..
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHẠM THỊ TRINH NỮ
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á
CHI NHÁNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2011 ĐẾN 2013
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
An Giang, tháng 08 năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á
CHI NHÁNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2011 ĐẾN 2013
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Sinh viên thực hiện: PHẠM THỊ TRINH NỮ
Giảng viên hướng dẫn: Th.s NGUYỄN THỊ VẠN HẠNH
An Giang, tháng 08 năm 2014
LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian thực tập tại Ngân hàng Đơng Á - Chi nhánh An Giang có sự giúp đỡ
tận tình và quan tâm nhiệt tình của Ban giám đốc, các anh (chị) trong Ngân hàng Đông Á
- Chi nhánh An Giang về mọi mặt đã tạo điều kiện cho tơi tìm hiểu thực tế và học hỏi
được nhiều từ thực tiễn của ngân hàng. Với lòng biết ơn sâu sắc, Tôi xin gửi lời cảm ơn
đến:
-
Tất cả quý Thầy Cô Khoa KT-QTKD Trường Đại Học An Giang đã dạy dỗ, đào
tạo tôi trong thời gian qua đã trang bị cho tôi những kiến thức cơ bản làm hành
trang bước vào đời, tạo điều kiện thuận lợi để tôi có thể hồn thành chun đề
này.
-
Ban giám đốc Ngân hàng Đơng Á - Chi nhánh An Giang.
Giám đốc: Ơng. Lê Anh Kiệt
-
Các anh (chị) nhân viên tín dụng.
-
Đặc biệt cho phép Tơi bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến giảng viên hướng dẫn là
Cô Ths.Nguyễn Thị Vạn Hạnh – người đã tận tình hướng dẫn cho tơi thực hiện
tốt chuyên đề này.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn và kính chúc Q giảng viên đang cơng tác,
giảng dạy tại trường Đại Học An Giang nói chung và thầy Ths.Nguyễn Thị Vạn Hạnh nói
riêng và Ban giám đốc Ngân hàng Đông Á - Chi nhánh An Giang, các anh chị phịng tín
dụng và tồn thể cán bộ cơng nhân viên ngân hàng dồi dào sức khỏe, hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ, thành đạt trong tương lai và đưa hoạt động ngân hàng mình ngày càng tiến xa
hơn nữa.
Xin trân trọng kính chào!
Ngày 22 tháng 08 năm 2014
Sinh viên thực hiện
PHẠM THỊ TRINH NỮ
TĨM TẮT
Đề tài “Phân tích hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP
Đông Á – Chi nhánh An Giang giai đoạn 2011 đến 2013” được thực hiện nhằm nghiên cứu
hoạt động cho vay KHDN tại Ngân hàng Đông Á – Chi nhánh An Giang trong ba năm (2011
đến 2013).
Phân tích hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp trong 3 năm (2011 đến 2013) tại
Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh An Giang thông qua các bảng số liệu, biểu đồ phân
tích doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ, nợ quá hạn, các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt
động cho vay KHDN.
Phân tích hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi
nhánh An Giang giai đoạn 2011 đến 2013 được phân tích cụ thể qua các chương sau:
- Chương 1: “Mở đầu” nói sơ lược về lý do chọn đề tài, mục tiêu nghiên cứu, phạm vi
nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, ý nghĩa của đề tài phân tích hoạt động cho vay KHDN
tại Ngân hàng Đông Á – Chi nhánh An Giang.
- Chương 2: “Cơ sở lý thuyết” đưa ra các khái niệm về tín dụng, cho vay, cho vay doanh
nghiệp và các vấn đề liên quan đến cho vay KHDN và một số chỉ tiêu đánh giá cho vay
KHDN.
- Chương 3: “Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh An Giang” giới thiệu
khái quát về chi nhánh, cơ cấu tổ chức, các bước trong cho vay KHDN, tình hình hoạt động
kinh doanh trong 3 năm từ 2011 đến 2013 tại chi nhánh, những mặt làm được và chưa làm
được trong năm 2013 và định hướng phát triển của chi nhánh trong năm 2014.
- Chương 4: “Phân tích hoạt động cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng Đông Á – Chi nhánh
An Giang” phân tích về doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ, nợ quá hạn và các chỉ tiêu
đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay KHDN trong ba năm (2011 đến 2013). Từ đó rút ra nhận
xét về hoạt động cho vay doanh nghiệp và đề xuất một số giải pháp phát triển trong hoạt động
cho vay doanh nghiệp tại chi nhánh.
- Chương 5: “Kết luận - Kiến nghị” - tổng kết lại quá trình phân tích hoạt động cho vay
doanh nghiệp ở chương 4. Từ đó, có những kiến nghị với NHNN, Hội sở, chính quyền địa
phương và tại chi nhánh.
