Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.11 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>0</b> <b>0</b>
<b>0</b> <b>;</b>
<b>;</b>
<i><b>M</b></i>
<i><b>VTC</b><b>P</b></i> <i><b>a b</b></i>
<i><b>x y</b></i>
<i><b>u</b></i>
<b>0</b>
<b>0</b> <b>0;</b>
<b>;</b>
<i><b>a</b></i>
<i><b>x y</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>VT</b><b>PT n</b></i> <i><b>b</b></i>
0 0
0
0
1 1 1
2 2 2
0
1
2
1
2
1
2
2 2
.
cos , cos ,
.
<i>n n</i>
<i>n n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
1 2 1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
2 2
o
M M
đi
đi qua M<sub>0 </sub>(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)
nhận
nhận làm VTPT
<b>∆ :a(x – x<sub>0</sub>) + b(y – y<sub>0</sub>) = 0 </b>
<b>Bài 1: </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;1),
B(2;-3) và đường thẳng d: 4x-3y+2=0.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
∆<sub>1</sub> đi qua điểm B và vng góc với d.
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆
đi qua điểm A và vng góc với d.
a)
Đường thẳng ∆ đi qua
điểm A(3; 1) và nhận
làm VTCP có
phương trình tham số là: <sub></sub>
x 3 4t
y 1 3t
đi
đi qua M<sub>0 </sub>(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)
nhận
nhận làm VTCP
VTPT của d là:
<i>d</i>
<i>n</i> A
d
n 4; 3
<b>Giải</b>
đi
đi qua M<sub>0 </sub>(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)
nhận
nhận làm VTPT
<b>∆ :a(x – x<sub>0</sub>) + b(y – y<sub>0</sub>) = 0 </b>
<b>Giải</b>
b)
1
<i>d</i>
<i>n</i> B
<b>∆<sub>1</sub></b> đi qua B(2;-3)
3.2+4.(-3)+C=0C=6
Đường thẳng <b>∆<sub>1</sub></b> vng góc
với d nên có phương trình
dạng: 3x+4y+C=0.
<sub>1</sub> : 3x 4y 6 0
<b>Bài 1: </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;1), B(2;-3)
và đường thẳng d: 4x-3y+2=0.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
∆<sub>1</sub> đi qua điểm B và vng góc với d.
c) Viết phương trình tổng qt của đường thẳng
∆<sub>2</sub> song song d và cách A một đoạn bằng 3.
Cho đường thẳng:
<b>∆ : A.x + B.y +C= 0 </b>
1.Đường thẳng d<sub>1</sub> song song
với ∆ có phương trình dạng:
<b>d<sub>1</sub> : A.x + B.y +C<sub>1</sub>= 0 </b>
2. Đường thẳng d<sub>2</sub> vng
góc với ∆ có pt dạng:
<b>d<sub>2</sub> : B.x - A.y +C<sub>2</sub>= 0 </b>
<i>d</i>
o
M M
<b>Giải</b>
c)
<sub>2</sub> : 4x 3y 6 0, <sub>2</sub> : 4x 3y 24 0
2 / /d 2 : 4x 3y c 0 c 2
D Þ D - + = ¹
<b>Bài 1: </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;1), B(2;-3)
và đường thẳng d: 4x-3y+2=0.
c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
∆<sub>2</sub> song song d và cách A một đoạn bằng 3.
2 <sub>2</sub>
2
4.3 3.1 c
d A, 3
4 3
- +
D = =
+
-c 6 (TM)
9 c 15
c 24 (TM)
é =
ê
Û + = <sub>Û ê </sub>
=-ë
Cho điểm M(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) và
∆: ax + by + c = 0.
0 0
2 2
d A
∆<sub>2</sub>
∆<sub>2</sub>
Cho đường thẳng:
<b>∆ : a.x + b.y +c= 0 </b>
Đường thẳng d song song
với ∆ có phương trình dạng:
Cho hai đường thẳng <sub>1</sub>:
a<sub>1</sub>x + b<sub>1</sub>y + c<sub>1</sub> = 0 <sub>2</sub>: a<sub>2</sub>x
+ b<sub>2</sub>y + c<sub>2</sub> = 0.
Xét hệ phương trình:
<sub>1</sub> cắt <sub>2</sub> (I) có 1 nghiệm
<sub>1</sub> // <sub>2</sub> (I) vơ nghiệm
<sub>1</sub> <sub>2</sub> (I) có vơ số
nghiệm d1 cắt d2
<b>Giải</b>
<b>Bài 2. </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường
thẳng: d<sub>1</sub>: 2x - y + 3 =0 và d<sub>2</sub>: x - 3y +1 = 0.
a) Xét vị trí tương đối của d<sub>1</sub> và d<sub>2</sub>.
b) Tính góc giữa hai đường thẳng d<sub>1</sub> và d<sub>2</sub>.
Xét hệ phương trình:
c) Tìm m để đường thẳng d<sub>3</sub>: (m+1)x+3my-1=0
vng góc với d<sub>1</sub>.
<b>Vị trí tương đối của hai </b>
<b>đường thẳng</b>
Cho hai đường thẳng
<sub>1</sub>: a<sub>1</sub>x + b<sub>1</sub>y + c<sub>1</sub> = 0
<sub>2</sub>: a<sub>2</sub>x + b<sub>2</sub>y + c<sub>2</sub> = 0. <b><sub>Giải</sub></b>
b) Tính góc giữa hai đường thẳng d<sub>1</sub> và d<sub>2</sub>.
Ta có: n1 (2; 1), n 2 (1; 3)
Gọi là góc giữa 2 đường
thẳng ∆<sub>1 </sub>và ∆<sub>1</sub>. Ta có:
1 2
1 2
1 2
0
2 2 2 2
1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
Gọi là góc tạo bởi 2 đường thẳng d<sub>1</sub> và d<sub>2</sub>.
Ta có:
c) Tìm m để đường thẳng d<sub>3</sub>: (m+1)x+3my-1=0
vng góc với d<sub>1</sub>.
<b>Bài 2. </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường
thẳng: d<sub>1</sub>: 2x - y + 3 =0 và d<sub>2</sub>: x - 3y +1 = 0.
b)
c) d3 vng góc với d12.(m+1)-1.3m=0
m=2
<sub>1</sub> <sub>2 </sub> a<sub>1</sub>.a<sub>2</sub> + b<sub>1</sub>b<sub>2</sub> =0.
<b>Bài 3: </b>Cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 2) và hai đường cao lần lượt có
phương trình 9x – 3y – 4 = 0, x + y – 2 = 0. Viết phương trình tổng quát
các đường thẳng chứa cạnh AB, BC, AC của tam giác ABC.
<b>Hướng dẫn </b>
Kiểm tra ta thấy điểm A không thuộc phương trình hai đường cao đã cho.
AB 4;2
<i></i>
Đường thẳng chứa AB đi qua A và vuông góc
với CK có phương trình:
Đường thẳng chứa AC đi qua A và vng góc
với BI có phương trình
: 7 5 8 0
<i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i>
Tọa độ điểm B là tọa độ giao điểm của AB và BI ,
C=ACCKC(-1;3).
2 2
;
1 4
2 2
x t
y t