TÌM HIỂU CÁC LOẠI KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG
MẠI XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ ĐẠT TIẾN
Bảng cân đối kế toán.
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: đồng
STT TÀI SẢN Mã số Số đầu kỳ Số cuối kỳ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tiền mặt.
Tiền gửi ngân hàng.
Phải thu của khách hàng.
Trả trước cho người bán
PhảI thu nội bộ
Các khoản phảI thu khác
Nguyên liệu vật liệu tồn
kho
CCDC trong kho
Chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang
Tạm ứng.
Chi phí trả trước.
Chi phí chờ kết chuyển
Các khoản thế chấp,ký
cược, ký quỹ ngắn hạn
TS cố định hữu hình
111
112
131
132
134
138
142
143
144
151
152
153
155
211
103698.612
282.358.500
8.814.874.944
244.153.549
429.450.264
794.012.894
1.113.459.323
1.597.208.331
5.775.673.865
1.329.089.802
3.403.814.160
919.824.659
25.000.000
13.048.325.279
535.253.474
930.343.046
7.788.339.490
275.297.047
524.775.264
797.192.512
798.098.036
1.481.022.620
5.608.005.458
1.348.388.352
3.395.168.231
356.245.836
36.079.700
17.343.271.504
Cộng TàI sản 250 33.908.624.490 39.380.212.114
STT NGUỒN VỐN Mã số
1
2
Vay ngắn hạn.
Phải trả người bán.
311
313
16.163.940.257
3.368.415.401
16.200.504.677
33.261.386.679
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Người mua trả tiền trước.
Thuế và các khoản phải
nộp nhà nước.
Phải trả công nhân viên.
PhảI trả các đơn vị nội bộ
Các khoản phải trả, phải
nộp khác.
Vay dàI hạn
Chi phí phảI trả
Nguồn vốn kinh doanh.
Quỹ đầu tư phát triển.
Lợi nhuận chưa phân
phối.
Quỹ khen thưởng phúc
lợi.
314
315
316
317
318
321
331
411
414
417
418
618.768.505
73.197.355
906.091.650
7.352.303.096
3.222.502.824
2.898.668.000
1.704.115.206
4.631.808.447
20.000.000
(1.117.940.686
)
(28.260.006)
352.542.254
938.344.555
479.895.421
576.321.542
485.874.049
1.570.726.300
1.053.008.228
4.631.808.447
20.000.000
((1.257.865.32
7)
(42.560.000)
Cộng Nguồn vốn 33.908.624.490 39.380.212.114
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Quý II năm 2007.
Phần 1 lãi - lỗ
Đơn vị tính: nghìn đồng
Chỉ tiêu MS Luỹ kế đầu năm
Tổng doanh thu 01 40.200.354.392
Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu 02 0
- Các khoản giảm trừ (04+05+06+07) 03
+ Triết khấu 04 0
+ Giảm giá 05 0
+ Giá trị hàng bán bị trả lại 06 0
+ Thuế doanh thu thuế XK phải nộp 07 0
1. Doanh thu thuần (01-03) 10 40.200.354.392
2. Giá vốn hàng bán 11 35.497.670.926
3. Lợi tức gộp (10-11) 20 4.702.683.466
4. Chi phí bán hàng 21 0
5. Chi phí quản lý doanh 22 2.905.647.377
6. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 30 1.797.036.089
- Thu nhập hoạt động tài chính 31 248.272.027
- Chi phí hoạt động tài chính 32 2.013.460.253
7. Lợi tức hoạt động tài chính (31-32) 40 -1.765.188.226
- Các khoản thu nhập bất thường 41 395.351.496
- Chi phí bất thường 42 395.351.496
8. Lợi tức bất thường (41-42) 50 0
9. Tổng lợi tức trước thuế 60 31.847.863
10. Lợi tức phải nộp 70 7.962.000
11. Lợi tức sau thuế (60-70) 80 23.885.863
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QuýII năm 2007
1- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1.1- Tình hình sở hữu vốn: Nhà nước
1.2- Hình thức hoạt động: xây dựng cơ bản
1.3- Lĩnh vực kinh doanh: xây dựng các công trình giao thông vận tải công
nghiệp và dân dụng
1.4- Tổng số công nhân viên quản lý: 365 người.
1.5- Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh, báo cáo, các
công trình chúng thầu giá thấp Nhà nước bố trí vốn quá thấp so với nhu cầu
SXKD.
II- Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
2.1- Niên độ kế toán (bắt đầu từ ngày 01/01/2007 kết thúc 31/12/2007)
2.2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán nguyên tắc, phương pháp
chuyển đổi các đồng tiền khác. Đồng việt nam, chuyển đổi các đồng tiền khác
theo tỷ giá bán ra bằng chuyển khoản của các ngân hàng thương mại.
2.3- Hình thức sổ kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ.
2.4- Phương pháp kế toán TSCĐ.
- Nguyên tắc đánh giá tài sản: Đánh giá theo nguyên giá và giá trị còn lại của
TSCĐ.
- Phương pháp khấu hao áp dụng và các trường hợp khấu hao đặc biệt: Theo
quyết định số 166/1999/QĐ-BTC ngày 30 tháng 1 năm 1999
2.5- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên giá hạch toán
- Nguyên tắc đánh giá: Giá trị thời điểm kiểm kê