Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN TẬP THPT – SỐ 02 – NĂM 2019 – 2020 </b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 12 </b>


<b>YOUTUBE: ĐẮC TUẤN OFFICIAL </b>
<b>PAGE: DAYHOCTOAN.VN </b>


<b>DĐ: 0835606162 </b>
<b>--- </b>


<b>Câu 1.Từ một hộp đựng 5 bi xanh khác nhau và 3 bi đỏ </b>
khác nhau, có bao nhiêu cách chọn ra hai viên bi khác
màu?


<b> A. 15. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 2.Cho cấp số nhân (𝑢</b><sub>𝑛</sub>) với 𝑢<i><sub>3</sub></i> = <i>9 và 𝑢4</i> = −6.


Tìm số hạng thứ 10 của cấp số nhân.
<b> A. −</b><i>64</i>


<i>81</i>. B.
<i>64</i>


<i>81</i>. <b>C. −</b>


<i>128</i>


<i>243</i>. D.
<i>128</i>
<i>243</i>.



<b>Câu 3.Cho hình nón có độ dài đường sinh 𝑙 =</b><i>5 𝑐𝑚 và </i>
đường kính của đường trịn đáy bằng 8 cm. Tính thể tích
của khối nón được tạo bởi hình nón đó.


<b> A. </b><i>320</i>𝜋


<i>3</i> 𝑐𝑚


<i>3</i><sub>. </sub> <b><sub>B. 80𝜋𝑐𝑚</sub></b><i>3</i><sub>. </sub>


<b> C. 16𝜋𝑐𝑚</b><i>3</i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i>80</i>𝜋


<i>3</i> 𝑐𝑚
<i>3</i><sub>. </sub>


<b>Câu 4.Cho hàm số </b>𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như
sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b> A. (−√2;</b><i>1). B. (1; +∞). C. (−√2;0). D. (0; +∞). </i>
<b>Câu 5.Cho khối lập phương có diện tích một mặt bằng </b>
<i>36. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng </i>


<b> A. 72. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 36. </b> <b>D. 216. </b>
<b>Câu 6.Nghiệm của phương trình 𝑙𝑜𝑔</b><i><sub>2</sub></i>(𝑥<i>2</i>+<i>2𝑥 +5) =</i>
<i>2 là </i>


<b> A. 𝑥 =</b><i>1. </i> <b>B. 𝑥 = −1. C. 𝑥 =</b><i>2. </i> <b>D. 𝑥 =</b><i>0. </i>
<b>Câu 7.Nếu </b> ∫ 𝑓(𝑥)dx<i><sub>2</sub>9</i> = 2 và ∫ 𝑓(𝑥)dx<i><sub>2</sub>8</i> = −3 thì
∫ 𝑓(𝑥)dx<i><sub>8</sub>9</i> bằng



<b> A. 5. </b> <b>B. −1. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. −5. </b>


<b>Câu 8.Cho hàm số </b>𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như
sau:


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


<b> A. −2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 9.Cho hàm số 𝑦 =</b>𝑎𝑥+𝑏


𝑐𝑥+𝑑, với 𝑎 ><i>0 có đồ thị như </i>
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b> A. 𝒃 > 𝟎, </b>𝒄 < 𝟎<b>, </b>𝒅 < 𝟎. B. 𝒃 > 𝟎<b>, </b>𝒄 > 𝟎<b>, </b>𝒅 < 𝟎.
<b> C. 𝒃 < 𝟎, </b>𝒄 < 𝟎<b>, </b>𝒅 < 𝟎. D. 𝒃 < 𝟎<b>, </b>𝒄 > 𝟎<b>, </b>𝒅 < 𝟎.
<b>Câu 10.Cho 𝑎; 𝑏 ></b><i>0, biểu thức 𝑃 = 𝑙𝑜𝑔1</i>


<i>2</i>


𝑎 +<i>4</i>𝑙𝑜𝑔<i>4</i>𝑏


bằng biểu thức nào sau đây?


