độ của


điểm <i>C</i> bằng
<b>A. 1</b> hoặc 2


3


 <b>.</b> <b>B. </b>1hoặc 2


3 <b>. </b> <b>C. </b>3 hoặc
1


3<b>.</b> <b>D. </b>1hoặc
1
3


 <b>. </b>


<b>Câu 47: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vng có cạnh </b>20<i>cm</i>bằng cách


khoét đi bốn phần bằng nhau có dạng một nửa elip như hình dưới đây. Biết một nửa trục lớn


6


<i>AB</i> <i>cm</i>, trục bé <i>CD</i>8<i>cm</i>.


Diện tích bề mặt hoa văn đó bằng


<b>A. </b>

 

2


400 48  <i>cm</i> . <b>B. </b>

 

2


400 96  <i>cm</i> . <b>C. </b>

 

2


400 24  <i>cm</i> . <b>D. </b>

 

2


400 36  <i>cm</i>


<b>Câu 48: Xét các số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 3 2<i>i</i>    <i>z</i> 3 <i>i</i> 3 5. Gọi <i>M m</i>, lần lượt là hai giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>    <i>z</i> 2 <i>z</i> 1 3<i>i</i> . Tìm <i>M m</i>, .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 49: Cho khối hộp </b><i>ABCD A B C D</i>.    , điểm <i>M</i> nằm trên cạnh <i>CC</i> thỏa mãn <i>CC</i> 3<i>CM</i>. Mặt phẳng

<i>AB M</i>

chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi <i>V</i><sub>1</sub> là thể tích khối đa diện chứa đỉnh <i>A</i>, <i>V</i><sub>2</sub>


là thể tích khối đa diện chứa đỉnh <i>B</i>. Tính tỉ số thể tích <i>V</i><sub>1</sub> và <i>V</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b>41


13. <b>B. </b>



27


7 . <b>C. </b>


7


20 . <b>D. </b>


9
4.


<b>Câu 50: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

thỏa mãn <i>f</i>

tanx

cos4<i>x</i>. Tìm tất cả các số thực <i>m</i> để đồ thị hàm số

 

<sub> </sub>

2019


<i>g x</i>


<i>f x</i> <i>m</i>




 có hai đường tiệm cận đứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.B 2.C 3.C 4.B 5.C 6.B 7.B 8.D 9.B 10.D


11.B 12.C 13.A 14.A 15.C 16.A 17.C 18.C 19.C 20.D
21.A 22.A 23.B 24.A 25.A 26.A 27.B 28.A 29.C 30.B
31.B 32.A 33.C 34.D 35.A 36.A 37.A 38.A 39.C 40.C


41.B 42.B 43.C 44.A 45.A 46.A 47.A 48.C 49.A 50.B


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>Câu 1: Cho cấp số nhân </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> có số hạng đầu <i>u</i><sub>1</sub> 3 và công bội <i>q</i> 2. Giá trị của <i>u</i><sub>4</sub> bằng?


<b>A. </b>24 . <b>B. </b>24. <b>C. </b>48 . <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có:

 

<i>u<sub>n</sub></i> là cấp số nhân nên: <i>u</i><sub>4</sub> <i>u q</i><sub>1</sub>. 3 3.

 

2 3  24.
<b>Câu 2: Tính giá trị biểu thức: </b><i>K</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>a a</i> với 0 <i>a</i> 1.


<b>A. </b> 4


3


<i>K</i>  . <b>B. </b> 1


8


<i>K</i>  . <b>C. </b> 3


4


<i>K</i>  . <b>D. </b><i>K</i> 2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>



Với 0 <i>a</i> 1, ta có:


1 1


1 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> 3


2 2 4


.


<i>a a</i> <i>a a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>


   


3


4 3 3


log log


4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>K</i> <i>a</i>  <i>a</i>


  <sub></sub> <sub></sub> 


  .



<b>Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình </b>3<i>x</i>22<i>x</i> 27 là


<b>A. </b>

1;3

. <b>B. </b>

3;1

. <b>C. </b>

   ; 3

 

1;

. <b>D. </b>

  ; 1

 

3;

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có: 3<i>x</i>22<i>x</i> 27 3<i>x</i>22<i>x</i> 33 <i>x</i>22<i>x</i>3 ( vì cơ số 3 lớn hơn 1)
3


1
<i>x</i>
<i>x</i>


 

  <sub></sub>


 hay tập nghiệm của bất phương trình là

   ; 3

 

1;

.
<b>Câu 4: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, đường thẳng <i>Oz</i> có phương trình là


<b>A. </b>
0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>


 



 


. <b>B. </b>


0
0
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>




 

  


. <b>C. </b> 0


0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i>





 

 


. <b>D. </b>


0
0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>




 

 


.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Đường thẳng <i>Oz</i> nhận <i>k</i>

0; 0;1

làm véc tơ chỉ phương và đi qua điểm <i>M</i>

0;0;1

nên có
phương trình là:


0
0


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>




 

  


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 5: Diện tích tồn phần của hình lập phương cạnh </b>3<i>a</i> là:


<b>A. </b><sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>72</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>54</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>36</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Mỗi mặt của hình lập phương cạnh 3<i>a</i> là hình vng cạnh 3<i>a</i> nên diện tích mỗi mặt của hình
lập phương là 2


9<i>a</i> . Mặt khác hình lập phương có 6 mặt nên diện tích tồn phần của nó
bằng:<i>S<sub>tp</sub></i>  2 2


6.9<i>a</i> 54<i>a dvdt</i>( ).


<b>Câu 6: Thể tích của khối nón bán kính đáy </b><i>r</i> và chiều cao <i>h</i> bằng:
<b>A. </b>2



3<i>rh</i>. <b>B. </b>


2
1


3<i>r h</i>. <b>C. </b>
2


2


3<i>r h</i>. <b>D. </b>


2


<i>r h</i>


 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Theo cơng thức, ta có thể tích của khối nón bán kính đáy <i>r</i> và chiều cao <i>h</i> là 1 2
3
<i>V</i>  <i>r h</i>.
<b>Câu 7: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? </b>


<b>A. </b> 4 2


2 2



<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  . <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22. <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>43<i>x</i>22.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Nhìn vào đồ thị hàm số và căn cứ đáp án ta thấy:


- Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên sẽ là hàm số bậc 4 trùng phương. Khi đó hàm số sẽ có
dạng <i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c</i>. Ta xác định giá trị của các hệ số <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>.


- Đồ thị hàm số có1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu nên 0


0


<i>a</i>
<i>ab</i>





 <sub></sub>


 .


Vậy đáp án đúng là B.


<b>Câu 8: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?



<b>A. </b>

1;

. <b>B. </b>

;1

. <b>C. </b>

 1;

. <b>D. </b>

 ; 1

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 ; 1

1;1

, nên dựa vào các đáp án đã cho ta chọn khoảng

 ; 1

.


<b>Câu 9: Trong không gian </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1; 0; 2

; <i>B</i>

1; 2; 4

. Phương trình mặt cầu đường kính


<i>AB</i>là


<b>A. </b><i>x</i>2

<i>y</i>1

 

2 <i>z</i> 1

2 44. <b>B. </b><i>x</i>2

<i>y</i>1

 

2 <i>z</i> 1

2 11.
<b>C. </b><i>x</i>2

<i>y</i>1

 

2 <i>z</i> 1

2 44. <b>D. </b><i>x</i>2

<i>y</i>1

 

2 <i>z</i> 1

2 11.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có <i>I</i>

0;1; 1

là trung điểm của <i>AB</i>.

