Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.16 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 9 năm 2017</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 11: KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền
sau, số liền trước.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Giải tốn bằng một phép tính đã học.
- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
- Gv đánh giá được mức độ học tập của hs.
<i>3. Thái độ</i>
-Giáo dục ý thức tự giác trong làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Gv: Đề kiểm tra
- Hs: Giấy, bút, thước kẻ…
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs</b>
<b>2. Bài mới (40’)</b>
- Phát đề bài kiểm tra cho hs làm:
<i><b>Bài 1</b></i>: Viết các số:
a. Từ 60 đến 70: ...
b. Từ 55 đến 65: ...
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. Viết số liền sau của 99 là?...
b. Viết số liền trước của 68 là?...
<i><b>Bài 3:</b></i> Tính
63 95 40 89 5
+ - + - +
34 24 45 16 34
<i><b>Bài 4:</b></i> Mẹ và Trang hái được 55 bông hoa. Mẹ hái được 25 bông hoa. Hỏi Trang
hái được bao nhiêu bông hoa?
<i><b>Bài 5:</b></i> Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng sau:
A B
- Gv thu bài và kiểm bài.
<i><b>Bài 1: </b></i>
a. 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70
b. 55, 56, 57, 58, 59, 60,61, 62, 63, 64, 65
<i><b>Bài 2: </b></i>
a. Số liền sau của 99 là: 100
b. Số liền trước của 68 là: 67
<i><b>Bài 3:</b></i> 97 71 85 73 39
Bài 4:
Tóm tắt:
Mẹ và Trang : 55 bông hoa
Mẹ : 25 bông hoa
Trang : ... bông hoa
Bài giải
Số bông hoa Trang hái được là:
55 - 25 = 30 (bông)
Đáp số: 30 bông hoa.
<i><b>Bài 5:</b></i> 8cm
<b></b>
---TẬP ĐỌC
<b>Tiết 7 - 8: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b> I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
-Biết đọc liền mạch các từ: chặn lối, chạy như bay, lo, ngã ngửa. Cụm từ trong
câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
<i>2. Kĩ năng</i>
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người,
giúp người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
<i>3. Thái độ</i>
- Giáo dục hs biết sẵn lòng giúp đỡ bạn bè.
<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>
- Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tơn trọng và
thừa nhận người khác có những giá trị khác.
- Lắng nghe tích cực.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
<b>IV. Các hoạt động dạy hoc</b>
<b> TIẾT 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi 2 hs đọc bài: Làm việc thật là
vui.
- Trả lời một số câu hỏi cuối bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
- Gv treo tranh và hỏi hs các con vật
trong tranh đang làm gì?
<i><b>b. Luyện đọc: (35’)</b></i>
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi của giáo
viên.
- Hs trả lời
<i>* Gv đọc mẩu toàn bài:</i>
- Gv đọc to, rõ ràng phân biệt rõ giọng
đọc của các nhân vật
- Gọi 1 hs khác đọc lại toàn bài
<i>* Hướng dẫn hs phát âm từ khó:</i>
- Gv cho hs đọc: chặn lối, chạy như
bay, ngã ngửa….
- Đọc từng câu:
<i>* Hướng dẫn ngắt giọng:</i>
- Gv treo bảng phụ có ghi các câu dài
cho hs luyện đọc
<i>* Đọc từng đoạn:</i>
- Yêu cầu hs đọc
<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
- Gv theo dõi
<i>* Thi đọc:</i>
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
<i>* Đọc đồng thanh</i>
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh.
<b> </b>
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b></i>
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi:
+ Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
+ Cha Nai Nhỏ nói gì ?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và trả lời
câu hỏi:
+ Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn mình ?
- Yêu cầu hs đọc đoạn 3, 4 và trả lời
câu hỏi:
+ Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên
một điểm tốt gì của bạn ấy?
- Em thích nhất điểm nào?
- Gv cho hs thảo luận nhóm 2:
- Lớp đọc thầm
- 1 hs đọc
- 3 hs đọc. Cả lớp đọc đồng thanh từ
khó.
- Hs nối tiếp đọc từng câu
- Một lần khác,/chúng con đang đi dọc
bờ sơng/tìm nước uống/thì thấy lão Hổ
hung dữ/đang rình sau bụi cây.//
- Lần khác nữa,/chúng con đang nghỉ
trên một bãi cỏ xanh thì thấy gã Sói
hung ác đuổi bắt cậu Dê Non.//
- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt
- Đọc đồng thanh
- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
+ Đi chơi xa cùng bạn.
+ Cha Nai Nhỏ hỏi về người bạn của
con
+ Hành động cứu bạn của bạn Nai nhỏ.
+ Mỗi hành động đó nói lên một điều
là : bạn của Nai nhỏ thông minh, nhanh
nhẹn, khỏe mạnh, dũng cảm.
- Tự nêu ý kiến của mình.
+ Theo em người bạn tốt là người như
thế nào?
- Em hãy xem mình đã bao giờ sống vì
người khác chưa?
<i><b>d. Luyện đọc lại:</b></i>
- Yêu các nhóm tự phân vai thi đọc lại
toàn bộ câu chuyện.
- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- 1 hs đọc lại toàn bài
- Gv: Qua câu chuyện em học được
điều gì ở bạn của Nai Nhỏ?
- Nhận xét giờ học. Về nhà chuẩn bị
bài sau.
- Tự nêu ý kiến
- Hs suy nghĩ trả lời
- Các nhóm phân vai và luyện đọc
- Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi,
nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt
- Đọc bài
- Nêu ý kiến của mình
- Lắng nghe, ghi nhớ
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 16/09/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 12: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
<i>2. Kĩ năng</i>
-Thực hiện dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng
10.
- Thực hiện viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Thực hiện cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Thực hiện xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
<i>3. Thái độ</i>
- Phát huy tính tích cực trong học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Que tính, bảng gài, mơ hình đồng hồ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
- Đặt tính rồi tính:
94 – 23 ; 45 – 20 ;
- Gọi 1 hs làm bảng lớp, cả lớp làm
bảng con.
- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới: </b>
- Làm theo yêu cầu.
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
- Gv nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài
<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>
<i>* Hướng dẫn cách cộng bằng que tính </i>
<i>(10’)</i>
- Yêu cầu hs lấy que tính để thao tác.