<b> A. 𝑃 = 𝑙𝑜𝑔</b><i>2</i>(<i>2</i><sub>𝑎</sub>𝑏). B. 𝑃 = 𝑙𝑜𝑔<i>2</i>(𝑏<i>2</i>− 𝑎).


<b> C. 𝑃 = 𝑙𝑜𝑔</b><i>2</i>(𝑎𝑏<i>2</i>). D. 𝑃 = 𝑙𝑜𝑔<i>2</i>(𝑏


<i>2</i>


𝑎).


<b>Câu 11.Tìm nguyên hàm của hàm số </b>𝑓(𝑥) = 𝑥<i>2</i>−
<i>3𝑥 +1</i>


𝑥.
<b> A.</b>𝑥<i>3</i>


<i>3</i> −
<i>3</i>𝑥<i>2</i>


<i>2</i> + 𝑙𝑛|𝑥| + 𝐶. B.


𝑥<i>3</i>


<i>3</i> −
<i>3</i>𝑥<i>2</i>


<i>2</i> +
<i>1</i>


𝑥<i>2</i>+ 𝐶.
<b> C. 𝑥</b><i>3</i>−<i>3𝑥2</i><sub>+ 𝑙𝑛 𝑥 + 𝐶. D.</sub>𝑥<i>3</i>


<i>3</i> −
<i>3</i>𝑥<i>2</i>


<i>2</i> − 𝑙𝑛|𝑥| + 𝐶.


<b>Câu 12.Môđun của số phức 𝑧 thỏa 𝑧(3</b>+<i>2𝑖) +3𝑖 =<b>4 </b></i>


<b> A.</b><i>4</i>√<i>13</i>


<i>13</i> . B. −
<i>5</i>√<i>13</i>


<i>13</i> . <b>C. </b>


<i>5</i>√<i>17</i>
<i>17</i> . D.


<i>5</i>√<i>13</i>
<i>13</i>


<b>Câu 13.Trong khơng gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, hình chiếu vng góc </b>
của điểm 𝑀(2;<i>2; −3) trên mặt phẳng </i>(𝑂𝑥𝑧)có tọa độ


<b> A. (𝟎; 𝟐; −𝟑). B. (𝟐; 𝟎; −𝟑). </b>
<b> C. (𝟐; 𝟐; 𝟎). </b> <b>D. (𝟎; 𝟐; 𝟎). </b>


<b>Câu 14.Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt </b>
cầu(𝑆): 𝑥<i>2</i>+ 𝑦<i>2</i>+ 𝑧<i>2</i>+<i>4𝑥 −2𝑦 +6𝑧 +5</i>= <i>0. </i> Mặt
cầu (𝑆) có bán kính là


<b> A.</b>𝟑. <b>B.</b><i><b> 5</b></i>. <b>C.</b>𝟐. <b>D.</b>𝟕.


<b>Câu 15.Trong không gian </b>𝑂𝑥𝑦𝑧, cho đường thẳng
(𝑑):𝑥−<i>1</i>


<i>2</i> =



𝑦−<i>2</i>


−<i>1</i> =


𝑧−<i>3</i>


<i>2</i> . Mặt phẳng (𝑃) vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A. 𝑛⃗ = (1;</b><i>2;3). </i> <b>B. 𝑛⃗ = (2; −1;</b><i>2). </i>
<b> C.</b>𝑛⃗ = (1;<i>4;1). </i> <b>D.</b>𝑛⃗ = (2;<i>1;2).</i>


<b>Câu 16.Trong không gian </b>𝑂𝑥𝑦𝑧, cho đường thẳng
𝑑:𝑥−<i>1</i>


<i>1</i> =


𝑦
−<i>2</i>=


𝑧−<i>1</i>


<i>2</i> .Điểm nào dưới đây <b>không</b> thuộc 𝑑?


