Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU BÌNH AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.15 KB, 40 trang )

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU BÌNH AN
2.1. Kế toán doanh thu bán hàng
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
- Tài khoản sử dụng
+/ TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này dùng để phản ánh tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ mà doanh nghiệp đã thực hiện các khoản giảm doanh thu.
+/ Tài khoản 512: Doanh thu bán hàng nội bộ
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và các khoản ghi giảm doanh thu
về số hàng hóa dịch vụ, sản phẩm tiêu thụ nội bộ giữa các đơn vị nội bộ
doanh nghiệp
- Thời điểm ghi nhận doanh thu
Chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm khi thỏa mãn đồng thời 5
điều kiện sau:
+/ Doanh thu đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua
+/ Doanh nghiệp không còn nắm quyến quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa
+/ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
+/ Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
+/ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch
Do đặc thù sản phẩm của công ty nên ngoài các hợp lớn công ty còn có các
1
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
đơn đặt hàng là các cửa hàng tư nhân thường xuyên mua với số lượng nhỏ,
với những khách hàng này khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại.
Biểu 2.1
ĐƠN ĐẶT HÀNG


Ngày 13 tháng 01 năm 2010
Tên khách hàng:
Đơn vị: Công ty Cổ phần xây dựng số 1 Vinaconex
Địa chỉ: Nhà D9 - Khuất Duy Tiến - Thanh Xuân - Hà Nội
STT TÊN HÀNG ĐVT SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
1 Lưới thép mạ Inox m
2
16.440
Tổng 16.440
Người mua hàng
(Ký, họ và tên)
Giám đốc
(Ký, họ và tên)
Phòng bán hàng nhận được “Đơn đặt hàng”, nhân viên bán hàng lập
“Phiếu đề nghị xuất kho”. Phiếu đề nghị xuất kho được lập làm 02 liên, 01
liên lưu tại phòng Bán hàng, 01 liên chuyển phòng Kế toán.
2
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
Biểu 2.2
PHIẾU ĐỀ NGHỊ XUẤT KHO
Ngày 13 tháng 01 năm 2010
Họ tên người đề nghị: Nguyễn Văn Minh
Đơn vị: Phòng bán hàng
Lý do đề nghị: Xuất hàng bán
STT TÊN HÀNG HÓA ĐVT SỐ LƯỢNG
1 Lưới mạ thép Inox m
2
16.440
Tổng 16.440
Người đề nghị

(Ký, họ tên)
Trưởng phòng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Tại phòng Kế toán, sau khi nhận được “Phiếu đề nghị xuất kho” kế
toán kiểm tra tính hợp lệ và tiến hành lập hóa đơn GTGT (mẫu 01 GTKT-
3LL) gồm 3 liên:
Liên 1: Lưu tại gốc
Liên 2: Giao khách hàng
Liên 3: Lưu nội bộ
3
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
Biểu 2.3
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 13 tháng 01 năm 2010

Mẫu số: 01 GTKT- LL
MX/ 2009B
Số: 0071293
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần thương mại xuất nhập khẩu Bình An
Địa chỉ: Số 832 Đường Láng - Quận Đống Đa - Tp Hà Nội
Số tài khoản: 1400206004087
Điện thoại: 8358533 MS: 0101496105
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần xây dựng Số 1- Vinaconex
Địa chỉ: Nhà D9 - Khuất Duy Tiến - Thanh Xuân Bắc - Thanh Xuân - Hà Nội
Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MS: 0100105479
STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3
1 Lưới thép mạ Inox m
2
16.440 5.909,0909đ 97.145.455đ
Cộng tiền hàng 97.145.455đ
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 9.714.545đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 106.860.000đ
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm linh sáu triệu, tám trăm sáu mươi nghìn đồng./.
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Người bán hàng
(Ký,họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,họ tên)
Cuối ngày, kế toán lập “Báo cáo bán hàng” số lượng hàng bán được
trong ngày. Báo cáo này sẽ được dùng để đối chiếu với thủ kho về số lượng
hàng xuất bán, đồng thời làm căn cứ để thu tiền bán hàng cho thủ quỹ
Biểu 2.4
BÁO CÁO BÁN HÀNG
Ngày 13 tháng 01 năm 2010
Stt
Stt
Tên hàng bán ĐVT Số lượng
Đơn giá
(vnđ)
Thành tiền
(vnđ)
1 Lưới thép mạ Inox m

2
16.440 5.909,0909 97.145.455
2
Bông thủy tinh T32* 25
bạc
m
2
240 24.000 5.760.000
3 Bông thủy tinh T32*50 bạc m
2
360 35.000 12.600.000
4 Bông tiêu âm T60K* 30 m
2
252 32.000 8.064.000
5 Băng dính Cuộn 504 17.000 8.568.000
6 Băng tiêu âm T50k*50 m
2
260 42.000 10.920.000
4
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
….. ……………….. ….. ……… …….. ………..
Tổng 143.057.455
Người lập
(Ký, họ tên)
Trưởng phòng
(Ký, họ tên)
5
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu
Căn cứ vào chứng từ, kế toán lên các sổ chi tiết