MỤC LỤC
Trang
Danh mục bảng
Danh mục biểu đồ
Danh mục sơ đồ
Danh mục từ viết tắt
Ch
ng 1: M
Đ U ................................................................................................................ 1
1.1. Lý do chọn đề tài........................................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................... 1
1.3. Giới hạn phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 1
1.4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................. 1
Ch
ng 2: C
S
L THUYẾT............................................................................................. 3
2.1. Khái niệm Ngân hàng thương mại ................................................................................ 3
2.2. Khái niệm Tín dụng ...................................................................................................... 3
2.3. Phân loại Tín dụng Ngân hàng thương mại .................................................................. 4
2.4. Một số phương thức cho vay ........................................................................................ 4
2.5. Một số vấn đề cho vay khách hàng doanh nghiệp ........................................................ 5
2.5.1. Khái niệm cho vay doanh nghiệp ....................................................................... 5
2.5.2. Đối tượng vay vốn ............................................................................................. 5
2.5.3. Nguyên tắc và điều kiện vay vốn ....................................................................... 5
2.5.4. Thời hạn và lãi suất cho vay .............................................................................. 6
2.5.5. Các hình thức bảo đảm tín dụng ........................................................................ 6
2.6. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cho vay khách hàng doanh nghiệp .......................... 7
2.6.1. Dư nợ cho vay KHDN VHĐ.............................................................................. 7
2.6.2. T lệ thu nợ KHDN ........................................................................................... 7
2.6.3. Vịng quay vốn tín dụng doanh nghiệp .............................................................. 7
2.6.4. T lệ NQH KHDN Tổng dư nợ KHDN ............................................................. 8
Ch
ng 3: ĐÔI N T VỀ NGÂN HÀNG ĐÔNG Á - CHI NHÁNH AN GIANG ............... 9
3.1. Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển ................................................................ 9
3.2. Cơ cấu tổ chức Ngân hàng Đông Á - Chi nhánh An Giang.......................................... 9
3.2.1. Sơ đồ tổ chức ..................................................................................................... 9
3.2.2. Chức năng nhiệm vụ các phòng ban .................................................................. 9
[Type text
3.3. Kết quả hoạt động kinh doanh trong giai đoạn năm 2011 đến năm 2013 .................. 13
Ch ng 4: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN
HÀNG ĐƠNG Á - CHI NHÁNH AN GIANG ..................................................................... 15
4.1. Phân tích hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Đông Á - Chi
nhánh An Giang ........................................................................................................................ 15
4.1.1. Doanh số cho vay khách hàng doanh nghiệp ................................................... 15
4.1.1.1. Doanh số cho vay doanh nghiệp theo thời hạn cho vay ........................ 17
4.1.1.2. Doanh số cho vay theo lĩnh vực kinh tế ................................................ 19
4.1.2. Doanh số thu nợ khách hàng doanh nghiệp ..................................................... 21
4.1.2.1. Doanh số thu nợ doanh nghiệp theo thời hạn cho vay .......................... 24
4.1.2.2. Doanh số thu nợ theo lĩnh vực kinh tế .................................................. 25
4.1.3. Dư nợ khách hàng doanh nghiệp ..................................................................... 27
4.1.3.1. Dư nợ cho vay doanh nghiệp theo thời hạn cho vay ............................. 30
4.1.3.2. Dư nợ cho vay theo lĩnh vực kinh tế ..................................................... 31
4.1.4. Nợ quá hạn cho vay doanh nghiệp ................................................................... 33
4.2. Đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp ............................... 35
4.2.1. Dư nợ KHDN VHĐ ......................................................................................... 35
4.2.2. T lệ thu nợ KHDN ......................................................................................... 36
4.2.3. Vịng quay vốn tín dụng doanh nghiệp ............................................................ 36
4.2.4. T lệ nợ quá hạn KHDN Tổng dư nợ KHDN .................................................. 36
4.3. Đánh giá công tác cho vay KHDN tại Ngân hàng Đông Á - Chi nhánh An Giang .... 37
4.3.1. Thuận lợi và khó khăn...................................................................................... 37
4.3.1.1. Thuận lợi ............................................................................................... 37
4.3.1.2. Khó khăn ............................................................................................... 37
4.3.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho vay KHDN ............................. 37
Ch
ng 5: KẾT LU N – KIẾN NGHỊ ................................................................................. 15
5.1. Kết luận ....................................................................................................................... 15
5.2. Kiến nghị ..................................................................................................................... 35
[Type text
DANH MỤC ẢNG
T n
ng
ng 3 1 Kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Đông Á - Chi nhánh An
Giang giai đoạn 2011 đến năm 2013
Trang
13
ng 4 1 1 Doanh số cho vay doanh nghiệp so với các đối tượng khác
15
ng 4 1 1 1 Doanh số cho vay doanh nghiệp theo thời hạn cho vay
18
ng 4 1 1 2 Doanh số cho vay doanh nghiệp theo lĩnh vực kinh tế
19
ng 4 1 2 Doanh số thu nợ doanh nghiệp so với các đối tượng khác
22
ng 4 1 2 1 Doanh số thu nợ doanh nghiệp theo thời hạn cho vay
24
ng 4 1 2 2 Doanh số thu nợ doanh nghiệp theo lĩnh vực kinh tế
25
ng 4 1 3 Dư nợ doanh nghiệp so với các đối tượng khác
28
ng 4 1 3 1 Dư nợ doanh nghiệp theo thời hạn cho vay
30
ng 4 1 3 2 Dư nợ doanh nghiệp theo lĩnh vực kinh tế
31
ng 4 1 4 Nợ quá hạn doanh nghiệp so với các đối tượng khác
34
ng 4 2 Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng
Đông Á - Chi nhánh An Giang từ năm 2011 đến năm 2013
35
DANH MỤC I U ĐỒ
T n
ng
Trang
i đồ 4 1 1 Biểu đồ thể hiện cơ cấu doanh số cho vay doanh nghiệp so với các đối
tượng khác giai đoạn 2011 đến năm 2013
17
i đồ 4 1 1 1 Biểu đồ thể hiện cơ cấu doanh số cho vay doanh nghiệp theo thời
hạn tại Ngân hàng Đông Á - Chi nhánh An Giang giai đoạn 2011 đến năm 2013
19
i đồ 4 1 1 2 Biểu đồ thể hiện cơ cấu doanh số cho vay doanh nghiệp theo lĩnh vực
kinh tế tại Ngân hàng Đông Á - Chi nhánh An Giang giai đoạn 2011 đến năm 2013
21
i đồ 4 1 2 Biểu đồ thể hiện cơ cấu doanh số thu nợ doanh nghiệp so với các đối
tượng khác giai đoạn 2011 đến năm 2013
23
i đồ 4 1 2 1 Biểu đồ thể hiện cơ cấu doanh số thu nợ doanh nghiệp theo thời hạn
tại Ngân hàng Đông Á - Chi nhánh An Giang giai đoạn 2011 đến năm 2013
24
i đồ 4 1 2 2 Biểu đồ thể hiện cơ cấu doanh số thu nợ doanh nghiệp theo lĩnh vực
kinh tế tại Ngân hàng Đông Á - Chi nhánh An Giang giai đoạn 2011 đến năm 2013
25
i đồ 4 1 3 Biểu đồ thể hiện cơ cấu dư nợ doanh nghiệp so với các đối tượng
khác giai đoạn 2011 đến năm 2013
29
i đồ 4 1 3 1 Biểu đồ thể hiện cơ cấu dư nợ doanh nghiệp theo thời hạn tại Ngân
hàng Đông Á - Chi nhánh An Giang giai đoạn 2011 đến năm 2013
30
i đồ 4 1 3 2 Biểu đồ thể hiện cơ cấu dư nợ doanh nghiệp theo lĩnh vực kinh tế
tại Ngân hàng Đông Á - Chi nhánh An Giang giai đoạn 2011 đến năm 2013
33
DANH MỤC S
ĐỒ
T n S đồ
Trang
S đồ 3 1 Sơ đồ tie chức Ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh An Giang
DANH MỤC T
T
i
VIẾT TẮT
ắ
Di n gi i
BP.
