Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Địa lí 2019 Trường Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 896 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 896
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 </b>
——————


<b>KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ </b>


<i>Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian giao đề. </i>
Đề thi gồm: 4 trang.


———————


<b>Mã đề thi 896 </b>
<b>Câu 41:</b> Cho biểu đồ về ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga:


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.
<b>B. </b>Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.
<b>C. </b>Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.
<b>D. </b>Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.


<b>Câu 42:</b> Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế, nên nước ta có điều kiện thuận lợi để
<b>A. </b>giao lưu với các nước. <b>B. </b>chung sống hồ bình với các nước.


<b>C. </b>trở thành trung tâm của khu vực. <b>D. </b>phát triển nhanh hơn các nước khác.


<b>Câu 43:</b> Quy luật phi địa đới là quy luật phân bố của các đối tượng địa lý không theo



<b>A. </b>vĩ độ. <b>B. </b>đại dương. <b>C. </b>lục địa. <b>D. </b>địa hình.


<b>Câu 44:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Lào?
<b>A. </b>Bình Phước. <b>B. </b>Quảng Ngãi. <b>C. </b>Quảng Trị. <b>D. </b>Gia Lai.


<b>Câu 45:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn ni?
<b>A. </b>Vai trị của chăn ni trong nền kinh tế ngày càng bị nhỏ lại.
<b>B. </b>Vật nuôi vốn là động vật hoang dã được con người thuần dưỡng.
<b>C. </b>Chăn nuôi là ngành cổ xưa nhất của nhân loại hơn cả trồng trọt.
<b>D. </b>Chăn nuôi kết hợp với trồng trọt tạo ra nền nông nghiệp bền vững.


<b>Câu 46:</b> Gần đây, có một sự kiện lần đầu tiên xảy ra và tác động đến số lượng thành viên EU là
<b>A. </b>người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU. <b>B. </b>chính phủ Belarut xin gia nhập EU.
<b>C. </b>người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU. <b>D. </b>người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU.


<b>Câu 47:</b> Để hạn chế hiện tượng biến đổi khí hậu tồn cầu, biện pháp quan trọng hàng đầu là giảm
<b>A. </b>lượng khí thải CO2 vào khí quyển. <b>B. </b>các chất thải vào sơng hồ.


<b>C. </b>việc sử dụng phân bón hóa học. <b>D. </b>các sự cố đắm tàu, tràn dầu.


<b>Câu 48:</b> Một trong những thành công giúp EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là
<b>A. </b>tạo lập được một thị trường chung, đảm bảo tự do lưu thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 896
<b>Câu 49:</b> Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển; bề mặt bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc
điểm địa hình của vùng nào sau đây ở nước ta?


<b>A. </b>Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ. <b>B. </b>Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
<b>C. </b>Đồng bằng sông Hồng. <b>D. </b>Đồng bằng Sông Cửu Long.



<b>Câu 50:</b> Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí


<b>A. </b>có tính chất lạnh ẩm và hướng ngược nhau. <b>B. </b>cùng hướng gió và có tính chất lạnh khơ.
<b>C. </b>có tính chất vật lí và hướng khác biệt khau. <b>D. </b>đều là nóng ẩm, có hướng gió ngược nhau.


<b>Câu 51:</b> Hai bể dầu khí lớn nhất hiện nay đang khai thác ở thềm lục địa nước ta là
<b>A. </b>Nam Côn Sơn, Cửu Long. <b>B. </b>Sông Hồng, Cửu Long.


<b>C. </b>Thổ Chu - Mã Lai, Cửu Long. <b>D. </b>Nam Côn Sơn, Thổ Chu - Mã Lai.


<b>Câu 52:</b> Cho biểu đồ:


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?


<b>A. </b>Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất.
<b>B. </b>Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc.


<b>C. </b>Nhiệt độ trung bình năm của Huế khơng cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới.
<b>D. </b>Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông.


<b>Câu 53:</b> Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?
<b>A. </b>Thời tiết các mùa trong năm khác nhau. <b>B. </b>Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
<b>C. </b>Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày. <b>D. </b>Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.


<b>Câu 54:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than bùn tập trung chủ yếu ở vùng nào sau
đây?