Biểu 2.5
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
Tài khoản: 131- Phải thu khách hàng
Đơn vị: Công ty Cổ phần Petrolimex
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
ĐƯ
PS trong kỳ
SH NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
02/02 PT01
02/0
2
Phải thu khách hàng
511
3331
39.795.376
02/02
CK0
1
02/0
2
Chiết khấu bán háng
521
3331
1.989.76

9
Cộng phát sinh
39.795.37
6
1.989.76
9
Dư cuối kỳ
37.805.60
7

Ngày …tháng … năm 2010
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào Báo cáo bán hàng, kế toán công ty phản ánh doanh thu bán
hàng, giá vốn hàng bán và ghi vào sổ Nhật ký bán hàng
6
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
7
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
Biểu 2.6
SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Năm 2010
N.tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải

TK ghi Nợ TK ghi Có
SH NT 111 5111 3331
13/01 0071293 13/01
Bán hàng cho Cty
Vinaconex1
106.860.000 97.145.455 9.714.545
13/01 0071294 13/01
Bán hàng cho Cty Cơ điện
Đà Nẵng
50.503.200 45.912.000 4.591.200
…… … …. ………………… ………….. …………. ………….
02/02 0071296 02/02
Bán hàng cho Cty
Vinaconex1
11.700.000
10.636.364 1.063.636
02/02 PT 01 02/02
Bán hàng cho Cty xây lắp
Petrolimex1
39.795.376 36.177.615 3.617.761
…… … …. ………………… …………. …………. …………
10/3 007211 10/3
Bán hàng cho ty Cơ điện Đà
Nẵng
40.130.750 36.482.500 3.648.250
20/3 007212 20/3
Bán hàng cho Cty Lilama
Hà Nội
44.133.750 40.667.045 4.066.750
…… … …. ………………… ………….. …………. …………

Tộng cộng 293.723.121 267.020.979 26.702.142
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
8
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
2.1.3. Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng
Căn cứ vào chứng từ kế toán kế toán ghi vào sổ Nhật ký chung
Biểu 2.7
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2010
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ
cái
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
007129
3
13/0
1
Bán hàng cho công ty
CP XD số Vinaconex
111
511

333
1
632
156
106.860.00
0
82.573.681
97.145.455
9.714.545
82.573.681
007129
4
13/0
1
Bán hàng cho công ty
Cơ điện lạnh Đà Nẵng
111
511
333
1
632
156
50.503.200
39.025.200
45.912.000
4.591.200
39.025.200
00831
15/0
1

Nhập lại 50% số hàng
xuất theo HĐ
0071293
531
333
1
111
156
632
48.572.727
4.857.273
41.286.841
53.430.000
41.286.841
00213
15/0
1
Thanh toán tiền công
bốc dỡ hàng trả lại
641
133
111
2.000.000
200.000
2.200.000
………. …… …………………
…..
…………..
………….
007129

6
02/0
2
Bán hàng cho Công ty
CP XD Vinaconex 1
111
511
333
1
632
156
11.700.000
9.040.914
10.636.364
1.063.636
9.040.914
9
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
PT01
02/0
2
Bán hàng cho công ty
Petrolimex
131
511
333
1
632
156
39.795.376

30.750.970
36.177.615
3.617.761
30.750.970
0071297
02/0
2
Chiết khấu 5% cho lô
hàng xuất cho công ty
Petrolimex
521
333
1
131
1.808.881
180.888
1.989.769
……….
.
…… …………………


…………

………….
007211 10/3
Bán hàng cho công ty
cơ điện Đà Nẵng
111
511

333
1
632
154
40.130.750
27.361.875
36.482.500
3.648.250
27.361.875
007212
20/3
Bán hàng cho công ty
Lilama Hà Nội
112
511
333
1
632
154
44.133.750
30.500.280
40.667.045
4.066.750
30.500.280
007212 20/3
Giảm giá 5% cho lô
hàng HĐ số 007212
532
333
1

111
2.033.052
203.305
2.236.357
….. ……. ………….. …………. ….. ………. ………..
Cộng
710.472.16
1
710.472.161

Ngày…. tháng….. năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
10
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
(ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
11
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
Biểu 2.8
SỔ CÁI
Năm 2010
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
Số hiệu: 511

Chứng từ
Diễn giải
Trang
NKC
TK
ĐƯ
Số tiền

SH NT Nợ Có
0071293
0071294
KC01
…..
0071296
0071297
KC 02
…….
0007211
0007212
KC03
…….
KC 04
13/01
13/01
15/01
……
02/02
02/02
02/02
…….
10/3
20/3
20/3
…..
31/3
DT bán hàng công ty xây dựng
số 1 Vinaconex
DT bán hàng cho Cty sơ điện

