Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Đánh giá công tác quản lý việc giao đất cho thuê đất thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất ở thị xã phổ yên tỉnh thái nguyên giai đoạn 2014 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 90 trang )

..

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

HÀ QUANG HUẤN

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ VIỆC GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, THU HỒI ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT Ở THỊ XÃ PHỔ YÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN
GIAI ĐOẠN 2014 - 2017

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

THÁI NGUYÊN - 2019
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Cơng nghệ thơng tin – ĐHTN




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

HÀ QUANG HUẤN

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ VIỆC GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, THU HỒI ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT Ở THỊ XÃ PHỔ YÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN
GIAI ĐOẠN 2014 - 2017
Ngành: Quản lý đất đai
Mã số ngành: 8.85.01.03



LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Người hướng dẫn khoa học: TS. Dư Ngọc Thành

THÁI NGUYÊN - 2019
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong Luận văn này
là trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này
đã được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong Luận văn đều đã được chỉ rõ
nguồn gốc.
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 8 năm 2019
Tác giả luận văn

Hà Quang Huấn

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




ii

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hồn thành Luận văn này, tơi đã
nhận được sự quan tâm giúp đỡ tận tình của nhiều tập thể và cá nhân.
Nhân dịp này tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến: Tập thể các thầy, cô
giáo Khoa Quản lý Tài nguyên, phòng Đào tạo, Trường Đại học Nơng Lâm
Thái Ngun đã tận tình giúp đỡ tơi trong q trình học tập, nghiên cứu và
hồn thành Luận văn. Tôi xin trân trọng cảm ơn TS. Dư Ngọc Thành - người
đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo tơi trong suốt q trình nghiên cứu và hồn
thành luận văn. Tơi xin trân trọng cảm ơn lãnh đạo UBND và tập thể phịng
Tài ngun và Mơi trường, chi cục Thống kê, phịng Kinh tế, phịng Tài chính
- kế hoạch thị xã Phổ Yên đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi để học tập và
nghiên cứu đề tài trên địa bàn. Tôi xin cảm ơn các tập thể, cơ quan, ban,
ngành đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong q trình thu thập tài liệu và
nghiên cứu. Tơi xin cảm ơn đến gia đình, người thân, các đồng nghiệp và bạn
bè đã động viên, giúp đỡ và tạo điều kiện cho tơi trong q trình nghiên cứu
để hồn thành Luận văn này.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 8 năm 2019
Tác giả luận văn

Hà Quang Huấn

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i

LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.................................................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ .............................................................. viii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ............................................................................... 2
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ........................................... 3
1.1. Tổng quan về giao đất, cho thuê đất, thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất ......... 3
1.1.1. Giao đất ............................................................................................................. 3
1.1.2. Thuê đất ............................................................................................................. 3
1.1.3. Thu hồi đất ........................................................................................................ 4
1.1.4. Chuyển mục đích sử dụng đất ........................................................................... 6
1.2. Cơ sở pháp lý của đề tài ....................................................................................... 7
1.2.1. Căn cứ pháp lý của công tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi và chuyển
mục đích sử dụng đất ....................................................................................... 7
1.2.2. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất........ 9
1.3. Tình hình sử dụng đất trên Thế giới và trong nước ........................................... 11
1.3.1. Tình hình sử đất trên Thế giới ......................................................................... 11
1.3.2. Tình hình sử dụng đất trong nước ................................................................... 16
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU .............................................................................................. 24
2.1. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 24
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu...................................................................................... 24
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 24
2.2. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 24
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN





iv
2.2.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của thị xã Phổ Yên ảnh
hưởng đến sử dụng đất ................................................................................... 24
2.2.2. Hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất của thị xã Phổ Yên giai
đoạn 2014 - 2017 ............................................................................................ 24
2.2.3. Đánh giá thực trạng tình hình quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất trên địa bàn thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn
2014 - 2017 ...................................................................................................... 25
2.2.4. Đánh giá sự hiểu biết tới công tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi và
chuyền nhượng đất ......................................................................................... 25
2.2.5. Giải pháp đối với công tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn thị xã Phổ Yên ................................................ 25
2.3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 25
2.3.1. Thu thập số liệu ............................................................................................... 25
2.3.2. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................... 27
2.3.3. Phương pháp chuyên gia ................................................................................. 28
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 29
3.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên kinh tế - xã hội của thị xã Phổ Yên ảnh hướng
đển sử dụng đất .............................................................................................. 29
3.1.1. Điều kiện tự nhiên ........................................................................................... 29
3.1.2. Điều kiện kinh tế và xã hội ............................................................................. 32
3.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của thị xã Phổ Yên
- tỉnh Thái Nguyên ......................................................................................... 34
3.2. Thực trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất của thị xã Phổ Yên .............. 35
3.2.1. Hiện trạng sử dụng đất của thị xã Phổ Yên năm 2017 .................................... 35
3.2.2. Biến động sử dụng đất của thị xã Phổ Yên giai đoạn 2014 - 2017 ................. 38
3.3. Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển đổi mục đích
sử dụng đất của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên trong giai đoạn 2014 2017 ................................................................................................................ 40