<b> A. 𝐸(2; −2;</b><i>3). </i> <b>B. 𝑁(1;</b><i>0;1). </i>
<b> C. 𝐹(3; −4;</b><i>5). </i> <b>D. 𝑀(0;</b><i>2;1). </i>


<b>Câu 17.Cho hình chóp tứ giác 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 </b>
là hình chữ nhật, 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐷 = 𝑎√3, cạnh bên 𝑆𝐴
vng góc với mặt phẳng đáy và 𝑆𝐴 =<i>2𝑎√3(minh họa </i>


như hình vẽ). Góc giữa đường thẳng 𝑆𝐶 và mặt phẳng
(𝐴𝐵𝐶𝐷) bằng


<b> A. 45</b><i>0</i>. <b>B. 30</b><i>0</i>. <b>C. 60</b><i>0</i>. <b>D. 50</b><i>0</i>.
<b>Câu 18.Cho hàm số 𝑓(𝑥), bảng xét dấu của 𝑓′(𝑥) như </b>
sau:


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b> A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 19.Gọi 𝑀, 𝑚 lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị </b>
nhỏ nhất của hàm số 𝑦 =<i><sub>2</sub></i>𝑥+<i>1</i>


𝑥−<i>1</i> trên đoạn [−2,0]. Giá trị


biểu thức 5𝑀 + 𝑚 bằng


<b> A. −</b><i>4</i>


<i>5</i>. B.
<i>24</i>


<i>5</i>. <b>C. −</b>


<i>24</i>


<i>5</i>. D. 0.


<b>Câu 20.Xét tất cả các số thực dương 𝑎 và 𝑏 thỏa mãn </b>


𝑙𝑜𝑔<i>3</i>𝑎 = 𝑙𝑜𝑔<i>27</i>(𝑎𝑏). Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b> A. 𝑎 = 𝑏</b><i>2</i>. B. 𝑎<i>3</i> = 𝑏. C. 𝑎 = 𝑏. D. 𝑎<i>2</i> = 𝑏.
<b>Câu 21.Tập nghiệm của bất phương trình </b>𝑙𝑜𝑔1


<i>2</i>
(𝑥<i>2</i>−
𝑥) > 𝑙𝑜𝑔1


<i>2</i>


(2𝑥 −<i>2) </i>


<b> A. (1;</b><i>2). </i> <b>B. (1;</b><i>2) ∪ (2; +∞). </i>
<b> C. [𝟏; 𝟐].</b> <b>D.</b>(𝟏; +<i><b>∞</b></i>).


<b>Câu 22.Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn (𝑂) và </b>
(𝑂<i>′</i>), bán kính bằng 𝑎. Một hình nón có đỉnh là 𝑂<i>′</i> và có
đáy là hình trịn (𝑂). Biết góc giữa đường sinh của hình
nón với mặt đáy bằng <i>600</i>, tỉ số diện tích xung quanh
của hình trụ và hình nón bằng


<b> A. 2. </b> <b>B. √2. </b> <b>C. √3. </b> <b>D. </b>𝟏


√𝟑.


<b>Câu 23.Cho hàm số </b>𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thi (C) như hình
vẽ


Số nghiệm phân biệt của phương trình 𝟒𝒇(𝒙) − 𝟑 = 𝟎


là A.3. B.0. C.1. D.2<b>. </b>


<b>Câu 24.Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số𝑓(𝑥) =</b>


<i>2</i>𝑥−<i>1</i>


(𝑥+<i>1</i>)<i>2</i> trên khoảng(−1; +∞) là
<b> A. 𝟐 𝒍𝒏(𝒙 + 𝟏) +</b> 𝟐


𝒙+𝟏+ 𝑪.
<b> B. 𝟐 𝒍𝒏(𝒙 + 𝟏) +</b> 𝟑


𝒙+𝟏+ 𝑪.
<b> C. 𝟐 𝒍𝒏(𝒙 + 𝟏) −</b> 𝟐


𝒙+𝟏+ 𝑪.
<b> D. 𝟐 𝒍𝒏(𝒙 + 𝟏) −</b> 𝟑


𝒙+𝟏+ 𝑪.


