Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

TÌNH HÌNH THỰC TẾ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ ĐỨC MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.03 KB, 21 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
TèNH HèNH THC T K TON TIN LNG V CC KHON TRCH
THEO LNG TI CễNG TY C PHN Y T C MINH
1. c im tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty C
phn Y t c Minh
Cụng ty c phn Y t c Minh l mt tp on bao gm cỏc cụng ty con
thnh viờn. Cỏc cụng ty ny hch toỏn hon ton c lp vi Cụng ty c phn Y
t c Minh. Trong chuyờn ny, em ch phn ỏnh phn k toỏn tin lng v
cỏc khon trớch theo lng i vi i ng cỏn b cụng nhõn viờn ang lm vic
trc tip ti cụng ty.
Cụng ty C phn Y t c Minh l Cụng ty Thng mi, kinh doanh cỏc
mt hng nh vc xin, sinh phm v thit b phc v cho ngnh y t. Vỡ vy hỡnh
thc tr lng ca Cụng ty c phõn chia thnh 2 b phn: B phn giỏn tip
v b phn kinh doanh.
Hin nay, cụng ty ang ỏp dng ch tin lng theo Ngh nh s
205/2004/N-CP ngy 14/12/2004 ca Chớnh ph, Thụng t s 01/2005/TT-
LTBXH ngy 05/01/2005 ca B Lao ng-Thng binh v Xó hi, Quy ch
tin lng Cụng ty (sa i ln th nht 03/04/2006).
Nguyờn tc tr lng, cụng ty ỏp dng nh sau:
1- Nguyờn tc tr lng:
a- Lng c bn c tr theo bng cp chuyờn mụn
b- Lng b sung c tr theo tớnh cht cụng vic v nhim v c th
c giao x (ki)
2- H s c nhõn vi mc lng b sung ti thiu theo tng qu tin
lng hng nm ca tng cụng ty
a- Mc LBS c iu chnh 6 thỏng mt ln cn c vo Tng qu lng.
b- Mc LBS cú th iu chnh theo Vựng, Khu vc, Qỳy nhng phi
thụng bỏo trc.
3- Khoỏn cụng tỏc phớ cho Phũng v phi hon chng t cho cụng ty theo
thỏng
4- Tin tip khỏch c tớnh vo CPKD I v phi hon chng t cho cụng


ty theo Thỏng nhng quyt túan theo Qỳy
1
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp KTD-K15 ĐHKTQD
1
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
5- Nhân viên có thu nhập trên 5triệu VNĐ/tháng phải đóng thuế theo quy
định hiện hành
Để đảm bảo cho công tác quản lý, Công ty Cổ phần Y tế Đức Minh đã xây
dựng một hệ thống thang bảng lương như sau:
PHỤ LỤC SỐ 1
BẢNG HỆ SỐ
ST
T
Nhóm chức danh
Hệ số
phụ cấp
trách
nhiệm
Hệ số
lương bổ
sung
(htlbs)
Hệ số phụ
cấp + tiếp
khách
Hệ số
xăng
xe
Hệ số
điện

thoại
A Lãnh đạo
1. Tổng GĐ/GĐ 0.5 11.0 0.5 CTP 3.0
2 P. Tổng GĐ/PGĐ 0.4 8.0 0.5 CTP 2.0
B Quản lý
3 Kế toán trưởng 0.2 7.0 0.5 CTP 1.0
4 Quản lý phòng 0.2 6.0 0.5+5 CTP 1.5
5 Giám sát vùng 0.1 4.0 0.5+4 CTP 1.0
C Chuyên môn nghiệp vụ
6 Kế toán công nợ 0.1 3.0 0.5+2 0.5 0.7
7 Kế toán nghiệp vụ 2.0 0.5 0.2
8 Thủ quỹ 0.1 2.0 0.5 0.5 0.2
9 Thủ kho 0.1 2.0 0.5 0.2
D Nhân viên
10 Lái xe công tác 0.1 1.5 0.5 CTP 0.5
11 NV kinh doanh (M2 - M5) 2.0 0.5+0.5/2 1.0 1.0
12 Nhân viên phòng tiêm 1.0 0.5 0.5 0.5
13 Nhân viên văn phòng 1.0 0.5 0.3 0.2
14 NV văn thư 0.5 0.5
15 NV giao hàng, lái xe 1.0 0.5 1/0.5 0.5
16 Nhân viên kho 1.0 0.5
17 Nhân viên bảo vệ 0.1 0.5 0.5
18 Nhân viên phục vụ 0.5 0.5
19 Nhân viên thử việc 1.0
E Cố vấn chuyên viên cao cấp
G Mức lương bổ sung tối thiểu (MLBSmin)
I Công ty mẹ 500.000
II Công ty con 400.000
PHỤ LỤC 2
2