3.3.1. Đánh giá công tác giao đất .............................................................................. 40
3.3.2. Đánh giá công tác cho thuê đất ....................................................................... 48
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




v
3.3.3. Đánh giá công tác thu hồi của thị xã Phổ Yên giai đoạn 2014 -2017 ............. 53
3.3.4. Đánh giá cơng tác chuyển mục đích sử dụng đất của thị xã Phổ Yên giai
đoạn 2014 - 2017 ............................................................................................ 56
3.4. Đánh giá sự hiểu biết tới công tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi và chuyền
nhượng đất ...................................................................................................... 60
3.4.1. Đánh giá của người dân trong công tác giao đất ............................................. 60
3.4.2. Đánh giá của người dân trong công tác thuê đất ............................................. 62
3.4.3. Đánh giá của người đân trong công tác thu hồi đất ........................................ 64
3.4.4. Đánh giá của ngưới dân trong cơng tác chuyển mục đích sử dụng đất .......... 65
3.5. Giải pháp đối với công tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn thị xã Phổ Yên ................................................ 68
3.5.1. Các giải pháp chính sách pháp luật ................................................................. 68
3.5.2. Nhóm giải pháp quản lý .................................................................................. 69
3.5.3. Nhóm giải pháp cụ thể .................................................................................... 71
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 73
1. Kết luận ................................................................................................................. 73
2. Kiến nghị ............................................................................................................... 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 75
PHIẾU ĐIỀU TRA .................................................................................................. 78

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN





vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt

STT

Giải thích

1

CNH - HĐH

Cơng nghiệp hóa - Hiện đại hóa

2

CP

Chính phủ

3

CV

Cơng văn

4


GCN

Giấy chứng nhận

5

GPMB

Giải phóng mặt bằng

6

HĐND

Hội đồng nhân dân

7



Nghị định

8

NQ

Nghị quyết

9




Quyết định

10

QHSDĐ

Quy hoạch sử dụng đất

11

QLNN

Quản lý nhà nước

12

QPPL

Quy phạm pháp luật

13

QSDĐ

Quyền sử dụng đất

14


TT

Thơng tư

15

UBND

Ủy ban nhân dân

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1:
Bảng 3.1:

Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2015 của
cả nước................................................................................................... 21
Hiện trạng sử dụng đất của thị xã Phổ Yên năm 2017 .......................... 35

Bảng 3.2:
Bảng 3.3:

Biến động đất đai thị xã Phổ Yên giai đoạn 2014 - 2017...................... 38
Kết quả giao đất theo đối tượng sử dụng của thị xã Phổ Yên giai


Bảng 3.4:

đoạn 2014 - 2017 ................................................................................... 41
Kết quả giao đất theo mục đích sử dụng của thị xã Phổ Yên giai

Bảng 3.5:
Bảng 3.6:
Bảng 3.7:
Bảng 3.8:
Bảng 3.9:

đoạn 2014 - 2017 ................................................................................... 42
Kết quả giao đất ở các xã phường của thị xã Phổ Yên giai đoạn
2014 -2017 ............................................................................................. 45
Kết quả giao đất so với nhu cầu xin giao đất của thị xã Phổ Yên giai
đoạn 2014 - 2017 ................................................................................... 48
Kết quả cho thuê đất theo đối tượng sử dụng của thị xã Phổ Yên
giai đoạn 2014 - 2017 ............................................................................ 49
Kết quả cho thuê đất qua các năm của thị xã Phổ Yên giai đoạn
2014 - 2017 ............................................................................................ 50
Số hồ sơ thuê đất qua các năm tại thị xã Phổ Yên ................................ 52

