Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

Bài tập tuần cả năm toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.67 KB, 53 trang )

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. TẬP HỢP
SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách, sau đó điền kì hiệu
thích hợp vào ơ vng:
9 ☐ A ; 14 ☐ A ; 7 ☐ A ; 12 ☐ A
Bài 2: Cho tập hợp

A   2; 3 ; B   5; 6; 7

. Viết các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm:

a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B
b) Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B.
Bài 3: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và
nhỏ hơn 10.
a) Viết các tập hợp A và B bằng 2 cách
b) Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B. Viết tập hợp D các số thuộc B mà không
thuộc A.
c) Hãy minh họa các tập hợp trên bằng hình vẽ.
Bài 4: Tìm tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn:
a. x  8  14
d. 0 : x  0

b. 18  x  5

c. x : 7  0

e. 15 :  7  x   3

f . 2 x  x  1  x  9



Bài 5: Trong các dãy sau, dãy nào cho ta 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
a) a, a  1, a  2 với a ��

*
b) a  1, a, a  1 với a ��

c) 4a, 3a, 2a với a ��
Bài 6: Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp biết tổng của chúng bằng 2018
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2: GHI SỐ TỰ NHIÊN. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
Bài 7: Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4
b) Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị
Bài 8: Điền vào bảng:


Số đã cho
2309
1466
125078

Số trăm

Chữ số hàng trăm

Số chục

Chữ số hàng chục

Bài 9: Dùng 3 chữ số: 4, 0, 7, hãy viết:

a) Các số tự nhiên có hai chữ số trong đó các chữ số khác nhau
b) Các số tự nhiên có 3 chữ số trong đó các chữ số khác nhau.
Bài 10: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của mỗi tập hợp sau rồi tính số phần tử của tập
hợp:
a)

A   1; 2; 3; 4;....; 35

c)

C   8; 11; 14;...; 74

b)
d)

B   10; 12; 14;...; 98

D   2; 7; 12; 17;.....; 102

Bài 11: Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; …
a) Nêu quy luật của dãy số trên
b) Viết tập hợp A gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy số trên.
c) Xác định số hạng thứ 20 của dãy, số 101 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy. Tính tổng của 20
số hạng đầu tiên của dãy.
Bài 12: Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9
lần số ban đầu.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON
Bài 13: Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30
b)


B   81; 83; 85; 87;...; 207

c) C là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số
d) D là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 3
e) E là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 25
f) F là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 0
g) G các số tự nhiên có 4 chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 1


Bài 14: Cho tập hợp:

D   1; 7; 9; 16

. Viết tất cả các tập hợp con của D. Tập D có bao nhiêu tập

hợp con? Viết cơng thức tổng quát cho trường hợp tập hợp D có n phần tử.
Bài 15: Cho tập hợp

A   1; 2; 3

3 ☐ A;

. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông:

4 ☐ A;

12 ☐ A;

 2


☐ A;

 1; 2

☐ A

Bài 16: Bạn Nam đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 216. Bạn Nam phải viết tất cả
bao nhiêu chữ số?
Bài 17: Cho dãy số: 3; 8; 13; 18; …..
a) Nêu quy luật của dãy số trên
b) Viết tập hợp A gồm 5 số hạng liên tiếp của dãy số trên
c) Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy
d) Số 158 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Bài 18: Tính nhanh:
a. 274   158  26 

b. 123  132  321  312

c. 3.125.121.8

d . 367  129  133  371  17

e. 29  132  237  868  763
g. 25.5.4.31.2
i. 98.31  62
l. 28.  231  69   72.  60  240 

f . 652  327  148  15  73

h. 37.64  37.36
k . 4.7.76  28.24
m. 136.48  16.272  68.20.2

n. 35.34  35.86  65.75  65.45

o. 3.25.8  4.37.6  2.38.12

p. 10  11  12  13  ...  99

q. 1  6  11  16  ....  46  51

r.  1  3  5  7  ...  2017   135135.137  135.137137 
Bài 19: Tìm số tự nhiên x, biết:
a.

 x  45 .27  0

b.

21.  34  x   42

c. 2 x  3 x  1505
d.