Đà Nẵng
Kết chuyển DT hàng bán bị trả
lại
……….
DT bán hàng cho Cty XD số 1
Vinaconex
DT bán hàng cho Cty CP xây
lắp 1 Petrolimex
Kết chuyển Ck 5%
cho công ty xây lắp 1
Petrolimex
…………………..
DT bán hàng cho Cty cơ điện
lạnh Đà Nẵng
DT bán hàng cho Cty CP
Lilama Hà Nội
Kết chuyển khoản
Giảm giá 5% cho công ty CP
Lilama …………………
Kết chuyển doanh thu BH
01
01
01
01
03
03
04
04
111
111

111
…..
111
131
131
…..
111
112
111
….
911
48.572.727
1.808.881
..……….
2.033.052

…………..
214.606.319
97.145.455
45.912.000
………….
10.636.364
36.177.615
………..
36.482.500
40.667.045
………….
Cộng PS 267.020.979 267.020.979
Ngày… tháng…năm 2010.
Người ghi sổ

(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
12
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
2.2. Kế toán các khoản giảm trừ
2.2.1. Kế toán hàng bán bị trả lại
Hàng bán bị trả lại là số hàng hóa không đúng quy cách, chất lượng mà
bên mua xuất trả lại cho bên bán, bên mua phải lập hóa đơn ghi rõ số lượng
giá bán của số hàng trả lại, thuế GTGT phải nộp giao cho bên bán. Hóa đơn
này là căn cứ để bên bán và bên mua điều chỉnh số thuế GTGT đã kê khai.
Tài khoản sử dụng: TK 531- Tài khoản hàng bán bị trả lại
VD: Ngày 15/ 01/ 2010 Công ty Cổ phần số 1 Vinaconex trả lại 50% số hàng
Nhập ngày 13/ 01/2010 do kém phẩm chất. Số tiền hàng trả lại được thanh
toán ngay bằng tiền mặt theo HĐ số 00831 ngày 15/01/2010.
- Phản ánh doanh thu hàng bán bị trả lại
Nợ TK 531: 48.572.727đ
Nợ TK 3331: 4.857.273đ
Có TK 131: 53.430.000đ
- Phản ánh giá vốn háng bán bị trả lại
13
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
Nợ TK 156: 41.286.841đ
Có TK 632: 41.286.841đ
2.2.2. Kế toán giảm giá hàng bán
Giảm giá hàng bán là các khoản giảm trừ cho người mua do hàng kém
phẩm chất, sai quy cách, kế toán chỉ hạch toán trên TK này các khoản giảm
giá cho khách hàng phát sinh trong kỳ hạch toán sau khi hóa đơn đã được lập,

nếu phát sinh giảm giá sau khi hóa đơn đã được lập, kế toán điều chỉnh trên
hóa đơn bán hàng của kỳ tiếp theo.
Tài khoản sử dụng: TK 532- Tài khoản giảm giá hàng bán
VD: Công ty giảm giá 5% cho lô hàng xuất ngày 20/3/2010 do hàng kém
phẩm chất. Số tiền giảm giá được trừ trực tiếp vào tiền hàng theo hóa đơn số
007213 ngày 20/3/2010.
Nợ TK 532: 2.033.052đ
Nợ TK 3331: 203.305đ
Có TK 111: 2.236.357đ
2.2.3. Kế toán chiết khấu thương mại
Chiết khấu thương mại là số tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã
thanh toán cho người mua hàng do mua hàng hóa, dịch vụ với số lượng lớn
theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua
bán hoặc cam kết mua bán hàng.
Tài khoản sử dụng: TK 521- Chiết khấu thương mại
VD: Công ty chiết khấu 5% cho lô hàng xuất ngày 02/ 02/ 2010 cho công ty
CP xây lắp Petrolimex, số tiền chiết khấu được trừ trực tiếp trên hóa đơn hóa
đơn bán hàng Số 0071297 ngày 02/02/2010.
Nợ TK 521: 1.808.881đ
Nợ TK 3331: 180.888 đ
Có TK 131: 1.989.769đ
14
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
Biểu 2.9
SỔ TỔNG HỢP TÀI KHOẢN
Năm 2010
Tên tài khoản: Hàng bán bị trả lại
Số hiệu: 531
NT
Ghi Sổ

Chứng từ
Diễn giải TK ĐƯ Tổng số
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
15/01 00831 15/01 Nhập lại kho, hàng trả lại của
HĐ 0071293
111 48.572.727 48.572.727
....... ............ ...... ......................... ........... ................. ................
Tổng cộng 48.572.727 48.572.727
Ngày … tháng … năm….
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
15
Cù Thị Phương Kế toán K18A18
Biểu 2.10
SỔ CÁI
Năm: 2010
Tên tài khoản: Hàng bán bị trả lại
Số hiệu: 531
Chứng từ
Diễn giải
Trang
NKC
TK
ĐƯ
Số tiền

SH NT Nợ Có
00831 15/1 Nhập kho hàng bán trả lại 01 111 48.572.727
KC01 31/3
Kết chuyển sang Tài khoản
DTBH
06
511
48.572.727
Cộng số phát sinh 48.572.727 48.572.727

Ngày … tháng… năm 2010
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
16
Cù Thị Phương Kế toán K18A18

×