Bảng 3.10: Bảng tổng hợp diện tích, loại đất thu hồi tại thị xã Phổ Yên giai
đoạn 2014 - 2017 ................................................................................... 54
Bảng 3.11: Kết quả thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất nơng nghiệp giai
đoạn 2014 - 2017 ................................................................................... 57
Bảng 3.12: Diện tích đất phi nơng nghiệp tăng lên do chuyển từ đất nông
nghiệp giai đoạn 2014 - 2017 tại thị xã Phổ Yên .................................. 58
Bảng 3.13: Ý kiến của người dân về công tác giao đất ........................................... 60

Bảng 3.14: Ý kiến của người dân về công tác thuê đất ........................................... 63
Bảng 3.15: Đánh giá của người dân về công tác thu hồi đất ................................... 64
Bảng 3.16: Đánh giá của người dân về công tác chuyển mục đích sử dụng ........... 65

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Hình 1.1:

Diện tích, cơ cấu sử dụng đất năm 2015 của cả nước ........................... 21

Hình 3.1:

Sơ đồ vị trí thị xã Phổ n .................................................................... 30

Hình 3.1:

Hiện trạng sử dụng đất của thị xã Phổ n năm 2017 .......................... 37

Hình 3.2:

Diện tích 3 nhóm đất chính tại thị xã Pổ Yên giai đoạn 2014 - 2017 ... 39

Hình 3.3:

Cơ cấu kết quả giao đất theo đối tượng sử dụng đất của thị xã Phổ

Yên giai đoạn 2014-2017 ...................................................................... 42

Hình 3.4:

Cơ cấu dện tích giao đất theo mục đích sử dụng thị xã Phổ Yên giai
đoạn 2014 - 2017 ................................................................................... 43

Hình 3.5:

Số cá nhân hộ gia đình được giao đất ở tại các xã phưởng thị xã
Phổ Yên ................................................................................................. 46

Hình 3.6:

Cơ cấu kết quả cho thuê đất theo đối tượng sử dụng giai đoạn 2014 - 2017.... 49

Hình 3.7:

Tổng hợp các trường hợp cho thuê đất qua các năm giai đoạn 2014 - 2017
tại thị xã Phổ n.................................................................................................... 51

Hình 3.8:

Tổng diện tích th đất qua các năm giai đoạn 2014 - 2017 tại thị
xã Phổ Yên ............................................................................................ 51

Hình 3.9:

Cơ cấu các loại đất thu hồi các loại đất tại thị xã Phổ Yên giai đoạn
2014 - 2017 ............................................................................................ 55


Hình 3.10: Các nhóm đất chuyển mục đích sử dụng giai đoạn 2014 - 2017 .......... 56
Hình 3.11: Biểu đồ cơ cấu diện tích các loại đất phi nông nghiệp tăng lên trong
giai đoạn 2014 - 2017 ............................................................................ 59

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Cơng nghệ thông tin – ĐHTN




1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Từ xưa đến nay đất đai luôn là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá của tất
cả các quốc gia, là điều kiện tiên quyết cho sự tồn tại và phát triển của con
người và các sinh vật, đây cũng là tư liệu sản xuất đặc biệt khơng thể thay thế.
Đất đai cịn gắn liền với chủ quyền lãnh thổ của mỗi quốc gia mỗi dân
tộc, vì vậy quản lý đất đai ln là yêu cầu và nhiệm vụ hàng đầu của mỗi
quốc gia trong bất cứ giai đoạn lịch sự phát triển nào.
Ngày nay khi xã hội ngày càng phát triển, quá trình cơng nghiệp hóa
hiện đại hóa ngày càng diễn ra mạnh mẽ, dân số gia tăng, nhu cầu sử dụng đất
làm nơi cư trú, làm tư liệu sản xuất ngày càng lớn thì áp lực đối với vấn đề
quản lý đất đai lại càng đè nặng và sát sao. Yêu cầu quản lý để sử dụng đất
đai một cách tiết kiệm, hiệu quả là vô cùng cần thiết.
Ở nước ta sự ra đời của hiến pháp 1992 là một dấu mốc đầu tiên vô cùng
quan trọng, đưa việc quản lý quỹ đất thực hiện theo đúng quy định của nhà
nước, Luật Đất đai và những văn bản pháp lý có tính liên quan. Việt Nam có
tổng diện tích 32.924.061 ha, xếp thứ 59 trong tổng số 200 nước trên thế giới,
nhưng dân số lại rất đông vào khoảng gần 90 triệu dân, đứng thứ 13 trên thế
giới. Vì vậy, kéo theo đó bình qn diện tích tự nhiên trên đầu người ở nước

