Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán học Yên Lạc, Vĩnh Phúc lần 3 mã đề 209 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.24 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC </b>


<i>Đề thi có 5 trang </i>
<b>MÃ ĐỀ THI: 209</b>


<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>ĐỀ THI MƠN: TỐN – LỚP 12 </b>


<i>Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./. </i>


Họ tên thí sinh ...Số báo danh: ...


<b>Câu 1:</b> Cho 2 đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 lấy 7 điểm phân biệt và trên d2
lấy 3 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là một trong các điểm trên?


<b>A. </b>90 <b>B. </b>86 <b>C. </b>84 <b>D. </b>80


<b>Câu 2:</b> Hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub></i>2<sub> </sub><sub>2 1</sub><i><sub>a</sub></i> <i>x</i> nghịch biến trong khoảng

0;

. Giá trị của <i>a</i> là


<b>A. </b><i>a</i>0 <b>B. </b><i>a</i>2


<b>C. </b><i>a</i>1 và 0 <i>a</i> 2 <b>D. </b><i>a</i> 

;0

 

 2;



<b>Câu 3:</b> Cho hàm số 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục O<i>x</i>


có phương trình là:


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 3 <b>B. </b> 1 1
3 3


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1 1


3


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>3
<b>Câu 4:</b> Có bao nhiêu giá trị thực của <i>m </i>để hàm số

 





2 2 <sub>2 khi </sub> <sub>2</sub>
2 khi 2


<i>m x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>m x</i> <i>x</i>


  




 


 


 liên tục trên <i>R</i>?


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 5:</b> Hàm số 3 2
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là:


<b>A. </b><i>y</i>1 và <i>x</i> 3 <b>B. </b><i>y</i>3 và <i>x</i>3 <b>C. </b><i>y</i>1 và <i>x</i>3 <b>D. </b><i>y</i> 3 và <i>x</i>3


<b>Câu 6:</b> Hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<i><sub>x m</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub><sub>. Giá trị của tham số </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để hàm số đồng biến trên </sub>
khoảng

2019;

là:


<b>A. </b>

;2018

<b>B. </b>

2018;

<b>C. </b>

;2018

<b>D. </b>

2018;



<b>Câu 7:</b> Hàm số



3 2
1 <sub>2</sub> <sub>3 1</sub>
3<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y e</i>   


<b>A. </b>Nghịch biến trên mỗi khoảng

;1

3;


<b>B. </b>Đồng biến trên mỗi khoảng

;1

3;



<b>C. </b>Nghịch biến trên khoảng

;1

và đồng biến trên khoảng

3;


<b>D. </b>Đồng biến trên khoảng

;1

và nghịch biến trên khoảng

3;



<b>Câu 8:</b> Đặt <i>a</i>log 5, <sub>3</sub> <i>b</i>log 5<sub>4</sub> . Biểu diễn log 10 theo <sub>15</sub> <i>a</i> và <i>b</i> là :
<b>A. </b>




15


2
log 10


2


<i>a</i> <i>ab</i>


<i>ab b</i>






 <b>B. </b> 15


2
log 10


2


<i>a</i> <i>ab</i>


<i>ab</i>





<b>C. </b>


2
15


log 10 <i>a</i> <i>ab</i>
<i>ab b</i>





 <b>D. </b>


2


15


log 10
2
<i>a</i> <i>ab</i>


<i>ab</i>





<b>Câu 9:</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>  <i>x</i> cos<i>x</i> trên đoạn 0;
2




 


 


  là:
<b>A. </b>


2




 <b>B. </b>


4





 <b>C. </b>0 <b>D. </b>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số <sub>2</sub> 5
16


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b> 2 <b>D. </b> 1


<b>Câu 11:</b> Tập nghiệm của bất phương trình log<sub>2</sub>

<i>x</i>3



<i>x</i> 1

3 là:


<b>A. </b><i>S</i> (3;5] <b><sub>B. </sub></b><i>S</i> 

5;

<b><sub>C. </sub></b><i>S</i>  

1;5

<b><sub>D. </sub></b><i>S</i>

 

3;5


<b>Câu 12:</b> Gọi <i>l h R</i>, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đường trịn đáy của khối
nón (<i>N</i>). Mệnh đề nào sau đây đúng:


<b>A. </b><i>h l</i> <b>B. </b><i>R l</i> <b>C. </b><i>l h</i> <b>D. </b><i>h l</i>



