Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giáo án lớp 1D tuần 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.79 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31</b>


<b>Ngày soạn: 21 / 4 / 2017</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 24 tháng 4 năm 2017</b>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b>ÔN TIẾT 1: MỘT CỘNG MỘT BẰNG HAI</b>
<b>I. MỤC TIÊU * </b><i><b>Qua tiết học giúp học sinh:</b></i>


- Học sinh biết đọc được bài một cộng một bằng hai. Biết trả lời câu hỏi, tìm tiếng
trong bài có vần ưu, ươu.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


-Sách thưc hành tiếng việt.


III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H CẠ Ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


<b>A. Bài cũ: 5’</b>


HS đọc bài: Thần ru ngủ
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Thực hành làm các bài tập:</b>
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và


toán: Quan sát bài.


- GV nêu yêu cầu từng bài.


- GV giao bài tập cho từng loại đối
tượng.


- HS vận dụng kiến thức tốt làm tất cả
các bài tập trong vở thực hành Tiếng
Việt và toán.


- HS vận dụng kiến thức làm được bài 1,
3


- HS nhìn đọc được bài 1.


- GV cho HS làm việc cá nhân với bài
tập được giao.


- GV quan sát giúp đỡ HS chậm.


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- Đọc bài :Thần ru ngủ


<b>Bài (Trang 82, 83)</b>


<b>Bài 1: Đọc: Một cộng một bằng hai</b>
Lựu hỏi bác bán sách:



- Bác có sách tốn lớp hai khơng ạ?
- Bác chỉ có sách tốn lớp một thơi.-
Bác bán sách trả lời.


- Không sao đâu ạ. Bác bán cho cháu
hai quyển sách toán 1.


Một cộng một bằng hai mà.


<b>Bài 2 Đánh dấu </b><b>vào trước câu trả </b>
<b>lời đúng:</b>


a) Lựu muốn mua sách lớp mấy?
Toán 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Củng cố- dặn dò: 3’</b>
- GV củng cố nội dung bài
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài
sau:


Toán 1 và 2.


b) Cửa hàng có sách tốn lớp mấy?
Chỉ có Tốn 1.


Chỉ có tốn hai.


Có cả tốn 1, Tốn hai.



c) Vì sao Lựu muốn mua hai quyển
tốn 1?


Vì lựu là học sinh lớp 1.
Vì lựu cần hai quyển Tốn 1.
Vì Lựu nghĩ: 1+1=2.


<b>Bài 3: Tìm và viết lại:</b>
- 1 tiếng trong bài có vần ưu.
- 1 tiếng trong bài có vần ưu.
<b>Thực hành Tốn</b>


<b>ƠN TIẾT 1 : CỦNG CỐ TRỪ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU * </b><i><b>Qua tiết học giúp học sinh:</b></i><b> </b>


- Củng cố về cách trừ số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính trưừ ( khơng nhớ)
số có hai chữ số; vận dụng để giải toán (Trang 86) vở TH TV và toán theo từng đối
tượng.


- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Sách thưc hành toán.


III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H CẠ Ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>



- Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp
làm bảng con.


- Giáo viên nhận xét


<b>Tính: 30cm + 20cm = 42cm + 15cm =</b>


<b>Bài (Trang 86)</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm:</b>
<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV hướng dẫn cho học sinh làm
các bài tập trong vở thực hành tiếng
việt và toán.


- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng
bài.


- GV giao bài tập cho từng đối
tượng.


- HS vận dụng kiến thức tốt làm
được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4, 5
trong bài vở thực hành tiếng việt và
toán.


- HS vận dụng kiến thức làm được


các bài tập1, 2


- HS làm được bài tập 2.`


- HS làm việc cá nhân với bài tập
được giao.


- HS làm xong chữa bài.
<b>C. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>


- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những học sinh học tốt.


- Nhắc học sinh học kỹ bài và xem
trước bài


72 – 2 =
58 – 50 =
35 – 5 =


44 – 40 =
81 – 1 =
23 – 20 =


96 – 4 =
38 – 38 =
61 – 40 =
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>


74 – 31 48 – 12 95 – 60


69 – 5


<b>Bài 3 : Bài giải</b>
Số con gà có là :


45 - 22 = 23 (con gà)
Đáp số: 23 con gà
<b>Bài 4: +, - ?</b>


32 20 = 12 32 20 = 52
<b>Bài 5 Đố vui</b>


Khoanh vào phép trừ có kết quả lớn nhất:
96 – 30 96 – 20 96 – 40


<b>Tự nhiên & xã hội</b>


<b>TIẾT 31: THỰC HÀNH: QUAN SÁT BẦU TRỜI</b>
<b>I.MỤC TIÊU Sau giờ học học sinh biết :</b>


- Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho
biết sự thay đổi của thời tiết.


- Mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày và biểu đạt nó bằng
hình vẽ.


- Có ý thức bảo vệ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng.
<b>II.ĐỒ DÙNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG THẦY </b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÒ </b>


<b>1.Ổn định: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 5’</b>


+ Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời nắng?
+ Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa?
- Nhận xét.


<b>3.Bài mới: 28’</b>


<b>*Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu và ghi</b>
bảng tựa bài.


Hôm nay, chúng ta sẽ quan sát bầu trời để
nhận biết rõ hơn về bầu trời mến yêu của
chúng ta


Khi nắng bầu trời trong xanh có mây
trắng, có Mặt trời sáng chói, …


Khi trời mưa bầu trời u ám, mây đen
xám xịt phủ kín, khơng có mặt trời,


<b>* Phát triển các hoạt động:</b>
* Hoạt động 1: Quan sát bầu trời.


<b>Bước 1: Giáo viên định hướng quan sát.</b>
- Quan sát bầu trời :



+ Có thấy mặt trời và các khoảng trời xanh
khơng?


+ Trời hơm nay nhiều hay ít mây?


+ Các đám mây có màu gì ? Chúng đứng
n hay chuyển động?


- Quan sát cảnh vật xung quanh:


+ Quan sát sân trường, cây cối, mọi vật …
lúc này khô ráo hay ướt át?


