Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP phát triển mê kông phòng giao dịch mỹ bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 47 trang )

..

ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THỊ CHÚC LOAN

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN MÊ
KƠNG PHỊNG GIAO DỊCH MỸ BÌNH

Chun ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

CHUN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Long Xuyên, tháng 04 năm 2011


ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN MÊ KƠNG
PHỊNG GIAO DỊCH MỸ BÌNH

Chun ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Chúc Loan
Lớp: DH8NH – MSSV: DNH073247
Người hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh



Long Xuyên, tháng 04 năm 2011


LỜI CẢM ƠN

Trong 4 năm học tập tại trường Đại Học An Giang, với sự nhiệt tình giảng dạy của quý
Thầy, Cô, đã truyền đạt cho em những kiến thức vơ cùng q báo về các lĩnh vực: chính trị, văn
hóa, xã hội và đặt biệt là những kiến thức chun mơn về kinh tế. Đó là hành trang theo em suốt
cuộc đời. Cùng với thời gian thực tập tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao
dịch Mỹ Bình em đã tiếp thu được nhiều kiến thức, học hỏi kinh nghiệm đã giúp em hoàn thành
chuyên đề tốt nghiệp.
Em xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý Thầy Cô Trường Đại Học An
Giang, các thầy cô thỉnh giảng từ các trường Đại học khác, nhất là thầy cô khoa Kinh Tế QTKD, đã tận tình quan tâm dạy bảo và truyền đạt cho em những kiến thức cơ bản nhất trong
suốt thời gian em học tập tại trường.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Nguyễn Thị Vạn Hạnh, đã tận tình hướng dẫn
và giúp đỡ em để hồn thành chun đề này.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban lãnh đạo cùng các anh chị trong Ngân hàng
TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ Bình đã hết sức nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn,
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong suốt thời gian thực tập tại đơn vị, cũng như đã truyền
đạt những kinh nghiệm thực tiễn quý báo để làm hành trang bước vào công việc sau này.
Xin gửi lời cảm ơn đến tất cả các bạn bè, đặc biệt là các bạn cùng thực tập tại Ngân hàng
đã giúp đỡ, động viên tôi trong thời học tập cũng như trong quá trình thực tập.
Mặc dù có nhiều cố gắng nhưng kinh nghiệm của em còn hạn chế, nên chắc chắn bản
chuyên đề khơng thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong được sự đánh giá, nhận xét quý báu
của quý Thầy, Cô, các anh chị tại Ngân hàng và các bạn sinh viên.
Sau cùng xin chúc quý Thầy, Cô nhiều sức khỏe, công tác tốt. Chúc Ban lãnh đạo cùng các
anh chị trong Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông – Phịng giao dịch Mỹ Bình ln dồi dào
sức khỏe, ln hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, gặt hái nhiều thành công trong sự nghiệp và
chúc cho Ngân hàng ngày càng phát triển vững mạnh hơn nữa trong tương lai.


Sinh viên thực hiện
Lê Thị Chúc Loan


TĨM TẮT

Đề tài “Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê
Kơng – Phịng giao dịch Mỹ Bình” được thực hiện trên cơ sở tiếp xúc thực tế hoạt động
cấp tín dụng của ngân hàng, tìm hiểu những cơ sở lý thuyết về ngân hàng, về tín dụng và
các chỉ tiêu để phân tích tình hình hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng. Giới thiệu về
Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông – Phịng giao dịch Mỹ Bình, kết quả hoạt động kinh
doanh đạt được trong 2 năm qua. Trên cơ sở đó phân tích tình hình cho vay cá nhân tại
ngân hàng thông qua các chỉ tiêu như doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ ,nợ quá hạn
.Từ đó đưa ra một số giải pháp mang tính tham khảo nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín
dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông – Phịng giao dịch Mỹ Bình. Nội
dung của chun đề gồm 6 chương:
Chương 1: Mở đầu
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Chương 3: Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch
Mỹ Bình
Chương 4: Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển
Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ Bình
Chương 5:Một số giải pháp nâng cao hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng
TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ Bình
Chương 6: Kết luận và kiến nghị
Tuy có nhiều cố gắng nhưng đề tài không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong sự
đóng góp của các Thầy, Cô, các anh chị tại Ngân hàng và các bạn sinh viên để đề tài hoàn
thiện hơn.



MỤC LỤC


Chương 1: Mở đầu ..................................................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài ............................................................................................................ 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................................... 1
1.3 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................................. 1
1.4 Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................................... 1
Chương 2: Cơ sở lý luận ............................................................................................................... 2
2.1 Khái niệm tín dụng ......................................................................................................... 2
2.2 Phân loại tín dụng ............................................................................................................. 3
2.3 Đặc điểm tín dụng cá nhân ............................................................................................... 3
2.4 Nguyên tắc cho vay, điều kiện vay vốn, hồ sơ vay vốn ................................................... 3
2.4.1 Nguyên tắc cho vay ................................................................................................ 3
2.4.2 Các điều kiện vay vốn của khách hàng.................................................................... 3
2.4.3 Hồ sơ vay vốn ......................................................................................................... 3
2.4.4 Hợp đồng tín dụng ................................................................................................... 4
2.5 Các bước chủ yếu của quy trình cho vay ......................................................................... 5
2.6 Các hình thức bảo đảm tín dụng ....................................................................................... 5
2.7 Lãi suất cho vay ............................................................................................................... 6
2.8 Một số chỉ tiêu dùng để phân tích hoạt động tín dụng ..................................................... 7
2.8.1 Doanh số cho vay ................................................................................................... 7
2.8.2 Doanh số thu nợ

................................................................................................... 7

2.8.3 Dư nợ ..................................................................................................................... 7
2.8.4 Nợ quá hạn ............................................................................................................... 7
2.9 Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng ......................................................................... 7

2.9.1 Dư nợ trên vốn huy động

.................................................................................... 7

2.9.2 Hệ số thu nợ ............................................................................................................ 7
2.9.3 Vịng quay vốn tín dụng .......................................................................................... 8
2.9.4 Nợ quá hạn trên tổng dư nợ

................................................................................. 8


Chương 3: Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – PGD Mỹ Bình ..................... 9
3.1 Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông – PGD Mỹ Bình ........................... 9
3.2 Qúa trình hình thành và phát triển của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông – Phịng
giao dịch Mỹ Bình ........................................................................................................................ 9
3.3 Cơ cấu tổ chức của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ Bình ..
.................................................................................................................................................... 10
Bình

3.3.1 Cơ cấu tổ chức của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ
..................................................................................................................................... 10