0.  5  x   0


e. 1  35  .....  x  3200 (x là số lẻ)
f.


 x  1   x  2   x  3  ...   x  100   5750

Bài 20: Khơng tính giá trị cụ thể, hãy so sánh hai biểu thức:
a) A  123.123 và B  121.124
b) C  123.137137 và D  137.123123
c) E  2015.2017 và F  2016.2016

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 5: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Bài 21: Tính nhanh:
a)

 317  49  117

b)

1637   137  98 

c)

853   89  753

d)

 2100  42  : 21

e) 17.13  17.42  17.35

f)


 76.35  76.19  : 54

g) 53.39  47.39  53.21  47.21

h)

 252  2.28  5.28 : 28

i) 2.53.12  4.6.87  3.8.40

k) 5.7.77  7.60  49.25  15.42

l)

 98.7676  9898.76    2001.2002.2003.....2017 

m) 100  98  96  .......  2  97  95  .........  1
n) 1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  .....  299  300  301  302
Bài 22: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 6.x  5  613
c)

315   146  x   401

e) x  105 : 21  15
g)

2448 : �
119   x  6  �


� 24

b)

 x  47   115  0

d)

575   6 x  70   445

f)

 x  105 : 21  15

h) x : 2  x : 3


i)

 4 x  5 : 3  121:11  4

k) 5 x  x  84

l)

0.  7  x   0

Bài 23: Khơng tính giá trị cụ thể, hãy so sánh hai biểu thức:
a) A  25.30  10  và B  31.26  10
b) C  137.454  206  và D  453.138  110

Bài 24*: Chia 166 cho một số ta được sô dư là 5. Chia 51 cho số đó ta cũng được số dư là 5. Tìm số
chia?
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 6: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Bài 25: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)

 x  60  160  0

c)

12 :  3 x  7   34  40

e)

12. �
43   56  x  �

� 384

f)

26  3.  x  5   14

g)

144 :  8.x  76   36

h)

7.  x  6   4 x  9


b)
d)

 156  9 x  61  82

101   105 : x  12  .7  122

Bài 26: Viết dạng tổng quát của các số sau:
a) Số chia cho 2 dư 1

b) Số chia cho 4 dư 3

c) Số chia hết cho 7

d) Số chia hết cho 6

Bài 27: Chia một số cho 60 thì được số dư là 37. Nếu chia số đó cho 15 thì được số dư là bao
nhiêu?
Bài 28: Tìm số bị chia và số chia, biết rằng thương bằng 3, số dư bằng 20, tổng của số bị chia, số
chia và số dư bằng 136.
Bài 29: Tính giá trị của biểu thức P  18a  30b  7a  5b . Biết a + b = 100.
Bài 30*: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

M  2017  2016 :  2015  x 

với x ��

Bài 31*: Chia 166 cho một số ta được số dư là 5. Chia 51 cho số đó ta cũng được số dư là 5. Tìm số
chia?



PHIẾU BÀI TẬP SỐ 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI
LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Bài 32: Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 7.7.7

b) 7.35.7.25

c) 2.3.8.12.24

d) 12.12.2.12.6

e) 25.5.4.2.10

g) a.a.a + b.b.b.b

h) x.x.y.y.x.y.x

f) 2.10.10.3.5.10

Bài 33: Tính giá trị của các biểu thức:
2 3
3 2
a) A  3 .3  2 .2

2
2
b) B  3.4  2 .3


10
c) C  2  2

d)

2
3
4
100
e) E  2  2  2  2  ....  2

1
2
3
100
f) F  1  3  3  3  ...  3

D   29.3  29.5   212

3
5
7
99
g) G  5  5  5  5  ...  5

h)

 1  2  3  ....  100  .  12  2 2  32  ....  1002  .  65.111  13.15.37 

Bài 34: So sánh:

5
8
a) 243 và 3.27

b) 15

54
81
c) 3 và 2

12
11
11
10
d) 78  78 và 78  78

200
200
e) 3 và 2

15
5
8
f) 21 và 27 .49

39
21
g*) 3 và 11

5

7
h) 125 và 25

i*) 199

20

và 201215

12

và 813.1253

45
44
44
43
k) 72  72 và 72  72

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 8: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG
CƠ SỐ
Bài 35: Tính giá trị của các biểu thức:


a) 3 : 3  2 .2
10

6

3


 3.4 .2  :  3 .2 
b)

c)

 2 .9

e)

 2 .3  2 .5 : 2

3

4

 93.45 :  92.10  92 

9

2
g)

9

12

12

20


 2 .5 .11 .7  :  2 .5 .7 .11
4

f)

2

2

 11.3
h)

.310  210.39  :  29.310 

11

2

4
4
12
12
d) 24 : 3  32 :16
3

3

2


.37  915  :  2.314 

22

10

 5 .7
i)