<b>Câu 13:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz </i> cho các véc tơ <i>a</i>r 

1;2;1

, <i>b</i>r  

2;3;4

,

0;1;2



<i>c</i>


r


, <i>d</i>ur 

4;2;0

. Biết <i>d</i>ur  <i>xa yb zc</i>r  r r. Tổng <i>x y z</i>  bằng:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 14:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz </i>cho véc tơ <i>a</i>r 

2; 1;0

, <i>b</i>r 

1;2;3

, <i>c</i>r 

4;2; 1

.
Mệnh đề nào dưới đây <b>sai</b>:


<b>A. </b><i>a</i>r <i>b</i>r <b>B. </b><i>a</i>r cùng phương với <i>c</i>r


<b>C. </b><i>b c</i>r r. 5 <b>D. </b><i>b</i>r  14


<b>Câu 15:</b> Cho mặt cầu (<i>S</i>) có tâm <i>I</i> bán kính 5 và mặt phẳng (<i>P</i>) cắt (<i>S</i>) theo một đường trịn (<i>C</i>)
có bán kính <i>r</i>3. Kết luận nào sau đây là <b>sai</b>:


<b>A. </b>Khoảng cách từ <i>I</i> đến (<i>P</i>) bằng 4
<b>B. </b>(<i>C</i>) là giao tuyến của (<i>S</i>) và (<i>P</i>)


<b>C. </b>Tâm của (<i>C</i>) là hình chiếu vng góc của <i>I</i> trên (<i>P</i>)
<b>D. </b>(<i>C</i>) là đường tròn lớn của mặt cầu


<b>Câu 16:</b> Xác định <i>a</i> để hàm số


2


log<i><sub>a</sub></i>


<i>y</i> <i>x</i> đồng biến trên khoảng

0;

khi:
<b>A. </b>a 0 <b>B. </b>0 a 1  <b>C. </b>0 a 2  <b>D. </b>a 2


<b>Câu 17:</b> Một hình hộp chữ nhật có thể tích là <i>V</i> và đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Diện tích tồn
phần của hình hộp bằng:


<b>A. </b>2 <i>V</i><sub>2</sub> <i>a</i>
<i>a</i>


 <sub></sub> 


 


  <b>B. </b>


2
2 <i>V</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 <sub></sub> 


 


  <b>C. </b>


2
2


2 <i>V</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 <sub></sub> 


 


  <b>D. </b>


2
6
2 <i>V</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 <sub></sub> 


 


 


<b>Câu 18:</b> Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới:


<b>A. </b><i>y x</i> 33<i>x</i>2 <b>B. </b><i>y x</i> 33<i>x</i> <b>C. </b><i>y x</i> 33<i>x</i>2 <b>D. </b><i>y x</i> 33<i>x</i>
<b>Câu 19:</b> Một khối cầu có bán kính <i>2R</i> thì có thể tích bằng


<b>A. </b>32 3


3



<i>R</i>




<b>B. </b>4 3


3


<i>R</i>




<b>C. </b>4<i>R</i>2 <b>D. </b>24 3


3


<i>R</i>




<b>Câu 20:</b> Chọn khẳng định <b>đúng</b> trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>Hàm số <i><sub>y e</sub></i><sub></sub> 12<i>x</i>2019


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b><i><sub>a</sub>x y</i> <sub></sub><i><sub>a</sub>x</i> <sub></sub><i><sub>a</sub>y</i>;<sub> </sub><i><sub>a</sub></i> 0, , y R<i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <sub>. </sub>


<b>D. </b>Hàm số log<sub>2019</sub><i>x</i> nghịch biến trên khoảng

0;

.


<b>Câu 21:</b> Cho hàm số <i>y</i>log <sub>2019</sub> <i>x</i>. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định <b>sai</b> ?
<b>A. </b>Hàm số đã cho có tập xác định <i>D R</i> \{0}



<b>B. </b>Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng là trục <i>Oy</i>


<b>C. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định
<b>D. </b>Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang
<b>Câu 22:</b> Nguyên hàm của hàm số

<i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x x</sub></i>

2

<sub>1</sub>

<sub> là: </sub>


<b>A. </b>

( )

2

(

2

1)

2

1



3



<i>f x dx</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>C</i>



<b>B. </b>

( )

1

(

2

1)

2

1



3



<i>f x dx</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>C</i>





<b>C. </b>

( )

1

2

1



2



<i>f x dx</i>

<i>x</i>

 

