Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giáo án lớp 1B tuần 10 buổi 2 - Lớp1B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.48 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10</b>


<i><b>Ngày soạn: 08/11/2019 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 11 tháng 11 năm 2019 </b></i>
<i><b>Chiều</b></i>


BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT


<b> ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về vần eo, ao, au, âu.
2. Kĩ năng: Đọc và viết được vần và câu ứng dụng.
3. Thái độ: Hứng thú luyện viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Vở ô li, bảng.
- Chữ mẫu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS đọc: cái kéo, trái đào, rau
cải, châu chấu.


- Yêu cầu HS viết bảng con: leo trèo,
sáo sậu.


- Nhận xét.
<b>2. Bài mới (34’)</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài</b>
<b>2.2 Nội dung</b>
<b>a) Luyện đọc (7’)</b>


- Gọi HS đọc eo, ao, au, âu, mèo, sao,
cau, cầu.


- Đọc theo tổ, đọc đồng thanh.
<b>b) Tìm tiếng chứa vần ui, ưi, i, </b>
<b>ươi (10’)</b>


- Y/c HS tìm các tiếng chứa vần ui,
ưi, i, ươi mình biết.


- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét.


<b>c) Luyện viết (17’)</b>


- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình
viết:


+ eo, ao, au, âu.
+ gió reo lao xao.


+ chào mào có áo màu nâu.
- Y/c HS viết bảng các vần.


- Y/c HS viết vở các vần và câu ứng
dụng.



<b>Hoạt động của HS</b>
- Lớp đọc (cá nhân, đồng thanh).
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng
con.


- HS đọc nối tiếp.


- HS tìm.


- 3-5 HS trình bày.
- Quan sát, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò (1’)</b>


- Dặn HS cất gọn đồ dùng cá nhân.
- Nhận xét tiết học.


- HS cất đồ dùng.
<b>BD Toán</b>


<b> ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 PT thích hợp ( cộng hoặc trừ )
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC.</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1: ổn định tổ chức: (2')</b></i> G cho H hát


<i><b>2 . Kiểm tra bài cũ (5')</b></i>


- Nêu công thức trừ trong phạm vi 3


<i><b>3.. Luyện tập: (32')</b></i>


<b>* Bài 1:</b> GV cho HS nêu yêu cầu
- G cho HS nêu điểm lưu ý - làm bài
- G cho HS đổi chéo bài KT - nêu kết
quả KT


<b>* Bài 2:</b> GV cho HS nêu yêu cầu
- GV cho HS nêu cách làm - làm bài
- GV ghi bảng - 2 HS lên tính và điền
kết quả , lớp đối chiếu.


<b>* Bài 3:</b> G cho Hs nêu yêu cầu
- G cho H nêu cách làm - làm bài
- G ghi bảng - 4 Hs lên tính - lớp đối
chiếu


<b>* Bài 4:</b> G cho Hs nêu yêu cầu
- G cho Hs nêu cách làm - làm bài
- G cho H lên bảng điền dấu- lớp đối
chiếu



<b>* Bài 5</b>: G cho HS nêu yêu cầu


- 2 hs nêu - lớp nhận xét


* Thực hiện phép trừ theo cột dọc
- H nêu - làm bài


* Điền số thích hợp vào ơ trống
- Làm bài


- 2 hs lên bảng chữa bài.
- Nxét, bổ sung


* Thực hiện trừ 3 số


3 - 1 - 1 = 1 3 - 2 + 1 = 2
3 - 1 - 2 = 0 3 - 2 - 1 = 0
* Điền dầu thích hợp vào chỗ trống(>,
< ,=)


- 1 H nêu - lớp làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- G cho HS nhìn tranh nêu BT và ghi PT


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dị (1')</b></i>


- GV cho HS nêu cơng thức trong phạm
vi 3



- Dặn dị: Học thuộc cơng thức trừ trong
phạm vi 3 - xem lại các bài tập đã làm


CN -ĐT


<i><b>Ngày soạn: 09/11/2019 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 12 tháng 11 năm 2019</b></i>
<i><b>Chiều</b></i>


BD TIẾNG VIỆT


<b>TIẾT 1: ÔN TẬP VẦN AU, ÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:HS đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần au, âu.
2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.


3. Thái độ: Biết vận dụng vào thực tế.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>Vở thực hành.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Cho HS viết: Quả táo đỏ


- Gọi HS đọc đoạn văn: Mèo dạy Hổ
- GV nhận xét.



<b>II. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Cho HS nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>


<b>Bài 1: Tiếng nào có vần au? tiếng nào có vần</b>
<b>âu? Viết những tiếng còn thiếu. (10')</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS quan sát tranh và chọn tiếng thích
hợp để viết rồi tìm tiếng:


+ Có vần au?
+ Có vần âu?


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dơng những học
sinh tìm và nối đúng.


<b>Bài 2: Đọc đoạn văn: Suối và cầu. (15')</b>
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp các câu văn.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần au, âu.
<b>Bài 3: Luyện viết: </b>


<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS viết bảng.


- 2 HS đọc.


- Nhiều HS nêu.



- HS tìm và đọc lên trớc lớp.


- HS đọc nối tiếp câu: từng
em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho HS luyện viết bài trong vở thực hành.
- GV quan sát, nhận xét.


<b>III. Củng cố, dặn dò: (5')</b>


- Cho HS tìm tiếng cha âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học


- HS viết vào vở thực hành:
Q em có cầu.


BỒI DƯỠNG TỐN


<b>TIẾT 1: ÔN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp học sinh củng cố về:


1. Kiến thức: Phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.


3. Thái độ: Biết vận dụng vào làm bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b> Vở thực hành.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>



- Gọi HS lên bảng làm bài:
1+ 3 = 3+ 2 =
4+ 0 = 1+ 1 =
- GV nhận xét.


