Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT Lịch sử 2019 Trường Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 132 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 </b>
<b>--- </b>


<b>KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ </b>


<i>Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề. </i>
Đề thi gồm 05 trang.


———————


Họ, tên thí sinh:... SBD: ...


<b>Câu 1:</b> Cuộc đấu tranh giành và bảo vệ độc lập ở các nước Mĩ La tinh sau Chiến tranh thế giới
thứ hai là cuộc đấu tranh


<b>A. </b>chống chế độ độc tài thân Mĩ


<b>B. </b>chống chính sách phân biệt chủng tộc của Mĩ


<b>C. </b>chống chế độ tay sai Batixta


<b>D. </b>chống chủ nghĩa thực dân


<b>Câu 2:</b> Tại sao gọi năm 1960 là “Năm Châu Phi”?


<b>A. </b>Vì cả Châu Phi vùng dậy đấu tranh giành độc lập.



<b>B. </b>Vì 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
<b>C. </b>Vì chủ nghĩa thực dân cũ bị sụp đổ ở châu Phi.
<b>D. </b>Vì chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai bị xóa bỏ.


<b>Câu 3:</b> Hiện nay, Ấn Độ là một trong những cường quốc đứng đầu thế giới về


<b>A. </b>sản xuất vũ khí. <b>B. </b>sản xuất phần mềm.


<b>C. </b>sản xuất nơng nghiệp. <b>D. </b>sản xuất công nghiệp.


<b>Câu 4:</b> Điểm khác của tình hình nước Mĩ so với các nước Đồng minh ngay sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là


<b>A. </b>lôi kéo nhiều nước đồng minh thành lập liên minh quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).


<b>B. </b>khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại.


<b>C. </b>không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thường.
<b>D. </b>sở hữu vũ khí nguyên tử và nhiều loại vũ khí hiện đại khác.


<b>Câu 5:</b> Tại sao sau gần 40 năm (1858 – 1896), thực dân Pháp mới thiết lập được nền thống trị trên
toàn lãnh thổ Việt Nam?


<b>A. </b>Chúng vấp phải cuộc chiến tranh nhân dân bền bỉ, quyết liệt của nhân dân ta.
<b>B. </b>Sự cản trở quyết liệt của triều đình nhà Nguyễn.


<b>C. </b>Pháp phải tập trung lực lượng tranh giành ảnh hưởng ở Trung Quốc với các đế quốc khác.


<b>D. </b>Tình hình nước Pháp có nhiều biến động, làm gián đoạn tiến trình xâm lược.



<b>Câu 6:</b> Một trong những nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học-cơng nghệ là gì?


<b>A. </b>Tác động của biến đổi khí hậu. <b>B. </b>Sự bùng nổ dân số.


<b>C. </b>Sự tàn phá môi trường. <b>D. </b>Sự tàn phá của chiến tranh.


<b>Câu 7:</b> Một trong những thách thức đối với Việt Nam trong xu thế toàn cầu hóa


<b>A. </b>nguồn nhân lực dư thừa.


<b>B. </b>sự cạnh tranh khốc liệt của thị trường thế giới.
<b>C. </b>vấn đề an ninh quốc gia.


<b>D. </b>sự khống chế của các nước lớn.


<b>Câu 8:</b> Phong trào cách mạng ở các quốc gia Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
(1918-1939) nhằm thực hiện mục tiêu chung là


<b>A. </b>chống chủ nghĩa thực dân, giành độc lập dân tộc.
<b>B. </b>chống Mĩ và các thế lực tay sai, phản động trong nước.
<b>C. </b>chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9:</b> Chính sách đối ngoại xuyên suốt của Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000


<b>A. </b>chống phá Liên Xô và các nước XHCN trên thế giới.


<b>B. </b>can thiệp vào công việc nội bộ của các nước, sau đó tiến hành chiến tranh xâm lược.



<b>C. </b>triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.


<b>D. </b>khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh lệ thuộc vào Mĩ.


<b>Câu 10:</b> Cơ quan Liên hợp quốc gồm đại diện các nước thành viên là


<b>A. </b>Hội đồng Bảo an. <b>B. </b>Đại hội đồng.


<b>C. </b>Hội đồng Quản thác. <b>D. </b>Tòa án Quốc tế.


<b>Câu 11:</b> Câu nào dưới đây <b>không </b>nằm trong đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện
đại?


<b>A. </b>Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.


<b>B. </b>Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.


<b>C. </b>Khoa học gắn liền với kĩ thuật, khoa học đi trước mở đường cho sản xuất.


<b>D. </b>Khoa học không tham gia trực tiếp vào sản xuất.