3.3.2 Chức năng các bộ phận của bộ phận của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông –
Phịng giao dịch Mỹ Bình ........................................................................................................... 10
3.4 Giới thiệu về các sản phẩm cho vay đối với khách hàng cá nhân, điều kiện cho vay cá
nhân
..................................................................................................................................... 11
3.5 Tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao
dịch Mỹ Bình ......................................................................................................................... 14
3.6 Thuận lợi và khó khăn của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ

Bình ........................................................................................................................................... 14
3.6.1 Thuận lợi ............................................................................................................. 14
3.6.2 Khó khăn ............................................................................................................... 15
3.7 Phương hướng của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ Bình
2011 ........................................................................................................................................ 15
Chương 4: Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng –
Phịng giao dịch Mỹ Bình ........................................................................................................... 16
4.1 Tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao
dịch Mỹ Bình .............................................................................................................................. 16
4.2 Phân tích doanh số cho vay cá nhân ............................................................................... 17
4.2.1 Phân tích doanh số cho vay cá nhân theo thời hạn .............................................. 17
4.2.2: Phân tích doanh số cho vay cá nhân theo mục đích cho vay

............................ 19

4.3 Phân tích doanh số thu nợ cá nhân ............................................................................... 21
4.3.1 Phân tích doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn ................................................. 21
4.3.2 Phân tích doanh số thu nợ cá nhân theo mục đích cho vay ................................... 22
4.4 Phân tích dư nợ cá nhân.................................................................................................. 24
4.4.1 Phân tích dư nợ cá nhân theo thời hạn................................................................... 24
4.4.2 Phân tích dư nợ cá nhân theo mục đích cho vay ................................................... 26
4.5 Phân tích nợ quá hạn trong cho vay cá nhân .................................................................. 27
4.5.1 Phân tích nợ quá hạn cá nhân theo thời hạn ........................................................ 28


4.5.2 Phân tích nợ quá hạn cá nhân theo mục đích cho vay ........................................... 29
4.6 Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân ....................................................... 30
4.6.1 Dư nợ trên vốn huy động ....................................................................................... 30
4.6.2 Hệ số thu nợ ........................................................................................................... 31
4.6.3 Vịng quay vốn tín dụng ........................................................................................ 31

4.6.4 Nợ quá hạn trên tổng dư nợ ................................................................................... 32
Chương 5: Một số giải pháp nâng cao hoạt động tín dụng cá nhân ........................................... 33
5.1 Đẩy mạnh công tác huy động vốn .................................................................................. 33
5.2 Đẩy mạnh tăng trưởng tín dụng ...................................................................................... 33
5.3 Nâng cao chất lượng cán bộ tín dụng ............................................................................. 33
5.4 Nâng cao hiệu quả công tác thu hồi và sử lý nợ .......................................................... 33
Chương 6: Kết luận và kiến nghị
6.1 Kết luận
6.2 Kiến nghị

........................................................................................... 35

...................................................................................................................... 35
................................................................................................................... 35

6.2.1 Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước ................................................................ 35
Bình

6.2.2 Kiến nghị đối với Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ
.................................................................................................................................. 35


DANH MỤC SƠ ĐỒ

Trang
Sơ đồ1: Cơ cấu tổ chức của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ Bình
..................................................................................................................................................... 10

DANH MỤC BIỂU ĐỒ


Trang
Biểu đồ 4.1: Dư nợ tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông – Phịng giao dịch Mỹ Bình từ
năm 2009 – 2010 ........................................................................................................................ 17
Biểu đồ 4.2: Doanh số cho vay cá nhân theo thời hạn từ năm 2009 – 2010 ............................ 18
Biểu đồ 4.3: Doanh số cho vay cá nhân theo mục đích cho vay từ năm 2009 – 2010 ............... 20
Biểu đồ 4.4: Doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn từ năm 2009 – 2010................................. 22
Biểu đồ 4.5: Doanh số thu nợ cá nhân theo mục đích cho vay từ năm 2009 – 2010 ................. 23
Biểu đồ 4.6: Dư nợ cá nhân theo thời hạn từ năm 2009 – 2010 .............................................. 25
Biểu đồ 4.7: Dư nợ cá nhân theo mục đích vay từ năm 2009 – 2010 ..................................... 26
Biểu đồ 4.8: Nợ quá hạn cá nhân theo thời hạn từ năm 2009 – 2010 ........................................ 28
Biểu đồ 4.9: Nợ quá hạn cá nhân theo mục đích cho vay từ năm 2009 – 2010 ......................... 29


DANH MỤC BIỂU BẢNG

Trang
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng Phịng
giao dịch Mỹ Bình từ năm 2009 – 2010 .................................................................................... 14
Bảng 4.1: Tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng
giao dịch Mỹ Bình từ năm 2009 – 2010 ..................................................................................... 16
Bảng 4.2: Doanh số cho vay cá nhân theo thời hạn từ năm 2009 – 2010 .................................. 18
Bảng 4.3: Doanh số cho vay cá nhân theo mục đích cho vay từ năm 2009 – 2010 ................... 19
Bảng 4.4: Doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn từ năm 2009 – 2010 .................................. 21
Bảng 4.5: Doanh số thu nợ cá nhân theo mục đích cho vay từ năm 2009 – 2010 ................... 23
Bảng 4.6: Dư nợ cá nhân theo thời hạn từ năm 2009 – 2010

................................................. 24

Bảng 4.7: Dư nợ cá nhân theo mục đích cho vay từ năm 2009 – 2010 ..................................... 26
Bảng 4.8: Nợ quá hạn cá nhân theo thời hạn từ năm 2009 – 2010 ........................................... 28

Bảng 4.9: Nợ quá hạn cá nhân theo mục đích cho vay từ năm 2009 – 2010 ............................. 29
Bảng 4.10: Dư nợ trên vốn huy động từ 2009 – 2010 ............................................................. 30
Bảng 4.11: Hệ số thu nợ từ 2009 – 2010 .................................................................................. 31
Bảng 4.12: Vòng quay vốn tín dụng từ 2009 – 2010

.......................................................... 31

Bảng 4.13: Nợ quá hạn trên tổng dư nợ từ 2009 – 2010 .......................................................... 32