<b>Câu 25.Cho biết sự tăng dân số được tính theo cơng </b>
thức 𝑆 = 𝐴. 𝑒𝑛𝑟 (trong đó: 𝐴 là dân số của năm lấy làm
mốc tính, 𝑆 là dân số sau 𝑛 năm và 𝑟 là tỉ lệ tăng dân số
hằng năm). Biết rằng năm 1990 dân số thế giới là 5,3 tỉ
người, năm 2000 dân số thế giới là 6,12 tỉ người. Tỉ lệ
gia tăng dân số hàng năm của thế giới là? (Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm của thế giới không đổi trong giai
đoạn 1990−<i>2001). </i>


<b> A. 1,43%. </b> <b>B. 1,44%. </b> <b>C. 1,45%. </b> <b>D. 1,46%. </b>


<b>Câu 26.Cho khối lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴′𝐵′𝐶′𝐷′ có đáy </b>
là hình vuông cạnh 𝑎 và đường chéo 𝐵′𝐷 của lăng trụ
hợp với đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 một góc 30<i>0</i>. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng


<b> A. </b>𝑎<i>3</i>√<i>6</i>


<i>3</i> . B.


𝑎<i>3</i>√<i>2</i>


<i>2</i> . <b>C. </b>


𝑎<i>3</i>√<i>3</i>


<i>3</i> . D.


𝑎<i>3</i>√<i>6</i>
<i>2</i> .


<b>Câu 27.Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như </b>
sau


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số đã cho là


<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>



<b>1</b>
<b>4</b>


<b>1</b>


<b>0</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 28.Đồ thị sau là của hàm số nào? </b>


<b> A. 𝑦 = −𝑥</b><i>3</i>+<i>2𝑥 −1. </i> <b>B. 𝑦 = 𝑥</b><i>3</i>−<i>3𝑥. </i>
<b> C. 𝑦 = 𝑥</b><i>3</i>−<i>3𝑥 −2. </i> <b>D. 𝑦 = −𝑥</b><i>3</i>+<i>3𝑥 +2. </i>
<b>Câu 29.Cho các hàm số </b> 𝑦 = 𝑥<i>2</i>−<i>2𝑥 +2</i> và 𝑦 =
−𝑥<i>2</i> +<i>5 có đồ thị như hình vẽ. Gọi 𝑆 là diện tích hình </i>
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị. Diện tích 𝑆 được tính bởi
cơng thức nào sau đây:


<b> A. 𝑆 = ∫ (−2𝑥</b>𝑏 <i>2</i><sub>+</sub><i><sub>2𝑥 +</sub><sub>3)</sub></i>


𝑎 𝑑𝑥.


<b> B. 𝑆 = ∫ (2𝑥</b>𝑏 <i>2</i><sub>−</sub><i><sub>2𝑥 −</sub><sub>3)</sub></i>


𝑎 𝑑𝑥.


<b> C. 𝑆 = ∫ (−2𝑥</b><i>2</i> <i>2</i><sub>+</sub><i><sub>2𝑥 +</sub><sub>3)</sub></i>


−<i>1</i> 𝑑𝑥.



<b> D. </b>𝑆 = ∫ (2𝑥<sub>−</sub><i>2<sub>1</sub></i> <i>2</i>−<i>2𝑥 −3)</i>𝑑𝑥.


<b>Câu 30.Cho số phức 𝑧 thỏa mãn 𝑧</b><i>2</i>−<i>6𝑧 +13</i>= <i>0. Giá </i>
trị của |𝑧 + <i>6</i>


𝑧+𝑖| là:


<b> A.</b>√17 hoặc −5. <b>B.</b>√17 hoặc √5.
<b> C.</b>√17 hoặc 5. <b>D.</b>−√17 hoặc 5.


<b>Câu 31.Điểm </b>𝑀 trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn
của số phức 𝑧. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
𝑧.