 

2

 

2

2


1 1 0 2 2 4 2 11


<i>AB</i>       11


2


<i>AB</i>
<i>R</i>



   .


Vậy phương trình mặt cầu đường kính <i>AB</i><b> có tâm </b><i>I</i>

0;1; 1

<b> bán kính </b><i>R</i> 11<b> là </b>

 

2

2


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>11</sub>


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  .


<b>Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

sin2 <i>x</i>cos2<i>x</i><b> là </b>
<b>A. </b>1 1 sin 4


4<i>x</i>16 <i>x C</i> . <b>B. </b>


1 1


sin 4
8<i>x</i>32 <i>x</i>.


<b>C. </b>1 1sin 4


8<i>x</i>8 <i>x</i><i>C</i>. <b>D. </b>


1 1


sin 4
8<i>x</i>32 <i>x C</i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>



Ta có

 

sin2 cos2 1sin 22 1 1 cos 4 1 1cos 4


4 4 2 8 8


<i>x</i>


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>  <i>x</i>


  .


Do đó

 

d 1 1cos 4 d 1 1 1. sin 4 1 1 sin 4


8 8 8 8 4 8 32


<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>  <i>x</i> <i>x C</i>


 


.


<b>Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của </b><i>n</i> thỏa mãn P .A<i><sub>n</sub></i> 2<i><sub>n</sub></i>726 A

2<i><sub>n</sub></i>2P<i><sub>n</sub></i>

.


<b>A. </b><i>n</i> 3; <i>n</i>3; <i>n</i>4. <b>B. </b><i>n</i>3; <i>n</i>4. <b>C. </b><i>n</i>3. <b>D. </b><i>n</i>4.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Điều kiện: <i>n</i>2, <i>n</i><i>N</i>.



Ta có P .A<i><sub>n</sub></i> 2<i><sub>n</sub></i>726 A

2<i><sub>n</sub></i>2P <i><sub>n</sub></i>

P A<i><sub>n</sub></i>

2<i><sub>n</sub></i>12

 

6 A2<i><sub>n</sub></i>12

0





2


2


! 6


P 6


A 12 P 6 0 !


12


A 12 0


2 !




 <sub></sub>


    <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 



 <sub></sub> <sub></sub>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>




! 3! 3


1 12 3 4


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i>




  


<sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>    



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 12: Tìm </b><i>F x</i>

  

2<i>x</i>1

100d<i>x</i>
<b>A. </b>

  



100


2 1


.
200


<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>C</i> <b>B. </b>

  



101


2 1


.
101


<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>C</i>


<b>C. </b>

  


101


2 1



.
202


<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>C</i> <b>D. </b>

  



101


2 1


.
102


<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>C</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Áp dụng công thức




1


d


1



<i>n</i>


<i>n</i> <i>ax b</i>


<i>ax b</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>a n</i>






  




, với <i>n</i> 1 và <i>a</i>0.


Ta có

  



101


100 2 1


2 1 d


202
<i>x</i>


<i>F x</i> 

<i>x</i> <i>x</i>  <i>C</i>.


<b>Câu 13: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>2<i>z</i> 3 <i>i</i>. Giá trị của biểu thức <i>z</i> 1
<i>z</i>
 là
<b>A. </b>3 1


22<i>i</i>. <b>B. </b>
1 1


22<i>i</i>. <b>C. </b>
3 1


22<i>i</i>. <b>D. </b>
1 1
22<i>i</i>.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Giả sử <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>,

<i>x y</i>; 

  <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>.Ta có:


2 3 2( ) 3


<i>z</i> <i>z</i>    <i>i</i> <i>x</i> <i>yi</i> <i>x</i><i>yi</i>  <i>i</i> 3 3 3 3 1 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>yi</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>



<i>y</i> <i>y</i>


 


 


    <sub></sub> <sub></sub>   


 


  .


Vậy: 1 1 1 1 1 3 1


1 2 2 2


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>




        




<b>Câu 14: </b>Cho hình phẳng (<i>H</i> ) (phần gạch chéo trong hình vẽ). Thể tích khối trịn xoay khi hình (<i>H</i>)


quay xung quanh <i>Ox</i>được tính theo cơng thức nào dưới đây?


<b>A. </b>


1 1


4 2 4


1 1


(<i>x</i> 4<i>x</i> 4)<i>dx</i> <i>x dx</i>


 


 


  


<b>. </b> <b>B. </b>


1 1


4 2 4


1 1


(<i>x</i> 4<i>x</i> 4)<i>dx</i> <i>x dx</i>


 



  


.


<b>C. </b>
1


4 2
1


(4<i>x</i> 8<i>x</i> 4)<i>dx</i>




 


. <b>D. </b>


1 1


4 4 2


1 1


( 4 4)


<i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


 



 


  


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Dựa vào hình vẽ ta có 0<i>x</i>2  2 <i>x</i>2   <i>x</i>

1;1

, đồ thị hai hàm số cắt nhau lần lượt tại hai
điểm có hoành độ <i>x</i> 1 và <i>x</i> 1.


Khi (<i>H</i> ) quay xung quanh <i>Ox</i>thì được vật thể trịn xoay có thể tích được tính theo cơng thức:


 

 



1 1


2 2


2 2 2 2 2 2


1 1


(2 ) (2 )


<i>V</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


 


 



    <sub></sub>   <sub></sub>


 


1 4 2 1 4


1 1


(<i>x</i> 4<i>x</i> 4)<i>dx</i> <i>x dx</i>


 


 


<sub></sub>

  

<sub></sub>



<b>Câu 15: Biết rằng đồ thị </b>

 

<i>C</i> của hàm số

 


3
ln 3


<i>x</i>


<i>y</i> cắt trục tung tại điểm <i>M</i> và tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> tại <i>M</i> cắt trục hoành tại điểm <i>N</i>. Tọa độ của điểm <i>N</i>là


<b>A. </b> 1 ; 0


ln 3
<i>N</i><sub></sub>  <sub></sub>



 . <b>B. </b>
2


; 0
ln 3
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>C. </b>


2
; 0
ln 3
<i>N</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>D. </b>
1


; 0
ln 3
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 <b>. </b>
<b>Lời giải </b>


Vì <i>M</i> là giao điểm của

 

<i>C</i> và <i>Oy</i> nên tọa độ của điểm <i>M</i> là nghiệm của hệ phương trình:


 

3 1


1
0;


ln 3


ln 3 <sub>ln 3</sub>


0
0


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i> <i><sub>M</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub><sub></sub>





. Ta có:

 

 

 




3 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


3 0


ln 3 2 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>




 


 


<sub></sub> <sub></sub>    


 


 


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> tại 0; 1
ln 3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  là



1 1


2 ln 3


<i>y</i> <i>x</i>


Vì <i>N</i> là giao điểm của

 

<i>C</i> và <i>Ox</i> nên tọa độ của điểm <i>N</i>là nghiệm của hệ phương trình:


1 1 2


2
; 0


2 ln 3 ln 3


ln 3


0 0


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 16: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0 . <b>C. 1. </b> <b>D. </b>3<b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Quan sát đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b><i>M</i> . <b>B. </b><i>P</i>. <b>C. </b><i>N</i> <b>D. </b><i>Q</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Nếu <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i> thì trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> là <i>M x y</i>( ; )


2 3


<i>z</i>  <i>i</i>   <i>z</i> 2 3<i>i</i> <i>N</i>(2;3) biểu diễn số phức <i>z</i>.


