Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Hoạch định chiến lược kinh doanh cho khách sạn mường thanh hà nội đến năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 116 trang )

.....

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------

NGUYỄN THỊ DUYÊN

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO
KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH HÀ NỘI
ĐẾN NĂM 2017

LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
QUẢN TRỊ KINH DOANH

HÀ NỘI- 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------

NGUYỄN THỊ DUYÊN

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO
KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH HÀ NỘI
ĐẾN NĂM 2017
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH

LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
QUẢN TRỊ KINH DOANH


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN NGỌC ĐIỆN

HÀ NỘI- 2014


Luận văn thạc sỹ
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... 5
DANH MỤC VIẾT TẮT ......................................................................................... 6
DANH MỤC BẢNG BIỀU ..................................................................................... 7
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ ................................................................... 10
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................... 11
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC KINH
DOANH................................................................................................................ 13
1.1. Tổng quan về chiến lƣợc và quản trị chiến lƣợc kinh doanh .................. 13
1.1.1. Khái niệm về chiến lƣợc kinh doanh .................................................. 13
1.1.2. Vai trò của chiến lƣợc kinh doanh đối với các doanh nghiệp ........... 14
1.1.3. Quản trị chiến lƣợc ............................................................................. 15
1.1.3.1. Khái niệm quản trị chiến lược ......................................................... 15
1.1.3.2. Mơ hình quản trị chiến lược kinh doanh ......................................... 16
1.2. Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh ........................................................... 18
1.2.1. Khái niệm hoạch định chiến lƣợc ....................................................... 18
1.2.2. Trình tự, nội dung các bƣớc hoạch định chiến lƣợc kinh doanh ...... 19
1.2.2.1. Phân tích mơi trường kinh doanh .................................................... 19
1.2.2.2. Xác định chức năng nhiệm vụ và mục tiêu ....................................... 28
1.2.2.3. Phân tích và lựa chọn chiến lược .................................................... 30
1.3. Một số công cụ phục vụ cho quá trình hoạch định chiến lƣợc. ............... 35
1.3.1. Bảng tổng hợp môi trƣờng kinh doanh ............................................. 35
1.3.2. Ma trận cơ hội, ma trận nguy cơ ....................................................... 36

1.3.2.1. Ma trận cơ hội ............................................................................... 36
1.3.2.2. Ma trận nguy cơ .............................................................................. 36
1.3.3. Một số cơng cụ phân tích đầu tƣ ........................................................ 36
1.3.3.1. Ma trận thị phần/tăng trưởng (BCG) .............................................. 36
1.3.3.2. Ma trận McKinsey (ma trận GE) ..................................................... 38
1.3.3.3. Ma trận SWOT ................................................................................ 40
Nguyễn Thị Duyên

1


Luận văn thạc sỹ
1.3.3.4. Ma trận QSPM ................................................................................ 41
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ...................................................................................... 43
CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KINH DOANH VÀ CÔNG TÁC
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC CỦA KHÁCH SẠN MƢỜNG THANH HÀ
NỘI ....................................................................................................................... 44
2.1. Tổng quan về Tập đoàn khách sạn Mƣờng Thanh và khách sạn Mƣờng
Thanh Hà Nội ................................................................................................... 44
2.1.1. Giới thiệu khái quát chung về tập đoàn KS MT ................................ 44
2.1.2. Giới thiệu quá trình phát triển của Tập đoàn khách sạn Mƣờng
Thanh ............................................................................................................ 46
2.1.3. Lĩnh vực kinh doanh chính của Tập đồn khách sạn Mƣờng Thanh
....................................................................................................................... 47
2.1.4. Giới thiệu khái quát về khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội ................ 48
2.1.5. Chức năng và nhiệm vụ của khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội ....... 48
2.1.5.1. Chức năng ...................................................................................... 48
2.1.5.2. Nhiệm vụ ......................................................................................... 48
2.1.5.3. Trách nhiệm .................................................................................... 49
2.1.6. Cơ cấu tổ chức của khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội ....................... 50

2.1.7. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận ............................................... 51
2.1.8. Mối quan hệ giữa Tập đoàn khách sạn Mƣờng Thanh và Khách sạn
Mƣờng Thanh Hà Nội................................................................................... 52
2.1.9. Cơ cấu về lao động của của khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội ......... 53
2.2. Khái tình hình kinh doanh của khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội .......... 54
2.2.1. Đặc điểm nguồn vốn trong khách sạn ................................................ 54
2.2.2. Đặc điểm các sản phẩm của khách sạn .............................................. 55
2.2.3. Đặc điểm của nguồn khách của khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội
năm 2011- 2013 ............................................................................................. 56
2.2.4. Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của khách sạn năm 20112013................................................................................................................ 59
Nguyễn Thị Duyên

2


Luận văn thạc sỹ
2.3. Thực trạng quản trị chiến lƣợc của khách sạn MTHN ........................... 64
2.4. Đánh giá công tác quản trị chiến lƣợc của Khách sạn MTHN ................ 65
2.4.1. Một số kết quả đạt đƣợc ..................................................................... 65
2.4.2. Một số tồn tại và nguyên nhân............................................................ 65
2.4.2.1. Một số tồn tại .................................................................................. 66
2.4.2.2. Nguyên nhân của sự tồn tại ............................................................. 67
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ...................................................................................... 68
CHƢƠNG 3. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CHO KHÁCH
SẠN MƢỜNG THANH HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2017 ........................................... 69
3.1. Phân tích mơi trƣờng ................................................................................ 69
3.1.1. Phân tích mơi trƣờng vĩ mơ ................................................................... 69
3.1.1.1. Phân tích các yếu tố kinh tế............................................................. 69
3.1.1.2. Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố chính trị, pháp luật ............ 74
3.1.1.3. Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên, xã hội .................. 75