<b>Câu 12:</b> Chi<sub>́nh sách đối ngoa ̣i của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay: </sub>


<b>A. </b>thực hiê ̣n đường lối đối ngoa ̣i bất lợi cho cách ma ̣ng Trung Quốc.


<b>B. </b>bắ t tay vơ<sub>́ i Mỹ chống la ̣i Liên Xô.</sub>


<b>C. </b>gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Viê ̣t Nam.


<b>D. </b>mơ<sub>̉ rô ̣ng quan hê ̣ hữu nghi ̣, hợp tác với các nước trên thế giới.</sub>



<b>Câu 13:</b> Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga đối với cách mạng Việt Nam là:


<b>A. </b>chỉ ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.


<b>B. </b>để lại nhiều bài học kinh nghiệm về phương pháp đấu tranh cho cách mạng Việt Nam.


<b>C. </b>vạch ra kẻ thù chính cho cách mạng Việt Nam.


<b>D. </b>nước Nga có điều kiện giúp đỡ Việt Nam về vật chất lẫn tinh thần.


<b>Câu 14:</b> Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Liên Xô bắt tay khôi phục kinh tế và xây dựng
CNXH trong hoàn cảnh.


<b>A. </b>là nước thắng trận, thu nhiều lợi nhuận và thành quả Hội nghị Ianta.


<b>B. </b>Liên Xô, Mĩ, Anh và Pháp vẫn là đồng minh giúp đỡ lẫn nhau.


<b>C. </b>được sự giúp đỡ của các nước trong phe XHCN.


<b>D. </b>đất nước chịu nhiều tổn thất về người và của, khó khăn về nhiều mặt.


<b>Câu 15:</b> Cho các sự kiện sau :


1. Triều đình Huế kí với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất
2. Pháp đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà


3. Hiệp ước Hác măng
4. Hiệp ước Giáp Tuất



Hãy sắp xếp theo tiến trình thời gian


<b>A. </b>(3),(2),(1), (4) <b>B. </b>(2),(1),(4), (3) <b>C. </b>(2),(1),(3), (4) <b>D. </b>(1),(2),(3),(4)


<b>Câu 16:</b> Bài học chủ yếu mà Việt Nam rút ra được từ sự phát triển của kinh tế Nhật Bản là:


<b>A. </b>thực hiện cải cách nền kinh tế.
<b>B. </b>coi trọng yếu tố con người.
<b>C. </b>vai trị quản lí của nhà nước.


<b>D. </b>tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.


<b>Câu 17:</b> Đâu la<sub>̀ ha ̣n chế cơ bản nhất trong quá trình diễn ra cuô ̣c cách ma ̣ng khoa ho ̣c -kĩ thuâ ̣t lần </sub>
thư<sub>́ hai? </sub>


<b>A. </b>Nạn khung bố, gây nên tình hình căng thẳng.


<b>B. </b>Ca<sub>́ch ma ̣ng khoa ho ̣c kĩ thuâ ̣t chế ta ̣o vũ khí đẩy nhân loa ̣i trước mô ̣t cuô ̣c chiến tranh mới.</sub>


<b>C. </b>Nguy cơ của cuô ̣c chiến tranh ha ̣t nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18:</b> Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất so với các nước khác ở châu Á là gì?


<b>A. </b>Đặt dưới sự lãnh đạo của giai cấp tư sản. <b>B. </b>Đấu tranh vũ trang.


<b>C. </b>Bất hợp tác, bất bạo động. <b>D. </b>Đấu tranh chính trị.


<b>Câu 19:</b> Yếu tố khơng phải lí do khiến nền kinh tế các nước Tây Âu phát triển nhanh chóng trong
những năm 1950-1973 là



<b>A. </b>ngân sách nhà nước chi cho quốc phòng thấp, chủ yếu đầu tư phát triển kinh tế.


<b>B. </b>áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật để tăng năng suất lao động,


nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm.


<b>C. </b>Nhà nước có vai trị lớn trong việc quản lí, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế.


<b>D. </b>tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài để phát triển và hợp tác có hiệu quả trong khn khổ cộng


đồng châu Âu.


<b>Câu 20:</b> Vì sao bước sang thế kỉ XX, châu Á được mệnh danh là “châu Á thức tỉnh”?


<b>A. </b>Vì chế độ phong kiến khơng cịn tồn tại ở châu Á.


<b>B. </b>Vì tất cả các nước châu Á có nền kinh tế phát triển.


<b>C. </b>Vì phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.


<b>D. </b>Vì ở châu Á có nhiều nước giữ vai trò quan trọng trên trường quốc tế.


<b>Câu 21:</b> Việc thực dân Anh đưa ra phương án “Mao-bát-tơn”, chia cắt Ấn Độ thành hai quốc gia
tự trị Ấn Độ và Pakixtan đã chứng tỏ


<b>A. </b>cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hồn tồn.


