Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Toán học 10 - CHƯƠNG 3 - LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Tiết 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.11 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



1.

Để viết PTTS của một đường thẳng ta cần

:














<b>0</b> <b>0</b>
<b>0</b> <b>;</b>


<b>;</b>


<i><b>M</b></i>


<i><b>VTC</b><b>P</b></i> <i><b>a b</b></i>


<i><b>x y</b></i>


<i><b>u</b></i>


2.

Để viết PTTQ của một đường thẳng ta cần

:






<b>0</b>
<b>0</b> <b>0;</b>


<b>;</b>




<i><b>a</b></i>


<i><b>x y</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>VT</b><b>PT n</b></i> <i><b>b</b></i>











0 0


:

(

)

(

) 0




0



<i>a</i>

<i>b</i>



<i>PTTQ</i>

<i>x</i>



<i>a</i>

<i>b</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y c</i>



<i>y</i>





 



0
0


.


.



:

<sub></sub>








<i>x</i>

<i>x</i>

<i>t</i>



<i>PTTS</i>



<i>b</i>

<i>t</i>



<i>a</i>



<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 1 1


2 2 2


0



( )


0



<i>a x b y c</i>



<i>I</i>


<i>a x b y c</i>













Ta có các trường hợp sau :



y



x


O



0

<i>M</i>



1



2



y



x


O



1



2




y



x


O



1



2


<i><b>Vị trí tương đối của </b></i>



<i><b>Vị trí tương đối của </b></i>

<i><b>hai đường thẳng</b></i>

<i><b>hai đường thẳng</b></i>



2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Góc giữa hai đường thẳng</b></i>



<i><b>Góc giữa hai đường thẳng</b></i>



<b> Cách tính góc giữa hai đường thẳng trong mặt </b>


<b>phẳng:</b>

<sub>1 </sub>

: a

<sub>1</sub>

x+b

<sub>1</sub>

y+c

<sub>1</sub>

=0 và

<sub>2</sub>

: a

<sub>2</sub>

x+b

<sub>2</sub>

y+c

<sub>2</sub>

=0



1 2

1 2

1 2
1 2


.


cos , cos ,



.
<i>n n</i>
<i>n n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 



1 2 1 2


1 2 1 2


2 2 2 2
1 1 2 2



cos

,

cos

,



.



<i>a a</i>

<i>b b</i>


<i>n n</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>




 



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


1

<i>n</i>






2


<i>n</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng</i>



M’


y



x


O



n





M



2 2


(

; )

<i>ax</i>

<i>M</i>

<i>by</i>

<i>M</i>

<i>c</i>



<i>d M</i>



<i>a</i>

<i>b</i>



+

+


D =



+




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

o


M M


<b>Phương trình tổng quát</b>



n 

<sub></sub>

a;b

<sub></sub>



đi


đi qua M<sub>0 </sub>(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)


nhận


nhận làm VTPT


:



<b>∆ :a(x – x<sub>0</sub>) + b(y – y<sub>0</sub>) = 0 </b>


<b>Bài 1: </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;1),
B(2;-3) và đường thẳng d: 4x-3y+2=0.


b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
∆<sub>1</sub> đi qua điểm B và vng góc với d.


a) Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆
đi qua điểm A và vng góc với d.



a)


Đường thẳng ∆ đi qua
điểm A(3; 1) và nhận


làm VTCP có


phương trình tham số là:   <sub></sub>


 


x 3 4t
y 1 3t


<b>Phương trình tham số</b>



u 

<sub></sub>

a b;

<sub></sub>



đi


đi qua M<sub>0 </sub>(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)


nhận


nhận làm VTCP


:



<b>x x</b>

<b>.t</b>




<b>:</b>



<b>y y</b>

<b>.t</b>



<b>a</b>


<b>b</b>


0
0

 



 






VTPT của d là:

n

<sub>d</sub>

4; 3



<i></i>



d





<i>d</i>


<i>n</i> A





 


d


n 4; 3


<i></i>



<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phương trình tổng quát</b>



n 

<sub></sub>

a;b

<sub></sub>



đi


đi qua M<sub>0 </sub>(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)


nhận


nhận làm VTPT


:



<b>∆ :a(x – x<sub>0</sub>) + b(y – y<sub>0</sub>) = 0 </b>


<b>Giải</b>


b)



d



1



<i>d</i>


<i>n</i> B


<b>∆<sub>1</sub></b> đi qua B(2;-3)


 3.2+4.(-3)+C=0C=6


Đường thẳng <b>∆<sub>1</sub></b> vng góc
với d nên có phương trình
dạng: 3x+4y+C=0.


<sub>1</sub> : 3x 4y 6 0  


<b>Bài 1: </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;1), B(2;-3)
và đường thẳng d: 4x-3y+2=0.


b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
∆<sub>1</sub> đi qua điểm B và vng góc với d.


c) Viết phương trình tổng qt của đường thẳng
∆<sub>2</sub> song song d và cách A một đoạn bằng 3.


Cho đường thẳng:



<b>∆ : A.x + B.y +C= 0 </b>


1.Đường thẳng d<sub>1</sub> song song
với ∆ có phương trình dạng:


<b>d<sub>1</sub> : A.x + B.y +C<sub>1</sub>= 0 </b>


2. Đường thẳng d<sub>2</sub> vng
góc với ∆ có pt dạng:


<b>Nhận xét:</b>



<b>d<sub>2</sub> : B.x - A.y +C<sub>2</sub>= 0 </b>




<i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

o


M M


<b>Phương trình tổng quát</b>



<b> Khoảng cách</b>



<b>Giải</b>


c)



<sub>2</sub> : 4x 3y 6 0,   <sub>2</sub> : 4x 3y 24 0  


(

)



2 / /d 2 : 4x 3y c 0 c 2


D Þ D - + = ¹


<b>Bài 1: </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;1), B(2;-3)
và đường thẳng d: 4x-3y+2=0.


c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
∆<sub>2</sub> song song d và cách A một đoạn bằng 3.


