Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
<b>ĐỀ ƠN TẬP THPT MƠN TỐN 2020 </b>


<b>LỚP 12B1-12B2- ĐỀ SỐ 04 </b>
<b>GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN </b>
<b>PAGE: DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>YOUTUBE: ĐẮC TUẤN OFFICIAL </b>


<b>DĐ: 0835.606162 </b>
<b>--- </b>


<b>Câu 1.Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 25 học </b>
sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
ra hai học sinh gồm một học sinh nam và một học sinh
nữ?


<b> A. </b>𝐶<i>452</i> . <b>B. </b>𝐶<i>201</i>. 𝐶<i>251</i>.


<b> C. </b>𝐴<i>452</i> . <b>D. </b>𝐶<i>251</i> + 𝐶<i>201</i> .


<b>Câu 2.Cho cấp số nhân </b>(𝑢<sub>𝑛</sub>), biết 𝑢<i>1</i> = <i>1;</i>𝑢<i>2</i> = <i>4. Công </i>


bội 𝑞 của cấp số nhân đã cho bằng


<b> A. 21. </b> <b>B. </b>±<i>4. </i> <b>C. 4. </b> <b>D. 2</b>√<i>2. </i>


<b>Câu 3.Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài </b>
đường sinh 2𝑙 và bán kính đáy 2𝑟 bằng


<b> A. </b><i>4</i>



<i>3</i>𝜋𝑟𝑙. <b>B. </b>𝜋𝑟𝑙.


<b> C. </b><i>1</i>


<i>3</i>𝜋𝑟𝑙. <b>D. 4</b>𝜋𝑟𝑙.


<b>Câu 4.Cho hàm số </b>𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định và liên tục trên
khoảng (−<i>∞</i>; +<i>∞</i>), có bảng biến thiên như hình sau:


Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>(<i>1</i>; +<i>∞</i>).
<b> B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>(−<i>∞</i>; −<i>2</i>).
<b> C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>(−<i>∞</i>;<i>1</i>).
<b> D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>(−<i>1</i>; +<i>∞</i>).


<b>Câu 5.Cho khối lập phương có cạnh bằng 2</b>𝑎. Thể tích
khối lập phương đã cho bằng


<b> A. 2</b>𝑎<i>3</i>. <b>B.</b><i>8</i>𝑎
<i>3</i>


<i>3</i> .


<b> C.</b><i>8</i>𝑎<i>3</i>. <b>D.</b><i>2</i>𝑎<i>3</i>


<i>3</i> .


<b>Câu 6.Nghiệm của phương trình </b> 𝑙𝑜𝑔<i>5</i>(<i>2</i>𝑥 +<i>5</i>) =
𝑙𝑜𝑔<i>5</i>(<i>3</i>𝑥 −<i>2</i>) là



<b> A. </b>𝑥 = −<i>7. B. </i>𝑥 =<i>6. </i> <b>C. </b>𝑥 =<i>7. </i> <b>D. </b>𝑥 =<i>3. </i>


<b>Câu 7.Nếu </b> ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥<sub>−</sub><i>1<sub>1</sub></i> =<i>3 và </i> ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥<i><sub>1</sub>0</i> = −<i>5 thì </i>


∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥<sub>−</sub><i>0<sub>1</sub></i> bằng


<b> A. </b>−<i>8. </i> <b>B. 8. </b> <b>C. </b>−<i>2. </i> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 8.Cho hàm số </b>𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như
sau:


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


<b> A. </b>−<i>1. </i> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 9.Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong </b>
bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?


<b> A. </b>𝑦 =<i>2</i>𝑥<i>4</i>− 𝑥<i>2</i>−<i>1. </i> <b>B. </b>𝑦 = −𝑥<i>4</i> + 𝑥<i>2</i> −<i>1. </i>
<b> C. </b>𝑦 = 𝑥<i>3</i>− 𝑥<i>2</i>−<i>1. </i> <b>D. </b>𝑦 = −<i>3</i>𝑥<i>3</i>+ 𝑥<i>2</i> −<i>1. </i>
<b>Câu 10.Cho số thực </b>𝑎 ><i>1 và số thực </i>𝛼. Kết luận nào
sau đây đúng?