- Lấy 6 que tính thêm 4 que tính ta có
mấy que tính.
- Viết lên bảng: 6 + 4 = 10
- Gv cho hs cộng thêm nhiều phép tính
khác
<i><b>c. Luyện tập: (20’)</b></i>
<i>Bài 1: Số ?</i>
- Hs viết đúng các số có tổng bằng 10.
a. Số?:
6 +……= 10
- Yêu cầu hs nối tiếp nhau nêu lần lượt
các phép tính.
b. Viết theo mẫu:
- Gv nhận xét.
<i>Bài 2: Tính</i>
- Hs tính được các phép tính có kết quả
bằng 10.
- Ghi lần lượt các phép tính lên bảng
sau đó gọi hs lên bảng làm.
- Nhận xét.
<i>Bài 3: Tính nhẩm</i>
- Yêu cầu hs tính nhẩm nhanh và đúng.
<i>Bài 4: Rèn kĩ năng xem đồng hồ.</i>
- Gv để mơ hình đồng hồ lên bàn u
cầu hs đọc to kết quả trên mặt đồng hồ.
<i>Bài 5: Số?</i>
- Buổi sáng em thức dậy lúc ... giờ
- Mỗi ngày em học khoảng ...giờ
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- Nhắc lại bài học hôm nay.
- Về nhà làm bài trong SGK và xem
bài tiết sau
- Hs lắng nghe
- Lấy que tính cùng làm với gv
- Hs quan sát và tự đặt được theo cột dọc.
- Hs cộng.
- Đọc yêu cầu bài toán
- Nêu nối tiếp:
a. 4+6=10; 2+8=10; 9+1=10…
b. 10 = 9+1; 10 = 8+2; 10 = 7+3…
- Đọc yêu cầu.
- 3 hs làm bảng, dưới lớp làm VBT
- Làm nối tiếp bằng miệng.
- Nhìn đồng hồ và nêu to kết quả.
- Nhận xét bạn.
- 1 hs nhắc lại.
- Hs tự làm
- Hs nêu bài tập của mình
- Hs nhận xét, chữa
- Hs lắng nghe
<b></b>
---KỂ CHUYỆN
<i>1. Kiến thức</i>
-Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn
mình (BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn
<i>2. Kĩ năng</i>
- Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở BT1.
<i>3. Thái độ</i>
- Giáo dục hs sẵn lòng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn.
<b>Ghi chú: </b>hs năng khiếu thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu
chuyện).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ ở SGK phóng to.
- Các trang phục của Nai Nhỏ và Cha Nai Nhỏ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Yêu cầu hs kể câu chuyện: Phần thưởng.
- Gv nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới</b>:
<i><b>a. Giới thiệu bài : (1’)</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ đi kể lại câu
<i><b>b. Bài mới:</b></i>
<i>* Kể lại từng đoạn của chuyện: (30’)</i>
- Gv kể mẫu lần 1 tốc độ vừa phải. Lần 2
bằng tranh.
- Hs nêu yêu cầu 1.
<i>* Kể từng đoạn trong nhóm:</i>
- Hs kể trong nhóm. Nhóm 3 người dựa
vào tranh và gợi ý để kể chuyện
- Cần cho hs kể đủ cả 3 đoạn truyện.
<i>* Kể chuyện trước lớp:</i>
- Gọi một số nhóm kể trước lớp:
+ Bức tranh 1:
- Gv treo tranh yêu cầu quan sát: Bức
tranh vẽ cảnh gì? Hai bạn đã gặp chuyện
gì? Bạn của Nai Nhỏ đã làm gì?
+ Bức tranh 2 và 3 Gv gợi ý tương tự cho
hs kể.
- Nhận xét nhóm bạn.
- Nhắc lại lời cha Nai Nhỏ sau mỗi lần
nghe con kể về bạn.
- Nhận xét lời bạn.
<i>* Nói lại lời của cha Nai Nhỏ:</i>
- Khi Nai nhỏ xin đi chơi, cha bạn ấy đã
- 2 hs kể lại câu chuyện.
- Nhận xét bạn.
- Hs lắng nghe
- Lắng nghe gv kể.
- 1 hs nêu yêu cầu bài 1.
- Nối tiếp nhau kể theo nhóm 3.
- 3 nhóm kể trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét
- 2 hs nhắc lại.
- Hs nhận xét
nói gì?
- Khi nghe con kể về bạn cha Nai Nhỏ đã
nói gì?
<i>* Kể tồn bộ câu chuyện:</i>
- Hướng dẫn kể phân vai:
+ Có mấy vai?
- Lần 1: Gv là người dẫn chuyện.
- Lần 2: Hs là người dẫn chuyện.
- Yêu cầu hs kể cả lớp theo dõi nhận xét
bạn kể.
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>: <b>(2’)</b>
- Gọi hs kể lại câu chuyện bằng lời của
mình.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tự kể cho người thân nghe.
con hãy kể cho cha nghe về bạn của
con.
- 3 hs trả lời
- Có 3 vai: Người dẫn chuyện, Nai
Nhỏ, Cha.
- Hs thực hiện
- Kể phân vai. Lớp lắng nghe và
nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân
kể tốt.
- Hs kể bằng lời của mình
- Nêu ý kiến
- Hs lắng nghe
<b></b>
---CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)
<b>Tiết 5: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài: <i><b>Bạn của Nai Nhỏ.</b></i>
<i>2. Kĩ năng</i>
-Làm đúng BT2; BT(3) a/ b, hoặc BT CT phương ngữ
<i>3. Thái độ</i>
-Giáo dục hs ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>
- Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Gv tự cho hs viết 3 từ sai ở tiết trước
vào bảng của mình.
- Nhận xét, sửa chữa.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ chép đoạn văn
tóm tắt bài: Bạn của Nai Nhỏ và làm một
số bài tập.
- Gv ghi đầu bài
<i><b>b. Hướng dẫn tập chép: (20’)</b></i>
<i>* Ghi nhớ nội dung đoạn chép:</i>
- Tự viết vào bảng con.
- Gv đọc đoạn cần viết
- Gọi 2 hs đọc lại.
+ Đoạn này kể về ai?
+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con
đi chơi xa cùng bạn?