(

)



( )



2 <sub>2</sub>


2


4.3 3.1 c


d A, 3


4 3


- +



D = =


+


-c 6 (TM)
9 c 15


c 24 (TM)


é =
ê


Û + = <sub>Û ê </sub>


=-ë


Cho điểm M(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) và
∆: ax + by + c = 0.


0 0


2 2


|ax + by + c|


d(M, Δ) =



a + b



d A



∆<sub>2</sub>


∆<sub>2</sub>
Cho đường thẳng:


<b>∆ : a.x + b.y +c= 0 </b>


Đường thẳng d song song
với ∆ có phương trình dạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cho hai đường thẳng <sub>1</sub>:


a<sub>1</sub>x + b<sub>1</sub>y + c<sub>1</sub> = 0 <sub>2</sub>: a<sub>2</sub>x


+ b<sub>2</sub>y + c<sub>2</sub> = 0.


Xét hệ phương trình:


 <sub>1</sub> cắt <sub>2</sub>  (I) có 1 nghiệm


 <sub>1</sub> // <sub>2</sub>  (I) vơ nghiệm


 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>  (I) có vơ số


nghiệm  d1 cắt d2


<b>Giải</b>


<b>Bài 2. </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường
thẳng: d<sub>1</sub>: 2x - y + 3 =0 và d<sub>2</sub>: x - 3y +1 = 0.



a) Xét vị trí tương đối của d<sub>1</sub> và d<sub>2</sub>.


b) Tính góc giữa hai đường thẳng d<sub>1</sub> và d<sub>2</sub>.


8



2

3 0

2

3

<sub>5</sub>



3 1 0

3

1

1


5










 

<sub> </sub>







 





<sub> </sub>







<i>x</i>


<i>x y</i>

<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i><sub>y</sub></i>



Xét hệ phương trình:


c) Tìm m để đường thẳng d<sub>3</sub>: (m+1)x+3my-1=0
vng góc với d<sub>1</sub>.


<b>Vị trí tương đối của hai </b>
<b>đường thẳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cho hai đường thẳng


<sub>1</sub>: a<sub>1</sub>x + b<sub>1</sub>y + c<sub>1</sub> = 0


<sub>2</sub>: a<sub>2</sub>x + b<sub>2</sub>y + c<sub>2</sub> = 0. <b><sub>Giải</sub></b>


b) Tính góc giữa hai đường thẳng d<sub>1</sub> và d<sub>2</sub>.


Ta có: n1 (2; 1), n 2 (1; 3)


 


Gọi là góc giữa 2 đường
thẳng ∆<sub>1 </sub>và ∆<sub>1</sub>. Ta có:





1 2
1 2


1 2


.


cos

os( ,n ) =



.





 






 

<i>n n</i>


<i>c n</i>



<i>n n</i>




0


2 2 2 2


2.1 ( 1).( 3)

<sub>1</sub>



45



2



2 ( 1) . 1 ( 3)



 





 

 





1 2


1 2 1 2


2 2 2 2


1 1 2 2


cos

cos ( , )



.

.


.






 


<i>n n</i>




<i>a a</i>

<i>b b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>





Gọi là góc tạo bởi 2 đường thẳng d<sub>1</sub> và d<sub>2</sub>.
Ta có:




c) Tìm m để đường thẳng d<sub>3</sub>: (m+1)x+3my-1=0
vng góc với d<sub>1</sub>.


<b>Bài 2. </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường
thẳng: d<sub>1</sub>: 2x - y + 3 =0 và d<sub>2</sub>: x - 3y +1 = 0.


b)


c) d3 vng góc với d12.(m+1)-1.3m=0


m=2


<sub>1</sub>  <sub>2 </sub> a<sub>1</sub>.a<sub>2</sub> + b<sub>1</sub>b<sub>2</sub> =0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3: </b>Cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 2) và hai đường cao lần lượt có
phương trình 9x – 3y – 4 = 0, x + y – 2 = 0. Viết phương trình tổng quát
các đường thẳng chứa cạnh AB, BC, AC của tam giác ABC.



<b>Hướng dẫn </b>


Kiểm tra ta thấy điểm A không thuộc phương trình hai đường cao đã cho.




AB 4;2


<i></i>


BI : 9x

3y

4

0



CK : x

 

y 2

0



Đường thẳng chứa AB đi qua A và vuông góc
với CK có phương trình:

<sub>AB : x</sub>

<sub></sub>

<sub>y</sub>

<sub></sub>

<sub>0</sub>



Đường thẳng chứa AC đi qua A và vng góc
với BI có phương trình

AC : x 3y 8 0



: 7 5 8 0


<i>BC</i> <i>x</i>  <i>y</i>  


Tọa độ điểm B là tọa độ giao điểm của AB và BI ,


C=ACCKC(-1;3).


2 2
;


3 3


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>



1 4
2 2
  


 


x t


y t


<b>Bài 1: </b>

Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường


thẳng trong các trương hợp sau:



a)

Đường trung trực của AB, với A(-2 ;3), B(0 ;5)



b)

qua M(1;-3) và song song với đường thẳng d: 2x-y+4=0


c)

qua A(-4;2) và vng góc với đường thẳng d: 3x-2y+1=0


d)

qua A(-1;2) và vng góc với đường thẳng




<b>Bài 2: </b>

Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết: A(-2; 3)


và 2 trung tuyến BN, CK lần lượt có phương trình là



</div>

<!--links-->

×