Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hướng dẫn ôn tập đầu năm Chuyên Hóa lớp 12 năm học 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯƠNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
<b>TỔ HỐ HỌC</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - LỚP 12 CHUYÊN HOÁ </b>


<b>Năm học: 2013 – 2014</b>



<b>I. NỘI DUNG ÔN TẬP: </b>



<b>Sách giáo khoa 11 NC</b>

Sách giáo khoa 12 NC


Lớp



11 H



-Chương 8:Dẫn xuất halogen-ancol -phenol


-Chương 9: Andehyt –xeton- axit Chương1:Este –lipit-Chương 2: Cacbohydrat


<i><b>-Chương 3: Amin, amino axit-protein</b></i>
<i><b>Chương 4: Polime và vật liệu polime</b></i>

<b>II.NỘI DUNG CHI TIẾT: </b>



<b>Dạng 1</b>: Hố tính và điều chế etanol, phenol, etanal, axit axetic, etylacrylat, lipit, glucozơ, fructozơ,
saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ, etylamin, anilin.


<b>Dạng 2: </b>Viết phương trình hóa học dưới dạng cơng thức cấu tạo của các phản ứng sau:


<b>1</b>. Glyxerol + Cu(OH)2 


<b>2</b>. Anđehit fomic + AgNO3/NH3 (dư)


đun nhẹ


   


<b>3</b>. Anđehit axetic + AgNO3/NH3 (dư)


đun nhẹ
   


<b>4</b>. Glucozơ + AgNO3/NH3 (dư)


đun nhẹ
   
5. Phenol + Br2(dd) 


<b>6</b>. Butan-2-ol    H SO đặc2<sub>180 C</sub>40


<b>7</b>. Etyl axetat + NaOH  t0


<b>8.</b> Phenyl axetat + NaOH (dư)  t0


<b>9</b>. Tristearin + NaOH  t0


<b>10</b>. Triolein + H2


0
Ni, t


  


<b> 11.</b> Lần lượt thuỷ phân vinyl axetat và vinyl fomat trong mơi trường axit và bazơ



<b>Dạng 3: </b>Hồn thành các sơ đồ phản ứng sau: (mỗi mũi tên 1 phản ứng)


<b>1</b>. Etyl clorua  (1) <sub> etanol </sub> (2) <sub> axit etanoic </sub> (3) <sub> etyl axetat </sub> (4) <sub> natri axetat </sub> (5) <sub> metan</sub>


<b>2. </b>Saccarozơ ( matozơ)  (1) <sub> glucozơ</sub> (2) <sub> etanol</sub> (3) <sub> đietyl ete.</sub>


<b>3.</b> Glucozơ (1) <sub>ancol etylic</sub> (2) <sub> etanal</sub> (3) <sub> axit axetic</sub> (4) <sub> metyl axetat </sub> (5) <sub> metanol</sub>


<b>4</b>. Etilen  (1) <sub> ancol etylic </sub> (2) <sub> etyl acrylat </sub> (3) <sub> natri acrylat </sub> (4) <sub> axit acrylic </sub> (5) <sub> axit</sub>


propionic


<b>5</b>. Etanol (1) <sub> etilen </sub> (2) <sub> etyl clorua </sub> (3) <sub> etanol </sub> (4) <sub>axit etanoic</sub> (5) <sub> etyl axetat</sub>


<b>6</b>. CaC2
(1)


 <sub> axetilen </sub> (2) <sub> anđehit axetic </sub> (3) <sub>ancol etylic </sub> (4) <sub> axit axetic </sub> (5) <sub>vinyl axetat a</sub>


<b>Dạng 4: Phân biệt các hoá chất mất nhản </b>


<b> 1)</b> 2 propanal và propanon.


<b>2)</b> 4 dung dịch trong nước của: HCHO, HCOOH, CH3COOH, C2H5OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Dạng 5: Viết đồng phân- gọi tên</b>


<b>a.</b> Ancol, ete: C3H8O C4H10O <b>b.</b> Hợp chất thơm: C7H8O <b>c</b>. Anđehit xeton :C4H8O, C5H10O


<b>d</b>.axit cacboxylic: C4H8O2, C5H10O2 <b>e</b>. este: C3H6O2 , C4H8O2 <b>f.</b> Amin: C2H7N, C3H9N, C4H9N


<b>Dạng 6: </b>



<b>Câu 1: </b>

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,15 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, đun nóng.


a) Viết các phản ứng hóa học xảy ra.


b) Tính khối lượng kim loại Ag sinh ra sau phản ứng.