<b> A. </b><i>1</i>


𝑎𝛼 <<i>1</i>, ∀𝛼 ∈<i>ℝ. </i> <b>B. </b>𝑎


𝛼 <sub><</sub><i><sub>1</sub></i><sub>, ∀𝛼 ∈</sub> <i><sub>ℝ. </sub></i>



<b> C. </b>𝑎𝛼> <i>1</i>, ∀𝛼 ∈<i>ℝ. </i> <b>D. </b>𝑎𝛼 ><i>1</i>, ∀𝛼 ><i>0. </i>


<b>Câu 11.Họ nguyên hàm của hàm số </b>𝑓(𝑥) = 𝑠𝑖𝑛 𝑥 −<i>1 </i>
bằng


<b> A. cos</b>𝑥 + 𝐶 <b>B. </b>− 𝑐𝑜𝑠 𝑥 − 𝑥 + 𝐶.


<b> C. </b>−cos𝑥 + 𝐶 <b>D. cos</b>𝑥 − 𝑥 + 𝐶


<b>Câu 12.Cho số phức </b>𝑧 thỏa mãn (<i>2</i>+ 𝑖)𝑧 =<i>9</i>−<i>8</i>𝑖. Mô
đun của số phức 𝑤 = 𝑧 +<i>1</i>+ 𝑖.


<b> A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 13.Trong khơng gian </b>𝑂𝑥𝑦𝑧, hình chiếu vng góc
của điểm 𝑀(<i>1</i>; −<i>1</i>;<i>0</i>) lên mặt phẳng (𝑃): 𝑦 =<i>0 có toạ </i>
độ là


<b> A. </b>(<i>1</i>; −<i>1</i>;<i>0</i>). <b>B. </b>(<i>1</i>;<i>0</i>;<i>0</i>).
<b> C. </b>(<i>0</i>; −<i>1</i>;<i>0</i>). <b>D. </b>(<i>0</i>;<i>1</i>;<i>0</i>).


<b>Câu 14.Trong không gian </b> 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu


(𝑆): (𝑥 −<i>1</i>)<i>2</i>+ (𝑦 +<i>2</i>)<i>2</i>+ (𝑧 −<i>3</i>)<i>2</i> =<i>16. Điểm có </i>
toạ độ nào sau đây nằm trên mặt cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
<b> C. </b>(−<i>1</i>;<i>2</i>; −<i>3</i>). <b>D. </b>(<i>1</i>; −<i>2</i>; −<i>1</i>).


<b>Câu 15.Trong không gian </b>𝑂𝑥𝑦𝑧, mặt phẳng (𝛼): −𝑥 +


<i>2</i>𝑦 + 𝑧 −<i>7</i>=<i>0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp </i>
tuyến của (𝛼)?


<b> A. </b>𝑛⃗ <i>2</i> = (−<i>1</i>;<i>2</i>;<i>1</i>). <b>B. </b>𝑛⃗ <i>1</i> = (<i>2</i>;<i>1</i>; −<i>7</i>).


<b> C. </b>𝑛⃗ <i>3</i> = (−<i>1</i>;<i>2</i>; −<i>7</i>). <b>D. </b>𝑛⃗ <i>4</i> = (−<i>1</i>;<i>1</i>; −<i>7</i>).


<b>Câu 16.Đường thẳng </b>{


𝑥 =<i>1</i>+<i>4</i>𝑡
𝑦 =<i>2</i>+<i>5</i>𝑡
𝑧 =<i>3</i>+<i>6</i>𝑡


đi qua điểm nào dưới
đây?


<b> A. </b>𝐴(<i>4</i>;<i>5</i>;<i>6</i>). <b>B. </b>𝐵(<i>1</i>;<i>2</i>;<i>3</i>).
<b> C. </b>𝐶(−<i>1</i>; −<i>2</i>; −<i>3</i>). <b>D. </b>𝐷(−<i>4</i>; −<i>5</i>; −<i>6</i>).