<b>Câu 18: Với </b><i>a b c</i>, , là các số thực dương khác 1 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai?
<b>A. </b>log<i><sub>c</sub>b</i>.log<i><sub>b</sub>a</i>log<i><sub>c</sub>a</i>. <b>B. </b>log 1


log
<i>a</i>



<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


 <b>.C. </b>log 1
log
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


 . <b>D. </b>log log
log
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>



Theo tính chất của logarit thì:


log<i><sub>c</sub>b</i>.log<i><sub>b</sub>a</i>log<i><sub>c</sub>a</i><b>, </b>log log
log
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>


<i>a</i>


 và log 1


log
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


 . Vậy đáp án C là đáp án sai.


<b>Câu 19: Cho hai số phức </b><i>z</i><sub>1</sub>  2 3<i>i</i>; <i>z</i><sub>2</sub>  1 <i>i</i>. Tính <i>z</i><sub>1</sub>3<i>z</i><sub>2</sub> .


<b>A. </b> <i>z</i><sub>1</sub>3<i>z</i><sub>2</sub>  11. <b>B. </b> <i>z</i><sub>1</sub>3<i>z</i><sub>2</sub> 11. <b>C. </b> <i>z</i><sub>1</sub>3<i>z</i><sub>2</sub>  61. <b>D. </b> <i>z</i><sub>1</sub>3<i>z</i><sub>2</sub> 61.
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn C </b>
1 3 2


<i>z</i>  <i>z</i>   2 3<i>i</i> 3 1

<i>i</i>

 5 6<i>i</i>  <i>z</i>13<i>z</i>2  5 6 <i>i</i>  25 36  61.


<b>Câu 20: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, đường thẳng


1 2
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 

 <sub></sub>


  


không đi qua điểm nào dưới đây?


<b>A. </b><i>Q</i>

3; 1; 4

. <b>B. </b><i>N</i>

1;1; 2

. <b>C. </b><i>M</i>

1; 0;3

. <b>D. </b><i>P</i>

3; 1; 2

.
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn D </b>


Thay tọa độ từng điểm vào phương trình đường thẳng <i>d</i> đã cho, ta thấy <i>Q N M</i>, , thuộc đường


thẳng <i>d</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3 1 2
1
2 3


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
 

  


  


1
1
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


 




<sub></sub>  


 


( vô nghiệm ). Vậy <i>P d</i> .


<b>Câu 21: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn

2;1

lần lượt là <i>M</i> và


<i>m</i>. Tính <i>T</i><i>M</i><i>m</i>.


<b>A. </b><i>T</i> 20. <b>B. </b><i>T</i>  4. <b>C. </b><i>T</i>  22. <b>D. </b><i>T</i> 2.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Xét hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 trên đoạn

2;1

.
2


3 6


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>;




0
0



2 2;1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



    <sub>  </sub>


 .Ta có: <i>y</i>

 

  2 20, <i>y</i>

 

0 0, <i>y</i>

 

1  2.


Do hàm số đã cho liên tục trên

2;1

nên


 2;1


max 0


<i>M</i> <i>y</i>




  ,


 2;1


min 20


<i>m</i> <i>y</i>





   .
Vậy <i>T</i><i>M</i>  <i>m</i> 20.


<b>Câu 22: </b>Cho mặt phẳng

 

<i>P</i> cắt mặt cầu

 

<i>S</i> theo giao tuyến là một đường trịn bán kính 2<i>R</i>, biết
khoảng cách từ tâm của mặt cầu

 

<i>S</i> đến mặt phẳng

 

<i>P</i> là <i>R</i>. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
<b>A. </b>20<i>R</i>2. <b>B. </b>12 2


3 <i>R</i> . <b>C. </b>


2


20


3 <i>R</i> . <b>D. </b>


2


12<i>R</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Bán kính mặt cầu

 

<i>S</i> là: <i>R</i>1

 

2<i>R</i> 2<i>R</i>2 <i>R</i> 5.
Diện tích mặt cầu

 

<i>S</i> là:

 



2



2 2


1


4 4 5 20


<i>S</i>  <i>R</i>   <i>R</i>  <i>R</i> .


<b>Câu 23: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i><b>, </b>cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 1 2


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 và 2


1 4


: 1 2 ,


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



 


    



  


.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng


<b>A. </b> 87


6 . <b>B. </b>


174


6 <b>C. </b>


174


3 <b>D. </b>


87
3


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>



Đường thẳng <i>d</i>1 đi qua điểm <i>M</i>

1; 2; 0

và có một vectơ chỉ phương <i>u</i>1 

2; 1;1

.
Đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub> đi qua điểm <i>N</i>

1; 1; 2

và có một vectơ chỉ phương <i>u</i>2 

4; 2; 2

.


Do <i>u</i><sub>1</sub> cùng phương với <i>u</i><sub>2</sub> và <i>M</i><i>d</i><sub>2</sub> nên <i>d</i><sub>1</sub>//<i>d</i><sub>2</sub> từ đó

<sub>1</sub> <sub>2</sub>

<sub>1</sub>

1
1


,


; ;


<i>u MN</i>


<i>d d d</i> <i>d N d</i>


<i>u</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ta có <i>MN</i> 

0;1; 2

, <sub></sub><i>u MN</i><sub>1</sub>,    <sub></sub>

3; 4; 2

suy ra

   


 



2 2 <sub>2</sub>


1


2
2



1


, <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>174</sub>


6


2 1 1


<i>u MN</i>


<i>u</i>


  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub>


   .


Vậy

<sub>1</sub>; <sub>2</sub>

174
6


<i>d d d</i>  .


<b>Câu 24: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là </b> 5

 

3


4.10 <i>m</i> . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây lấy gỗ trong
khu rừng này là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm không khai thác, khu rừng đó sẽ có số mét khối
gỗ là bao nhiêu?


<b>A. </b> 5

5


4.10 . 1, 04 . <b>B. </b> 5

5


4.10 . 0, 04 <b>C. </b> 5

 

5


4.10 . 0, 4 <b>D. </b> 5

 

5


4.10 . 1, 4


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Đặt 5

 

3
0 4.10


<i>V</i>  <i>m</i> ; <i>r</i>%4%0, 04<b>. </b>


Sau 5 năm khơng khai thác, khu rừng đó sẽ có số mét khối gỗ là


5 <sub>5</sub>

5

 

<sub>3</sub>
0 1 % 4.10 . 1, 04


<i>V</i> <i>V</i> <i>r</i>  <i>m</i> .


<b>Câu 25: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2; 4;1

và <i>B</i>

4;5; 2

. Điểm <i>C</i> thỏa mãn <i>OC</i><i>BA</i>
có tọa độ là


<b>A. </b>

  6; 1; 1

. <b>B. </b>

  2; 9; 3

. <b>C. </b>

6; 1;1 .

<b>D. </b>

2; 9;3 .


<b>Lời giải </b>



<b>Chọn A </b>


Gọi <i>C x y z</i>

; ;

. Ta có <i>OC</i>

<i>x y z</i>; ;

, <i>BA</i>   

6; 1; 1

.


Khi đó


6
1
1


 


 <sub></sub>  


  


<i>x</i>


<i>OC</i> <i>BA</i> <i>y</i>


<i>z</i>


. Vậy <i>C</i>

  6; 1; 1

.


<b>Câu 26: </b>Cho tứ diện đều cạnh 2<i>a</i> có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường trịn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là


<b>A. </b>



2


4 3


3


<i>a</i>




. <b>B. </b>2<i>a</i>2 3. <b>C. </b>


2


3
3


<i>a</i>




. <b>D. </b>


2


8 3


3



<i>a</i>




.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


<b>2a</b>


<i><b>I</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>E</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>r</i><i>IA</i>, với <i>I</i> là tâm của đường tròn đáy. Gọi <i>E</i> là trung điểm cạnh <i>BC</i> do tam giác <i>ABC</i>đều
cạnh 2<i>a</i> nên ta có: 2 3 3


2
<i>a</i>


<i>AE</i> <i>a</i> , 2. 2. 3 2 3


3 3 3



<i>a</i>
<i>r</i><i>IA</i> <i>AE</i> <i>a</i>  .


