Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Địa lí 2019 Trường Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 485 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 485
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 </b>
——————


<b>KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ </b>


<i>Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian giao đề. </i>
Đề thi gồm: 4 trang.


———————


<b>Mã đề thi 485 </b>
<b>Câu 41:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Bé thuộc lưu vực sông nào sau đây?


<b>A. </b>Sông Hồng. <b>B. </b>Sơng Đồng Nai. <b>C. </b>Sơng Thái Bình. <b>D. </b>Sông Mê Công.
<b>Câu 42:</b> Biểu hiện nào sau đây khơng phải của tồn cầu hóa kinh tế?


<b>A. </b>Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp ảnh hưởng.
<b>B. </b>Thương mại thế giới phát triển mạnh.


<b>C. </b>Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
<b>D. </b>Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.


<b>Câu 43:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi?
<b>A. </b>Vai trị của chăn ni trong nền kinh tế ngày càng bị nhỏ lại.
<b>B. </b>Chăn nuôi kết hợp với trồng trọt tạo ra nền nông nghiệp bền vững.
<b>C. </b>Vật nuôi vốn là động vật hoang dã được con người thuần dưỡng.
<b>D. </b>Chăn nuôi là ngành cổ xưa nhất của nhân loại hơn cả trồng trọt.



<b>Câu 44:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự
nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?


<b>A. </b>Hoành Sơn. <b>B. </b>Bạch Mã. <b>C. </b>Con Voi. <b>D. </b>Hoàng Liên Sơn.


<b>Câu 45:</b> Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa


<b>A. </b>số người xuất cư và nhập cư. <b>B. </b>tỉ suất sinh và người xuất cư.
<b>C. </b>tỉ suất sinh và người nhập cư. <b>D. </b>tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.


<b>Câu 46:</b> Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?
<b>A. </b>Có nhiều cây gỗ quý. <b>B. </b>Cho năng suất sinh vật cao.
<b>C. </b>Giàu tài nguyên động vật. <b>D. </b>Phân bố ở ven biển.


<b>Câu 47:</b> Cho bảng số liệu:


<b>Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của hai địa điểm ở nước ta </b>


<b>Địa điểm </b> <b>Lượng mưa (mm) </b> <b>Lượng bốc hơi (mm) </b> <b>Cân bằng ẩm (mm) </b>


Hà Nội 1676 989 + 687


TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245


Nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Hà Nội có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn.


<b>B. </b>Hà Nội có lượng mưa cao hơn, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn.


<b>C. </b>TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm cao hơn.
<b>D. </b>Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi thấp hơn, cân bằng ẩm cao hơn.


<b>Câu 48:</b> Vùng biển mà nước ta có chủ quyền hồn tồn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các
tài nguyên thiên nhiên là vùng


<b>A. </b>lãnh hải. <b>B. </b>thềm lục địa.


<b>C. </b>vùng đặc quyền kinh tế. <b>D. </b>tiếp giáp lãnh hải.


<b>Câu 49:</b> Điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng duyên hải miền Trung?
<b>A. </b>Đất thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa.


<b>B. </b>Từ tây sang đơng thường có 3 dải địa hình.
<b>C. </b>Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.


<b>D. </b>Đồng bằng có diện tích lớn, mở rộng về phía biển.


<b>Câu 50:</b> Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 485
<b>Câu 51:</b> Hướng nào sau đây được xem là hướng nghiêng của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta?


<b>A. </b>Vòng cung. <b>B. </b>Bắc - nam. <b>C. </b>Tây - đông. <b>D. </b>Tây bắc - đông nam.


<b>Câu 52:</b> Gần đây, có một sự kiện lần đầu tiên xảy ra và tác động đến số lượng thành viên EU là
<b>A. </b>người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU. <b>B. </b>chính phủ Belarut xin gia nhập EU.
<b>C. </b>người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU. <b>D. </b>người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU.


<b>Câu 53:</b> Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?


<b>A. </b>Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày. <b>B. </b>Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
<b>C. </b>Thời tiết các mùa trong năm khác nhau. <b>D. </b>Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.


<b>Câu 54:</b> Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta phân hóa đa dạng?
<b>A. </b>Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.