<b>Câu 17.Cho hình lập phương </b>𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴<i>′</i>𝐵<i>′</i>𝐶<i>′</i>𝐷<i>′</i>. Góc
giữa hai đường thẳng 𝐴𝐶 và 𝐴<i>′</i>𝐷 bằng


<b> A. 45°. </b> <b>B. 30°. </b> <b>C. 60°. </b> <b>D. 90°. </b>
<b>Câu 18.Cho hàm số </b>𝑓(𝑥) xác định trên ℝ, bảng xét dấu
của 𝑓<i>′</i>(𝑥) như sau


Hàm số 𝑓(𝑥) có bao nhiêu điểm cực trị?


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 19.Hàm số </b>𝑦 = 𝑥<i>4</i>−<i>2</i>𝑥<i>2</i>+<i>1 có giá trị lớn nhất và </i>
giá trị nhỏ nhất trên đoạn [<i>0</i>;<i>2</i>] lần lượt là:


<b> A. 9</b>;<i>0. </i> <b>B. 9</b>;<i>1. </i> <b>C. 2</b>;<i>1. </i> <b>D. 9</b>; −<i>2. </i>
<b>Câu 20.Xét tất cả các số thực dương </b>𝑎, 𝑏 và 𝑐 thoả mãn


𝑙𝑜𝑔<i>2</i>𝑎 + 𝑙𝑜𝑔<i>2</i>𝑐 = 𝑙𝑜𝑔<i>1</i>
<i>4</i>


(𝑎. 𝑏). Mệnh đề nào dưới đây
đúng?


<b> A. </b>𝑎. 𝑐 =<i>2</i>𝑎𝑏. <b>B. </b>𝑎 = 𝑐


𝑏<i>2</i>.
<b> C. </b>𝑎 =𝑐


𝑏. <b>D. </b>𝑎 = −


𝑐
𝑏.


<b>Câu 21.Tập nghiệm của bất phương trình </b>(<i>1<sub>3</sub></i>)𝑥−<i>1</i>≤
(<i>1</i>


<i>3</i>)


𝑥<i>2</i>−𝑥−<i>9</i>





<b> A. </b>[−<i>2</i>;<i>4</i>]. <b>B. </b>[−<i>4</i>;<i>2</i>].


<b> C. </b>(−<i>∞</i>; −<i>2</i>] ∪ [<i>4</i>; +<i>∞</i>). D. (−<i>∞</i>; −<i>4</i>] ∪ [<i>2</i>; +<i>∞</i>).
<b>Câu 22.Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng </b>
khi cắt hình trụ đã cho bởi một ınặt phẳng qua trục, thiết
diện thu được là một hình chữ nhật có diện tích bằng
24. Diện tích tồn phần của hình trụ đã cho là


<b> A. 18</b>𝜋 <b>B. 42</b>𝜋 <b>C. 54</b>𝜋 <b>D. 27</b>𝜋


<b>Câu 23.Cho hàm số </b>𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thực của phương trình 2𝑓(𝑥) −<i>5</i>= <i>0 là </i>


<b> A. 0. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 24.Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số </b>𝑓(𝑥) =
<i>3</i>𝑥+<i>2</i>


𝑥−<i>2</i> trên khoảng (<i>2</i>; +<i>∞</i>) là


<b> A. 3</b>𝑥 −<i>8</i>𝑙𝑛(𝑥 −<i>1</i>) + 𝐶. B. 3𝑥 +<i>8</i>𝑙𝑛(𝑥 −<i>2</i>) + 𝐶.
<b> C. 3</b>𝑥 − <i>8</i>


(𝑥−<i>1</i>)<i>2</i>+ 𝐶. <b>D. 3</b>𝑥 +


<i>8</i>


(𝑥−<i>1</i>)<i>2</i>+ 𝐶.