<b> A. Phần thực là−4và phần ảo là 3. </b>
<b> B. Phần thực là 3 và phần ảo là−4𝑖. </b>
<b> C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4. </b>
<b> D. Phần thực là−4và phần ảo là 3𝑖. </b>


<b>Câu 32.Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧 cho điểm 𝐺(1; −2;</b><i>3) </i>
và ba điểm 𝐴(𝑎;<i>0;0), 𝐵(0; 𝑏;0), </i>𝐶(0;<i>0; 𝑐). Biết </i>𝐺 là
trọng tâm của tam giác 𝐴𝐵𝐶 thì 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 bằng


<b> A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 33.Trong không gian </b> 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝐴(−3; 4; 2),
𝐵(−5; 6; 2), 𝐶(−10; 17; −7). Viết phương trình mặt
cầu tâm 𝐶 bán kính 𝐴𝐵.



<b> A. (𝑥 +</b><i>10)2</i><sub>+ (𝑦 −</sub><i><sub>17)</sub>2</i> <sub>+ (𝑧 −</sub><i><sub>7)</sub>2</i> <sub>=</sub> <i><sub>8. </sub></i>


<b> B. (𝑥 +</b><i>10)2</i><sub>+ (𝑦 −</sub><i><sub>17)</sub>2</i><sub>+ (𝑧 +</sub><i><sub>7)</sub>2</i> <sub>=</sub><i><sub>8. </sub></i>


<b> C. (𝑥 −</b><i>10)2</i><sub>+ (𝑦 −</sub><i><sub>17)</sub>2</i> <sub>+ (𝑧 +</sub><i><sub>7)</sub>2</i> <sub>=</sub> <i><sub>8. </sub></i>


<b> D. (𝑥 +</b><i>10)2</i><sub>+ (𝑦 +</sub><i><sub>17)</sub>2</i> <sub>+ (𝑧 +</sub><i><sub>7)</sub>2</i> <sub>=</sub> <i><sub>8. </sub></i>


<b>Câu 34.Trong không gian 𝑶𝒙𝒚𝒛, mặt phẳng trung trực </b>
của đoạn thẳng 𝐴𝐵với 𝐴(2;<i>1; −3), 𝐵(0;3;1)có phương </i>
trình là


<b> A. 𝑥 − 𝑦 −</b><i>2𝑧 +1</i>= <i>0. B. 𝑥 − 𝑦 −2𝑧 −7</i>= <i>0. </i>
<b> C. 𝑥 − 𝑦 −</b><i>2𝑧 −1</i>= <i>0. D. 𝑥 − 𝑦 −2𝑧 +5</i>= <i>0. </i>
<b>Câu 35.Trong không gian </b> 𝑂𝑥𝑦𝑧 cho hai điểm
𝐴(𝑎;<i>2;3) và 𝐵(1; 𝑏;6), đường thẳng 𝑑 đi qua 2 điểm 𝐴 </i>
và 𝐵 và có vectơ chỉ phương 𝑢⃗ = (5; −7;<i>3). Tính giá </i>
trị của biểu thức 𝑋 =<i>2𝑎 +3𝑏? </i>


<b> A. 𝑋 = −23.B. 𝑋 = −24. C. 𝑋 = −25. D. 𝑋 = −26. </b>
<b>Câu 36.Một trường có 50 em học sinh giỏi trong đó có </b>
4 cặp anh em sinh đôi. Cần chọn ra 3 học sinh trong số
50 học sinh để tham gia trại hè. Tính xác suất trong 3
em ấy khơng có cặp anh em sinh đôi.


<b> A. </b> <i>9</i>


<i>1225</i>. B.
<i>1216</i>



<i>1225</i>. <b>C. </b>


<i>12</i>


<i>1225</i>. D.
<i>1213</i>
<i>1225</i>.


<b>Câu 37.Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình </b>
thang vng tại 𝐴 và 𝐵. Cạnh bên 𝑆𝐴 vng góc với
đáy. Biết 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 =<i>2, 𝐴𝐷 =</i> <i>4, 𝑆𝐴 =4. Tính khoảng </i>
cách giữa hai đường thẳng 𝑆𝐵 và 𝐷𝐶.


<b> A. </b>√<i>2</i>


<i>2</i>. B.
<i>3</i>


<i>4</i>. <b>C. 2. D. </b>
<i>4</i>
<i>3</i>.


