Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Page: dayhoctoan.vn </i>


<b>Trang 1/4 - Luyện thi THPT năm 2020</b>
<b>ĐỀ ÔN TẬP THPT MÔN TOÁN -ĐỀ 01 </b>


<b>GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN – 0835606162 </b>
<b>YOUTUBE: ĐẮC TUẤN OFFICIAL </b>


<b>--- </b>


Câu 1.Từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 11 nữ, có
bao nhiêu cách Chọn ra một học sinh?


A. 18. B. 48. C. 6. D. 8.


Câu 2.Cho cấp số nhân (𝑢𝑛) với 𝑢1 = 2 và 𝑢2 = −16.
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng


A. −8. B. − 4. C. 4. D. −1


8.


Câu 3.Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài
đường sinh 𝑙 và bán kính đáy 𝑟 bằng


A. 4𝜋𝑟𝑙. B. 2𝜋𝑟𝑙. C. 𝜋𝑟𝑙. D. 1
3𝜋𝑟𝑙.


Câu 4.Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥)


có bảng biến thiên như sau



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (1 ; +∞). B. (−∞; −1 ).


C. (−1 ; 1). D. (0 ; 1).


Câu 5.Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích
của khối lập phương đã cho bằng


A. 64. B. 16. C. 36. D. 72.


Câu 6.Nghiệm của phương trình log<sub>3</sub>(2𝑥 + 1) = 2 là:
A. 𝑥 = 3. B. 𝑥 = 5. C. 𝑥 =9


2. D. 𝑥 = 4.
Câu 7.Nếu ∫ 𝑓(𝑥)d𝑥<sub>1</sub>2 = 2 và ∫ 𝑓(𝑥)d𝑥<sub>2</sub>3 = 1 thì
∫ 𝑓(𝑥)d𝑥<sub>1</sub>3 bằng


A. −3. B. −1. C. 1. D. 3.


Câu 8.Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như
sau:


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 2. B. 3. C. 0. D. −4.


Câu 9.Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm
số nào sau đây?



A. 𝑦 = 𝑥3 <sub>− 3𝑥 + 2. B. 𝑦 = 𝑥</sub>3<sub>− 2𝑥 + 2. </sub>
C. 𝑦 = −𝑥3<sub>+ 3𝑥 + 2. </sub> <sub>D. 𝑦 = 𝑥</sub>3<sub>+ 3𝑥 + 2. </sub>


Câu 10.Với 𝑎; 𝑏 là số thực dương tùy ý, log2(𝑎2. 𝑏)
bằng:


A. 2 + log<sub>2</sub>𝑎. B. 2log<sub>2</sub>𝑎 + log<sub>2</sub>𝑏.
C. 2log<sub>2</sub>𝑎 − log<sub>2</sub>𝑏. D. 1


2log2𝑎.


Câu 11.Họ nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = sin𝑥 + 6𝑥


A. −cos𝑥 + 3𝑥2+ 𝐶. B. cos𝑥 + 3𝑥2+ 𝐶.
C. sin𝑥 + 6𝑥2 <sub>+ 𝐶. </sub> <sub>D. −sin𝑥 + 𝐶. </sub>
Câu 12.Môđun của số phức 4 + 3𝑖 bằng


A. 5. B. √3. C. √5. D. 3.


Câu 13.Trong khơng gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, hình chiếu vng góc
của điểm 𝑀(2 ; −2 ; 1) trên mặt phẳng (𝑂𝑦𝑧) có tọa
độ là


A. (2 ; 0 ; 1). B. (2 ; −2 ; 0).
C. (0 ; −2 ; 1). D. (0 ; 0 ; 1).


Câu 14.Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu
(𝑆): (𝑥 + 1)2<sub>+ (𝑦 − 22)</sub>2 <sub>+ (𝑧 − 4)</sub>2 <sub>= 25. Tâm của </sub>


(𝑆) có tọa độ là


A. (−1 ; 22 ; 4). B. (1 ; 2 ; 3).
C. (−1 ; 2 ; −3). D. (1 ; −2 ; 3).


Câu 15.Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt phẳng
(𝛼): 8𝑥 + 2𝑦 − 6𝑧 + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (𝛼)?