<b>Câu 25.Ông </b>Việt dự định gửi vào ngân hàng một số
tiền với lãi suất không đổi là 6,5% một năm. Biết rằng,
cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu để tính lãi cho năm kế tiếp. Tính số tiền tối thiểu 𝑥


(triệu đồng, 𝑥 ∈ <i>ℕ) ông Việt gửi vào ngân hàng để sau </i>
3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị
30 triệu đồng.


<b> A. 145. </b> <b>B. 154. </b> <b>C. 150. </b> <b>D. 140. </b>
<b>Câu 26.Cho khối lăng trụ đứng </b>𝐴𝐵𝐶. 𝐴<i>′</i>𝐵<i>′</i>𝐶<i>′</i> có 𝐴𝐵<i>′</i>=
𝑎√<i>10, đáy </i>𝐴𝐵𝐶 là tam giác vuông cân tại 𝐴 và 𝐵𝐶 =
𝑎√<i>2 (minh hoạ như hình bên). Thể tích </i>𝑉 của khối lăng
trụ đã cho bằng


<b> A. </b>𝑉 = <i>3</i>𝑎<i>3</i>


<i>2</i> . <b>B. </b>𝑉 =


𝑎<i>3</i>


<i>2</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
<b>Câu 27.Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của </b>


đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥+<i>1</i>


𝑥<i>2</i>−<i>1</i> là



<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 28.Cho hàm số </b>𝑦 = 𝑎𝑥<i>3</i> + 𝑐𝑥 +<i>1 </i>(𝑎, 𝑐 ∈<i>ℝ</i>) có
đồ thị như hình bên, mệnh đề nào sau đây đúng?


<b> A. </b>𝑎 ><i>0</i>; 𝑐 ><i>0. </i> <b>B. </b>𝑎 <<i>0</i>; 𝑐 <<i>0. </i>
<b> C. </b>𝑎 ><i>0</i>; 𝑐 <<i>0. </i> <b>D. </b>𝑎 <<i>0</i>; 𝑐 ><i>0. </i>


<b>Câu 29.Tính diện tích hình phẳng được đánh dấu trên </b>
hình dưới:


<b> A. </b>𝑆 =<i>28<sub>3</sub></i>. <b>B. </b>𝑆 =<i>3</i>√<i>2</i>−<i>1<sub>3</sub></i>.
<b> C. </b>𝑆 =<i>18</i>


<i>3</i>. <b>D. </b>𝑆 =<i>2</i>√<i>3</i>−
<i>2</i>
<i>3</i>.


<b>Câu 30.Cho các số phức </b>𝑧<i><sub>1</sub></i> = <i>1</i>+<i>2</i>𝑖, 𝑧<i><sub>2</sub></i> = <i>2</i>−<i>3</i>𝑖. Tìm
phần ảo của số phức 𝑤 =<i>3</i>𝑧<i>1</i>−<i>2</i>𝑧<i>2</i>.


<b> A. 12. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 12</b>𝑖. <b>D. 1. </b>


<b>Câu 31.Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức </b>


𝑧 = (<i>1</i>+<i>2</i>𝑖)<i>3</i>là điểm nào dưới đây?
<b> A. </b>𝑃(<i>11</i>;<i>2</i>). <b>B. </b>𝑄(−<i>11</i>;<i>2</i>).
<b> C. </b>𝑁(<i>11</i>; −<i>2</i>). <b>D. </b>𝑀(−<i>11</i>; −<i>2</i>).



<b>Câu 32.Trong không gian </b>𝑂𝑥𝑦𝑧, cho các vecto 𝑎 =
(<i>1</i>;<i>0</i>;<i>1</i>) và 𝑏⃗ = (<i>1</i>;<i>2</i>;<i>1</i>). Tính vơ hướng 𝑎 . (<i>2</i>𝑎 + 𝑏⃗ ).


<b> A. 6. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 33.Trong khơng gian </b>𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hình cầu (𝑆)có
tâm là điểm 𝐵(−<i>1</i> ; −<i>1</i> ;  <i>3</i>) và tiếp xúc với trục 𝑂𝑧.


