Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Địa lí 2019 Trường Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 628 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 628
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 </b>
——————


<b>KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ </b>


<i>Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian giao đề. </i>
Đề thi gồm: 4 trang.


———————


<b>Mã đề thi 628 </b>
<b>Câu 41:</b> Cho biểu đồ:


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?


<b>A. </b>Nhiệt độ trung bình năm của Huế khơng cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới.
<b>B. </b>Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất.


<b>C. </b>Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông.
<b>D. </b>Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc.


<b>Câu 42:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những địa điểm nào sau đây có mùa mưa vào
thu đông?


<b>A. </b>Đà Lạt, Nha Trang, Thành phố Hồ Chí Minh. <b>B. </b>Cà Mau, Đà Nẵng, Nha Trang.
<b>C. </b>Điện Biên Phủ, Đồng Hới, Nha Trang. <b>D. </b>Nha Trang, Đồng Hới, Đà Nẵng.



<b>Câu 43:</b> Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta <b>không </b>
phải là


<b>A. </b>tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
<b>B. </b>phịng chống ơ nhiễm mơi trường biển.


<b>C. </b>thực hiện những biện pháp phòng chống thiên tai.
<b>D. </b>sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển.


<b>Câu 44:</b> Điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng duyên hải miền Trung?
<b>A. </b>Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.


<b>B. </b>Đất thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa.
<b>C. </b>Từ tây sang đơng thường có 3 dải địa hình.


<b>D. </b>Đồng bằng có diện tích lớn, mở rộng về phía biển.


<b>Câu 45:</b> Quy luật phi địa đới là quy luật phân bố của các đối tượng địa lý không theo


<b>A. </b>vĩ độ. <b>B. </b>đại dương. <b>C. </b>lục địa. <b>D. </b>địa hình.


<b>Câu 46:</b> Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí


<b>A. </b>có tính chất lạnh ẩm và hướng ngược nhau. <b>B. </b>cùng hướng gió và có tính chất lạnh khơ.
<b>C. </b>đều là nóng ẩm, có hướng gió ngược nhau. <b>D. </b>có tính chất vật lí và hướng khác biệt khau.


<b>Câu 47:</b> Vùng biển mà nước ta có chủ quyền hồn tồn về mặt thăm dị, khai thác, bảo vệ và quản lí các
tài nguyên thiên nhiên là vùng


<b>A. </b>tiếp giáp lãnh hải. <b>B. </b>thềm lục địa.



<b>C. </b>lãnh hải. <b>D. </b>vùng đặc quyền kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 628
<b>C. </b>Thời tiết các mùa trong năm khác nhau. <b>D. </b>Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.


<b>Câu 49:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn
nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?


<b>A. </b>Tây Côn Lĩnh. <b>B. </b>Pu Tha Ca. <b>C. </b>Phanxipăng. <b>D. </b>Kiều Liêu Ti.


<b>Câu 50:</b> Gần đây, có một sự kiện lần đầu tiên xảy ra và tác động đến số lượng thành viên EU là
<b>A. </b>chính phủ Belarut xin gia nhập EU. <b>B. </b>người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU.
<b>C. </b>người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU. <b>D. </b>người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU.


<b>Câu 51:</b> Cho biểu đồ về ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga:


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.
<b>B. </b>Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.
<b>C. </b>Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.
<b>D. </b>Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.


<b>Câu 52:</b> Hai bể dầu khí lớn nhất hiện nay đang khai thác ở thềm lục địa nước ta là
<b>A. </b>Nam Côn Sơn, Cửu Long. <b>B. </b>Sông Hồng, Cửu Long.


<b>C. </b>Thổ Chu - Mã Lai, Cửu Long. <b>D. </b>Nam Côn Sơn, Thổ Chu - Mã Lai.


<b>Câu 53:</b> Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta phân hóa đa dạng?


<b>A. </b>Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.


<b>B. </b>Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.
<b>C. </b>Có vịnh cửa sơng, bờ biển, đầm phá, mũi đất.
<b>D. </b>Có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.


<b>Câu 54:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết các cao nguyên nào sau đây được xếp
theo thứ tự từ Bắc xuống Nam của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?