Bộ phận
CN-XD
Công nghiệp – Xây dựng
DSCV
Doanh số cho vay
DSTN
Doanh số thu nợ
HĐV
Huy động vốn
KHCN
Khách hàng cá nhân
KHDN
Khách hàng doanh nghiệp
LSHĐ
Lãi suất huy động
NHTM
Ngân hàng thương mại
NHNN
Ngân hàng Nhà nước
NQH
Nợ quá hạn
P.
Phòng
PGD
Phòng giao dịch
TM-DV
Thương mại – dịch vụ
13
TMCP
Thương mại cổ phần
VQVTD
Vịng quay vốn tín dụng
CHƢƠNG 1
MỞ ĐẦU
1.1
Lý do chọn đề tài
N
t
N TM
t
tv
ủ yếu
uy
vố
ĐV v ấ tí ụ . Nếu ĐV
vố
tí
ất số
ị , ó
ầ
uồ vố
t
, uy tí v sự
t tr ể
ủ N ,t
t
ấ tí ụ sẽ ú N sử ụ
uồ vố ủ
ể
ứ
ọ
u ầu về vố
ắ
, tru ,
,
ờ
ồ
ù
v
tr
v
u ứ vố , t
ỡ ữ
ó ă .
Vớ
t ơ tr ờ
tr
y ắt ữ
N TM,
ở
ủ
t, sự ế
về ã suất
sẽ t
ế
t
ủ N , tr
ó ó
ấ tí ụ . Bất ỳ
t ó ấ tí ụ
ũ tề ẩ
ữ rủ r
ất ị
ủ
í
t
ó ấ tí ụ
ó.
Trê ị
tỉ A G
ũ
ó
ều N TM ở
ể ởr
ớ
t
v t e B
N NN ă 2013 t tí
ế t ờ ể
uố ă
2013 t
ã ó 36 tổ ứ tí ụ
t
,
tr
quyết t tr
ơ t
ĐV
v ấ tí ụ .
L
t tr
tổ ứ tí ụ
t
trê ị
A G
,N t
ổ ầ TMCP Đơ Á – C
A G
ồ
ù
í quyề ị
t ự
N ị quyết ề
ế
t ủ C í P ủ,
sẻ ó ă , u ứ vố
t e ị
ớ “N
tr
,N
ủ
ữ tr t ”. Qu
ữ
ều ó trê
ề t “Phân tích hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại
Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh An Giang giai đoạn 2011-2013” sẽ ầ
t ấy
ợ
t
v y ể từ ó ó t ể t r
t số uyế
ị về
u
qu
v yt
.
1.2
T
Mục tiêu nghiên cứu
ểu t ự tr
t
từ ă 2011-2013.
tr
Qu v t
ểu ó
t ể ế
ị
t số
Giang.
1.3
Đề t
A G
1.4
t số
v y K DN t
uyê
t
u qu
Giới hạn phạm vi nghiên cứu
ỉ tậ tru
ê ứu
t
tr
2011-2013.
N
ế
v yt
Đô
Á–C
t
N
v y K DN t
Đô
A G
v y ể từ ó ó
Á–C
A
N TMCP Đơ
Á – Chi
Phƣơng pháp nghiên cứu
Thu thập số liệu: Số liệu nghiên cứu đƣợc thu thập từ các báo cáo tài chính nhƣ
-B
ết qu
t
,
số
v y,
số t u ợ,
ợ, ợ qu
ủ K DN tr
3 ă từ ă 2011-2013 t N Đô Á – C
A G
.
-B
t ờ
ê ủ DONGABANK ă 2011-2013.
Trang 1
-C s ,
,
t N ,
N ă 2011-2013 ó
Phân tích số liệu:
Bằ
s s
tuy t ố , s s
t
ố,s s
t
t N Đô Á – C
A G
ểt
v y K DN từ ă 2011-2013..
Qu v
tí số u ũ
t
ểu t uậ ợ , ó ă
K DN t
ót ể ú
t số
.
e qu
ấy
ấu v
t số
ợ t ự tr
ỉ t êu
ủ t ự tr
v y
u qu
v yt
Trang 2
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI
2.1. Khái niệm Ngân hàng thƣơng mại
T K
thương mại
3, Đ ều 4, Luật
tổ ứ tí ụ
ợ t ự
tất
ủ Luật y ằ
t e quy ị
uật số 47/2010/Q 12 : Ngân hàng
t
v
t
ụ t êu ợ
uậ .
2.2. Khái niệm tín dụng
Nguyễn Minh Kiều2006
Tí
ụ
qu
tt ờ
tr
M t qu
- Có sự
T
t
ợ xe
uyể
qu
ợ
uyể
ất ị
tí
ụ
quyề sử ụ
- Sự
uyể
ợ
y ót ờ
- Sự
uyể
ợ
y ó è
ợ
vớ
ứ
vố từ
ầy ủ 3
u :
ờ sở ữu s
t e
ờ sử ụ .
í.
từ
y 01 t
“Cấ tí ụ
v t ỏ t uậ ể tổ ứ ,
sử ụ
é sử ụ
t
tề t e
u tắ ó
ết ấu,
t t
í ,
t
t ,
ã
ụ
.”
v y
t
t ỏ t uậ vớ
ự
.
.