DANH MỤC VIẾT TẮT


CBCNV

Cán bộ công nhân viên

DN

Dư nợ

DNBQ

Dư nợ bình quân

DSCV

Doanh số cho vay

DSTN


Doanh số thu nợ

DV

Dịch vụ

GTCG

Giấy tờ có giá

HSTN

Hệ số thu nợ

KH

Khách hàng

NH

Ngân hàng

NHTM

Ngân hàng thương mại

NQH

Nợ q hạn


PGD

Phịng giao dịch

SXKD

Sản xuất kinh doanh

SXNN

Sản xuất nơng nghiệp

TD

Tín dụng

TM

Thương mại

VHĐ

Vốn huy động

VQVTD

Vịng quay vốn tín dụng



Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây cùng với sự lớn mạnh của nền kinh tế thì hệ thống ngân hàng
thƣơng mại (NHTM) Việt Nam cũng không ngừng lớn mạnh với vai trò là cầu nối từ nơi thừa
vốn đến nơi thiếu vốn.
An Giang là một tỉnh đang phát triển với nhiều tiềm năng kinh tế, do vậy nhu cầu về vốn
ngày càng tăng trên địa bàn. Từ đó, sự hỗ trợ vốn từ phía ngân hàng là hết sức cần thiết, đây còn
là hoạt động đem lại nhiều lợi nhuận cho ngân hàng. Cụ thể là ngân hàng TMCP Phát triển Mê
Kơng – Phịng giao dịch Mỹ Bình cũng đang cố gắng để có thể hỗ trợ vốn cho xây dựng nhà cửa,
mở rộng SXKD, trồng trọt – chăn nuôi, phục vụ các nhu cầu cuộc sống…đây là các hoạt động tín
dụng chủ yếu phục vụ cho đối tƣợng là cá nhân nhƣng chiếm tỷ lệ lớn trong ngân hàng.
Với mong muốn tìm hiểu hoạt động tín dụng cá nhân và kết hợp với quá trình thực tập tại
ngân hàng tơi quyết định chọn đề tài “Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng
TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ Bình”.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu đƣợc tình hình cho vay cá nhân tại ngân hàng giai đoạn 2009 - 2010.
Phân tích hiệu quả cho vay cá nhân tại ngân hàng giai đoạn 2009 - 2010.
Đƣa ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay cá nhân tại ngân hàng
giai đoạn 2009 - 2010.
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp thu thập số liệu:
Tham khảo, thông tin từ sách, báo,internet, chuyên đề khóa trƣớc…
Thu thập số liệu từ các báo cáo hoạt động của ngân hàng qua hai năm 2009, 2010.
Phƣơng pháp phân tích: sử dụng phƣơng pháp thống kê, so sánh để phân tích số liệu.
1.4 Phạm vi nghiên cứu
Không gian nghiên cứu: Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ Bình.
Thời gian nghiên cứu: Đề tài hƣớng vào phân tích số liệu trong hai năm 2009, 2010. Đối
tƣợng nhiên cứu: Hoạt động cho vay cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng
giao dịch Mỹ Bình.


GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan

Trang

1


Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1 Khái niệm tín dụng1
Tín dụng là sự chuyển nhƣợng tạm thời một lƣợng giá trị dƣới hình thức hiện vật hay tiền tệ
từ ngƣời sở hữu sang ngƣời sử dụng, sau một thời gian nhất định trả lại với một lƣợng lớn hơn.
Khái niệm trên thể hiện ở ba đặc điểm cơ bản, nếu thiếu một trong ba đặc điểm sau thì khơng
cịn là phạm trù tín dụng.
Có sự chuyển giao quyền sử dụng từ ngƣời này sang ngƣời khác.
Sự chuyển giao này mang tính chất tạm thời.
Khi hồn lại lƣợng giá trị chuyển giao cho ngƣời sở hữu phải kèm theo một lƣợng giá trị dôi
thêm gọi là lợi tức.
2.2 Phân loại tín dụng2
 Dựa vào thời hạn cho vay:
Cho vay ngắn hạn: là loại cho vay có thời hạn đến 12 tháng và thƣờng đƣợc sử dụng để
phục vụ nhu cầu sinh hoạt cá nhân và để bổ sung vốn lƣu động tạm thời.
Cho vay trung hạn: là loại cho vay có thời hạn từ 12 tháng đến 60 tháng , loại tín dụng
này đƣợc sử dụng để mua sắm thiết bị cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật.
Cho vay dài hạn: là loại cho vay có thời hạn trên 60 tháng trớ lên, loại này dùng để cấp
vốn cho các doanh nghiệp vào các vấn đề nhƣ: đầu tƣ xây dựng xí nghiệp mới, cải tiến và mở
rộng sản xuất có quy mơ lớn.
 Dựa vào mục đích vay:

Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh: đáp ứng nhu cầu vốn trong các ngành nghề: nông
nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải, các ngành dịch vụ…
Cho vay phục vụ tiêu dùng: đáp ứng nhu cầu mua sắm hàng hóa, sửa chữa nhà cửa, nhu
cầu sinh hoạt của ngƣời dân …
 Dựa vào phƣơng thức hồn trả:
Cho vay trả góp: trả gốc và lãi theo định kỳ.
Cho vay trả một lần khi đáo hạn: trả gốc và lãi một lần khi đáo hạn.
Cho vay trả nợ nhiều lần khi đáo hạn nhƣng khơng có kỳ hạn nợ cụ thể mà tùy khả năng
tài chính của ngƣời đi vay có thể trả nợ bất kỳ lúc nào theo thỏa thuận.
 Dựa vào phƣơng thức cho vay:
Cho vay từng lần: phƣơng thức cho vay từng lần áp dụng đối với Khách hàng có nhu cầu
vay vốn từng lần. Mỗi lần vay vốn, Khách hàng và Đơn vị kinh doanh lập thủ tục vay vốn theo
quy định và ký Hợp đồng tín dụng.

1
2

Nguyễn Đăng Dờn. 1998. Tièn tệ Ngân hàng. Thành phố Hồ Chí Minh: NXB Thống kê
Nguyễn Minh Kiều. 2007. Nghiệp vụ Ngân hàng thƣơng mại hiện đại: NXB Thống kê

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan

Trang

2


Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông
Cho vay theo hạn mức TD: phƣơng thức cho vay theo Hạn mức tín dụng áp dụng với

