Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.18 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b>Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số


2
1 1


3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− +
=


− .


<b> A.</b> 3 . <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 2 . <b>D</b>. 1.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 2.</b>Cho

<sub></sub>

( )

− <sub></sub> =
2


1


4<i>f x</i> 2<i>x</i> d<i>x</i> 1. Khi đó

( )


2


1
d


<i>f x x</i>
<b> A.</b> −3. <b>B</b>. −1. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 1.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 3.</b>Tính <i>P</i> là tích tất cả các nghiệm của phương trình
3.9<i>x</i>−10.3<i>x</i>+ =3 0.


<b> A.</b> <i>P</i>=1. <b>B</b>. <i>P</i>= −1. <b>C</b>. <i>P</i>=9. <b>D</b>. <i>P</i>=0.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 4.</b>Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho
nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ?


<b> A.</b> 1900. <b>B</b>. 2920. <b>C</b>. 900. <b>D</b>. 1140.


Lời giải :...
...


...
...


<b>Câu 5.</b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>=42<i>x</i> là


<b> A.</b> <i>y</i> =2.4 .ln 42<i>x</i> . <b>B</b>. <i>y</i> =4 .ln 42<i>x</i> .
<b> C</b>. <i>y</i> =4 .ln 22<i>x</i> . <b>D</b>. <i>y</i> =2.4 .ln 22<i>x</i> .


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 6.</b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

(

2; 4;3−

)



(

2; 2;9

)



<i>B</i> . Trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> có tọa độ là
<b> A.</b>

(

2; 1; 6−

)

. <b>B</b>.

(

4; 2;12−

)

.<b> C</b>. 0; ;3 3


2 2


 


 


 .<b>D</b>.

(

0;3;3 .

)



Lời giải :...
...


...
...


<b>Câu 7.</b>Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường


thẳng : 1 1


2 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> = − = + và điểm <i>N</i>

(

1; ;<i>a b</i>

)

. Tính <i>a b</i>−
biết đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>N</i>


<b> A.</b> <i>a</i>− = −<i>b</i> 3. <b>B</b>. <i>a b</i>− = −1.<b> C</b>. <i>a</i>− =<i>b</i> 3. <b>D</b>. <i>a</i>− =<i>b</i> 1.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 8.</b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

liên tục trên và có bảng


biến thiên như sau Lời giải :...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phương trình 2<i>f x</i>

( )

− =3 0 có bao nhiêu nghiệm?
<b> A.</b> 2. <b>B</b>. 1. <b>C</b>. 3 . <b>D</b>. 4.


...



<b>Câu 9.</b>Cho các số thực <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> dương và <i>a</i>, <i>b</i>1. Khẳng
định nào sau đây là <i><b>đúng</b></i>?


<b> A.</b> log<i><sub>a</sub></i> 2.log 2 log<i><sub>a</sub></i> .


<i>b</i>


<i>b</i> <i>c</i>= <i>c</i><b>B</b>. log 2.log 1log
4


<i>ab</i> <i>bc</i>= <i>ac</i>.
<b> C.</b> log<i><sub>a</sub>b</i>2.log <i><sub>b</sub>c</i>=log<i><sub>a</sub>c</i>.<b>D</b>. log<i><sub>a</sub>b</i>2.log <i><sub>b</sub>c</i>=4 log<i><sub>a</sub>c</i>.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 10.</b>Một khối trụ có diện tích xung quanh bằng


2


4<i>a</i>

bán kính đáy bằng <i>a</i><sub>. Tính độ dài đường cao của khối trụ đó. </sub>


<b> A.</b> 3<i>a</i>. <b>B</b>. <i>a</i>. <b>C</b>. 2<i>a</i>. <b>D</b>. 4<i>a</i>.


Lời giải :...
...


...
...


<b>Câu 11.</b>Cho cấp số cộng

( )

<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u</i><sub>9</sub> =47, cơng sai <i>d</i>=5.
Số <sub>10092 là số hạng thứ mấy </sub>


của cấp số cộng đó?


<b> A.</b> 2019 . <b>B</b>. <sub>2018 . </sub> <b>C</b>. 2016 . <b>D</b>. 2017 .


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 12.</b>Cho số phức <i>z</i> được biểu diễn bởi điểm <i>M</i>

(

−1;3

)



trên mặt phẳng tọa độ. Môđun củasố phức <i>z</i> bằng
<b> A.</b> 2 2. <b>B</b>. 6<b>.</b> <b>C</b>. 10 . <b>D</b>. 10 .


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 13.</b>Tìm số phức liên hợp của số phức


(

2 4

)(

3 5

) (

7 4 3

)



<i>z</i>= + <i>i</i> − <i>i</i> + − <i>i</i> .