<i>C</i>



<b>D. </b>

<sub>( )</sub>

1

2

<sub>1</sub>



3




<i>f x dx</i>

 

<i>x</i>

 

<i>C</i>




<b>Câu 23:</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2019


có bao nhiêu điểm cực trị


<b>A. </b>2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 24:</b> Tập xác định <i>D</i> của hàm số <i>y</i> 

1 <i>x</i>

45 là :


<b>A. </b>

;1

<b>B. </b><i>D</i>  

;

  

\ 1 <b>C. </b>

;1

<b>D. </b><i>D</i>  

;



<b>Câu 25:</b> Hàm số <i><sub>F x</sub></i>

 

<sub></sub><i><sub>ax</sub></i>3<sub></sub>

<i><sub>a b x</sub></i><sub></sub>

2<sub></sub>

<sub>2</sub><i><sub>a b c x</sub></i><sub> </sub>

<sub></sub><sub>1</sub><sub> là một nguyên hàm của hàm số </sub>

 

<sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>2</sub>


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Tổng <i>a b c</i>  bằng:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 26:</b> Phương trình sin<i>x m</i> cos<i>x</i> 10 có nghiệm khi:


<b>A. </b><i>m</i> 

3;3

<b>B. </b><i>m</i>   

; 3

 

3;



<b>C. </b><i>m</i>   

; 3

3;

<b>D. </b><i>m</i>   

; 3

 

3;



<b>Câu 27:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>đúng</b>:


<b>A. </b>sin<i>x</i>  0 <i>x k k Z</i>,  <b>B. </b>cos<i>x</i>   0 <i>x</i>  <i>k</i>2 , <i>k Z</i>



<b>C. </b>cos<i>x</i>  0 <i>x k</i>2 , <i>k Z</i> <b>D. </b>sin 0 ,


2


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>k k Z</i> 


<b>Câu 28:</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáylà hình chữ nhật <i>AB</i>2 ,<i>a AD a</i> <i>. </i>Hình chiếu của <i>S</i> lên
(<i>ABCD</i>) là trung điểm <i>H</i> của <i>AB</i>, <i>SC</i> tạo với đáy một góc <sub>45</sub>0<sub>. Thể tích khối chóp </sub><i><sub>S.ABCD</sub></i><sub> là: </sub>


<b>A. </b>


3


3
2


<i>a</i>


<b>B. </b>


3


2
3


<i>a</i>


<b>C. </b>



3


2 2
3


<i>a</i>


<b>D. </b>


3


3


<i>a</i>


<b>Câu 29:</b> Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A, </i>khi quay tam giác <i>ABC</i> quanh cạnh <i>AB</i> thì hình trịn xoay
được tạo thành là:


<b>A. </b>Khối nón <b>B. </b>Hình trụ <b>C. </b>Hình nón <b>D. </b>Mặt cầu
<b>Câu 30:</b> Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên <i>R</i>


<b>A. </b>


<i>x</i>












3


y

<b>B. </b>


<i>x</i>
<i>e</i>







 2


y <b>C. </b>


<i>x</i>












3
1


y <b>D. </b>


<i>x</i>










2
1
y


<b>Câu 31:</b> Cho hình lập phương cạnh <i>a</i> nội tiếp trong một mặt cầu. Bán kính đường trịn lớn của
mặt cầu đó bằng:


<b>A. </b><i>a</i> 3 <b>B. </b><i>a</i> 2 <b>C. </b> 3


2
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 32:</b> Cho lăng trụ đứng

<i><sub>ABC A BC</sub></i>

<sub>.</sub>

' ' '



có đáy là tam giác vng cân tại <i>A</i>,

<i>BC a</i>

6

, mặt
phẳng

<i>A BC</i>

'

tạo với mặt phẳng

<i>ABC</i>

một góc

<sub>60</sub>

0<sub>. Thể tích khối lăng trụ </sub>

<i><sub>ABC A BC</sub></i>

<sub>.</sub>

' ' '


theo <i>a</i> là
<b>A. </b>


3


3

3



4



<i>a</i>



<i>V</i>

. <b>B. </b>


3


9

2



4



<i>a</i>



<i>V</i>

. <b>C. </b>


3


9

3




4



<i>a</i>



<i>V</i>

. <b>D. </b>


3


3

2



4



<i>a</i>



<i>V</i>

.