<b>Câu 2: </b>

Cho lượng natri dư tác dụng với 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp trong
dãy đồng đẳng. Sau phản hoàn tất thì bay ra 5,6 lít khí H2 (đktc).


a) Xác định CTPT của hai ancol trên.


b) Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Câu 3: </b>

Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).
a) Viết PTHH của các phản ứng xãy ra.


b) Tính % mỗi chất trong hỗn hợp A.


<b>Câu 4: </b>

Hỗn hợp X có khối lượng 16,4g gồm axit axetic và anđehit axetic. Cho X tác dụng với lượng dư
dd AgNO3 trong amoniac thấy có 21,6g Ag kết tủa. Để trung hịa X cần Vml dd NaOH 0,2M.


a) Viết các phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính V.


<b>Câu 5: </b>

Hỗn hợp A gồm phenol và ancol benzylic. Cho m gam A tác dụng với Na, dư thấy thốt ra 0,336
lít khí hiđro (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng với dư dung dịch brom, thu được 6,62 gam kết tủa trắng.



a) Viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra.
b) Tính m.


<b>Câu 6</b>: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6
gam Na được 12,25 gam chất rắn.


a) Tìm cơng thức phân tử của 2 ancol.


b) Tính % theo khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp.


<b>Câu 7</b>: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức, no (A) phản ứng với Na thì thu được
8,96 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hồ tan được 9,8 gam Cu(OH)2.


a) Viết các phản ứng xảy ra.


b) Tìm cơng thức phân tử của ancol (A).


c) Tính % theo khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp.


<b>Câu 8</b>: Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol và ancol anlylic được chia thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).


Phần 2: Có thể làm mất màu dung dịch chứa 16 gam Br2 trong CCl4.
Phần 3: Đốt cháy hồn tồn thấy có 17,92 lít khí CO2 (đktc) bay ra.
a) Viết phương trình các phản ứng hóa học xảy ra.


b) Tính % về khối lượng mỗi chất trong X.


<b>BÀI TẬP NÂNG CAO 12</b>

<b>H</b>




<b>Câu 1: a</b>.Viết đồng phân và gọi tên amino axit: C2H5O2N, C3H7O2N, C4H9O2N


<b>b</b>. Viết phản ứng điều chế: PE; PVC; PPF; caosubuna, caosubuna-S, caosubuna-N, 6,
nilon-7, nilon-6,6; polimetylmetacrylat; poli acrylonitrin; caosu isopren.


<b>Câu 2. </b>Hoàn thành các phản ứng sau:


<b> a.</b> CH3CHOHCH3 + CuO
o
t


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CH2


CHO
CHO


+ AgNO<sub>3 +</sub><sub>NH</sub><sub>3 +</sub> <sub>H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> to


d.
c.CH


CH


CHO
CHO


+ <sub>H</sub><sub>2</sub> to


Ni



<b>Câu 3 </b>Cho sơ đồ sau:
C3H6


dd Br2/CCl4 NaOH


X dd Y CuO,to <sub>Z</sub> O2xt,to T CH3OHxt,to E


( đa chức )
Nếu lấy 0,2 mol E tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,5 mol KOH thu được dung dịch Z . Cô cạn
dung dịch Z thu được m gam chất rắn.


<b>a.</b> Hồn thành các phương trình phản ứng?


<b>b.</b> Tính giá trị m.


<b>Câu 4: </b>Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là bao nhiêu?


<b>Câu 5: </b>Cho 0,12 mol hỗn hợp (X) gồm hai andehit A, B ( MA < MB ) no, hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3/ddNH3 (dư) thu được 32,4 gam Ag kết tủa.


<b>a.</b> Xác định hai andehit trong (X) gọi tên chúng


<b>b.</b> Tính khối lượng andehit (A)


<b>Câu 6: </b>Hỗn hợp (X) gồm HCHO và CH2=CH-CHO có tỉ khối so với H2 là 20,2. Lấy m gam (X) tác dụng
hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thu được dung dịch (Y) và 3,456 gam Ag kết
tủa. Cho dung dịch (Y) tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được V lít khí đktc. Các phản ứng xảy ra
hồn tồn.



<b>a.</b> Viết các phản ứng hóa học xảy ra?


<b>b.</b> Tính m và V?


<i><b> Đồng Tháp, ngày 22 tháng 4 năm 2013</b></i>


<b> Duyệt của Lãnh đạo Tổ trưởng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×