<b>A. </b>Tà Phìng, Kon Tum, Đắc Lắc. <b>B. </b>Kon Tum, Đắc Lắc, Pleiku.
<b>C. </b>Kon Tum, Đắc Lắc, Mơ Nông. <b>D. </b>Mơ Nông, Đắc Lắc, Kon Tum.


<b>Câu 55:</b> Cho bảng số liệu:


<b>Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của hai địa điểm ở nước ta </b>


<b>Địa điểm </b> <b>Lượng mưa (mm) </b> <b>Lượng bốc hơi (mm) </b> <b>Cân bằng ẩm (mm) </b>


Hà Nội 1676 989 + 687


TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245


Nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Hà Nội có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 628
<b>Câu 56:</b> Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?


<b>A. </b>Có nguồn nhân lực dồi dào. <b>B. </b>Khí hậu ổn định, ít thiên tai.



<b>C. </b>Giao thông thuận lợi. <b>D. </b>Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.
<b>Câu 57:</b> Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?


<b>A. </b>Lục địa được nâng lên hay hạ xuống. <b>B. </b>Sinh ra do hiện tượng động đất, núi lửa.
<b>C. </b>Đá nứt vỡ do thay đổi nhiệt độ đột ngột. <b>D. </b>Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.


<b>Câu 58:</b> Để hạn chế hiện tượng biến đổi khí hậu tồn cầu, biện pháp quan trọng hàng đầu là giảm
<b>A. </b>việc sử dụng phân bón hóa học. <b>B. </b>lượng khí thải CO2 vào khí quyển.


<b>C. </b>các sự cố đắm tàu, tràn dầu. <b>D. </b>các chất thải vào sông hồ.


<b>Câu 59:</b> Một trong những thành công giúp EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là
<b>A. </b>không tuân thủ đầy đủ các quy định của WTO.


<b>B. </b>tạo lập được một thị trường chung, đảm bảo tự do lưu thông.
<b>C. </b>trợ cấp cho hàng nông sản, hạ giá thành sản phẩm.


<b>D. </b>hạn chế nhập khẩu các mặt hàng như than, sắt.


<b>Câu 60:</b> Nguồn lực nào sau đây đóng vai trị là cơ sở tự nhiên của q trình sản xuất?
<b>A. </b>Khí hậu, thị trường, vốn. <b>B. </b>Sinh vật, đất, khí hậu.


<b>C. </b>Dân số, nước, sinh vật. <b>D. </b>Đất, khí hậu, dân số.


<b>Câu 61:</b> Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa


<b>A. </b>số người xuất cư và nhập cư. <b>B. </b>tỉ suất sinh và người nhập cư.
<b>C. </b>tỉ suất sinh và người xuất cư. <b>D. </b>tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.



<b>Câu 62:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Lào?
<b>A. </b>Quảng Ngãi. <b>B. </b>Gia Lai. <b>C. </b>Bình Phước. <b>D. </b>Quảng Trị.


<b>Câu 63:</b> Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?
<b>A. </b>Cho năng suất sinh vật cao. <b>B. </b>Có nhiều cây gỗ quý.
<b>C. </b>Phân bố ở ven biển. <b>D. </b>Giàu tài nguyên động vật.


<b>Câu 64:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Bé thuộc lưu vực sông nào sau đây?
<b>A. </b>Sông Đồng Nai. <b>B. </b>Sơng Hồng. <b>C. </b>Sơng Thái Bình. <b>D. </b>Sông Mê Công.
<b>Câu 65:</b> Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây ở nước ta?


<b>A. </b>Hải Phịng. <b>B. </b>Thái Bình. <b>C. </b>Quảng Ninh. <b>D. </b>Nam Định.


<b>Câu 66:</b> Biểu hiện nào sau đây khơng phải của tồn cầu hóa kinh tế?
<b>A. </b>Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.


<b>B. </b>Đầu tư nước ngồi tăng nhanh.


<b>C. </b>Các cơng ty xun quốc gia thu hẹp ảnh hưởng.
<b>D. </b>Thương mại thế giới phát triển mạnh.


<b>Câu 67:</b> Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế, nên nước ta có điều kiện thuận lợi để
<b>A. </b>giao lưu với các nước. <b>B. </b>chung sống hồ bình với các nước.


<b>C. </b>trở thành trung tâm của khu vực. <b>D. </b>phát triển nhanh hơn các nước khác.