Vậy diện tích xung quanh của hình nón là:


2


2 3 4 3


. .2


3 3


<i>xq</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>rl</i> <i>a</i>  .
<b>Câu 27: Số nghiệm nguyên của bất phương trình </b> 2


0,5 0,5


log <i>x</i>log <i>x</i> 6 0 là


<b>A. Vô số. </b> <b>B. </b>4 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>0 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


2



0,5 0,5


log <i>x</i>log <i>x</i> 6 0 (1). Điều kiện: <i>x</i>0.


Đặt tlog<sub>0,5</sub><i>x</i> ta có bất phương trình <i>t</i>2      <i>t</i> 6 0 2 <i>t</i> 3


suy ra  2 log<sub>0,5</sub><i>x</i>3 2 3 1


(0, 5) (0, 5) 4


8


<i>x</i> <i>x</i>




      . Tập nghiệm nguyên của bất


phương trình (1) là <i>S</i>

1; 2;3; 4

.Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là 4.


<b>Câu 28: Cho </b>
1
0


d
2


<i>x</i>
<i>I</i>



<i>x m</i>




, <i>m</i> là số thực dương. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để <i>I</i> 1.


<b>A. </b>0 1


4


<i>m</i>


  . <b>B. </b> 1


4


<i>m</i> . <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b>1 1


8 <i>m</i> 4.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Đặt <i>t</i> 2<i>x</i><i>m</i> <i>t</i>2 2<i>x</i><i>m</i> 2 d<i>t t</i>2d<i>x</i>d<i>x</i><i>t t</i>d .
Đổi cận


2 2



d


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>t t</i>


<i>I</i> <i>dt</i>


<i>t</i>


 


<sub></sub>

<sub></sub>

2 <i>m</i>


<i>m</i>
<i>t</i> 


  2 <i>m</i> <i>m</i> (giả thiết <i>m</i>0).


Vậy <i>I</i> 1 2 <i>m</i> <i>m</i>1 2 <i>m</i> <i>m</i>1    2 <i>m</i> <i>m</i> 1 2 <i>m</i>


2 <i>m</i> 1


   0 4<i>m</i>1 0 1


4


<i>m</i>



   . Do điều kiện <i>m</i> dương nên 0 1


4


<i>m</i>


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 28: Cho </b>
1
0


d
2


<i>x</i>
<i>I</i>


<i>x m</i>




, <i>m</i> là số thực dương. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để <i>I</i> 1.


<b>A. </b>0 1


4



<i>m</i>


  . <b>B. </b> 1


4


<i>m</i> . <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b>1 1


8 <i>m</i> 4.


Với tích phân I:


Thay <i>m</i>1bấm kết quả không thoả mãn ta loại đáp án B,C


Thay 1


9


<i>m</i> bấm kết quả thoả mãn nên ta loại đáp án D
Vậy đáp án đúng là A


<b>Câu 29: Một người muốn gọi điện thoại nhưng nhớ được các chữ số đầu mà quên mất ba chữ số cuối của </b>
số cần gọi. Người đó chỉ nhớ rằng ba chữ số cuối đó phân biệt và có tổng bằng 5 . Tính xác suất
để người đó bấm máy một lần đúng số cần gọi.


<b>A. </b> 1


24. <b>B. </b>


1



36. <b>C. </b>


1


12. <b>D. </b>


1
60.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Có 2 bộ số

<i>a b c</i>; ;

có tổng các chữ số bằng 5 là:

0;1; 4 ; 0; 2;3 , mỗi bộ số có 3! hốn vị

 


nên có tất cả 12 khả năng.


Do đó xác suất để người đó bấm máy một lần đúng số cần gọi là 1


12.


<b>Câu 30: Cho khối chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, <i>BAC</i>120, <i>AB</i><i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với mặt đáy, <i>SA</i><i>a</i>. Thể tích của khối chóp đã cho bằng


<b>A. </b>
3


3
4
<i>a</i>



. <b>B. </b>


3
3
12
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3
2
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3
6
<i>a</i>


.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>


Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là:


3


1 1 1 1 1 3 3


. . . .sin . . . .


3 <i>ABC</i> 3 2 3 2 2 12


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>SA S</i>  <i>SA</i> <i>AB AC</i> <i>BAC</i> <i>a</i> <i>a a</i>  .


<b>Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số thực </b><i>m</i> nhỏ hơn 2020 để hàm số




3 2


1


1 3 10


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. </b>2020 <b>B. </b>2018 <b>C. </b>2019 <b>D. Vô số</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


Ta có: 1 3

1

2

3

10 2 2

1

 

3



3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

 

0;3 khi và chỉ khi <i>y</i>   0, <i>x</i>

 

0;3


 



2


2 1 3 0


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


      ,  <i>x</i>

 

0;3

 


2


2 3


, 0;3


2 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


   


 .


Xét hàm số:

 


2


2 3


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


<i>x</i>


 




 trên khoảng

 

0;3 . Có

 

<sub></sub>

<sub></sub>

 



2


2


2 2 8


0, 0;3


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


    




Do đó hàm số <i>g x</i>

 

ln đồng biến trên khoảng

 

0;3

 

 

3 12,

 

0;3
7


<i>g x</i> <i>g</i> <i>x</i>


    


Suy ra:

 

,

 

0;3 12
7


<i>m</i><i>g x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> . Vì 0 <i>m</i> 2020 và <i>m</i> nên <i>m</i>

2;3;...; 2019

.

Vậy có 2018 giá trị <i>m</i> thoả mãn yêu cầu bài toán.


<b>Câu 32: Cho số phức thỏa mãn </b> <i>z i</i>   <i>z</i> 1 2<i>i</i> . Tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>w</i>

2<i>i z</i>

1 trên
mặt phẳng phức là một đường thẳng. Phương trình của đường thẳng đó là:


<b>A. </b><i>x</i>7<i>y</i> 9 0 <b>B. </b><i>x</i>7<i>y</i> 9 0 <b>C. </b><i>x</i>7<i>y</i> 9 0 <b>D. </b><i>x</i>7<i>y</i> 9 0


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Giả sử <i>w</i> <i>x</i> <i>yi</i>,

<i>x y</i>, 



Ta có:

2

1 1 1 2 1 1 1 2


2 2 2


<i>w</i> <i>w</i> <i>w</i>


<i>w</i> <i>i z</i> <i>z</i> <i>z i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


  


              


  


 

 


2


1 2 1 5


2 2 1 5


2 2


<i>w</i> <i>i i</i> <i>w</i> <i>i</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


    


         


 


 

2

 

2

 

2

2


2 2 1 5 7 9 0


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> 


Vậy tập hợp các điểm biểu diến số phức <i>w</i> là đường thẳng có phương trình <i>x</i>7<i>y</i> 9 0.


<i><b>Chú ý:</b></i> ta đã áp dụng công thức: 1 1
2 2
<i>z</i>


<i>z</i>


<i>z</i>  <i>z</i> .


<b>Câu 33: Cho hàm số</b> <i>f x</i>( )có đạo hàm trên , đồ thị hàm số<i>y</i> <i>f x</i>( ) như hình vẽ. Biết <i>f a</i>( )0, tìm số
giao điểm của đồ thị hàm số<i>y</i> <i>f x</i>( )với trục hoành.


