Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giáo án lớp 2 - Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.01 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>


<i><b>Ngày soạn: 22/09/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2017</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 16: 29 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5
- Biết số hạng, tổng


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng.
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.
<i>3. Thái độ</i>


- Hs u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Que tính, bài soạn
- Hs: Que tính, VBT
III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs đọc thuộc bảng cộng 9 cộng
với một số, 2 hs làm bài ở bảng.


- Gv nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Giới thiệu phép cộng 29 + 5: (9’)</b></i>


<i>* Bước 1: Giới thiệu</i>


- Nêu bài toán: Có 29 que tính, thêm 5
que tính. Hỏi có tất cả có bao nhiêu
que tính?


- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que
tính ta làm thế nào?


<i>Bước 2: Đi tìm kết quả</i>


<i><b>c. Luyện tập- thực hành: (20’)</b></i>


<i>Bài 1: Tính</i>


- 3 hs đọc, 2 hs làm bài trên bảng, lớp
làm bảng con.



- Hs lắng nghe.


- Thực hiện phép cộng 29 + 5.
- Thực hiện que tính


- Hs thao tác trên que tính và đưa ra kết
quả: 34 que tính


- Hs nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv nhận xét


- Gv nhận xét


- Muốn nối hình vuông ta phải nối mấy
điểm với nhau?


- Gv nhận xét bài.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’) </b>


cạnh nhau đổi chéo vở để liểm tra bài
lẫn nhau


- 2 hs chữa bài ở bảng


59 79 69 19 29 79
+ 5 + 2 + 3 + 8 + 4 + 1
64 81 72 27 33 80



- 3 hs lên bảng làm bài. Lớp làm bài
a) 59 b) 19 69


- Nối 4 điểm.


- Hs thực hành nối ở bảng


- Hs gọi tên: Hình vng ABCD, ...


<b></b>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 10 - 11: BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các
bạn gái. Trả lời được các câu hỏi trong bài.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Đọc đúng các từ ngữ: loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng nghịu.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu phẩy, chấm, hai chấm, chấm cảm, chấm hỏi.
- Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học



<b>* QTE:</b> + Quyền được học tập, được các thầy cô giáo yêu thương dạy dỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Kiểm soát cảm xúc. Thể hiện sự cảm thơng
- Tìm kiếm sự hỗ trợ. Tư duy phê phán


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>IV</b>. Các hoạt động dạy học


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Gọi hs đọc thuộc lòng 2 khổ thơ đầu và trả
lời câu hỏi về nội dung bài: Gọi bạn.


- Gv nhận xét, tuyên dương


<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b></i>


- Gv nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Ghi đầu bài


<i><b>b. Bài mới:</b></i>


<i><b>* Luyện đọc: (30’)</b></i>



- GV đọc mẫu toàn bài.
- Luyện đọc câu.


+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp câu:


+ Gv rút từ khó hướng dẫn đọc: loạng
choạng, ngượng nghịu, bím tóc nhỏ, ngã
phịch xuống đất, ồ khóc, khn mặt, gãi
đầu.


- Luyện đọc đoạn trước lớp
+ Gv hướng dẫn đọc câu khó:


+ Gv cho hs đọc nối tiếp đoạn trước lớp kết
hợp giải nghĩa từ: tết, bím tóc đi sam...
- Luyện đọc đoạn trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh


<b>TIẾT 2</b>


<i>* Tìm hiểu bài: (20’)</i>


- Gv yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và 2 trả lời
câu hỏi 1:


+ Câu 1: Các bạn gái khen Hà thế nào?
+ Câu 2: Vì sao Hà khóc?



- 3 hs đọc thuộc lịng


- Trả lời câu hỏi và nội dung của
bài.


- Hs lắng nghe


- Hs theo dõi


- Hs đọc nối tiếp theo hàng dọc.
- Hs đọc từ khó


- Hs đọc:


- Khi Hà đến trường,/mấy bạn gái
cùng lớp reo lên://” chà


chà!//Bím tóc đẹp quá!//...


- Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- Hs nối tiếp nhau đọc đoạn trong
nhóm


- Thi đọc đoạn trước lớp
- Hs đọc đồng thanh cả bài.
- Hs đọc thẩm và trả lời



+ Ái chà chà! Bím tóc đẹp q!”
Các bạn gái khen Hà có bím tóc
rất đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Em nghĩ thế nào về trò đùa nghịch của
Tuấn đối với bạn Hà? Nếu là em thì em có
làm như vậy khơng? Vì sao?


- Gv yêu cầu hs đọc thầm đoạn 3


+ Câu 3: Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng
cách nào?


+ Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín khóc
và bật cười ngay?


- Gv yêu cầu hs đọc thầm đoạn 4


+ Câu 4: Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?
<i>* Luyện đọc lại: (10’)</i>


- Gv yêu cầu hs lên bảng đọc phân vai


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


<i>* QTE: Qua câu chuyện em thấy bạn Tuấn </i>
<i>có điểm nào đáng chê và điểm nào đáng </i>
<i>khen?</i>


- Gv chốt lại: Các con không nên đùa dai


nghịch ác nhất là với bạn nữ. Khi biết mình
sai phải chân thành nhận lỗi. Là học sinh
ngay từ nhỏ các em phải học cách ứng xử
đúng.