<b> A.</b> <i>T</i> =54 19+ <i>i</i>. <b>B</b>. <i>T</i> = −19 54<i>i</i>.
<b> C</b>. <i>T</i> = − −54 19<i>i</i>. <b>D</b>. <i>T</i> =54 19− <i>i</i>.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 14.</b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị như hình vẽ. Hàm


số đã cho nghịch biến trên khoảng Lời giải :...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A.</b> 2 1;
2 2
 

 
 


 .<b>B</b>.


2 1
;
2 2
 
− −
 
 



 .<b>C</b>.

(

−;1

)

. <b>D</b>.


1 2
;
2 2
 
 
 
 .


<b>Câu 15.</b>Cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i> có <i>AB</i>=<i>a</i> 3và
2


<i>BC</i>= <i>a</i>. Tính thể tích khối trịn xoay khi quay tam giác
<i>ABC</i> quanh trục <i>AB</i>.


<b> A.</b>


3
2


3
<i>a</i>


<i>V</i> =  .<b>B</b>. <i>V</i> =2<i>a</i>3.<b>C</b>. <i>V</i> =<i>a</i>3 3. <b>D</b>.


3


3
3



<i>a</i>
<i>V</i> = .


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 16.</b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm <i>f</i>

( )

<i>x</i> liên tục
trên

 

0; 2 và <i>f</i>

( )

2 =3,

( )



2


0


d 3


<i>f x</i> <i>x</i>=


. Tích phân


( )



2


0


. d



<i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i>


bằng


<b> A.</b> 6 . <b>B</b>. 3. <b>C</b>. −3. <b>D</b>. 0 .


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 17.</b>Nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>

(

3<i>x</i>− =1

)

0 là
<b> A.</b> <i>x</i>=0. <b>B</b>. 2


3


<i>x</i>= . <b>C</b>. <i>x</i>=2. <b>D</b>. 1
3
<i>x</i>= .


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 18.</b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=2 <i>x</i>+log 3

(

−<i>x</i>

)


<b> A.</b>

0;+

)

. <b>B</b>.

(

−;3

)

. <b>C</b>.

0;3

)

. <b>D</b>.

( )

0;3 .


Lời giải :...
...


...
...


<b>Câu 19.</b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>

(

1; 2;3

)

; <i>B</i>

(

2;5;1

)

;

(

3; 2; 1

)



<i>C</i> − . Điểm <i>G</i> trọng tâm của tam giác <i>ABC</i>, vectơ
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi
qua đỉnh <i>A</i> và trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i>


<b> A.</b> <i>u</i>=

(

1; 1; 2−

)

. <b>B</b>. <i>u</i>= − −

(

1; 1; 2

)

.
<b> C</b>. <i>u</i>=

(

3;5; 4

)

. <b>D</b>. <i>u</i>=

(

0;1;1

)

.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 20.</b>Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh
bằng 3<i>a</i>. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng


<b> A.</b>


3


9 3
2


<i>a</i>



. <b>B</b>.
3


9 3
4


<i>a</i>


. <b>C</b>.


3


27 3
2


<i>a</i>


. <b>D</b>.


3


27 3
4


<i>a</i>
.


Lời giải :...
...
...


...


<b>Câu 21.</b>Tính diện tích <i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi các
đường <i>y</i>=ln<i>x</i>, <i>x</i>=<i>e</i>, <i>x</i> 1


<i>e</i>


= và trục hoành


<b> A.</b> <i>S</i> 2 2
<i>e</i>


= − . <b>B</b>. <i>S</i> 1 1
<i>e</i>


= − . <b>C</b>. <i>S</i> 2 2
<i>e</i>


= + . <b>D</b>. <i>S</i> 1 1
<i>e</i>
= + .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...


<b>Câu 22.</b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, một véctơ chỉ phương của
đường thẳng : 4


1 2 3




 = =




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


là:


<b> A.</b> <i>u</i>=

(

0; 0; 4

)

. <b>B</b>. <i>u</i>=

(

1; 2;3

)

.
<b> C</b>. <i>u</i>=

(

1; 2;3−

)

. <b>D</b>. <i>u</i>=

(

1; 2; 3−

)

.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 23.</b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

liên tục trên

−2;3

có đồ thị
như hình vẽ


Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

trên


 

0;3 lần lượt có giá trị là:
<b> A.</b>


 0;3 4; 0;3 3


<i>max y</i>= <i>min y</i>= − . <b>B</b>.


 0;3 3; 0;3 2
<i>max y</i>= <i>min y</i>= − .