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Từ đồ thị ta thấy '( ) 0


<i>x</i> <i>a</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>c</i>






 <sub></sub> 


 


và đi qua các nghiệm trên, đạo hàm đổi dấu nên hàm
số ( )<i>f x</i> có 3 điểm cực trị.


Xét bảng biến thiên



Ta thấy: ( )<i>f a</i> <sub> hoặc ( )</sub><i>f c</i> là giá trị nhỏ nhất của hàm số<i>y</i> <i>f x</i>( ). (1)


 

 



1 '( ) ( ) ( ) ; 2 '( ) ( ) ( )


<i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>S</i> 

<i>f x dx</i> <i>f x</i>  <i>f b</i>  <i>f a S</i>  

<i>f x dx</i> <i>f x</i>  <i>f b</i>  <i>f c</i>


Ta thấy<i>S</i><sub>1</sub> <i>S</i><sub>2</sub> <i>f b</i>( ) <i>f a</i>( ) <i>f b</i>( ) <i>f c</i>( ) <i>f a</i>( ) <i>f c</i>( ) 0 <i>f a</i>( ) <i>f c</i>( ), vì ( )<i>f a</i> 0.
(2)


Từ (1) và (2) suy ra đồ thị hàm số<i>y</i> <i>f x</i>( )nằm hồn tồn phía trên trục hồnh hay đồ thị hàm
số <i>y</i> <i>f x</i>( )không cắt trục hồnh.


<b>Câu 34: Trong khơng gian</b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( )<i>P</i> đi qua hai điểm (1; 2;3); (3; 1;1)<i>A</i> <i>B</i>  và song song với


đường thẳng : 1 2 3


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i>     


 . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng ( )<i>P</i> bằng
<b>A. </b> 37


101. <b>B. </b>


5


77 . <b>C. </b>


37


101 <b>D. </b>


5 77
77
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có<i>AB</i>(2; 3; 2) 


Gọi <i>n<sub>P</sub></i> là VTPT của mặt phẳng (<i>P</i>), VTCP của đường thẳng <i>d</i> là (2; 1;1)


<i>d</i>


<i>u</i>  



Theo đề bài ta có

 

 


 


;


; (5;6; 4)
/ /


<i>P</i>


<i>P</i> <i>d</i>


<i>P</i> <i>d</i>


<i>A</i> <i>P B</i> <i>P</i> <i>n</i> <i>AB</i>


<i>n</i> <i>u</i> <i>AB</i>


<i>d</i> <i>P</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>u</sub></i>


    


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>





 





Mặt phẳng

 

<i>P</i> qua<i>A</i>có phương trình là: 5(<i>x</i> 1) 6(<i>y</i> 2) 4(<i>z</i> 3) 0
5<i>x</i> 6<i>y</i> 4<i>z</i> 5 0


     .
Khi đó


 

2


2 2


5 5 77


( , ( ))


77
(5) 6 ( 4)


<i>d O P</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 35: Cho hàm số </b>

 

2


1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x x</i>




 , tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho


là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Tập xác định: <i>D</i>

1;



Ta có
1


2
lim


1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x x</i>









 <sub>  </sub>
 <sub></sub> 


  nên <i>x</i>1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


1 2


2 0 0


lim lim 0


1 1 1 0


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x x</sub></i>


<i>x x</i>


<i>x</i>


 


 





 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>


 


 


nên<i>y</i>0 là đường tiệm cận ngang của đồ


thị hàm số.


<b>Câu 36: Hàm số </b> <i>f x</i>

 

2<i>x</i>2 3<i>x</i> 1 có đạo hàm là


<b>A. </b>

 



2


3 1


2<i>x</i> <i>x</i> 2 3 ln 2


<i>f</i> <i>x</i>    <i>x</i> . <b>B. </b>

 

2


3 1


2 3


2<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>


 


  .


<b>C. </b> <i>f</i>

 

<i>x</i> 2<i>x</i>2 3<i>x</i> 1

2<i>x</i>3

. <b>D. </b>

 

<sub>2</sub>


3 1


2 3


2<i>x</i> <i>x</i> ln 2
<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>  <sub> </sub> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>

2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>

<sub>2</sub>




2<i>x</i>  <i>x</i>  2<i>x</i>  <i>x</i> . <i>x</i> 3<i>x</i>1 .ln 2 2<i>x</i>2 3<i>x</i> 1. 2

<i>x</i>3 .ln 2

.
<b>Câu 37: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình dưới.


Số giá trị nguyên của tham số <i>m</i><sub> để phương trình </sub> <i>f x</i>

 

<i>m</i> có 6 nghiệm phân biệt là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>

 

<i>m</i> chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 



và đường thẳng có phương trình <i>y</i><i>m</i>.


Từ bảng biến thiên trên ta suy ra đường thẳng <i>y</i><i>m</i> cắt đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

tại 6 điểm
phân biệt khi và chỉ khi 2 <i>m</i> 5


Do <i>m</i>  <i>m</i>

 

3; 4 . Vậy có 2 giá trị nguyên của <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.


<b>Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b>2<i>a</i>, cạnh bên bằng 3<i>a</i>. Gọi là góc giữa mặt bên
và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>cos 2


4


 . <b>B. </b>cos 10
10


  . <b>C. </b>cos 2


2


  . <b>D. </b>cos 14
2
  .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


<i>O</i>


<i>A</i> <i><sub>D</sub></i>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>S</i>


<i>M</i>


Giả sử hình chóp đều <i>S ABCD</i>. thỏa mãn u cầu bài tốn.


Gọi <i>M</i><sub> là trung điểm của </sub><i>CD</i>; <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i><i>SO</i>

<i>ABCD</i>

( do hình chóp đều .<i>S ABCD</i>)
Ta có: <i>OM</i>/ /<i>BC</i><i>OM</i> <i>CD</i> (vì <i>BC</i><i>CD</i>)


Lại có: <i>SO</i><i>CD</i> (vì <i>SO</i>

<i>ABCD</i>

)
Do đó <i>CD</i>

<i>SOM</i>

(1)


Ta có:



 



 



 



 

2


<i>SCD</i> <i>ABCD</i> <i>CD</i>


<i>SCD</i> <i>SOM</i> <i>SM</i>


<i>ABCD</i> <i>SOM</i> <i>OM</i>


 





 




 <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Từ (1) và (2) suy ra  

<i>SM OM</i>,

<i>SMO</i>


Ta có <i>SCD</i> cân tại <i>S</i> có <i>SM</i>là đường trung tuyến suy ra <i>SM</i> cũng là đường cao của tam
giác.



<i>SMC</i>


 vuông tại <i>M</i> có: <i>SM</i>  <i>SC</i>2<i>CM</i>2 2 2<i>a</i>
<i>SMO</i>


 vng tại <i>O</i> có: cos cos 1 2


4


2 2 2 2


<i>OM</i> <i>a</i>


<i>SMO</i>


<i>SM</i> <i>a</i>


    


<b>Câu 39: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang cân, đáy lớn <i>AB</i>. Biết rằng


<i>AD</i><i>DC CB a</i>  , <i>AB</i>2<i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và mặt phẳng

<i>SBD</i>

tạo với
đáy góc 45. Gọi <i>I</i> là trung điểm của cạnh <i>AB</i>. Tính khoảng cách <i>d</i> từ <i>I</i>đến mặt phẳng


<i>SBD</i>

.
<b>A. </b>


4


<i>a</i>



<i>d</i>  . <b>B. </b>


2


<i>a</i>


<i>d</i>  . <b>C. </b> 2


4
<i>a</i>


<i>d</i>  . <b>D. </b> 2


2
<i>a</i>
<i>d</i>  .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


<i>H</i>
<i>I</i>
<i>A</i>


<i>D</i> <i>C</i>


<i>B</i>
<i>S</i>



Kí hiệu <i>d M P</i>

,

 

là khoảng cách từ <i>M</i> đến mặt phẳng

 

<i>P</i> .


