Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

slide bài giảng đại số giải tích 11 tiết 67 quy tắc tính đạo hàm tiếp theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.53 KB, 8 trang )



KIM TRA BI C

Bạn Nam tính đạo hàm của hàm sè y= (2x-1)10 nh
Lêi Gi¶i:
n
n −1
y = x ⇒ y ' = nx
áp dụng công thức:
10
9
y
=
(2
x

1)

y
'
=
10(2
x

1)
Ta có:

Nhận xét:

Hàm số y= (2x-1)10 là


hàm hợp của hàm số y =
u10 với u = 2x-1

y = y .u
'
x

'
u

'
x

SAI


Tãm t¾t kiÕn
thøc

( x) ' = 1

( )
n '
u
( ) = nu n−1u '
'
1
x
=
( ) 2 x , ∀x > 0

'
u'
u
=
( ) 2u
x

n '

Tiết 68: Bài tập
Quy tắc tính đạo hµm

= nx n−1 ( n ∈ N , n > 1), ∀x ∈ R

( k) ' =0
( k lµ h»ng sè)
( u + v − w ) ' = u '+ v '− w '
( k ×u ) ' = k ìu '
( k là hằng số)
( u ìv ) ' = u ' v + uv '
'
 u  u ' v − uv '
 ÷=
v2
v
'
 1 − v'
 ữ=
v2
v


Em hÃy
hoàn thiện
bảng tóm
tắt kiến
thức ở cột
bên?


Tãm t¾t kiÕn
thøc

( x) ' = 1

( )
n '
u
( ) = nu n−1u '
'
1
x
=
( ) 2 x , ∀x > 0
'
u'
u
=
( ) 2u
x


n '

= nx n−1 ( n ∈ N , n > 1), ∀x ∈ R

TiÕt 68: Bµi tËp
Quy tắc tính đạo hàm

BT 2(Tr 163):
Tìm đạo hàm của các h/s sau:

x 2x 4x
c) y = −
+
−1
2 3
5
4

3

2

d) y = 3x (8− 3x )
5

2

( k) ' =0
( k lµ h»ng sè)
( u + v − w ) ' = u '+ v '− w '

BT 3(Tr 163):
( k ×u ) ' = k ìu '
( k là hằng số) Tìm đạo hàm của các h/s sau:
( u ìv ) ' = u ' v + uv '
7
2 3
'
 u  u ' v − uv '
 ÷=
v2
v
'
 1 − v'
 ÷=
v2
v

a) y = (x − 5x )

3x − 5
d) y =
x − x+1
2


Tãm t¾t kiÕn
thøc

( x) ' = 1


( )
n '
u
( ) = nu n−1u '
'
1
x
=
( ) 2 x , ∀x > 0
'
u'
u
=
( ) 2u
x

n '

= nx n−1 ( n ∈ N , n > 1), ∀x ∈ R

TiÕt 68: Bµi tËp
Quy tắc tính đạo hàm

BT 4(Tr 163):
Tìm đạo hàm của các h/s sau

a) y = x − x x + 1
2

b) y = 2 − 5x − x


2

( k) ' =0
( k lµ h»ng sè)
( u + v − w ) ' = u '+ v '− w '
( k ×u ) ' = k ìu '
( k là hằng số) BT 2.8 (Tr 198 - SBT):
( u ×v ) ' = u ' v + uv '
Tìm đạo hàm của c¸c h/s sau
'
 u  u ' v − uv '
 ÷=
v2
v
'
 1 − v'
 ÷=
v2
v

y = (2x − 1)(x + 1)(x − 2)
2

3

(uvw)’ = u’vw + uv’w + uvw’


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

 Nắm vững các quy tắc tính đạo hàm:
+) đạo hàm các hàm số thường gặp
+) đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương
+) đạo hàm của hàm hợp

 Xem và tự làm lại các bài tập đã giải
trên lớp.
 Làm các bài tập còn lại
(SGK, trang 163)
 Đọc và xem trước bài 3:
Đạo hàm của hàm số lượng giác


Tãm t¾t kiÕn
thøc

( x) ' = 1

( )
n '
u
( ) = nu n−1u '
'
1
x
=
( ) 2 x , ∀x > 0
'
u'
u

=
( ) 2u
x

n '

= nx n−1 ( n ∈ N , n > 1), ∀x ∈ R

( k) ' =0
( k lµ h»ng sè)
( u + v − w ) ' = u '+ v '− w '
( k ×u ) ' = k ìu '
( k là hằng số)
( u ×v ) ' = u ' v + uv '
'
 u  u ' v − uv '
 ÷=
v2
v
'
 1 v'
ữ=
v2
v

Tiết 68: Bài tập
Quy tắc tính đạo hàm

Bài tập trắc nghiệm
Cho f (x) = (2x 1)10

f(1) là số nào sau đây:
A. 1

B. 10

C. 20

D. -10



×