NguyÔn ThÞ Thanh H¶i Líp KTD-K15 §HKTQD–
2
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
BNG TIấU CHUN NH GI MC HON THNH CễNG
VIC CA LNH O V TRNG CC N V TR LấN
Mc Din gii im Ki
Mc 1
- Khi cỏ nhõn v n v khụng hon thnh cụng tỏc nhim v
ra trong thỏng (di 70% so vi k hoch); hoc
- Khụng m bo ngy gi cụng quy nh (di 18
cụng/thỏng); hoc
- Khụng tuõn th s phõn cụng lao ng ca cp trờn
0
Mc 2
- Hon thnh nhim v ra trong thỏng t 70 n 90%;
MBO mc 2
- Ngy cụng t t 18 cụng/thỏng tr lờn
3
Mc 3
- Hon thnh nhim v ra trong thỏng t 91 n 105%;
MBO mc 3
- m bo ngy cụng t 21 cụng/thỏng tr lờn
6
Mc 4
- Khi hon thnh tt nhim v cụng tỏc ra v lm tt
nhim v t xut trong thỏng hoc kt qu sn xut kinh
doanh t 106% - 120%; MBO mc 4
- m bo ngy cụng t 23 cụng/thỏng tr lờn
10
Mc 5

Hon thnh xut sc nhim v c giao, cú nhng xut
ci tin ng dng thc t trong cụng tỏc nghip v, chuyờn
mụn c ỏnh giỏ tt
- Cú nhng xut ci tin trong cụng tỏc nghip v c ỏp
dng thc t v c Hi ng ỏnh giỏ cao
15
PH LC 3
BNG TIấU CHUN NH GI KT QU V MC HON
THNH NHIM V CA GIM ST VNG, CN B CHUYấN MễN
NGHIP V THA HNH
Mc Din gii im Ki
Mc 1
- Khụng hon thnh nhim v c giao; hoc kt qu kinh
doanh trong vựng t di 70%, MBO mc 1
- Ngy cụng t di 18 cụng/thỏng
0
Mc 2
- Hon thnh nhim v ra trong thỏng t 70 90%, MBO
mc 2
- Ngy cụng t t 18 cụng/thỏng tr lờn
3
3
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp KTD-K15 ĐHKTQD
3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Mc 3
Hon thnh nhim v ra trong thỏng t 91-105%, MBO
mc 3
- Ngy cụng t t 21 cụng/thỏng tr lờn
- Qun lý cht lng v s lng nhõn viờn t 70% tr lờn

6
Mc 4
- Hon thnh tt nhim v c giao, cú kiờm nhim thờm
cụng vic hoc cú thc hin thờm nhng cụng vic t xut
khỏc trong thỏng, hoc kt qu kinh doanh trong vựng t t
106%-120%, MBO mc 4
- Ngy cụng t t 23 cụng/thỏng tr lờn
- Qun lý cht lng v s lng nhõn viờn t 100% tr lờn
10
Mc 5
- Hon thnh xut sc nhim v c giao, cú nhng xut
ci tin ng dng thc t trong cụng tỏc nghip v, chuyờn
mụn c ỏnh giỏ tt
- Cú nhng xut ci tin trong cụng tỏc nghip v c
ỏp dng thc t v c hi ng ỏnh giỏ cao
15
PH LC 4
BNG TIấU CHUN NH GI MC HON THNH CễNG
VIC CA NHN VIấN TRC TIP V GIN TIP Cể NH MC
(NHN VIấN GIAO HNG, LI XE, KHO)
Xp loi im Ki Din gii
Loi A 15
Loi B 10
- Hon thnh tt nhim v c giao, vt mc khoỏn t
106%-120%, m bo cht lng cụng vic i vi kinh
doanh khụng cú mt hng no di 80% mc khoỏn, tit
kim chi phớ, m bo an ton lao ng;
- Cú k nng lm vic cao, nm vng v ỏp dng phng
phỏp ci tin
- Chp hnh s phõn cụng ca ngi ph trỏch, m bo

