Tải bản đầy đủ (.pptx) (92 trang)

PHÂN TÍCH KHÍ máu ĐỘNG MẠCH (nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.14 MB, 92 trang )

PHÂN TÍCH KHÍ
MÁU ĐỘNG MẠCH


MỤC TIÊU BÀI HỌC
Biết được chỉ định làm KMĐM
Phân tích được KMĐM
Biện luận được KMĐM


TẠI SAO PHẢI LÀM KMĐM ?
Cần biết thông tin
 Trao đổi oxy của phổi
 Thơng khí của phổi
 Thăng bằng kiềm toan của cơ thể
Cần hướng xử trí
 Thở máy
 Bù toan
 Can thiệp khác


KHI NÀO LÀM KMĐM ?
Rối loạn hô hấp
 Viêm phổi
 Hen
 Suy hơ hấp
Rối loạn tuần hồn
 Sốc
 Ngưng tim
Đánh giá thăng bằng kiềm toan
 Tiểu đường


 Tiêu chảy


CẦN NHỚ 4 PHƯƠNG TRÌNH
PaCO2
Phế nang
 PAO2 = PiO2 - 1.2 (PaCO2)*
• PiO2 = FiO2 (PB – 47) mm Hg

Oxy


O2ct = (Hb x 1.39 x SaO2) + (0.003 x PaO2)

Henderson Hasselbach


Test Allen


GỬI MẪU ĐẾN PHÒNG XÉT NGHIỆM
Nếu trữ lạnh
 15 – 30 phút
Nếu không trữ lạnh
 < 15 phút
Nếu để lâu > 30 phút
 pH 
 PaO2 



PaCO2 


PHỊNG XÉT NGHIỆM
Nhập các thơng số vào máy
 T0 = nhiệt độ bệnh nhân
 Hb = Hb bệnh nhân
 FiO2 = FiO2 bệnh nhân đang thở
Nếu không nhập các thông số
 T0 = 370C
 Hb = 14,5 – 15 g/dL
 FiO2 = 21%


TẠI SAO GHI CÁC THÔNG SỐ ?
T0


Thay đổi pH, PaO2 và PaCO2



Hb nhả O2 cho mơ

Hb
 Tính tốn SaO2


Tính tốn CaO2


FiO2


Tính tốn PaO2



Dự đốn shunt


Thơng số khí máu động mạch
Bình thường

Ý nghĩa

pH

7,35-7,45

PaCO2

35-45 mmHg

Áp suất riêng phần CO2

PaO2

80-100 mmHg

Áp suất riêng phần O2


SaO2

95-99%

Độ bão hòa oxy của Hb

HCO3

22-26 mEq/L

Nồng độ bicarbonat

tCO2

24-28 mEq/L

Nồng độ CO2 toàn phần

O2ct

15-22 mL/dL

Tổng lượng O2 máu chuyên
chở

BE

-2  +2 mEq/L


Kiềm dư

BEecf

-5  +5 mEq/L

Kiềm dư dịch ngoại bào

aADO2

< 10-60
mmHg

Chênh áp O2 phế nang-mao
mạch


LÀM GÌ KHI CĨ KẾT QUẢ ?
Kiểm tra độ tin cậy của mẫu máu?
 Cách nào?
• 1, 2, 3,…

Phân tích KMĐM
 Tình trạng oxygen hóa của phổi
 Tình trạng thơng khí của phổi
 Tình trạng kiềm toan của cơ thể
Biện luận kết quả KMĐM
 Kết hợp với lâm sàng
 Kết hợp với xét nghiệm khác



Thí dụ 1


Cách 1: Qua chuyển hóa
B1
 pHtính= 7.4 + (40 – PaCO2) x 0.01




PaCO2 giảm

pHtính= 7.4 – (PaCO2 – 40) x 0.006
• PaCO2 tăng

B2
 pHđo > pHtính + 0.03  Kiềm chuyển
hóa
 pHđo = pHtính  0.03  Bình thường
 pHđo < pHtính – 0.03  Toan chuyển
hóa


Kiềm dư – BE (base excess) ?
Giá trị
 Dương – dư KIỀM
 Âm – thiếu KIỀM = TOAN
Không phân biệt
 Tiên phát

 Thứ phát
Cơng thức tính
 BE = HCO3– + 10 (7.40 – pH) – 24


Cách 1: Qua chuyển hóa – Thí dụ 1
B1
 pHtính= 7.4 – (84.4 – 40) x 0.006


pHtính= 7.1336

B2
 pHđo = 7.26 > pHtính + 0.03 = 7.1636
Kiềm chuyển hóa
B3
 HCO3 = 37.6 mmoL/L





BE = 8.1 mmoL/L
Kiềm chuyển hóa


Cách 2: Quy tắc số 8
B1: Chọn hệ số dựa vào pH bệnh
nhân
pH


7.6

7.5

7.4

7.3

7.2

7.1

Hệ
số

8/8

6/8

5/8

4/8

2.5/8

2/8

B2: Tính HCO3—mongđợi



HCO3—mđợi = Hệ số x PaCO2 bnhân

B3: So sánh HCO3—mđợi vs HCO3—bnhân



Nếu sai biệt > 4: Không tin cậy
Nếu sai biệt ≤ 4: Tin cậy được


Cách 2: Quy tắc số 8 – Thí dụ 1
B1
 pH bệnh nhân = 7.26
pH
Hệ
số

7.6

7.5

7.4

7.3

7.2

7.1


8/8

6/8

5/8

4/8

2.5/8

2/8

Chọn hệ số = 3.25/8
B2: Tính HCO3—mongđợi
 HCO3—mđợi = 3.25/8 x 84.4
 HCO3—mđợi = 34.28
B3: So sánh HCO3—mđợi với HCO3—bnhân
 |37.6 – 34.28| = 3.32 mmol/L
 Sai biệt ≤ 4: Tin cậy được



Cách 3: Henderson cải biên
[H+] = 24 x PaCO2 / [HCO3—]


Cách 3: Henderson cải biên – Thí dụ 1
[H+] = 24 x 84.4 / 37.6 = 53.8



Cách 4: Bản đồ acid-base


Cách 4: Bản đồ acid-base – Thí dụ 1


Thí dụ 2 – 3


PHẦN 1

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG
TRAO ĐỔI OXY CỦA PHỔI


1.1. PaO2
Lượng oxy hòa tan trực tiếp
 Quan trọng nhất
 Chiếm tỉ lệ rất ít
Phụ thuộc
 Chức năng hơ hấp






Thơng khí
Khuếch tán
Thơng khí/Tưới máu

Shunt

Áp suất khí quyển
• FiO2


1.1. PaO2
Giảm
nặng

Giảm
vừa

40

--- Suy hơ hấp
---

Giảm
nhẹ

60

Bình
thường

80

100


Cao


×