Khách hàng có nhu cầu vay vốn thƣờng xuyên, kinh doanh ổn định. Trong thời hạn hiệu lực của
hợp đồng Hạn mức tín dụng, Khách hàng có thể vừa rút vốn vay, vừa trả nợ vay và bảo đảm số
dƣ nợ khơng vƣợt q Hạn mức tín dụng.
 Dựa vào mức độ tín nhiệm:
Cho vay có bảo đảm: là loại cho vay dựa trên cơ sở bảo đảm nhƣ cầm cố, thế chấp hoặc
có sự bảo đảm của ngƣời thứ ba.
Cho vay khơng có bảo đảm: dựa vào uy tính của khách đối với ngân hàng.
2.3 Đặc điểm tín dụng cá nhân
Món vay nhỏ, số lƣợng món vay nhiều.
Số lƣợng khách hàng tuy đông nhƣng lại phân tán rộng làm cho việc giao dịch không đƣợc
thuận tiện.
Thông tin tài chính của khách hàng khơng cao.
Nguồn trả nợ chủ yếu phụ thuộc vào công việc, khả năng, kinh nghiệm của ngƣời vay.
2.4 Nguyên tắc cho vay, điều kiện vay vốn, hồ sơ vay vốn3
2.4.1 Nguyên tắc cho vay
Khách hàng vay cam kết bảo đảm các nguyên tắc sau:
Sử dụng vốn vay hợp pháp, đúng mục đích đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
Hồn trả nợ gốc và lãi vay đúng thời hạn đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
2.4.2 Các điều kiện vay vốn của khách hàng
Ngân hàng có thể xem xét, quyết định cho vay khi khách hàng có đủ các điều kiện sau:
Có năng lực Pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chịu trách nhiệm dân
sự theo quy định của Pháp luật.
Có mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
Có khả năng tài chính bảo đảm trả nợ trong thời hạn cam kết.
Có Dự án đầu tƣ, phƣơng án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi và có hiệu quả hoặc
có dự án đầu tƣ, phƣơng án phục vụ đời sống khả thi.
Thực hiện đúng các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Chính Phủ và
Ngân hàng Nhà Nƣớc Việt Nam.
2.4.3 Hồ sơ vay vốn
Khi có nhu cầu vay vốn, khách hàng gửi cho tổ chức tín dụng giấy đề nghị vay vốn và các

tài liệu chứng minh đủ điều kiện vay vốn. Khách hàng phải chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về
tính chính xác và hợp pháp của tài liệu gửi cho tổ chức tín dụng. Tổ chức tín dụng hƣớng dẫn các
3

Nguyễn Minh Kiều. 2007. Nghiệp vụ Ngân hàng thƣơng mại hiện đại: NXB Thống kê

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan

Trang

3


Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông
loại tài liệu khách hàng cần gửi cho tổ chức tín dụng phù hợp với đặc điểm cụ thể của từng loại
khách hàng, loại cho vay và khoản vay. Thông thƣờng thủ tục vay gồm có:
Giấy đề nghị vay vốn
Giấy tờ chứng minh tƣ cách pháp nhân của khách hàng, chẳng hạn nhƣ giấy phép
thành lập, quyết định bổ nhiệm giám đốc, điều lệ hoạt động.
Phƣơng án sản xuất kinh doanh và kế hoạch trả nợ hoặc dự án đầu tƣ.
Báo cáo tài chính của kỳ gần nhất.
Các giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh nợ vay.
Giấy tờ liên quan khác nếu cần thiết.
2.4.4 Hợp đồng tín dụng
Việc cho vay của tổ chức tín dụng và khách hàng vay phải đƣợc lập thành hợp đồng tín
dụng. Hợp đồng tín dụng phải có nội dung về điều kiện vay, mục đích sử dụng vồn vay, phƣơng
thức cho vay, số tiền vay, lãi suất, thời hạn cho vay, hình thức bảo đảm, giá trị tài sản bảo đảm,
phƣơng thức trả nợ và những cam kết khác đƣợc các bên thỏa thuận. Ngồi ra hợp đồng tín dụng
cịn nêu rõ quyền và nghĩa vụ của khách hàng và ngân hàng.



Về phía khách hàng vay
- Khách hàng vay có các quyền:

+ Từ chối các u cầu của tổ chức tín dụng khơng đúng với các thỏa thuận trong hợp
đồng tín dụng.
+ Khiếu nại, khởi kiện việc vi phạm hợp đồng tín dụng theo quy định của pháp luật.
- Khách hàng vay có nghĩa vụ:
+ Cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin, tài liệu liên quan đến việc vay vốn và chịu
trách nhiệm về tính chính xác của các thơng tin, tài liệu đã cung cấp.
+ Sử dụng vốn vay đúng mục đích, thực hiện đúng các nội dung đã thõa thuận trong
hợp đồng tín dụng và các cam kết khác.
+ Trả nợ gốc và lãi vay theo thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
+ Chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật khi không thực hiện đúng những thỏa thuận về trả
nợ vay và thực hiện các nghĩa vụ bảo đảm nợ vay đã cam kết trong hợp đồng tín dụng.


Về phía ngân hàng
- Ngân hàng có các quyền:

+ Yêu cầu khách hàng cung cấp tài liệu chứng minh phƣơng án sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ, phƣơng án phục vụ đời sống hoặc dự án đầu tƣ khả thi, khả năng tài chính của mình và
của ngƣời bảo lãnh trƣớc khi quyết định cho vay.
+ Kiểm tra giám sát quá trình vay vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của khách hàng.
+ Chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trƣớc hạn nếu phát hiện khách hàng cung cấp
thông tin say sự thật, vi phạm hợp đồng tín dụng.
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan


Trang

4


Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông
+ Khởi kiện khách hàng vi phạm hợp đồng tín dụng hoặc ngƣời bào lãnh theo quy
định của pháp luật.
+ Khi đến hạn trả nợ mà khách hàng không trả nợ, nếu các bên không có thỏa thuận
khác, thì tổ chức tín dụng có quyền sử lý tài sản bảo đảm vốn vay theo sự thỏa thuận trong hợp
đồng để thu hồi nợ theo quy định của pháp luật hoặc yêu cầu ngƣời bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ
bảo lãnh đối với trƣờng hợp ngƣời đƣợc bảo lãnh vay vốn.
+ Miễn, giảm lãi vốn vay, gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn nợ thực hiện theo quy định,
mua bán nợ theo quy định của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam và thực hiện việc đảo nợ, khoanh
nợ, xóa nợ theo quy định của chính phủ và hƣớng dẫn của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam.
- Ngân hàng có nghĩa vụ:
+ Thực hiện đúng thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.
+ Lƣu trữ hồ sơ tín dụng phù hợp với quy định của pháp luật.
2.5 Các bƣớc chủ yếu của quy trình cho vay4
Hƣớng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ tín dụng của Khách hàng.
Thẩm định các điều kiện vay vốn và Hồ sơ tín dụng.
Phê duyệt (xét duyệt và quyết định) cho vay.
Hồn chỉnh Hồ sơ tín dụng (Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng bảo đảm tiền vay, đăng ký
giao dịch bảo đảm, mua bảo hiểm cho tài sản và hoàn chỉnh các hồ sơ liên quan khác).
Tiếp nhận, phong toả, quản lý tài sản bảo đảm tiền vay.
Cập nhật Hồ sơ tín dụng bằng văn bản và bằng dữ liệu điện tử trên máy tính.
Giải ngân khoản vay và hạch tốn.
Theo dõi, kiểm tra khoản vay và Khách hàng vay: Tình hình sử dụng vốn vay, tổ chức
hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính, tài sản bảo đảm tiền vay.
Thu hồi nợ gốc, lãi và phí cho vay.