7 2

2

2

2

 511.711  :  512.711  9.511.711 

Bài 36: Tìm số tự nhiên x, biết:
x
a) 3 .3  243

x
b) 7.2  56

3
2
c) x  8


20
d) x  x

x
e) 2  15  17

f)

x
g) 2.3  162

 2 x  15
h)

x
k) 4.2  3  1

x2
x
l) 3  5.3  36

x 1
x 1
m) 7.4  4  23

5

  2 x  15

3


 2 x  1

3

 9.81

6
3
i) x : x  125

2x
3 x
n) 2.2  4 .4  1056

Bài 37: Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau:
2006
a) 7

b) 15

2000

1999
f) 3

134
e) 2

1900

c) 6

g) 18

2017
d) 9

21

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 38: Thực hiện phép tính:
a) 3200 : 40.2
6
2
3 2
3
d) 3 : 3  2 .2  3 .3

 3 .57  9 .21 : 3
4

b) 3920 : 28 : 2

c)
8
4
5
3
e) 3 : 3  9 : 9


2

5

3
3
f) 2 .15  2 .35



600  40 : 23  3.53 �
�: 5
g) �





h)

32.103  �
132  52.4  22.15 �
.103








i)

16.122   4.232  59.4 

k)

2100   1  2  22  23  ...  299 

l)

169.20110  17.  83  1702 : 23  12012   2 7 : 2 4

Bài 39: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)

 x  35  120  0

c)

156   x  61  82

b)
d)

310   118  x   217

814   x  305   712
20  �
7.  x  3  4 �


� 2

3 2
e) 2 x  138  2 .3

f)


.28  5628
 6 x  39  : 3�

g) �

3
h) 4 x  12  120

i)

1500 : �
 30 x  40  : x �

� 30



k)

4.  x  1  �
 4750  2160    1750  1160  �


� 3000



10  �
 x : 3  17  :10  3.24 �

�:10  5
l)
m)

2448 : �
119   x  6  �

� 24

n)

165   35 : x  3 .19  13
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 10: ƠN TẬP

Bài 40: Thực hiện phép tính:
10 15
a) 4 .8

15 30
b) 4 .5

16
10

c) 27 : 9

723.542
4
d) 108

310.11  310.5
30.24
e)

6
2
3 2
f) 3 : 3  2 .2

g)

 39.42  37.42  : 42

i) 136.68  16.272

h) 36.333  108.111





800  50. �
18  23  : 2  32 �




k)


l)

28.  231  69   72.  131  169 

 27.45  27.55 :  2  4  6  ...  16  18 

m)

2
23.15  �
115   12  5  �


n)

o)





100 : 250 : �
450   4.53  23.25  �




Bài 41: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)

100  7  x  5   58

5
3
c) 24  5 x  7 : 7

5  x  4   7  13

b)

12  x  1 : 3  43  2 3

d)

5.  x  1  206  24.4

f)

 x  1   x  2   .....   x  30   795

h)

221   3 x  2   96

2


e)

3

x 3
x 1
g) 2  3.2  32

Bài 42: So sánh các lũy thừa sau:
14

a) 13

và 1315

54
81
c) 5 và 3

7
5
b) 27 và 81

105
45
d) 2 và 5

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 11: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA 1 TỔNG
Bài 1: Không thực hiện phép tính, hãy xét xem các biểu thức sau có chia hết cho 7 hay không?
a) 28  42  210

Bài 2: Cho

b) 35  25  140

M  55  225  375  13  x  x ��

a) M M5

. Tìm điều kiện của x để:

b) M chia 5 dư 4

Bài 3: Tìm n ��, biết:
a) n  4 Mn

c) 16  40  490

b) 3n  11 Mn  2

c) n  8 Mn  3

d) 2n  3 M3n  1

e) 12  n M8  n

f*) 27  5n Mn  3

c) M chia 5 dư 3



Bài 4: Chứng minh rằng:
100
a) 6  1 chia hết cho 5

20
10
b) 21  11 chia hết cho 2 và 5

2
3
60
c) 3  3  3  .....  3 chia hết cho 4 và 13

Bài 5: Chia số tự nhiên a cho 9 được số dư là 4. Chia số tự nhiên b cho 9 được số dư là 5. Chia số tự
nhiên c cho 9 được số dư là 8.
a) Chứng tỏ rằng a + b chia hết cho 9
b) Tìm số dư khi chia b + c cho 9
Bài 6: Cho a, b �� thỏa mãn 7a  3b M23
Chứng tỏ rằng: 4a  5b M23

