BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NGUYỄN VĂN HẬU
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ
HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ BẢO HIỂM NHÂN THỌ TẠI
CÔNG TY MANULIFE VIỆT NAM, CHI NHÁNH BÀ
RỊA VŨNG TÀU
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
BÀ RỊA – VŨNG TÀU, NĂM 2020
-i-
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NGUYỄN VĂN HẬU
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ
HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ BẢO HIỂM NHÂN THỌ TẠI
CÔNG TY MANULIFE VIỆT NAM, CHI NHÁNH BÀ
RỊA VŨNG TÀU
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số
: 60340102
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGÔ QUANG HUÂN
BÀ RỊA – VŨNG TÀU, NĂM 2020
-ii-
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ BẢO HIỂM NHÂN THỌ TẠI CÔNG TY MANULIFE VIỆT NAM,
CHI NHÁNH BÀ RỊA VŨNG TÀU” là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi và
được thực hiện dưới sự hướng dẫn của Người hướng dẫn khoa học.
Các kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực. Nội dung của luận văn
chưa từng được ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào.
Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm về tính pháp lý trong q trình nghiên cứu
khoa học của luận văn này.
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày tháng năm 2020
Cao học
Nguyễn Văn Hậu
-iii-
LỜI CẢM ƠN
Luận văn này là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi dưới sự hướng dẫn tận
tình từ Người hướng dẫn khoa học.
Trước hết, tôi xin bày tỏ sự kính trọng và lịng biết ơn sâu sắc nhất đến TS.
Ngơ Quang Hn đã ln nhiệt tình và tận tâm hướng dẫn tơi thực hiện và hồn
thành luận văn. Đây là những bài học vô cùng quý giá và là nền tảng vững chắc cho
nghiên cứu khoa học của bản thân tơi sau này.
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành đến các Thầy, Cơ đã tận tình giảng dạy
và hướng dẫn tơi hồn thành các học phần.
Tơi chân thành cảm ơn Viện Sau đại học và Đào tạo Quốc tế Trường Đại học
Bà Rịa – Vũng Tàu đã hướng dẫn, hỗ trợ cho tơi hồn thành các thủ tục để bảo vệ ở
mỗi giai đoạn.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến gia đình, những người thân đã
luôn bên cạnh, động viên, giúp đỡ và tạo điều kiện tốt nhất để tơi có đủ nghị lực và
sự tập trung hoàn thành luận văn này.
Trân trọng cảm ơn!
-iv-
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... iii
MỤC LỤC .................................................................................................................iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... viii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................ix
DANH MỤC HÌNH VẼ ...........................................................................................xi
TĨM TẮT LUẬN VĂN ......................................................................................... xii
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ...................................................................................... 1
1.1. Lý do chọn đề tài ..............................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ....... .
.676
238.522
3
.000
-84-
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Component
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
2.180
72.681
72.681
2
.532
17.742
90.424
3
.287
9.576
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix a
Component
1
SHL1
.861
SHL2
.899
SHL3
.795
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
3. Phân tích CFA
Total
2.180
% of Variance
72.681
Cumulative %
72.681
-85-
4. Phân tích mơ hình cấu trúc SEM
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
S.E.
C.R.
P
TDPV1 <--- TDPV
1.000
TDPV2 <--- TDPV
.952
.054
17.783
***
TDPV3 <--- TDPV
.955
.053
18.068
***
TDPV4 <--- TDPV
.974
.052
18.769
***
TDPV5 <--- TDPV
.942
.056
16.677
***
Label
-86-
Estimate
S.E.
C.R.