Luật số: 47/2010/Q 12 ó
u ự t
14,
16 ủ ều 4, quy ị :
“C
quyề sử ụ vố từ
t
í ất ị
01 ă
t
tr
t ứ ấ tí ụ , t e ó ê
v y
t ề ể sử ụ v
ụ í x
ị tr
uyê tắ ó
tr
ố v ã .”
2011, quy ị
tề
ằ
v
ết
vụ
v y,
vụ ấ tí
ết
tt ờ
ất ị
t e
2.3. Phân loại tín dụng Ngân hàng thƣơng mại
Nguyễn Minh Kiều, 2009
Dựa vào mục đích sử dụng
C
v y
ụ vụ s
xuất
C
v y ất
s .
C
v y ô
.
C
v y
xuất
.
ậ
ẩu.
Dựa vào thời hạn tín dụng
C
v y
ắ
:t ờ
ế 12 t
; t trợ t s
u
.
Trang 3
C
ị
v y tru
.
Cho vay
:t ờ
từ trê 12 t
:t ờ
từ trê 60 t
ế 60 t
;t
trở ê ; t trợ ự
trợ ầu t t
s
ố
ầu t .
Dựa vào mức độ tín nhiệm
C
v y
ơ
C
v y ó
ó
.
:t ế
ấ , ầ
ố
ã
ằ
t s
:
v y s
ê t ứ
.
Dựa vào hình thức cấp tín dụng
N
ù
vụ ấ tí
, t ấu
t
N
N
tr
vụ
ậ ,
ã
xuất
, t êu
t ẻ ATM.
vụ ấ tí ụ
, ết ấu ứ
t .
t
ụ
từ ó
ã :
ã
ự t ầu.
, t ấu
t ự
:
v y
t uê t
í
,
ợ
ồ
,
ắ
, tru
, t trợ
t
ã
t
t
,
v
,
ã
2.4. Một số phƣơng thức cho vay.
T Quyết ị số: 1627/2001/QĐ-N NN ó
2002, Đ ều 16 quy ị :
Tổ
ứ tí
ụ
t
t uậ vớ
u ự t
v y
Cho vay từng lần: Mỗ ầ v y vố
v y vố ầ t ết v ý ết ợ ồ tí
ụ .
Cho vay theo hạn mức tín dụng: Tổ
t uậ
t
ứ tí ụ
uy tr tr
ứ tí
t
Cho vay theo dự án đầu tƣ: Tổ ứ tí
ự
ầu t
t tr ể s xuất,
ờ số .
từ
y 01 t
ụ
t ứ
v tổ
ụ
ứ tí
v
t ờ
Cho vay hợp vốn: M
vố
v
ầu ố
xế , ố
t e quy ị
ủ
T ố
ố N NN
t ó tổ ứ tí ụ
ù
y vố ủ
; tr
ợ vớ
tổ ứ tí ụ
Quy ế y v Quy ế ồ
.
Cho vay trả góp: K v y vố , tổ ứ tí ụ v
số ã vố v y
tr
vớ số ợ ố
ợ
tr
t ờ
v y.
v y:
t ự
x
ị
ất ị .
ụ
, ị
ụ
02 ă
t ủ tụ
v t
v y vố ể t ự
ự
ầu t
ụ vụ
vụ v
v y ố vớ
t ự
v y
ó, ó
t tổ ứ tí ụ
.V
v y ợ vố t ự
t trợ ủ
tổ ứ tí ụ
x
r
ể tr
ị v t
t uậ
ợt e
ều ỳ
Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phịng: Tổ ứ tí ụ
s
v y vố tr
v
ứ tí ụ
ụ v
t
t uậ t ờ
u ự ủ
ứ tí
í tr
ứ tí ụ
ự ị .
ết
sẵ
ất ị . Tổ ứ tí
ụ
ự ị , ứ
Cho vay thơng qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: Tổ ứ tí
ụ
ấ t uậ
ợ sử ụ số vố v y tr
v
ứ tí
ụ
ểt
t
tề
u
, ị vụ v rút t ề
tt
y rút t ề tự
ể ứ tề
t
ý ủ tổ ứ tí ụ . K
v y
t
v sử
Trang 4
ụ t ẻ tí ụ , tổ ứ tí
C í
ủ v N NN V t N
ụ
về
v
t
v sử ụ
tu t e
t ẻ tí ụ .
quy ị
ủ
Cho vay theo hạn mức thấu chi: L v
v y
tổ ứ tí ụ t
t uậ
ằ vă
ấ t uậ
v ợt số t ề ó trê t
t
t
ủ
ù ợ vớ
quy ị
ủ C í
ủ v N NN V t N về
t
t
t
qu
tổ ứ u ứ
ị vụ t
t .
Các phƣơng thức cho vay khác
Quy ế y v
ều
t
v y.
uật
ô
ấ , ù ợ vớ quy ị
ủ tổ ứ tí ụ v
ể
t
ủ
2.5. Một số vấn đề cho vay khách hàng doanh nghiệp
2.5.1. Khái niệm cho vay doanh nghiệp
T e N uyễ M
C
v y
u ầu s
ự
K ều 2009
xuất
ầu t ,
t
ó t ể uy tr v
v y ủ
: ổ su vố
u
L/C… N ằ
ởr
s xuất
ụ vụ
, ầu t v t s
ố ị ,t ự
ú ổ su vố t ếu ụt
. (Nguyễn Minh Kiều, 2009:
199)
2.5.2. Đối tƣợng vay vốn
T Quyết ị số: 1627/2001/QĐ-N NN ó
u ự t
2002, t
2, ều 2 quy ị :
v y t tổ ứ tí
V tN ;
v
ớ
.
từ
ụ
y 01 t
ồ :
C
ồ :
ớ , ợ t xã, ô ty tr
ơ ty ổ ầ ,
ó vố ầu t
ớ
v
tổ
ều
quy ị t Đ ều 84 B Luật
sự ă 2005.
K
ò
ồ :
t ể, ô ty ợ
,
02 ă
v
ữu
ứ
, tổ ợ t ,
,
ó ủ
t
,
.