s ngy cụng t 23 cụng/thỏng tr lờn
Loi C 6
- Hon thnh nhim v c giao mc 90-105%, m
bo cht lng cụng vic i vi kinh doanh khụng cú
mt hang no di 70% mc khoỏn
- t 21 cụng/thỏng tr lờn
- t nh mc lao ng mc khỏ
Loi D 3 - Hon thnh nhim v c giao mc 70%-90%, cht
lng cụng vic i vi kinh doanh khụng cú mt hng
4
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp KTD-K15 ĐHKTQD
4
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
no di 50% mc khoỏn
- t ngy cụng t 18 cụng/thỏng tr lờn
- t nh mc lao ng mc trung bỡnh
Loi E 0
- Khụng hon thnh nhim v c giao
- Di 18 cụng/thỏng
- Nng sut lao ng mc yu
PH LC 5
PHN LOI THNG KI THEO K I
(6 THNG U NM)-II (6 THNG CUI NM):40%/ K
1. LOI ZERO: DI 34 IM KI = (0x6+3x6+6x6+10x6+15x6)/6=IM
ZERO
L loi m di im ú cỏc thnh viờn s khụng c xột hng thng Ki
2. LOI THNG T 35 IM TR LấN
Sau khi tr i loi zero (cũn li l im thng) s cng tng s im thng
cũn li v ly qu thng Ki chia cho tng s im thng. Cỏc thnh viờn s
c nhn thng mt khon tin tng ng vi s im thng cũn li ca

mỡnh.
PHN LOI THNG KI THEO K III (12 thỏng ): 20%/K
Tng s tin thng cũn li s chia cho tng s im thng ca 2 k trc. Cỏc
thnh viờn s c nhn thng mt khon tin tng mt khon tin tng
ng vi s im thng ca mỡnh
PH LC 6
TIN LNG CA CN B KIấM NHIM
STT DIN GII TIN LNG/THNG
01 Bớ th chi b 300.000
02 Ch tch cụng on 200.000
03 U viờn ban chp hnh cụng on 100.000
5
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp KTD-K15 ĐHKTQD
5
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
04 Bớ th on thanh niờn 100.000
PH LC 7
BO H LAO NG
STT Nhúm chc danh H s trang b
BHL/nm
A LNH O
1 Tng giỏm c/Giỏm c 5
2 P.Tng giỏm c/P.Giỏm c 4
B QUN Lí
3 K toỏn trng 3
4 Qun lý phũng 3
5 Giỏm sỏt vựng 2
C CHUYấN MễN, NGHIP V
6 K toỏn cụng n 1,5
7 K toỏn nghip v 1

8 Th qu 1
9 Th kho 1
D NHN VIấN
10 Lỏi xe cụng tỏc 1,5
11 Nhõn viờn kinh doanh (M2-M5) 1
12 Nhõn viờn phũng tiờm 1
13 Nhõn viờn vn phũng 1
14 Nhõn viờn vn th 1
15 Nhõn viờn giao hng, lỏi xe 1
16 Nhõn viờn kho 1,5
17 Nhõn viờn bo v 1.5
18 Nhõn viờn phc v 1
19 Nhõn viờn th vic
E C VN CHUYấN VIấN CAO CP 3
1.1 Cỏch tớnh tin lng v tin thng ti Cụng ty C phn Y t c Minh
Nh vy, ngoi mc lng tr theo quy nh ca Nh nc, Cụng ty ó
xõy dng mt mc lng b sung v cỏc h s ph cp cn c vo mc hon
thnh cụng vic ca tng ngi. Qu lng ca Cụng ty chim khong 3%
doanh thu. Trong ú Ngoi ch tin lng tr hng thỏng cho cỏn b cụng
nhõn viờn, khuyn khớch cho hot ng kinh doanh ca cụng ty c phỏt
6
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp KTD-K15 ĐHKTQD
6
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
triển cũng như tạo điều kiện để tăng thu nhập cho cán bộ công nhân viên, Công
ty còn có có chế độ tiền thưởng. Hàng năm Công ty sẽ quy định mức khoán
doanh thu tối thiểu cho phòng kinh doanh. Phòng kinh doanh sẽ đăng ký doanh
thu với Công ty, có thể nhiều hơn hoặc bằng mức doanh thu quy định. Nếu đạt
được mức doanh thu như vậy, Công ty sẽ trích 20% Quỹ lương làm quỹ thưởng
cho nhân viên phân ra làm 3 kỳ, kỳ 1 là 6 tháng đầu năm với 40% Quỹ thưởng,