A. 𝑛⃗⃗⃗⃗ = (4 ; 1 ; −3). B. 𝑛<sub>2</sub> ⃗⃗⃗⃗ = (2 ; −4 ; 1). <sub>3</sub>
C. 𝑛⃗⃗⃗⃗ = (3 ; −4 ; 1). D. 𝑛<sub>1</sub> ⃗⃗⃗⃗ = (3 ; 2 ; −4). <sub>4</sub>


Câu 16.Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng 𝑑:𝑥−2


−1 =
𝑦+12


6 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Page: dayhoctoan.vn </i>


<b>Trang 2/4 - Luyện thi THPT năm 2020</b>
A. 𝑃(2 ; −1 2 ; 10). B. 𝑄(−2 ; 12 ; −10).


C. 𝑁(−1 ; 3 ; 2). D. 𝑃(−1 ; 6 ; 3).


Câu 17.Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷 𝐴′𝐵′𝐶′𝐷′. Góc
giữa hai mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶𝐷) và (𝐴𝐶𝐶′𝐴′) bằng:



A. 60°. B. 45°. C. 90°. D. 30°.


<b>Câu</b> 18.Cho hàm số𝑦 = 𝑓(𝑥)liên tục trênℝvà có bảng
xét dấu 𝑓′(𝑥) như sau:


Kết luận nào sau đây đúng
A. Hàm số có 4 điểm cực trị.
B. Hàm số có 2 điểm cực đại.
C. Hàm số có 2 điểm cực trị.
D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.


Câu 19.Giá trị lớn nhất của hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥3<sub>− 2𝑥</sub>2<sub>+</sub>
𝑥 − 2 trên đoạn [0; 2] bằng


A. max


[0;2]𝑓(𝑥) = −
50


27. B. max<sub>[0;2]</sub>𝑓(𝑥) = −2.
C. max


[0;2]𝑓(𝑥) = 1. D. max[0;2]𝑓(𝑥) = 0.


Câu 20.Cho 𝑎, 𝑏 là các số dương (𝑏 ≠ 1). Ta có
log<sub>√𝑏</sub>(√𝑎. 𝑏) bằng


A. 1


2+ log𝑏𝑎. B.


1
2+


1


2log𝑏𝑎.
C. log<sub>𝑏</sub>𝑎 + 2. D.2 + log<sub>𝑎</sub>𝑏.


Câu 21.Tập nghiệm của bất phương trình
(1


3)
𝑥2+2𝑥


> 1
27 là
A. −3 < 𝑥 < 1. B. 1 < 𝑥 < 3.
C. −1 < 𝑥 < 3. D. 𝑥 < −3; 𝑥 > 1.


Câu 22.Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50𝜋
và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường trịn
đáy. Tính bán kính 𝑟 của đường trịn đáy.


A. 𝑟 = 5. B. 𝑟 = 5√𝜋. C. 𝑟 =5√2𝜋


2 . D. 𝑟 =
5√2


2 .



Câu 23.Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định và liên tục trên
mỗi nửa khoảng (−∞; −2] và [2; +∞), có bảng biến
thiên như hình bên.


Số nghiệm thực của phương trình 4𝑓(𝑥) − 9 = 0 là


A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.


Câu 24.Tìm họ nguyên hàm 𝐹(𝑥) của hàm số 𝑓(𝑥) =
𝑥−1


𝑥2 , 𝑥 ≠ 0?