T Quyết ị số: 127/2005/QĐ-N NN, về v
ế
v y ủ tổ ứ tí ụ
ố vớ
1627/2001/QĐ-N NN
y 31/12/2001 ủ T ố
sử
ổ , ổ su
è
ố N NN, quy ị
t số ều ủ Quy
t e Quyết ị số
:
K
v y t tổ ứ tí ụ
tổ ứ ,
V
ó u ầu v y vố , ó
ă tr ợ ể t ự
ự
ầu t
xuất,
, ị vụ
ự
ầu t ,
ụ vụ ờ số
ớ
. Tr ờ
ợ
v y vố ể t ự
ự
ầu t
xuất,
, ị vụ ở ớ
, N NN V t N
ó quy ị r ê .
tN
,
ở tr
,
v
ớ
s
ớ v
s
2.5.3. Nguyên tắc và điều kiện vay vốn
Nguyên tắc vay vốn
T Quyết ị số: 1627/2001/QĐ-N NN ó
2002, Đ ều 6, quy ị :
K
v y vố
ủ tổ
ứ tí
ụ
u ự t
từ
y 01 t
02 ă
:
Trang 5
- Sử ụ
vố v y ú
tr
-
ụ
í
ã t ỏ t uậ tr
ợ ố v ã vố v y ú
t ờ
ồ
tí
ã t ỏ t uậ tr
ụ .
ợ
ồ
tí
ụ .
Điều kiện vay vốn
T Quyết ị số: 1627/2001/QĐ-N NN ó
2002, Đ ều 7 quy ị :
- Có ă
quy ị
ủ
- Mụ
- Có
ự
ợ
í
ự
uật
sự, ă
ự
u ự t
v
từ
sự v
y 01 t
02 ă
ịu tr
sự t e
uật.
sử ụ
ă
t
vố v y ợ
í
- Có ự
ầu t ,
ầu t ,
.
tr
ợ tr
s xuất,
ụ vụ ờ số
-T ự
quy ị
ủ N NN V t N .
về
t ờ
t
v
ết.
, ị vụ
t v
ù ợ vớ quy ị
t ề v y t e quy ị
ó
ủ
ủ C í
u qu ;
uật.
ủv
ớ
ó
ẫ
2.5.4. Thời hạn và lãi suất cho vay
Thời hạn cho vay
T Quyết ị số: 1627/2001/QĐ-N NN ó
2002, Đ ều 10 quy ị :
Tổ ứ tí
ồ vố ủ ự
tí ụ
ểt ỏ t
t ờ
v y
é
t
t
t ờ
ợ
é
ụ v
ầu t ,
uậ về t
ô qu
V tN
s
số
từ
y 01 t
02 ă
ă ứv
u ỳ s xuất,
,t ờ
t u
ợ ủ
v
uồ vố
v y ủ tổ ứ
v y. Đố vớ
V tN
v
ớ
,
ờ
t
ò
t e quyết ị t
ậ
ấy
ố vớ
ớ
,t ờ
v y ô v ợt qu
t
t V tN .
ă
ờ
t
;
,
u ự t
tr
Lãi suất cho vay
T Quyết ị số: 1627/2001/QĐ-N NN ó
2002, Đ ều 11 quy ị :
- Mứ ã suất
ủ N NN V t N
v y
.
- Mứ ã suất
ụ
t ỏ t uậ vớ
v y
ụ tr
t ờ
tổ
ứ tí
ụ
v
u ự t
từ
y 01 t
t ỏ t uậ
02 ă
ù ợ vớ quy ị
ố vớ
ợ ố qu
tổ ứ tí ụ ấ ị v
tr
ợ ồ tí ụ
ơ v ợt qu 150% ã suất
v y ã ợ ý ết
ều ỉ tr
ợ ồ tí ụ .
2.5.5. Các hình thức bảo đảm tín dụng
N uyễ M
ấ
ủ
ồ
K ều, 2006
- Bảo đảm tín dụng bằng tài sản thế chấp: v
ê v y vố t ế ấ t s
ủ
ê
v y ể
ă
tr vố v y. T ế ấ t s
ó2
:t ế
ất
s v t ế ấ quyề sử ụ
ất.
- Bảo đảm tín dụng bằng tài sản cầm cố: L v
ê
v y ể
t ự
t s s u y:
ê
v y
ĩ vụ tr ợ. T
s
s
ầ
t u sở ữu
ố ót ể
Trang 6
+T
.
t s
ữu
t
+ T ề trê t
ếu, t
ếu.
ếu, tí
tr v
s
tề
+ Quyề t s
ts
quyề
ts
từ t s
+ Lợ tứ v quyề
t
s
ố vớ
vậ
uyể ,
ở
t ;
từ quyế t
.
ts
từ t s
y
ó ,
ó ,… v
ấy tờ ó
ổ
, quyề sở ữu ô
ầ
ếu, tr
, quyề t ụ
ố.
- Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay: L v
t
từ vố v y ể
t ự
ĩ vụ tr ợ
.
- Bảo đảm tín dụng bằng hình thức bảo lãnh: L v
ê t ứ
v y
ờ
ậ
ã
sẽ t ự
ĩ vụ t y
ê
v y
ếu
ế
ờ
ợ
ã
ô t ự
ơ
ĩ vụ tr ợ.
í
ết vớ
ờ
ợ
t ểt ự
v y ù
v y ó
ê
ã
ú
2.6. Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng
2.6.1. Dƣ nợ cho vay/ VHĐ (%)
ợ
D
Vố
C ỉ t êu
ó ê
ă
v
ợ
v y
uy
y
ĐV t
ít,
=
D
ợ
Vố
v y
uy
v y
ị
ă
ủ
ĐV ủ
x 100 %
ợ
êu s vớ
. Nếu tỷ số y
.
uồ V Đ v ò
ớ t V Đt
2.6.2. Tỷ lệ thu nợ (%)
Tỷ
t u ợ
(%)
=
D
số t u ợ
D
số
số t u ợ t ể
;
t
ết
u qu ủ ô t
t
í tr ợ ủ
tốt. Tuy
ê , ếu tậ tru
ều ở t ể
tru v
t u ợ ũ
.