<b>A. </b>Tây Nguyên. <b>B. </b>Đông Nam Bộ.


<b>C. </b>Đồng bằng sông Hồng. <b>D. </b>Đồng bằng sông Cửu Long.



<b>Câu 55:</b> Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?


<b>A. </b>Có nguồn nhân lực dồi dào. <b>B. </b>Khí hậu ổn định, ít thiên tai.


<b>C. </b>Giao thơng thuận lợi. <b>D. </b>Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.


<b>Câu 56:</b> Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?


<b>A. </b>Lục địa được nâng lên hay hạ xuống. <b>B. </b>Sinh ra do hiện tượng động đất, núi lửa.
<b>C. </b>Đá nứt vỡ do thay đổi nhiệt độ đột ngột. <b>D. </b>Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.


<b>Câu 57:</b> Đường biên giới trên đất liền của nước ta có chiều dài là


<b>A. </b>hơn 1400 km. <b>B. </b>gần 2100 km. <b>C. </b>hơn 3260 km. <b>D. </b>hơn 4600 km.


<b>Câu 58:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự
nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?


<b>A. </b>Bạch Mã. <b>B. </b>Con Voi. <b>C. </b>Hoành Sơn. <b>D. </b>Hoàng Liên Sơn.


<b>Câu 59:</b> Nguồn lực nào sau đây đóng vai trị là cơ sở tự nhiên của q trình sản xuất?
<b>A. </b>Khí hậu, thị trường, vốn. <b>B. </b>Sinh vật, đất, khí hậu.


<b>C. </b>Dân số, nước, sinh vật. <b>D. </b>Đất, khí hậu, dân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 896
<b>A. </b>Nam Định. <b>B. </b>Quảng Ninh. <b>C. </b>Hải Phịng. <b>D. </b>Thái Bình.


<b>Câu 61:</b> Cho bảng số liệu:



<b>Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của hai địa điểm ở nước ta </b>


<b>Địa điểm </b> <b>Lượng mưa (mm) </b> <b>Lượng bốc hơi (mm) </b> <b>Cân bằng ẩm (mm) </b>


Hà Nội 1676 989 + 687


TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245


Nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi thấp hơn, cân bằng ẩm cao hơn.
<b>B. </b>Hà Nội có lượng mưa cao hơn, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn.
<b>C. </b>TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm cao hơn.
<b>D. </b>Hà Nội có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn.


<b>Câu 62:</b> Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?
<b>A. </b>Cho năng suất sinh vật cao. <b>B. </b>Có nhiều cây gỗ quý.
<b>C. </b>Phân bố ở ven biển. <b>D. </b>Giàu tài nguyên động vật.


<b>Câu 63:</b> Cho bảng số liệu:


TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA CÁC NHĨM NƯỚC (Đơn vị: %)
<b>Năm </b>


<b>Nhóm nước </b> <b>1975 - 1980 </b> <b>1985 - 1990 </b> <b>1995 - 2000 </b> <b>2001 - 2005 </b>


Phát triển 0,8 0,6 0,2 0,1


Đang phát triển 1,9 1,9 1,7 1,5



Để so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Kết hợp (cột, đường). <b>B. </b>Đường.


<b>C. </b>Cột chồng. <b>D. </b>Cột ghép.


<b>Câu 64:</b> Ở Đồng bằng sông Cửu Long về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng
bị nhiễm mặn là do


<b>A. </b>biển bao bọc ba mặt đồng bằng. <b>B. </b>có nhiều vùng trũng rộng lớn.
<b>C. </b>địa hình thấp, phẳng. <b>D. </b>có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.


<b>Câu 65:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào sau đây có nhiệt độ trung bình
năm nhỏ nhất?


<b>A. </b>Cực Nam Trung Bộ. <b>B. </b>Đồng bằng Bắc Bộ.


<b>C. </b>Trung Trung Bộ. <b>D. </b>Đồng bằng Nam Bộ.


<b>Câu 66:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những địa điểm nào sau đây có mùa mưa vào
thu đông?