Xem xét xử lý những khoản vay có vấn đề.
Giải tỏa tài sản bảo đảm tiền vay.
Thống kê, báo cáo tín dụng.
Tất tốn khoản vay và lƣu giữ Hồ sơ tín dụng.
2.6 Các hình thức bảo đảm tín dụng5
- Bảo đảm tín dụng bằng tài sản thế chấp.
+ Thế chấp bất động sản.

4

Nguyễn Minh Kiều. 2007. Nghiệp vụ Ngân hàng thƣơng mại hiện đại: NXB Thống kê

5

Nguyễn Minh Kiều. 2007. Nghiệp vụ Ngân hàng thƣơng mại hiện đại: NXB Thống kê

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan

Trang

5


Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông
+ Thế chấp giá trị quyền sử dụng đất.
- Bảo đảm tín dụng bằng tài sản cầm cố.
Tài sản cầm cố bao gồm các loại tài sản sau:
+ Tài sản hữu hình nhƣb xe cộ, máy móc, hàng hóa, vàng bạc, tàu biển, máy bay,... và các
loại tài sản khác.

+ Tiền trên tài khoản tiền gửi hoặc ngoại tệ.
+ Giấy tờ có giá nhƣ cổ phiếu, trái phiếu, tín phiếu, thƣơng phiếu.
+ Quyền tài sản phát sinh từ quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền thụ trái và
các quyền phát sinh từ tài sản khác.
+ Lợi tức và quyền phát sinh từ tài sản cầm cố.
- Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
- Bảo đảm tín dụng bằng hình thức bảo lãnh.
+ Bảo lãnh bằng tài sản.
+ Bảo lãnh bằng tín chấp.
2.7 Lãi suất cho vay6
Mức lãi suất cho vay do Đơn vị kinh doanh và Khách hàng thoả thuận trên cơ sở quy định về
lãi suất và Chính sách tín dụng của MDB, nhƣng khơng đƣợc vƣợt q 150% của lãi suất cơ bản
do Ngân hàng Nhà nƣớc công bố đối với loại cho vay tƣơng ứng.
Các căn cứ xác định mức lãi suất cho vay cụ thể:
Mức lãi suất cho vay tối thiểu và tối đa đối với từng loại cho vay theo quy định của
MDB trong từng thời kỳ phù hợp với giá thành vốn, tình hình thị trƣờng, lợi thế cạnh tranh;
Chi phí của khoản vay theo nguyên tắc: Khoản vay càng nhỏ thì lãi suất càng cao và
ngƣợc lại; mức độ rủi ro (chi phí rủi ro) càng lớn, thì lãi suất cho vay càng cao và ngƣợc lạ.
Mức độ sử dụng sản phẩm, dịch vụ của MDB, theo nguyên tắc: Khách hàng sử dụng
nhiều sản phẩm, dịch vụ thì lãi suất thấp hơn.
Mức lãi suất áp dụng đối với khoản nợ gốc quá hạn (Lãi suất quá hạn) do Đơn vị kinh doanh
ấn định và thoả thuận với Khách hàng trong Hợp đồng tín dụng không vƣợt quá 150% lãi suất
cho vay áp dụng trong thời hạn cho vay theo Hợp đồng tín dụng tại thời điểm chuyển nợ quá hạn
(Lãi suất trong hạn)
Đơn vị kinh doanh và Khách hàng thoả thuận trong Hợp đồng tín dụng việc áp dụng lãi suất
cho vay theo quy định của MDB với một trong các phƣơng thức sau:
Lãi suất cố định;
Lãi suất thay đổi.

6


Quy chế về cho vay đối với khách hàng số 119/2010/QĐ – HĐQT của Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan

Trang

6


Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông
Đơn vị kinh doanh và Khách hàng thoả thuận cụ thể trong Hợp đồng tín dụng việc áp dụng lãi
suất cho vay trên cơ sở quy định của MDB về lãi suất.
Đơn vị kinh doanh không đƣợc phép cho vay dƣới mức lãi suất tối thiểu của MDB, trừ trƣờng
hợp có quy định khác của MDB.
2.8 Một số chỉ tiêu dùng để phân tích hoạt động tín dụng7
2.8.1 Doanh số cho vay
Bao gồm tất cả các khoản vay phát sinh trong năm tài chính, các khoản vay mà khách
hàng vay lại sau khi thanh lý hợp đồng vay cũ hoặc khách hàng vay mới lần đầu.
2.8.2 Doanh số thu nợ
Bao gồm tất cả các khoản thu hồi vốn gốc mà khách hàng trả trong năm tài chính kể cả
vốn thanh tốn dứt điểm hợp đồng hoặc vốn mà khách hàng trả một phần.
2.8.3 Dƣ nợ
Là chỉ tiêu phản ánh tại một thời điểm xác định nào đó ngân hàng hiện tại cịn cho vay
bao nhiêu, đây là khoản mà ngân hàng thu về.
2.8.4 Nợ quá hạn
Là chỉ tiêu phản ánh các khoản nợ khi đến hạn mà khách hàng không trả đƣợc cho ngân
hàng mà khơng có ngun nhân chính đáng thì NH sẽ chuyển từ tài khoản dƣ nợ sang tài khoản
quản lý khác gọi là nợ qúa hạn.

2.9 Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng8
2.9.1 Dƣ nợ trên vốn huy động
Dƣ nợ trên vốn huy động = (dƣ nợ/vốn huy động) *100%
Tỷ số này dùng để đánh giá mức độ tập trung vốn tín dụng của NH, cho biết tỷ trọng đầu
tƣ vào cho vay của NH so với tổng nguồn vốn hay dƣ nợ cho vay chiếm bao nhiêu phần trăm
trong tổng nguồn vốn sử dụng của NH.
Nếu tỷ số này càng cao thì mức độ hoạt động của NH càng ổn định và có hiệu quả. Ngƣợc
lại là NH đang gặp khó khăn ở khâu tìm kiếm khách hàng.
2.9.2 Hệ số thu nợ
Hệ số thu nợ = (doanh số thu nợ/doanh số cho vay)*100%

7
8

Lê Trung Thành. 2002. Nghiệp vụ Ngân hàng thƣơng mại: NXB Đà Lạt
Lê Trung Thành. 2002. Nghiệp vụ Ngân hàng thƣơng mại: NXB Đà Lạt

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan

Trang

7


Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông
Tỷ số này dùng để đánh giá hiệu quả thu nợ của ngân hàng đối với khách hàng. Tỷ số này
càng lớn thì độ an tồn cao, rủi ro tín dụng thấp.
2.9.3 Vịng quay vốn tín dụng
Vịng quay vốn tín dụng = (doanh số thu nợ/dƣ nợ bình qn) ( vịng)

vong
Dƣ nợ bình qn = (dƣ nợ đầu kỳ + dƣ nợ cuối kỳ)/2.
Tỷ số này dùng để phản ánh tốc độ luân chuyển vốn tín dụng của ngân hàng. Nếu số vịng
quay vốn càng cao thì đồng vốn của NH quay càng nhanh, luân chuyển tiếp tục đạt hiệu quả cao.
2.9.4 Nợ quá hạn trên tổng dƣ nợ
Nợ quá hạn/tổng dƣ nợ = (nợ quá hạn/tổng dƣ nợ)*100%
Chỉ số này đo lƣờng chất lƣợng nghiệp vụ tín dụng ngắn hạn của NH, đồng thời còn phản
ánh khả năng thu hồi vốn của NH đối với khách hàng và thể hiện uy tín của khách hàng đối với
NH. Chỉ số này càng thấp có nghĩa chất lƣợng tín dụng càng cao.