P
STC1
<--- STC
1.000
STC2
<--- STC
.780
.064
12.210
***
STC3
<--- STC
.836
.056
14.854
***
STC4
<--- STC
.967
.050
19.216
***
STC5
<--- STC
.755
.066
11.476
***
PTHH1 <--- PTHH
1.000
PTHH2 <--- PTHH
.927
.085
10.873
***
PTHH3 <--- PTHH
1.103
.093
11.860
***
PTHH4 <--- PTHH
.934
.085
11.045
***
NLNV1 <--- NLPV
1.000
NLNV2 <--- NLPV
1.160
.106
10.911
***
NLNV3 <--- NLPV
.895
.093
9.637
***
NLNV4 <--- NLPV
1.024
.107
9.601
***
SDC1
<--- SDC
1.000
SDC2
<--- SDC
1.030
.078
13.147
***
SDC3
<--- SDC
.914
.079
11.514
***
SDC4
<--- SDC
.714
.073
9.837
***
SHL1
<--- SHL
1.000
SHL2
<--- SHL
1.320
.106
12.469
***
SHL3
<--- SHL
.935
.095
9.885
***
Label
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TDPV1 <--- TDPV
.879
TDPV2 <--- TDPV
.866
-87-
Estimate
TDPV3 <--- TDPV
.873
TDPV4 <--- TDPV
.890
TDPV5 <--- TDPV
.838
STC1
<--- STC
.923
STC2
<--- STC
.685
STC3
<--- STC
.770
STC4
<--- STC
.879
STC5
<--- STC
.658
PTHH1 <--- PTHH
.764
PTHH2 <--- PTHH
.754
PTHH3 <--- PTHH
.827
PTHH4 <--- PTHH
.766
NLNV1 <--- NLPV
.701
NLNV2 <--- NLPV
.862
NLNV3 <--- NLPV
.726
NLNV4 <--- NLPV
.723
SDC1
<--- SDC
.803
SDC2
<--- SDC
.862
SDC3
<--- SDC
.751
SDC4
<--- SDC
.657
SHL1
<--- SHL
.769
SHL2
<--- SHL
.878
SHL3
<--- SHL
.680
Covariances: (Group number 1 - Default model)
-88-
Estimate
S.E.
C.R.
P
TDPV <--> STC
.309
.065
4.740
***
TDPV <--> PTHH
.181
.056
3.243
.001
TDPV <--> NLPV
.223
.052
4.279
***
TDPV <--> SDC
.218
.064
3.393
***
TDPV <--> SHL
.377
.064
5.903
***
STC
<--> PTHH
.183
.059
3.098
.002
STC
<--> NLPV
.221
.055
4.041
***
STC
<--> SDC
.276
.069
3.976
***
STC
<--> SHL
.447
.070
6.412
***
PTHH <--> NLPV
.252
.052
4.819
***
PTHH <--> SDC
.093
.058
1.603
.109
PTHH <--> SHL
.264
.057
4.642
***
NLPV <--> SDC
.220
.056
3.922
***
NLPV <--> SHL
.279
.054
5.170
***
SDC
.366
.068
5.367
***
<--> SHL
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TDPV <--> STC
.371
TDPV <--> PTHH
.256
TDPV <--> NLPV
.359
TDPV <--> SDC
.266
TDPV <--> SHL
.538
STC
<--> PTHH
.244
STC
<--> NLPV
.335
Label
-89-
Estimate
STC
<--> SDC
.319
STC
<--> SHL
.602
PTHH <--> NLPV
.451
PTHH <--> SDC
.127
PTHH <--> SHL
.419
NLPV <--> SDC
.339
NLPV <--> SHL
.504
SDC
.502
<--> SHL
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate
S.E.
C.R.
P
TDPV
.787
.096
8.158
***
STC
.881
.101
8.761
***
PTHH
.636
.101
6.300
***
NLPV
.492
.088
5.597
***
SDC
.851
.125
6.784
***
SHL
.624
.098
6.361
***
e1
.232
.028
8.208
***
e2
.237
.028
8.465
***
e3
.224
.027
8.328
***
e4
.197
.025
7.935
***
e5
.295
.033
8.901
***
e6
.152
.028
5.417
***
e7
.607
.062
9.722
***
e8
.423
.046
9.218
***
Label
-90-
Estimate
S.E.
C.R.
P
e9
.242
.033
7.318
***
e10
.659
.067
9.827
***
e11
.454
.056
8.151
***
e12
.415
.050
8.295
***
e13
.358
.052
6.883
***
e14
.392
.048
8.124
***
e15
.508
.058
8.834
***
e16
.229
.041
5.648
***
e17
.353
.041
8.565
***
e18
.470
.055
8.601
***
e19
.468
.062
7.545
***
e20
.312
.053
5.938
***
e21
.549
.065
8.439
***
e22
.573
.062
9.310
***
e23
.431
.053
8.087
***
e24
.323
.063
5.163
***
e25
.636
.070
9.118
***
Label