Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

nội dung học tuần 22 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:...Lớp 2A3 </b>
<b>NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP TUẦN TUẦN 22</b>


<b>I.</b> <b>TỐN:</b>


<i><b>1.</b></i> <b>Phép chia: Sách tốn lớp 2 trang 107.</b>


Đọc nội dung trong sách giáo khoa trang 107,108. Sau đó làm các bài tập trong SGK/107, vở
bài tập Tốn trang 20 và vở ơn luyện phát triển năng lực học sinh trang 21.


<b>* Mục tiêu cần đạt: Nhận biết được số chia . Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia,</b>
<b>từ phép nhân viết thành hai phép chia</b>


<i><b>2.</b></i> <b>Bảng chia 2: Sách toán lớp 2 trang 109.</b>


Đọc nội dung trong sách giáo khoa trang 109. Học thuộc bảng chia 2. Sau đó làm các bài tập
trong SGK/109, vở bài tập Tốn trang 21 và vở ơn luyện phát triển năng lực học sinh trang 21.
<b> * Mục tiêu cần đạt: Biết lập được bảng chia 2. Nhớ được bảng chia 2. Biết giải bài tốn có </b>
<b>một phép chia (trong bảng chia 2)</b>


<b>3. Một phần hai: Sách toán lớp 2 trang 110.</b>


Đọc nội dung trong sách giáo khoa trang 110. Sau đó làm các bài tập trong SGK/110, vở bài
tập Tốn trang 22 và vở ôn luyện phát triển năng lực học sinh trang 22.


<b>* Mục tiêu cần đạt: Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần hai”, biết đọc, viết ½.</b>
<b>Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.</b>


4. Luyện tập: Sách toán lớp 2 trang 111.


Làm các bài tập trong SGK/111, vở bài tập Tốn trang 23 và vở ơn luyện phát triển năng lực


học sinh trang 23,24.


<b>* Mục tiêu cần đạt: Thuộc bảng chia 2. Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia</b>
<b>2). Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.</b>


<b>II.</b> <b>Tiếng Việt:</b>
<b>1.Tập đọc: </b>


+ Đọc bài: Một trí khơn hơn trăm trí khơn, sau đó trả lời câu hỏi trong SGK, trang 31.


<b>* Mục tiêu cần đạt: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. Hiểu bài</b>
học rút ra từ câu chuyện: khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thơng minh của mỗi người; chớ kiêu căng
xem thường người khác (trả lời được CH 1, 2, 3, 5)


+ Đọc bài: Cị và Cuốc, sau đó trả lời câu hỏi trong SGK, trang 37.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Đọc nội dung trong sách giáo khoa, làm vở bài tập TV2, tập 2, trang 15,16. Và làm vở ôn luyện </b>
phát triển năng lực học sinh trang 27.


<b>* Mục tiêu cần đạt: Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh (BT1); điền đúng tên loài</b>
chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT2). Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp
trong đoạn văn (BT3)


<b>3. Tập làm văn: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim.</b>


- Đọc kĩ các nội dung của bài trong SGK trang 39. Làm bài tập trong vở bài tập tuần 22 trang 17,18,
vở Ôn luyện phát triển năng lực học sinh bài 8,9 trang 28,29.


<b>* Mục tiêu cần đạt: Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). Tập sắp </b>
xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí (BT3).



<b>4. Tập viết: Chữ hoa S – Viết theo hướng dẫn trong vở tập viết tập 2.</b>


<b>* Mục tiêu cần đạt: Viết đúng chữ hoa S (1 dòng chữ vừa, 1 dòng chữ nhỏ); chữ và câu ứng dụng </b>
<i>Sáo (1 dòng chữ vừa, 1 dịng chữ nhỏ), Sáo tắm thì mưa (3 lần).</i>


<b>5. Chính tả: </b>


5.1. Nghe viết: “Một trí khơn hơn trăm trí khơn” trang 33 ( viết đoạn “ Từ một buổi sáng đến
lấy gậy thọc vào hang” vào vở chính tả). Làm BT vở bài tập trang 14 và vở ôn luyện phát triển
năng lực HS trang 26.