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 12: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Bài 1: Khơng tính giá trị của biểu thức, hãy xét xem các biểu thức sau có chia hết cho 2 khơng, có
chia hết cho 5 khơng?
a) 125  214  316
d) 2.3.4.5.6  95

b) 348  270
e) 5418  233

c) 2.3.4.5.6  82

f) 7425  12340

Bài 2: Dùng cả 3 chữ số 4; 0; 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số:
a) Chia hết cho 2

b) Chia hết cho 5

c) Chia hết cho cả 2 và 5
Bài 3: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, biết 32 �n �62 .
Bài 4: Cho số B  20*5 , thay dấu * bởi chữ số nào để:
a) B chia hết cho 2

b) B chia hết cho 5

c) B chia hết cho cả 2 và 5
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì

n  n  1 M2


Bài 6: Một người bán 6 giỏ cam và xoaid. Mỗi giỏ chỉ đựng hoặc cam hoặc xoài với số lượng sau:
34 quả, 39 quả, 40 quả, 41 quả, 42 quả, 46 quả. Sau khi bán 1 giỏ xồi thì số cam cịn lại gấp 4 lần
số xồi cịn lại. Hãy cho biết giỏ nào đựng cam, giỏ nào đựng xồi?
Bài 7: Một tháng có 3 ngày thứ năm là ngày chẵn. Hỏi ngày chủ nhật cuối cùng của tháng đó là
ngày bao nhiêu?
Bài 8: Từ 15 đến 120 có bao nhiêu số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 13: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
Bài 1: Cho các số: 1287; 591; 8370; 2076
a) Số nào chia hết cho 3, không chia hết cho 9

b) Số nào chia hết cho cả 3 và 9
c) Số nào chia hết cho cả 3; 2; 9
d) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
Bài 2: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3, cho 9 không?
a) 1377 – 181

b) 120.123 + 126

12
c) 10  1

10
d) 10  2

Bài 3: Viết số tự nhiên nhỏ nhất và lớn nhất gồm 3 chữ số sao cho:
a) Chia hết cho 3

b) Chia hết cho 9

c) Chia hết cho 3 và các chữ số khác nhau
Bài 4: Tìm các chữ số a, b sao cho:
a) 6a7 chia hết cho 3
c) a 65b chia hết cho 2; 3

b) 21a chia hết cho 3 và 5
; 5; 9

d) 4a 7  15b chia hết cho 5 và 9

e) 17ab chia hết cho2, cho 3 nhưng chia 5 thì dư 1

Bài 5: Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 3, cho 9:
8260 ;

1725 ;

7364 ;

1015


PHIẾU BÀI TẬP SỐ 14: ƯỚC VÀ BỘI
Bài 1: Viết các tập hợp sau:
a) Ư(6); Ư(12); Ư(42)

b) B(6); B(12); B(42)

Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x � Ư(48) và x > 10

b) x � Ư(18) và x � B(3)

c) x �Ư(36) và x �12

d) x � B(12) và 30 �x �100

e) x � Ư(28) và x � Ư(21)

f) 1 - x � Ư(17)

g) x - 1 �Ư(28)


h) x + 2 �Ư(2x + 5)

i) 2x+3 �B(2x - 1)
Bài 3: Tìm các số tự nhiên x, y biết:
a)

x  y  2  8

b)

 x  2   2 y  3  26

c)

 x  5  y  3  15

d) xy  x  y  2

Bài 4: Chứng tỏ rằng:
2
3
8
a) Giá trị của biểu thức A  5  5  5  ........  5 là bội của 30.
3
5
7
29
b) Gía trị của biểu thức B  3  3  3  3  .....  3 là bội của 273.


Bài 5: Trong một phép chia số bị chia bằng 85, số dư bằng 10. Tìm số chia và thương?

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 15: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
Bài 1: Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:
a) A  2.25  2.24
c) C  2.3.5.7.11  13.17.19.21
e) E  15.31.37  110.102

b) B  4.17  4.25
d) D  12.13.15.17  91
f) abcabc  7


g) abcabc  22

h) abcabc  39

Bài 2: Tìm số nguyên tố p sao cho:
a) 3p + 5 là số nguyên tố
b) p + 8 và p + 10 là số nguyên tố
c) p + 2 và p + 4 là số nguyên tố
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)

x Σ�
B  12  , 20

x 50

c) x � Ư(20), x > 8


b) x M5, x �40
d) 16 Mx

e)

12 M x  1

f) 2x + 3 là ươc của 10

g)

x.  x  1  6

h) 3x  13 Mx  1

Bài 4: Cho p và 2p + 1 là các số nguyên tố (p > 5). Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố hay hợp số?