ta là rất thấp, chỉ bằng 1/7 mức bình qn của thế giới. Mặt khác 3/4 diện tích
ác khiếu kiện của dân.
* Về cơ chế chính sách
- Tiếp tục cải cách hành chính, cơng khai các thủ tục hành chính. Khơng
để xảy ra tình trạng sách nhiễu, gây phiền hà cho nhân dân, các doanh nghiệp
và các nhà đầu tư trong việc cấp giấy phép xây dựng, kinh doanh và các thủ
tục về đất đai.
- Tăng cường công tác nắm tình hình ở cơ sở, duy trì thường xun cơng
tác thanh tra, kiểm tra, giám sát, trong đó tập trung vào các lĩnh vực sử dụng
đất đai, giám sát cơng trình xây dựng, đẩy nhanh tiến độ thi công, đảm bảo
yêu cầu kĩ thuật, chất lượng theo đúng hồ sơ đã được duyệt.
- Chính sách hướng dẫn người dân áp dụng các biện pháp kĩ thuật trong
sử dụng đất, làm giàu cho đất, tận dụng không gian xây dựng, khai thác đất
chưa sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất rừng, tài nguyên nước và cảnh quan
môi trường.
3.5.2. Nhóm giải pháp quản lý
* Cơng tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




70
- Trước khi tiến hành quy hoạch cần phải giải quyết tốt những vấn đề sau:
+ Một là, đánh giá nhu cầu đất đai hiện nay và tương lai, đánh giá một
cách hệ thống khả năng cung cấp đất đai cho các nhu cầu khác nhau.
+ Hai là, giải quyết mâu thuẫn về sử dụng đất giữa các ngành, giữa nhu
cầu cá nhân và toàn xã hội.
+ Ba là, rút ra kinh nghiệm, trong những năm qua đã thực hiện được đến
đâu, những mặt được và chưa được để có kế hoạch tiếp theo.

- Cần xem xét lại quy trình lập, thẩm định, phê duyệt các đồ án quy
hoạch sử dụng đất trên cơ sở có sự tham gia của cơng đồng, chấm dứt tình
trạng “quy hoạch treo”, “dự án treo” như hiện nay.
- Thực hiện chính sách ưu tiên đất để phát triển sản xuất nơng nghiệp,
chính sách khuyến khích sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả đối với các mục
đích sử dụng đất.
- Tăng cường kiến tạo đất sử dụng vào mục đích nơng nghiệp đặc biệt
đối với việc hình thành các khu đất có quy mơ lớn, độ dốc nhỏ nhằm canh tác
ổn định các loại cây trồng hàng năm, hình thành các trang trại cây ăn quả với
quy mô vừa phải.
- Tăng cường việc đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng với các mục đích
nơng nghiệp và phi nơng nghiệp. Diện tích đất chưa sử dụng của xã là đất đồi
núi, vì vậy cần có những dự án trồng rừng, chính quyền xã cần giao diện tích
đất cho các hộ nơng dân có nhu cầu trồng rừng, đồng thời hỗ trợ một phần
vốn đầu tư và giống cây trồng cho người dân.
- Giành quỹ đất, xây dựng quy hoạch chi tiết phát triển cơ sở hạ tầng góp
phần thành cơng trong sản xuất nơng nghiệp. Đầu tư phát triển hệ thống giao
thông xã, đường nội đồng, cứng hóa kênh mương cấp thốt nước tạo điều kiện
thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
- Thị xã Phổ n đang trong thời kì phát triển, có sự chuyển biến mạnh
mẽ, chịu tác động của nhiều yếu tố phát triển đặc biệt là lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển đơ thị, các yếu tố ngoại lực... Vì vậy, trong quá trình chỉ đạo
thực hiện quy hoạch cần được điều chỉnh bổ sung đảm bảo tính thực tiễn của
phương án quy hoạch.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