Phương trình của (𝑆) là


<b> A. </b>(𝑥 −<i>1</i>)<i>2</i>+ (𝑦 −<i>1</i>)<i>2</i>+ (𝑧 +<i>3</i>)<i>2</i> =<i>2. </i>
<b> B. </b>(𝑥 +<i>1</i>)<i>2</i>+ (𝑦 +<i>1</i>)<i>2</i>+ (𝑧 −<i>3</i>)<i>2</i> =<i>2. </i>
<b> C. </b>(𝑥 +<i>1</i>)<i>2</i>+ (𝑦 +<i>1</i>)<i>2</i>+ (𝑧 −<i>3</i>)<i>2</i> = √<i>2. </i>
<b> D. </b>(𝑥 +<i>1</i>)<i>2</i>+ (𝑦 +<i>1</i>)<i>2</i>+ (𝑧 −<i>3</i>)<i>2</i> =<i>3. </i>


<b>Câu 34.Trong không gian</b>𝑂𝑥𝑦𝑧, mặt phẳng đi qua điểm


𝑁(<i>1</i>;<i>0</i>;<i>2</i>) và vuông góc với đường thẳng𝑥+<i>1</i>


<i>1</i> =


𝑦+<i>2</i>


−<i>2</i> =


𝑧−<i>1</i>


<i>1</i> có phương trình là


<b> A. </b>𝑥 −<i>2</i>𝑦 + 𝑧 +<i>3</i>= <i>0. B. </i>𝑥 −<i>2</i>𝑦 + 𝑧 −<i>3</i>= <i>0. </i>


<b> C. </b>𝑥 +<i>2</i>𝑦 − 𝑧 +<i>1</i>= <i>0. D. </i>𝑥 +<i>2</i>𝑦 − 𝑧 −<i>1</i>= <i>0. </i>
<b>Câu 35.Trong không gian </b>𝑂𝑥𝑦𝑧, vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm


𝑃(<i>0</i>;<i>1</i>; −<i>3</i>)và 𝑄(<i>1</i>; −<i>2</i>; −<i>2</i>)?


<b> A. </b>𝑢⃗⃗⃗⃗ = (<i>1</i> <i>1</i>; −<i>3</i>;<i>1</i>). <b>B. </b>𝑢⃗⃗⃗⃗ = (<i>2</i> <i>1</i>;<i>1</i>;<i>3</i>).


<b> C. </b>𝑢⃗⃗⃗⃗ = (<i>3</i> <i>1</i>;<i>3</i>;<i>1</i>). <b>D. </b>𝑢⃗⃗⃗⃗ = (−<i>4</i> <i>1</i>; −<i>3</i>;<i>1</i>).


<b>Câu 36.Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên </b>
có ba chữ số đơi một khác nhau. Xác suất để số được
chọn chia hết cho 3 bằng


<b> A. </b><i>20</i>


<i>81</i>. B.
<i>5</i>


<i>9</i>. <b>C. </b>


<i>19</i>
<i>54</i>. D.


<i>16</i>
<i>81</i>.


<b>Câu 37.Cho hình chóp </b>𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có đáy 𝐴𝐵𝐶 là tam giác
đều cạnh 𝑎, 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶), góc giữa đường thẳng 𝑆𝐵 và
mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶) bằng <i>60°. Khoảng cách giữa hai </i>


đường thẳng 𝐴𝐶 và 𝑆𝐵 bằng


<b> A. </b>𝑎√<i>2</i>


<i>2</i> . B.


𝑎√<i>15</i>


<i>5</i> . <b>C. 2</b>𝑎. D.


𝑎√<i>7</i>
<i>7</i> .


<b>Câu 38.Cho hàm số </b>𝑓(𝑥) có 𝑓(<i>1</i>) =<i>4 và </i>𝑓<i>′</i>(𝑥) =


𝑙𝑛 𝑥


𝑥(𝑙𝑛 𝑥+<i>1</i>−√𝑙𝑛 𝑥+<i>1</i>), ∀𝑥 ><i>0. Khi đó </i>∫
√𝑓(𝑥)


𝑥 𝑑𝑥


𝑒


<i>1</i> bằng


<b> A. </b>√<i>2</i>


<i>3</i>. B.
<i>4</i>√<i>2</i>+<i>1</i>



<i>3</i> . <b>C. </b>


√<i>2</i>−<i>1</i>


<i>3</i> . D.


