Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi học kì toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.47 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT HẢI ĐÔNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 7.
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý):
a)
11
24
-
5
41
+
13
24
+ 0,5 -
36
41
b)
2 5
4
3 .3
3
c)
5 2 5 2
.18 .6
6 3 6 3

d)
2
3 1


3: . 36
2 9
 
− +
 ÷
 
Câu 2: (1đ)
a) Tính giá trị của phép tính sau (làm tròn đến số thập phân thứ hai) :
M = 4,2374 + 5,1295 – 6,1048
b) Cho tam giác ABC có Â = 50
0
,
C

= 75
0
, Tính
B

.
Câu 3:(1đ) Tìm x biết:
a) 1
2
3
x -
1
4
=
5
6

b)
( )
= −
5
: x 20 : 3
6
Câu 4:(2đ) Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn
thành công việc trong 3 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ ba
hoàn thành công việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy(có cùng năng suất). Biết
rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 2 máy ?
Câu 5:(3đ) Cho góc x0y nhọn , có 0t là tia phân giác . Lấy điểm A trên Ox , điểm B trên
0y sao cho OA = OB . Vẽ đoạn thẳng AB cắt Ot tại M
a) Chứng minh :
AOM BOM
∆ = ∆
b) Chứng minh : AM = BM
c) Lấy điểm H trên tia Lt. Qua H vẽ đường thẳng song song với AB,
đường thẳng này cắt Ox tại C, cắt 0y tại D. Chứng minh : OH vuông góc với CD .
Bài 6 :(1đ) So sánh các số sau:
150
2

100
3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 7
Câu Đáp án Biểu điểm
Câu 1
a)

11
24
-
5
41
+
13
24
+ 0,5 -
36
41
=
11 13 5 36
0,5
24 24 41 41
   
+ + − − +
 ÷  ÷
   

= 1 – 1 + 0,5 = 0,5
b)
2 5
4
3 .3
3
=
7
3
4

3
3
3
=
= 27
5 2 5 2 5 56 5 20 5 56 20
) .18 .6
6 3 6 3 6 3 6 3 6 3 3
5 36
10
6 3
c
 
− = × − × = −
 ÷
 
= × =
2
3 1 9 1 4 6
3: . 36 3: 6 3
2 9 4 9 9 9
4 2 6
2
3 3 3
 
− + = + × = × +
 ÷
 
= + = =
0,25

0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 a) M = 4,2374 + 5,1295 – 6,1048
M

3,26
b)

ABC có Â = 50
0
,
C

= 75
0



B

= 180
0
- (Â+
C

) =

180
0
-125
0
=55
0
(Định lý tổng ba góc của tam giác)
0,5
0,5
Câu 3
a) 1
2
3
x -
1
4
=
5
6
2 5 1 2 13
1 1
3 6 4 3 12
13 5 13 3 13
:
12 3 12 5 20
x x
x x x
= + ⇒ =
= ⇒ = × ⇒ =


b)
( )
= −
5
: x 20 : 3
6
5 15
( 3)
6 6
20 20
15 1 1
6 20 8
x x
x x

× −
= ⇒ =
− −
= × ⇒ =
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 Gọi số máy san đất của ba đội lần lượt là x ; y ; z (máy)
Do số máy tỉ lệ nghịch với số ngày và số máy đội 1 nhiều
hơn số máy đội 2 là 2 máy nên ta có:
0,5
0,5
3x = 4y = 6z
1 1 1

3 4 6
x y z
⇒ = =
và x - y = 2
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2
24
1 1 1 1 1 1
3 4 6 3 4 12
x y z x y−
⇒ = = = = =

Vậy số máy đội 1 là: 3x = 24

x = 8 (máy)
Số máy đội 2 là: 4y = 24

y = 6 (máy)
Số máy đội 3 là: 6z = 24

z = 4 (máy)
0,5
0,5
Câu 5

C
A
O M H

B

D
Vẽ hình ghi GT - KL đúng 0,5 đ
a)
ét àx AOM v BOM
∆ ∆
có OA = OB (gt)
·
·
AOM BOM
=
(gt)
OM chung

AOM BOM
∆ = ∆
(c.g.c)
b)

AM = BM (2 cạnh tương ứng)
c)
·
·
0
AMO BMO 90
= =
hay AB

OH.
mà CD // AB (gt)


CD

OH

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 6 2
150
= 2
3.50
= 8
50
3
100
= 3
2.50
= 9
50
8
50
< 9
50

2
150
< 3

100
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×