71

- Công khai quy hoạch sử dụng đất đai xã sau khi được phê duyệt.
Cương quyết tổ chức thực hiện kiểm sốt sự chuyển đổi mục đích sử dụng đất
theo quy hoạch và pháp luật tùy theo điều kiện để áp dụng những biện pháp
xử lí.
* Nâng cao hiệu quả sử dụng đất
Để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội trước mắt và lâu dài, bảo vệ
đất, bảo vệ mơi trường sinh thái thì q trình khai thác và sử dụng đất trên địa
bàn xã cần dựa trên hệ thống quan điểm sau:
- Khai thác triệt để tiềm năng đất đai nhằm đáp ứng đầy đủ hợp lí nhu
cầu về đất cho các ngành, các lĩnh vực sử dụng đất, đặc biệt trong cơng
nghiệp khai khống và điện năng, phát triển trung tâm cụm xã và cơ sở hạ
tầng ổn định, bền vững.
- Bảo vệ và sử dụng đất hiệu quả nguồn tài nguyên rừng hiện có, đặc biệt
rừng nguyên sinh, rừng sinh thái, đẩy mạnh khoanh nuôi tái sinh rừng, trồng
rừng phủ xanh đất trống đồi núi trọc. Trọng tâm sử dụng đất lâm nghiệp là
khoanh nuôi tái sinh rừng tự nhiên và bảo vệ rừng hiện có.
3.5.3. Nhóm giải pháp cụ thể
* Nâng cao chất lượng cán bộ
- Nâng cao chất lượng đạo đức cán bộ. Giáo dục tinh thần trách nhiệm
trước dân, thông cảm trước những khó khăn của dân. Nhiệt tình hướng dân,
giúp đỡ người dân.
- Nâng cao trình độ chun mơn cho cán bộ. Phát triển nguồn nhân lực
bằng cách cử cán bộ đi học các khóa tập huấn, đặc biệt là kiến thức về tin học,
nâng cao khả năng quản lí quỹ đất bằng các phần mềm để đảm bảo quản lí
quỹ đất chặt chẽ.
- Tiếp tục và tăng cường tuyển, thay thế cán bộ năng lực kém, để không
ngừng nâng cao năng lực và trình độ quản lí, chun mơn của cán bộ.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN





72
- Cần có sự phối hợp giữa Nhà nước với các cơ sở đào tạo, đảm bảo lực
lượng cán bộ quản lí Nhà nước về đất đai có đủ trình độ chuyên môn, đáp ứng
được yêu cầu của công tác quản lí.
* Nâng cao chất lượng xử lí thơng tin
- Tăng cường các thiết bị quản lí hiện đại để đảm bảo việc quản lí đất đai.
- Sử dụng các công nghệ tin học mới nhất, đảm bảo cung cấp thơng tin,
dữ liệu phục vụ cho cơng tác quản lí nhanh nhất, đồng thời giảm bớt được sức
ép từ khối lượng cơng việc lên bộ máy quản lí.
* Nâng cao nhận thức pháp luật
- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền giáo dục pháp Luật đất đai để người
sử dụng đất nhận thức được đúng đắn quyền và nghĩa vụ của họ bằng cách
nâng cao nhận thức về pháp luật nói chung và pháp luật về đất đai nói riêng,
biến những quy định của pháp luật thành nhận thức của từng thành viên trong
xã hội, từ đó có tác động tới ý thức tự giác chấp hành pháp luật trong toàn thể
nhân dân.
- Tổ chức các đợt học tập sâu, rộng để nhân dân hiểu mục tiêu, các bước
tiến hành, các thủ tục, cơng cụ của chính sách.
- Tun truyền để người sử dụng đất phải sử dụng theo đúng quy hoạch
được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo đất được sử dụng
đúng cơ cấu sử dụng đất chung của toàn xã hội.
- Người sử dụng đất cần xác định rõ quyền lợi của họ nằm trong lợi ích
sử dụng đất của cộng đồng, mỗi giải pháp quy hoạch sử dụng đất của Nhà
nước đều vì lợi ích chung của tồn xã hội trong đó có lợi ích của họ.
- Người sử dụng đất phải tuân thủ đúng nguyên tắc, có trách nhiệm thực
hiện đầy đủ, đúng thời hạn các nghĩa vụ tài chính và các nghĩa vụ khác trong
sử dụng đất do Nhà nước quy định. Có trách nhiệm phát hiện và tham gia với

các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xử lí các hành vi vi phạm pháp luật
trong quản lí sử dụng đất ở đáp ứng cho các lĩnh vực kinh tế - xã hội của xã
và cho xuất khẩu.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