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan

Trang

8


Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN MÊ KƠNG –
PHỊNG GIAO DỊCH MỸ BÌNH
3.1 Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – PGD Mỹ Bình
Tên đầy đủ: NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN MÊ KÔNG
Tên viết tắt: NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN MÊ KÔNG
Tên tiếng Anh: MEKONG DEVELOPMENT JOINT STOCK COMMERCIAL BANK
Tên viết tắt tiếng Anh: MDB
Vốn điều lệ: 3.000 tỷ VNĐ
Lĩnh vực hoạt động: Ngân hàng
Hội sở chính: 248 Trần Hƣng Đạo - Tp. Long Xuyên - tỉnh An Giang - Việt nam
Tel: (076) 3 841 706 - Fax: (076) 3 841 006

Email: : www.mdb.com.vn
Lịch sử hình thành và phát triển
Tiền thân MDB là Ngân hàng TMCP Mỹ Xuyên (thành lập ngày 12/10/1992). Vốn là một
ngân hàng thƣơng mại cổ phần nông thôn hoạt động hiệu quả và phát triển mạnh với mạng lƣới
phủ khắp các huyện thị tỉnh An Giang. Ngày 16/9/2008 đƣợc Ngân hàng Nhà nƣớc chấp thuận
chuyển đổi mơ hình hoạt động thành Ngân hàng TMCP đô thị tạo điều kiện thuận lợi hơn để
ngân hàng mở rộng mạng lƣới hoạt động trên toàn quốc. Ngân hàng vẫn chủ yếu tập trung đầu tƣ
tín dụng trong lĩnh vực nơng nghiệp, nơng thơn vì đây là thế mạnh của Ngân hàng đƣợc khẳng
định qua hơn 15 năm hoạt động tại tỉnh An Giang.
Ngày 13/11/2009: Ngân hàng đƣợc NHNN chấp thuận đổi tên NGÂN HÀNG TMCP MỸ
XUYÊN (MXBank) thành NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN MÊ KÔNG (MDB). Với tiềm
năng phát triển mới và nâng tầm thƣơng hiệu phù hợp với chiến lƣợc phát triển, MDB đang
nhanh chóng mở rộng mạng lƣới hoạt động trên tồn quốc, tăng cƣờng phát triển nguồn nhân lực
chuyên nghiệp để hoạt động hiệu quả hơn và vẫn giữ thế mạnh chuyên đầu tƣ phát triển nền kinh
tế Nông nghiệp - Nông thôn đặc biệt tại khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Ngày 9/12/2010: Ngân hàng TMCP Phát Triển Mê Kông tự hào là một trong số ít các ngân
hàng tăng vốn điều lệ thành công lên 3000 tỷ đồng. Hiện nay, ngân hàng đang có đối tác chiến
lƣợc là tập đồn đầu tƣ tài chính Fullerton Financial Holding Pte.Ltd với 100% vốn của Temasek
Holdings Pte.Ltd (một tập đồn tài chính vững mạnh của chính phủ Singapore).
3.2 Q trình hình thành và phát triển của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông – Phịng
giao dịch Mỹ Bình
Thực hiện chính sách mở rộng mạng lƣới hoạt động của Ngân hàng TMCP Phát triển Mê
Kơng cho nên vào ngày 18/11/2008 phịng giao dịch Mỹ Bình ra đời.

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan

Trang

9



Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông
3.3 Cơ cấu tổ chức của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ Bình
3.3.1 Cơ cấu tổ chức của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ
Bình

Trƣởng phịng giao
dịch

Phó phịng giao dịch

Bộ phận tín dụng và
hỗ trợ tín dụng

Bộ phận xử lý giao
dịch

Bộ phận kế
tốn

Bộ phận
ngân quỹ

Sơ đồ 1: Cơ cấu tổ chức của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch
Mỹ Bình
3.3.2 Chức năng các bộ phận của bộ phận của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng –
Phịng giao dịch Mỹ Bình
 Trƣởng phịng giao dịch
Có nhiệm vụ điều hành và quản lý mọi hoạt động của phòng giao dịch về nghiệp vụ. Hƣớng

dẫn và diễn giải chức năng nhiệm vụ, phạm vi hoạt động của cấp trên. Đại diện phòng giao dịch
ký hợp đồng với khách hàng theo sự ủy nhiệm của giám đốc chi nhánh và chịu trách nhiệm tồn
bộ hoạt động kinh doanh của phịng giao dịch.
 Phó phịng giao dịch
Có nhiệm vụ hỗ trợ cho Trƣởng phịng trong các nghiệp vụ, trong việc chỉ đạo điều hành một
số mặt cơng tác do trƣởng phịng phân cơng, ký thay Trƣởng phòng và chịu trách nhiệm trƣớc
Trƣởng phòng về nghiệp vụ đƣợc giao. Đồng thời đôn đốc việc thực hiện các qui chế đề ra.
 Bộ phận tín dụng và hỗ trợ tín dụng
Có nhiệm vụ trực tiếp giao dịch với khách hàng, hƣớng dẫn khách hàng vay vốn, lập hồ sơ
vay vốn.
Kiểm sốt hồ sơ tín dụng đã đƣợc phê duyệt trƣớc khi giải ngân.
Hoàn chỉnh hồ sơ, lập thủ tục giải ngân, thanh lý và lƣu trữ hồ sơ tín dụng.
Quản lý doanh mục thu nợ và tình hình dƣ nợ.
Trực tiếp kiểm tra giám sát quá trình sử dụng vốn của khách hàng vay vốn, đơn đốc khách
hàng trả lãi và gốc đúng hạn.