A. 𝐹(𝑥) = ln𝑥 +1


𝑥+ 𝐶. B. 𝐹(𝑥) = ln|𝑥| −
1
𝑥+ 𝐶.
C. 𝐹(𝑥) = −ln|𝑥| +1


𝑥+ 𝐶. D. 𝐹(𝑥) = ln|𝑥| +
1
𝑥+ 𝐶.
Câu 25.Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công
thức 𝑆 = 𝐴. 𝑒𝑁𝑟. Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc Ninh
là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số của
tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hằng
năm giữ nguyên thì đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm
trong khoảng nào?



A. (1.281.600; 1.281.700).
B. (1.281.700; 1.281.800).
C. (1.281.800; 1.281.900).
D. (1.281.900; 1.282.000).


Câu 26.Cho khối lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴′𝐵′𝐶′𝐷′ có đáy
là hình thoi cạnh 𝑎, 𝐵𝐷 = 𝑎√3 và 𝐴𝐴′ = 4𝑎. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng


A. 2√3𝑎3. B. 4√3𝑎3. C. 2√3𝑎


3


3 . D.
4√3𝑎3


3 .


0


0 + + +


4
3


2 +∞


1
x



f '(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Page: dayhoctoan.vn </i>


<b>Trang 3/4 - Luyện thi THPT năm 2020</b>
Câu 27.Cho hàm số 𝑦 =𝑥3−2𝑥2+1010𝑥−2020


𝑥3<sub>−8</sub> . Tổng số


đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị của
hàm số là


A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.


Câu 28.Cho hàm số 𝑦 =𝑎𝑥+𝑏


𝑥+𝑐 có đồ thị như hình vẽ 𝑎,
𝑏, 𝑐 là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 𝑇 = 𝑎 −
3𝑏 + 2𝑐 bằng:


A. 𝑇 = 12. B. 𝑇 = 10. C. 𝑇 = −7. D. 𝑇 = −9.
Câu 29.Diện tích phần hình phẳng tơ đen trong hình vẽ
bên dưới được tính theo cơng thức nào dưới đây?


A. ∫ (𝑓(𝑥) − 𝑔(𝑥))d𝑥<sub>−2</sub>3 . B. ∫ (𝑔(𝑥) − 𝑓(𝑥))𝑑𝑥<sub>−2</sub>3 .
C. ∫ (𝑓(𝑥) − 𝑔(𝑥))d𝑥<sub>−2</sub>0 + ∫ (g(𝑥) − 𝑓(𝑥))d𝑥<sub>0</sub>3 .
D. ∫ (𝑔(𝑥) − 𝑓(𝑥))𝑑𝑥<sub>−2</sub>0 + ∫ (𝑓(𝑥) − 𝑔(𝑥))𝑑𝑥<sub>0</sub>3 .
Câu 30.Gọi 𝑧<sub>1</sub>, 𝑧<sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình
𝑧2<sub>− 4𝑧 + 5 = 0. Giá trị của 𝑧</sub>



12 + 𝑧22 bằng


A. 6. B. 8. C. 16. D. 26.


Câu 31.Số phức 𝑧 thỏa mãn 𝑧̅ = 1 − 2𝑖 được biểu diễn
trên mặt phẳng tọa độ bởi điểm ?


A. 𝑄(−1; −2). B. 𝑀(1; 2).


C. 𝑃(−1; 2). D. 𝑁(1; −2).


Câu 32.Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai
vectơ 𝑎 = (−2; −3; 1), 𝑏⃗ = (1; 0; 1). Tính cos (𝑎 , 𝑏⃗ ).
A. cos (𝑎 , 𝑏⃗ ) = −1


2√7. B. cos (𝑎 , 𝑏⃗ ) =
1
2√7.
C. cos (𝑎 , 𝑏⃗ ) = −3


2√7. D. cos (𝑎 , 𝑏⃗ ) =
3
2√7.