73
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Qua nghiên cứu: “Đánh giá công tác quản lý việc giao đất, cho thuê đất,
thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất ở thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2014 - 2017”. Cho thấy thị xã Phổ Yên trong những năm qua, được
sự quan tâm chỉ đạo của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thị xã Phổ
Yên, cùng với sự cố gắng, phấn đấu của cán bộ và người dân nên đời sống
ngày càng nâng cao, kinh tế - xã hội phát triển mạnh mẽ. Công tác giao đất,
cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thị xã Phổ Yên giai
đoạn 2014- 2017 đạt kết quả như sau:
* Kết quả giao đất của thị xã Phổ Yên giai đoạn 2014 - 2017
Trong giai đoạn 2014 - 2017 thị xã Phổ Yên có 2.359 trường hợp được
giao đất với tổng diện tích đất giao là 802.527,69 m2.
- Theo mục đích sử dụng: Có 2.336 trường hợp được giao đất ở với diện
tích 463.251,28 m2, 23 tổ chức được giao đất chuyên dùng với diện tích đất
giao là 339.276,41 m2.
- Theo đối tượng sử dụng đất: Thi xã Phổ Yên đã giao cho 23 tổ chức và
cho 2.336 hộ gia đình, cá nhân.
* Kết quả cho thuê đất của thị xã Phổ Yên giai đoạn 2014 - 2017
Trong giai đoạn 2014 - 2017 thị xã Phổ Yên có 23 trường hợp th đất

với tổng diện tích đất thuê là 1.661.515 m2.
- Theo mục đích sử dụng: Trong giai đoạn này cả thị xã Phổ Yên chỉ có
23 trường hợp thuê đất để sử dụng vào mục đích chuyên dùng bao gồm sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp và hoạt động khai thác khống sản với diện
tích 1.661.515 m2.
- Tổng số 23 trường hợp thuê đất, phân bố các trường hợp qua các năm
như sau: năm 2014 có 4 trường hợp, năm 2015 có 5 trường hợp, năm 2016,
2017 mỗi năm có 7 trường hợp thuê đất trên tồn bộ địa bàn nghiên cứu.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




74
* Kết quả công tác thu hồi đất của thị xã Phổ Yên giai đoạn 2014 -2017
Từ 2014 - 2017 , UBND thị xã đã lãnh đạo, chỉ thu hồi được trên 251 ha
đất và giải phóng mặt bằng với tổng số tiền chi trả trên 780 tỷ đồng; Bàn giao
mặt bằng cho các dự án KCN Yên Bình I mở rộng, KCN Điềm Thụy, đường
nối từ QL3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đến KCN Yên Bình, đường gom QL3
mới Hà Nội - Thái Nguyên (đoạn từ cổng nhà máy sam sung đến đường ĐT
266), Khu đô thị dịch vụ cơng nghiệp n Bình, các khu tái định cư Thanh
Xuân, Tân Hoa, Trạm dừng nghỉ Tân Phú và nhiều cơng trình dự án khác.
* Kết quả cơng tác chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thị xã Phổ
Yên giai đoạn 2014 - 2017
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nơng nghiệp của tồn thị xã Phổ
n trong giai đoạn này là 1629,63ha chiếm 6,3% diện tích tự nhiên của toàn
thị xã, chủ yếu là đất trồng lúa 633,83 chiếm tới 2,45% và đất trồng cây lâu
năm 433,89ha chiếm tới 1,68%.
2. Kiến nghị
- Đề nghị Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên đẩy mạnh cơ chế, chính

sách thu hút vốn đầu tư của các tổ chức trong và ngồi nước vào sử dụng đất.
- Đối với Phịng Tài ngun - Mơi trường cần bố trí đủ nhân lực, đúng
chuyên môn, đầu tư thêm trang thiết bị để đảm bảo chức năng quản lý nhà
nước về đất đai.
- Đẩy mạnh cơ chế chính sách thu hút vốn đầu tư trong đó quan trọng là
chính sách đất đai để tập trung nhanh q trình cơng nghiệp hố hiện đại hoá.
- Đề nghị UBND thị xã Phổ Yên tăng cường vai trị của Mặt trận Tổ
quốc và các đồn thể nhân dân trong công tác tuyên truyền, vận động quần
chúng nhân dân thực hiện tốt các chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật
của Nhà nước đặc biệt là về công tác thu hồi, bồi thường hỗ trợ tái định cư.
- Đề nghị UBND thị xã Phổ Yên, Phòng Tài Nguyên và Môi trường tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất, đặc biệt là
công tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
- Đề nghị UBND thị xã Phổ n, Phịng Tài ngun và Mơi trường
huyện Phổ Yên trong thời gian tới tiếp tục tổ chức các lớp tập huấn về công
tác chuyên môn cho cán bộ địa chính tại các xã, thị trấn.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