<b> C.</b>


 0;3 3; 0;3 3


<i>max y</i>= <i>min y</i>= − . <b>D</b>.


 0;3 4; 0;3 2
<i>max y</i>= <i>min y</i>= − .


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 24.</b>Tập nghiệm của bất phương trình 32<i>x</i>+13<i>x</i>2− −<i>x</i> 9 là:
<b> A.</b>

−5; 2

. <b>B</b>.

−2;5

.


<b> C</b>.

(

− − ; 5

 

2;+

)

. <b>D</b>.

(

− − ; 2

 

5;+

)

.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 25.</b>Cơng thức diện tích mặt cầu bán kính <i>r</i> là


<b> A.</b> 4 2


3



<i>S</i> = <i>r</i> .<b>B</b>. 2


<i>S</i> =<i>r</i> . <b>C</b>. 2


4


<i>S</i>= <i>r</i> . <b>D</b>. 3 2


4


<i>S</i>= <i>r</i> .


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 26.</b>Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào


sau đây: Lời giải :...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> A.</b> 2


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
− +


=


+ . <b>B</b>.


2 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


+ <b>.</b>
<b> C</b>. 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


+ . <b>D</b>.


2 2
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
− +
=


+ .


<b>Câu 27.</b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thoi tâm <i>O</i>,
tam giác <i>ABD</i> đều cạnh <i>a</i> 2. <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
đáy và 3 2


2


<i>SA</i>= <i>a</i>. Hãy tính góc giữa đường thẳng <i>SO</i> và
mặt phẳng

(

<i>ABCD</i>

)

.


<b> A.</b> 45. <b>B</b>. 30<sub>. </sub> <b>C</b>. 60. <b>D</b>. 90.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 28.</b>Kí hiệu <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub>là hai nghiệm phức của phương trình
2


5 7 0



<i>z</i> − <i>z</i>+ = . Giá trị của
1 2


1 1


<i>z</i> + <i>z</i> bằng:
<b> A.</b> 5


7. <b>B</b>.
7


5. <b>C</b>.
5
7




. <b>D</b>. 7


5



.


Lời giải :...
...
...
...



<b>Câu 29.</b>Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm <i>M</i> là điểm biểu
diễn của số phức <i>z</i>. Tìm <i>z</i>.


<b> A. </b><i>z</i>= +3 2<i>i</i>. <b>B</b>. <i>z</i>= −2 3<i>i</i>. <b>C</b>. <i>z</i>= − +3 2<i>i</i>. <b>D</b>. − −3 2<i>i</i>.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 30.</b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

liên tục trên và có bảng
xét dấu đạo hàm như sau:


Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )


<b> A.</b> 2. <b>B</b>. 3 . <b>C</b>. 4. <b>D</b>. 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 31.</b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

xác định và liên tục trên ,
thỏa mãn <i>f x</i>

(

3+4<i>x</i>+3

)

=2<i>x</i>+1 với mọi <i>x</i> . Tích phân


( )



8


2


d
<i>f x</i> <i>x</i>





bằng <b> A.</b> 2. <b>B</b>. 32


3 . <b>C</b>.

10

. <b>D</b>.

72

.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 32.</b>Cho hàm số 3 2


<i>y</i>=<i>ax</i> +<i>bx</i> + +<i>cx d</i> có đồ thị như
hình vẽ dưới. Hỏi phương trình <sub></sub><i>f x</i>

( )

<sub></sub>2 =4 có bao nhiêu
nghiệm?


<b> A. 5</b>. <b>B</b>.

3

. <b>C</b>.

6

. <b>D</b>. 4.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 33.</b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho tam giác
<i>ABC</i> có đỉnh <i>C</i>

(

−2; 2; 2

)

và trọng tâm <i>G</i>

(

−1;1; 2

)

. Tìm tọa
độ các đỉnh ,<i>A B</i> của tam giác <i>ABC</i>, biết <i>A</i> thuộc mặt
phẳng

(

<i>Oxy</i>

)

và điểm <i>B</i> thuộc trục cao.


<b> A.</b> <i>A</i>

(

−1; 0;1 ,

) (

<i>B</i> 0; 0; 4

)

. <b>B</b>. <i>A</i>

(

−1;1; 0 ,

) (

<i>B</i> 0; 0; 4

)

.
<b> C.</b> <i>A</i>

(

−4; 4; 0 ,

) (

<i>B</i> 0; 0;1

)

. <b>D</b>. <i>A</i>

(

− −1; 1; 0 ,

) (

<i>B</i> 0; 0; 4

)

.



Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 34.</b>Cho hình nón đỉnh <i>S</i>, đáy là hình trịn tâm <i>O</i>, bán
kính <i>R</i>=3, góc ở đỉnh của hình nón là =120. Cắt hình
nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh <i>S</i>tạo thành tam giác đều


<i>SAB</i>, trong đó ,<i>A B</i> thuộc đường trịn đáy. Diện tích của
tam giác <i>SAB</i> bằng


<b> A.</b> 6 . <b>B</b>. 6 3 . <b>C</b>. 3 . <b>D</b>. 3 3 .


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 35.</b>Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.   , biết
3cm


<i>AB</i>= ,<i>AC</i>=4 cm, <i>BAC</i>=60,<i>AA</i> =2 cm. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng


<b> A.</b> 2 3 cm

( )

3 .<b>B. </b>6 3 cm

( )

3 .<b> C. </b>6 3 cm

( )

2 . <b>D</b>. 6 cm

( )

3 .


Lời giải :...
...
...


...


<b>Câu 36.</b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm liên tục trên .


Đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

như hình vẽ Lời giải :...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khi đó giá trị của biểu thức

(

)

(

)



4 2


0 0


2 d 2 d


<i>f</i> <i>x</i>− <i>x</i>+ <i>f</i> <i>x</i>+ <i>x</i>




bằng <b> A.</b> 10.<b>B. </b>2.<b>C. </b>−2.<b>D. </b>6.


<b>Câu 37.</b>Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba
điểm <i>A</i>

(

1; 0; 0

)

, <i>B</i>

(

0; 2;0

)

và <i>C</i>

(

0;0;3

)

. Tập hợp điểm


(

; ;

)



<i>M x y z</i> sao cho <i>MA</i>2 =<i>MB</i>2 +<i>MC</i>2 là mặt cầu có bán
kính <b> A.</b> <i>R</i>=2. <b>B</b>. <i>R</i>=3. <b>C</b>. <i>R</i>= 2. <b>D</b>. <i>R</i>= 3.


Lời giải :...
...


...
...


<b>Câu 38.</b>Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có đạo hàm


( ) (

) (

4

) (

5

)

3


1 2 3


 = + − +


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> với mọi <i>x</i> . Số điểm cực
trị của hàm số <i>g x</i>

( )

= <i>f</i>

( )

<i>x</i> là


<b> A.</b> 1. <b>B</b>. 3 . <b>C</b>. 7 . <b>D</b>. 5 .


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 39.</b>Cho số phức z thỏa mãn <i>z z</i> 1 và <i>z</i> 1 2. Tổng
phần thực và phần ảo của <i>z</i> bằng


<b> A.</b> 1. <b>B</b>. 0. <b>C</b>. 1. <b>D</b>. 2.


Lời giải :...
...
...
...



<b>Câu 40.</b>Cho log 15<sub>3</sub> <i>a</i>, log 10<sub>3</sub> <i>b</i> và
3


log 50 <i>ma</i> <i>nb</i> <i>p m n p</i>, , . Chọn khẳng định
đúng


<b> A.</b> <i>m</i> <i>n</i> <i>mn</i>.<b>B</b>. <i>m</i> <i>n</i> 2.<b> C</b>. <i>mn</i> 2. <b>D</b>. <i>m</i> <i>n</i> 1.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 41.</b>Cho các số thực <i>x y</i>, thỏa mãn


(

)



2 2


1 2 2


3


2<i>x</i> + −<i>y</i> +log <i>x</i> +<i>y</i> + =1 3. Biết giá trị lớn nhất của biểu


thức <i>S</i>= − +<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>3−<i>y</i>3 là <i>a</i> 6
<i>b</i> với


*


,


<i>a b</i> và <i>a</i>
<i>b</i> tối
giản. Tổng <i>a</i>+2<i>b</i> bằng


<b> A.</b> 25 . <b>B</b>. 32 . <b>C</b>. 34 . <b>D</b>. 41.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 42.</b>Cho hàm số <i>f x</i>

( )

=<i>ax</i>3−2<i>x</i>2+<i>bx</i>−1 và

( )

2


4


<i>g x</i> =<i>cx</i> − <i>x d</i>+ có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng đồ thị
hàm số <i>f x</i>

( )

cắt đồ thị hàm số <i>g x</i>

( )

tại ba điểm có hồnh
độ <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub>, <i>x</i><sub>3</sub> thỏa mãn <i>x</i><sub>1</sub>+ + =<i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>3</sub> 9. Hỏi hàm số


(

)

( )

3 6
1


9
<i>x</i>


<i>y</i>= <i>f dx</i>− +<i>g ax</i> − nghịch biến trên khoảng nào?


<b> A.</b> 0;1
2


 



 


 . <b>B</b>.