<i>* Hướng dẫn cách trình bày:</i>
- Bài chính tả có mấy câu? Cuối câu có
dấu gì? Chữ cái đầu tiên phải viết như thế
nào?
<i>* Hướng dẫn viết từ khó: khoẻ, nhanh </i>
<i>nhẹn,…</i>
<i>* Chép bài: </i>
- Yêu cầu hs nhìn bảng chép bài.
- Theo dõi hs chép bài
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng, cách
cầm bút cho hs
<i>* Soát lỗi:</i> Đọc cho hs dò bài.
<i>* Chấm bài</i>
-Chấm bài, chữa lỗi phổ biến cho học
sinh.
<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập: (10’)</b></i>
<i>Bài 2: Củng cố cách viết ng, ngh.</i>
- Yêu cầu hs làm bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
* <i><b>Lưu ý</b></i>: Khi viết ngh trong các trường
hợp đi kèm với âm e, ê, i.
<i>Bài 3: Điền vào chỗ chấm ch hay tr, đổ </i>
<i>hay đỗ.</i>
- Gọi hs nêu miệng từng bài nhỏ.
- Nhận xét bài bạn.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự luyện viết thêm từ sai nhiều.
- Lắng nghe
- 2 hs đọc.
- Kể về Nai Nhỏ.
- Cha Nai Nhỏ thấy yên lịng vì con
mình có một người bạn tốt.
- Có 3 câu. Cuối mỗi câu có dấu
chấm. Chữ cái đầu câu phải viết hoa.
- Viết bảng con
- Chép bài vào vở.
- Hs soát lỗi
- Đổi vở cho bạn
- Đọc yêu cầu.
- Làm theo yêu cầu.
- Nhắc lại lưu ý.
- Nêu miệng: cây tre, mái che, trung
thành...đổ rác, thi đỗ...
- Nghe, ghi nhớ
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 17/09/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 9 năm 2017</b></i>
TẬP ĐỌC
<b>Tiết 9: GỌI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
-Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Đọc đúng các từ: xa xưa, thủa nào, sâu thẳm, lang thang…
<i>2.Kĩ năng</i>
<i>3. Thái độ</i>
-Giáo dục hs yêu quý tình bạn.
<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>
- Tự nhận thức về bản thân: là bạn bè phải quan tâm tới nhau trong mọi khó khăn
của cuộc sống.
- Thể hiện sự cảm thông.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ ở SGK.
- Bảng phụ ghi từ khó câu khó để luyện đọc.
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Gọi đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ
- Theo em người bạn tốt là người như
thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương hs
<b>2. Bài mới</b>:
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
- Chúng ta thường thấy Dê kêu: bê, bê.
Vậy muốn biết vì sao Dê lại kêu như
thế cơ trị ta sẽ cùng nhau học bài tập
đọc ngày hôm nay: Gọi bạn.
- Gv ghi đầu bài
<i><b>b. Luyện đọc: (15’)</b></i>
<i>* Gv đọc mẩu toàn bài</i>
<i>* Hướng dẫn luyện đọc câu:</i>
- u cầu hs đọc từng dịng
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm
<i>* Đọc từng đoạn:</i>
- Yêu cầu hs đọc từng khổ thơ
- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài
- Giải nghĩa từ: nắng oi, giấc tròn
<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
<i>* Thi đọc:</i>
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
<i>* Đọc đồng thanh:</i>
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
- 2 hs đọc bài. Trả lời câu hỏi
- Tự nêu.
- Hs lắng nghe
- Lớp đọc thầm
- Nối tiếp đọc
- Tìm và nêu: xa xưa, thủa nào, sâu
thẳm…
- Cá nhân, lớp
- Nối tiếp đọc
- Luyện đọc: Tự xa xưa/thủa nào.
Trong rừng xanh/sâu thẳm
Đôi bạn/sống bên nhau
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt
<i><b>c.</b><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i> <i><b>(9’)</b></i>
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Bê vàng và dê trắng sống ở đâu?
+ Vì sao Bê vàng phải đi tìm cỏ?
+ Bê vàng quên đường về Dê trắng đã
làm gì?
+ Vì sao Dê trắng đến bây giờ vẫn còn
kêu bê bê?
+ Qua bài thơ ta thấy điều gì?
<i><b>d. Học thuộc lịng bài thơ: (8’)</b></i>
- u cầu hs nhìn bảng đọc, gv xóa dần
bảng.
- Gọi hs xung phong đọc
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- 1 hs đọc lại tồn bài
? Bài thơ giúp em hiểu gì về tình bạn?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học thuộc lịng tồn bài.
- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Ở rừng xanh sâu thẳm.
- Vì trời hạn hán.
- Chạy khắp nẻo tìm Bê.
- Vì thương bạn quá, chạy khắp nẻo tìm
Bê.
- Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và
Dê Trắng.
- Luyện đọc và học thuộc lòng.
- 4-5 hs đọc thuộc lòng
- 1 hs đọc
- Tự nêu ý kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ
<b></b>
---TOÁN
<b>Tiết 13: 26 + 4; 36 + 24</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
<i>2. Kĩ năng</i>
-Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24
- Thực hiện giải bài toán bằng một phép cộng.
<i>3. Thái độ</i>
- Hs u thích mơn học, cẩn thận khi trình bày bài tốn.
<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>
- Que tính, bảng gài.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
Điền số: 7 + …… = 10
10 = 2 +……
- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới</b>:
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ đi học và làm các bài
tập về phép cộng trong phạm vi 100.
- Làm vào bảng con.
- Gv ghi đầu bài
<b>b. Bài mới: (10’)</b>
- Giới thiệu: 26 + 4 = ?
- Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính.
- Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc
- Giới thiệu: 36 + 24 = ?
- Hướng dẫn tương tự ví dụ trên.
<i><b>* Lưu ý:</b></i> Cần đặt đúng cột nếu đặt sai cột sẽ
cộng sai kết quả.
- Nhận xét gì về 2 kết quả trên ở hàng đơn vị?
<i><b>c. Luyện tập: (20’)</b></i>
<i>Bài 1: Tính.</i>
- Củng cố cách tính cho hs.
<i>Bài 2: Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn</i>
- Gọi hs đọc đề bài.
- Hướng dẫn hs phân tích bài tốn.
- u cầu hs giải vào vở
- Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
- Nhận xét, chữa bài.
<i>Bài 3: Dùng thước và bút nối các điểm đã có</i>
<b>- </b>Gv yêu cầu hs đọc đề bài<b>:</b>
<b>- </b>Gv gợi ý hs cách làm.
- Gv nhận xét
- Củng cố cho các em về hình vng, hình tứ
giác.
<i>* Bài 4: Viết 4 phép tính có tổng bằng 50</i>
- Hs đọc yêu cầu của bài
- Cho hs làm bài
- Gv chữa và nhận xét và chốt:
20 + 30 = 50 15 + 35 = 50
25 + 25 = 50 29 + 21= 50
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- Gọi hs nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm các BT trong SGK.
- Lấy que tính thao tác tìm kết
quả.
- Đặt tính theo cột dọc (1 hs lên
bảng, lớp bảng con)
- Làm tương tự.
- Hàng đơn vị đều có chữ số 0.
- Đọc yêu cầu.
- Hs làm bảng con
- Hs làm bài vào vở
- Hs đọc
- Phân tích bài tốn
- 1 hs lên bảng giải, lớp tự giải
vào vở.
Bài giải
Hai tổ trồng được số cây là:
17 + 23 = 40 (cây)
Đáp số: 40 cây
- Hs đọc yêu cầu của bài
- Hs làm bài
- 2 hs lên bảng nối ở bảng phụ.
- Hs nhận xét, chữa.
- Hs đọc yêu cầu của bài
- Hs làm bài
- 2 hs lên bảng nối ở bảng phụ.
- Hs nhận xét, chữa.
- Hs nhắc lại
- Hs lắng nghe
<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Đọc trơn toàn bài <i>Người bạn mới</i>. Đọc đúng các từ ngữ: phụ nữ, cầu khẩn, nhỏ
xíu, dịu dàng,…
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc rõ ràng, lưu lốt.
<i>3. Thái độ</i>
- Có thái độ trân trọng và đối xử đúng mực với người bạn mới.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b> - </b>Sách thực hành Toán Và TV
III. Các hoạt động dạy học
<b>1. Ổn định tổ chức: (5’).</b>
<b>2. Bài mới:</b> <b>(30’)</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i>
- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài
<i><b>b. Hướng dẫn hs luyện tập:</b></i>
<i>Bài 1: Đọc bài “Người bạn mới”:</i>
- Gv đọc mẫu
- Hs đọc nối tiếp câu
- Gv kết hợp giải nghĩa từ: cầu khẩn, chế nhạo.
- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh (cá nhân, cả lớp)
<i>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng: </i>
a. Người bạn mới có đặc điểm gì?
b. Lúc đầu thấy Mơ, thái độ của các bạn trong
lớp ntn?
c. Thấy ánh mắt của thầy, thái độ của các bạn
thay đổi như thế nào?
d. Các bạn làm gì khi thầy giáo yêu cầu nhường
chỗ bàn đầu cho Mơ?
e. Vì sao mơ nhìn các bạn với ánh mắt dịu
dàng, tin cậy?
g. Câu nào dưới đây viết theo mẫu Ai (cái gì,
con gì) là gì?
- Gọi hs chữa bài.
- Gv nhận xét bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b> <b>(4’)</b>
- Gv nhận xét tiết học.
- Hs lắng nghe
- Hs đọc yêu cầu.
- 2 hs đọc: Người bạn mới
- Hs đọc nối tiếp câu theo hàng
ngang.
- Hs đọc.
- Hs đọc yêu cầu bài tập 2.
- Cả lớp làm bài
a. Bạn nhỏ xíu, bị gù.
b. Ngạc nhiên.
c. Vui vẻ, tươi cười.
d. Sáu bạn ngồi bàn đầu xin
nhường chỗ.
e. Vì Mơ thấy bạn nào cũng thân
thiện với mình.
g. Mơ là bạn học sinh mới.
- Nhắc lại nội dung của bài
<i>1. Kiến thức</i>: Giúp học sinh:
- Củng cố thực hiện phép cộng (có nhớ dạng tính viết).
- Củng cố giải bài tốn bằng 1 phép tính.
- Biết xem đồng hồ chỉ giờ đúng.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và giải bài toán bằng 1 phép tính.
<i>3. Thái độ</i>
- Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-Sách thực hành Toán và Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học
<b>1. Bài cũ: (5’)</b>
- Gv gọi 2 hs lên bảng, lớp làm nháp
- Hs nhận xét, nêu lại cách đặt tính và
tính
- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới: (28’)</b>
- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài
<i><b>b. Luyện tập: (5’).</b></i>
<i>Bài 1: </i>
-Gọi hs đọc yc bài.
- Gv yêu cầu hs nêu cách tính nhẩm.
- Hs làm, lớp làm vào vở.
- Gọi hs nhận xét và nêu lại cách tính.
- Gv nhận xét.
<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính: (8’)</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2.
+ Tính như thế nào?
- Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm vở
- Gọi hs chữa bài và thực hiện phép tính
<i>Bài 3: Giải bài tốn: (10’)</i>
- Gọi hs đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết trong vườn có tất cả bao
nhiêu cây cam ta làm thế nào?
- 1 hs lên giải, lớp làm bài.
- Gv nhận xét.
<i>Bài 4: Viết vào chỗ chấm (5’)</i>
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs thực hiện phép tính
36 + 24; 23 + 17
- Hs lắng nghe
- Hs đọc yêu cầu
- Hs tính từ trái sang phải.
<b>6 + 4 + 7 = 9 + 1 + 8 = 8 + 2 + 5 =</b>
<b>7 + 3 + 2 = 9 + 1 +1 = 5 + 5 + 6 =</b>
- Hs nêu.
- Hs làm
28 54 37 9
+ + + +
2 26 33 21
30 80 70 30
- 2 hs đọc
- Hs làm
Bài giải
Trong vườn có tất cả số cây cam là:
42 + 18 = 60 (cây)
- Hs nêu kết quả, nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò (4’)</b>
- Gv nhận xét tiết học.
A: 8giờ; B: 3 giờ; C: 6 giờ
- Lớp làm bài.
- Hs lắng nghe
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 18/09/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 9 năm 2017</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 14: LUYỆN TẬP</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 8 (Bài 1 - dòng 1)
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24 (BT 2,
3)
- Biết giải tốn bằng một phép tính (Bài 4)
<i>2. Kĩ năng</i>
-Rèn cho hs kĩ năng làm tính, giải tốn nhanh, chính xác các loại toán trên.
<i>3. Thái độ</i>
- Giáo dục cho hs lịng say mê học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- SGK, VBT toán.
<b>III. Các hoạt động dạy hoc</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs làm: Đặt tính rồi tính: 34+6;
45+45;
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới</b>:
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đề bài
<i><b>b. Dạy bài mới: (30’)</b></i>
<i>Bài 1: Tính nhẩm.</i>
- Gọi hs đọc đề.
- Gọi hs nối tiếp đọc bài làm của mình.
- Gv nhận xét.
<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</i>
-Yêu cầu hs làm vào vở bài tập
- Đổi VBT cho bạn để bạn kiểm tra.
- Yêu cầu nêu kết quả.
- Gv nhận xét
<i>Bài 3: Số?</i>
- Yêu cầu làm bài vào VBT.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 2 hs làm bảng lớp, cả lớp làm bảng
- Đọc yêu cầu.
- Nêu miệng nối tiếp từng bài:
9+1+8=18 ;9+1+6=16…
- Hs làm bài.
- Đổi VBT để bạn kiểm tra.
- Nêu kết quả.
- 5 hs lên bảng làm bài:
<i>Bài 4: Giải bài toán: </i>
- Gọi 2 hs đọc đề bài.
- Hướng dẫn hs tóm tắt và giải bài tốn
vào vở.
- Chấm, chữa bài.
<i>Bài 5: Số?</i>
- Yêu cầu hs đọc đề bài
- Củng cố cho hs cách đo độ dài đoạn
thẳng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- Nhắc lại đề bài hôm nay học.
-Nhận xét giờ học: Tuyên dương một
số em có nhiều cố gắng trong học tập.
- Về nhà làm BT trong SGK và chuẩn
bị bài sau.
- 2 hs đọc
- Làm theo yêu cầu:
Bài giải
Bố may hết số đề-xi-mét vải là:
19 + 11 = 30 (dm)
Đáp số: 30 dm
- Hs làm bài
- Nêu kết quả bài làm của mình.
- 1 hs nhắc lại.
<b></b>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>Tiết 3: TỪ CHỈ SỰ VẬT. KIỂU CÂU “AI LÀ GÌ?”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2)
<i>2. Kĩ năng</i>
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?(BT3)
<i>3. Thái độ</i>
- Thể hiện tốt việc nói viết thành câu, yêu thích mơn học.
<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ BT3, bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Em đặt dấu gì ở mỗi cuối câu sau:
+ Tên em là gì?
+ Em học lớp mấy?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
- Gv nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đề bài.
<i><b>b. Dạy bài mới: (30’)</b></i>
<i>Bài 1: Tìm từ chỉ sự vật ở các tranh SGK</i>
- Treo tranh hs tìm từ đúng với nội dung
tranh.
- 2 hs lên bảng làm. Lớp nhận xét.
+ Tên em là gì?
+ Em học lớp mấy?
- Hs lắng nghe.
- Nêu yêu cầu bài.
- Gv ghi lên bảng.
<i><b>* Kết luận:</b></i> Đây là những từ chỉ sự vật.
- Em hãy tìm những từ chỉ sự vật khác?
<i>Bài 2: Tìm từ chỉ sự vật bảng sau.</i>
- Gv treo bảng hs nêu, gv gạch chân từ chỉ
sự vật.
- Gọi nhắc lại tồn bộ các từ đó
<i>Bài 3: Đặt câu theo mẫu sau:</i>
Ai (Cái gì, Con gì)/là gì?
- Ghi mơ hình lên bảng. Hướng dẫn cách
xác định mẫu câu.
- Bạn Vân Anh trả lời cho câu hỏi nào ?
- Lớp 2A trả lời cho câu hỏi nào ?
- Yêu cầu hs đặt theo mẫu đó vào vở
- Chấm, chữa bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- Gọi vài hs nêu một số từ chỉ sự vật ?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại các bt. Chuẩn bị cho bài
sau.
đội, công nhân...
- Nhắc lại.
- Tự tìm thêm.
- Nêu yêu cầu.
- Suy nghĩ, trả lời
- Nối tiếp nêu: bạn, thước kẻ, cô
giáo, thầy giáo, bảng...
- Đọc yêu cầu bài.
….Ai ?
…là gì/
- Làm bài vào vở.
- 2 hs nêu lại các từ đó.
- Nghe, ghi nhớ
<b></b>
---TẬP VIẾT
<b>Tiết 3: CHỮ HOA: B</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Kiến thức </i>
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa (theo cỡ nhỏ).
- Biết viết từ ứng dụng: <i>Bạn bè xum họp.</i>
<i>2. Kĩ năng </i>
- Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng quy định.
<i>3. Thái độ </i>
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Mẫu chữ hoa, VTV.
<b> III. Các hoạt động dạy- học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4,<sub>)</sub></b>
- Kiểm tra bài viết vở ô li ở nhà của hs.
- Gv nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1'): </b>
- Gv nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Ghi đầu bài
<b>b. Hướng dẫn hs viết bài. (7')</b>
- Chữ B cao mấy li?
- Mấy đường kẻ ngang?
- Hs kiểm tra lẫn nhau.
- Hs lắng nghe
- Hs trả lời.
- 5 li.
- Chữ B gồm mấy nét?
- Gv hướng dẫn cách viết như sách
hướng dẫn - 84.
- Hướng dẫn hs viết bảng con.
- Hướng dẫn hs viết từ ứng dụng và
- Những chữ nào cao 2,5 li; 2 li; 1 li;
1,5 li?
- Cánh đặt dấu thanh ở các chữ?
- Gv nhắc lại khoảng cách các chữ cái
trong tiếng.
- Gv viết mẫu lên bảng lớp.
- Yêu cầu hs viết bảng con
<i><b>c. Hs viết bài: (15').</b></i>
- Gv chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.
<i><b>d. Chấm, chữa bài: (7')</b></i>
- Gv chấm chữa bài và nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3')</b>
- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li.
- 2 nét.
- Hs viết bảng con
- Hs viết bài vào vở.
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Phân biệt được cách dùng tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã, ng/ngh
- Củng cố lại cách dùng kiểu câu Ai (cái gì, con gì) là gì?
<i>2. Kĩ năng</i>
- Làm được các bài tập thực hành
<i>3. Thái độ</i>
- Ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách thực hành Toán và Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học
<b>1. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
<b>2. Dạy học bài mới: (28’)</b>
- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài
<i><b>b. Luyện tập – Thực hành:</b></i>
<i>Bài 1: a. Điền chữ: tr hoặc ch</i>
<i> b. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in</i>
<i>đậm</i>
- Gv yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập
- Hs lắng nghe
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Gọi hs chữa miệng bài tập 1
- Gọi hs khác nhận xét
- Gv nhận xét và kết luận
<i>Bài 2: Điền chữ ng hoặc ngh:</i>
- Gv yêu cầu hs đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Gọi hs chữa miệng bài tập 1
- Gọi hs khác nhận xét
- Gv nhận xét và kết luận
<i>Bài 3: Nối để tạo câu theo mẫu:</i>
- Gv yêu cầu hs đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Gọi hs lên bảng nối
- Gọi hs khác nhận xét
- Gv nhận xét và kết luận
<i>Bài 4: Viết tên 5 bạn mang tên 5 loài hoa theo</i>
<i>thứ tự bảng chữ cái:</i>
- Gv yêu cầu hs đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu thảo luận theo nhóm 4 để làm bài
- Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
- Gọi nhóm khác nhận xét
- Gv nhận xét và kết luận
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Hs làm bài vào vở
- Hs chữa miệng
a. <b>tr</b>ứng, <b>tr</b>òn, <b>ch</b>ú, <b>tr</b>ắng, <b>ch</b>ân,
<b>ch</b>ân
b. vỡ tổ, bão, dã, biển, chẳng
- Hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài vào vở
- Hs chữa miệng
- Đáp án: <b>ng</b>ày, <b>ng</b>âm, <b>ng</b>ơ
<b>ng</b>ác, <b>ngh</b>e
- Hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài vào vở
- Hs lên bảng nối
- Hs nhận xét
- Hs đọc yêu cầu
- Hs thảo luận làm bài
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Các nhóm khác nhận xét
- Hs lắng nghe
<b></b>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 6: GỌI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ <b>Gọi bạn</b>
<i>2. Kĩ năng</i>
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2; BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ.
<i>3. Thái độ</i>
<i>- </i>Giáo dục hs tính cẩn thận, ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập 2, 3.
<b>III. Các hoạt động dạy hoc</b>
<b>1. Kiểm trabài cũ: (3’)</b>
- Gv đọc: Trung thành, chung sức, đổ rác,
thi đỗ.
- Nhận xét hs viết.
<b>2.Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
- Trong giờ chính tả hôm nay các em sẽ
nghe cô đọc và viết lại 2 khổ thơ cuối bài
- Gv ghi đầu bài
<i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả: (20’)</b></i>
<i>* Ghi nhớ nội dung đoạn thơ.</i>
- Đọc 2 khổ thơ cuối bài.
- Gọi 2 hs đọc lại.
+ Bê Vàng đi đâu? Tại sao Bê Vàng phải
đi tìm cỏ?
+ Khi Bê Vàng đi lạc Dê Trắng đã làm
gì?
<i>* Hướng dẫn cách trình bày:</i>
- Đoạn văn có mấy câu? Mỗi câu có mấy
dịng?
- Có những dấu câu nào?
<i>* Hướng dẫn viết từ khó: </i>
- nẻo, lang thang,
<i>* Hướng dẫn viết bài vào vở</i>
- Kể từ lề lùi vào 3 ô.
- Gv đọc cho hs viết bài: Đọc đúng yêu
cầu bộ môn.
+ Chú ý: Cách viết dấu mở ngoặc kép.
<i>* Đọc soát lỗi:</i> Đổi vở cho bạn sốt lỗi.
<i><b>c. Bài tập chính tả: (10’)</b></i>
<i>Bài 2</i>:
- Gọi 2 hs đọc yêu cầu bài.
- Gọi 1 hs làm mẫu.
- Cả lớp làm vở nháp.
- Đáp án: Nghiêng ngả, nghi ngờ.
Nghe ngóng,ngon ngọt
<i>Bài 3:</i>
- Gọi 2 hs đọc yêu cầu.
- Làm bài vào bảng con. Nhận xét bạn
- Đáp án: Trò chuyện, che chở… màu
mỡ, cửa mở….
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- Viết lại từ sai nhiều trong bài.
- Hs lắng nghe
- 2 em đọc.
- Bê Vàng đi tìm cỏ. Vì trời hạn hán.
- Dê trắng đã đi tìm bạn.
- Đoạn văn có 8 câu.
- Tự nêu.
- Viết vào bảng con.
- Viết vào vở.
- Đổi vở soát lỗi bạn.
- Đọc yêu cầu.
- Làm theo yêu cầu.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài nhận xét bài bạn.
- Viết vào bảng con.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 19/09/2017</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 15: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.
- Giải tốn bằng một phép tính cộng.
<i>2. Kĩ năng</i>
-Thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Thực hiện trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng
- Giải tốn bằng một phép tính cộng.
<i>3. Thái độ:</i>
- Giáo dục hs u thích học tốn, rèn tính cẩn thận, chính xác
<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>
- Que tính, VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đặt tính rồi tính:
25 + 5; 4 + 26;
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>
- Gv giới thiệu và ghi tên bài
<i><b>b. Bài mới:</b></i>
<i>* Giới thiệu phép cộng 9 + 5</i>
-Yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm
kết quả.
- Ngồi cách sử dụng que tính cịn có
cách nào khác nữa khơng?
- Hướng dẫn hs đặt tính theo cột dọc.
<i>* Hướng dẫn học sinh lập bảng công </i>
<i>thức: 9 cộng với một số.</i>
- u cầu học thuộc lịng bảng đó.
- Kiểm tra và xố dần.
<i><b>c. Luyện tập: (30’)</b></i>
<i>Bài 1:Tính nhẩm</i>
- u cầu hs nêu miệng nối tiếp từng
- Nhận xét bạn.
<i>Bài 2: Tính</i>
- Yêu cầu hs làm vào VBT.
- Nhận xét bài bạn.
<i>Bài 3: Số ?</i>
- Hs làm bảng con.
- Hs lắng nghe
- Sử dụng que tính.
- Hs tự nêu.
- Tự lập bảng cộng dựa vào hướng dẫn
của gv.
- Học thuộc lịng bảng đó.
- Đọc u cầu
- Nêu miệng nối tiếp:
9 + 2 = 11; 9 + 4 = 13; 9 + 5 = 14;
9 + 6 = 15; 2 + 9 = 11; 4 + 9 = 13;
5 + 9 = 14; 6 + 9 = 15 ...
- Gv gọi 4 hs lên bảng làm bài
<i>Bài 4: Giải bài toán:</i>
- Yêu cầu hs tự đọc đề và giải vào vở.
- Nhận xét kĩ bài cho hs.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- Gọi 2 hs đọc lại bảng cộng.
- Về nhà tự ôn lại và làm bt trong SGK
- 4 hs lên bảng làm bài:
- Tự giải vào vở.
Bài giải
Trong vườn có tất cả số cây cam là:
8 + 8 = 17 (cây)
Đáp số: 17 cây.
- 2 hs nêu.
<b></b>
---TẬP LÀM VĂN
<b>Tiết 3: SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH</b> <b>HỌC SINH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện <i><b>Gọi bạn</b></i>
(BT1)
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện <i>Kiến và ChimGáy</i>(BT2); lập được danh
sách từ 3 đến 5 hs theo mẫu (BT3)
<i>2. Kĩ năng</i>
- Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách.
- Rèn cách trình bày và sử dụng lời văn cho phù hợp.
<i>3. Thái độ</i>
- Giáo dục hs ý thức học tơt, rèn tính cẩn thận.
<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>
- Tư duy sáng tạo: khám phá và kết nối các sự việc, độc lập suy nghĩ
- Hợp tác
- Tìm kiếm và sử lí thơng tin
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
- Tranh minh hoạ bài tập 1.
- Phiếu bài tập
<b> IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Gọi 2 hs đọc bản Tự thuật.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
- Gv vừa nói vừa ghi tên đề bài lên bảng
<i><b>b. Hướng dẫn hs làm bài tập: (30’)</b></i>
<i>Bài 1: Sắp xếp lại các tranh theo đúng </i>
<i>thứ tự nội dung câu chuyện Gọi bạn.</i>
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đơi để làm.
- Gọi vài nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.
- Thứ tự: 1, 4, 3, 2.
- Gọi 2 hs đại diện 2 nhóm thi kể, kể lại
tồn bộ câu chuyện theo tranh.
- Nhận xét nhóm bạn kể.
<i>Bài 2: Sắp xếp các câu theo đúng thứ tự</i>
<i>sự việc xảy ra</i>
- Gọi 2 hs đọc bài.
- Yêu cầu hs làm vào phiếu bài tập.
- Nêu cách sắp xếp của mình.
- Nhận xét bài bạn.
<i>Bài 3: Lập danh sách các bạn trong tổ </i>
<i>em theo mẫu ở sgk.</i>
- Yêu cầu các em làm bài vào vở
- Chấm, chữa bài cho hs.
<b>3.Củng cố - Dặn dị: (2’)</b>
- Chốt lại nội dung học hơm nay.
- Nhắc nhở các em về nhà tập lập danh
sách nhà mình theo thứ tự an pha bê.
- 2 hs kể.
- Nhận xét nhóm bạn kể.
- Đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào phiếu.
- Nêu cách sắp xếp.
- Tự đọc yêu cầu bài và làm vào vở.
- Nhắc lại.
<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 3</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua:</b>
- Nề nếp:
+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài
- Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.
- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.
- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.
* Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
như:...
<b>II. Phương hướng tuần tới:</b>
- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.
- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh hs rèn đọc, viết làm toán cho hs yếu.
- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.
<b>III. Chuyên đề tuần này: An tồn giao thơng</b>
<b>Bài 3: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ.</b>
<b>HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hs hiểu được lệnh giao thông của cảnh sát.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Biết được màu sắc, hình dáng một khóm biển báo cấm.
<i>3. Thái độ </i>
- Tuân theo hiệu lệnh của cảnh sát giao thông.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phóng to 3 biển báo 101, 102, 112.
III. Các hoạt động dạy - học
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a.</b><b>Giới thiệu bài: (1’) </b></i>
- Các em thường thấy các chú cảnh sát
<i><b>b. Hiệu lệnh của cảnh sát giao thông. </b></i>
- Cho hs xem tranh.
Làm mẫu.
- Treo 5 bức tranh của H1 , 2 , 3, 4 , 5
hướng dẫn lớp quan sát, tìm hiểu về tư
thế điều khiển của CSGT và nhận biết
thực hiện theo hiệu lệnh đó như thế nào
- Nghiêm chỉnh chấp hành theo hiệu
lệnh của cảnh sát giao thông để đảm bảo
an tồn khi đi trên đường.
<i><b>c. Tìm hiểu về biển báo giao thơng. </b></i>
- Chia nhóm.
- Gợi ý: Nêu hình dáng, màu sắc, hình
vẽ bên trong.
<i>- Biển báo cấm có đặc điểm: Hình trịn ,</i>
<i>viền màu đỏ, nền trắng, hình vẽ màu </i>
<i>đen Biển này có nội dung là đưa ra điều</i>
<i>cấm với người và phương tiện giao </i>
<i>thông nhằm đảm bảo an toàn. </i>
- Khi đi trên đường gặp biển báo cấm thì
người và các loại xe phải thực hiện đúng
theo hiệu lệnh ghi trên mỗi biển báo đó.
- Các em hãy thực hiện đúng theo hiệu
lệnh ghi trên biển báo khi đi học, đi trên
đường phố.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- Gv đặt ở hai bàn từ 5 - 6 biển báo, úp
mặt biển báo xuống bàn, gv hô bắt đầu
học sinh phải nhanh chóng lật các mặt
biển báo lên.
- Hs hát
- Hs lắng nghe
- Quan sát và thảo luận.
+ Hình 1: Hai tay dang ngang.
+ Hình 2, 3: Một tay dang ngang.
+ Hình 4, 5: Một tay giơ phía trước mặt.
- Các nhóm thảo luận nêu đặc điểm biển
báo.
- Đại diện các nhóm trình bày.
+ Biển 101: Cấm người và xe cộ đi lại.
- Dặn hs thực hiện đúng theo hiệu lệnh
của cảnh sát giao thông và các biển báo
giao thông khi đi trên đường.
- Gv theo dõi nhận xét bình chọn đội
thắng cuộc là đội viết đước nhiều tên
đường và đúng.
<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Củng cố cách trả lời câu hỏi và viết đoạn văn ngắn
<i>2. Kĩ năng</i>
- Viết được đoạn văn ngắn khoảng 4 câu
<i>3. Thái độ</i>
- Ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách thực hành Toán – Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học
<b>1. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
<b>2. Dạy học bài mới: (28’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài
<i><b>b. Luyện tập – Thực hành:</b></i>
<i>Dựa theo truyện: “Người bạn mới”, trả lời 4 </i>
<i>câu hỏi để tạo thành một đoạn văn có 4 câu:</i>
- Gv yêu cầu hs đọc đề bài
- Cho hs thảo luận nhóm 4 trả lời 4 câu hỏi
trong SGK
- Gọi các nhóm khác nhận xét
- Gv nhận xét, kết luận
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’):</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- Hs nêu
- Hs đọc đề bài
- Hs thảo luận nhóm 4 để trả lời
4 câu hỏi.
a. Mơ là một cô bé bị gù.
b. Khi Mơ đến trường mới, các
bạn đón Mơ vui vẻ, than thiện.
c. Mơ cảm thấy tin cậy vào thầy
và các bạn.
d. Các bạn học sinh trong câu
chuyện này rất tốt bụng, nhân
hậu, đáng yêu.
- Các nhóm khác nhận xét
- Hs lắng nghe
<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TỐN (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Củng cố về giải tốn, trình bày bài tốn giải.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và trình bày bài tốn giải.
<i>3. Thái độ</i>
- Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-Vở thực hành Toán và Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’):</b>
- Gọi hs đọc bảng cộng 9
- Gv nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài
<i><b>b. Luyện tập: (27’):</b></i>
<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>
- Hs đọc yêu cầu của bài
- Hs nêu cách nhẩm và kết quả.
- Các phép tính trên có trong bảng
<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính</i>
- Hs nêu cách đặt tính và cách tính.
- Hs tự làm vào vở.
- Hs lên bảng chữa, nhận xét.
<i>Bài 3: Tính</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm
- Gv quan sát và sửa cho hs.
<i>Bài 4: Giải toán</i>
- Gọi hs đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn
đang tập hát ta làm thế nào?
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i>Bài 5: Đố vui: Viết số thích hợp vào </i>
<i>chỗ trống</i>
- Hs nêu kết quả và giải thích lí do
- 5 hs đọc
- Hs lắng nghe
- Hs đọc
9 + 2 = 9 + 4 = 9 + 6 = 9 + 7 = 9 +
8 =
2 + 9 = 4 + 9 = 6 + 9 = 7 + 9 = 8 +
9 =
- Bảng cộng 9
- 2 hs đọc
9 + 8 9 + 5 9 + 9 9 + 7 4 +
9
9 9 9 9 4
+ + + + +
8 5 9 7 9
–––– ––––– ––––– ––––– ––––
17 14 18 16 13
- Hs đọc yêu cầu
- Hs tính từ trái sang phải.
9 + 1 + 4 = 9 + 1 + 7 = 9+ 1+ 8=
9 + 5 = 9 +8 = 9 + 9 =
- 1 hs lên bảng giải, lớp làm bài.
Bài giải
Có tất cả số bạn đang tập hát là:
9 + 9 = 18 (bạn)
chọn.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’):</b>
- Gv nhận xét tiết học.
<b> + = </b>
= 8 (một số bất kì); = 0
- Hs lắng nghe
<b></b>
<b>---BỒI DƯỠNG TOÁN </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Củng cố kiến thức về thực hiện phép cộng dạng 8+ 5.
- Hs yếu học thuộc các công thức 8 cộng với một số.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 8+ 5.
- Rèn kĩ năng áp dụng phép cộng dạng 8 cộng với một số để giải bài toán có liên
quan
<i>3. Thái độ</i>
- Ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
- Nêu lại bảng cộng 8 cộng với một số
- Gv nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới</b>:
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài
<i><b>b. Luyện tập: (27’)</b></i>
<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>
- Yêu cầu hs đọc đề bài?
- Yêu cầu hs làm bài, chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dương
<i>Bài 2: Tính.</i>
- Yêu cầu hs đọc đề bài
- Hướng dẫn hs làm bài
- Yêu cầu hs làm bài, nêu cách tính
- Nhận xét, tuyên dương
<i>Bài 3: Tính nhẩm.</i>
- Yêu cầu hs đọc đề bài
- Hướng dẫn hs
- Yêu cầu làm bài
- Nhận xét, tuyên dương
- 3 hs nêu
- Nhận xét
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự làm bài
- Trình bày. Nhận xét
- Đọc đề bài
- 2 hs lên bảng, cả lớp làm bài
- Nhận xét
- Hs đọc đềbài.
- Theo dõi
<i>Bài 4: Giải bài toán: </i>
- Gọi hs đọc đề bài.
Hà có : 8 con tem
Mai có : 7 con tem
Hai bạn có: ... con tem?
- Gọi hs lên bảng làm
- Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét. Củng cố cách giải tốn có lời
văn
Bài giải
Cả hai bạn có số con tem là:
8 + 7 = 13 ( con tem )
Đáp số: 13 con tem
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- Gọi hs đọc lại bảng cộng 8 cộng với 1 số
- Gv nhận xét tiết học
- Gv tuyên dương hs học tốt
- Đọc đề bài. Tóm tắt
- 1 hs lên bảng làm bài
- Dưới lớp làm vở. 1 hs lên làm
- Nhận xét
- Hs đọc
- Hs lắng nghe
<b></b>
<i>---Ngày ……….. tháng …………. Năm 2017</i>
Đã kiểm tra giáo án tuần ….
<b> Tổ trưởng</b>