Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

nội dung học tuần 22 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DÃN ÔN + HỌC CÁC MÔN TUẦN 22: LỚP 4A2</b>
<i>Các em tiếp tục làm vào vở làm chung và vở VBT</i>


<b> MÔN TIẾNG VIẾT </b>
<b>1.TẬP ĐỌC </b>


1 Đọc từng bài: Sầu riêng , Chợ Tết


2. Ghi câu trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa ra vở
<b>II. CHÍNH TẢ: Sầu riêng</b>


Ghi bài viết vào vở, phần bài tập làm trong VBT(hoặc làm vở)
<b>III. LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<i><b> Bài: Chủ ngữ trong câu kể: Ai thế nào?</b></i>
1 Đọc phần nhận xét hướng dẫn thật kĩ


2. Đọc kĩ ghi nhớ


3 Luyện tập: Làm bài tập 1,2 trong VBT( hoặc làm vở)


<i><b> Bài: MRVT: Cái đẹp</b></i>
1 Đọc kĩ yêu cầu từng bài tập


2. Làm bài tập1,2,3, 4 trong VBT(hoặc làm vở )
<b>III. TẬP LÀM VĂN </b>


<b>Bài: Luyện tập quan sát cây cối.</b>
1 Đọc kĩ yêu cầu từng bài tập


2.Làm bài tập 1,2 trong VBT( hoặc làm vở)



<b>Bài: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối.</b>
1 Đọc Đọc kĩ yêu cầu từng bài tập


2 Làm bài tập 1, 2, trong VBT(hoặc làm vở )


<b>IV. KÊ CHUYỆN</b>


<b>Con vịt xấu xí </b>
1.Đọc yêu cầu 1 và kết hợp quan sát tranh trong SGK
2. Thực hiện các yêu cầu bài tập 2,3 kể cho bố mẹ nghe
3.Câu chuyên khuyên em điều gì?( ghi câu trả lời vào vở )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b> </b> <b> I.Ôn lai cách rút gọn PS và cách QĐMS các PS </b>


1 Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào ?. Cho ví dụ?
2 Nêu cách QĐMS hai PS ta tàm thể nào ?. Cho ví dụ?
+ Dạng thứ nhất: Quy đồng cả hai PS


+Dạng thứ hai: Quy đồng một PS và giữ nguyên một PS
<b>II. Luyện tập </b>


Làm các bài tập1,2,3 trong SGK và VBT


<b>BÀI : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÓ CÙNG MẪU SỐ </b>


1 Đọc và kết hợp quan sát kĩ phần hướng dẫn màu xanh trọng sách giáo khoa, đưa ra
nhận xét để so sánh



2 Đọc quy tắc thật kĩ viết vào vở


<b>Khi so sánh hai phân số có cùng MS, ta chỉ cần so sánh TS</b><i><b>: </b></i>
<i><b> Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn;</b></i>


<i><b> Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn;</b></i>


<i><b> Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau</b></i>
3. Làm các bài tập 1,2, 3 trong SGK và VBT


<b> </b>


<b> Bài 1.So sánh hai PS (</b><i> Cách trình bày bài làm</i><b> )</b>


`a) 3<sub>7</sub> và 5<sub>7</sub> b) 4<sub>3</sub> và c) 7<sub>8</sub> và 5<sub>8</sub> d) <sub>11</sub>2
và <sub>11</sub>9



`


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI : LUYỆN TẬP </b>
1. Nêu VD các tính chất cơ bản của PS (ghi vào vở )
a) PS số lớn 1


b) PS số bé 1
c) PS số bằng 1


d) PS số băng nhau 1( nhân cả TS và MS. Chia cả TS và MS với cùng 1 một số tự
nhiên khác 1)



2. Nêu cách so sánh hai phân số có cùng MS ? Cho ví du? ( ghi vào vở)
3. Làm các bài tập trong SGK và VBT


<b>BÀI : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ </b>


1 Đọc và kết hợp quan sát kĩ phần hướng dẫn màu xanh trọng sách giáo khoa, đưa ra
nhận xét để so sánh