<b>B. </b>thực dân Anh khơng quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.



<b>C. </b>thực dân Anh đã hoàn thành cai trị và bóc lột Ấn Độ.


<b>D. </b>thực dân Anh đã nhượng bộ, là điều kiện thuận lợi cho nhân dân Ấn Độ tiếp tục đấu tranh.


<b>Câu 22:</b> Từ năm 1953 đến năm 1970, Campuchia do Quốc vương Xihanúc đứng đầu thực hiện
đường lối


<b>A. </b>hịa bình, trung lập. <b>B. </b>liên minh với Liên Xô và Trung Quốc.


<b>C. </b>liên minh chặt chẽ với Mĩ. <b>D. </b>liên minh chỉ với Ấn Độ và Trung Quốc.


<b>Câu 23:</b> Trong hành trình tìm đường cứu nước, nhận thức đầu tiên của Nguyễn Tất Thành, khác
với các nhà yêu nước đi trước là gì?


<b>A. </b>Cần phải đoàn kết các lực lượng dân tộc để đánh đuổi thực dân Pháp xâm lược.


<b>B. </b>Cần phải đoàn kết với nhân dân Pháp trong cuộc đấu tranh giành độc lập.


<b>C. </b>Ở đâu bọn đế quốc, thực dân cũng tàn bạo, độc ác; ở đâu người lao động cũng bị áp bức bóc


lột dã man.


<b>D. </b>Cần phải đồn kết với các dân tộc bị áp bức để đấu tranh giành độc lập.


<b>Câu 24:</b> Trong những thành tựu về văn hóa của Trung Quốc thời phong kiến, thành tựu nào có
ảnh hưởng đến sự phát triển của văn minh phương Tây?


<b>A. </b>Sử học. <b>B. </b>Văn học


<b>C. </b>Tư tưởng, tôn giáo. <b>D. </b>Kĩ thuật.



<b>Câu 25:</b> Từ những hiểu biết về khoa học của các quốc gia cổ đại phương Tây, đâu là một trong
những bài học rút ra cho sự phát triển khoa học kĩ thuật ở Việt Nam hiện nay?


<b>A. </b>Đẩy mạnh phát triển kinh tế, chăm lo xây dựng và phát triển đội ngũ trí thức.


<b>B. </b>Đẩy mạnh phát triển văn hóa làm cơ sở cho sự phát triển của đất nước.


<b>C. </b>Đẩy mạnh phát triển quân sự để Việt Nam trở thành một nước hùng mạnh.


<b>D. </b>Đẩy mạnh phát triển chính trị, hồn thiện bộ máy nhà nước.


<b>Câu 26:</b> Những ngành kinh tế bổ trợ cho nghề nông của cư dân các quốc gia cổ đại phương Đông


<b>A. </b>đúc đồng, rèn sắt, làm đồ gốm, dệt vải và chăn nuôi gia súc.


<b>B. </b>làm đồ gốm, đồ mĩ nghệ, đồ dùng kim loại và thương mại.


<b>C. </b>chăn nuôi gia súc, làm đồ gốm, dệt vải và trao đổi sản phẩm giữa các vùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 27:</b> Sự khác biệt căn bản giữa chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diến ra
trong thế kỉ XX là


<b>A. </b>làm cho thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
<b>B. </b>diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại.


<b>C. </b>chủ yếu diễn ra giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.


<b>D. </b>diễn ra trên mọi lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự giữa hai siêu cường Mĩ và



Liên Xô.


<b>Câu 28:</b> Điểm giống nhau cơ bản của tình hình nước Anh và nước Pháp trước khi cách mạng tư
sản nổ ra là gì?


<b>A. </b>Đều xuất hiện tầng lớp quý tộc mới.


<b>B. </b>Đều có sự xâm nhập của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa vào nơng nghiệp.


<b>C. </b>Vấn đề tài chính là nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ cách mạng.


<b>D. </b>Xã hội đều phân chia thành các đẳng cấp.


<b>Câu 29:</b> Nét tương đồng về sự hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu (EU) và Hiệp hội
các quốc gia Đơng Nam Á (ASEAN) là gì?


<b>A. </b>Mục tiêu thành lập ban đầu là trở thành một liên minh kinh tế, văn hóa, chính trị để thốt


khỏi sự chi phối, ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.


<b>B. </b>Thành lập sau khi đã hồn thành khơi phục kinh tế, trở thành những quốc gia độc lập, tự


chủ, có nhu cầu liên minh, hợp tác.


<b>C. </b>Ban đầu khi mới thành lập chỉ có 6 nước thành viên.


<b>D. </b>Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX, trở thành khu vực năng động, có địa vị quốc tế cao.