(

−1; 0

)

. <b>C</b>.

( )

1; 2 . <b>D. </b>
7
1;


4
 
 
 .


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 43.</b>Cho hàm số bậc ba <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị như hình vẽ
bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số


( )

(

)



<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> +<i>m</i> có 5 điểm cực trị.


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i> 1


2



1


4


<b> A.</b> <i>m</i> −1. <b>B</b>. <i>m</i> −1. <b>C</b>. <i>m</i>1. <b>D</b>. <i>m</i>1.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 44.</b>Có bao nhiêu cặp số nguyên

(

<i>x y</i>,

)

thỏa mãn


(

)

2 <sub>2019</sub>


4 2
2019


log <i>x</i> −2<i>x</i> +2020 <i>y</i> + =2<i>y</i>+2018?


<b> A.</b> 1. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 3 . <b>D</b>. 0 .


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 45.</b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực <i>m</i>
thuộc khoảng

(

−1000;1000

)

để hàm số


(

)

(

)



3 2


2 3 2 1 6 1 1


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m m</i>+ <i>x</i>+ đồng biến trên
khoảng

(

2;+ 

)

?


<b> A.</b> 998 . <b>B</b>. 999. <b>C</b>. 1001. <b>D</b>. 1998.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 46.</b>Cho hình chóp đều .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác
đều cạnh <i>a</i>, cạnh bên bằng 2 3


3
<i>a</i>


. Gọi <i>D</i> là điểm đối xứng
của <i>B</i> qua <i>C</i>. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp


.


<i>S ABD</i> bằng
<b> A.</b> 37


6
<i>a</i>


. <b>B</b>. 35


7
<i>a</i>


. <b>C</b>. 36
7
<i>a</i>


. <b>D</b>. 39
7
<i>a</i>


.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 47.</b>Hoàn gieo 1 con súc sắc, Giang gieo 2 con súc sắc.
Xác suất để số chấm con súc sắc của Hoàn nhỏ hơn hoặc
bằng tổng số chấm trên 2 con mặt súc sắc của Giang là
<b> A.</b> 103


108. <b>B</b>.
3


4. <b>C</b>.
101


108. <b>D</b>.


49
54.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 48.</b>Các nhà khoa học thực hiện nghiên cứu trên một
nhóm học sinh bằng cách cho họ xem danh sách các loại
động vật và sau đó kiểm tra xem họ nhớ được bao nhiêu %
mỗi tháng. Sau <i>t</i> tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm
học sinh tính theo cơng thức <i>M t</i>

( )

=75 20 ln−

(

<i>t</i>+1 ,

) (

<i>t</i>

)


. Hỏi thời gian ngắn nhất để số học sinh trên nhớ được danh
sách đó dưới 10% là bao lâu?


<b> A.</b> Khoảng 22 tháng. <b>B. </b>Khoảng 25 tháng.
<b> C. </b>Khoảng 24 tháng. <b>D</b>. Khoảng 32 tháng.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 49.</b>Cho hàm số 1 3 2 2 2 1
3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>+ có đồ thị

( )

<i>C</i> .
Biết đồ thị

( )

<i>C</i> có hai tiếp tuyến cùng vng góc với đường
thẳng <i>d y</i>: =<i>x</i>. Gọi <i>h</i> là khoảng cách giữa hai tiếp tuyến đó.

Khẳng định nào sau đây đúng?


<b> A. </b> 4 2
3


<i>h</i>= . <b>B</b>. 2
3


<i>h</i>= . <b>C</b>. 2 2
3


<i>h</i>= . <b>D</b>. <i>h</i>= 2.


Lời giải :...
...
...
...


<b>Câu 50.</b>Cho khối chóp .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>=<i>SB</i>=<i>SC</i>=<i>a</i>,
60


<i>ASB</i>= <sub>, </sub><i>BSC</i>= 90 <sub>, </sub><i>CSA</i>=120<sub>. Gọi </sub><i><sub>M N</sub></i><sub>,</sub> <sub> lần lượt là </sub>
các điểm trên cạnh <i>AB</i> và <i>SC</i> sao cho <i>CN</i> <i>AM</i>


<i>CS</i> = <i>AB</i> . Khi
khoảng cách giữa <i>M</i> và <i>N</i> nhỏ nhất thì thể tích của khối
chóp .<i>S AMN</i> bằng


<b> A.</b>
3


2
72


<i>a</i>


. <b>B</b>.
3
5 2


432
<i>a</i>


. <b>C</b>.
3
5 2


72
<i>a</i>


. <b>D</b>.
3
2
432


<i>a</i>
.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×