2 Đọc quy tắc thật kĩ viết vào vở


<b>Khi so sánh hai phân số khác MS, ta có thể QĐMS của hai PS đó, rồi so sánh các</b>
<b>tử số của các phân số mới </b>


3. Làm các bài tập trong SGK và VBT


<b>Bài 1 So sánh hai phân số (</b><i> Cách trình bày bài làm</i><b> )</b>
<b>Ví dụ: </b>


a) 4<sub>5</sub> và ( MSC: 5 x 4 = 20 )


. Quy đồng MS hai phân số 3<sub>4</sub> = 3<sub>4</sub><i>×5<sub>×5</sub></i> = 15<sub>20</sub> ; 4<sub>5</sub> = 4<sub>5</sub><i>×<sub>×</sub></i><sub>4</sub>4 = 16<sub>20</sub> :


<b>. So sánh hai PS có cùng MS: </b> 15<sub>40</sub> < 16<sub>40</sub> ( vì 15< 16) hoặc 16<sub>40</sub> > 15<sub>40</sub> ( vì
16>15)


. Kết luận: < 4<sub>5</sub> hoặc 4<sub>5</sub> >
<b>Bài 2 Rút gọn và so sánh hai phân số </b>
Hướng dẫn cách làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Xét cả TS và MS cùng chia hết cho số nào?,


<b>*</b><i> Cách trình bày bài làm</i><b> :</b>


Ví dụ so sánh <sub>10</sub>6 và 4<sub>5</sub>


<b>Rút gọn phân số : </b> <sub>10</sub>6 = <sub>10 :2</sub>6 :2 = 3<sub>5</sub>
<b>So sánh hai PS có cùng MS </b> 3<sub>5</sub> < 4<sub>5</sub> ( vì 3<4)
<b>Kết luận : </b> <sub>10</sub>6 < 4<sub>5</sub>


BÀI : <b> LUYỆN TẬP </b>


I. Xem lại bài : So sánh hai PS có cùng MS, và So sánh hai PS khác MS ( để vận
dụng làm bài tập )


<b>a) Cách So sánh hai PS có cùng MS</b>
Viết lại quy tắc? Cho ví dụ ?


<b>b) Cách So sánh hai PS có khác MS: gồm các dạng </b>
<i><b>* Gọi ý các dạng: </b></i>


<i><b>1 Dạng một: Quy Đồng cả hai PS</b></i>
Ví dụ:


a) <sub>7</sub>8 và 7<sub>8</sub> ( MSC: 7 x 8 = 56 )


. Quy đồng MS hai phân số <sub>7</sub>8 = <sub>7</sub>8×<i><sub>×</sub></i>8<sub>8</sub> = 64<sub>56</sub> ; 7<sub>8</sub> = 7<sub>8×</sub><i>×</i>7<sub>7</sub> = 49<sub>56</sub>
<b>. So sánh hai PS có cùng MS: </b> 64<sub>56</sub> > 49<sub>56</sub> ( Vì 64 >.49 )


. Kết luận: <sub>7</sub>8 > 7<sub>8</sub>


<i><b>2. Dạng hai: QĐ một PS, một PS giữ nguyên rồi so sánh </b></i>



Ví dụ : So sánh 9
7


và ( MSC : 9 )


<b>Quy đồng : = </b>3 3
3
2





= 9
6


giữ nguyên 9
7


. So sánh hai PS có cùng MS 9
7


> 9
6


( vì 7 > .6 ) hoặc 9
6


<9
7



( vì 6 < 7 )
<b> Kết luận: </b>9


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>3.Dạng ba: Rút gọn một PS giữ nguyên một PS để đưa về cùng MS để so sánh</b></i>
Ví dụ so sánh <sub>10</sub>6 và 4<sub>5</sub>