<b>Câu </b> <b>38.Cho </b> hàm số 𝑓(0) =<i>1</i>


<i>4</i> và 𝑓′(𝑥) =


𝑥<i>2</i>


<i>2</i>𝑥+<i>1</i>−√<i>4</i>𝑥+<i>1</i>, ∀𝑥 ><i>0. Khi đó </i>∫ 𝑓(𝑥)
<i>5</i>



<i>2</i> 𝑑𝑥 gần giá trị nào


nhất:


<b> A. 60 </b> <b>B. 61 </b> <b>C. 62 </b> <b>D. 63 </b>


<b>Câu 39.Giá trị của tham số </b>𝑚 sao cho hàm số 𝑦 =


<i>1</i>
<i>3</i>𝑥


<i>3</i><sub>− 𝑥</sub><i>2</i><sub>− (3𝑚 +</sub><i><sub>2)𝑥 +</sub><sub>2 nghịch biến trên đoạn có độ </sub></i>


dài bằng 4 thuộc khoảng


<b> A. (0;</b><i>1). </i> <b>B.</b>(1;<i>2). </i> <b>C.</b>(−1;<i>0). </i> <b>D.</b>(−2; −1).
<b>Câu 40.Biết thiết diện qua trục của một hình nón là tam </b>
giác vng cân có diện tích là 2𝑎<i>2</i><sub>. </sub>


Tính thể tích khối nón đã cho.


<b> A. 𝑉 =</b> <i>2</i>𝜋𝑎<i><sub>3</sub>3</i>√<i>2</i> <b>B. 𝑉 =</b>𝜋𝑎<i><sub>6</sub>3</i>√<i>2</i>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


3



4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> C. 𝑉 =</b><i>2</i>𝜋𝑎<i><sub>3</sub>3</i>√<i>3</i> <b>D. 𝑉 =</b>𝜋𝑎<i><sub>3</sub>3</i>√<i>2</i>


<b>Câu 41.Cho hai số thực </b>𝑎, 𝑏 thỏa mãn log<i><sub>100</sub></i>𝑎 =
log<i><sub>40</sub></i>𝑏 =log<i><sub>16</sub></i>𝑎−<i>4</i>𝑏


<i>12</i> . Giá trị


𝑎
𝑏 bằng


<b> A. 4. </b> <b>B.</b><i><b> 12</b></i>. <b>C.</b><i><b> 6</b></i>. <b>D.</b><i><b> 2</b></i>.


<b>Câu 42.Cho hàm số </b> 𝑓(𝑥) = |𝑥<i>3</i>−<i>3𝑥2</i> <sub>+ 𝑚|; ∀𝑚 ∈</sub>


[−5;<i>7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m </i>
để hàm số có đúng ba điểm cực trị?


<b> A. 8 </b> <b>B. 13 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 12 </b>


<b>Câu 43.Cho phương trình 4</b>𝑥<sub>− 𝑚.</sub><i><sub>2</sub></i>𝑥+<i>1</i><sub>+</sub><i><sub>2𝑚 +</sub><sub>3</sub></i><sub>=</sub><i><sub>0 </sub></i>


(m là tham số thực). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm thực phân biệt 𝑥<i>1</i>, 𝑥<i>2</i> thỏa mãn 𝑥<i>1</i>+ 𝑥<i>2</i> = <i>4. </i>


<b> A. 𝑚 =</b><i>5</i>


<i>2</i><b> B. 𝑚 =</b>


<i>13</i>


<i>2</i><b> C. 𝑚 =</b><i>2 D. 𝑚 =8 </i>


<b>Câu 44.Cho hàm số 𝑓(𝑥) liên tục trên 𝑅</b>. Biết 𝑠𝑖𝑛<i>2</i>𝑥
là một nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥). 𝑒<i>2</i>𝑥, Tính giá trị
của 𝑓′(𝑥). 𝑒<i>4</i>𝑥<sub>: </sub>