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 16: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ.
ƯỚC VÀ BỘI CHUNG
Bài 1: Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tất cả các ước của nó: 15; 32; 81; 161; 75;
250.
Bài 2: a) Tìm số tự nhiên a, biết rằng 559 Ma và 20  a  100
b) Tìm số chia và thương, biết số bị chia bằng 213 và số dư bằng 10.
c) Tìm số chia và thương của một phép chia hết, biết số bị chia bằng 1339 và số chia là số tự nhiên
có hai chữ số.
Bài 3: Học sinh lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được nhận phần thưởng
như nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 129 quyển vở và 215 butx chì màu. Hỏi số học sinh lớp 6A là
bao nhiêu?



Bài 4: Một trường có 1015 học sinh, cần phải xếp vào mỗi hàng bao nhiêu học sinh để số học sinh
mỗi hàng là như nhau và không quá 40 hàng nhưng cũng khơng ít hơn 10 hàng.
Bài 5: Viết các tập hợp sau:
a) Ư(8), Ư(12), ƯC(8, 12)

b) B(16), B(24), BC(16, 24)

c) B(12); B(18) và BC(12, 18)

d) Ư(16), Ư(24), ƯC(16, 24)

e) ƯC(28, 70); BC(4, 14)
Bài 6: Tìm số tự nhiên a, biết rằng chia 332 cho a thì dư 17, cịn khi chia 555 cho a thì dư 15.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Bài 1: Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của các số sau:
a) 144 và 420

b) 60 và 132

d) 134 và 60

e) 220; 240; 300

c) 60 và 90
f) 168; 120; 144

Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 35 Mx, 105 Mx và x > 5

b) 612 Mx, 680 Mx, x  30
c) 144 Mx, 192 Mx, 240 Mx và x là số tự nhiên có 2 chữ số
d) 280 Mx, 700 Mx, 420 Mx và 40 < x < 100
e) 148 chia x dư 20 cịn 108 chia cho x thì dư 12.
Bài 3: Ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp thành hàng dọc để
điều hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc
để mỗi khối đều khơng có ai lẻ hàng? Khi đó ở mỗi khố có bao nhiêu hàng ngang?
Bài 4: Mỗi công nhân của hai đội 1 và 2 được giao nhiệm vụ trồng một số cây như nhau (nhiều hơn
1 cây). Đội 1 phải trồng 156 cây, đội 2 phải trồng 169 cây. Hỏi mỗi đội công nhân phải trồng bao
nhiêu cây và mỗi đội có bao nhiêu cơng nhân?
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b), biết rằng:
a + b = 128 và ƯCLN(a, b) = 16


PHIẾU BÀI TẬP SỐ 18: BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Bài 1: Tìm BCNN rồi tìm BC của các số dau:
a) 24 và 10

b) 60 và 128

d) 10, 12 và 15

e) 56, 70, 126

c) 98 và 72
f) 8, 12, 15

Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x M30, x M45 và x < 500
b)


x �BC  12, 21, 28  , 150  x  300

c) x M65, x M45, x M105 và x là số tự nhiên có 4 chữ số
d) x là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(21, 35, 99)
e) x là số tự nhiên nhỏ nhất sao cho x  14 M7, x  16 M8, 54  x M9
Bài 3: Một trường học có số học sinh xếp hàng 13; 17 dư 4 và 9; xếp hàng 5 thì vừa hết. Biết số học
sinh trong khoảng từ 2500 đến 3000. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 4: Bốn chiếc đồng hồ reo chng tương ứng sau mỗi 5 phút, 10 phút, 15 phút và 20 phút. Chúng
bắt đầu cùng reo chuông vào lúc 12 giờ trưa. Lần tiếp theo chúng cùng reo chuông vào lúc nào?
Bài 5: Số học sinh của một trường là một số tự nhiên có 3 chữ số và nhỏ hơn 900. Mỗi lần xếp hàng
3, hàng 4, hàng 5 đều khơng ai lẻ hàng. Tính số học sinh của trường đó?
Bài 6: Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết rằng BCNN(a, b)=240 và ƯCLN(a, b) =16
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 1: Cho tổng A  540  675  924 . Khơng thực hiện phép tính, cho biết tổng A có chia hết cho 2,
cho 5, cho 3, cho 9 hay khơng?
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:

18, x M48 và 100  x  200
a) x M
b) 105Mx, 126Mx và x > 10


c)

x Σ�
1 BC  4, 5, 6  , 200

x 400


d) x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 trong tập BC40, 75, 105)
e) x là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn: 40Mx, 75Mx, 105Mx
f) x chia hết cho 8; 10; 15 và 450 < x < 500
g) (x + 21) chia hết cho 7 và x là số nhỏ nhất có 3 chữ số
h) x chia cho 4, 5, 6 đều dư 1 và x M7, x  400
Bài 3: Ba bạn Nam, Huy, Anh chạy xung quanh một hồ có chu vi 900m. Mỗi phút Nam chạy được
180m, Huy chạy được 100m, Anh chạy được 60m. Ba bạn khởi hành cùng một lúc tại cùng một địa
điểm và chạy theo cùng một chiều.
a) Mỗi bạn chạy hết một vịng hồ trong bao nhiêu phút?
b) Sau ít nhất bao lâu thì cả ba bạn lại cùng gặp nhau tại nơi xuất phát? Đến lúc gặp nhau đó,
mỗi bạn chạy được mấy vòng?
Bài 4: Chứng minh các số sau nguyên tố cùng nhau:
a) 14n + 3 và 21n + 4

b) 2n + 5 và 3n + 7

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
2
100
Bài 1: Cho A  1  3  3  ...  3 . Tìm số dư khi chia A cho 13 và khi chia A cho 40.

Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x M21, 40  x �80
c)

x �B  12 

và 30  x �60

e) 24Mx và x là số chẵn

g)

21  4  x  2  M7

và 30 < x < 65

b) x � Ư(30) và x > 8
d) xM6 và x < 36
f) 20Mx  1 và 5 < x < 20

x �B  25 
h) x � Ư(50) và

Bài 3: Khối lớp 6 có 300 học sinh, khối 7 có 276 học sinh, khối 8 có 252 học sinh. Trong một buổi
chào cờ học sinh cả 3 khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất thành
bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều khơng có lẻ hàng. Khi đó ở mỗi khối có bao nhiêu hàng?


Bài 4: Ba xe ô tô cùng chở nguyên vật liệu cho một công trường. Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được 1
chuyến, xe thứ hai cứ 30 phút chở được 1 chuyến và xe thứ 3 cứ 40 phút chở được 1 chuyến. Lần
đầu 3 xe khởi hành cùng một lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để 3 xe cùng khởi hành lần thứ
hai, khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến?
Bài 5: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho 18, 24, 30 có số dư lần
lượt là 13, 19 và 25.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 21: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP
SỐ NGUYÊN
Bài 1: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
2; 0; -1; -5; -17; 8
N – 6; n + 12; n – 20


 n ��

b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
-103; -2004; 15; 9; -5; 2004
Bài 2: Tìm số nguyên x, sao cho:
a) 7  x  4

b) 2 �x �9

c) 5  x  0

d) 10 �x �4

e) 4  x  3

f) 2  x �1

Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:
a)
d)

x 1  5

b)

1 x  7

e)


x  2

c)

2x  5  1

f)

x 5  3
2. 3 x  4  8

Bài 4: So sánh các số sau:
a)

2

300



4

150

b)

2

300




3

200

, để các khẳng định sau là
Bài 5: Cho số nguyên a. Hãy điền vào chỗ trống các dấu >, <, =, ��
đúng:
a)

a

……a với mọi a

b) -

a

…. 0 với mọi s


c) Nếu a > 0 thì a …
e) Nếu a < 0 thì a …

a

d) Nếu a = 0 thì a …

a


a

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 22: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)

 125  100  80  125  20

b)

27  55   17    55 

c)

 92    251   8  251

d)

 31   95  131   5 

e)

 17   83   35   65

f)

 37   54   70    163  246

g)


 69   53  46   94    14   78

h)

1   3  5   7   ...  17

i)

 2   4   6   8  ....   18

k)

231   54    231   64   123  277

l)

1  2   3  4   5  ...  98   99 

m)

1  3   5    7   9  11  ....  97  99

n)

 2    4   6  8   10    12   ....   98    100 

p)

1   2    3  4  5   6    7   8  9  ....   2015    2016 


Bài 2: Tìm số nguyên x sao cho:
a) 7  x  4

b) 2 �x �9

c) 5  x  0

d) 10 �x �4

e) 4  x  3

f) 2  x �1

Bài 3: Tìm các số nguyên x và y, biết:
a) 9  x  10

b)

c)

 x  3 



e)

x  1   23   13

x   3   0


d)
f)

x 3
x  y 1  0
x  2  y2  0

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 23: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN


Bài 1: Tính tổng sau một cách hợp lí:
a) 34  35  36  37  24  25  26  27
b) 55  737  463  45
c)

 85  10   85   50

d)

71   30   37  81  37

e)

 56   26  14  156

f)

1632  37   157   163  1532


g)

20  46  25   46 

h

35   78   49  78  35

Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:
a)

 x  20    15   8

c)

 x   11  15

e)

x  29  43   43

g)

 1  3   5  7  ....  x  600

i)

b)

x  1  23  17

d)

9 �x  3  11

f)

x   45   62  17

5  x  5  22
h)