v y
x 100 %
ố qu
ữ
v yv t u ồ ợ
qu
ýv t u ồ
. Tỷ
y
v
ữ
t
số t u
số t u ợ v
số
v y
ủ
. C ỉ t êu y
ợ ủ
, ó
ă v
t
u qu tí ụ
ủ
t
uố ă
y
v y
ợ tr
ă
ũ sẽ t ấ , ẫ ế
số
2.6.3. Vịng quay vốn tín dụng (%)
Vị
qu y vố tí
vị / ầ
ụ
=
D
D
số t u ợ
ợ
qu
Trang 7
Tr
ó:
D
Vị
t ờ
vị
ợ vẫ
ợ
qu
D
=
ợ ầu ỳ + D
ợ uố
ỳ
2
qu y vố tí ụ t ể
tố
u
uyể vố tí ụ
ủ
t u ồ ợ ủ
y ậ . Vị qu y vố tí
tốt. Nếu vị qu y vố ớ
1
t ấy
ă t u ồ vố ó
, ồ vố u
uyể
v ị t ờ qu y về
u ỳ ầu t t ế
qu y vố tí ụ t ấ
vẫ t u ồ ợ tốt
ó
ế
t
t . Tuy vậy, ầ
ết ợ ù
ỉ t êu
ú
u qu sử ụ vố ủ
.
,
ụ
u qu t
t e . Đơ
t số
ớ ót ể
2.6.4. Tỷ lệ nợ q hạn KHDN trên tổng dƣ nợ KHDN (%)
NQH KHDN
Tổ
ợ
=
NQH KHDN
Tổ
ợ
x 100 %
Đ y
ỉ t êu qu trọ
ất ể
u qu
ụ . Nó
ă t u ồ vố ủ
t
ất ợ tí ụ
t ấ v
ợ
t
tí
ố vớ
ụ
v
ất ợ tí
v y. Tỷ số y
.
Trang 8
CHƢƠNG 3
GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á –
CHI NHÁNH AN GIANG
3.1. Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển
N
Đô Á – C
A G
N
TMCP Nô t ô Tứ
L
quyết ị
ủ T ố
ố N NN V t N
1 trự t u N
TMCP Đơ Á.
í t ứ
Xu t e
. Về t
t
ề
ă 2001, trê
sở u
ị ủ UBND tỉ A G
v
ý, y
ấ
Từ
t
ậ ế
y, N
Đô Á – C
A G
ô
ừ
ớ
v tă qu ô
t
, ụ t ể ế ă 2010 ã ợ
Sở
qu
ý 06
ấ 2: P ò
ị
PGD L
Xuyê , PGD C u Đố , PGD C Lã , PGD Mỹ
L , PGD B
K
, PGD C ợ Mớ , ồ t ờ qu
ý Cô ty ều ố Đô Á – Chi
A G
.S
,N
Đơ Á – C
A G
ị
ý
ể ủ
Cơ ty B V t A G
.
N
Đô Á – C
A G
tọ
t
, T .L
Xuyê , tỉ A G
, ằ
tru t t
t vị trí t uậ ợ ể t u út
ều
Quố
91 tuyế
ờ
í
ủ ất ớ , ọ
ờ qu
u vự tậ tru
y, xí
, ơ ty;
,
T v uy T
–Kê G
ô
ữ t u út
t ể t u út
ở
uy , t ị t
ế
ị
19/14, Quố
91, ó A
ố 05
. Đ y ó t ể xe
uyê
:
t , ằ trê
ô
ú ;
, ằ tr
r
vớ Quậ T ốt Nốt – Cầ
tr
tỉ
ị ó
.
(Nguồn: Phịng Hành chính nhân sự – Ngân hàng Đông Á – Chi nhánh An Giang)
3.2. Cơ cấu tổ chức Ngân hàng Đông Á – Chi nhánh An Giang
3.2.1. Sơ đồ tổ chức (Xem Sơ đồ 3.1 trang 11)
3.2.2. Chức năng nhiệm vụ các phịng ban
Ban Giám Đốc: ồ
G
sự ủy quyề
.
ố
ủ
P ó
ố
quyề , ý uy t ứ
t
í , ị t ờ v
ữ
vê
B
vấ
1G
ờ trự t ế
ố
Sở,
Đố v 1 P ó G
ỉ
ịu tr
Đố
, ớ
về tất
ụ tr
ơ t
, ô t
v y t e quy ị . Đồ t ờ , t
í x
ể
r quyết ị
ố
tru t qu ý ọ
ề ê qu
ế
: ã
. Xét uy t, t ết ậ
í s
ý ợ ồ vớ
.
t
,
ủ
e t
t
ẫ ,t ự
t
ế
ô
t e
ủ
v
u
v
ợ
ố về t
ố ủy
.
. Có quyề quyết ị
ở , ỷ uật…
,
v ềr
ế
ợ
,
Trang 9
Phòng Khách Hàng Cá Nhân (KHCN)
P ò
K CN,
K CN
t
t
K CN ồ
ậ : B
ậ tí ụ K CN,
ậ qu
K CN vớ
ứ ă :Cu
ấ
s
ẩ
ồ
s
ẩ tí ụ , ĐV, t ẻ, v
ị vụ uyể
tự
,
tr ều ố … qu
ê
ị
ủ
C ịu tr
t ô qu v
K về s
ẩ
ị
ă só K CN, qu
ýv
t tr ể qu
vớ K CN ủ
ậ v
ý ế t ắ ắ ủ K CN, t vấ
ớ
vụ ể
ứ
u ầu ủ
.
s
Qu
về
T
ẩ
ý,
u trữ
t
ị
ậ ị vụ
, ị vụ
t ề , uyể
.
u
vụ
G
ồs v
ứ
ị vụ
ố
K CN, v t
từ, t ự
K CN.
về
vấ
t ố
ề ê qu
t tr ể qu
ế
về
ê
G
,
ẫ
Đố
t
ă só K CN ủ
.
Cu
ấ
ĐV, t ẻ, v
qu
ê
s
ị
ị
vụ
ủ
ẩ , ị vụ
uyể t ề , uyể
.