+ Em có trơng thấy ánh nắng vàng hay
những giọt mưa hay không?


Giáo viên chia nhóm và tổ chức cho các em
đi quan sát.


<b>Bước 2: Giáo viên chia nhóm và tổ chức</b>
cho các em đi quan sát.


<b>Bước 3: Cho học sinh vào lớp, gọi một số</b>


Học sinh lắng nghe nội dung quan sát
do giáo viên phổ biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

em nói lại những điều mình quan sát được
và thảo luận các câu hỏi sau đây theo nhóm.
+ Những đám mây trên bầu trời cho ta biết


những điều gì về thời tiết hơm nay ?


+ Lúc này bầu trời như thế nào?


<b>Bước 4: Gọi đại diện một số nhóm trả lời</b>
các câu hỏi:


- Giáo viên kết luận: Quan sát những đám
mây trên bầu trời và một số dấu hiệu khác
cho ta biết trời đang nắng, đang mưa, râm
mát hay sắp mưa và kết luận lúc này trời
như thế nào.


những nhận xét được vào tập hoặc
nhớ để vào lớp để nêu lại cho các bạn
cùng nghe.


- Học sinh vào lớp và trao đổi thảo
luận.


- Nói theo thực tế bầu trời được quan
sát.


- Các nhóm cử đại diện trả lời câu
hỏi.


<b>* Hoạt động 2: Nói về bầu trời và cảnh vật</b>
xung quanh.


Bước 1: Giao nhiệm vụ hoạt động.



- Cho HS làm việc theo nhóm đơi với y/c :
+ Nói hoặc vẽ bầu trời và cảnh vật xung
quanh (theo quan sát hoặc tưởng tượng
Bước 2:


- Cho HS trình bày.
<b>C.Củng cố – Dặn dò: 4’</b>


- Cho HS hát bài: “Thỏ đi tắm nắng”.
Học bài, xem bài mới


Học sinh nhận giấy A4 tại giáo viên
và nghe giáo viên hướng dẫn cách vẽ.
- Học sinh nói hoặc vẽ bầu trời cảnh
vật xung quanh theo quan sát hoặc
tưởng tượng được.


- HS hát bài: “Thỏ đi tắm nắng”.
<b>Tập đọc</b>


<b>TIẾT 37, 38: NGƯỠNG CỬA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen,
<i>lúc nào, dắt vòng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.</i>


- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn
lên đi xa hơn nữa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tranh: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


<b>A. KT bài cũ: ( 3-5’)</b>
- Đọc bài: Người bạn tốt


- Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
- Viết: sửa lại, ngay ngắn, ngượng
nghịu


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới:</b>


1. <i><b>Giới thiệu bài</b></i> : ( 1- 2’)


<i><b>2. Luyện đọc</b></i> : (20- 22’)
* Đọc mẫu lần 1:


- Hướng dẫn cách đọc


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- 3- 4 em đọc


- Trả lời câu hỏi trong bài


- Lớp viết bảng con



- Đọc thầm


*Luyện đọc tiếng, từ khó:
ngưỡng cửa nơi này
cũng quen lúc nào


- Hs đọc thầm tìm từ khó đọc
- Hs đọc trơn các từ


- Đọc trơn từng từ, phân tích tiếng, đvần
- PT tiếng : ngưỡng


- Chú ý đọc đúng tiếng có phụ âm n, l,
+ Các từ khác : (HD tương tự )


HS đọc trơn từ
- Giải nghĩa từ : ngưỡng cửa


- Nhận xét


* HD đọc dòng thơ


- Đọc từng dòng thơ một, ngắt hơi cuối
mỗi dòng thơ


- Nhận xét


* Luyện đọc khổ thơ: Chia làm 3 khổ
thơ



- Hd cách ngắt hơi ở cuối dòng thơ,
nghỉ hơi ở cuối khổ thơ


- Đọc bài trong nhóm


- Hs nối tiếp nhau đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, tuyên dương
* Đọc cả bài


- Các nhóm xung phong đọc


- Đọc cả bài 2- 3 em – Lớp đọc đồng
thanh


<i><b>3. Ôn vần</b></i> : <i><b>ăt- ăc</b></i> (8- 10’) - HS đọc, PT, so sánh 2 vần
+Y/c 1: Tìm trong bài tiếng có vần ăt - dắt


+ Y/c 2 : Nói câu chứa tiếng có vần ăt
-ăc


- Nhận xét, tuyên dương - HS thi nói câu chứa tiếng có vần ơn
Ti t 2ế


1. Luyện đọc : ( 10- 12’)


- Gv đọc mẫu lần 2 - HS đọc thầm



- GV nhận xét, tuyên dương - Đọc từng khổ thơ


- Đọc nối tiếp khổ thơ : 1 dãy
- Đọc cả bài 6- 8 em


2. Tìm hiểu bài : ( 8 – 10’) * Đọc thầm khổ thơ 1, 2
? Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng


cửa ?


- 2- 3 HS nêu
- Đọc khổ thơ 3
? Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến


đâu?


2 HS nêu
Tóm tắt ND bài, liên hệ, giáo dục


<i><b>* Đọc diễn cảm - Đọc lại toàn bài</b></i> 2-3 HS đọc diễn cảm cả bài
- HD đọc thuộc lòng : Đọc từng khổ


thơ


- Đọc thuộc lòng khổ thơ em thích, đọc cả
bài


- Nhận xét, tun dương
3. Luyện nói <b>:( 5-7’)</b>



? Hàng ngày, từ ngưỡng cửa nhà mình
em đi những đâu ?


- Liên hệ bản thân theo chủ đề
Liên hệ, GD.


- HS quan sát tranh


- Đại diện nhóm nêu ý kiến
- Từng HS lên kể trước lớp
- Các bạn khác NX, bổ sung
<b>C. Củng cố, dặn dò : (3-5’)</b>


- Đọc cả bài


- Tìm tiếng có vần ơn


- VN: Đọc trước bài: Kể cho bé nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đạo đức</b>


<b>TIẾT 31: BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG(tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con
người.


- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Yêu thiên
nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.



- HS có thái độ ứng xử thân thiện với môi trường qua bảo vệ các loài cây và hoa
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- VBT Đạo đức 1. Bài hát “Ra chơi vườn hoa”
- Tranh phóng to BT3.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C Ạ Ọ


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>1. Ổn định: (1’)</b>


- Yêu cầu Hs hát bài “Ra chơi vườn hoa”
<b>2. Thực hành: 28’</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm BT3( 8’)</b>
- Giải thích yêu cầu bài 3.
- Gọi vài Hs lên trình bày.


Kl: Những tranh chỉ việc làm góp phần tạo
mơi trường trong lành là tranh 1, 2, 3, 4.
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận, đóng vai </b>
<b>(12’)</b>


- Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm.


- Cho các nhóm lên đóng vai.


KL: Khuyên ngăn bạn hoặc mách người


lớn: nên làm như vậy là góp phần bảo vệ
môi trường trong lành, là thực hiện quyền
được sống trong mơi trường trong lành.
Bảo vệ các lồi cây và hoa là các em đã có
thái độ ứng xử thân thiện với môi trường.
<b>* Hoạt động 3: Xây dựng kế hoạch bảo </b>
<b>vệ cây và hoa. (8’)</b>


- Hướng dẫn các tổ thảo luận lập kế hoạch


Hát tập thể.


- Làm BT3


- Trình bày kết quả.
=> Nhận xét, bổ sung.


- BT4.


- Thảo luận, chuẩn bị đóng vai.
Từng nhóm lên đóng vai.
=> Lớp nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chăm sóc và bảo vệ cây và hoa:


+ Nhận chăm sóc và bảo vệ cây và hoa ở
đâu? Thời gian nào?


+ Bằng những việc làm cụ thể nào? Ai phụ
trách từng việc?



- u cầu từng tổ đăng kí và trình bày kế
hoạch hành động của mình.


KL: Mơi trường trong lành giúp các em
khoẻ mạnh và phát triển. Các em cần có
các hành động bảo vệ và chăm sóc cây và
hoa.


<b>C. Tổng kết dặn dò: 5’</b>


- Hướng dẫn Hs đọc đoạn thơ 1 lần.


- Dặn: Đọc nhiều lần cho thuộc đoạn thơ.
Thực hiện gìn giữ mơi trường XSĐnhư kế
hoạch vừa đăng kí của tổ mình.


- Chuẩn bị tiết sau tham quan thư viện.


- Đại diện tổ trình bày.
- Lớp trao đổi, bổ sung..
- Lắng nghe.


Đọc thơ cùng GV.
Lắng nghe và thực hiện.


<b>Ngày soạn: 22 / 4 / 2017</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 4 năm 2017</b>
<b>Toán</b>



<b>TIẾT 121: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Bước đầu nhận biết mối quan hệ phép cộng và phép trừ.


- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: Bài tập lên bảng
- HS Bảng con


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H CẠ Ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>


- GV gọi HS lên bảng làm bài tập.
- GV nhận xét, tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>B. Bài mới(26’)</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<i><b>* Bài 1</b></i>:Đặt tính rồi tính
- Bi 1 yờu cu gỡ?


- GV gọi 4 HS lên bảng làm bài.


- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
<b>CC: Đặt tính thẳng hàng, thẳng </b>
cột...., tính từ trái sang phải...
<b>*Bài 2 : Tính</b>


- Bài tốn u cầu gì?


- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- GV bao quát giúp đỡ HS chậm.
<b>CC: Thực hiện phộp tính cột dọc</b>
* Bài 3: Điền dấu <, > = vào chổ
chấm.


- Bài 3 yêu cầu gì?


- Để điền đúng dấu vào ơ trống ta
cần làm gì?


- GV hướng dẫn HS thực hiện tính ở
vế trái, vế phải rồi so sánh và điền
dấu


- GV bao quát giúp đỡ HS chậm.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
<b>CC: Tính kết quả của 2 vế rồi điền </b>
dấu.


<b>* Bài 4: Đo phần dài hơn của </b>
<b>băng giấy ở hình vẽ</b>



- Cho hs đọc u cầu của bài tốn
- Gv quan sát lớp


CC: cách đo băng giấy thẳng
<b>C. Củng cố dặn dò: (2’)</b>


32 + 16 = 48 23 + 12 = 35
34 + 13 = 47


- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài.
<i>* Bài 1; Đặt tính rồi tính :</i>


<b>- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.</b>
52 47 99 99


47 52 47 52
99 99 52 47
* Bài 2: Tính


4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng
con.


27 78 42 72
+ - + -
51 51 30 30
78 27 72 47
<i>* Bài 3: Điền dấu <, > = vào chổ chấm.</i>
- Ta cần tính kết quả rồi so sánh 2 vế với
nhau.



- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
38 83 45 + 23 45 –
24


12 + 37 37 + 12 56 – 0 56 +
0


<i>Bài 4: Đo phần dài hơn của băng giấy ở </i>
<i>hình vẽ</i>


- Hs trao đổi nhóm bàn, thực hành đo




-+ +


-< >


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhận xét tiết học và dặn HS về
nhà xem lại bài


- Chuẩn bị bài sau: Đồng hồ – Thời
gian.


<b>Chính tả</b>


<b>TIẾT 13: NGƯỠNG CỬA</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>



- HS nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20
chữ trong khoảng 8 – 10 phút.


- HS điền đúng các vần : ăt, ăc, g- gh vào chỗ trống
- Bài tập 2, 3 trong sgk.


- Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn vở sạch, rèn chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Bài viết mẫu trên bảng
- Bảng phụ phần bài tập


<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


<b>A. KT bài cũ: (3') </b>


- Đọc cho HS viết: cừu, buồn bực


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- HS viết bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu</b></i> (1')


- GV đọc mẫu đoạn viết. - 2 HS đọc lại



<i><b>2. HD viết từ khó</b></i> : ( 5- 7’)
- GV hoặc HS nêu từ khó :


- nơi này - buổi, ngưỡng


- lớp - xa tắp


- HS phân tích tiếng: buổi, tắp
2 HS đọc lại tồn bộ từ khó
- Đọc cho HS viết tiếng khó - viết bảng con


- NX bảng


<i><b>3. Tập chép : (1</b></i>3- 15’)
- Đọc lại bài viết.
- Chỉnh tư thế ngồi viết
- HD cách trình bày vào vở :
+ Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Các dịng thơ lui vào lề 3ơ


<i><b>4. Sốt lỗi</b></i>: (5-7’)


- Đọc soát lỗi 2 lần - HS ghi số lỗi ra lề vở


- Nhận xét, chữa những lỗi chung - Đổi vở soát lỗi


<i><b>5. Bài tập</b></i>: (3-5’)



a) Điền vần: ăt- ăc - Đọc yêu cầu


- Chữa bài trên bảng phụ - HS điền SGK


- Đọc lại bài hoàn chỉnh


b) Điền chữ: g- gh? ( HD tương tự ) HS nhắc lại quy tắc chính tả g- gh
<b>C. Củng cố, dặn dò: (1-2’)</b>


- Nhận xét giờ học


- Khen những em viết đẹp


- VN: Viết lại những chữ cịn viết sai vào
bảng


<b>Tập viết</b>


<b>TIẾT 7: TƠ CHỮ HOA: Q, R</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết tô chữ hoa. Q, R


- HS viết đúng các vần : ăt- ăc,ươt, ươc ; các từ ngữ : màu sắc, dìu dắt, dịng nước,
<i>xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập hai.</i>


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Chữ mẫu, bài viết mẫu trên bảng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - H C</b>Ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. KT bài cũ: (3') </b>


- Viết 1 dịng 3 chữ: O. Ơ, Ơ


- t, c: chải chuốt - Nhận xét, sửa
chữa


- HS viết bảng
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu</b></i> (1')


<i><b>2. HD viết</b></i>: bảng con ( 10- 12’)


<i><b>*Tô chữ hoa:</b> Q, R <b>(4’)</b></i>


- Chữ Q cao mấy dòng li,
- Được viết bằng mấy nét ?


- HS quan sát chữ mẫu
- 1 HS nêu


- GV mơ tả từng nét.


- So sánh con chữ O, có điểm gì giống
và khác con chữ Q?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1 chữ mẫu


- Gv viết mẫu, nêu cách viết
- Hd viết trên không


- Hs quan sát
- Hs viết theo


<i><b>* Vần và từ</b>:(5-7’) </i> - HS đọc các vần và từ
+ Chữ ăt được viết bằng mấy con chữ ?


K/C ?


- NX độ cao các con chữ,


- HS nhận xét


- GV hướng dẫn quy trình viết - HS luyện viết bảng con
- NX sửa chữa


<i>*Viết từ: màu sắc, dìu dắt</i>
- Đọc từ, giải nghĩa từ


- Nhận xét độ cao các con chữ, khoảng
cách giữa các chữ


- Gv viết mẫu
- Viết bảng con
- Nhận xét



- Hs quan sát


- HS luyện viết bảng con, từng từ
*Hướng dẫn viết vở :(15-17') - 2em nêu nội dung bài viết


- KT tư thế - HS tô chữ hoa đúng quy trình, trùng với


nét đứt
- Nhận xét từ được viết rộng trong mấy


ô?


- 1 em nêu
- GV nêu quy trình viết


- Cho xem vở mẫu


- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng
vào vở


- HS Viết vở
* Gv nhận xét bài viết của Hs : (5-7’)


- Chữa những lỗi phổ biến
<b>C. Củng cố dặn dò (1-2')</b>


- Tuyên dương những bài viết đẹp
- Nhận xét tiết học



- Về nhà sửa chữ sai
<b>Ngày soạn: 23/ 4 / 2017</b>


<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 26 tháng 4 năm 2017</b>
<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b>ÔN TIẾT 2: ÔN VẦN ƯU HOẶC ƯƠU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> - HS biết điền vần, tiếng có vần ưu hoặc ươu.</b>
<b> - Điền chữ r, d hoặc gi.</b>


- Viết: Đuốc đốt suốt đêm. Pha sút đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Sách thưc hành tiếng việt.


III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H CẠ Ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Cho HS đọc bài: Một cộng một bằng
hai


- Đọc bài viết: Một cộng một bằng hai
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới: 30’ </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>



<b>2. Thực hành làm các bài tập:</b>
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và
toán: Quan sát bài.


- GV nêu yêu cầu từng bài.


- GV giao bài tập cho từng loại đối
tượng.


- HS vận dụng kiến thức tốt làm tất cả
các bài tập trong vở thực hành Tiếng
Việt và toán.


- HS vận dụng kiến thức làm được bài 1
và bài 3


- HS nhìn viết được bài 1 và viết bài 3
-GVcho HS làm việc cá nhân với btập
được giao.


- GV quan sát giúp đỡ HS chậm.
- HS làm xong chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>
<b>- Gv củng cố nội dung</b>
- GV nhận xét tiết học.


<b>Bài (Trang 83, 84, 85)</b>



<b>Bài 1 Điền vần: ưu hoặc ươu </b>


Ngải cứu, ốc bươu, con hươu, chai rượu,
lính cứu hỏa, Ngưu Ma Vương.


<b>Bài 2: a) Điền chữ r,d hoặc gi</b>


Quả dứa, cá rô, dưa hấu, Giếng nước,
dày da, con rắn,


<b>b) Điền vần iên hoặc in.</b>


nàng tiên cá, viên gạch, học tin học
<b>Bài 3:Viết:</b>


Đuốc đốt suốt đêm.
Pha sút đẹp


<b>Thực hành Tốn</b>


<b>ƠN TIẾT 2: ƠN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 </b>
<b>( KHÔNG NHỚ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Củng cố về biết làm tính cộng, trừ ( khơng nhớ) trong phạm vi 100 ; biết tính
nhẩm, vận dụng để cộng các số. Củng cố về giải bài tốn có lời văn, viết tiếp vào
chỗ chấm. làm được các bài tập 1, 2, 3, 4 trong bài (Trang 87) vở thực hành tiếng
việt và toán theo từng đối tượng.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>



- Sách thực hành Toán


III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H CẠ Ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi HS lên bảng làm. Lớp làm
bảng con.