√<i>2</i>+<i>1</i>
<i>3</i> .


<b>Câu 39.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b>𝑚 để
hàm số 𝑦 = 𝑥+<i>2</i>


𝑥+<i>5</i>𝑚 đồng biến trên khoảng (−<i>∞</i>; −<i>10</i>)?
<b> A. 2. </b> <b>B. Vô số. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 40.Cho hình nón có chiều cao bằng 2</b>√<i>5. Một mặt </i>


phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một
thiết diện là tam giác đều, mặt phẳng này cách tâm của
đường trịn đáy một khoảng ℎ= <i>2<sub>3</sub></i>√<i>35</i>


√<i>3</i>. Thể tích của khối


nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
<b> A. </b><i>32</i>√<i>5</i>𝜋


<i>3</i> . B. 32𝜋. <b>C. 32</b>√<i>5</i>𝜋. D. 96𝜋.


<b>Câu </b> <b>41.Cho </b> 𝑙𝑜𝑔<i><sub>7</sub>1 2</i>= 𝑥;𝑙𝑜𝑔<i><sub>12</sub>2 4</i>= 𝑦 và



𝑙𝑜𝑔<i><sub>54</sub>1 68</i>= 𝑎𝑥𝑦+<i>1</i>


𝑏𝑥𝑦+𝑐𝑥, trong đó 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số nguyên.
Tính giá trị biểu thức 𝑆 = 𝑎 +<i>2</i>𝑏 +<i>3</i>𝑐


<b> A. </b>𝑆 = <i>4. </i> <b>B. </b>𝑆 =<i>19. C. </i>𝑆 =<i>10. </i> <b>D. </b>𝑆 =<i>15. </i>
<b>Câu 42.Cho hàm số </b>𝑦 = |<i>2</i>𝑥<i>3</i> −<i>3</i>𝑥<i>2</i>+ 𝑚|. Có bao
nhiêu số nguyên 𝑚 để 𝑚𝑖𝑛


[−<i>1</i>;<i>3</i>]𝑓(𝑥) ≤<i>3? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
<b>Câu 43.Số giá trị nguyên của </b><i>m </i> để phương trình


𝑙𝑜𝑔<i>32</i>(<i>2</i>𝑥) + 𝑙𝑜𝑔<i>9</i>(<i>4</i>𝑥<i>2</i>) +<i>4</i>− 𝑚 = <i>0 có nghiệm</i>𝑥 ∈
{<i>1<sub>6</sub></i>;<i>3<sub>2</sub></i>} là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 44.Cho hàm số </b>𝑓(𝑥) xác đinh trên <i>ℝ. Biết rằng </i>


𝑠𝑖𝑛<i>2</i>𝑥 là một nguyên hàm của 𝑓(𝑥). 𝑒𝑥, họ tất cả các
nguyên hàm của hàm số 𝑓<i>′</i>(𝑥). 𝑒𝑥<sub> là </sub>


<b> A. </b>𝐼 =<i>2</i>𝑐𝑜𝑠<i>2</i>𝑥 − 𝑠𝑖𝑛<i>2</i>𝑥 + 𝐶.
<b> B. </b>𝐼 = −<i>2</i>𝑐𝑜𝑠<i>2</i>𝑥 + 𝑠𝑖𝑛<i>2</i>𝑥 + 𝐶.
<b> C. </b>𝐼 = −<i>2</i>𝑐𝑜𝑠<i>2</i>𝑥 − 𝑠𝑖𝑛<i>2</i>𝑥 + 𝐶.
<b> D. </b>𝐼 =<i>2</i>𝑐𝑜𝑠<i>2</i>𝑥 + 𝑠𝑖𝑛<i>2</i>𝑥 + 𝐶.