<b>Rút gọn phân số : </b> <sub>10</sub>6 = <sub>10 :2</sub>6 :2 = 3<sub>5</sub> : giữ nguyên 4<sub>5</sub>
<b>So sánh hai PS có cùng MS </b> 3<sub>5</sub> < 4<sub>5</sub> ( vì 3<4)


<b>Kết luận : </b> <sub>10</sub>6 < 4<sub>5</sub>


<i><b>4 Dạng bốn: So sánh từng PS với 1</b></i>


<b> Ví dụ so sánh </b> 4<sub>8</sub> <b> và </b> <sub>7</sub>8 <b> </b>


+ So sánh các PS với 1: Vì 4<sub>8</sub> < 1 và <sub>7</sub>8 >1 nên 4<sub>8</sub> < <sub>7</sub>8 ( hoặc
8


7 .>
4


8 )


<b>5 </b><i><b>Dạng năm</b></i><b>: So sánh hai PS cùng TS khác mẫu ( </b><i>Các em xem mẫu câu a bài tập </i>
<i>2 thật kĩ rồi làm bài )</i>


<b> Ví dụ So sánh </b> 6<sub>7</sub> và 6<sub>8</sub>


. <i><b>Cách làm các em đã được học </b></i>
6<sub>7</sub> và 6<sub>8</sub> ( MSC: 7 x 8 = 56 )


. Quy đồng MS hai phân số 6<sub>7</sub> = 6<sub>7</sub><i>×<sub>×</sub></i>8<sub>8</sub> = 48<sub>56</sub> ; 6<sub>8</sub> = 6<sub>8×</sub><i>×</i>7<sub>7</sub> =
42


56


<b>. So sánh hai PS có cùng MS: </b> 36<sub>56</sub> > 42<sub>56</sub> ( Vì 48> 42)
. Kết luận: 6<sub>7</sub> > 6<sub>8</sub>


<b> </b>


<b>*Từ cách làm trên rút ra nhân xét về So sánh hai PS ( khác O) có cùng TS : </b>
<i><b>So sánh hai PS ( khác O) có cùng TS phân số nào có MS bé hơn thì lớn hơn (hoặc </b></i>
<i><b>ngược lại) </b></i>


<i><b>=> Cá em đọc thật kĩ thuộc quy tác vận dụng làm bài </b></i>
So sánh 6<sub>7</sub> và 6<sub>8</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II . Làm các bài tập trong SGK và VBT


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI: LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI( Tiếp theo)</b>
<b>1.</b> Đọc lạ ghí nhớ SGK


<b>2.</b> àm bài tập2,3,4,5 vào VBT( hoặc vở chung)


<b> ……….</b>


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>BÀI 18: TRƯỜNG HỌC THỜI HẬU LÊ </b>


1. Đọc bài và ghi câu trả lơi các câu hỏi từng nội dung đọc trong sách và câu hỏi cuối bài vào
VBT (Hoăc làm vào vở chung<b>)</b>


2. Đọc kĩ phần ghi nhớ trong SGK


<b> ………</b>
<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>BÀI 19 : HĐSX CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ</b>
<b>1.</b> Đọc từng nội dung trong sách và trả lời, ghi câu trả các câu hỏi


<b>2.</b> Đọc kĩ phần ghi nhớ trong SGK


<b>3.</b> Ghi câu trả lời câu cuối bài vào vở và làm VBT


<b> ………</b>
<b>KHOA HỌC</b>


<b> BÀI 41 : ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG </b>
<b>BÀI: 42 ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG( tiếp theo)</b>
1. Các em Quan sát tranh và trả lời câu hỏi


2. Đọc kĩ phần ghi nhớ trong SGK
3 .Làm VBT


<b> ………..</b>


<b>ÂM NHẠC</b>


<b>ÔN BÀI: BÀN TAY MẸ</b>
1. Các em học thuộc lời bài hát


2. Nêu nọi dung ý nghĩa của bài hát


<b>KĨ THUẬT</b>


</div>

<!--links-->

×