2   4   6   8   ....    x   2000

k) x + 17 là số nguyên âm lớn nhất

l) x + 99 là số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) A  x  14  75  y biết x  15 và y  14
b)

B  x y  x9

biết x  4; y  5

c) C  x  y  2016  32  y  x biết x  1234; y  3506

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 24: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Bài 1: Tính tổng sau một cách hợp lí:
a)


215   38    58   90  85

c)

31  �
26   2017  35  �



d)

54   37  10  54  67 

e)

 326  43   174  57 

f)

 351  875   125  149 

b)

917   417  65 







g)

418  218  �
118   131 �

� 2017

h)

 2   7   12   17  ...   52   57

i)

 30    29   ...  48  49  50

Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a)

A   71  x    24  x    35  x 

b)

B  x  34  �
 15  x    23  x  �



c)

C   15  x    25   x 


Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:
a)

  x  31  39  69  11

b)

129   35  x   55

c)

 37   7  x  127

d)

x  14   6   4

e)

43   9  21  315   x  315 

f)

g)

 15  x    x  12   7   5  x 








7  x  4  3



x  57  �
42   23  x  �
25   32  x  �

� 13  47  �


h)

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 25: ƠN TẬP

Bài 1: Tính tổng sau một cách hợp lí:
a)

7105   155  7105  355

c) 5  197  2015  2015

b)

 35  815    795  65 


d) 4567  1234  4567   66

e) 2004  15  54  2004  54

f) 45789  357  45789  57

g) 1259  1409  12  1259  1409

h)

i) 5  37  45  151   37  151

k) 53  145  359  53  145  259

2750  1229  2750   438  29  438


l) 81  132  547  181  132  53

m) 50  2016  50  118  2016  18

n) 254  49  75  254  175  549

p)

q)

173  536  173   29  29  526

  171  171  223   172  105  172  223


Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:
a)

25   25  x   12   42  65 

b)

c)

31   17  x   18

d)

e)

15   30  x   x   27  8 

 12 x  4  .8
f)






119  33  10 �
.x  2448



g)
i)
l)

 x  12   15  20   17  x 
8 �x  6  9

5 x 3  9
x   25  x   13  x
3

3

 4.84


 10  x  .2  51�
�: 3  2  3
h) �

k)

12  13  x  21

m)

3
720  �
41   2 x  5  �


� 2 .5

Bài 3: Tìm các số nguyên x, biết:
a)

x �B  14  ; 20  x  80

c) 126Mx; 210Mx và 15  x  30

12; x M25; x M
30 và 0  x  500
e) x M
g)

21  5. x  2  M3

b) 70Mx; 80Mx và x  8
d) x M24; 96Mx
f) 2 x  3 Mx  1

và 17  x  25

Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài 120m, chiều rộng 48m. Người ta muốn trồng cây
xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng
nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp (khoảng cách giữa hai cây là số tự nhiên với
đơn vị là m). Khi đó tổng số cây được trồng là bao nhiêu?
Bài 5: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15,
hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6?



Bài 6: Trong một đợt trồng cây, một tổ học sinh lớp 6 đã trồng được một só cây. Biết rằng số cây khi
chia cho 3 thì dư 2, chia cho 4 thì dư 3, chia cho 5 thì dư 4, chia cho 10 thì dư 9 và số cây trồng
được chưa đến 100. Tính số cây tổ đã trồng?
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 26: Quy đồng mẫu số các phân số

8 4 5
; ; .
Bài 1. Quy đồng mẫu các phân số: 3 5 7
17 31 8
; ;
.
12
18

15
Bài 2. Quy đồng mẫu các phân số:
1
Bài 3. Cho phân số 10 . Tìm phân số có mẫu là 25 sao cho sau khi cộng thêm 3 vào tử
1
20
rồi quy đồng mẫu của phân số vừa tìm được và phân số 10 thì được phân số 50 .
x
x
1
x
Bài 4. Cho phân số 6 . Sau khi quy đồng mẫu của 6 và 15 thì 6 trở thành một phân
1
số mới. Trừ tử số của phân số mới cho 15 ta được một phân số bằng 3 . Hỏi phân số

đã cho là phân số nào?


HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ
ĐỀ 1
Bài 1. Ta thấy 3.5.7 chia hết cho cả ba mẫu : 3, 5, 7.
Mẫu 3 có thừa số phụ là 3.5.7 : 3 = 5.7 = 35.
Mẫu 5 có thừa số phụ là 3.5.7 : 5 = 3.7 = 21.
Mẫu 7 có thừa số phụ là 3.5.7 : 7 = 3.5 = 15.
8
8 8.35 280


Nhân cả tử và mẫu của 3 với 35 ta được: 3 3.35 105
4
4 84

Nhân cả tử và mẫu của 5 với 21 ta được : 5 105


5
5 75

Nhân ca tử và mẫu của 7 với 15 ta được : 7 105
280 84 75
;
;
Kết quả ta được ba phân số cùng mẫu : 105 105 105
8
8

Bài 2. Phân tích. Vì 15 15 nên ta chỉ cần quy đồng mẫu của ba phân số với mẫu

17 31 8
; ; .
dương : 12 18 15

- Tìm mẫu chung: BCNN(12 ; 18 ; 15).
Phân tích các mẫu ra thừa số nguyên tố: 12 = 22.3 ; 18 = 2.32; 15 = 3.5.
Mẫu chung là: 22.32.5 = 180.
- Thừa số phụ:
Thừa số phụ của 12 là 180 : 12 = 15; thừa số phụ của 18 là 180 : 18 = 10; của 15 là
180: 15 = 12.
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số đã cho với thừa số phụ tương ứng.
255 310 96
;
;
.
Kết quả ta được ba phân số cùng mẫu: 180 180 180
x
x+3
Bài 3. Giả sử phân số phải tìm là 25 . Cộng thêm 3 vào số ta được phân số 25 .
x+3
1
20
Theo đầu bài, quy đồng mẫu hai phân số 25 và 10 ta được 50 .
x+3
Điều này chứng tỏ ta đã nhân cả tử và mẫu của phân số 25 với 2.
(x+3).2 20

Như vậy 25.2 50 . Suy ra 2(x + 3) = 20.
7
Do đó x + 3 = 20 : 2 = 10. Vậy x = 7 và phân số cần tìm là 25 .

x
5x
Bài 4. Sau khi quy đồng mẫu thì 6 trở thành 30 .
5x  15 1 10
 
3 30 . Do đó 5x - 15 = 10.
Theo đầu bài : 30
5
Chuyển vế ta đươc 5x = 25. Suy ra x = 5. Vây phân số đã cho là 6 .


PHIẾU BÀI TẬP SỐ 27: SO SÁNH PHÂN SỐ - PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

Bài 1. So sánh các cặp phân số sau :
28
55
a) 94 và 94 ;

1
1000
b) 35 và 35

Bài 2. Hãy tìm các phân số thỏa mãn điều kiện sau : 
5
6
Có mẫu là 30, lớn hơn 17 và nhỏ hơn 17 .
2
1
Có mẫu là 5, lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 .


Trong mỗi trường hợp trên hãy sắp xếp các phân số từ nhỏ đến lớn
Bài 3. Cộng các phân số sau :
81 79
 ;
a) 32 32

127 312

;
b) 315 315

12 41
 ;
c) 35 28

23 41

.
d) 30 18

Bài 4. Tìm x trong mỗi trường hợp sau:
x
7 73

 ;
a) 15 20 60

9 6 33

 .

b) x 35 70

Bài 5. Một vịi nước chảy vào một bể thì trong 8 giờ đầy bể. Vịi thứ hai chảy 12 giờ
thì đầy bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vịi thứ hai chảy trong 5 giờ thì
được bao nhiêu phần của bể ?

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ
28 55

Bài 1. a) 94 94 ;

1 1000

b) 35 35 .


Bài 2.
a
5
a
6


a) Gọi phân số cần tìm là 30 , trong đó a ∈ Z, ta có: 17 30 17
150 17a 180


Quy đồng mẫu ba phân số : 510 510 510 ; suy ra 150 < 17a < 180

Mà a ∈ Z nên a ∈ {9 ; 10}.

9
3 10 1
 ; 
Vậy có hai phân số thỏa mãn đề bài 30 10 30 3. .
5
3 1 6

 
Sắp xếp các phân số từ nhỏ đến lớn : 17 10 3 17
3 2 1
; ; .
b) Cách làm tương tự : ta tìm ba phân số thỏa mãn đề bài : 5 5 5
2 3 2 1 1




.
Sắp xếp các phân số từ nhỏ đến lớn : 3 5 5 5 6

Bài 3. Học sinh tự giải.
Bài 4.
a) x = 13;
b) x =14.
1
1
Bài 5. Trong 1 giờ vòi thứ nhất chảy vào được 8 bể, vòi thứ 2 chảy vào được 12 bể.
3
Do đó sau 3 giờ vịi thứ nhất chảy vào được 8 bể.
5

Sau 5 giờ vòi thứ hai chảy vào được 12 bể.
3 5 9  10 19
 

24
24 (bể)
Vậy cả hai vòi chảy vào được : 8 12


×