Câu 33.Trong khơng gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình mặt cầu
tâm 𝐼(−1; 2; 0) và đi qua điểm 𝐴(2; −2; 0) là
A. (𝑥 + 1)2<sub>+ (𝑦 − 2)</sub>2<sub>+ 𝑧</sub>2 <sub>= 100. </sub>


B. (𝑥 + 1)2<sub>+ (𝑦 − 2)</sub>2 <sub>+ 𝑧</sub>2 <sub>= 5. </sub>
C. (𝑥 + 1)2<sub>+ (𝑦 − 2)</sub>2 <sub>+ 𝑧</sub>2 <sub>= 10. </sub>


D. (𝑥 + 1)2<sub>+ (𝑦 − 2)</sub>2<sub>+ 𝑧</sub>2 <sub>= 25. </sub>


Câu 34.Cho hai điểm 𝐴(1 ; −1 ; 5), 𝐵(0 ; 0 ; 1). Mặt
phẳng (𝑃)chứa 𝐴, 𝐵 và song song với trục 𝑂𝑦có
phương trình là


A. 4𝑥 − 𝑧 + 1 = 0. B. 4𝑥 + 𝑦 − 𝑧 + 1 = 0.
C. 2𝑥 + 𝑧 − 5 = 0. D. 𝑥 + 4𝑧 − 1 = 0.


Câu 35.Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, đường thẳng
𝑑: {


𝑥 = 1 + 2𝑡
𝑦 = 2 − 3𝑡
𝑧 = 3 − 𝑡


, 𝑡 ∈ ℝ đi qua điểm 𝑄(1 ; 𝑚 ; 𝑛). Tính
𝑇 = 2𝑚 + 𝑛.


A. 𝑇 = 6. B. 𝑇 = −7. C. 𝑇 = 7. D. 𝑇 = −1.
Câu 36.Cho X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 13. Lấy ngẫu
nhiên một số từ tập X. Tính xác suất sao cho số lấy được
chia hết cho 4.


A. 12


139. B.
3



16. C.
7


48. D.
35
144.


Câu 37.Cho khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình vng,
Δ𝑆𝐴𝐵 đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt
đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷có diện tích
84𝜋 (𝑐𝑚2). Khoảng cách giữa hai đường thẳng 𝑆𝐴 và
𝐵𝐷 là


A. 3√21


7 (𝑐𝑚). B.
2√21


7 (𝑐𝑚).C.
√21


7 (𝑐𝑚) D.
6√21


7 (𝑐𝑚).
Câu 38.Cho hàm số 𝑓(𝑥) xac định trên ℝ\ {3


2} thỏa mãn
𝑓′(𝑥) = 2



3−2𝑥, 𝑓(1) = 2, 𝑓(4) = −1. Khi đó giá trị của
biểu thức 𝑃 = 𝑓(−1) + 𝑓(3) bằng:


A. 4 − ln15. B. 1 − ln3. C. ln5


3+ 2. D. 2 − ln3.
Câu 39.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 nhỏ
hơn 10 để hàm số 𝑦 = |3𝑥4− 4𝑥3− 12𝑥2+ 𝑚|
nghịch biến trên khoảng (−∞; −1)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Page: dayhoctoan.vn </i>


<b>Trang 4/4 - Luyện thi THPT năm 2020</b>
Câu 40.Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2𝑎,


góc giữa đường sinh và đáy bằng 60°. Thể tích khối nón
đã cho là


A. 𝜋𝑎


3<sub>√3</sub>


3 . B.
𝜋𝑎3


3√3. C.
𝜋𝑎3√2


3 . D.
𝜋𝑎3



3 .


Câu 41.Cho hai phương trình: 𝑥2 + 7𝑥 + 3 − ln(𝑥 +
4) = 0 (1) và 𝑥2− 9𝑥 + 11 − ln(5 − 𝑥) = 0 (2). Đặt
𝑇 là tổng các nghiệm phân biệt của hai phương trình đã
cho, ta có A. 𝑇 = 2. B. 𝑇 = 8. C. 𝑇 = 4. D. 𝑇 = 6.
Câu 42.Để giá trị lớn nhất của hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) =
|𝑥3<sub>− 3𝑥 + 2𝑚 − 1| trên đoạn [0; 2] là nhỏ nhất thì giá </sub>
trị của 𝑚 thuộc


A. (0; 1). B. [−1; 0]. C. (1; 2). D. (−2; −1).
Câu 43.Có bao nhiêu giá trị nguyên của 𝑚 thuộc đoạn
[0; 18] để phương trình (𝑥 − 2)log4(𝑥 − 𝑚) = 𝑥 − 1
có đúng một nghiệm dương?