K CN
,t
t
ồ
tự
s
,
ẩ
tr
tí ụ ,
ều ố …
Trang 10
Ban giám đốc
Chi nhánh An giang
PHỊNG
PHỊNG
KHCN
KHDN
BP. Tí Dụ
KHCN
BP. Tí Dụ
KHDN
BP. Dị Vụ
KHCN
BP. Qu
KHCN
BP. Dị vụ
KHDN
T
BP. Thanh
Quố Tế
PHỊNG
NGÂN QUỸ
PHỊNG
KẾ TỐN
P.HÀNH CHÍNHNHÂN SỰ
BP.
C í
BP.
N
sự
P. CƠNG NGHỆ
THƠNG TIN
BP. Cơ
T ơ
P. GIAO DỊCH
TRỰC THUỘC
t
BP. S xuất
T ẻ
HỖ TRỢ KINH DOANH
(Nguồn: Phịng Hành chính nhân sự – Ngân hàng Đông Á – Chi nhánh An Giang)
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tổ chức Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh An Giang
Trang 11
Phòng KHDN
P ò
ậ t
Tổ
Qu
, qu
K DN ồ
t
quố tế vớ
ứ tr ể
s
ẩ
ị
ý, u trữ
ồs v
ýt
v t ô t
C ấ
t
ê về
ậ :B
ậ tí
ứ ă :
ê
ụ ,t
tí
T ự
KHDN.
ỉ
ế
t
ơ
ụ
K DN,
vụ
ị
vụ K DN,
K DN.
ứ từ
ủ K DN.
ê qu
,t ố
quố tế, ĐV,
v
ậ
ê qu
ế
ê ết
ị
ế v
t
tí
,v t ự
vụ
ụ
t ố
K DN.
t tr ể qu
v
ă
só
ă
v
Phịng ngân quỹ
Qu
ý
tề
T ự
ơ
T ự
t u
T ự
t
t ằ
ồ
t u
,
tề
ể
t ằ
quy ị
V tN
ế
ồ
về
,
t ,v
.
.
V tN
ật v
t
,
t ,v
t
.
quỹ.
Phịng kế tốn
é ,
Ghi
L u trữ
T
ị t ờ v
sổ s
u
í
ứ
B
x
vụ
từ v xuất tr
ố về v
qu
tế
ts
.
ó u ầu.
ýt
í
.
Phịng hành chính - nhân sự
B
ồ
ậ :
G
quyết
vấ
Qu
ý,
ơ
Tuyể
Đ
ụ
í
v
sự vớ
ề ó ê qu
ơ
ế
ứ
ă
vụ:
t ủ tụ
v
í
.
vê .
vê .
t , ồ
ỡ
tr
u
ơ
ủ
vê .
Phịng cơng nghệ thơng tin
B
vụ
Qu
ị
tự
ồ
í
ậ
ơ
t ơ
t
v
ậ s
xuất t ẻ vớ
ứ
s u:
ý v vậ
ABC, y ATM
Đề xuất tr
T ự
Lậ
T
ô
v
ị
t
ê qu
ỳ về t
G
t ô
ợ
t ết ị, ô
ô
u
tầ
Đố
t
qu
ủ
ý.
ọ
ế s
t
.
xuất T ẻ Đ Nă
sử ụ
về
, v tru
ơ
t
t ơ
ứ
ụ
Đơ
Á
t
ủ
Cơ
.
t ơ
t .
Phịng giao dịch trực thuộc
T ự
C ịu sự qu
vụ
ý,
ều
ố
ủ C
ủ B
.
ố
.
Trang 12
(Nguồn: Phịng Hành chính nhân sự – Ngân hàng Đơng Á – Chi nhánh An Giang)
3.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hang TMCP Đông Á – chi nhánh An Giang
năm 2011 – 2013.
L
ờ
v y, t
í ủ
tr ã v
ã tr
t
.L
ờ
v y,
t u ậ ủ
t u từ ã t ề ử v
t u
ã tr
t
. D ó,
t
ủ
ũ
ơ
ằ
ất v ợ
uậ . S ,
Đô Á – C
A G
ỉ
ê ợ
uậ tr ớ t uế LNTT từ tổ t u ậ trừ
í sẽ ợ
uyể về
sở ể quyết t
t uế. C í v t ế, ết qu
t
ủ
ỉ ừ
ở ứ LNTT.
Bảng 3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng
Đông Á – Chi nhánh An Giang 2011 đến 2013
ĐVT: Tr u ồ
2012/2011
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
∑ Thu nhập
39.986
50.459
70.520
10.473
I. T u từ ã
38.171
47.809
67.365
1.815
2.650
∑ Chi phí
32.592
I. C
Chỉ tiêu
II. T u
ã
tr ã
II. C
ã
Lợi nhuận
Số tiền
2013/2012
Số tiền
%
26,19
20.061
39,76
9.638
25,25
19.556
40,90
3.155
835
46,01
505
19,06
45.020
60.794
12.428
38,13
15.774
35,04
26.977
37.402
52.179
10.425
38,64
14.777
39,51
5.615
7.618
8.615
2.003
35,67
997
13,09
7.394
5.439
9.726
(1.955)
(26,44)
4.287
78,82
%
(Nguồn: Phịng Kế tốn – Ngân hàng Đông Á – Chi nhánh An Giang)
Qu
số
u 3.1 t t ấy:
Nă
2011, N
Đô Á – C
A G
t ứ LNTT 7.394 tr u ồ
A G
ã ó ữ
í s ,
ế
ợ tr
ă
u qu v ợ
uậ ó ợ
ủ yếu
ê
từ
t
t u
từ ã , ụ t ể t u từ ã
t
38.171 tr u ồ ,
từ ã
26.977 tr u ồ , ị
t
t u
ã
ơ
ủ
ể ù ắ
ã, ê
ê về ã suất
v y
qu
ằ VND v
ã suất v y từ
Sở t ấ ê ó
ầ
tă
ợ
uậ ủ
.