<b>Câu 45.Cho hàm số </b>𝑦 = 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ và có bảng
biến thiên như hình vẽ bên


Có bao nhiêu số nguyên dương 𝑚 để phương trình


𝑓(<i>2</i>𝑠𝑖𝑛 𝑥 +<i>1</i>) = 𝑓(𝑚) có nghiệm thực?


<b> A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 46.Cho hàm số </b>𝑓(𝑥) có đạo hàm liên tục trên ℝ và
đồ thị hàm số 𝑓<i>′</i>(𝑥) như hình vẽ bên.


Có bao nhiêu số nguyên 𝑚 ∈ (−<i>20</i>;<i>20</i>) để hàm số 𝑦 =
𝑓(𝑥<i>2</i>+ 𝑚) có đúng 5 điểm cực trị?


<b> A. 3. </b> <b>B. 17. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 19. </b>


<b>Câu 47.Xét các số thực dương </b> 𝑥, 𝑦 thỏa mãn


𝑙𝑜𝑔<i>3</i>𝑥−<sub>𝑥𝑦+</sub><i>3</i>𝑦<i><sub>1</sub></i>= 𝑥𝑦 +<i>3</i>𝑦 − 𝑥 +<i>1. Tìm giá trị nhỏ nhất của </i>


biểu thức 𝐴 = 𝑥 +<i>1</i>


𝑦.
<b> A. </b>𝐴<sub>𝑚𝑖𝑛</sub> =<i>14</i>


<i>3</i> <b>B. </b>𝐴𝑚𝑖𝑛=−
<i>14</i>


<i>3</i>



<b> C. </b>𝐴<sub>𝑚𝑖𝑛</sub> = −<i>6. </i> <b>D. </b>𝐴<sub>𝑚𝑖𝑛</sub> =<i>6. </i>


<b>Câu 48.Cho hàm số </b>𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định và liên tục trên
<i>ℝ</i>\{<i>0</i>} và thỏa mãn 𝑥<i>2</i>𝑓<i>2</i>(𝑥) + (<i>2</i>𝑥 −<i>1</i>)𝑓(𝑥) =


𝑥𝑓<i>′</i>(𝑥) −<i>1 với </i> ∀𝑥 ∈<i>ℝ</i>\{<i>0</i>} và 𝑓(<i>1</i>) = −<i>2. Tính </i>


∫ 𝑓(𝑥)<i><sub>1</sub>2</i> 𝑑𝑥.
<b> A. </b>−<i>1</i>


<i>2</i>− 𝑙𝑛<i>2. </i> <b>B. </b>−
<i>3</i>


<i>2</i>− 𝑙𝑛<i>2. </i>


<b> C.</b>−<i>1</i>−𝑙𝑛<i>2</i>


<i>2</i> . <b>D.</b>−


<i>3</i>
<i>2</i>−


𝑙𝑛<i>2</i>
<i>2</i> .


<b>Câu 49.Cho tứ diện </b>𝐴𝐵𝐶𝐷 có 𝐴𝐵𝐶̂ = 𝐴𝐷𝐶̂ =<i>90° và </i>


𝐵𝐶 =<i>1, </i>𝐶𝐷 = √<i>3, </i>𝐵𝐷 =<i>2, </i>𝐴𝐵 =<i>3. Khoảng cách từ </i>



𝐵 đến (𝐴𝐶𝐷) bằng
<b> A. </b>√<i>6</i>


<i>7</i>. <b>B. </b>


√<i>42</i>
<i>7</i> .


<b> C. </b>√<i>7</i>


<i>7</i>. <b>D. </b>


√<i>14</i>
<i>7</i> .


<b>Câu 50.Cho hàm số </b>𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị đạo hàm 𝑓<i>′</i>(𝑥)


được cho như hình vẽ bên dưới. Hàm số 𝑦 =
𝑓(<i>3</i>𝑥 −<i>1</i>) − 𝑥<i>3</i>+<i>3</i>𝑥 +<i>2020 đồng biến trên khoảng </i>


(𝑎; 𝑏). Giá trị lớn nhất của bằng (𝑏 − 𝑎)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×