<b>II</b><i><b>. </b></i><b>Thực hành:</b>


<i><b>Bài 1: (5) Tính</b>:</i>


- Cho HS nêu cách làm và làm bài: Điền kết
quả phép tính thẳng cột.


- Gọi HS đọc bài và nhận xét.


<i><b>Bài 2: (5) Tính</b>:</i>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài rồi chữa.


<i><b>Bài 3: (5) Viết phép tính thích hợp:</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh rồi nêu bài
tốn và viết phép tính thích hợp.


- Gọi HS lên chữa bài.


<i><b>Bài 4: (5)Số?</b></i>


- GV nêu yêu cầu.



- HS tự điền số thích hợp vào ơ trống.
- Gọi HS trình bày.


- GV nhận xét


<i><b>Bài 5: (5) Đố vui.</b></i>


- HS tự làm bài tập


- GV nhận xét tuyên dương.
<b>III. Củng cố, dặn dò: (5')</b>


<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS làm bài.


<i>- </i>HS nêu bài toán.


- HS trả lời.


- Vài HS đọc kết quả.


- HS tự làm và điền kết quả.
- HS nêu phép trừ:


4- 1= 3;


- HS làm vở.
- 3 HS trình bày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- </i>Trị chơi: hướng dẫn học sinh chơi “Thi tìm
kết quả nhanh”


- Học sinh chơi, GV nhận xét giờ học.


<i><b>Ngày soạn: 11/11/2019 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 14 tháng 11 năm 2019</b></i>
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT


<b>TIẾT 2: ÔN TẬP CÁC VẦN IU, ÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: HS đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần iu, êu.
2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.


3. Thái độ: u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>Vở thực hành.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Cho HS viết: Quê em có cầu
- Gọi HS đọc bài văn: Suối và cầu
- GV nhận xét.


<b>II. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>



- Cho HS nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>


<b> Bài 1: Tiếng nào có vần iu? tiếng nào có vần</b>
<b>êu?(5') </b>


<b>- </b>Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có
trong tiếng đó.


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm và nối đúng.


<b>Bài 2:Đọc bài văn: Rùa và Thỏ (8')</b>
- Yêu cầu HS đọc các khổ thơ.


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần iu, êu
<b>- </b>Giáo viên nhận xét


<b>Bài 3. Luyện viết: (10')</b>


- Cho HS luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>III. Củng cố, dặn dò:(5')</b>


- Cho HS tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngồi bài.
- GV nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động của HS</b>


- 2 HS viết bảng.


- 2 HS đọc.


- Nhiều HS nêu.


- HS tìm và đọc lên trước
lớp.


- HS đọc nối tiếp câu: từng
em đọc.


- HS tìm.
.


- HS viết: Mời cây đều trĩu
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIẾT 2: ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5</b>


<b>I. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: </b>
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 5


- Củng cố về viết phép tính thích hợp, làm được các bài tập 1, 2, 3, 4,5 trong bài
(Trang 69) vở thực hành tiếng việt và toán theo từng đối tượng.


- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


* GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở bài tập toán...


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>NỘI DUNG BÀI </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp làm
bảng con.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>Tính</b>
2 + 3 =
5 - 2 =
<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>A. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>B. Thực hành giải các bài tập. (30’)</b></i>


- GV hướng dẫn cho học sinh làm các
bài tập bài luyện tập trong vở thực hành
tiếng việt và toán.


<b>Bài tập (Trang 69)</b>
<b>Bài 1</b>: <b>Tính:</b>



5 5 5


- - - …


2 1 4


- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng đối tượng.
- HS khá giỏi làm được tất cả các bài
tập từ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài vở thực
hành tiếng việt và toán.


- HS trung bình làm được các bài tập 1,
2, 3,


- HS yếu làm được bài tập 1,2.


- HS làm việc cá nhân với bài tập được
giao.


<b>Bài 2: Tính.</b>


3 + 2 = … 4 + 1 = … ...
5 - 2 = … 5 – 1 = …
5 – 3 = …. 5 – 4 = …


<b>Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp </b>
<b>(theo mẫu):</b>


1 2 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.


<b>IV. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những học sinh học tốt.


- Nhắc học sinh học kỹ bài và xem
trước bài sau


<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp:</b>
5 – 2 = 3


<b>Bài 5:>, <, = ?</b>


5 – 2 … 2 4 – 2 … 2 3 – 2 … 2


<i><b>Ngày soạn: 12/11/2019 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 15 tháng 11 năm 2019</b></i>
<i><b>Chiều</b></i>


BD TIẾNG VIỆT


<b>TIẾT 3: ÔN TẬP CÁC VẦN IÊU, YÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: HS đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần iêu, yêu.


2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.


3. Thái độ: Biết vận dụng vào làm bài học.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>Vở thực hành.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Cho HS viết: Mời cây đều trĩu quả
- Gọi HS đọc bài văn: Rùa và Thỏ
- GV nhận xét.


<b>II. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>


- Cho HS nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>


<b>Bài 1: Nối cho đúng (5')</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có
trong tiếng đó để nối.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>Bài 2:Đọc bài văn: Rùa và Thỏ (8')</b>
- Yêu cầu HS đọc các câu văn.



- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần iêu, yêu
<b>Bài 3: Luyện viết: (10')</b>


<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS viết bảng.


- 2 HS đọc.


- Nhiều HS nêu.


- HS tìm và đọc lên trớc lớp.


- HS đọc nối tiếp câu: từng
em đọc.


- HStìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HS luyện viết bài trong vở thực hành.
- GV quan sát, nhận xét.


<b>III. Củng cố dặn dị: (5')</b>


- Cho HS tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

×