Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

slide bài giảng hình học 10 tiết14 giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 đến 180 độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.86 KB, 20 trang )

Giáo viên:Vũ Quốc Hiệu
Đơn vị:THPTC Bình Lục


Chơng II.Tích vô hớng của hai véc tơ và ứng
dụng
Tit 15: Giá trị lợng giác của một góc bất

0

(từ 00 tại
đến
180
) nhọn
ABC
Cho tam giác ABC vuông
A có
góc
HÃy nhắc lại định nghĩa các giá trị lợng giác của
góc ?
B
AC
sin = BC

AB
cos =
BC

tan =
cot =
A



C

AC
AB
AB
AC


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho nửa đ
ờng tròn tâm O, bán kính R=1 nằm phía
trên trục hoành.
y

1 B

A'
1-

O

A x
1

- Nửa đờng tròn đà cho đợc gọi là
nửa đờng tròn đơn vị.


Cho góc nhọn . Xác định điểm M trên
vị để

nửa đờng tròn đơn
?
xOM

y

Giả sử (x;y) là:2
tọa độ của điểm
M. HÃy chøng tá
:r»ng

1 B
y

A'
1-

sin   y, cos   x,
x
y
tan   , cot   .
y
x

K



O


M

H
x

A x
1


(từ 0o

Tit 15: Giá trị lợng giác của một góc bất kì
y
0
đến 180 )

B

1. Định nghĩa

y

M

A x
Với mỗi góc 0o � �
180o 

 9045


180

0

O
,ta

00

M

A

x

sin   y, cos   x,
y sin 
tan   
( x �0),
x cos
tròn
đơn
sao cho
x cos
Gi s
M(xvị; y).Khi
đó
cot
( y 0).
sin, cos, tan, cot đợc gọi là

y sin
xác định điểm M trên nửa đ
ờng

xOM


các giá trị lợng giác của gãc 


Các bớc xác định các giá trị lợng giác
của góc :
Bớc 1:Xác định điểm M trên nửa đờng tròn đơn
cho
vị sao
xOM

Bớc 2:Xác định tọa độ (x;y) của điểm M
Bíc 3:KÕt luËn

sin   y, cos   x,
y sin 
tan   
( x �0),
x cos 
x cos 
cot   
( y �0).
y sin 



Ví dụ 1: Tìm các giá trị lợng giác của
góc 1200
y

Giải:

1

Lấy điểm M trên nửa đờng
tròn đơn vị sao cho MOx
.=1200. Khi ®ã MOy=300

1 3
� M ( ; )
2 2

3
sin120 
,
2
0

1
cos120  
2
0

1
tan120   3, cot120  

3
0

0

M

M2
300
1200

-1 M1

O

1

X


Câu hỏi 1:Tìm các giá trị lợng giác của
0
0
0
các góc
0 ,180 ,90 .
B y

B y


A’

A

o

M(1;0)x

sin 00  0, cos 00  1,
0
0
tan 0  0, cot 0 kx®
y
B M(0;1)

A’

o

A’
M(-1;0)

x

x

sin1800  0, cos1800  1,
0
0
tan180  0, cot180 kx®


sin 90  1, cos 90  0,
0

A

o

A

0

tan 900 kx®cot 900  0
,


Câu hỏi 2:Với các góc nào thì sin
?<0 ? Với các góc nào thì cos <0
Với 00   1800 th× 0  sin  1; -1 
cos  1


NÕu 900< 1800 th× cos< 0, tan<0,

cot<0
(khi chóng xác định)

y
y
1

1
Nếu nhọn thì cos>0, tan>0,
y
M
y
cot>0
-1

x



o

1

x

-1

o

M


x

1

x



: Hot ng
Lấy hai điểm M và M
trên nửa đờng tròn đơn
vị sao cho MM//Ox.
a) Tìm sự liên hệ giữa các
góc
= MOx và = MOx.
b) HÃy so sánh các giá trị lợng
giác của hai góc và .

y
1

y0

M

,
-1

-x0

O

M




x0 1

X


C¸c tÝnh chÊt
y
1

y0

M’

M

,


-1

-x0

sin(1800 - ) = sin
cos(1800 - ) = - cos
tan(1800 - ) = - tan , ≠ 900
cot(1800 - ) = - cot ,00 <  < 1800

O

x0 1


X


Ví dụ 1:Tìm các giá trị lợng giác của 135
góc0

Giải.Vì gãc1350

0
bï víi 45
gãc

2
sin135  sin 45 
2
0

0

2
cos135   cos 45  
2
tan1350   tan 450  1
0

0

cot135   cot 45  1
0


0

nªn


Ví dụ 2:
Chọn đáp án đúng,
sai:

C
âu
1

Nội dung

3

ABC có: sinA =
sin(B+C)
ABC cã: cosA =
cos(B+C)
sin 300  sin 60o  sin 90o

4

t an .cot   1

2


®ón Sa
g
i

x

x

x
x


2. Giá trị lợng giác của các góc đặc
biệt
GTLG



sin

cos 
tan 

cot 

00

300

450


0

1
2

2
2

3
2

1

1

3
2

2
2

1
2

0

0

1

3

1

3

1

1
3

3

600

900

0


2. Giá trị lợng giác của các góc đặc
biệt
GTLG



sin

cos 
tan 


cot 

00

300

0

0
( )
2

1
1
( )
2 2

1

4
( )
2

3
2
3
2 1
1
( )

( )
( )
2
2
2
2 2 2

0

1
3
3

450

600

2
2 3 3
( )
( )
2
2 2 2

1

3

1


1
3

900
1

4
( )
2

0

(

0

0
)
2


2. Giá trị lợng giác của các góc đặc
biệt



GTLG

sin


cos 
tan 

cot 

00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800
2
2

1
2

0

1
2

2
2

3
2

1

1

3
2


2
2

1
2

1
3

1

3

1

1
3

1
2
3 -1
0 


2
2
2
1
 3 1- 
0

3
1
0 
1-  3
3

0

3

3
2

0


Chøng minh hÖ thøc sau:
2
2
sin   cos   1
Gi¶i.Víi mäi gãc  ta cã:
2
2
y

x
 OK 2  OH 2 
sin   cos  
2


2

y

OK 2  KM 2  OM 2  1

1
M

y

K



x

-1

H

O

1

X


Câu hỏi thảo luận
3 Tính các giá trị lợng giác còn lại của góc

Câu 1:Cho
cos .
5.

1
Câu 2: Cho gãc  tho¶ m·n 900    1800.sin
BiÕt
 .
TÝnh các giá trị lợng giác còn lại của góc
.
2
Câu 3: Cho
sin   cos   . TÝnh sin  .cos

3

3

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức:

A sin 2 150  sin 2 750  sin 2 200  cos 2 1600  cos1800  cot1200


Củng cố nội dung bài học hôm nay

Giá trị lợng giác
của 1 góc bất
kỳ (từ 00 đến
1800)
GTLG của các

định
Tính chất
góc đặc
nghĩa
biệt
GTLG
Bài tập về nhà :
1;2;3 (SGK)

1;2;3;4;6;7 (SBT)




×