<b>A. </b>Điện Biên Phủ, Đồng Hới, Nha Trang. <b>B. </b>Cà Mau, Đà Nẵng, Nha Trang.
<b>C. </b>Đà Lạt, Nha Trang, Thành phố Hồ Chí Minh. <b>D. </b>Nha Trang, Đồng Hới, Đà Nẵng.


<b>Câu 67:</b> Ranh giới ngồi của lãnh hải chính là


<b>A. </b>đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác. <b>B. </b>đường biên giới quốc gia trên biển.


<b>C. </b>đường biên giới quốc gia. <b>D. </b>đường tiếp giáp với vùng biển quốc tế.


<b>Câu 68:</b> Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta <b>không </b>
phải là


<b>A. </b>sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển.
<b>B. </b>phịng chống ơ nhiễm môi trường biển.


<b>C. </b>tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
<b>D. </b>thực hiện những biện pháp phòng chống thiên tai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 896
<b>Câu 70:</b> Biểu hiện nào sau đây không phải của tồn cầu hóa kinh tế?


<b>A. </b>Đầu tư nước ngồi tăng nhanh.


<b>B. </b>Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp ảnh hưởng.
<b>C. </b>Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.


<b>D. </b>Thương mại thế giới phát triển mạnh.


<b>Câu 71:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn
nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?


<b>A. </b>Phanxipăng. <b>B. </b>Kiều Liêu Ti. <b>C. </b>Tây Côn Lĩnh. <b>D. </b>Pu Tha Ca.


<b>Câu 72:</b> Vùng biển mà nước ta có chủ quyền hồn tồn về mặt thăm dị, khai thác, bảo vệ và quản lí các
tài nguyên thiên nhiên là vùng


<b>A. </b>lãnh hải. <b>B. </b>thềm lục địa.



<b>C. </b>vùng đặc quyền kinh tế. <b>D. </b>tiếp giáp lãnh hải.


<b>Câu 73:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực sơng nào sau đây <b>khơng có cửa </b>
sông nằm trên lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Sông Mã. <b>B. </b>Sơng Cửu Long.


<b>C. </b>Sơng Kì Cùng-Bằng Giang. <b>D. </b>Sơng Thái Bình.
<b>Câu 74:</b> Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta phân hóa đa dạng?


<b>A. </b>Có vịnh cửa sơng, bờ biển, đầm phá, mũi đất.
<b>B. </b>Có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.
<b>C. </b>Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.
<b>D. </b>Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.


<b>Câu 75:</b> Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là
<b>A. </b>cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
<b>B. </b>cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
<b>C. </b>cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
<b>D. </b>sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.


<b>Câu 76:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết vùng biển của nước ta tiếp giáp với vùng
biển của các nước nào sau đây?


<b>A. </b>Philippin, Đôngtimo. <b>B. </b>Malaixia, Philippin.


<b>C. </b>Thái Lan, Mianma. <b>D. </b>Mianma, Inđônêxia.


<b>Câu 77:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết các cao nguyên nào sau đây được xếp


theo thứ tự từ Bắc xuống Nam của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?


<b>A. </b>Mơ Nông, Đắc Lắc, Kon Tum. <b>B. </b>Kon Tum, Đắc Lắc, Mơ Nông.
<b>C. </b>Kon Tum, Đắc Lắc, Pleiku. <b>D. </b>Tà Phìng, Kon Tum, Đắc Lắc.


<b>Câu 78:</b> Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa


<b>A. </b>tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. <b>B. </b>tỉ suất sinh và người nhập cư.
<b>C. </b>số người xuất cư và nhập cư. <b>D. </b>tỉ suất sinh và người xuất cư.


<b>Câu 79:</b> Hướng nào sau đây được xem là hướng nghiêng của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta?
<b>A. </b>Bắc - nam. <b>B. </b>Vòng cung. <b>C. </b>Tây - đông. <b>D. </b>Tây bắc - đông nam.


<b>Câu 80:</b> Điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng duyên hải miền Trung?
<b>A. </b>Đất thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa.


<b>B. </b>Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.


<b>C. </b>Đồng bằng có diện tích lớn, mở rộng về phía biển.
<b>D. </b>Từ tây sang đơng thường có 3 dải địa hình.


</div>

<!--links-->

×