- GV nhận xét


Viết các số từ 60 đến 90


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2. Thực hành giải các bài tập.</b></i>


- GV hướng dẫn cho HS làm các
bài tập


- HS nêu số bài tập và yêu cầu
từng bài.


<b>Bài tập.(Trang 87)</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm:</b>



50 + 20 =
70 – 50 =
70 – 20 =


60 + 30 =
90 – 60 =
90 – 30 =


70 – 9 =
79 – 70 =
79 – 9 =
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


74 – 31 48 – 12 95 – 60 69 – 5
<b>Bài 3: Bài giải</b>


Số quả cam chị hái được là:
75 – 33 = 42(quả)


Đáp số: 42 quả
<b>Bài 4 Viết tiếp vào chỗ chấm:</b>


a)Một tuần lễ có 7 ngày là: Chủ nhật, thứ
hai, ...
...


b) Hôm nay là


...ngày...tháng...
- GV giao bài tập cho từng đối



tượng.


- HS vận dụng kiến thức tốt làm
được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4
trong bài vở thực hành tiếng việt
và toán.


- HS vận dụng kiến thức làm được
các bài tập1, 2, 3,


- HS làm được bài tập 1, 2.


- HS làm việc cá nhân với bài tập
được giao.


- GV quan sát giúp đỡ HS chậm.
- HS làm xong chữa bài.


<b>C. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

dương những học sinh học tốt.
- Nhắc HS học kỹ bài và xem
trước bài


<b>C. Củng cố - Dặn dò: 5’</b>
- GV củng cố nội dung bài


- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những học sinh học tốt.



- Nhắc HS học kỹ bài và xem trước bài
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 122: ĐỒNG HỒ THỜI GIAN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời
gian.


- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Mặt đồng hồ bằng bìa có gắn kim ngắn, kim dài.
- Đồng hồ mẫu để bàn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - H C</b>Ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cị(5 )</b>’


- Tính nhẩm :


76 – 11 =.. .. 47 + 10 =....
88 - 18 =...


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới (25’)</b>


1) Giới thiệu bài



Giới thiệu các loại đồng hồ:
+ Đồng hồ để bàn


+ " treo tường
+ " đeo tay


2) Giảng bài


* <i><b>Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các </b></i>
<i><b>kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ</b></i>


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- 3 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm
vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV giơ đồng hồ cho HS quan sát và
hỏi:


+Trên mặt đồng hồ có những kim gì?
+ Có các số từ mấy tới mấy?


+ Kim ngắn và kim dài có quay được
khơng?


- Khi kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ
số chín lúc đó là mấy giờ?


- GV quay đồng hồ và hỏi:


+ Bé ngủ dậy lúc mấy giờ?
+ bé tập thể dục lúc mấy giờ?
+ Em tan học lúc mấy giờ
<b>3) HS thực hành </b>


- GV cho HS mở sách bài tập quan sát
và hỏi:


+ Quan sát các hình đồng hồ và nói
đồng hồ chỉ mấy giờ ?


- GV cho HS nối tiếp nêu các giờ trên
đồng hồ.


- GV cùng HS nhận xét.


- Lúc 12 giờ kim ngắn và kim dài chỉ
số mấy?


- GV cho HS nhận xét sữa sai.
<b>C. Cũng cố dặn dò (2’)</b>


+ Trên mặt đồng hồ có những kim gì?
+ Có các số từ mấy tới mấy?


- GV nhận xét tiết học.


- GV gọi HS về xem lại bài và chuẩn bị
bài sau: Thực hành



- HS quan sát trả lời


- Có kim ngắn và kim dài
- Có các số từ 1 đến 12


- Kim ngắn và kim dài đều quay được và
quay theo chiều từ số bé đến số lớn
(Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút).
- Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn
chỉ vào số 9 thì là 9 giờ đúng


- HS nối tiếp nhau nêu 9 giờ
- Lúc 5 giờ


- Lúc 6 giờ
- Lúc 11 giờ


- Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


- HS nối tiếp nêu các giờ trên đồng hồ.
- 1 giờ, 3 giờ, 7 giờ, 9 giờ, 8 giờ


- 5 giờ, 10 giờ, 11 giờ,


- Kim ngắn và kim dài đều chỉ số 12.


- Có kim ngắn, có kim dài
- Có các số từ 1 - 12
- HS nghe.



<b>Tập đọc</b>


<b>TIẾT 39, 40: KỂ CHO BÉ NGHE</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài
đồng.


- Trả lời câu hỏi : 2 trong sgk
<b>II.ĐỒ DÙNG </b>


- Tranh SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b> <b> </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 3-5’)</b>


- Đọc thuộc 1 khổ thơ trong bài: Ngưỡng
cửa


- Viết: nơi này, đi men, lúc nào
- GV nhận xét, tuyên dương


- 3- 4 em đọc


- Trả lời câu hỏi trong bài


<b>B. Bài mới:</b>



1. <i><b>Giới thiệu bài</b></i>: ( 1- 2’)


<i><b>2. Luyện đọc</b></i>: (20- 22’)


<i>* Đọc mẫu lần 1:</i> - Đọc thầm


- Hướng dẫn cách đọc
<i>*Luyện đọc tiếng, từ khó:</i>


ầm ĩ xay lúa


quay tròn nấu cơm


- Hs đọc thầm, tìm từ khó đọc


- Đọc trơn các từ, phân tích tiếng, đvần
- PT tiếng : quay


- Đọc trơn từ CN - ĐT
- Chú ý đọc đúng tiếng có phụ âm n, l


- Giải nghĩa từ


ầm ĩ, trâu sắt, chó vện


- Luyện đọc câu - Hs nối tiếp nhau đọc (mỗi em đọc 2


dòng thơ)
- Đọc 2 dòng thơ một, ngắt hơi cuối mỗi



dòng thơ


<i>* HD đọc đoan : chia làm 3 đoạn</i>


- Hd ngắt, nghỉ hơi - Hs nối tiếp nhau đọc đoạn


- Đọc bài trong nhóm - Hs đọc bài nhóm bàn


- Thi đọc giữa các nhóm - Các nhóm xung phong đọc
Nhận xét, tuyên dương


* Đọc cả bài - Hs đọc CN - ĐT


<i><b>3. Ôn vần</b></i> : ươc- ươt (8- 10’) - HS đọc, PT, so sánh 2 vần
Bài 1: Tìm trong bài tiếng có vần ươc - nước


