ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ MỘT SỐ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC tỉ chøc KẾ TỐN
BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY XNK Y TẾ I HÀ NỘI.
3.1. Đánh giá chung công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty XNK Y Tế I Hà Nội.
3.1.1. Những ưu điểm: Trong điều kiện cơ chế quản lý mới, tương ứng với mơ hình và đặc điểm của lĩnh vực hoạt
động kinh doanh, hệ thống của công ty được tổ chức gọn nhẹ và hoàn chỉnh. Xuất phát từ đặc điểm kinh doanh
XNK, công ty đã lựa chọn mơ hình vừa tập trung vừa phân tán, mơ hình này vừa tạo thuận lợi cho việc kiểm tra
giám sát tình hình tài chính của cơng ty, vừa tạo điều kiện cho công tác phân công lao động, từ đó nâng cao trình độ
nghiệp vụ, ý thức trách nhiệm của các cán bộ kế toán. Qua thời gian thực tập và nghiên cứu tại công ty, em thấy
công tác kế tốn tại cơng ty có những điểm nổi bật sau:
+Về chứng từ và luân chuyển chứng từ: Công ty chấp hành ghi chép hoá đơn, chứng từ theo đúng quy định và
mẫu của BTC, mỗi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được phản ánh trên các hoá đơn, chứng từ phù hợp cả về số
lượng và nguyên tắc ghi chép theo yêu cầu của công tác quản lý chứng từ. Chứng từ được đánh số theo thứ tự thời
gian và được kiểm tra thường xuyên nội dung các nghiệp vụ kinh tế phát sinh,kiểm tra các chứng từ gốc kèm theo...
giúp cho việc tổng hợp, phân loại thông tin để ghi sổ chi tiết.
+Hệ thống tài khoản: Cơng ty sử dụng trong hạch tốn các nghiệp vụ nhập khẩu được chi tiết tương đối phù hợp
với đặc điểm kinh doanh của công ty. Với đặc điểm kinh doanh là XNK cùng với việc ứng dụng công nghệ thơng tin
vào cơng tác kế tốn, cơng ty đã chi tiết TK 112 thành các TK cấp hai như: TK 1121, TK1122 theo từng ngân hàng
giao dịch và TK 131, TK 331 theo từng khách hàng nên việc quản lý ngoại tệ, quản lý công nợ của từng khách hàng,
từng nhà cung cấp trở nên đơn giản và thuận tiện hơn rất nhiều.
+Công ty áp dụng phương pháp KKTX để hạch tốn hàng tồn kho đảm bảo cung cấp thơng tin thường xun
chính xác về tình hình biến động của hàng nhập, xuất trên các mặt: tiêu thụ, dự trữ, cung ứng tạo ra sự quản lý và
bảo quản tốt cả về số lượng lẫn chất lượng và giá trị.
+Công ty sử dụng máy vi tính vào bộ phận kế toán nên trong việc ghi chép và xử lý số liệu đã khắc phục được
nhược điểm về hình thức ghi sổ, giảm được khối lượng ghi chép, giảm nhầm lẫn về số liệu đồng thời tiến hành lập
báo cáo và cung cấp các chỉ tiêu nhanh chóng, kịp thời, chính xác và đầy đủ.
3.1.2. Một số hạn chế cần hoàn thiện: Bên cạnh những thành tích đạt được, trong cơng tác kế tốn vẫn cịn tồn tại
một số vấn đề sau:
+Trong q trình phản ánh sự biến động khơng ngừng của ngoại tệ, phịng kế tốn mới chỉ phản ánh tăng, giảm
ngoại tệ vào TK 1122 và chi tiết cho từng ngân hàng nhưng khơng phản ánh ®ång thêi vào TK 007.
+Đối với hoạt động nhập khẩu trực tiếp, khi công ty đi nhận hàng tại cảng hay tại cửa khẩu thì kế tốn phản ánh
ln lượng hàng nhập khẩu vào TK 156 mà không phản ánh vào TK 151. Như vậy việc xác định lô hàng về nhập
kho là chưa đúng vì hàng thực tế chưa về kho mà doanh nghiệp đã phản ánh vào TK 156 dẫn đến phản ánh khơng
đúng sè liƯu hµng hiƯn cã trên TK 156 với số hàng thùc tÕ ở kho công ty.
+Trong thị trường luôn luôn diễn ra sự cạnh trạnh gay gắt nhng cơng ty khơng có chiết khấu th¬ng mại v giảm
giá hàng bán trong hoạt động bán hàng cđa m×nh để khuyến khích tiêu thụ.
+Về phần hành kế tốn tiền lương và kế tốn ngân hàng có một khối lượng công việc lớn và phức tạp mà chỉ có
một kế tốn đảm nhiệm.
3.2. Một số ý kiến đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác tổ chức kế tốn bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại
công ty XNK ytế I Hà Nội.
Ý kiến thứ nhất: Công ty cần mở thêm tài khoản ngoài bảng là TK 007 để phản ánh ngoại tệ và được mở chi tiết
cho từng lo¹i ngoại tệ. Khi nhận được giấy báo Có của ngân hàng về ngoại tệ hoặc thu ngoại tệ bằng tiền mặt thì kế
tốn ghi đơn bên Nợ TK 007(số ngoại tệ tăng lên) và khi nhận được giấy báo nợ của ngân hàng về ngoại tệ hoặc
thanh tốn ngoại tệ bằng tiền mặt thì kế tốn ghi đơn bên Có TK 007(số ngoại tệ giảm đi). TK 007 có số dư bên Nợ
phản ánh số ngoại tệ cịn lại cuối kỳ. Từ đó có thể theo dõi chi tiết, liên tục, kịp thời sự tăng, giảm của ngoại tệ và
rút bớt lượng ngoại tệ đang nhàn rỗi đưa vào kinh doanh, đầu tư vào lĩnh vực khác, tránh tình trạng thiếu vốn hay ứ
đọng vốn hoặc bổ sung ngoại tệ cho phù hợp tình hình kinh doanh của công ty.
Ý kiến thứ hai: Khi hàng về cảng, kế toán phải theo dõi trên TK 151(hàng mua đang đi đường). Khi nào hàng về
nhập kho doanh nghịêp mới phản ánh vào TK 156. Thơng thường ít nhất là hai ngày từ khi về cảng hàng mới về
kho, có nhiều trường hợp hàng phải lưu lại kho trong thời gian khá dài.
Ý kiến thứ ba: Về phần hành kế toỏn, nờn giao cho hai ngi m nhn(kế toán ngân hàng, kế toán tiền lơng), vỡ
hot ng ca cụng ty chủ yếu là XNK nên công việc với ngân hàng thường chiếm khối lượng lớn chứng từ, sổ sách
và yêu cầu cơng việc phải chính xác.
Ý kiến thứ tư: Trong thời gian tới công ty nên áp dụng các chính sách chiết khấu thơng mại, giảm giá hàng bán để
mở rộng mối quan hệ với khách hàng, đẩy mạnh tiêu thụ, nâng cao hiệu quả kinh doanh. Việc quy định mức doanh
thu của mỗi lần mua hàng sẽ đợc hởng một khoản chiết khấu thơng mại sẽ thúc đẩy khách hàng mua hàng với khối lợng lớn. Bên cạnh đó, việc giảm giá trong những trờng hợp cần thiết không làm giảm lÃi mà còn tăng vòng quay của
vốn, tạo tâm lý thoải mái cho ngời mua hàng.
Trình tự hạch toán các khoản chiết khấu thơng mại, giảm giá hàng bán:
TK111, 112, 131
TK521
Khoản CKTM
TK511
Cuối kỳ kết chuyển
giảm trừ doanh thu
TK3331
Giảm thuế
TK532
GTGT đầu ra
Cuôí kỳ kết chuyển
Khoản GGHB
giảm trừ doanh thu
Kết luận
Nh vậy, bán hàng và xác định kết quả bán hàng chiếm một vị trí hết sức quan trọng trong doanh nghiệp.
Điều đó đòi hỏi bộ máy quản lý phải có đầy đủ kiến thức tổng hợp và chuyên sâu về lĩnh vực kinh tế đặc biệt là về
hoạt động kinh doanh XNK, tổ chức và quản lý để có thể tạo ra chiến lợc kinh doanh lâu dài cho doanh nghiệp.
Trong chiến lợc về quản lý kế toán giữ một vai trò hết sức quan trọng, phản ánh và cung cấp những thông tin cần
thiết, kịp thời cho việc ra quyết định của ban giám đốc. Vì vậy việc tổ chức kế toán khoa học, hợp lý toàn bộ công
tác kế toán và đặc biệt là kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng có ý nghĩa quyết định đến sự tồn tại và phát
triển của doanh nghiệp.
Trong thời gian thực tập tại Công ty XNK Y Tế I Hà nội, em đà đợc tiếp xúc với thực tế, làm quen với công
việc của một ngời cán bộ kế toán và có cơ hội đi sâu tìm hiểu về kế toán bán hàng, kết quả bán hàng của Công ty có
nhiều u điểm song cũng không tránh khỏi những hạn chế. Với kiến thức đà đ ợc học tập, nghiên cứu tại trờng và tìm
hiểu thực tế tại Công ty XNK Y Tế I Hà nội, em đà mạnh dạn đ a ra một số đề xuất với mong muốn hoàn thiện hơn
nữa công tác kế toán bán hàng, kết quả bán hàng tại Công ty.
Em xin chân thành cảm ơn sự hớng dẫn, chỉ bảo tận tình của Cô giáo-Thạc sĩ Nguyễn Thị Ngân và các cán
bộ Phòng Tài chính-Kế toán Công ty XNK Y Tế I đà tạo điều kiện cho em hoàn thành bài luận văn này.
Biu 01:
MU HO N(GTGT)
HO N GTGT
Liờn 1 : Lưu
Mấu số 01-GTKL-3LL
CR/01-B
Ngày 3 tháng 10 năm 2003
040411
Đơn vị bán hàng: công ty XNK y tế I
Địa chỉ: 138 Giảng Võ
Số tài khoản:
Điện thoại: 8237170
Mã số:
Họ tên người mua hàng:
0100108367-006
Đơn vị: công ty TOCHIMOTO TEN KAIDO Co-LTD-Nhật
Địa chỉ:
Số tài khoản:
Hình thức thanh tốn
STT
Tên hàng hố dịch vụ
A
B
1
Tinh dầu
Mã số:
Đơn vị tính Số lượng
C
1
hộp
400
Đơn giá
2
135.000
(3.600USD)
54.000.000
Cộng tiền hàng:
Thuế suất thuế GTGT: 0%
Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
Số tiền viết bằng ch: Nm mi t triu ng trn.
Ngời mua hàng
Ngời bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thnh tin
1x2
54.000.000
54.000.000
Thủ trởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Biu 02:
Tổng công ty dợc
Công ty xnk y tế i- vimedimex
Sổ CI TK 632
Tháng 10/2003
Đơn vị tính: đồng
Ngày
SCT
Diễn giải
TKđối
ứng
SPS
Nợ
Có
31/10
Xuất thuốc bán nội bộ
156
3.061.995.710
Xuất hàng NK bán
156
13.637.412.851
G/vốn hàng x/kho
156
90.539.425
Giá vốn hàng NK
15611
49.500.000
Hàng XK xuất bán
156
.................................
............
k/c
giá
vốn
4.471.132.900
sang 911
21.170.541.425
KQKD
Cộng Phát sinh
21.170.541.425 21.170.541.425
Dư cui k
Ngày... tháng... năm...
Kế toán trởng
Ngời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu 03:
Tổng công ty dợc
Công ty xnk y tÕ i - vimedimex
SỔ CÁI TK 511
Tháng 10/2003
Đơn vị tính: đồng
Ngày
SCT
Diễn giải
TK
đối
ứng
SPS
Nợ
Có
31/10
DTBH thu tiền
112
54.000.000
DTBH thu tiền
112
26.600.000
131
93.750.000
DTBH bán chịu
K/c DTBH bị trả li
5312
32.700.000
...........................
........
......................
K/c DTBH sangKQKD
Cng phỏt sinh
D cui k
911
22.287.175.000
22.287.175.000
22.287.175.000
Ngày... tháng... năm...
Kế toán trëng
(Ký, ghi râ hä tªn)
Ngêi lËp biĨu
(Ký, ghi râ hä tªn)
Biu 04:
tổng công ty dợc
công ty xnk y tế i - vimedimex
Sỉ CÁI TK 512
Tháng 10/2003
Đơn vị tính: đồng
Ngày
SCT
TKđối
DTBH thu tiền
ứng
111
DTBH bán chịu
136
....................
31/10
Diễn giải
SPS
Nợ
.........
Có
18.750.000
32.500.000
K/c DTBH nội bộ sang 911
3.195.270.000
KQKD
Cộng phát sinh
D cui k
3.195.270.000
3.195.270.000
Ngày... tháng... năm...
Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tªn)
Biểu 05:
Ngêi lËp biĨu
(Ký, ghi râ hä tªn)
tổng công ty dợc
công ty xnk y tế i - vimedimex
Sỉ CÁI TK 531
Tháng 10/2003
Đơn vị tính: đồng
Ngày
SCT
Diễn giải
TKđối
SPS
ứng
Hàng NKbán bị trả lại
131
Hàng XK bán bị trả lại
112
150.000.000
K/c DTBH bị trả lại
51112
32.700.000
...................................
31/10
Nợ
32.700.000
.......
................
K/c giá trị hàng bán bị 511
trả lại sang DTT
Cng phỏt sinh
D cui k
Cú
241.890.000
241.890.000
241.890.000
Ngày... tháng... năm...
Kế toán trởng
(Ký, ghi râ hä tªn)
Ngêi lËp biĨu
(Ký, ghi râ hä tªn)
Biu 06:
tổng công ty dợc
công ty xnk y tế i - vimedimex
Sỉ CHI TIẾT CƠNG NỢ - TK 131
Tháng 10/2003
Tên khách hàng:cơng ty TNHH Mạnh Cường
Đơn vị tính: đồng
N,T
SCT
Diễn giải
TK
SPS
Nợ
đối
Có
ứng
SD 31/9/03
2.170.000
SPS trong kỳ
.......
......
.....................
25/10
Phiếu thu
Trả tiềntrướcđơnđặthàng
28/10
040778
.................
112
50.000.000
.........
51112 93.750.000
hàng
......
Bán thuốc theo đơn đặt
33312
9.375.000
..................
.................
Cộng phỏt sinh
251.364.250 226.434.250
SD 31/10/03
27.100.000
Ngày... tháng... năm...
Ngời lập biểu
(Ký, ghi rõ hä tªn)
Biu 07:
Tổng công ty dợc
Công ty xnk y tế i - vimedimex
SỔ TỔNG HỢP CÔNG NỢ - TK 131
Tháng 10/2003
STT
Tên khách hàng
.......
....................................
Đơn vị tính: đồng
Số tiền
Nợ
Có
...................
10.
11.
Cơng ty TNHH Mạnh Cường
27.100.000
12.
Cơng ty TOMOCHI-Nht
107.810.000
................................
Cng
615.275.130
13.
.......
Ngày... tháng... năm...
Ngời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu 08:
BẢNG CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ,DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT)
Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,kê khai hàng hoá
Tháng 10/2003
Tên cơ sở kinh doanh: công ty XNK y tế I
Địa chỉ: 138 Giảng Võ-Hà néi
Ngành nghề kinh doanh XNK
Chứng từ
MS: 0100108367-006
Tên khách hàng
M Doanh
S
Số
.........
Ngày
.......
.................
040411
3/10
Cơng
thu Thuế GTGT
chưa có thuế
...................
chú
...............
ty
54.000.000
0
Nhà thuốc Hoa-
26.000.000
1.300.000
TOMOCHI-Nhật
040429
4/10
Tây Sơn
.............
.........
.................
040778
28/10
Cơng ty TNHH
..................
93.750.000
...............
937.500
Mnh Cng
........
.......
..................
Cng 31/10/03
................
25.482.445.000
............
1.783.771.150
Ngày... tháng... năm...
Ngời lập biểu
Kế toán trởng
(Ký, ghi râ hä tªn)
(Ký, ghi râ hä tªn)
BiĨu 09:
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ghi
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
.................................
Tê khai thuÕ gtgt
( Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Tháng 10/2003
Tên cơ sở : Công ty XNK Y TẾ I
Mã số: 0100108376- 006
Địa chỉ:
Đơn vị tính: VND
138- Giảng Võ- Hà Nội
STT Chỉ tiêu kê khai
Doanh số(chưa Thuế GTGT
1
Hàng hố, dịch vụ bán ra
có GTGT)
25.482.445.000
1.783.771.150
2
Hàng hố, dịch vụ chịu thuế
25.482.445.000
1.783.771.150
a
Hàng hoá, dịch vụ XK thuế suất
0%
6.001.750.000
0
b
Hàng hoá, dịch vụ thuế suất
5%
6.818.243.250
c
Hàng hoá, dịch vụ thuế suất
10%
12.662.451.750
d
Hàng hoá, dịch vụ thuế suất
20%
3
Hàng hoá, dịch vụ mua vào
4
Thuế GTGT của hàng hoá , dịchvụmuavào
5
6
23.250.170.000
1.620.013.600
Thuế GTGT được khấu trừ
1.620.013.600
Thuế GTGT phải nộp(+) hoặc được thoái
163.757.550
(-) trong kỳ (2-5)
7
Thuế GTGT kỳ trước chuyển qua
+ Nộp thiếu
28.901.795
28.901.795
+ Nộp thừa hoặc chưa khấu trừ
8
Thuế GTGT đã nộp trong tháng
9
Thuế GTGT hoàn trả trong tháng
10
Thuế GTGT phi np thỏng ny
Biu 10:
tổng công ty dợc
công ty xnk ytÕ i - vimedimex
28.901.795
163.757.550
SỔ CHI TIẾT – TK 641
Tháng 10/2003
Đơn vị tính: đồng
Ngày
SCT
Diễn giải
TKđối
SPS
ứng
Nợ
...... ..............
Có
.......
......
......................
.......
5/10
115
Trả tiền nước
111
190.000
6/10
116
Mua văn phịng phẩm
111
315.700
.......
.......
......................
.......
...................
31/10 200
Trả tiền lương
334
250.000.000
......
........................
.......
..................
......................
k/c CPBH sang KQKD
Cng phỏt sinh
D cui k
911
2.160.600.000
2.160.600.000
2.160.600.000
.....
Ngày... tháng... năm...
Ngời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Biu 11:
tổng công ty dợc
c«ng ty xnk y tÕ i - vimedimex
SỔ CHI TIẾT – TK 642
Tháng 10/2003
Đơn vị tính: đồng
Ngày
SCT
Diễn giải
TK đối
SPS
ứng
Nợ
..................
Có
.....................
....
......
....................................
........
5/10
118
Trả tiền điện thoại
111
3.560.000
.....
....
Trích khấu hao TSCĐ
214
1.350.000
TRả lương cơng nhân viên
334
70.000.000
..................................
........
...............
..................
k/c CP QLDN sang KQKD
Cng phỏt sinh
911
1.130.750.000
1.130.750.000
1.130.750.000
31/10
.......
.......
D cui k
Ngày... tháng... năm...
Ngời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Biu 12:
Tổng công ty dợc
Công ty xnk y tÕ i - vimedimex
Sæ CÁI TK 641
Tháng 10/2003
Đơn vị tính: đồng
Ngày
SCT
Diễn giải
TK
đối
SPS
Nợ
.........
................................
ứng
..........
31/10
Chi phí CCDC
153
187.500
Tiền lương
334
250.000.000
Văn phịng phm
111
315.700
................................
.........
k/c CPBH sang KQKD
911
Cú
.........
Cng phỏt sinh
D cui k
................
..............
........................
.......................
2.160.600.000
2.160.600.000
2.160.600.000
Ngày... tháng... năm...
Kế toán trởng
Ngời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Biu 13:
tổng công ty dợc
công ty xnk y tế i – vi me di mex
Sæ CÁI TK 642
Tháng 10/2003
Đơn vị tính: đồng
Ngày
SCT
Diễn giải
TK đối
SPS
Nợ
.........
.............................
ứng
............
31/10
Tiền điện thoại
111
3.560.000
Khấu hao TSC
214
1.350.000
Tr lng
334
70.000.000
.............................
...........
.....................
Cú
...................
k/c CPQLDN sang 911
.......................
......................
1.130.750.000
KQKD
Cng phỏt sinh
D cui k
1.130.750.000
1.130.750.000
Ngày... tháng... năm...
Kế toán trởng
Ngời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi râ hä tªn)
Biểu 14:
MÀN HÌNH THỰC HIỆN
Ngày SCT
Diễn giải
ĐK Nợ
ĐK Có
Số tiền
31/10
911
632
21.170.541.425
Hàng XK
911
632
4.474.132.900
Hàng NK bán nội bộ
911
632
3.217.400.810
Hàng NK bán ngoài
911
632
10.420.012.005
Hàng nội địa
31/10
K/c giá vốn
911
632
3.061.995.710
K/c doanh thu
25.240.550.000
Hàng XK
911
5.851.750.000
Hàng Nk bán ngoài
511
911
12.925.260.000
Hàng NK bán nội bộ
512
911
1.832.950.000
Hàng nội địa bán nội bộ
512
911
1.362.320.000
Hàng nội địa bán ngoài
31/10
511
511
641
3.268.275.000
K/c CPBH
911
642
2.160.600.000
K/c CP QLDN
911
K/c lãi tháng 10/2003
911
1.130.750.000
421
778.663.575
Biểu 15:
tổng công ty dợc
công ty xnk y tế i - vimedimex
Sæ CHI TIẾT – TK 911
Tháng 10/2003
Ngày
sct
Diễn giải
TK
đối
SPS
Nợ
ứng
632 21.170.541.425
632
4.471.132.900
Hàng NK nội bộ
632
3.217.400.810
Hàng NK bán ngoài
632
10.420.012.005
Hàng nội địa
31/10
K/c giá vốn
Hàng XK
31/10
632
Có
3.061.995.710
K/c doanh thu
25.240.550.000
DT hàng XK
511
12.925.260.000
DT hàng NK bán nội bộ
512
1.832.950.000
DT hàng nội địa bán nội bộ
512
1.362.320.000
DT hàng nội địa bán ngoài
511
3.268.275.000
K/c CPBH
641
2.160.600.000
K/c CP QLDN
31/10
5.851.750.000
DT hàng NK bán ngoài
31/10
511
642
1.130.750.000
K/c lãi tháng 10/2003
421
778.663.575
Ngày... tháng... năm...
Ngời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu 16:
tổng công ty dợc
công ty xnk y tế i - vimedimex
Sỉ CÁI TK 911
Tháng 10/2003
Đơn vị tính: đồng
Ngày sct
Diễn giải
TK
SPS
đối
ứng
Nợ
Có
31/10
K/c giá vốn
632
K/c doanh thu
511
22.045.285.000
K/c doanh thu nội bộ
512
3.195.270.000
K/c CPBH
641
2.160.600.000
K/c CP QLDN
642
1.130.750.000
K/c lói thỏng 10/2003
421
778.663.575
Ké toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
21.170.541.425
Ngày... tháng... năm...
Ngời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Danh mục tài liệu tham khảo
1. Giáo trình kế toán doanh nghiệp Trờng Đại học Quản lý Kinh doanh NXB
Lao động XÃ hội 2003
2. Thuế và kế toán thuế GTGT, Thuế thu nhập doanh nghiệp- Ngô Thế Chi
3. Kinh tế và phân tích hoạt động kinh doanh XNK- Vâ Thanh Thu
4. HƯ thèng chn mùc kÕ to¸n Việt nam NXB Tài Chính 2002
5. Tài liệu đặc điểm và sự hình thành phát triển, các bảng kê chứng từ, sổ kế toán
liên quan đến bán hàng và xác định kết quả bán hàng của Công ty XNK Y Tế I Hà
nội
6. Luận văn của các khoá trớc