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan

Trang

10


Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông
 Bộ phận xử lý giao dịch
Hƣớng dẫn và giới thiệu tất cả sản phẩm của NH.
Tƣ vấn cho khách hàng trong việc sử dụng các sản phẩm của NH.
Thực hiện các sản phẩm ban đầu khi khách hàng khi khách hàng sử dụng sản phẩm và hƣớng
dẫn khách hàng đến quầy giao dịch liên quan.

 Bộ phận kế toán
Kiểm tra danh mục hồ sơ pháp lý, hồ sơ vay vốn.
Hƣớng dẫn khách hàng mở tài khoản tiền gửi.
Làm thủ tục pháy tiền vay theo quyết định của trƣởng phịng hoặc ngƣời ủy quyền.
Hoạch tốn các nghiệp vụ cho vay, thu nợ, thu lãi, chuyển nợ q hạn.
Thực hiện cơng tác kế tốn, theo dõi tình hình hoạt động kinh doanh, tài chính.
Tiến hành sao kê hợp đồng tín dụng, sổ vay vốn, sao kê nợ đến hạn, nợ quá hạn, cung cấp tín
dụng theo quy định hiện hành về chế độ kiểm toán.
Lƣu trữ hồ sơ theo quy định.
 Bộ phận ngân quỹ
Có trách nhiệm kiểm tra, kiểm soát hằng ngày tiền mặt, ngân phiếu trong kho, trực tiếp thu
ngân và giải ngân khi có phát sinh hằng ngày.
Cuối mỗi ngày, khóa sổ ngân quỹ, kết hợp với kế toán theo dõi nghiệp vụ ngân quỹ phát sinh
mỗi ngày.
3.4 Giới thiệu về các sản phẩm cho vay đối với khách hàng cá nhân, điều kiện cho vay cá
nhân
Cho vay sản xuất nông nghiệp
Cho vay sản xuất nơng nghiệp là hình thức cho vay nhiều ƣu đãi, hỗ trợ hết mình cho các
tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. Phục vụ công cuộc phát triển
nông thôn, đổi mới đất nƣớc.
 Điều kiện cho vay
Thời gian hoạt động sản xuất kinh doanh từ 1 năm trở lên, cƣ trú tại địa phƣơng 3 năm trở
lên.
Đối vơi hộ nông dân trồng trọt, chăn ni phải có đầy đủ Quyền sử dụng đất và các phƣơng
tiện phục vụ cho việc sản xuất có quy mơ tƣơng ứng với nhu cầu vay vốn.
Đối với hộ SXKD –TM – DV theo từng loại hình hoạt động, phải có mặt bằng, nhà kho, nhân
cơng và phƣơng tiện phục vụ cho việc kinh doanh tƣơng ứng với quy mô và nhu cầu vay vốn.

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan


Trang

11


Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng
Cho Vay SX-KD-DV
Là hình thức vay giúp khách hàng chủ động nguồn vốn kinh doanh cần thiết, phƣơng thức
thanh toán linh hoạt, thủ tục đơn giản, nhận tiền nhanh chóng.
 Điều kiện cho vay
Khách hàng chỉ cần có phƣơng án sản xuất, kinh doanh khả thi, cụ thể.
Các tài sản đảm bảo có giấy tờ hợp pháp.
Cho vay mua nhà, sửa nhà
Cho vay mua nhà, nền nhà, xây – sửa, nâng cấp nhà nhằm cung cấp cho khách hàng nhu
cầu vay vốn mua nhà mới, xây dựng mới; xây dựng bổ sung; sửa chữa; nâng cấp; trang trí nội
thất… cho các cơng trình nhà ở, hoặc các cơng trình phục vụ SXKD – DV nhƣ nhà xƣởng, cửa
hàng kinh doanh dịch vụ, cao ốc, khách sạn, quán ăn, nhà hàng… để tận hƣởng giá trị tốt nhất
của cuộc sống.
 Điều kiện cho vay
Khu vực tọa lạc của ngơi nhà mà khách hàng có nhu cầu vay vốn:
Khu vực nơng thơn: có vị trí tọa lạc tại các trục lộ đƣờng liên xã, liên huyện, liên tỉnh và các
khu dân cƣ do Nhà Nƣớc quy hoạch, có cơ sở hạ tầng (đƣờng, cống, điện, nƣớc) đầy đủ và có
lịng đƣờng từ 4 mét trở lên.
Khu vực đơ thị: có vị trí mặt tiền tại các đƣờng, hẻm thuộc trung tâm thị trấn, quận, huyện, thị
xã, thành phố, tỉnh có lịng đƣờng từ 4 mét trở lên.
Cho vay trả gốp phố trợ
Hỗ trợ khách hàng là tiểu thƣơng, hộ kinh doanh cá thể vay vốn để bổ sung vốn lƣu động
thực hiện kế hoạch kinh doanh buôn bán và cung ứng dịch vụ.
 Điều kiện cho vay

Khách hàng vay vốn có địa điểm sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tại nhà, chợ, trung tâm thƣơng
mại thuộc thành phố, thị xã, quận, huyện và cấp xã có đầy đủ các giấy tờ hợp pháp, đăng ký kinh
doanh tối thiểu 1 năm trở lên kể từ ngày nộp đơn xin vay vốn.
Cho vay cầm cố giấy tờ có giá
Là dịch vụ trong đó MDB cho Quý khách hàng tổ chức hay cá nhân vay bằng tiền VND,
khoản vay của Quý khách đƣợc bảo đảm bằng chứng khoán, thƣơng phiếu, Sổ (thẻ) tiết kiệm,
Chứng chỉ tiền gửi và các loại giấy tờ có giá khác có giá trị trên thị trƣờng tài chính, tiền tệ do
các đơn vị và tổ chức tín dụng trong nƣớc phát hành.
 Điều kiện cho vay
Có tài sản cầm cố là GTCG do các đơn vị và tổ chức phát hành còn hiệu lực thanh tốn,
khơng bị tranh chấp về quyền sở hữu, khơng bị phong tỏa và hạn chế quyền sở hữu.
Trƣờng hợp GTCG của ngƣời thứ ba thì phải có giấy ủy quyền hoặc bảo lãnh hợp pháp của
ngƣời thứ ba cho khách hàng mang đi cầm cố tại MDBank.
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan

Trang

12


Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông
Cho vay mua ô tô
Cho vay mua ô tô của MDB sẽ hỗ trợ tới 70% chi phí, giúp quý khách sớm biến ƣớc mơ
sở hữu và sử dụng một chiếc xe tiện nghi, sang trọng trở thành hiện thực.
 Điều kiện cho vay
Có tài sản cầm cố là GTCG do các đơn vị và tổ chức phát hành cịn hiệu lực thanh tốn,
khơng bị tranh chấp về quyền sở hữu, không bị phong tỏa và hạn chế quyền sở hữu.
Trƣờng hợp GTCG của ngƣời thứ ba thì phải có giấy ủy quyền hoặc bảo lãnh hợp pháp của
ngƣời thứ ba cho khách hàng mang đi cầm cố tại MDBank.