Đọc tiếng, phân tích, đánh vần


Bài 2: Tìm tiếng ngồi bài - thước kẻ, bước đi, dây cước …
- có vần ươc - rét mướt, ẩm ướt, ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cho các tổ thi từ


- Nhận xét, tuyên dương


Ti t 2ế
1. Luyện đọc : ( 10- 12’)


- Đọc mẫu lần 2 - HS đọc thầm



- GV nhận xét, tuyên dương - HS đọc từng đoạn


- Đọc nối tiếp đoạn : 1 dãy
- Nhận xét, tuyên dương - Đọc cả bài 8 - 10 em
2. Tìm hiểu bài : ( 8 – 10’) * Đọc thầm toàn bài
- Em hiểu thế nào là con trâu sắt ? - HS trả lời


- Hỏi đáp theo bài thơ ? - Đọc câu mẫu
M: - Con gì hay nói ầm ĩ?


- Con vịt bầu.


- 2 HS hỏi đáp theo bài thơ.
Tóm tắt ND bài


* Đọc diễn cảm- Đọc mẫu toàn bài 2-3 HS đọc cả bài
- Nhận xét, tuyên dương


3. Luyện nói :5-7’) - HS quan sát tranh


-luyện nói : Hỏi đáp về những con vật em
biết ?


- HS nêu câu mẫu


- HS nói theo tranh( thảo luận cặp)
- Các nhóm nêu ý kiến


- 1 vài cặp nói trước lớp khơng dựa vào


tranh


- Các bạn khác NX, bổ sung
Liên hệ, GD.


<b>C. Củng cố, dặn dò : (3-5’)</b>


- Đọc cả bài, - 1 em đọc


- Tìm tiếng có vần ơn


- VN : Đọc trước bài: Hai chị em
<b>Ngày soạn: 24 / 4 / 2017</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 27 tháng 4 năm 2017</b>
<b>Chính tả</b>


<b>TIẾT 14: KỂ CHO BÉ NGHE</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS nghe viết chính xác 8 dòng thơ đầu bài thơ: kể cho bé nghe trong khoảng 10 – 15’
- HS điền đúng các vần: ươc – ươt, ng - ngh vào chỗ trống.


- Làm bài tập: 2, 3 sgk


- Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn vở sạch, rèn chữ viết.
<b>II.ĐỒ DÙNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - H C</b>Ọ



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


<b>A. KT bài cũ: (3') </b>


- Đọc cho HS viết: lúc nào, nơi này


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- HS viết bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu</b></i> (1')


- GV đọc mẫu đoạn viết. - 2 HS đọc lại


<i><b>2. HD viết từ khó</b></i> : ( 5- 7’)
- GV hoặc HS nêu từ khó:


- ầm ĩ - ăn no quay trịn


- xay lúa - nghe


- HS phân tích tiếng: quay, nghe
- Đọc cho HS viết tiếng khó 2 HS đọc lại, viết bảng con
- NX bảng


<i><b>3. Tập chép : (1</b></i>3- 15’)
- Đọc lại bài viết.


- Chỉnh tư thế ngồi viết
- HD cách trình bầy vào vở:
+ Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa
+ Các dòng thơ lui vào lề 3 ô


- HS chép lần lượt từng dịng thơ theo
hiệu thước


<i><b>4. Sốt lỗi</b></i>: (5-7’)


- Đọc sốt lỗi 2 lần - HS ghi số lỗi ra lề vở


chữa những lỗi chung
- GV nhận xét, tuyên dương


- Đổi vở soát lỗi


<i><b>5. Bài tập</b></i>: (3-5’)


a) Điền: ươc- ươt ? - Đọc yêu cầu


- HS điền SGK


- Chữa bài trên bảng phụ - Đọc lại bài hoàn chỉnh
b) Điền vần: ng - ngh ? ( HD tương tự )


<b>C. Củng cố, dặn dò: (1-2’)</b>
- Nhận xét giờ học


- Khen những em viết đẹp



- Viết lại những chữ còn viết sai vào bảng
<b>Kể chuyện</b>


<b>TIẾT 7: DÊ CON NGHE LỜI MẸ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. KĨ NĂNG SỐNG</b>
- Lắng nghe tích cực
- Xác định giá trị.
- Ra quyết định.
- Tư duy phê phán.
<b>III .ĐỒ DÙNG </b>


- Tranh chuyện: Dê con nghe lời mẹ, mặt nạ Sói, dê mẹ, dê con.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 3-5’) </b>
- Giờ trước kể chuyện gì?
- Sói hỏi Sóc thế nào?
- Vì sao Sói buồn?


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới:</b>


- 4 HS tập kể nối tiếp 4 đoạn của câu


chuyện : Sói và Sóc


1. <i><b>Giới thiệu </b></i>: ( 1- 2’)


<i><b>2. GV kể</b></i> :


- Kể mẫu lần 1: - Cơ vừa kể chuyện gì ?


- Kể mẫu lần 2: Có tranh minh hoạ trên bảng - HS QS lần lượt từng tranh
<b>3. </b><i><b>HD học sinh kể</b></i> : ( Có thể cho HS thảo


luận nhóm)


- Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh


* tranh 1: - Đọc câu hỏi dưới tranh: 2 em


- Kể lại câu chuyện theo tranh 1 2- 3 HS kể lại ( Đại diện nhóm lên
kể )


* Tranh 2, 3, 4( HD tương tự) - HS khác NX, bổ sung
* Thi kể cả câu chuyện - Kể nối tiếp từng tranh
Cho HS phân vai tập kể (2 nhóm tự phân


vai )


- 4HS đóng vai : người dẫn chuyện,
Sói dê mẹ, dê con.