A. 16. B. 19. C. 17. D. 18.


Câu 44.Cho 𝑓(𝑥)<sub> có đạo hàm cấp </sub>2 trên 𝑅<sub> và thỏa mãn </sub>
(𝑓′′(𝑥)𝑓(𝑥) + (𝑓′(𝑥))2 +


2(𝑓′(𝑥)𝑓(𝑥))2) e𝑓2(𝑥)−2𝑥2−2𝑥−1 = 2(4𝑥2+ 4𝑥 + 2)
với ∀𝑥 ∈ ℝ. Biết 𝑓(0) = 1, 𝑓′(0) = 1, tính tích phân
𝐼 = ∫ (2𝑥 + 1)𝑓(𝑥)<sub>0</sub>3 d𝑥.


A. 124


5 . B.
62



5. C.


62


3. D.
124


3 .


Câu 45.Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ và có đồ
thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số <i>m</i> để phương trình 𝑓(cos𝑥) = 𝑚 có 2
nghiệm phân biệt thuộc khoảng (−𝜋


2;
𝜋
2) là:


A. (−2; 0]. B. (−2; 0). C. [−2; 0). D. Tập rỗng.
Câu 46.Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm trên ℝ và đồ
thị của hàm số 𝑓′(𝑥) như hình vẽ


Hàm số 𝑔(𝑥) = 𝑓(𝑥 − 1) + 𝑥 + 5 đạt cực tiểu tại điểm
A. 𝑥 = −1. B. 𝑥 = 2. C. 𝑥 = 1. D. 𝑥 = 3.
Câu 47.Biết rằng 𝑎 là tham số thực dương khác 1 để bất
phương trình log<sub>𝑎</sub>𝑥 ≤ 𝑥 − 1 được nghiệm đúng với
mọi 𝑥 dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. 𝑎 ∈ (1;5



2). B. 𝑎 ∈ (


5
2; 3).
C. 𝑎 ∈ (3; 10). D. 𝑎 ∈ (10; +∞).


Câu 48.Cho ∫ 𝑓(2𝑥)


1
2


0 d𝑥 = 1. Tính 𝐼 =
∫ cos𝑥 𝑓(sin𝑥)


𝜋
2


0 d𝑥.


A. 𝐼 = 2. B. 𝐼 = 1. C. 𝐼 = −1. D. 𝐼 = −2.
Câu 49.Cho hình thang cân <i>ABCD</i> có các cạnh đáy
𝐴𝐵 = 2𝑎, 𝐶𝐷 = 6𝑎 cạnh bên 𝐴𝐷 = 𝐵𝐶 = 4𝑎. Tính thể
tích khối trịn xoay sinh bởi hình thang khi quay quanh
trục đối xứng của nó.


A. 14√2𝜋𝑎


3


3 . B.



28√2𝜋𝑎3
3 . C.


26√3𝜋𝑎3
3 . D.


27√3𝜋𝑎3
3 .
Câu 50.Cho hàm số 𝑓(𝑥) có đồ thị của hàm số 𝑦 =
𝑓′(𝑥) như hình vẽ


Hàm số 𝑦 = 𝑓(2𝑥 − 1) +𝑥3
3 + 𝑥


2 <sub>− 2𝑥 nghịch biến </sub>
trên khoảng nào sau đây?


A. (−6; −3). B. (3; 6). C. (6; +∞). D. (−1; 0).
---HẾT---


Thời gian thi THPT:
9-10-11/8/2020


---


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×