Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Toán học 10 - CHƯƠNG 3 - PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Tiết 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (987.44 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hai đường thẳng a và b cắt nhau tạo thành mấy góc?



Khi

<i>a</i>

<i>b</i>

cắt nhau sẽ tạo ra 4 góc



<i>a</i>


<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ví dụ 1:</b>



320


1350


450


<i><b>a</b></i>


<i><b>b</b></i>


<i><b>a</b></i>


<i><b>b</b></i>


<i><b>a</b></i>


<i><b>b</b></i> <b>Khi hai đường thẳng </b>


<b>cắt nhau thì góc giữa </b>
<b>chúng là góc như thế </b>
<b>nào???</b>



<i><b>III. Góc giữa hai đường thẳng</b></i>



<b>?</b>



<b>a</b>
<b>b</b>


a b


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>III. Góc giữa hai đường thẳng</b></i>



<b>Nếu </b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> hoặc </b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b> // </b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> thì góc giữa </b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> và </b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> là 0</b>

<b>0</b>


<i><b>Số đo của góc giữa hai đường thẳng lớn nhất và</b></i>


<i><b> nhỏ nhất là bao nhiêu? </b></i>



<b>0</b>

<b>0 </b>

<sub></sub>

<b> (</b>

<sub></sub>

<b> ,</b>

<sub></sub>

<b>) </b>

<sub></sub>

<b> 90</b>

<b>0</b>


<b>Quy ước: </b>



<b>Nhận xét</b>

:



Góc giữa

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

được KH:

<b>(</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> ,</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>III. Góc giữa hai đường thẳng</b></i>



<b>Ví dụ 2</b>

:

<b>Cho tam giác ABC có góc A bằng 120</b>

<b>0 </b>

<b>. </b>



<b>Tính góc giữa 2 đường thẳng AB và AC?</b>




<b>(AB,AC)=1800 -1200= 600</b>


<b>(AB,AC)=1800 <sub>-120</sub>0<sub>= 60</sub>0</b>


1200
B


C
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>IV. Góc giữa hai đường thẳng</b></i>



<b> Cách tính góc giữa hai đường thẳng trong mặt phẳng:</b><sub>1 </sub>:
a<sub>1</sub>x+b<sub>1</sub>y+c<sub>1</sub>=0 và <sub>2</sub> : a<sub>2</sub>x+b<sub>2</sub>y+c<sub>2</sub>=0


<b>00 </b> <sub></sub><b><sub> (</sub></b><sub></sub>


<b>1 ,</b><b>2) </b><b> 900</b>


(a<sub>1</sub>,b<sub>1</sub>) (a2,b2)


Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)


Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)



1 2

1 2

1 2


1 2


.



cos , cos ,


.
<i>n n</i>
<i>n n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 



1 2 1 2


1 2 1 2



2 2 2 2


cos

,

cos

,



.



<i>a a</i>

<i>b b</i>


<i>n n</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>




 



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 




1 1 2 2


2 2 2 2


1 2 1 2


.
( ; )


.
.


<i>a b</i>
<i>cos a b</i>


<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


  


 
 
 
 
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>IV. Góc giữa hai đường thẳng</b></i>




<b>Chú ý:</b>



+ Nếu

<sub>1</sub>

: y=k

<sub>1</sub>

x+m

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub>

: y=k

<sub>2</sub>

x+m

<sub>2</sub>


thì:

<sub>1</sub>



<sub>2 </sub>

k

<sub>1</sub>

.k

<sub>2</sub>

= -1



Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)


Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)



1 2

<i>n n</i>

1 2

<i>a a b b</i>

1 2 1 2

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ví dụ 3: </b>



Cho hai đường thẳng





Tính góc giữa



Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)


Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)



Ta có:



1

:

2

5 0 à

2

:3

0



<i>x</i>

<i>y</i>

 

<i>v</i>

<i>x y</i>



1

<i>v</i>

à

2










1 2


1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0


: 1; 2 , 3; 1



1.3 ( 2).( 1)


cos ;



1 ( 2) . 3 ( 1)



;

45



 



 

 


   


















<i>VTPT n</i>

<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>V. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng</i>


Bài toán 1: Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng có
phương trình tổng qt <i>ax+by+c=0. </i>Hãy tính khoảng cách


<i> </i>từ điểm đến đường thẳng


M’
y
x
O
n

M
Giải



Gọi M’ là hình chiếu của M trên


Do và vtpt của
cùng phương nên có số <i>k</i> sao cho:


Từ đó suy ra:


Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)


Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)



<i><sub>M</sub></i>; <i><sub>M</sub></i>



<i>M x y</i>




;



<i>d M</i>  <sub></sub>




'


<i>M M</i>





;




<i>n a b</i> 


 



' 1


<i>M M</i> <i>k n</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


;

' . . 2 2

 

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>V. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng</i>


<i>CT trên là CT tính khoảng cách từ M đến đường thẳng</i>



Gọi M’(x’;y’), từ (1) ta có:


M’
y
x
O
n

M


Vì nên:


Thay k vào (2) ta được:


Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)


Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)



' '


' '


<i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>ka</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>ka</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>kb</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>kb</i>


   


 

 
   
 
'


<i>M</i>  




2 2


0


<i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>M</i>


<i>a x</i> <i>ka</i> <i>b y</i> <i>kb</i> <i>c</i>


<i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>


<i>k</i>
<i>a</i> <i>b</i>
    
 
 

2 2



( ; ) <i>axM</i> <i>byM</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ví dụ 1: Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng 


Giải



a)


b) Phương trình tổng quát của là:


Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)


Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)





)

1; 2 và

: 4

3

2 0



<i>a M</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



1 2


) 2; 4 và :


5 2


 


 



 


<i>x</i> <i>t</i>


<i>b M</i>


<i>y</i> <i>t</i>


2 2


4.1 3.2 2

<sub>8</sub>



( ; )



5



4

3



<i>d M</i>

D =

+

-

=



+



<i>x y</i>

 

4 0



2 2


1.2 1.4 4

<sub>2</sub>




( ; )

2



2



1

1



<i>d M</i>

D =

+ -

=

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ví dụ 2: Cho tam giác ABC, với A(-2;14), B(4;-2), C(5;-4)
Tính diện tích tam giác ABC.


Giải


+ Ptđt BC: 2(x-4)+1(y+2)=0 hay 2x+y-6=0
Ta có:


Suy ra:


A


B <sub>H</sub> C


+ Vậy: (đvdt)


Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)


Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)



(

1; 2

)

5


<i>BC</i> = - Þ <i>BC</i> =



uuur


(

)

( )



2 2


2 2 1.14 6 <sub>4</sub>
;


5
2 1


<i>AH</i> =<i>d A BC</i> = - + - =


+


1 1 4


. . 5. 2


2 2 <sub>5</sub>


<i>ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)


Bài : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)



CỦNG CỐ VÀ BTVN




+ Cơng thức tính góc tạo bởi 2 đường thẳng


+ Cơng thức tính khoảng cách từ điểm đến


đường.



</div>

<!--links-->

×