Do<i>ABCD</i> là hình thang cân, đáy lớn <i>AB</i>và <i>AD</i><i>DC CB a</i>  ,<i>AB</i>2<i>a</i>2<i>IB</i> nên tứ giác


<i>DIBC</i>là hình thoi. Suy ra <i>DI</i><i>AI</i><i>IB</i>  <i>AD</i><i>DB</i>

 

1 .
Mặt khác <i>SA</i> vng góc với đáy nên <i>SA</i><i>BD</i>

 

2 .
Từ

 

1 và

 

<sub>2 suy ra </sub><i>BD</i>

<i>SAD</i>

.


Ta có


 





 



 



<i>SBD</i> <i>ABCD</i> <i>BD</i>


<i>BD</i> <i>SAD</i>


<i>SAD</i> <i>ABCD</i> <i>AD</i>


<i>SAD</i> <i>SBD</i> <i>SD</i>


 










 




 <sub></sub> <sub></sub>




nên góc giữa mặt phẳng

<i>SBD</i>

với đáy là góc giữa hai đường thẳng <i>SD</i> và <i>AD</i> bằng <i>SDA</i>.
Tức là <i>SDA </i>45 . Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên <i>SD</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tam giác <i>SAD</i>vuông cân tại <i>A</i>  2 2


2 2


<i>AD</i> <i>a</i>


<i>AH</i>   .


Vì <i>I</i> là trung điểm của cạnh <i>AB</i>nên ta có:

,

1

,

1 2


2 2 4


<i>a</i>
<i>d</i><i>d I SBD</i>  <i>d A SBD</i>  <i>AH</i> .



<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) liên tục và có đạo hàm trên đoạn

 

0;5 thỏa mãn

 

 
5


0


e<i>f x</i>d 8


<i>xf</i> <i>x</i> <i>x</i>


;


 

5 ln 5


<i>f</i>  . Tính  


5
0


d


<i>f x</i>


<i>I</i> 

<i>e</i> <i>x</i>


<b>A. </b>33. <b>B. </b>33. <b>C. 17. </b> <b>D. </b>17.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>



Tính  
5
0


d


<i>f x</i>


<i>I</i> 

<i>e</i> <i>x</i>


Đặt <i>f x</i> 


<i>u e</i>  d<i>u</i> <i>f</i>

 

<i>x ef x</i> d<i>x</i>;


d = d<i>v</i> <i>x</i>  <i>v</i><i>x</i>.


Theo cơng thức tích phân từng phần, ta có
  5 5

<sub> </sub>

     


5 0 ln 5


0
0


d 5. 0. 8 5 8 5.5 8 17


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>f</i>


<i>I</i> <sub></sub><i>xe</i> <sub></sub> 

<i>xf</i> <i>x e</i> <i>x</i> <i>e</i>  <i>e</i>   <i>e</i>     .



<b>Câu 41: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

: 2 2 2 2 4 2 9 0
2


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  và hai điểm

0; 2; 0 ,

 

2; 6; 2



<i>A</i> <i>B</i>   . Điểm <i>M a b c</i>

; ;

thuộc

 

<i>S</i> thỏa mãn tích <i>MA MB</i>. có giá trị nhỏ
nhất. Tổng <i>a b c</i>  bằng


<b>A. </b>1 <b>B. 1 </b> <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


 

2 2 2 9


2 4 2 0


2


<i>M</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 

1

 

2 2

 

2 1

2 3
2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


       .


 

2 2 2 9


2 4 2



2
<i>M</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>   <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> .






; 2 ;


2 ; 6; 2


<i>MA</i> <i>a</i> <i>b c</i>


<i>MB</i> <i>a b</i> <i>c</i>


    




     



 



 

2 2 2


. 2 2 6 2 2 4 2 12


<i>MA MB</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>b</i>     <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> .



9


. 2 4 2 2 4 2 12


2


<i>MA MB</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


           4 8 4 33


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>P</i>


     .


 

 



33 15


4 8 4 4 1 8 2 4 1


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 

 



15


4 1 8 2 4 1



2


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


         .


Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki cho hai bộ số 4;8; 4 và <i>a</i>1;<i>b</i>2;<i>c</i>1, ta có


 

 

 

 

 



2


2 2 2 2


15


4 1 8 2 4 1 16 64 16 1 2 1 144


2


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 <sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>


    <sub></sub> <sub></sub>


 


.



15 9 39


12 12


2 2 2


<i>P</i> <i>P</i>


         .


33 9


4 8 4


9 2 2


1 2 1


2


4 8 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


     



    <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
 

2
1


4 8 4


1
0
12 <sub>2</sub>
1
2
0
<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
  

   

 
 



<sub></sub> <sub></sub> 
 
 <sub> </sub>

.


Khi đó min 9
2


<i>P</i>  1;1;1 1.


2 2


<i>M</i>  <i>a b c</i>


 <sub></sub> <sub></sub>   


 


<b>Câu 42: Số giá trị nguyên của </b><i>m</i> thuộc đoạn

2019; 2019

để phương trình 4<i>x</i>

<i>m</i>3 2

<i>x</i>3<i>m</i> 1 0
có đúng một nghiệm lớn hơn 0 là


<b>A. </b>2021 <b>B. </b>2022 <b>C. </b>2019 <b>D. </b>2020


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Đặt 2<i>x</i> <i>t t</i>, 0. Phương trình 4<i>x</i>

<i>m</i>3 2

<i>x</i>3<i>m</i> 1 0 1

 

có dạng



 



2


3 3 1 0 2


<i>t</i>  <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i>  .


Để phương trình (1) có đúng một nghiệm lớn hơn 0 thì phương trình (2) có đúng một nghiệm
1


<i>t</i>  .
<b>Cách 1: </b>


TH1: Xét (2) có nghiệm kép lớn hơn 1.

2



2


1 2


3 4 3 1 0 <sub>1</sub>


6 5 0


3 <sub>1</sub> <sub>5</sub>


1
2



<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>t</i> <i>t</i>
      <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
    


(thỏa mãn).


TH2: Phương trình (2) có hai nghiệm <i>t</i><sub>1</sub>  1 <i>t</i><sub>2</sub>. Đặt <i>f t</i>

 

 <i>t</i>2

<i>m</i>3

<i>t</i>3<i>m</i>1.

 



2


1


1 0 1


2


2


3 1 1



0
<i>f</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>t</i> <i>m</i>
<i>m</i>

  
 <sub></sub> <sub> </sub>
 
  


 <sub> </sub><sub></sub> (loại vì <i>m</i> ngun).


TH3: Phương trình (2) có hai nghiệm <sub>1</sub> 1 <sub>2</sub> 1.

 

1 0 1
2


<i>t</i>   <i>t</i> <i>f</i>   <i>m</i> . Mà <i>m</i> nguyên trong
đoạn

2019; 2019

nên có 2020 giá trị của <i>m</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Cách 2: </b>


Ta có:



2


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1 0</sub> 3 1


3


<i>t</i> <i>t</i>



<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>t</i>
 


      


 (vì <i>t</i>3 khơng là nghiệm của phương trình).


Xét hàm số

 

  



2


3 1


, 1; \ 3 .
3


<i>t</i> <i>t</i>


<i>g t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
 


  



Ta có:

 





2


2


2


6 8


0


4
3


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>g t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>




 


  <sub>  </sub>





  .