75
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Thị Phương Anh, Nguyễn Phúc Khoa, Trần Ngọc Quang (2012),

“Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình chuyển dịch đất nơng nghiệp sang
đất phi nơng nghiệp trên địa bàn thành phố Huế, giai đoạn 2006 - 2010”,
Tạp chíKhoa học, 71(2), tr. 19-27.
2. Vũ Hồng Cường (2014), Đánh giá tác động của cơng tác chuyển mục


đích sửdụng đất để phát triển hạ tầng, đô thị tại phường bãi chãy, thành
phố hạ long, tỉnh quảng ninh. Luận văn thạc sỹ quản lý đất đai, trường đại
học Nông Lâm Thái Nguyên.
3. Thân Văn Chung (2014), “Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt

bằng tại một số dự án trên địa bàn Thành phố Bắc Giang giai đoạn từ
2005 - 2013”. Luận văn thạc sỹ quản lý đất đai, trường đại học Nông Lâm
Thái Nguyên.
4. Nguyễn Nhân Đàm (2017), Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất cho

tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
giai đoạn 2012 - 2016. Luận văn thạc sỹ quản lý đất đai, đại học Nông
Lâm Thái Nguyên
5. Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Văn Phú, Hoàng Xuân Phương, Ninh

Minh Phương, Nguyễn Hữu Thắng, Lâm Minh Cử, Nguyễn Văn Hiền,
Phạm Tiến Lợi (2006), “Nghiên cứu vấn đề chuyển mục đích sử dụng đất
trong q trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam”.
6. Nguyễn Đức Huy (2016), “Quản lý đất dự án trên địa bàn huyện Tân Yên

tỉnh Bắc Giang”, Luận văn thạc sỹ Quản lý kinh tế, trường Đại học Nông
Nghiệp HN.
7. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ

quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
8. Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về quản lý,

sử dụng đất trồng lúa.
9. Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ


quy định về thu tiền sử dụng đất.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




76
10. Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về

bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
11. Luật đất đai 2013 thơng qua 29/11/2013, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội
12. Phạm Thị Oanh (2017), Đánh giá thực trạng và một số yếu tố tác động đến

chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
giai đoạn 2014 - 2016. Luận văn thạc sỹ, Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.
13. Trần Đại Thắng (2013), Nghiên cứu thực trạng và yếu tố ảnh hưởng đến

việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất trên địa bàn thanh phố Thái
Nguyên giai đoạn 2008 - 2012. Luận văn thạc sỹ quản lý đất đai, đại học
Nông Lâm Thái Nguyên.
14. Lực Tồn Thắng (2017), Đánh giá kết quả cơng tác giao đất, cho thuê đất

và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh
Cao bằng giai đoạn 2012 - 2015. Luận văn thạc sỹ quản lý đất đai, đại
học Nông Lâm Thái Nguyên
15. Phùng Chung Thành (2016), Đánh giá công tác giao đất cho thuê đất đối

với các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. Luận
văn thạc sỹ, Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.

16. Lại Tuấn Thanh (2016), Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi

đất trên địa bàn huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên. Luận văn thạc sỹ, Đại
học Nông Lâm Thái Nguyên.
17. Nguyễn Quang Tuyến (2006), Tạp chí nghiên cứu lập pháp số 87, tháng

11 năm 2006.
18. Ủy ban nhân dân huyện Phổ Yên (2014), Báo cáo kết quả thực hiện các

nhiệm vụ. mục tiêu kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2014; mục
tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp chủ yếu năm 2015.
19. Ủy ban nhân dân huyện Phổ Yên (2016), Báo cáo kết quả thực hiện các

nhiệm vụ. mục tiêu kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016; mục
tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp chủ yếu năm 2016.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




77
20. Ủy ban nhân dân huyện Phổ Yên (2016), Báo cáo kết quả thực hiện các

nhiệm vụ. mục tiêu kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016; mục
tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp chủ yếu năm 2016.
21. Ủy ban nhân dân huyện Phổ Yên (2016) , Báo cáo kết quả thống kê đất

đai năm 2016.
22. Ủy ban nhân dân huyện Phổ Yên (2015), Báo cáo thuyết minh tổng hợp


quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011 - 2015) huyện Phổ Yên - tỉnh Thái Nguyên..