<b>B. </b>Có vịnh cửa sơng, bờ biển, đầm phá, mũi đất.
<b>C. </b>Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.
<b>D. </b>Có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.


<b>Câu 55:</b> Hai bể dầu khí lớn nhất hiện nay đang khai thác ở thềm lục địa nước ta là
<b>A. </b>Nam Côn Sơn, Cửu Long. <b>B. </b>Sông Hồng, Cửu Long.


<b>C. </b>Thổ Chu - Mã Lai, Cửu Long. <b>D. </b>Nam Côn Sơn, Thổ Chu - Mã Lai.


<b>Câu 56:</b> Ở Đồng bằng sông Cửu Long về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng
bị nhiễm mặn là do


<b>A. </b>biển bao bọc ba mặt đồng bằng. <b>B. </b>có nhiều vùng trũng rộng lớn.
<b>C. </b>có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. <b>D. </b>địa hình thấp, phẳng.


<b>Câu 57:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than bùn tập trung chủ yếu ở vùng nào sau
đây?


<b>A. </b>Đồng bằng sông Cửu Long. <b>B. </b>Đông Nam Bộ.


<b>C. </b>Tây Nguyên. <b>D. </b>Đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 58:</b> Đường biên giới trên đất liền của nước ta có chiều dài là



<b>A. </b>hơn 1400 km. <b>B. </b>gần 2100 km. <b>C. </b>hơn 4600 km. <b>D. </b>hơn 3260 km.


<b>Câu 59:</b> Để hạn chế hiện tượng biến đổi khí hậu tồn cầu, biện pháp quan trọng hàng đầu là giảm
<b>A. </b>các chất thải vào sông hồ. <b>B. </b>việc sử dụng phân bón hóa học.


<b>C. </b>các sự cố đắm tàu, tràn dầu. <b>D. </b>lượng khí thải CO2 vào khí quyển.


<b>Câu 60:</b> Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?


<b>A. </b>Lục địa được nâng lên hay hạ xuống. <b>B. </b>Đá nứt vỡ do thay đổi nhiệt độ đột ngột.
<b>C. </b>Sinh ra do hiện tượng động đất, núi lửa. <b>D. </b>Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.


<b>Câu 61:</b> Một trong những thành công giúp EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là
<b>A. </b>không tuân thủ đầy đủ các quy định của WTO.


<b>B. </b>tạo lập được một thị trường chung, đảm bảo tự do lưu thông.
<b>C. </b>trợ cấp cho hàng nông sản, hạ giá thành sản phẩm.


<b>D. </b>hạn chế nhập khẩu các mặt hàng như than, sắt.


<b>Câu 62:</b> Quy luật phi địa đới là quy luật phân bố của các đối tượng địa lý không theo


<b>A. </b>đại dương. <b>B. </b>vĩ độ. <b>C. </b>lục địa. <b>D. </b>địa hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 485
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.
<b>B. </b>Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.
<b>C. </b>Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.


<b>D. </b>Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.


<b>Câu 64:</b> Cho biểu đồ:


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?


<b>A. </b>Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc.


<b>B. </b>Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất.


<b>C. </b>Nhiệt độ trung bình năm của Huế khơng cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới.
<b>D. </b>Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông.


<b>Câu 65:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những địa điểm nào sau đây có mùa mưa vào
thu đông?


<b>A. </b>Điện Biên Phủ, Đồng Hới, Nha Trang. <b>B. </b>Đà Lạt, Nha Trang, Thành phố Hồ Chí Minh.
<b>C. </b>Nha Trang, Đồng Hới, Đà Nẵng. <b>D. </b>Cà Mau, Đà Nẵng, Nha Trang.


<b>Câu 66:</b> Nguồn lực nào sau đây đóng vai trị là cơ sở tự nhiên của q trình sản xuất?
<b>A. </b>Khí hậu, thị trường, vốn. <b>B. </b>Sinh vật, đất, khí hậu.


<b>C. </b>Dân số, nước, sinh vật. <b>D. </b>Đất, khí hậu, dân số.


