Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 NĂM 2019 – 2020 </b>
<b>MƠN TỐN -12 -GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN </b>
<b>PAGE: DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>YOUTUBE: ĐẮC TUẤN OFFICIAL </b>
<b>Câu 1.Với </b><i>a</i>là số thực khác không tùy ý, log<sub>3</sub><i>a</i>2bằng
<b> A. </b>2log<sub>3</sub><i>a</i>. B. 1log<sub>3</sub>
2 <i>a</i> . C. 3
1
log
2 <i>a</i>. D. 2 log3 <i>a</i> .
<b>Câu 2.Nghiệm của phương trình </b> 3
2<i>x</i>− =8<sub> là </sub>
<b> A. </b><i>x</i>=3. <b>B. </b><i>x</i>=0. <b>C. </b><i>x</i>=6. <b>D. </b><i>x</i>= −6.
<b>Câu 3.Tìm tập nghiệm </b> <i>S</i> của bất phương trình
2
ln<i>x</i> 0.
<b> A. </b><i>S</i> = −
<b>Câu 4.Cho hàm số </b> <i>y</i> = <i>f x</i>
<b> A. </b>
<b>Câu 5.Cho khối cầu có đường kính </b><i>d</i> =3. Thể tích của
khối cầu đã cho bằng
<b> A. </b>9
4
. <b>B. </b>9
2
. <b>C. </b>36. <b>D. 9</b>.
<b>Câu 6.Cho cấp số nhân </b>
<b> A. </b><i>u</i><sub>3</sub> =18. B. <i>u</i><sub>3</sub> =6. C. <i>u</i><sub>3</sub> =5. D. <i>u</i><sub>3</sub> =8.
<b>Câu 7.Số điểm cực trị của hàm số </b> 5 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ là
<b> A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>3 .
<b>Câu 8.Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài </b>
đường sinh <i>l</i> và bán kính đáy <i>r</i> bằng
<b> A. </b>
3
<i>rl</i>
. <b>B. </b>2<i>rl</i>. <b>C. </b>4<i>rl</i>. <b>D. </b><i>rl</i>.
<b>Câu 9. Cho hàm số </b> <i>y</i>= <i>f x</i>
<b> A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Câu 10.Cho hình trụ trịn xoay có chiều cao </b><i>h</i> 5 và
bán kính đáy <i>r</i> 3. Diện tích xung quanh của hình trụ
tròn xoay đã cho bằng:
<b> A.</b>15. <b>B. </b>45. <b>C. </b>30 . <b>D. 10</b>.
1
0
d = 2
<i>f x</i> <i>x</i>
3
1
d 6
<i>f x x</i>=
3
0
d
<i>I</i> =
<b>Câu 13.Trong không gian </b>Ox<i>yz</i>, cho mặt phẳng
<b> A. </b><i>P</i>
<b>Câu 14.Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<i>y</i>= <i>f x</i> trên
<b> A. </b>5 . <b>B. </b>7 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>4.
<b>Câu 15.Trong không gian </b> <i>Oxyz</i> cho mặt cầu
: 3 1 10
<b> A. </b>
<b>Câu 16. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<b> A. </b>
<b>Câu 17. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? </b>
<b> A. </b> 4 2
2 1
<i>y</i>= − −<i>x</i> <i>x</i> + . <b>B. </b> 4 2
3 1
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + .
<b> C. </b> 4 2
2 1
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> + . <b>D. </b> 4 2
2 1
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + .
<b>Câu 18.Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b> A. </b><i>n</i><sub>2</sub> =
<b> C. </b><i>D</i>=
<b>Câu 20.Khối lập phương có thể tích bằng </b>27 thì có
cạnh bằng
<b> A. 19683 . B. 3 3 . </b> <b>C. </b>3 . D. 81.
<b>Câu 21.Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b> A. </b><i>x</i>= −2. B. <i>x</i>=0. <b>C. </b><i>x</i>=6. <b>D. </b><i>x</i>=2.
<b>Câu 22.Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 23.Có bao nhiêu cách sắp xếp ba bạn </b><i>A B C</i>, , vào
<b> A. </b>4 cách. B. 64 cách. C. 6 cách. D. 24 cách.
<b>Câu 24.Cho </b><i>f x</i>
<b> A. </b>
<b> B. </b>
<b>Câu 25.Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc
của điểm <i>M</i> 3; 1; 2 trên mặt phẳng <i>Oxy</i> có tọa độ
là
<b> A. </b>
3 4
= − +
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> và đường thẳng
4 8
= − +
<i>y</i> <i>x</i> có tất cả bao nhiêu điểm chung?