<b> A. 𝑒</b><i>2</i>𝑥<sub>. (2</sub><sub>𝑠𝑖𝑛 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 𝑥) </sub>
<b> B. −4. 𝑒</b><i>2</i>𝑥<sub>(𝑐𝑜𝑠2𝑥 + 𝑠𝑖𝑛</sub><i><sub>2</sub></i><sub>𝑥) </sub>
<b> C. −2𝑒</b><i>2</i>𝑥<sub>. (2</sub><sub>𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 𝑥) </sub>
<b> D. 8𝑒</b><i>2</i>𝑥<sub>(𝑐𝑜𝑠2𝑥 +</sub><i><sub>2</sub></i><sub>𝑠𝑖𝑛</sub><i><sub>2</sub></i><sub>𝑥) </sub>


<b>Câu 45.Cho hàm số </b>𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như
sau:


Số nghiệm của phương trình 𝑓(𝑥<i>2</i>−<i>2) =4 là: </i>


<b> A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 46.Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) là một hàm đa thức có </b>
bảng xét dấu 𝑓′(𝑥) như sau:


Số điểm cực trị của hàm số 𝑔(𝑥) = 𝑓(𝑥<i>2</i>− |𝑥|) là:


<b> A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 47.Trong tất cả các cặp số thực </b>(𝑥, 𝑦) thỏa mãn
𝑙𝑜𝑔<sub>𝑥</sub><i>2</i><sub>+𝑦</sub><i>2</i><sub>+</sub><i><sub>3</sub></i>(2𝑥 +<i>2𝑦 +5) ≥1, có bao nhiêu giá trị thực </i>
của 𝑚 để tồn tại duy nhất cặp (𝑥, 𝑦) sao cho 𝑥<i>2</i>+ 𝑦<i>2</i>+


<i>4𝑥 +6𝑦 +13</i>− 𝑚 =<i>0? </i>


<b> A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 0 </b>


<b>Câu 48.Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ thỏa mãn </b>
<i>2𝑓(3</i>− 𝑥) + 𝑓(𝑥) = <i>8𝑥 −6. Khi đó, ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥<sub>0</sub>1</i> bằng:


<b> A. 10 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 14 </b>


<b>Câu 49.Cho hình chóp 𝑆𝐴𝐵𝐶 có đáy là tam giác 𝐴𝐵𝐶 </b>
đều cạnh 𝑎, tam giác 𝑆𝐵𝐴 vuông tại 𝐵,<sub> tam giác </sub>𝑆𝐴𝐶
vng tại 𝐶. Biết góc giữa hai mặt phẳng (𝑆𝐴𝐵) và
(𝐴𝐵𝐶) bằng 60𝑜. Tính thể tích khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 theo
𝑎.


<b> A. </b>√<i>3</i>𝑎<i>3</i>


<i>4</i> <b> B. </b>


√<i>3</i>𝑎<i>3</i>


<i>8</i> <b>C. </b>


√<i>3</i>𝑎<i>3</i>


<i>12</i> <b> D. </b>


√<i>3</i>𝑎<i>3</i>


<i>6</i>



<b>Câu 50.Cho hàm số 𝑓(𝑥) có đồ thị 𝑓</b><i>′</i>(𝑥) như hình vẽ
bên dưới.


Hàm số 𝑔(𝑥) =<i>1</i>


<i>3</i>𝑓(1−<i>3𝑥) −3𝑥(𝑥</i>


<i>2</i><sub>− 𝑥 −</sub><i><sub>1) đồng </sub></i>


biến trên khoảng nào sau đây?


<b> A. (0;</b><i>3). B. (−2; −1). C. (0;1). </i><b>D</b>. (−1;<i>2). </i>
<b>---HẾT--- </b>


<i><b>Đếm ngược còn: 61 ngày nữa nhé </b></i>
<i><b>Thời gian thi: 9,10,11/2020. </b></i>


<i><b>Hãy viết câu gì đó tự cổ vũ tinh thần bản thân: </b></i>
<i><b>“ </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×