<b>Câu 67:</b> Ranh giới ngồi của lãnh hải chính là


<b>A. </b>đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác. <b>B. </b>đường biên giới quốc gia trên biển.
<b>C. </b>đường biên giới quốc gia. <b>D. </b>đường tiếp giáp với vùng biển quốc tế.


<b>Câu 68:</b> Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng khơng quốc tế, nên nước ta có điều kiện thuận lợi để


<b>A. </b>giao lưu với các nước. <b>B. </b>chung sống hồ bình với các nước.


<b>C. </b>trở thành trung tâm của khu vực. <b>D. </b>phát triển nhanh hơn các nước khác.


<b>Câu 69:</b> Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây ở nước ta?


<b>A. </b>Quảng Ninh. <b>B. </b>Nam Định. <b>C. </b>Thái Bình. <b>D. </b>Hải Phòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 485


<b>A. </b>Mianma, Inđônêxia. <b>B. </b>Thái Lan, Mianma.


<b>C. </b>Malaixia, Philippin. <b>D. </b>Philippin, Đơngtimo.


<b>Câu 71:</b> Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển; bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô là đặc
điểm địa hình của vùng nào sau đây ở nước ta?


<b>A. </b>Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ. <b>B. </b>Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
<b>C. </b>Đồng bằng sông Hồng. <b>D. </b>Đồng bằng Sông Cửu Long.


<b>Câu 72:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn
nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?


<b>A. </b>Kiều Liêu Ti. <b>B. </b>Pu Tha Ca. <b>C. </b>Tây Côn Lĩnh. <b>D. </b>Phanxipăng.


<b>Câu 73:</b> Vai trị của sản xuất nơng nghiệp không phải là
<b>A. </b>cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
<b>B. </b>cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
<b>C. </b>cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
<b>D. </b>sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.



<b>Câu 74:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Lào?
<b>A. </b>Quảng Ngãi. <b>B. </b>Quảng Trị. <b>C. </b>Bình Phước. <b>D. </b>Gia Lai.


<b>Câu 75:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực sông nào sau đây <b>khơng có cửa </b>
sơng nằm trên lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Sông Mã. <b>B. </b>Sông Cửu Long.


<b>C. </b>Sơng Kì Cùng-Bằng Giang. <b>D. </b>Sơng Thái Bình.


<b>Câu 76:</b> Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta <b>không </b>
phải là


<b>A. </b>tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
<b>B. </b>phịng chống ơ nhiễm mơi trường biển.


<b>C. </b>thực hiện những biện pháp phòng chống thiên tai.
<b>D. </b>sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển.


<b>Câu 77:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào sau đây có nhiệt độ trung bình
năm nhỏ nhất?


<b>A. </b>Trung Trung Bộ. <b>B. </b>Đồng bằng Bắc Bộ.


<b>C. </b>Đồng bằng Nam Bộ. <b>D. </b>Cực Nam Trung Bộ.


<b>Câu 78:</b> Cho bảng số liệu:


TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA CÁC NHÓM NƯỚC (Đơn vị: %)


<b>Năm </b>


<b>Nhóm nước </b> <b>1975 - 1980 </b> <b>1985 - 1990 </b> <b>1995 - 2000 </b> <b>2001 - 2005 </b>


Phát triển 0,8 0,6 0,2 0,1


Đang phát triển 1,9 1,9 1,7 1,5


Để so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Kết hợp (cột, đường). <b>B. </b>Đường.


<b>C. </b>Cột chồng. <b>D. </b>Cột ghép.


<b>Câu 79:</b> Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?


<b>A. </b>Có nguồn nhân lực dồi dào. <b>B. </b>Khí hậu ổn định, ít thiên tai.


<b>C. </b>Giao thông thuận lợi. <b>D. </b>Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.


<b>Câu 80:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết các cao nguyên nào sau đây được xếp
theo thứ tự từ Bắc xuống Nam của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?


<b>A. </b>Kon Tum, Đắc Lắc, Mơ Nông. <b>B. </b>Tà Phìng, Kon Tum, Đắc Lắc.
<b>C. </b>Kon Tum, Đắc Lắc, Pleiku. <b>D. </b>Mơ Nông, Đắc Lắc, Kon Tum.


</div>

<!--links-->

×