<b>Câu 68:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự
nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?


<b>A. </b>Con Voi. <b>B. </b>Hoành Sơn. <b>C. </b>Hoàng Liên Sơn. <b>D. </b>Bạch Mã.



<b>Câu 69:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết vùng biển của nước ta tiếp giáp với vùng
biển của các nước nào sau đây?


<b>A. </b>Mianma, Inđônêxia. <b>B. </b>Thái Lan, Mianma.


<b>C. </b>Malaixia, Philippin. <b>D. </b>Philippin, Đơngtimo.


<b>Câu 70:</b> Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển; bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô là đặc
điểm địa hình của vùng nào sau đây ở nước ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 628
<b>C. </b>Đồng bằng sông Hồng. <b>D. </b>Đồng bằng Sông Cửu Long.


<b>Câu 71:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than bùn tập trung chủ yếu ở vùng nào sau
đây?


<b>A. </b>Đồng bằng sông Cửu Long. <b>B. </b>Đông Nam Bộ.


<b>C. </b>Đồng bằng sông Hồng. <b>D. </b>Tây Nguyên.


<b>Câu 72:</b> Ở Đồng bằng sông Cửu Long về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng
bị nhiễm mặn là do


<b>A. </b>có nhiều vùng trũng rộng lớn. <b>B. </b>biển bao bọc ba mặt đồng bằng.
<b>C. </b>có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. <b>D. </b>địa hình thấp, phẳng.


<b>Câu 73:</b> Đường biên giới trên đất liền của nước ta có chiều dài là


<b>A. </b>gần 2100 km. <b>B. </b>hơn 4600 km. <b>C. </b>hơn 3260 km. <b>D. </b>hơn 1400 km.



<b>Câu 74:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực sông nào sau đây <b>không có cửa </b>
sơng nằm trên lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Sơng Mã. <b>B. </b>Sơng Cửu Long.


<b>C. </b>Sơng Kì Cùng-Bằng Giang. <b>D. </b>Sơng Thái Bình.
<b>Câu 75:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi?


<b>A. </b>Chăn nuôi kết hợp với trồng trọt tạo ra nền nơng nghiệp bền vững.
<b>B. </b>Vai trị của chăn nuôi trong nền kinh tế ngày càng bị nhỏ lại.
<b>C. </b>Vật nuôi vốn là động vật hoang dã được con người thuần dưỡng.
<b>D. </b>Chăn nuôi là ngành cổ xưa nhất của nhân loại hơn cả trồng trọt.


<b>Câu 76:</b> Vai trị của sản xuất nơng nghiệp khơng phải là
<b>A. </b>cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
<b>B. </b>cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
<b>C. </b>cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
<b>D. </b>sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.


<b>Câu 77:</b> Cho bảng số liệu:


TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA CÁC NHĨM NƯỚC (Đơn vị: %)
<b>Năm </b>


<b>Nhóm nước </b> <b>1975 - 1980 </b> <b>1985 - 1990 </b> <b>1995 - 2000 </b> <b>2001 - 2005 </b>


Phát triển 0,8 0,6 0,2 0,1


Đang phát triển 1,9 1,9 1,7 1,5



Để so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Kết hợp (cột, đường). <b>B. </b>Đường.


<b>C. </b>Cột chồng. <b>D. </b>Cột ghép.


<b>Câu 78:</b> Hướng nào sau đây được xem là hướng nghiêng của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta?
<b>A. </b>Bắc - nam. <b>B. </b>Vòng cung. <b>C. </b>Tây - đông. <b>D. </b>Tây bắc - đông nam.


<b>Câu 79:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào sau đây có nhiệt độ trung bình
năm nhỏ nhất?


<b>A. </b>Đồng bằng Bắc Bộ. <b>B. </b>Trung Trung Bộ.


<b>C. </b>Đồng bằng Nam Bộ. <b>D. </b>Cực Nam Trung Bộ.


<b>Câu 80:</b> Ranh giới ngồi của lãnh hải chính là


<b>A. </b>đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác. <b>B. </b>đường biên giới quốc gia trên biển.
<b>C. </b>đường biên giới quốc gia. <b>D. </b>đường tiếp giáp với vùng biển quốc tế.


</div>

<!--links-->

×