3.1.1.4. Phân tích sự ảnh hưởng của yếu tố công nghệ ................................ 76
3.1.1.5. Tổng hợp phân tích các yếu tố thuộc mơi trường vĩ mơ ................... 77
3.1.2. Phân tích mơi trường vi mơ( tác nghiệp) ............................................. 79
3.1.2.1. Phân tích áp lực cạnh tranh từ các đối thủ ...................................... 79
3.1.2.2. Phân tích áp lực của khách hàng .................................................... 84
3.1.2.3. Phân tích áp lực của nhà cung cấp.................................................. 85
3.1.2.4. Phân tích sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.................. 86
3.1.2.5. Phân tích sự đe dọa của sản phẩn, dịch vụ thay thế......................... 86
3.1.2.6. Tổng hợp phân tích các yếu tố thuộc mơi trường vi mơ ................... 87
3.1.3. Phân tích nội bộ doanh nghiệp ........................................................... 88
3.1.3.1. Phân tích hoạt động Marketing ....................................................... 88
3.1.3.2. Hoạt động quản trị .......................................................................... 89
3.1.3.3. Phân tích cơng tác quản lý lao động và phát triển nguồn nhân lực . 90
3.1.3.4. Phân tích trình độ cơng nghệ .......................................................... 92
3.1.3.5. Hoạt động tài chính ........................................................................ 93
Nguyễn Thị Duyên

3


Luận văn thạc sỹ
3.1.3.6. Tổng hợp phân tích các yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp
.................................................................................................................... 94
3.3. Xây dựng các ma trận cho khách sạn MTHN .......................................... 95
3.3.1. Ma trận cơ hội ...................................................................................... 95
3.3.2. Ma trận nguy cơ ................................................................................... 96
3.3.3. Phân tích SWOT .................................................................................. 97
3.4. Xác định chức năng nhiệm vụ và mục tiêu chiến lƣợc kinh doanh cho
khách sạn MTHN đến năm 2017 ..................................................................... 99
3.4.1. Chức năng nhiệm vụ ............................................................................ 99

3.4.2. Mục tiêu ............................................................................................. 100
3.5. Lựa chọn chiến lƣợc cơng ty ................................................................... 101
3.5.1. Phân tích QSPM nhóm chiến lược S – O .......................................... 101
3.5.2. Lựa chọn chiến lược cạnh tranh ....................................................... 104
3.5.3. Xây dựng các chiến lược chức năng .................................................. 104
3.5.3.1. Chiến lược marketing .................................................................... 104
3.5.3.2. Chiến lược tài chính ...................................................................... 109
TĨM TẮT CHƢƠNG III .................................................................................. 112
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 113
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 114

Nguyễn Thị Duyên

4


Luận văn thạc sỹ
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả của đề tài ‘‘Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Khách sạn
Mường Thanh Hà Nội đến năm 2017’’ xin cam đoan: Luận văn này là cơng trình
nghiên cứu riêng của tơi, đƣợc tập hợp từ nhiều tài liệu, tự thu thập thông tin liên
quan và liên hệ thực tế trong công tác quản lý để đƣa ra một số chiến lƣợc với
mong muốn góp phần nhỏ vào việc hoạch định chiến lƣợc tại Khách sạn Mƣờng
Thanh Hà nội
Tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung của luận văn.
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2014.


Ngƣời thực hiện

Nguyễn Thị Duyên

Nguyễn Thị Duyên

5


Luận văn thạc sỹ
DANH MỤC VIẾT TẮT
Nguyên văn

Ký hiệu, chữ viết tắt
MTHN

Mƣờng Thanh Hà Nội

GDP

Tổng sản phẩm trong nƣớc

CPI

Chỉ số giá tiêu dùng

ROA

Tỷ suất thu hồi tài sản


ROE

Tỷ suất thu hồi vốn góp

CSVCKT

Cơ sở vật chất kỹ thuật

FDI

Vốn đầu tƣ nƣớc ngoài

WTO

Tổ chức thƣơng mại thế giới

GTGT

Giá trị gia tăng

EU

Liên minh Châu Âu

Nguyễn Thị Duyên

6



Luận văn thạc sỹ
DANH MỤC BẢNG BIỀU
Bảng 1.1. Cấu trúc của bảng tổng hợp môi trƣờng kinh doanh ............................... 35
Bảng 2.1. Danh sách khách sạn thành viên của Tập đoàn KSMT ........................... 45
Bảng 2.2 Cơ cấu lao động của Khách sạn MTHN năm 2013................................. 54
Bảng 2.3. Cơ cấu nguồn vốn của khách sạn năm 2012 – 2013 ............................... 55
Bảng 2.4. Đặc điểm dòng sản phẩm, doanh thu năm 2012 – 2013.......................... 56
Bảng 2.5. Cơ cấu nguồn khách của khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội .................... 58
năm 2011- 2013 ..................................................................................................... 58
Bảng 2.6. Kết quả hoạt động kinh doanh của khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội năm
2011 – 2013........................................................................................................... 59
Bảng 2.7. Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản của khách sạn năm 2012 – 2013 ......... 61
Bảng 2.8. Kế hoạch kinh doanh của khách sạn MTHN năm 2012 và năm 2013 ... 62
Bảng 2.9. So sánh các chỉ tiêu thực hiện năm 2012 so với kế hoạch ...................... 63
Bảng 2.10. So sánh các chỉ tiêu thực hiện năm 2013 so với kế hoạch .................... 63
Bảng 3.1 Tốc độ tăng trƣởng GDP trong 5 năm gần đây ........................................ 69
Bảng 3.2. Tốc độ tăng trƣởng bình quân CPI trong 5 năm gần đây ........................ 71
Bảng 3.3 Lãi suất bình quân trong những năm gần đây .......................................... 72
Bảng 3.4 Tỷ lệ thất nghiệp của lực lƣợng lao động trong độ tuổi ở khu vực thành thị
trong 5 năm gần đây .............................................................................................. 73
Bảng 3.5. Tốc độ đầu tƣ vốn của nƣớc ngoài những năm gần đây.......................... 74
Bảng 3.6. Bảng tổng hợp môi trƣờng vĩ mô ........................................................... 78
Bảng 3.7. Bảng tổng hợp các cơ hội và nguy cơ từ các yếu tố môi trƣờng vĩ mô ... 79
Nguyễn Thị Duyên

7


Luận văn thạc sỹ
Bảng 3.8. Bảng phân loại khách sạn ...................................................................... 80

Bảng 3.9. Kết quả hoạt động cơ bản của một số doanh nghiệp kinh doanh khách sạn
năm 2012 ............................................................................................................... 81
Bảng 3.10. Bảng tổng hợp thị phần dịch vụ khách sạn cơ bản của một số doanh
nghiệp kinh doanh khách sạn năm 2012................................................................. 81
Bảng 3.11. Bảng tổng hợp đánh giá khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp........... 83
Bảng 3.12. Tổng hợp sản phẩm và khách hàng của Khách sạn MTHN .................. 84
Bảng 3.13. Bảng tổng hợp môi trƣờng ngành ........................................................ 87
Bảng 3.14. Bảng tổng hợp các cơ hội và nguy cơ từ các yếu tố môi trƣờng ngành . 88
Bảng 3.15. Bảng tổng hợp thành phần CBCNV theo chức danh của Khách sạn
Mƣờng Thanh Hà Nội ........................................................................................... 90
Bảng 3.16. Bảng tổng hợp thành phần CBCNV theo Trình độ chun mơn của
Khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội .......................................................................... 91
Bảng 3.17. Tổng hợp một số chỉ số tài chính từ 2011 – 2013 ................................. 93
Bảng 3.18. Bảng tổng hợp các yếu tố môi trƣờng bên trong................................... 94
Bảng 3.19. Bảng Tổng hợp các yếu tố thuộc môi trƣờng nội bộ doanh nghiệp ....... 95
Bảng 3.20. Ma trận cơ hội của khách sạn ............................................................... 96
Bảng 3.21. Ma trận nguy cơ của khách sạn ............................................................ 97
Bảng 3.22. Ma trận SWOT .................................................................................... 98
Bảng 3.23. Mục tiêu doanh thu và lợi nhuận giai đoạn 2014 – 2017 .................... 100
Bảng 3.24: Phân tích QSPM nhóm chiến lƣợc S – O ........................................... 102
Bảng 3.25. Mục tiêu cơng suất phịng và doanh thu giai đoạn 2014 – 2017 ......... 105
Bảng 3.26. Dự tính doanh thu từng loại sản phẩm đến năm 2017......................... 106
Nguyễn Thị Duyên

8


Luận văn thạc sỹ
Bảng 3.27. Ƣớc tính chi phí cho hoạt động xúc tiến bán hàng từ 2014 – 2017 ..... 107
Bảng 3.28. Dự tính thời điểm thay đổi một số dịch vụ ......................................... 108

Bảng 3.29. Ƣớc tính bổ xung về lao động cho chiến lƣợc marketing từ 2014 - 2017
............................................................................................................................ 109
Bảng 3.30. Ƣớc tính chi phí cho tồn bộ chiến lƣợc Marketing từ 2014 đến 2017 109
Bảng 3.31. Mục tiêu các chỉ số tài chính từ 2014 – 2017 ..................................... 110
Bảng 3.32. Lƣợng vốn hàng năm cần bổ sung từ 2014 – 2017 ............................. 111

Nguyễn Thị Duyên

9


Luận văn thạc sỹ
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
Hình 1.1. Mơ hình quản trị chiến lƣợc kinh doanh ................................................. 16
Hình 1.2. Trình tự các bƣớc hoạch định chiến lƣợc kinh doanh ............................. 19
Hình 1.3. Các yếu tố thuộc mơi trƣờng kinh doanh của doanh nghiệp.................... 20
Hình 1.4. Mơ hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter .................................... 23
Hình 1.5. Ma trận nội dung và ƣu thế cạnh tranh của Porter .................................. 34
Hình 1.6. Cấu trúc của ma trận cơ hội.................................................................... 36
Hình 1.7. Cấu trúc của ma trận nguy cơ ................................................................. 36
Hình 1.8. Ma trận BCG ........................................................................................ 37
Hình 1.9. Ma trận McKinsey ................................................................................. 39
Hình 1.10. Ma trận SWOT .................................................................................... 41
Hình 2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội ........... 50
Hình 2.2. Biểu đồ thể hiện doanh thu và lợi nhuận 3 năm gần đây ......................... 59
Hình 3.1. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trƣởng GDP trong 5 năm gần đây .............. 70
Hình 3.2. Biểu đồ tốc độ tăng trƣởng bình quân CPI trong 5 năm gần đây ............. 71
Hình 3.3. Biểu đồ thể hiện tốc độ lãi suất trong 5 năm gần đây .............................. 72
Hình 3.4. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ thất nghiệp trong 5 năm gần đây .......................... 73
Hình 3.5. Biểu đồ thể hiện tốc độ đầu tƣ vốn của nƣớc ngồi những năm gần đây . 74

Hình 3.6. Mục tiêu doanh thu và lợi nhuận giai đoạn 2014 – 2017....................... 100
Hình 3.7. Mục tiêu cơng suất phịng giai đoạn từ 2014 đến 2017 ......................... 105
Hình 3.8. Chỉ số ROA và ROE giai đoạn từ 2014 đến 2017 ................................. 110
Hình 3.9. Lƣợng vốn hàng năm cần bổ sung từ 2014 -2017 ................................. 111

Nguyễn Thị Duyên

10


Luận văn thạc sỹ
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Cùng với xu hƣớng phát triển của nền kinh tế toàn cầu, Việt Nam cũng đang
trên đà phát triển mạnh mẽ về lĩnh vực kinh tế. Trong quá trình hội nhập, các doanh
nghiệp ln có sự cạnh tranh gay gắt và quyết liệt. Để tồn tại và phát triển, các nhà
quản trị của doanh nghiệp ln phải tìm ra con đƣờng đi của riêng mình.
Khi doanh nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trƣờng, môi trƣờng kinh doanh
luôn luôn biến đổi thì sự phát triển ngày càng phức tạp hơn của mơi trƣờng kinh
doanh địi hỏi doanh nghiệp phải triển khai một công cụ hữu hiệu, đủ linh hoạt để
ứng phó với những thay đổi của mơi trƣờng, cơng cụ đó chính là chiến lƣợc kinh
doanh. Chiến lƣợc kinh doanh giúp cho doanh nghiệp có một cái nhìn tổng thể về
nội bộ cũng nhƣ về môi trƣờng kinh doanh bên ngồi để hình thành nên những mục
tiêu chiến lƣợc và sách lƣợc, giải pháp thực hiện thành những mục tiêu đó.
Ngành du lịch Việt Nam góp phần tăng doanh thu về cho đất nƣớc một
nguồn ngoại tệ tƣơng đối lớn. Trong cơng cuộc cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất
nƣớc, ngành du lịch Việt Nam đang có những bƣớc phát triển vƣợt bậc. Đi đôi với
sự đầu tƣ đổi mới cơng nghệ, hiện đại hóa cơ sở vật chất thì việc nghiên cứu và
hồn thiện các chiến lƣợc kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh ngành du
lịch nói chung, ngành kinh doanh khách sạn nói riêng có vai trò hết sức quan trọng

nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành và doanh nghiệp.
Khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội là doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Khách sạn
Mƣờng Thanh là một trong những đơn vị kinh doanh ngành dịch vụ khách sạn có
kinh nghiệm. Để có thể mở rộng thị trƣờng, nhằm nâng cao lợi nhuận và tránh đƣợc
các rủi ro, việc hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho khách sạn là hết sức cần thiết.
Xuất phát từ thực trạng trên, tác giả đã lựa chọn đề tài: “Hoạch định chiến
lƣợc kinh doanh cho Khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội đến năm 2017 ” với
mong muốn: từ thực tế nghiên cứu tình hình hoạt động kinh doanh của khách sạn sẽ

Nguyễn Thị Duyên

11


Luận văn thạc sỹ
đóng góp những kiến thức của mình làm cơ sở cho việc xây dựng chiến lƣợc phát
triển của khách sạn.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
- Tổng hợp những kiến thức cơ bản về quản trị chiến lƣợc và hoạch định chiến lƣợc.
- Phân tích thực trạng sản xuất kinh doanh và quản trị chiến lƣợc của doanh nghiệp.
- Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cụ thể cho Khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội
đến năm 2017
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợng nghiên cứu: Khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội
- Phạm vi nghiên cứu: Phân tích các vấn đề liên quan đến chiến lƣợc kinh doanh
cho Khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội đến năm 2017.
4. phƣơng pháp nghiên cứu
Luận văn sử dụng các phƣơng pháp nghiên cứu, phƣơng pháp diễn giải,... để
làm cơ sở hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội.
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài

Đề tài này giúp cho Khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội có phƣơng pháp phân
tích, đánh giá đƣợc sự tác động của các yếu tố về môi trƣờng kinh doanh. Khi đã có
phƣơng pháp phân tích mơi trƣờng kinh doanh, khách sạn sẽ xác định đƣợc những
điểm mạnh, điểm yếu của đơn vị, nhận định đƣợc những cơ hội và nguy cơ có thể
xảy ra từ đó hoạch định các chiến lƣợc kinh doanh phù hợp.
6. nội dung của luận văn
Chƣơng 1. Cơ sở lý luận về quản trị chiến lƣợc
Chƣơng 2. Phân tích thực trạng kinh doanh và quản trị chiến lƣợc của Khách sạn
Mƣờng Thanh Hà Nội
Chƣơng 3. Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Khách sạn Mƣờng Thanh Hà Nội
đến năm 2017.

Nguyễn Thị Duyên

12


Luận văn thạc sỹ
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC
KINH DOANH
1.1 . Tổng quan về chiến lƣợc và quản trị chiến lƣợc kinh doanh
1.1.1 Khái niệm về chiến lược kinh doanh
“Chiến lƣợc” là thuật ngữ bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp “Strategos” dùng trong
lĩnh vực quân sự. Nhà lý luận quân sự thời cận đại Clawzevit cũng cho rằng: chiến
lƣợc quân sự là nghệ thuật chỉ huy ở vị trí ƣu thế. Một xuất bản của từ điển Larouse
cho rằng: chiến lƣợc là nghệ thuật chỉ huy cao cấp nhằm xoay chuyển tình thế, biến
đổi tình trạng so sánh lực lƣợng quân sự trên chiến trƣờng từ yếu thành mạnh, từ bị
động sang chủ động để giành chiến thắng.
Từ giữa thế kỷ XX, thuật ngữ chiến lƣợc đã đƣợc sử dụng phổ biến trong
lĩnh vực kinh tế ở cả bình diện vĩ mơ cũng nhƣ vi mơ.

Ở bình diện quản lý vĩ mơ, chiến lƣợc đƣợc dùng để chỉ những kế hoạch phát
triển dài hạn, toàn diện, cơ bản về những định hƣớng của ngành, lĩnh vực hay vùng
lãnh thổ.
Ở bình diện quản lý vi mơ, các chiến lƣợc cũng nhằm tới sự phát triển nhƣng
gắn chặt với ý nghĩa kinh doanh. Cho nên ở các doanh nghiệp, ngƣời ta thƣờng nói
đến “chiến lƣợc kinh doanh” của doanh nghiệp.
Trong kinh doanh, nguồn lực của doanh nghiệp bao giờ cũng hữu hạn, môi
trƣờng kinh doanh lại luôn biến động, trong lúc đó một doanh nghiệp phải đối mặt
với nhiều nhà cạnh tranh. Kinh doanh trên thƣơng trƣờng cũng chẳng khác gì chiến
đấu trên chiến trƣờng. Từ đó, nghệ thuật điều hành kinh doanh ở nhiều khía cạnh
tƣơng tự nhƣ trong quân sự.
Tuy nhiên, quan niệm về chiến lƣợc kinh doanh cũng đƣợc phát triển dần
theo thời gian và có nhiều cách tiếp cận khác nhau.
Tiếp cận theo nghĩa “cạnh tranh”, một nhóm tác giả có quan điểm coi chiến
lƣợc kinh doanh là một nghệ thuật để giành thắng lợi trong cạnh tranh.

Nguyễn Thị Duyên

13


Luận văn thạc sỹ
Theo Micheal E.Porter: “Chiến lƣợc kinh doanh là một nghệ thuật xây dựng
các lợi thế cạnh tranh để phịng thủ”.
Theo K.Ohmae: “Mục đích của chiến lƣợc là mang lại những điều thuận lợi
nhất cho mọi phía, đánh giá thời điểm tấn công hay rút lui, xác định đúng ranh giới
của sự thỏa hiệp” và ông nhấn mạnh: “Khơng có đối thủ cạnh tranh thì khơng cần
chiến lƣợc, mục đích duy nhất của chiến lƣợc là đảm bảo giành thắng lợi bền vững
đối với đối thủ cạnh tranh”.
Theo Alfred Chandler: “Chiến lƣợc bao hàm việc ấn định các mục tiêu cơ

bản dài hạn của ngành, đồng thời lựa chọn cách thức hoặc tiến trình hành động và
phân bổ các tài nguyên thiết yếu để thực hiện các mục tiêu đó”.
Từ các cách tiếp cận và phân tích trên, có thể khái quát định nghĩa chiến
lƣợc kinh doanh nhƣ sau: Chiến lược kinh doanh là phương pháp, cách thức , mưu
lược nhằm phát huy điểm mạnh của doanh nghiệp để giành lấy các cơ hội bên
ngoài giúp cho doanh nghiệp đạt được các mục tiêu kinh doanh trước mắt và lâu
dài.
Tất cả những nội dung trên phải đƣợc xây dựng trong khuôn khổ môi trƣờng
cạnh tranh sôi động và những biến cố bên ngồi đã đƣợc dự đốn trƣớc. Tính định
hƣớng của chiến lƣợc nhằm đảm bảo cho doanh nghiệp phát triển liên tục, vừng
chắc trong môi trƣờng kinh doanh thƣờng xuyên biến động.
Nhƣ vậy, có thể hiểu chiến lƣợc là phƣơng thức mà các doanh nghiệp sử
dụng để định hƣớng tƣơng lai nhằm đạt đƣợc những thành công. Chiến lƣợc kinh
doanh của doanh nghiệp đƣợc hiểu là tập hợp thống nhất các mục tiêu, các chính
sách và sự phối hợp các hoạt động của các đơn vị kinh doanh trong chiến lƣợc tổng
thể của doanh nghiệp.
1.1.2. Vai trò của chiến lược kinh doanh đối với các doanh nghiệp
Giúp doanh nghiệp nhận rõ mục đích, hƣớng đi của mình trong từng thời kỳ,
là kim chỉ nam cho mọi hoạt động. Nó giúp doanh nghiệp có thể chủ động hơn thay
vì bị động trong việc vạch rõ tƣơng lai của mình.
Làm cho mọi thành viên của doanh nghiệp thấu hiểu đƣợc những việc phải
Nguyễn Thị Duyên

14


Luận văn thạc sỹ
làm và cam kết thực hiện nó. Điều đó có thể tạo sự ủng hộ và phát huy năng lực sẵn
có của cán bộ nhân viên trong doanh nghiệp, làm rõ trách nhiệm của từng cá nhân.
Giúp doanh nghiệp khai thác những ƣu thế cạnh tranh trên thƣơng trƣờng để

tạo lợi thế cạnh tranh, qua đó các thành viên có thái độ tích cực với những sự thay
đổi từ mơi trƣờng bên ngồi.
Giúp doanh nghiệp sử dụng có hiệu quả tài sản hữu hình và vơ hình. Chẳng
hạn, trong chiến lƣợc kinh doanh đặt ra cho doanh nghiệp phải có đồng phục, logo,
các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao,... những điều đó sẽ tạo ra sức
mạnh cạnh tranh và đó là tài sản vơ hình của doanh nghiệp.
Làm tối thiểu hóa các rủi ro đối với các doanh nghiệp. Là cơ sở, căn cứ để
lựa chọn phƣơng án kinh doanh, phƣơng án đầu tƣ, đổi mới công nghệ, mở rộng thị
trƣờng...
Nhƣ vậy, doanh nghiệp muốn tồn tại, ứng phó đƣợc những thay đổi thƣờng
xuyên diễn ra trên thị trƣờng, muốn giành thắng lợi trong cuộc cạnh tranh khốc liệt
thì phải có chiến lƣợc kinh doanh phù hợp. Điều đó một lần nữa khẳng định: chiến
lƣợc kinh doanh là yếu tố không thể thiếu đối với doanh nghiệp trong cơ chế thị
trƣờng.
1.1.3. Quản trị chiến lược
1.1.3.1. Khái niệm quản trị chiến lược
Nhóm tác giả Garry D.Smith, Danny R.Amold, Bopby G.Bizrell trong cuốn
“chiến lƣợc và sách lƣợc kinh doanh” cho rằng: “Quản trị chiến lƣợc là q trình
nghiên cứu mơi trƣờng kinh doanh hiện tại và tƣơng lai. Xây dựng các mục tiêu, lựa
chọn triển khai các chiến lƣợc, kiểm tra đánh giá việc thực hiện nhằm đạt đƣợc các
mục tiêu của doanh nghiệp trƣớc mắt và lâu dài”.
Quản trị chiến lƣợc có thể định nghĩa nhƣ một nghệ thuật và khoa học thiết
lập, thực hiện và đánh giá các quyết định liên quan nhiều chức năng cho phép một
tổ chức đạt đƣợc các mục tiêu đề ra. quản trị chiến lƣợc tập trung vào việc hợp nhât
việc quản trị, tiếp thị, tài chính kế toán, sản xuất, nghiên cứu phát triển và các hệ
thống thông tin các linh vực kinh doanh để đạt đƣợc thành công của tổ chức.
Nguyễn Thị Duyên

15



Luận văn thạc sỹ
1.1.3.2. Mơ hình quản trị chiến lược kinh doanh
Hình 1.1. Mơ hình quản trị chiến lƣợc kinh doanh

Phân tích mơi trƣờng

Mối liên hệ ngƣợc

Xác định chức năng nhiệm vụ và mục tiêu
Phân tích và lựa chọn các phƣơng án chiến lƣợc
Thực hiện chiến lƣợc
Đánh giá và kiểm tra thực hiện

(Nguồn: Garry D.Smith, Danny R.Amold, Bopby G.Bizrell – NXB Thống kê 1997)
a. Phân tích mơi trƣờng
Vì rằng phân tích mơi trƣờng (mơi trƣờng bên ngồi cũng nhƣ hồn cảnh nội
tại) là một việc làm vô tận, chúng tôi đƣa vấn đề này lên trƣớc để bắt đầu bàn về mơ
hình quản lý chiến lƣợc. Vai trị của việc phân tích mơi trƣờng là: (1) tạo cơ sở căn
bản cho việc hoạch định chức năng nhiệm vụ (hoặc khẳng định lại các chức năng
nhiệm vụ đã đƣợc hoạch định từ trƣớc) và hoạch định mục tiêu; (2) giúp ta xác định
việc gì cần làm để đạt đƣợc các mục tiêu và chức năng nhiệm vụ đề ra.
b. Xác định chức năng nhiệm vụ và mục tiêu
Một điều hết sức quan trọng là doanh nghiệp phải biết đƣợc hƣớng đi của
mình trƣớc khi vận động. Hƣớng đi này đƣợc thiết lập bằng cách hoạch định các
mục tiêu giúp doanh nghiệp tăng khả năng thích ứng đƣợc với các điều kiện môi
trƣờng hiện tại cũng nhƣ tƣơng lai.
Khái niệm mục tiêu tƣơng đối rộng và có thể phân tích thành 3 phần: chức
năng nhiệm vụ, mục đích dài hạn và mục đích ngắn hạn. Bộ phận đầu tiên và lớn
nhất của mục tiêu là chức năng nhiệm vụ, nó thể hiện lý do cơ bản để doanh nghiệp

Nguyễn Thị Duyên

16


Luận văn thạc sỹ
tồn tại. Mục đích dài hạn và mục đích ngắn hạn là cái đích hay kết quả cụ thể hơn
mà doanh nghiệp mong muốn đạt đƣợc. Mục đích đƣợc rút ra từ chức năng nhiệm
vụ và phải nhằm vào việc thực hiện chức năng nhiệm vụ đó. Sau khi đề ra chức
năng nhiệm vụ và mục đích của hãng mọi ngƣời tham gia thực hiện phải biết đƣợc
chính xác điều doanh nghiệp muốn đạt đƣợc là gì.
c. Phân tích và lựa chọn các phƣơng án chiến lƣợc
Sau khi phân tích các phƣơng án chiến lƣợc, cần lựa chọn sự kết hợp thích
hợ các chiến lƣợc cấp cơng ty, chiến lƣợc cấp cơ sở kinh doanh và chiến lƣợc cấp
bộ phận chức năng. Một bộ phận không tách rời của việc lựa chọn chiến lƣợc bao
gồm một phƣơng pháp đƣợc sử dụng một cách phổ biến là lý thuyết và phân tích
danh mục vốn đầu tƣ. Việc phân tích này nhằm đánh giá từng ngành nghề kinh
doanh của doanh nghiệp. Điều này làm nảy sinh nhiều chiến lƣợc, từ vệc tìm kiếm
cơ hội mới cho đến việc từ bỏ các ngành nghề đang kinh doanh.
Có nhiều chiến lƣợc cấp công ty, chiến lƣợc cấp cơ sở kinh doanh, chiến
lƣợc cấp bộ phận chức năng có thể áp dụng nhằm đạt đƣợc mục tiêu mong muốn.
Nội dung bao quát nhất về phƣơng cách làm thế nào để công ty đạt đƣợc mục tiêu
mong muốn là nội dung chiến lƣợc. Chiến lƣợc cần đƣợc định ra nhƣ là kế hoạch
hoặc sơ đồ tác nghiệp tổng quát dẫn dắt hoặc hƣớng tổ chức đi đến mục tiêu mong
muốn. Kế hoạch tác nghiệp tổng quát này tạo cơ sở cho các chính sách (định hƣớng
cho việc thông qua quyết định) và các thủ pháp.
d. Thực hiện chiến lƣợc
Việc thực hiện các chiến lƣợc đã đƣợc lựa chọn là điểm hết sức quan trọng
trong quản lý chiến lƣợc, thƣờng bị các chuyên gia thực hành cũng nhƣ các nhà
nghiên cứu chiến lƣợc bỏ qua hoặc không chú ý đúng mức. Nhƣng việc thực hiện

chiến lƣợc chí ít cũng quan trọng nhƣ việc hoạch định ra nó và thực tế cịn khó tiến
hành hơn. Làm thế nào để các thành viên của tổ chức chấp nhận các thay đổi do yêu
cầu của chiến lƣợc là một việc đặc biệt quan trọng để thực hiện chiến lƣợc.

Nguyễn Thị Duyên

17


Luận văn thạc sỹ
e. Đánh giá và kiểm tra thực hiện
Sau khi thực hiện chiến lƣợc, doanh nghiệp cần phải kiểm tra xem các chiến
lƣợc đó có đƣợc tiến hành nhƣ dự định hay khơng? Có nhiều ngun nhân khiến
cho một chiến lƣợc nào đó khơng thể đạt đƣợc tốt nhƣ mục tiêu mong muốn. Một số
nguyên nhân là do các biến đổi về hồn cảnh mơi trƣờng, do khơng có khả năng
thực hiện một số chiến lƣợc nhất định và do thu hút không đủ nguồn lƣợc. Cần đề ra
và thực hiện các hệ thống thông tin phản hồi và các thủ pháp kiểm tra để theo dõi và
kiểm tra thực hiện.
1.2.

Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh

1.2.1. Khái niệm hoạch định chiến lƣợc
Trong kinh doanh, hoạch định chiến lƣợc chỉ bắt đầu nghiên cứu một cách
thực sự từ những năm 1950 của thế kỷ 20. Năm 1960, IgoAnosoff đã cho xuất bản
các cơng trình nghiên cứu của mình về chiến lƣợc kinh doanh. Những năm 1970
vấn đề chiến lƣợckinh doanh đã đƣợc phát triển mạnh mẽ bởi các nghiên cứu của
nhóm tƣ vấn Boston BCG, nhóm GE. Từ năm 1980 các cơng trình nghiên cứu của
Michael Porter về chiến lƣợckinh doanh đã thu hút sự chú ý của nhiều doanh
nghiệp. Từ năm 1990 đến nay, hoạch định chiến lƣợc kinh doanh đã trở nên phổ

biến trong kinh doanh hiện đại. Trong các cơng trình nghiên cứu, các tác giả đã đƣa
ra các định nghĩa về hoạch định chiến lƣợc kinh doanh khác nhau, tuy theo cách
tiếp cận. Tuy nhiên, về cơ bản có thể hiểu khái niệm hoạch định chiến lƣợc kinh
doanh nhƣ sau:
Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh là một quá trình tƣ duy nhằm tạo lập
chiến lƣợc kinh doanh trên cơ sở nghiên cứu và dự báo các thông tin cơ bản về môi
trƣờng kinh doanh. hoạch định chiến lƣợc kinh doanh nhằm vào một thời gian dài,
thơng thƣờng từ 5 năm trở lên, do vậy nó phải dựa trên cơ sở dự báo dài hạn. hoạch
định chiến lƣợc kinh doanh cũng là giai đoạn khởi đầu của quá trình hoạch định
trong doanh nghiệp đồng thời là một chức năng của quản trị chiến lƣợc. Giai đoạn
hoạch định chiến lƣợc kinh doanh bao gồm việc phát triển nhiệm vụ, chức năng xác
định cơ hội và nguy cơ, chỉ rõ điểm mạnh, yếu, thiết lập các mục tiêu chiến lƣợc,
Nguyễn Thị Duyên

18


Luận văn thạc sỹ
nghiên cứu các giải pháp chiến lƣợc và chọn lựa giải pháp chiến lƣợc để theo đuổi.
hoạch định chiến lƣợc không những phác thảo tƣơng lai cho doanh nghiệp cần đạt
tới mà còn phải vạch ra các con đƣờng để đạt tới tƣơng lai đó.
1.2.2. Trình tự, nội dung các bước hoạch định chiến lược kinh doanh
Hình 1.2. Trình tự các bƣớc hoạch định chiến lƣợc kinh doanh

Mối liên hệ ngƣợc

Phân tích mơi trƣờng
Xác định chức năng nhiệm vụ và mục tiêu
Phân tích và lựa chọn các phƣơng án chiến lƣợc
(Nguồn: Garry D.Smith, Danny R.Amold, Bopby G.Bizrell – NXB Thống kê 1997)

1.2.2.1. Phân tích mơi trường kinh doanh
Môi trƣờng kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: môi trƣờng bên ngồi

doanh nghiệp, và mơi trƣờng bên trong doanh nghiệp. Mơi trƣờng bên ngồi doanh
nghiệp bao gồm mơi trƣờng vĩ mô và môi trƣờng vi mô (môi trƣờng ngành). Môi
trƣờng bên trong doanh nghiệp chỉ bao gồm các yếu tố nội bộ của doanh nghiệp, cụ
thể nhƣ sau:

Nguyễn Thị Duyên

19


Luận văn thạc sỹ
Hình 1.3. Các yếu tố thuộc mơi trƣờng kinh doanh của doanh nghiệp
Môi trƣờng vĩ mô
1.
2.
3.
4.
5.

Các yếu tố kinh tế
Các yếu tố chính phủ và chính trị
Các yếu tố xã hội
Các yếu tố tự nhiên
Các yếu tố công nghệ

Môi trƣờng vi mô (ngành)
1.

2.
3.
4.
5.

Các đối thủ cạnh tranh
Khách hàng
Nhà cung cấp
Đối thủ tiềm ẩn
Sản phẩm thay thế

Môi trƣờng nội bộ
1.
2.
3.
4.
5.

Marketing
Cơng nghệ sản xuất
Nguồn nhân lực
Tài chính, kế tốn
Quản trị và văn hóa doanh
nghiệp

(Nguồn: Garry D.Smith, Danny R.Amold, Bopby G.Bizrell – NXB Thống kê 1997)
a. Phân tích mơi trường vĩ mơ
Phân tích mơi trƣờng vĩ mơ là rất quan trọng đối với doanh nghiệp. Mục tiêu
của phân tích nhằm xác định, nhận dạng các cơ hội và thách thức, trên cơ sở đó đƣa
ra các quyết định quản trị hợp lý đối với doanh nghiệp.

Các yếu tố thuộc môi trƣờng vĩ mơ bao gồm: mơi trƣờng kinh tế, chính trị pháp luật, văn hóa – xã hội, tự nhiên và cơng nghệ. Các yếu tố này có mối liên hệ
mật thiết và đan xen lẫn nhau. Đó là các yếu tố bên ngồi có phạm vi rất rộng tác
động gián tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Nguyễn Thị Duyên

20


Luận văn thạc sỹ
 Môi trường kinh tế
Các yếu tố kinh tế ảnh hƣởng lớn đến các doanh nghiệp trên mọi mặt hoạt
động sản xuất kinh doanh, bao gồm các yếu tố chính nhƣ: tốc độ tăng trƣởng GDP,
tỷ lệ lạm phát, lãi suất ngân hàng, tỷ giá hối đoái, chính sách tiền tệ, tỷ lệ thất
nghiệp, đầu tƣ nƣớc ngồi, .... Mỗi yếu tố trên đều có thể là cơ hội kinh doanh cho
doanh nghiệp, cũng có thể là mối đe dọa đối với sự phát triển của doanh nghiệp.
Việc phân tích các yếu tố của mơi trƣờng kinh tế giúp cho các nhà quản lý
tiến hành các dự báo và đƣa ra kết luận về những xu thế chính của sự biến đổi mơi
trƣờng tƣơng lai, là cơ sở cho các dự báo ngành và hình thành chiến lƣợc kinh
doanh.
GDP tăng trƣởng tốt là cơ hội cho tất cả các doanh nghiệp, các tổ chức.
Tỷ lệ lạm phát gia tăng nói chung là nguy cơ đối với nhiều doanh nghiệp
dẫn tới kinh doanh kém hiệu quả.
Tỷ giá hối đoái biến động là cơ hội tốt cho doanh nghiệp này nhƣng lại là
nguy cơ hay khó khăn cho doanh nghiệp khác (các doanh nghiệp có liên quan đến
xuất nhập khẩu).
Tỷ lệ thất nghiệp tăng không là cơ hội cho các doanh nghiệp công nghệ cao
nhƣng lại là cơ hội cho các doanh nghiệp sản xuất theo mùa vụ hoặc sử dụng nhiều
lao động phổ thơng.
Đầu tƣ nƣớc ngồi tăng sẽ làm tăng sự cạnh tranh với các doanh nghiệp
trong nƣớc và là nguy cơ cho các doanh nghiệp cùng ngành.

 Mơi trường chính trị và pháp luật
Thể chế chính trị ổn định, một hệ thống pháp luật rõ ràng, nghiêm minh sẽ
tạo điều kiện cho các doanh nghiệp yên tâm tiến hành hoạt động sản xuất kinh
doanh. Nó cịn là tiền đề cho việc phát triển các hoạt động đầu tƣ, phát triển các
hoạt động kinh tế, khuyến khích các hoạt động cạnh tranh lành mạnh giữa các
doanh nghiệp. Trong một mơi trƣờng càng ổn định bao nhiêu thì khả năng xây dựng
và triển khai thực hiện các chiến lƣợc kinh doanh của doanh nghiệp càng có nhiều
thuận lợi bấy nhiêu. Bên cạnh đó sự hồn thiện của hệ thống pháp luật, các chính
Nguyễn Thị Duyên

21


Luận văn thạc sỹ
sách, cơ chế đồng bộ sẽ đảm bảo quyền tự chủ cho các doanh nghiệp và để phù hợp
với sự phát triển của nền kinh tế, phù hợp với xu hƣớng hội nhập của nền kinh tế
thế giới.
 Môi trường xã hội
Các yếu tố xã hội nhƣ: dân số, tỷ lệ tăng dân số, cơ cấu dân cƣ, tôn giáo,
chuẩn mực đạo đức, phong tục tập quán, trình độ dân trí, thu nhập bình qn đầu
ngƣời, quan điểm, thị hiếu tiêu dùng.... Tất cả những yếu tố này đều có thể tạo ra
những cơ hội và nguy cơ tác động đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
 Môi trường tự nhiên
Các yếu tố tự nhiên nhƣ khí hậu, tài ngun thiên nhiên, nguồn năng lƣợng,
mơi trƣờng tự nhiên đƣợc coi là những yếu tố quan trọng đối với sự phát triển nhiều
ngành công nghiệp và các doanh nghiệp. Sự khai thác tài nguyên bừa bãi, nạn ô
nhiễm nguồn nƣớc, môi trƣờng đất, môi trƣờng không khí đang đặt ra nhiều vấn đề
cần giải quyết ở cấp quốc gia và quốc tế nên không thể coi là ngoài cuộc đối với các
doanh nghiệp.
Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt cũng đặt ra cho các doanh nghiệp tuân thủ

những định hƣớng nhƣ thay thế nguồn nguyên liệu, tiết kiệm và sử dụng có hiệu
quả cao nguồn tài nguyên thiên nhiên của đất nƣớc.
 Môi trường công nghệ
Đây là yếu tố ảnh hƣớng lớn đến chiến lƣợc kinh doanh của ngành và nhiều
doanh nghiệp. Sự biến đổi công nghệ làm chao đảo nhiều lĩnh vực nhƣng lại xuất
hiện nhiều lĩnh vực kinh doanh mới hoàn thiện hơn. Tiến bộ khoa học kỹ thuật và
những áp dụng tiến bộ đó vào lĩnh vực sản xuất và quản lý đang là yếu tố ảnh
hƣởng lớn đến kinh doanh của doanh nghiệp. Chu kỳ sống của sản phẩm và vịng
đời cơng nghệ ngắn dần, sự tiến bộ trong công nghệ thông tin, công nghệ sinh học,
công nghệ siêu dẫn đang đƣợc sử dụng mạnh nhƣ những thế mạnh quan trọng nhằm
tăng khả năng cạnh tranh của nhiều doanh nghiệp.
Để hạn chế nguy cơ tụt hậu về công nghệ và chớp cơ hội trong kinh doanh
các doanh nghiệp phải thƣờng xuyên đánh giá hiệu quả công nghệ đang sử dụng,
Nguyễn Thị Duyên

22


Luận văn thạc sỹ
theo dõi sát diễn biến sự phát triển của công nghệ và thị trƣờng công nghệ, tập trung
ngày càng nhiều cho hoạt động nghiên cứu và phát triển..
b. Phân tích mơi trường vi mơ (mơi trường ngành)
Các yếu tố về mơi trƣờng ngành có thể khái qt ở hình dƣới đây:
Hình 1.4. Mơ hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter
Đối thủ cạnh
tranh tiềm ẩn

Sự đe dọa của
ngƣời nhập mới


Nhà cung cấp

Áp lực
của nhà
cung cấp

Các đối thủ
cạnh tranh
trong ngành

Áp lực của
khách hàng

Khách hàng

Cƣờng độ cạnh
tranh

Sự đe dọa của sản
phẩm/dịch vụ thay thế
Sản phẩm thay
thế
(Nguồn: Micheal Porter và các đồng sự, 1980, the Free Press)
 Áp lực cạnh tranh từ các đối thủ
Phân tích áp lực cạnh tranh tự các đối thủ hiện có nhằm xác định vị thế cạnh
tranh của doanh nghiệp mình. Đối thủ cạnh tranh là các doanh nghiệp đang cùng
hoạt động cùng ngành sản xuất kinh doanh với doanh nghiệp, hiện họ đang tìm cách
tăng doanh thu bán hàng, tăng lợi nhuận bằng những chính sách và biện pháp tạo ra
những bất lợi cho doanh nghiệp. Vì dung lƣợng thị trƣờng có hạn, các doanh nghiệp
“cạnh tranh” giành nhau thị phần bằng các biện pháp giảm giá, quảng cáo, khuyến

Nguyễn Thị Duyên

23


×