kỳ 2 là 6 tháng cuối năm 40% Quỹ thưởngvà kỳ 3 là cả năm với 20% Quỹ
thưởng, 70% Quỹ lương để trả lương hàng tháng cho nhân viên, 10% còn lại
dùng làm quỹ PR và quỹ giám đốc để thưởng cho những nhân viên xuất sắc.
Có thể khái quát cách tính tiền lương và tiền thưởng của Công ty Cổ phần Y tế
Đức Minh như sau:
Tổng Quỹ lương = 3% Mức doanh thu khoán
Tổng quỹ thưởng = 20% Tổng quỹ lương
Tiền thưởng kỳ I = 40% Quỹ thưởng
Tiền thưởng kỳ II = 40% Quỹ thưởng
Tiền thưởng kỳ III = 20% Quỹ thưởng
Tiền
lương
thực
lĩnh
hàng
tháng
=
Lươn
g cơ
bản
+
BHX
H,
YT
(17%
Lươn
g cơ
bản)
+
Lươn

g
trách
nhiệ
m
+
Lươn
g bổ
sung
+
Chi
phí
kinh
doanh
-
BHXH
,YT(2
3%
lương

bản)
-
Điệ
n
tho
ại
-
Hỗ
trợ
khác)
Trong đó:

Lương cơ
bản
=
Lương tối thiểu theo
quy định của nhà
nước
x
(Hệ số theo
trình độ, cấp
bậc
+
Hệ số phụ
cấp)
Lương bổ
sung
=
Mức lương bổ sung tối
thiểu
X
Hệ số lương bổ sung theo
quy định của công ty
Chi phí
KD
=
Hệ số
tiếp
khách
+
Hệ số
phụ

cấp
+
Hệ số xăng xe
– Công tác phí
+
Hệ số
điện
thoại
+
Hệ số
khác
7
NguyÔn ThÞ Thanh H¶i Líp KTD-K15 §HKTQD–
7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Ghi chỳ:
- Tin in thoi Cụng ty h tr cho nhõn viờn yờu cu phi s dng ht, nu s
dng khụng ht s phi tr li cho cụng ty
Vớ d:
Nguyn Tõn Huyn - Chc v Phú phũng kinh doanh, trỡnh i hc c
tớnh lng nh sau:
- Mc lng ti thiu theo quy nh ca nh nc: 450.000
- H s bng cp: 2.67
- H s ph cp: 0.1
- Lng c bn: 450.000 x (2.67+0.1)=1.246.500
- Lng trỏch nhim = 20% Lng c bn = 20% x 1.246.500 = 249.300
Tng lng theo quy nh ca nh nc =1.246.500+249.300 = 1.495.800
- Mc lng ti thiu theo quy nh ca cụng ty: 500.000
- H s lng b sung: 6.0
Lng b sung = 500.000 x 6.0 = 3.000.000

* Qu lng = 1.495.800 + 3.000.000 = 4.495.800
* Chi phớ kinh doanh:
- H s chi phớ kinh doanh: 5.0
- H s ph cp: 0.5
- H s xng xe, cụng tỏc phớ: 0.1
- H s khỏc: 0.1
Chi phớ kinh doanh = 500.000 x (5.0+0.5+0.1+0.1) = 3.300.000
Tng thu nhp=(Qu lng + Chi phớ kinh doanh) x s ngy cụng i lm/ 24 =
(4.495.800+3.300.000)x24/24 = 7.795.800
* Cỏc khon phi tr
- Bo him xó hi, bo him y t: 6% lng c bn =6% x 1.246.500 =74.790
* S tin thc lnh trong thỏng l: 7.795.800 -74.790 = 7.721.010
* i vi khon tin thng: Hng thỏng, cụng ty khoỏn mt mc doanh thu
cho nhõn viờn kinh doanh. Sau ú cui thỏng cỏc phũng s tin hnh xột mc
hon thnh cụng vic ca tng ngi v cho im Ki. Sau 6 thỏng, nu im Ki
8
Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp KTD-K15 ĐHKTQD
8

×