Cho vay ni thủy sản
Là hình thức hỗ trợ vốn đặc biệt, hữu ích chỉ có tại ngân hàng TMCP Phát Triển Mê
Kông với mục tiêu tạo điều kiện tốt nhất cho ngƣ dân và những ngƣời chăn ni thủy sản có
đƣợc nguồn vốn cần thiết để chủ động công việc kinh doanh nhƣ cải tạo ao hồ, mua con giống,
thức ăn, máy móc,…
 Điều kiện cho vay
Nằm trong vùng quy hoạch ni trồng thủy sản.
Có hệ thống hỗ trợ nhƣ ao, nguồn nƣớc,...
Có kinh nghiệm ni thủy sản từ 1 năm trở lên.
Vốn tự có tối thiểu 30% trên tổng nguồn vốn đầu tƣ chăn ni.
Cho vay mua xe mơ tơ
Là hình thức cho vay linh hoạt, giúp khách hàng nhanh chóng đƣợc sở hữu chiếc xe yêu
thích, phục vụ nhu cầu đi lại, nâng cao chất lƣợng cuộc sống.
 Điều kiện cho vay
Khách hàng có thu nhập bình qn hàng tháng từ 3 triệu đến 4 triệu đồng.
Có hộ khẩu thƣờng trú hoặc cơng tác tại các đơn vị trong phạm vi địa bàn mạng lƣới của
MDB.
Khách hàng có vốn tƣơng đƣơng 40% giá trị xe.
Cho vay thấu chi
Là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn giúp khách hàng là các cá nhân có nhu cầu chi
tiêu vƣợt số tiền trên tài khoản cá nhân mở tại MDB. Khách hàng chỉ trả lãi trên số tiền và số
ngày thực tế sử dụng
 Điều kiện cho vay
Có tài khoản tiền gửi thanh tốn tải MDB.
Khơng có nợ từ nhóm 03 trở lên trong vịng 12 tháng tại MDB và các tổ chức tín dụng khác.

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan

Trang


13


Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng
3.5 Tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông – Phịng
giao dịch Mỹ Bình.
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông Phịng
giao dịch Mỹ Bình từ năm 2009 - 2010
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu

Năm 2009

Năm 2010

Chênh lệch 2010/2009
Tuyệt đối

Tƣơng đối

Doanh thu

5.476

12.768

7.292

133,2


Chi phí

5.184

10.477

5.263

101,5

292

2.321

2.029

694,9

Lợi nhuận

(Nguồn: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh – Phịng tín dụng – PGD Mỹ Bình)
Doanh thu của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ Bình tăng qua 2
năm 2009 – 2010. Doanh thu năm 2009 là 5.476 triệu đồng sang năm 2010 là 12.768 triệu đồng
tăng 7.292 triệu đồng với tốc độ tăng trƣởng đạt 133,2% so với năm 2010. Song song đó chi phí
năm 2009 là 5.184 triệu đồng sang năm 2010 là 10.477 triệu đồng tăng 5.263 triệu đồng với tốc
độ là 101,5%. Từ đó có thể thấy đƣợc tốc độ tăng doanh thu cao hơn tốc độ tăng chi phí là
31,7%, lợi nhuận tăng lên là 694,9%.
Đạt đƣợc lợi nhuân cao là phải kể đến lợi nhuận từ hoạt động tín dụng mang lại. Trong mãng
tín dụng thì tín dụng cá nhân là mãng chiếm tỷ trọng rất lớn là 99,8% nên lợi nhuận từ hoạt động

này rất cao. Chính vì thế để đạt đƣợc kết quả cao hơn trong thời gian tiếp theo NH cần tiếp tục nỗ
lực hơn nữa trong tất cả các lĩnh vực đặc biệt là chú trọng lĩnh vực tín dụng bên cạnh đó NH cũng
không quên chú trọng phát triển mãng dịch vụ hơn nữa.
3.6 Thuận lợi và khó khăn của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch
Mỹ Bình
3.6.1 Thuận lợi
Thủ tục ngày càng đơn giản. Nhất là trong hoạt động tín dụng, thời gian xét duyệt cho vay
ngày một rút ngắn lại.
Có đội ngũ cán bộ nhân viên nhiều kinh nghiệm, trẻ và rất năng động; cán bộ quản lý có
năng lực cao trong chỉ đạo cơng tác, nghiệp vụ. Ngồi ra, nhân viên có thái độ làm việc rất nhiệt
tình và hịa nhã với khách hàng làm cho KH rất hài lịng cho nên đã có KH viết thƣ cảm ơn gởi
đến NH.
Sản xuất nông nghiệp thuận lợi tạo điều kiện cho KH đến vay nhiều hơn để mở rộng đầu
tƣ. Còn đời sống của ngƣời dân qua hai năm qua cũng ngày càng cải thiện hơn góp phần giúp NH
tìm thêm đƣợc nhiều KH tiền gởi. Nhờ vậy mà quy mô hoạt động của NH ngày càng mở rộng.

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan

Trang

14


Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng
3.6.2 Khó khăn
Phải cạnh tranh gay gắt với các ngân hàng thƣơng mại, quỹ tín dụng nhân dân khác trên
địa bàn.
Hạn chế về nguồn vốn cả về nguồn vốn điều chuyển lẫn nguồn vốn huy động dẫn đến
hoạt động cho vay phải gặp khó khăn.

Đối tƣợng khách hàng cốt lõi của NH là cá nhân chỉ một số rất ít là doanh nghiệp nên
doanh số cịn nhỏ lẻ cả về huy động lẫn cho vay.
Cơng nghệ còn hạn chế nên phát triển các sản phẩm dịch vụ hiện đại gặp khó khăn.
3.7 Phƣơng hƣớng của ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kơng – Phịng giao dịch Mỹ Bình
2011.
Phát triển thêm nhiều sản phẩm, dịch vụ, tăng thêm nhiều tiện ích giúp phục vụ KH ngày
càng tốt hơn.
Tiếp tục giữ vững vai trò quản trị, kiểm soát của cán bộ quản lý.
Tăng cƣờng hơn nữa chất lƣợng tín dụng để hạn chế ở mức thấp nhất nợ xấu, cũng nhƣ giúp
mang lại hiệu quả kinh tế cho ngƣời vay cũng nhƣ xã hội.
Phấn đấu để đạt mức tăng trƣởng cao về huy động vốn, cho vay và đặc biệt là tối thiểu hóa rủi
ro tín dụng.

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Vạn Hạnh
SVTH: Lê Thị Chúc Loan

Trang

15


×