5.2. Nghe viết: “Cò và Cuốc” trang 38 ( viết đoạn “ Từ đầu đến ngại gì bẩn hở chị?” vào vở chính
tả). Làm BT vở bài tập trang 16,17 và vở ôn luyện phát triển năng lực HS trang 28.


<b>6. Kể chuyện: Một trí khơn hơn trăm trí khơn trang 31 – Tập kể nhiều lần – kể cho bố mẹ, anh </b>
chị em nghe.


<b>III. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Cuộc sống xung quanh (tt). Đọc bài và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.</b>


* Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân nơi Học sinh ở. Mô tả
được một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn hay thành thị.


<b>IV. ĐẠO ĐỨC</b>


<b> Biết nói lời yêu cầu, đề nghị ( tiết 2) Đọc bài và làm bài tập 4,5,6.</b>


* Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự. Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời


yêu cầu , đề nghị lịch sự. Biết sử dụng lời yêu cầu , đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản,
thường gặp hằng ngày.


<b>V. THỦ CƠNG</b>


<b> Gấp cắt, dán phong bì ( tiết 2) Đọc nội dung sách giáo khoa và thực hành theo hướng dẫn,</b>
<b>hồn thiện sản phẩm. Trình bày trong vở thủ cơng.</b>


<b>* Bước 1: Gấp phong bì.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gấp hai bên mỗi bên khoảng 1 ô rưỡi để lấy đường dấu giữa.
- Mở hai đường mới gấp ra gấp chéo 4 góc để lấy đường dấu gấp.
<b>* Bước 2: Cắt phong bì.</b>


- Mở tờ giấy ra, cắt theo đường dấu gấp để bỏ phần gạch chéo.
<b>* Bước 3: Dán thành phong bì.</b>


- Gấp lại mép các nếp gấp, dán hai mép bên, gấp mép trên theo đường dấu gấp ta được phong bì.
<b>VI. THỂ DỤC: tiết 43,44</b>


<b>THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THỂ CƠ BẢN </b>
<b>TRÒ CHƠI “NHẢY Ô”</b>


Ôn các động tác bài thể dục phát triển chung vào buổi sáng và tổ chức cho các em trong gia đình
chơi các trị chơi đã học.


<b>VII. MĨ THUẬT: </b>


<i> VTT: Trang trí đường diềm - Đọc và xem hướng dẫn trong sách nghệ thuật. Thực hành vào </i>
giấy A4 hoặc vở trắng.



<b>VIII. ÂM NHẠC</b>


<b>Ôn hát bài: Hoa lá mùa xuân </b>


<i><b>Hát thuộc lời bài hát và tập múa phụ họa theo lời bài hát!</b></i>
<b>IX. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM.</b>


<b>Chủ đề 6: tiết 2. </b>


<b>………</b>
<b>THỰC HIỆN CÁC BÀI TẬP SAU</b>


<b>Đúng ghi Đ, sai ghi S: Có 8 quả cam xếp đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam?</b>


a) 2 quả cam … b) 4 quả cam …


<b>2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b>


Có 8 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 4 quả. Hỏi có mấy đĩa cam?


a) 4 đĩa cam … b) 2 đĩa cam …


<b>3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:</b>


9 8 6 7 5 10


10 : 2 20 : 2 <sub>14 : 2</sub>


12 : 2 18 : 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Tô màu mỗi hình:</b>


<b>5. Tơ màu số ơ vng ở mỗi hình:</b>


<b>6. Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>


2 : 2 = 12 : 2 =


4 : 2 = 14 : 2 =


6 : 2 = 16 : 2 =


8 : 2 = 18 : 2 =


10 : 2 = 20 : 2 =


<b>7. Có 10 bạn chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bạn?</b>
Bài giải


………
………
………
<b>8. Có 12 bút chì chia đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy bút chì?</b>


Bài giải


</div>

<!--links-->

×