<b>Câu 33:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

thỏa mãn <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>'

 

<sub></sub><i><sub>e</sub></i><i>x</i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. Khi đó giá trị của biểu thức </sub>


 

 



4 <sub>4</sub> <sub>0</sub>


<i>T</i> <i>e f</i>  <i>f</i> có giá trị là:


<b>A. </b><i>T</i>0 <b>B. </b> 13


3


<i>T</i>  <b>C. </b> 26



3


<i>T</i>   <b>D. </b> 26


3
<i>T</i> 


<b>Câu 34:</b> Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. <sub>1 1 1</sub> <sub>1</sub>. <i>M </i>là một điểm trên cạnh <i>AD</i> sao cho 1
3


<i>AM</i>  <i>AD</i>


uuuur uuur


, <i>N</i> là
một điểm trên đường thẳng <i>BD</i><sub>1</sub>, <i>P</i> là điểm trên đường thẳng <i>CC</i><sub>1</sub> sao cho 3 điểm <i>M, N, P</i> thẳng
hàng. Tính <i>MN</i>


<i>NP</i>
uuuur
uuur


<b>A. </b>3


4 <b>B. </b>


2


3 <b>C. </b>



1


2 <b>D. </b>


1
3


<b>Câu 35:</b> Một người mua điện thoại Samsung Galaxy Note 8 giá 18.500.000 đồng của cửa hàng
Thế giới di động Yên Lạc ngày 1/1/2019 nhưng vì chưa đủ tiền nên đã quyết định chọn mua theo
hình thức trả góp mỗi tháng và trả trước 5 triệu đồng trong 12 tháng với lãi suất 3,4% / tháng (lần
trả góp đầu tiên cách ngày mua 1 tháng). Hỏi mỗi tháng sẽ phải trả cho cửa hàng đó số tiền là bao
nhiêu?


<b>A. </b>1584000 triệu đồng <b>B. </b>1388824 triệu đồng
<b>C. </b>1554000 triệu đồng <b>D. </b>1564000 triệu đồng
<b>Câu 36:</b> Biết


2 2


2


4 4 1 6 3


lim


2
3 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>m</i>



<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


   <sub></sub>  <sub></sub>


  trong đó


<i>m</i>


<i>n</i> là phân số tối giản và <i>m, n</i> là các
số nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:


<b>A. </b><i>m n</i>. 14 <b>B. </b><i>m n</i>. 15 <b>C. </b><i>m n</i>. 10 <b>D. </b><i>m n</i>. 21
<b>Câu 37:</b>Trong khai triển



10


3 3


2 <i>x</i> , <i>x</i> 0


<i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  số hạng không chứa <i>x</i> sau khi khai triển là



<b>A. </b>4354560 <b>B. </b>1088640 <b>C. </b>60466176 <b>D. </b>20736


<b>Câu 38:</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy là nửa lục giác đều với cạnh <i>a</i> (<i>a</i>> 0). Cạnh <i>SA</i> vuông góc
với đáy và <i>SA</i> = <i>a</i> 3. <i>M</i> là một điểm khác <i>B</i> trên <i>SB</i> sao cho <i>AM </i><i> MD</i>. Tính tỉ số <i>SM</i>


<i>SB</i> .
<b>A. </b>2


3 <b><sub>B. </sub></b>


3


4 <b><sub>C. </sub></b>


1


4 <b><sub>D. </sub></b>


3
5


<b>Câu 39:</b> Cho đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub>3<i>x</i><sub>. Trên đồ thị đó ta lấy các điểm phân biệt </sub><i><sub>A</sub></i><sub> và </sub><i><sub>B</sub></i><sub> đồng thời lấy </sub>


điểm <i>C</i>

0; 3

trên trục tung <i>Oy</i>. Biết rằng tam giác <i>ABC</i> nhận gốc tọa độ <i>O</i> là trọng tâm. Xác
định tổng bình phương của các tung độ của hai điểm <i>A</i> và <i>B</i>?