- GV động viên HS kể diễn cảm đúng lời


nhân vật


- Các nhóm lên thể hiện vai diễn của
nhóm.


<i><b>4. ý nghĩa câu chuyện :</b></i><b> </b> - Các nhóm khác NX bổ sung
- Câu chuyện cho các em hiểu ra điều gì? 1- 2 em kể lại toàn bộ câu chuyện
- Qua câu chuyện em rút ra bài học gì ?


Liên hệ, giáo dục
<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vì sao?


- Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân
nghe


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 123: THỰC HÀNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày.
- Củng cố cách đọc giờ đúng và cách vẽ kim đồng hồ chỉ giờ đúng.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Mô hình mặt đồng hồ



<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C Ạ Ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- GV quay kim đồng hồ và hỏi.
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới (25’)</b>


1. Giới thiệu bài
2. HS thực hành:


Bài 1: Bài này yêu cầu gì?
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


+ Vậy kim ngắn chỉ vào số mấy, kim
dài chỉ số mấy ?


- GV gọi HS lên bảng quay kim trên
mơ hình đồng hồ.


- GV cho HS nhận xét sữa sai.
<b>CC: xem được đồng hồ</b>


<b>Bài 2: Bài này yêu cầu gì?</b>


- Để vẽ thêm kim ngắn ta dựa vào đâu?


- Để vẽ 9 giờ vậy ta vẽ kim ngắn chỉ


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>- Hs trả lời theo gv</b>


- HS nghe, nối tiếp nhắc lại tựa bài.


<b>Bài 1:Viết ( theo mẫu)</b>
- Chỉ 2 giờ.


- Kim ngắn chỉ vào số 2, kim dài chỉ số
12


- Hs lớp đọc giờ trên mơ hình đồng hồ,
cả lớp làm vào vở.


9 giờ, 11 giờ, 5 giờ, 6 giờ.


Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ
đúng giờ( theo mẫu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

vào số mấy?


- GV cho 1 em lên bảng làm bài.
- GV cho HS nhận xét sữa sai.
<b>CC: Xác định các kim của đồng hồ</b>
- Bài 3:


- Buổi sáng em đi học lúc mấy giờ?


- Cho HS tự quan sát và viết tương
ứng, sau đó gọi 1 em đọc to.


- GV cho HS nhận xét sữa sai.


<b>CC: Xem tranh và nối với số thời gian </b>
ở đồng hồ.


<b>C. Cđng cố dặn dị(2’)</b>


+ Trên mặt đồng hồ có những kim gì?
+ Có các số từ mấy tới mấy?


- GV nhận xét tiết học.


- GV gọi HS về xem lại bài và chuẩn bị
bài sau: Luyện tập.


- Kim ngắn chỉ vào số 9 trong mặt đồng
hồ.


- Kim ngắn chỉ các số 7, 5, 11, 2, 4, 6,
10 trên các mặt đồng hồ.


Bài 3: Viết giờ thích hợp vào mỗi bức
tranh.


- 7 giờ


- Buổi trưa ăn cơm lúc 11 giờ.


- Buổi chiều đá bóng lúc 5 giờ.
- Buổi tối học bài lúc 8 giờ
- Buổi tối đi ngủ lúc 10 giờ.


- Có kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút
- Có các số từ 1 - 12


- HS nghe.
<b>Ngày soạn: 25 / 4 / 2017</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 28 tháng 4 năm 2017 </b>
<b>Tập đọc</b>


<b>TIẾT 41, 42 : HAI CHI EM</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


- HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu: Cậu em khơng cho chị chơi đồ chơi của mình. Cậu em thấy buồn chán vì
khơng có người cùng chơi.


<b>II. KĨ NĂNG SỐNG</b>


- Kĩ năng xác định giá trị, kĩ năng ra quyết định, kĩ năng phản hồi, lắng nghe tích
cực, tư duy sáng tạo.


<b>III. ĐỒ DÙNG </b>
- Tranh SGK



<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - H C </b>Ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


<b>A. KT bài cũ : ( 3-5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Đọc bài : kể cho bé nghe
- GV nhận xét, tuyên dương


- 3- 4 em đọc


- Trả lời câu hỏi trong bài
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>: ( 1- 2’)


<i><b>2. Luyện đọc</b></i>: (20- 22’)


<b>* Đọc mẫu lần 1:</b> - Đọc thầm


- Hướng dẫn cách đọc
- Luyện đọc tiếng, từ khó:


lát sau hét lên
buồn chán


- Hs đọc thầm tìm từ khó đọc
- Đọc trơn các từ


- Đọc từng từ, phân tích tiếng, đvần


- PT tiếng buồn


- Đọc đúng phụ âm, l, s - HS đọc từ
* Giải nghĩa từ:


- dây cót, buồn chán
* HD đọc câu:


- Cuối mỗi câu có dấu gì ? - Dấu chấm


- Gv quan sát lớp - Đọc nối tiếp từng câu
<b>* Luyện đọc đoạn: </b>


Hd chia đoạn - 3 đoạn


- Hd ngắt hơi câu dài


Hai chị em đang chơi vui vẻ / trước
đống đồ chơi.


- HS đọc ngắt hơi


- Đọc đoạn - Đọc nối tiếp từng đoạn


- Đọc bài trong nhóm - Hs đọc bài nhóm bàn
- Thi đọc giữa các nhóm - Hs xung phong đọc
Nhận xét, tuyên dương


* Đọc bài - Đọc cả bài 2- 3 em - ĐT



<b>* Ôn vần : et- oet ( 8- 10’)</b> - HS đọc, PT, so sánh 2 vần
Bài 1: Tìm trong bài tiếng có vần et - hét


Bài 2: Tìm tiếng ngồi bài có vần:


- có vần et - sấm sét, xét duyệt, bánh tét, mũi tẹt, …
- có vần oet - nhão nhoét, láo toét, đục khoét, …
Bài 3: Điền vần: et hoặc oet - Hs quan sát tranh nêu vần điền
- GV nhận xét, tuyên dương


Ti t 2ế
1. Luyện đọc : ( 10- 12’)


- Đọc mẫu lần 2 - HS đọc thầm


- GV nhận xét, tuyên dương - Đọc từng đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2. Tìm hiểu bài : ( 8 – 10’) * Đọc đoạn thầm đoạn, 1, 2
- Đọc câu hỏi 1 ? Cậu em làm gì ?


+ Khi chị động vào con gấu bông ?
+ Khi chị lên dây cót chiếc ơ tơ nhỏ ?


- 1- 2 HS trả lời


- Đọc câu hỏi 2: Vì sao cậu em thấy
buồn khi ngồi chơi 1 mình ?


* Đọc thầm đoạn cịn lại - đọc to
- 1HS trả lời



[Tóm tắt ND bài, liên hệ, giáo dục
- HD đọc phân vai: Theo 2 nhân vật
trong bài


* Đọc diễn cảm - Đọc mẫu tồn bài 2-3 nhóm đọc phân vai
- GV nhận xét, tuyên dương 2- 3 em đọc cả bài
3. Luyện nói :(5-7’)


- Nêu chủ đề luyện nói: Em thường
chơi với anh chị em những trị chơi
gì?


[NX, kết luận


- HS nêu


- Qs tranh, nói theo tranh
- HS nói tự do theo chủ đề
- HS khác NX, bổ sung
<b>C. Củng cố, dặn dò : ( 3- 5’)</b>


- Đọc cả bài - 2 em đọc


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Đọc trước bài: Hồ Gươm


<b>Toán</b>



<b>TIẾT 124: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết xem giờ đúng; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ;
bước đầu biết nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.


- Củng cố cách đọc giờ đúng và cách vẽ kim đồng hồ chỉ giờ đúng.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Đồng hồ
- HS: Bảng con.


<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H CẠ Ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV quay kim đồng hồ và cho HS lần
lượt đọc các giờ trên đồng hồ.


- GV nhận xét, tuyên dương


<i><b>B. Bài mới(25’)</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>


<i><b>* Bài 1</b></i>


- Bài 1 yêu cầu gì?


- Muốn nối đúng các đông hồ với giờ
chỉ đúng ta dựa vào kim nào?


- GV cho HS làm bài vào vở sau đó
đọc to giờ mình nối.


- GV bao qt giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
<b>CC: xem thời gian bằng đồng hồ</b>
<i>* <b>Bài </b> : Vẽ thêm kim dài, kim ngắn để </i>
<i>đồng hồ chỉ:</i>


<b>- Bài tốn u cầu gì?</b>


- GV bao qt giúp đỡ HS chậm.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
<b>CC: Vẽ kim trên mặt đồng hồ để xác </b>
định thời gian.


<i><b>* Bài 3:</b></i>


- Bài 3 yêu cầu gì?


- GV cho HS nhẩm đọc các câu và
quan sát các kim trên đồng hồ.
- GV cho HS tự nối vào VBT


- GV bao quát giúp đỡ HS chậm.
- GV cho HS đổi chéo VBT để kiểm
tra kết quả


- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
<b>CC: đọc các câu rồi xem đồng hồ để </b>
nối với đồng hồ tương ứng.


<i><b>C. Củng cố </b><b>d</b><b>ặn </b><b>d</b><b>ò (2’)</b></i>


- GV quay đồng hồ và cho HS nêu


7 giờ, 3 giờ, 5 giờ


- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài.
<i>* Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng</i>
- Ta dựa vào kim ngắn


- HS làm bài và nêu:


- Đúng 3 giờ. Nối đồng hồ có kim ngắn
chỉ số 3


- HS trả lời.


Bài 2: Vẽ thêm kim dài, kim ngắn để
<i>đồng hồ chỉ:</i>


6 giờ sáng, 12 giờ trưa, 4 giờ chiều
7 giờ tối, 12 giờ đêm, 8 giờ



- Hs vẽ vào vở


Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp
(theo mẫu)


- HS quan sát và làm bài vào sách bài tập.
+ Em đi học lúc 7 giờ sáng.


+ Em ăn trưa lúc 12 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

mấy giờ trước lớp.


- GV nhận xét tiết học và dặn HS về
nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau:
Luyện tập chung.


<b>SINH HOẠT TUẦN 31</b>


<b>I. DẠY KNS: CHỦ ĐỀ 7: KĨ NĂNG ỨNG XỬ</b>
<b>A.Mục tiêu</b>


Qua bài học:


- HS có kỹ năng ứng xử trước mọi người
- Rèn kỹ năng tự tin ứng xử trước đám đông
<b>B. Đồ dùng </b>


- Bảng phụ.



- Tranh BTTH kỹ năng sống
<b>C.Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bài cũ: 2’</b>
<b>2. Bài mới: 18’</b>
Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu và ghi mục bài


<i><b>a) H</b></i><b>oạt động nhóm 4</b>


BT1: GV nêu yêu cầu bài tập


? Trong ngày sinh nhật bạn em sẽ nói lời
chúc gì?


Gv nhận xét và đưa ra lời chúc hay.


BT2: Em sẽ nói gì khi đến thăm ông bị ốm,
mệt?


- Gv nhận xét và đưa ra lời nói hay ý
nghĩa..


b) Hoạt động cá nhân:


GV nêu yêu cầu: em hãy viết những câu
chúc mừng ngày tết và câu trả lời người


khác chúc mừng em.


Gv nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dị: 2’</b>


- Ơn lại bài, chuẩn bị bài mới


2 HS thực hiện


HS hoạt động nhóm 4.


- Nói lời chúc với các bạn trong nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nói cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác bổ sung.


- HS làm vào vở thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần 31 để sửa chữa và phát huy.
- Nêu phương hướng tuần 32


- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác rèn luyện bản thân và có ý thức chấp hành tốt
nội quy, quy định của trường lớp.


<b>II. Nội dung sinh hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×