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




78
Phiếu điều tra
(Đánh giá công tác quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất chuyển mục đích
sử dụng đất ở thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014 - 2016)

I. THÔNG TIN CHUNG
Câu 1. Giới tính:
 Nam
 Nữ
Câu 2. Trình độ văn hóa:
 Khơng biết chữ:
 Cấp 3:
 Cấp 1:
 Trung cấp:
 Cấp 2:
 Cao đẳng, đại học
Câu 3. Nghề nghiệp của ông (bà)
 Thuần nông
 Nông nghiệp kiêm ngành nghề
 Buôn bán
 Cán bộ nghỉ hưu

 Tiểu Thủ công nghiệp
 Ngành nghề khác (ghi rõ)...................
II. Nội dung
Câu 4. Ơng bà đã tham gia hình thức nào sau đây:
 Được giao đất
 Thu hồi đất
 Thuê đất
 Chuyển MĐ SDĐ
Câu 5. Nguồn gốc giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất
(ghi theo quyết định, nếu có)?
- Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
- Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
- Nhà nước cho thuê đất chả tiền một lần
- Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm
- Cơng nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất
- Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất
- Nguồn gốc khác (Nhận chuyển nhượng, tặng cho, góp vốn)
* Giao đất
Câu 6. Có hai hình thức giao đất là giao đất khơng thu tiền sử dụng đất và
giao đất thu tiền sử dụng dất?
 Đúng
 Sai
Câu 7.Tiền sử dụng đất đối với hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất
 Cao
 Trung bình
 Thấp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN





79
Câu 8. Tiếp cận thơng tin đối với hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
 Dễ dàng
 Bình thường
 Khó khăn
Câu 9. Trình tự, thủ tục giao đất
 Phù hợp
 Chưa phù hợp
Câu 10. Thời gian thực hiện thủ tục hành chính giao đất
 Nhanh
 Trung bình
 Chậm
* Th đất
Câu 11.Tiền sử dụng đất đối với hình thức thuê đất có thu tiền sử dụng đất
 Cao
 Trung bình
 Thấp
Câu 12. Tiếp cận thơng tin đối với hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
 Dễ dàng
 Bình thường
 Khó khăn
Câu 13. Trình tự, thủ tục th đất
 Phù hợp
 Chưa phù hợp
Câu 14. Thời gian thực hiện thủ tục hành chính th đất
 Nhanh
 Trung bình
 Chậm
Câu 15. Thái độ của cán bộ trực tiếp làm thủ tục th đất?

 Khó chịu
 Vui vẻ, nhiệt tình
* Thu hồi
Câu 16: Gia đình ơng bà có được tham gia họp về công tác thu hồi đất
không khi dự án thực hiện trên địa bàn đang sinh sống?
 Có
 Khơng
Câu 17: Số lần tham gia họp của gia đình là bao nhiêu?
 Đi 2 lần trở lên
 Đi 1 lần
 Không đi
Câu 18: Ơng bà có nhận xét gì vè các thủ tục liên quan tới công tác thu hồi đất
 Phức tạp
 Bình thường
 Đơn giản
Câu 19: Khả năng tiếp cận đối với các thông tin liên quan tới công tác thu
hồi đất như thế nào?
 Rất dễ dàng
 Bình thường
 Rất khó
Câu 20: Các hình thức hỗ trợ khi thu hồi đất mà ông bà biết đã thực hiện
tại địa phương như thế nào?
 Phù hợp
 Chưa phù hợp
* Chuyển mục đích SDĐ
Câu 21: Lệ phí chuyển mục đích sử dụng đất có cao khơng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN





80
 Cao
 Thấp
Câu 22: Ơng bà có nhận xét gì vè các thủ tục liên quan tới công tác thu hồi đất
 Phức tạp
 Bình thường
 Đơn giản
Câu 23: Khả năng tiếp cận đối với các thông tin liên quan tới công tác thu
hồi đất như thế nào?
 Rất dễ dàng
 Bình thường
 Rất khó
Câu 24: Trong q trình làm hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia
đình có gặp khó khăn khơng
 Có
 Khơng
Câu 25. Thái độ của cán bộ trực tiếp làm thủ tục chuyển mục đích SDĐ?
 Khó chịu
 Vui vẻ, nhiệt tình
Phổ n, ngày...........tháng.......năm 2018
Người được phỏng vấn

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN






×