<b>A. </b>5 <b>B. </b>15


2 <b>C. </b>



7


2 <b>D. </b>7


<b>Câu 40:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho đồ thị hàm số


2
19


2019
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>mx</i>





 có 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b><i>m</i>0 <b>B. </b>không tồn tại <i>m</i> <b>C. </b><i>m</i>0 <b>D. </b><i>m</i>0
<b>Câu 41:</b> Nghiệm dương của phương trình



2
1 2 3
2


2


1



log 2 3 1 2


5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  <sub> </sub> 


  có dạng


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>



<i>a b c N</i>, , 

. Giá trị <i>a b c</i>  bằng:


<b>A. </b>20 <b>B. </b>24 <b>C. </b>15 <b>D. </b>26


<b>Câu 42:</b> Một hình trụ có bán kính đáy bằng <i>a</i> chiều cao <i>OO</i>’ = a 3.Hai điểm <i>A, B</i> lần lượt nằm
trên hai đáy (<i>O</i>), (<i>O</i>’) sao cho góc giữa <i>OO</i>’ và AB bằng 300<sub>. Khoảng cách giữa </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> và </sub><i><sub>OO</sub></i><sub>’ bằng: </sub>


<b>A. </b>2 3


3
<i>a</i>


<b>B. </b><i>a</i> 3 <b>C. </b> 3


3
<i>a</i>


<b>D. </b> 3
2
<i>a</i>


<b>Câu 43:</b> Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho bất phương trình sau có nghiệm
5 4


<i>x</i>   <i>x</i> <i>m</i>


<b>A. </b>

;3 2<sub></sub> <b>B. </b>

;3 2

<b>C. </b>

3 2;

<b>D. </b>

;3



<b>Câu 44:</b> Một hình chóp tam giác đều <i>S.ABC </i>có các cạnh bên bằng <i>b</i> và chiều cao <i>h</i>. Thể tích của
khối chóp <i>S.ABC</i> bằng


<b>A. </b> 3

2 2



4 <i>b</i> <i>h b</i> <b>B. </b>


2 2
3


8 <i>b</i> <i>h h</i> <b>C. </b>


2 2

3


4 <i>b</i> <i>h h</i> <b>D. </b>


2 2
3


4 <i>b</i> <i>h</i>


<b>Câu 45:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho <i>A</i>

 1; 2;4

, <i>B</i>

 4; 2;0

, <i>C</i>

3; 2;1

và <i>D</i>

1;1;1

. Độ dài
đường cao của tứ diện <i>ABCD</i> kẻ từ đỉnh <i>D</i> là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1


2 <b>D. </b>1


<b>Câu 46:</b> Cho hình chóp tam giác đều <i>S.ABC</i> có độ dài cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên bằng <i>a</i> 3. Gọi
<i>O</i> là tâm của đáy <i>ABC</i>, <i>h</i><sub>1</sub> là khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng (<i>SBC</i>) và <i>h</i>2 là khoảng cách từ <i>O</i>
tới mặt phẳng (<i>SBC</i>). Tính <i>h h</i> <sub>1</sub> <i>h</i><sub>2</sub> bằng:


<b>A. </b>2 2
11
<i>a</i>


<b>B. </b>8 2
11
<i>a</i>


<b>C. </b>2 2
33
<i>a</i>



<b>D. </b>8 22
33


<i>a</i>


<b>Câu 47:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để hàm số <i><sub>y m</sub></i><sub></sub> <sub>ln</sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub> có 2 điểm cực trị </sub>
trái dấu?


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 48:</b>Biết hàm số <i>f x</i>

 

<i>a</i>sin<i>x b</i> cos<i>x x</i> ,(0 <i>x</i> 2 )

đạt cực trị tại
3


<i>x</i> và <i>x</i>

. Tổng
<i>a b</i> bằng:


<b>A. </b> 3 1 <b>B. </b> 3 1


3  <b>C. </b> 3 1 <b>D. </b>3


<b>Câu 49:</b> Các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub>

<sub>3</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>12</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>8</sub><sub> cắt trục </sub>
hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ sắp xếp theo thứ <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>3</sub> <i>x</i><sub>4</sub> và thỏa mãn


1 2 2 3 3 4 4 7
<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  là:


<b>A. </b> 43;2
27
<i>m</i> <sub></sub>



  <b>B. </b>

 



2


; \ 2
3


<i>m</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b>C. </b>


2
;1
3
<i>m</i> <sub></sub>


  <b>D. </b>


2
;


3
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 50:</b> Biết hàm số <i><sub>y e</sub></i><sub></sub> <i>ax</i>.sin<i><sub>x</sub></i><sub>, </sub><sub>0</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub> đạt cực trị tại </sub>
4



<i>x</i> . Điểm cực tiểu của hàm số là:
<b>A. </b>


3


<b>B. </b>
4


 <b>C. </b>


4


<b>D. </b>5
4


</div>

<!--links-->

×