<b>Câu 27.Cho </b> <i>a b</i>, là các số thực dương và
2 2
2log <i>b</i>−3log <i>a</i>=2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b> A. </b>2<i>b</i>−3<i>a</i>=2. <b>B. </b><i>b</i>2−<i>a</i>3 =4.
<b>Câu 28.Xét nguyên hàm</b> d
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>e</i> +
1
= <i>x</i>+
<i>t</i> <i>e</i> thì d
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>e</i> +
<b> A. 2d</b>
<i>t</i>
<b>Câu 29.Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm (3;1;0)<i>A</i>
và điểm (1; 1;2)<i>B</i> − . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng <i>AB</i>có phương trình là:
<b> A. </b><i>x</i>+ − − =<i>y</i> <i>z</i> 4 0. <b>B. </b><i>x</i>+ − − =<i>y</i> <i>z</i> 1 0.
<b> C. </b>2<i>x z</i>+ − =6 0. <b>D. </b><i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>− =6 0.
<b>Câu 30.Gọi </b><i>S</i>là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường <i>y</i>= −3<i>x</i>, <i>y</i>=0, <i>x</i>=0 và <i>x</i>=4. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
<b> A. </b>
4
0
3 d<i>x</i>
<i>S</i>= −
2
0
3 d<i>x</i>
<i>S</i>=
4
0
3 d<i>x</i>
<i>S</i>=
0
3 d<i>x</i>
<i>S</i>=
<b>Câu 31.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b>
3 2
( ) 2 3 12 2
<i>f x</i> = <i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i>+ trên đoạn
1;2
max ( ) 15<i>f x</i>
− = . <b>B. </b>max ( )−1;2 <i>f x</i> =6.
<b> C. </b>
1;2
max ( ) 11<i>f x</i>
− = . <b>D. </b>max ( ) 10−1;2 <i>f x</i> = .
<b>Câu 32.Trong khơng gian, cho hình chữ nhật </b><i>ABCD</i>,
<i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AC</i>=2<i>a</i>. Khi quay hình chữ nhật <i>ABCD</i>
quanh cạnh <i>AD</i> thì đường gấp khúc <i>ABCD</i> tạo thành
một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó
bằng: A.
2
3
<i>a</i>
. B.
2
2
3
<i>a</i>
. C. 4
<b>Câu 33.Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho ba điểm
<i>A</i> , <i>B</i>
<b> A. </b>6<i>x</i>−3<i>y</i>+2<i>z</i>=0. <b>B. </b>6<i>x</i>+3<i>y</i>+2<i>z</i>− =6 0.
<b> C. </b>6<i>x</i>+3<i>y</i>+2<i>z</i>+ =6 0. D. 6<i>x</i>−3<i>y</i>+2<i>z</i>− =6 0.
<b>Câu 34.Cho hình nón có chiều cao bằng </b><i>a</i>, biết rằng
khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh
hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng
bằng
3
<i>a</i>
, thiết diện thu được là một tam giác vng. Thể
tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho
bằng: A.
3
5
12
<i>a</i>
. B.
3
3
<i>a</i>
. C.
3
4
9
<i>a</i>
. D.
3
5
9
<i>a</i>
.
<b>Câu 35.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b> <i>m</i>
thuộc đoạn
−
=
− đồng
biến trên từng khoảng xác định.
<b> A. </b>2019 . <b>B. </b>2020 . <b>C. </b>2021. <b>D. </b>2022 .
2
<i>BD</i>=<i>a</i> (minh họa như hình bên dưới). Góc giữa
đường thẳng <i>SB</i> và mặt phẳng
<b> A. </b>0<i>o</i>. <b>B. </b>30<i>o</i>. <b>C. </b>45<i>o</i>. <b>D. </b>60<i>o</i>.
<b>Câu 37.Đồ thị của hình bên là của hàm số </b><i>y</i> <i>ax b</i>
<i>x c</i>
+
=
+
(với <i>a b c</i>, , ). Khi đó tổng <i>a b c</i>+ + bằng
<b> A. </b>−1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0 .
<b>Câu 38.Cho </b><i>F x</i>
trên đoạn
<i>F</i> = . Tính
tích phân
3
1
2 d
<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
=
<b> A. </b> 7
2
<i>I</i> = . <b>B. </b><i>I</i> =3. <b>C. </b><i>I</i>=11. <b>D. </b><i>I</i> =19.
<b>Câu 39. Bất phương trình </b> 2
2 <i>x</i>−18.2<i>x</i>+320 có tập
nghiệm là
<b> A. </b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
2
<i>f x</i>( ) = 2 <i>x</i>
<i>x</i> 1 <sub>-2</sub>
Hide Luoi
vuong
<b>-2</b>
<b>2</b>
<b> C. </b>
Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có bao nhiêu điểm cực trị?