<b>Câu 30:</b> Từ những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành



<b>A. </b>trung tâm kinh tế- tài chính lớn nhất thế giới.
<b>B. </b>một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính thế giới.
<b>C. </b>siêu cường kinh tế- chính trị của thế giới.


<b>D. </b>trung tâm hợp tác kinh tế, tài chính của thế giới.


<b>Câu 31:</b> Mục đích chính của cuộc cải cách Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản là gì?


<b>A. </b>Giúp Nhật Bản thốt khỏi bị lệ thuộc vào phương Tây.


<b>B. </b>Đưa Nhật Bản phát triển mạnh như các nước phương Tây.


<b>C. </b>Biến Nhật Bản trở thành một cường quốc ở Châu Á.


<b>D. </b>Đưa Nhật Bản thoát khỏi tình trạng một nước phong kiến lạc hậu.


<b>Câu 32:</b> Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là


<b>A. </b>do cả hai nước đều muốn làm bá chủ thế giới.


<b>B. </b>do sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.


<b>C. </b>Mĩ trở thành cường quốc kinh tế và quân sự muốn thiết lập trật tự thế giới “đơn cực”


<b>D. </b>Liên Xô giúp đỡ các nước thuộc địa đấu tranh giành độc lập đã thu hẹp hệ thống thuộc địa


của Mĩ.



<b>Câu 33:</b> Yếu tố nào dưới đây <b>không</b> phải là nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới thứ hai?


<b>A. </b>Anh , Pháp, Mĩ hợp tác với Liên Xô chống Chủ nghĩa phát xít.


<b>B. </b>Sự phát triển khơng đều của chủ nghĩa tư bản.


<b>C. </b>Do hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933).


<b>D. </b>Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít.


<b>Câu 34:</b> Đỉnh cao của sự đối đầu giữa hai cường quốc Xô-Mĩ và hai phe TBCN và XHCN là sự
kiện nào?


<b>A. </b>Trật tự hai cực Ianta <b>B. </b>Chiến tranh lạnh.


<b>C. </b>Chiến lược toàn cầu. <b>D. </b>Sự hình thành khối NATO và Vác-sa-va


<b>Câu 35:</b> Bốn “con rồng” kinh tế của châu Á gồm


<b>A. </b>Hàn Quốc, Hồng Công, Xingapo và Thái Lan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. </b>Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Xingapo.


<b>Câu 36:</b> Từ nửa sau thế kỉ XIX, trong khu vực Đông Nam Á quốc gia vẫn giữ được độc lập là


<b>A. </b>Việt Nam. <b>B. </b>Miến Điện. <b>C. </b>Xiêm. <b>D. </b>Mã Lai.


<b>Câu 37:</b> Hình thức đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang, đó là đặc điểm của phong
trào giải phóng dân tộc ở



<b>A. </b>Châu Á <b>B. </b>châu Phi <b>C. </b>khu vực Mĩ la tinh <b>D. </b>Nam Phi.


<b>Câu 38:</b> Thành tựu đạt được trong công cuộc khôi phục kinh tế ở Liên Xơ (1945 đến 1950) có ý
nghĩa như thế nào?


<b>A. </b>Góp phần giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc.


<b>B. </b>Đạt thế cân bằng chiến lược quân sự với Mĩ.


<b>C. </b>Tạo điều kiện vật chất, kĩ thuật cho Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội.


<b>D. </b>Nhân dân tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng Bôn-sê-vich.


<b>Câu 39:</b> Sự tham chiến của Liên Xô tác động như thế nào đến cuộc chiến tranh thế giới thứ hai?


<b>A. </b>Phe đồng minh chuyển sang phản công.


<b>B. </b>Kết thúc chiến tranh ở châu Âu.


<b>C. </b>Làm thay đổi căn bản cục diện chính trị và quân sự.


<b>D. </b>Buộc Mĩ tuyên chiến với Nhật Bản.


<b>Câu 40:</b> Nội dung nào dưới đây <b>khơng </b>phản ánh đúng chính sách ngoại giao của Việt Nam trong
việc vận dụng nguyên tắc giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình trong việc giải quyết
vấn đề biển Đông?


<b>A. </b>Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo, liên kết với các nước lớn như Mĩ, Nhật Bản


cùng giải quyết.



<b>B. </b>Tuyên bố lập trường nhất quán của Việt Nam về vấn đề biển Đông là mọi tranh chấp giải


quyết bằng biện pháp hịa bình.


<b>C. </b>Khơng làm tình hình căng thẳng và không mở rộng phạm vi tranh chấp.


<b>D. </b>Đưa ra đầy đủ bằng chứng lịch sử và cơ sở pháp lí để khẳng định chủ quyền của mình đối


với hai đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
---


</div>

<!--links-->

×