ă 2012, N
Đơ Á – C
A G
tậ tru
ĐV vớ LS Đ
t e
ều
tr
uyế
ã
ó u
y u LS Đ trê t ị tr ờ
,
trê ị
tỉ A G
tă tổ
í ủ
ê ế
45.020 tr u ồ , tă 12.428 tr u ồ
tă 38,13% s vớ ă 2011, tr
ót
tr
ã
t 37.402 tr u ồ tă 10.425 tr u ồ
tă 38,64% ,
ã
t 7.618 tr u
ồ tă 2.003 tr u ồ
tă 35,67% . M
ù tổ t u ậ ă 2012 ỉ t 50.459
tr u ồ t
tă 10.473 tr u ồ
tă 26,19% , tr
ó t u từ ã tă
25,25%, t u
ã tă 46,01% s vớ ă 2011 v
t ứ LNTT 5.439 tr u ồ
Trang 13
San
è
1.955 tr u ồ
26,44% v
ỉ t 90,63% ế
2012 ế
ợ
uậ
6.000 tr u ơ , ó sụt
s vớ ă 2011
1.955 tr u ồ t
26,45%, u
ủ yếu
ă 2012
ơ
ó
t u từ ã t ề ử .
Tr ớ
ữ
ất ổ ủ ề
tế vĩ ô ù vớ
t í s
ớ từ N NN,
t
ủ
ó
u v N
Đơ Á ó r ê
ều ó
ă ,t
t ứ . Bằ
ữ
í s
từ
Sợ, sự ỗ ự ủ B G
Đố ù t
t ể
, ô
vê N
Đô Á - Chi n
A G
tr
ă 2013 ã r
sứ
ấ ấu t ợ
ứ LNTT 9.726 tr u ồ , tă 4.287 tr u ồ t
tă 78,82% s vớ ă 2012. Xét về t u ậ 2013 t 70.520 tr u ồ tă 20.061 tr u
ồ s vớ ă 2012; ị về
í t 60.794 tr u ồ , tă 15.774 tr u ồ s vớ
ă 2012
uyê
ợ
uậ 2013 tă
, tr
ó
ể ế
t u từ ã ủ
tă
từ v t u từ ã
v y
số
v y ă 2013 tă rất
s vớ
ă 2012 . Sở ĩ, ó ứ tă
ể
vậy
B
ố ủ N
Đơ Á
A G
ã ó ữ
ế
ợ
ù ợ
tă
t u
ơ vớ v t ết
í.
Tó
, qu 3 ă từ ă
u
ó tă ,
tốt t e
ều
t u ậ tă
ợ ủ
tr
t ờ
í ủ
. LNTT
N
Đơ Á - C
ã v
ể s t
từ ã
y
.
2011 ế 2013,
ù LNTT t
ó sự ế
t ấu
u
ừ
t ấy v
ủ
ớ tí
ự ,rê
ă 2013 t tố
tă tr ở
ủ
s vớ
í
t ấy
í s ,
ế
ầ
y
y
ó
u qu
ể s t ợ
ầ
ă 2013 t ợ
vậy
tt
qu
tr trọ ,
A G
ầ t ế tụ
tă
t u từ ã v
v
ã ó
ầ
ú
t ứ ợ
uậ
Trang 14
CHƢƠNG 4
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP
TẠI NGÂN HÀNG ĐÔNG Á – CHI NHÁNH AN GIANG
(2011 – 2013)
4.1. Phân tích hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Đông Á – Chi
nhánh An Giang
4.1.1. Doanh số cho vay khách hàng doanh nghiệp
ò
ế
u v
ị số
ủ ề
uyể . Sự
t tr ể
u
ờ
tr
tỉ , sự
t tr ể
sự ó
ó ủ
ố
sứ
ấ ấu v sự
t tr ể ủ
ô ă v
ú
tế
G
t tr
ữ tổ ứ
r
v y ố K DN v
t
số
v y K DN t N
tế, sự
t tr ể
tế xã
A G
ó
ều
ủ
A G
ị ỏ sự ó
ó ủ ầu ết ọ
v ợt ậ ủ
ọ t
ầ
tế, tr
ó
ế ế
A G
. Mọ tổ ứ
tỉ
r
, ó
ó v
t tr ể tỉ v
ớ ó
ầ t
ị
tế
ớ .N
Đơ Á - C
A
tí ụ
t
trê ị
A G
tr
v
ở
ợ
ều t
tựu tr
ă 2013. S u y t
Đô Á - C
A G
từ ă 2011 - 2013.
Bảng 4.1. Doanh số cho vay doanh nghiệp so với các đối tƣợng khách hàng khác
ĐVT: Tr u ồ
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
825.566
871.275
944.387
545.484
505.642
KHCN
163.832
Tổ
ụ
116.250
Chỉ tiêu
Tổng DSCV
Doanh
ứ tí
2012/2011
2013/2012
Số tiền
%
Số tiền
%
45.709
5,54
73.112
8,39
830.150 (39.842)
(7,30)
324.508
64,18
275.633
114.237
111.801
69,73
(161.396)
(58,55)
90.000
0
(26.250)
(22,58)
(90.000)
(100,00)
(Nguồn: Phịng KHDN – Ngân hàng Đông Á – Chi nhánh An Giang)
Că
ứv
Nă
2011, ù vớ
ớ , tỉ A G
t ế tụ ố
t vớ
ều ó ă , t
t ứ
ở
ủ suy t
tế t ế ớ ; t ê v
ó t ờ t ết, ị
,
ũ
ã
ất ợ ế t
s xuất,
, xuất ẩu
ó ủ
.
ê , vớ
ữ
ỗ ự v quyết t
N
Đơ Á - C
A G
ã
ợ vớ
ấ ,
, í quyề ị
t ự
tốt ó í
ầu ủ
P ủv
t ợ
ứ tổ
số
v yt
825.566 tr u ồ ,
ó
số
v y
t 545.484 tr u ồ . Nă 2012,
số
v y
t 871.275 tr u ồ , tă 45.709 tr u ồ
tă 5,54% s vớ ă 2011, ủ
số t u
ố t ợ K
tă
tr
ă 2011. Tr
Trang 15
t
Tuy
ố
C í
tr
yếu
4.1, t
ó t ể t ấy: