Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

PHƯƠNG PHÁP TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.11 KB, 5 trang )

PHNG PHP TP HP CHI PH SN XUT
_ Phng phỏp tp hp chi phớ sn xut c s dng trong k toỏn sn xut tp
hp v phõn b cho tng i tng k toỏn chi phớ ó xỏc nh
+ Phng phỏp tp hp trc tip : Phng phỏp ny ỏp dng trong trng hp chi
phớ sn xut phỏt sinh cú lien quan trc tip n tng i tng k toỏn chi phớ sn
xut riờng bit
Theo phng phỏp ny chi phớ sn xut phỏt sinh c tớnh trc tip cho tng i
tng chu chi phớ nờn m bo chớnh xỏc cao
+ Phng phỏp phõn b giỏn tip : Phng phỏp ny ỏp dng trong trng hp chi
phớ sn xut phỏt sinh cú lien quan n nhiu i tng k toỏn chi phớ khụng t
chc ghi chộp ban u riờng cho tng i tng c
1. Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Nguyên vật liệu trực tiếp trong sản xuất công ty bao gồm nguyên vật liệu chính
và vật liệu phụ dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm nh là : xi măng, đá các loại, sắt
các loại.. .Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thờng chiếm tỷ trọng lớn trong giá thành
sản phẩm xây lắp nên việc hạch toán chi phí nguyên vật liệu và quản lý nguyên vật
liệu vô cùng quan trọng, nó ảnh hởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp. Do đó, Công ty luôn chú trọng tới việc hạch toán quản lý nguyên vật liệu từ
khâu thu mua, vận chuyển cho tới khi xuất dùng.
Khi mua nguyên vật liệu nhập kho, kế toán căn cứ vào hoá đơn GTGT, hoá đơn
bán hàng để lập phiếu nhập kho, phiếu nhập kho đợc lập thành 2 liên đặt giấy than
viết 1lần.
- Liên 1: Đợc lu cùng với Hoá đơn GTGT và Hoá đơn bán hàng.
- Liên 2: Đợc lu cùng với Bảng kê tài khoản 621 để gửi lên phòng kế toán Công
ty.
Công ty Đầu t Xây lắp và Thơng mại 36 hạch toán khi xuất kho nguyên vật liệu
dùng cho công trình, đội tiến hành lập phiếu xuất kho.
Giá nguyên vật liệu xuất kho đợc tính theo đơn giá thực tế đích danh ( vì khi có
nhu cầu sử dụng các đội mới tiến hành mua, nhập kho nguyên vật liệu nên lợng tồn
kho là không lớn).
2. Chi phớ nhõn cụng trc tip


_ Chi phớ nhõn cụng trc tip l nhng khan tin phi tr cho cụng nhõn trc tip
sn xut, trc tip thc hin cỏc lao v nh lng, ph cp lng v cỏc khon
úng gúp vo qu theo t l tin lng nh qu BHXH, BHYT, KPC
_ Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh nếu liên quan đến từng đối tượng tập hợp
chi phi riêng biệt thì căn cứ các chứng từ gốc để tập hợp riêng ngay từ đầu cho
từng đối tượng
_ Các tiêu chuẩn phân bổ thường sử dụng
+ Tiền lương định mức
+ Ngày công hoặc giờ công của công nhân làm việc
3. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung là chi phí lien quan đến việc phục vụ quản lý trong phạm vi
tổ đội thi công xây dựng, các chi phí lien quan đến việc quản lý trên phạm vi các
đội được tập hợp trên TK 627
_ Chi phí nhân viên quản lý tổ đội
_ Chi phí vật liệu CCDC xuất cho quản lý sưả chữa máy móc thiết bị
_ Chi phí khấu hao TSCĐ ở các bộ phận
_ Tiêu chuẩn phân bổ thường sử dụng là
+ Chi phí định mức
+ Giờ công, ngày công làm việc của công nhân làm việc
+ Tiền lương của công nhân làm việc
Đơn Vị : Công Ty ĐTXL & TM 36
SỔ CÁI
Theo dõi cho TK 627
Tháng 7/2007
ĐVT : Đồng
Chứng Từ Diễn Giải TK
Đối ứng
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Xuất NVL cho chi phí sản xuất

chung
152 34.050.000
Xuất CCDC cho chi phí sản xuất
chung
153 52.700.000
Kết chuyển chi phí sản xuất chung 154 86.750.000
Cộng số phát sinh tháng 7 86.750.000 86.750.000
Số dư cuối tháng 0 0
Người Lập Sổ Kế Toán Trưởng Thủ Trưởng Đơn Vị
(Đã Ký) (Đã Ký) (Đã Ký)

Đơn Vị : Công Ty ĐTXL & TM 36
SỔ CÁI
Theo dõi cho TK 621
Tháng 7/2007
ĐVT : Đồng
Chứng Từ Diễn Giải TK
Đối ứng
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Xuất NVLC cho công trình 1521 750.600.000
Xuất NVLP cho công trình 1522 59.950.000
Kết chuyển chi phí NVLTT T.7 154 807.950.000
Cộng số phát sinh tháng 7 807.950.000 807.950.000
Số dư cuối tháng 0 0
Người Lập Sổ Kế Toán Trưởng Thủ Trưởng Đơn Vị
(Đã Ký) (Đã Ký) (Đã Ký)

Đơn Vị : Công Ty ĐTXL & TM 36
SỔ CÁI

Theo dõi cho TK 623
Tháng 7/2007
ĐVT : Đồng
Chứng Từ Diễn Giải TK
Đối ứng
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Xuất nhiên liệu phục vụ máy thi công 1523 48.990.000
Kết chuyển chi phí máy thi công 154 48.990.000
Cộng số phát sinh tháng 7 48.990.000 48.990.000
Số dư cuối tháng 0 0
Người Lập Sổ Kế Toán Trưởng Thủ Trưởng Đơn Vị
(Đã Ký) (Đã Ký) (Đã Ký)
Đơn Vị : Công Ty ĐTXL & TM 36
SỔ CÁI
Theo dõi cho TK 621
Tháng 7/2007
ĐVT : Đồng
Chứng Từ Diễn Giải TK
Đối ứng
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
31/7 Phân bổ tiền lương phải trả cho CNV 334 49.929.368
31/7 Thanh toán các khoản phải trả 338 9.486.579
31/7 Thanh toán BHXH trả thay lương 334 6.694.123
Kết chuyển chi phí NCTT tháng 7 154 66.110.070
Cộng số phát sinh tháng 7 66.110.070 66.110.070
Số dư cuối tháng 0 0
Người Lập Sổ Kế Toán Trưởng Thủ Trưởng Đơn Vị
(Đã Ký) (Đã Ký) (Đã Ký)

_ Chi phí sản xuất xây lắp sau khi đã tập hợp riêng theo từng khoản mục thì được
tập hợp chi phí phát sinh cho từng công trình. Để tập hợp chi phí sản xuất kinh
doanh cho toàn công trình thì công ty sử dụng TK 154. Sauk hi tập hợp số liệu kế
toán thực hiện bút toán kết chuyển toàn bộ chi phí sang TK 154 để phục vụ việc
tính giá thành sản phẩm hoàn thành
Bút toán chi phí được thực hiện như sau
Đơn Vị : Công Ty ĐTXL & TM 36
SỔ CÁI
Theo dõi cho TK 154
Tháng 7/2007
ĐVT : Đồng
Chứng Từ Diễn Giải TK
Đối ứng
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Chi phí NVLTT 621 807.950.000
Chi phí NCTT 622 66.110.070
Chi phí máy thi công 623 48.990.000
Chi phí sản xuất chung 627 86.750.000
Kết chuyển sang TK 632 1.009.800.070
Người Lập Sổ Kế Toán Trưởng Thủ Trưởng Đơn Vị
(Đã Ký) (Đã Ký) (Đã Ký)
_ Từ các số liệu chi tiết và sau khi tính các chỉ tiêu trên thì nhập số liệu vào máy
tính sẽ tự động nhập vào bảng quyết toán chi phí và gía thành sản xuất tất cả các số
liệu gồm các khoản mục chi phí
Công Trình Chi phí dở dang đầu
kỳ
Chi phí phát sinh
trong kỳ
Chi phí dở dang

cuối kỳ
Giá thành công trình
bàn giao
Õây dựng nhà cưả 0 1.009.800.070 0 1.009.800.070

×