<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 41.Hàm số</b> <i>f x</i>
<b> A.</b>𝑓<i><b>′</b></i>(𝑥) = 3𝑥2−14𝑥
(𝑥3<sub>−7𝑥</sub>2<sub>+1) 𝒍𝒏 3</sub>.<b> B.</b>𝑓<i><b>′</b></i>(𝑥) =
𝒍𝒏 3
𝑥3<sub>−7𝑥</sub>2<sub>+1</sub>.
<b> C.</b>𝑓<i><b>′</b></i>(𝑥) =(3𝑥2−14𝑥) 𝒍𝒏 3
𝑥3<sub>−7𝑥</sub>2<sub>+1</sub> .<b> D.</b>𝑓
<i><b>′</b></i><sub>(𝑥) =</sub> 1
(𝑥3<sub>−7𝑥</sub>2<sub>+1) 𝒍𝒏 3</sub>.
<b>Câu 42.Cho hình chóp</b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng,
=
<i>AB</i> <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SA</i>=2<i>a</i>
(minh họa như hình vẽ). Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>CD</i>
, khoảng cách từ điểm <i>M</i> và mặt phẳng
<b> A. </b>2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 43. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh </b><i>A B C D E</i>, , , , ngồi
<b> A. </b>1
5<b>. </b> <b>B. </b>
3
5. <b>C. </b>
2
5. <b>D. </b>
4
5<b>. </b>
<b>Câu 44.</b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đồ thị hình bên dưới.
Phương trình <i>f f</i>
<b>A. </b>2.
<b>B. </b>5 .
<b>C. </b>4.
<b>D. 6 . </b>
<b>Câu 45.Cho hàm số </b> <i>f x</i>
2cos 1
<i>f</i> <i>x</i> = <i>x</i>+ , <i>x</i> . Khi đó
0
d
<i>f x</i> <i>x</i>
<b> A. </b>𝜋
2<sub>+16𝜋+16</sub>
16 . B.
𝜋2+4
16 . <b>C. </b>
𝜋2+14𝜋
16 . D.
𝜋2+16𝜋+4
16 .
<b>Câu 46.Một ngân hàng X, quy định về số tiền nhận </b>
được của khách hàng sau <i>n</i> năm gửi tiền vào ngân hàng
tuân theo công thức <i>P n</i> <i>A</i> 1 8% <i>n</i>, trong đó <i>A</i> là
số tiền gửi ban đầu của khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất
mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu
để sau ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850
triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)?
<b> A. </b>675 triệu đồng. <b>B. </b>676 triệu đồng.
<b> C. </b>677 triệu đồng. <b>D. </b>674 triệu đồng.
<b>Câu 47.Số giá trị nguyên nhỏ hơn </b>2020 của tham số
<i>m</i> để phương trình
6 4
log 2020<i>x m</i>+ =log 1010<i>x</i> có nghiệm là:
<b> A. </b>2020 . <b>B. </b>2021. <b>C. </b>2019 . <b>D. </b>2022 .
<b>Câu 48.Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có chiều cao bằng 9
và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 10 . Gọi <i>M</i>
, <i>N</i> , <i>P</i> và <i>Q</i> lần lượt là trọng tâm các mặt bên <i>SAB</i>,
<i>SBC</i>, <i>SCD</i> và <i>SDA</i>. Thể tích của khối đa diện lồi có
đỉnh là các điểm <i>M</i> , <i>N</i> , <i>P</i>, <i>Q</i>, <i>B</i> và <i>D</i> bằng:
<b> A. </b>9<b>. </b> <b>B. </b>50
9 <b>. </b> <b>C. </b>30<b>. </b> <b>D. </b>
25
3 <b>. </b>
<b>Câu 49.Xét các số thực </b><i>a</i>, <i>b</i>, <i>x</i> thỏa mãn <i>a</i>1, <i>b</i>1,
0 <i>x</i> 1 và ( )
2
log
log<i><sub>b</sub>x</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>a</i> =<i>b</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức <i>P</i>=ln2<i>a</i>+ln2<i>b</i>−ln
<b> A. </b>1 3 3
4
−
. B. e
2. <b>C. </b>
1
4. D.
3 2 2
12
+
− .
<b>Câu 50.Gọi </b><i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số thực <i>m</i> sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
1
( ) 14 48 30
4
<i>y</i>= <i>f x</i> = <i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>+ −<i>m</i> trên đoạn
<b> A. 120 . B. </b>210 . C. 108 . <b>D. 136 . </b>
<i><b>M</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>