Bảng biến thiên


Căn cứ BBT ta thấy:
1


5
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>

 
 <sub></sub>







, do đó có tất cả 2022 giá trị nguyên của <i>m</i> trong

2019; 2019

.


<b>Câu 43: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f</i> '

  

<i>x</i>  <i>x</i>1

 

4 <i>x m</i>

 

5 <i>x</i>3

3với mọi <i>x</i> . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số <i>m</i> 

5;5

để hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

 

<i>x</i> có 3 điểm cực trị?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Đồ thị hàm <i>f</i>

 

<i>x</i> được suy ra từ đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

bằng cách.
- Bỏ phần bên trái trục <i>Oy</i>.


- Giữ và lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục <i>Oy</i> qua trục <i>Oy</i>.


Ta thấy <i>x</i>0là một điểm cực trị của hàm số <i>f</i>

 

<i>x</i> .


Do đó hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

 

<i>x</i> có 3 điểm cực trị khi phần đồ thị bên phải trục <i>Oy</i> có một điểm


cực trị <i>f</i> '

 

<i>x</i> đổi dấu 1 lần với <i>x</i>  0 <i>m</i> 0.
Mà <i>m</i> 

5;5

và <i>m</i>  <i>m</i>

1; 2;3; 4;5 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A. </b><i>x</i>1. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. khơng có điểm cực tiểu. </b> <b>D. </b><i>x</i>0.
<b>Lời giải </b>


<b>họn A </b>


Ta có <i>g x</i>'

 

 <i>f</i> '

 

<i>x</i> 1.Khi đó <i>g x</i>'

 

 0 <i>f</i> '

 

<i>x</i>  1 (1).


Nghiệm của (1) là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i> và đường thẳng <i>y</i> 1.
Dựa vào đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i> , ta thấy đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i> và đường thẳng <i>y</i> 1





ba điểm chung có hồnh độ là 0;1; 2. Do đó

 



0


' 1 1 .


2
<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  <sub></sub> 


 


Suy ra

 



0


' 0 1 .


2
<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>



<i>x</i>



 <sub></sub> 


 


Trên

;1

đường thẳng <i>y</i> 1 tiếp xúc hoặc nằm trên đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i> .
Trên

 

1; 2 đường thẳng <i>y</i> 1 nằm dưới đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i> .


Trên

2;

đường thẳng <i>y</i> 1 nằm trên đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i> .
Ta có bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên suy ra hàm số <i>g x</i>

 

đạt cực tiểu tại điểm <i>x</i>1.


<b>Câu 45: Cho các số thực dương ,</b><i>a b</i> thỏa mãn 2

<i>a</i>2<i>b</i>2

<i>ab</i> (<i>a b ab</i>)( 2). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức


3 3 2 2


3 3 2 2


4 <i>a</i> <i>b</i> 9 <i>a</i> <i>b</i>


<i>P</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>



   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


    thuộc khoảng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Vì ,<i>a b</i> dương nên từ giả thiết 2

<i>a</i>2<i>b</i>2

<i>ab</i> (<i>a b ab</i>)( 2), ta chia hai vế cho <i>ab</i>


2 2

1 1


2 <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> (<i>a b ab</i>)( 2) 2 <i>a</i> <i>b</i> 1 (<i>a b</i>) 2


<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


   


      <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub>  <sub></sub>


   .


Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si cho hai số dương (<i>a b</i> ) và 2 1 1
<i>a</i> <i>b</i>
 <sub></sub> 


 



 :


1 1 1 1


(<i>a</i> <i>b</i>) 2 2 (<i>a</i> <i>b</i>).2 2 2 <i>a</i> <i>b</i> 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>


     


  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


     .


Dấu " " xảy ra khi (<i>a b</i>) 2 1 1
<i>a</i> <i>b</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>
 .
Suy ra 2 <i>a</i> <i>b</i> 1 2 2 <i>a</i> <i>b</i> 2


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub> </sub> 


   


   . Đặt , ( 0).



<i>a</i> <i>b</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>b</i> <i>a</i>


  


Khi đó: 2


5
2


2 1 2 2( 2) 4 4 15 0


3
2
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
 


        


  




. Do đó, ta có điều kiện 5.
2
<i>t</i>


Mặt khác:


3 2


3 3 2 2


3 3 2 2


4 <i>a</i> <i>b</i> 9 <i>a</i> <i>b</i> 4 <i>a</i> <i>b</i> 3 <i>a</i> <i>b</i> 9 <i>a</i> <i>b</i> 2


<i>P</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


   


         


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


     


   


    <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



3

 

2

3 2


4 <i>t</i> 3<i>t</i> 9 <i>t</i> 2 4<i>t</i> 9<i>t</i> 12<i>t</i> 18.


       


Đặt

 

3 2 2 5


4 9 12 18 '(t) 12 18 12 0, .


2
<i>f t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>f</i>  <i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i>
Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên ta có,
5


;
2


5 23


( ) .


2 4


<i>t</i>


<i>Min f t</i> <i>f</i>



Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i> là 23
4
 khi


2
5


1
2


1 1 <sub>1</sub>


( ) 2


2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i>













  <sub> </sub>




   


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


  





 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 46: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2;1; 2

, <i>B</i>

1;1; 0

và mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0. Điểm <i>C</i> thuộc

 

<i>P</i> sao cho tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i>. Cao độ của


điểm <i>C</i> bằng
<b>A. 1</b> hoặc 2



3


 <b>.</b> <b>B. </b>1hoặc 2


3 <b>. </b> <b>C. </b>3 hoặc
1


3<b>.</b> <b>D. </b>1hoặc
1
3


 <b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Gọi tọa độ <i>C a b c</i>

; ;

.


Vì điểm <i>C</i> thuộc

 

<i>P</i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0 nên <i>a</i>   <i>b c</i> 1 hay tọa độ <i>C</i> có dạng


<sub>2</sub>

 

2

2 <sub>2</sub>


1; ; ; 1; 1


<i>C</i>   <i>b c</i> <i>b c</i> <i>BC</i>  <i>b c b</i> <i>c</i> <i>BC</i>  <i>b c</i>  <i>b</i> <i>c</i> .


Ta có <i>AB</i>

1; 0; 2

<i>AB</i>2 5. Do tam giác <i>ABC</i> vng cân tại <i>B</i>


nên

 




 

2

2

 



2 2 2


1


. 0


1 5 2


<i>b</i> <i>c</i>
<i>AB BC</i>


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>b c</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 


     


 


 



Thay

 

1 vào

 

2 ta có 2


1


6 2 4 0 <sub>2</sub>


3


<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>




   


  


( 3;1;1)
.


1 2 2


; ;


3 3 3



<i>C</i>


<i>C</i>


Vậy cao độ của điểm <i>C</i> là 1 hoặc 2


3.


<b>Câu 47: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vng có cạnh </b>20<i>cm</i>bằng cách
khoét đi bốn phần bằng nhau có dạng một nửa elip như hình dưới đây. Biết một nửa trục lớn


6


<i>AB</i> <i>cm</i>, trục bé <i>CD</i>8<i>cm</i>.


Diện tích bề mặt hoa văn đó bằng


<b>A. </b>

 

2


400 48  <i>cm</i> . <b>B. </b>

 

2


400 96  <i>cm</i> . <b>C. </b>

 

2


400 24  <i>cm</i> . <b>D. </b>

 

2


400 36  <i>cm</i>


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn A </b>


Hình elip có nửa trục lớn bằng <i>a</i>6<i>cm</i>, nửa trục bé bằng <i>b</i>4<i>cm</i>. Diện tích elip đó bằng
4.6 24


<i>ab</i>


    .


Vậy diện tích phần trang trí hoa văn là 202 4.24 400 48

 

2
2


<i>S</i>      <i>cm</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A. </b><i>M</i>  17 5,<i>m</i>3 2. <b>B. </b><i>M</i> 26 2 5, <i>m</i> 2.
<b>C. </b><i>M</i>  262 5,<i>m</i>3 2. <b>D. </b><i>M</i>  17 5,<i>m</i> 2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Gọi <i>z</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>

, 

và điểm <i>M x y</i>

 

, là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i>.


Theo đề ra <i>z</i> 3 2<i>i</i>    <i>z</i> 3 <i>i</i> 3 5 

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>2

2 

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>1

2 3 5


3 5


<i>AM</i> <i>BM</i>


   với <i>A</i>

3; 2 ,

 

<i>B</i> 3; 1

.



Ta có <i>AB</i>

6; 3

<i>AB</i>3 5 <i>AM</i><i>BM</i> <i>AB</i>


, ,


<i>A M B</i>


 thẳng hàng và <i>M</i> nằm giữa <i>A</i> và <i>B</i>.


Phương trình tham số của đường thẳng : 3 6


2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>AB</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


  



  


 .


Gọi <i>M</i>

 3 6 ; 2 3<i>t</i>  <i>t</i>

, do <i>M</i> nằm giữa <i>A</i> và <i>B</i>nên        3 3 6<i>t</i> 3 0 <i>t</i> 1.
Biểu thức <i>P</i>    <i>z</i> 2 <i>z</i> 1 3<i>i</i> 

<i>x</i>2

2<i>y</i>2 

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2


 

2

2

 

2

2



3 6 2 2 3 3 6 1 2 3 3


<i>P</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


             


2 2


45<i>t</i> 24<i>t</i> 5 45<i>t</i> 42<i>t</i> 17


      .


Xét

 



2 2


90 24 90 42


2 45 24 5 2 45 42 17


<i>t</i> <i>t</i>


<i>P t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 


  



    trên đoạn

 

0;1 .


 

90<sub>2</sub> 24 90<sub>2</sub> 42


0 0


2 45 24 5 2 45 42 17


<i>t</i> <i>t</i>


<i>P t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 


    


    .


2

2


90<i>t</i> 24 45<i>t</i> 42<i>t</i> 17 90<i>t</i> 42 45<i>t</i> 24<i>t</i> 5 0


        


<sub>15</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>4</sub>

<sub>45</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>42</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>17</sub>

<sub>15</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>7</sub>

<sub>45</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>24</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>5</sub> <sub>0</sub>


         (*).



Nếu 0 4


15


<i>t</i>


  hoặc 7 1


12  <i>t</i> thì phương trình (*) vơ nghiệm.


Nếu 4 7


15 <i>t</i> 15 thì

  



2 2


*  15<i>t</i>4 45<i>t</i> 42<i>t</i>17 7 15 <i>t</i> 45<i>t</i> 24<i>t</i>5


2

2

2

2


(45 42 17)


225<i>t</i> 120<i>t</i> 16 <i>t</i> <i>t</i> 225<i>t</i> 210<i>t</i> 49 (45<i>t</i> 24<i>t</i> 5)


         


2


1215<i>t</i> 486<i>t</i> 27 0



   


 


1


( )
15
1
3


<i>t</i> <i>l</i>


<i>t</i> <i>tm</i>


 

 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ta có: <i>P</i>

 

0  5 17; 1 3 2
3


<i>P</i>  <sub> </sub>


  ; <i>P</i>

 

1 2 5 26


 0;1

 

 

 0;1

 




1


1 2 5 26; 3 2


3


<i>Max P t</i> <i>P</i> <i>Min P t</i> <i>P</i> 


     <sub> </sub>


  .


Như vậy <i>M</i> 2 5 26,<i>m</i>3 2 .


<b>Câu 49: Cho khối hộp </b><i>ABCD A B C D</i>.    , điểm <i>M</i> nằm trên cạnh <i>CC</i> thỏa mãn <i>CC</i> 3<i>CM</i>. Mặt phẳng

<i>AB M</i>

chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi <i>V</i><sub>1</sub> là thể tích khối đa diện chứa đỉnh <i>A</i>, <i>V</i><sub>2</sub>


là thể tích khối đa diện chứa đỉnh <i>B</i>. Tính tỉ số thể tích <i>V</i><sub>1</sub> và <i>V</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b>41


13. <b>B. </b>


27


7 . <b>C. </b>


7


20 . <b>D. </b>



9
4.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Gọi <i>N</i> 

<i>AB M</i>

<i>CD</i> 

<i>AB M</i>

 

 <i>CDD C</i> 

<i>MN</i>.


Vì <i>AB C D</i>//  <i>MN C D</i>//  1


3


<i>CN</i> <i>CM</i>


<i>CD</i> <i>CC</i>


  


 .


Đặt <i>SABB A</i> <i>S</i>, <i>d</i>

<i>ABB A</i> 

 

, <i>CDD C</i>  

<i>h</i>, <i>VABCD A B C D</i>.     <i>V</i>. Suy ra: <i>V</i> <i>hS</i>.
Lại có: 1


2


<i>ABB</i> <i>ABB A</i>


<i>S</i>  <i>S</i>   1



2<i>S</i>


 ,


2
1
3


<i>CMN</i> <i>CDC</i>


<i>S</i>     <i>S</i> <sub></sub>
 


1


18<i>SCDD C</i> 


 1


18<i>S</i>


 .


Ta có: <i>V</i><sub>2</sub> <i>V<sub>CMN BAB</sub></i><sub>.</sub>  1

 

,

.

.



3<i>d</i> <i>CMN</i> <i>BAB</i> <i>SCMN</i> <i>SCMN</i> <i>SBAB</i> <i>SBAB</i>


  


1 1 1 1 1



.


3<i>h</i> 18<i>S</i> 18<i>S</i> 2<i>S</i> 2<i>S</i>


 


 <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>


 


13
54<i>hS</i>


 13


54<i>V</i>


 <sub>1</sub> <sub>2</sub> 41


54


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


    .Vậy 1


2
41
13
<i>V</i>



<i>V</i>  .


<b>Câu 50: </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

thỏa mãn <i>f</i>

tanx

cos4<i>x</i>. Tìm tất cả các số thực <i>m</i> để đồ thị hàm số

 

<sub> </sub>

2019


<i>g x</i>


<i>f x</i> <i>m</i>




 có hai đường tiệm cận đứng.


<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b>0 <i>m</i> 1 <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có





2


4 2


2
2



1


cos cos


1 tan


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  , suy ra



<sub>2</sub>

2


1
tanx


1 tan <i>x</i>


<i>f</i> 


 hay

 

2

2


1
1
<i>f x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

u cầu bài tốn tương đương tìm <i>m</i> để đồ thị hàm số

 



<sub>2</sub>

2


2019
1


1
<i>g x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>




 


có hai đường tiệm


cận đứng tương đương phương trình


<sub>2</sub>

2


1


0
1


<i>m</i>


<i>x</i> 


  có hai nghiệm phân biệt.


Xét hàm số

 



<sub>2</sub>

2


1
1
<i>h x</i>


<i>x</i>



 



<sub>2</sub>

3

 



4


0 0


1
<i>x</i>


<i>h</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>h x</i>     <i>x</i>   


Bảng biến thiên


Dựa vào bảng biến thiên, phương trình


<sub>2</sub>

2


1


0
1


<i>m</i>
<i>x</i> 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×