- Gv nhận xét tiết học


- Luyện đọc lại bài, chuẩn bị học tiết Kể
chuyện.


- 1 vài hs nêu ý kiến


- Hs đọc thầm đoạn 3 trả lời câu
hỏi


+ Thầy khen hai bím tóc của Hà
rất đẹp.


+ Vì nghe thầy khen Hà rất vui
mừng và tự hào về mái tóc đẹp, trở
nên tự tin, khơng buồn vì sự trêu
chọc của Tuấn nữa.


+ Đến trước mặt Hà để xin lỗi bạn.
- Hs đọc theo lối phân vai


- Đáng chê vì Tuấn đùa nghịch
quá trớn, làm bạn gái phát khóc.
Đáng khen vì bạn ấy biết nhận lỗi
và xin lỗi bạn.



- Hs lắng nghe.


- Hs lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 23/09/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2017</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 17: 49 + 25</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49+25
<i>2. Kĩ năng</i>


-Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
<i>3. Thái độ</i>


-Hs u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, bộ đồ dùng Toán 2
- VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Gọi hs đọc thuộc bảng cộng 9 cộng
với một số, 2 hs làm bài ở bảng:
- Đặt tính rồi tính: 79 + 4, 69 + 5
- Gv nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


- Gv nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Bài mới:</b></i>


<i><b>Giới thiệu phép cộng 49 + 25: (9’)</b></i>


* Bước 1: Giới thiệu


- Nêu bài tốn: Có 29 que tính, thêm 5
que tính. Hỏi có tất cả có bao nhiêu
que tính?


- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que
tính ta làm thế nào?


* Bước 2: Đi tìm kết quả


<i><b>c. Luyện tập- thực hành: (20’)</b></i>


<i>Bài 1: Tính</i>



- Gv yêu cầu hs làm bài


- Gv nhận xét


<i>Bài 2:Viết số thích hợp vào ơ trống</i>


<i>Bài 3: Giải bài tốn:</i>
- Đọc đề bài


- Gv hỏi:


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- 3 hs đọc bảng cộng 9.


- 2 hs làm bảng, lớp làm bảng con.


- Hs lắng nghe


- Hs lắng nghe


- Thực hiện phép cộng 49 + 25.
- Thao tác que tính nêu kết quả: 34
que tính.


- Hs nêu cách đặt rồi tính ở bảng con
- Hs đọc to: 29 cộng 5 bằng 34


- Hs làm bài vào vở. Sau đó, 2 hs ngồi


cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau


- 2 hs chữa bài ở bảng:


39 69 19 29 39
+ 22 + 24 + 53 + 56 + 19
61 93 72 85 58 ...


- Nhận xét


Số hạng 9 29 9 49 59


Số hạng 6 18 34 27 29


Tổng 15 47 44 76 88


- Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 25
học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu lớp làm vở, 1 hs làm bảng


- Gv nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


sinh?


- Hs làm bài, 1 hs lên bảng trình bày
Bài giải



Số học sinh cả hai lớp có là:
29 + 25 = 54(học sinh)
Đáp số: 54 học sinh.


- Hs lắng nghe


- Hs ghi bài tập về nhà.


<b></b>
---KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 4: BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1)bước đầu kể lại
được đoạn 3 bằng lời kể của mình (BT2).


<i>2. Kĩ năng</i>


- Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện.
- Bước đầu biết dựng lại câu chuyện theo vai.


- Biết lắng nghe bạn kể chuyện; biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn kể chuyện.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK.
- SGK


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 3 hs nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn câu
chuyện: Bạn của Nai Nhỏ..


- Gv nhận xét, tuyên dương


<b>2. Dạy học bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


- Gv nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Bài mới:</b></i>


<i>* Kể lại đoạn 1, 2: (10’)</i>
- Gọi hs nêu yêu cầu:


- Gv yêu cầu hs quan sát kĩ 2 tranh minh
hoạ trong SGK nhớ lại nội dung các đoạn
1, 2 của câu chuyện để kể lại.


- Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm



- Yêu cầu đại diện các nhóm kể trước lớp
- Gv nhận xét khen ngợi những em kể tốt


- 3 hs nối tiếp kể
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe


- Hs nêu yêu cầu bài tập 1
- Hs quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>* Kể lại đoạn 3: (10’)</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu:


- Gv nhấn mạnh yêu cầu của bài “bằng lời
kể của em”


- Gv yêu cầu hs tập kể theo nhóm đơi
- Gv nhận xét


<i>* Phân vai dựng lại câu chuyện: (9’)</i>
- Gv hướng dẫn kể phân vai


- Gv làm người dẫn chuyện cùng 3 hs làm
mẫu.


- Gv nhận xét, tuyên dương


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>



- Nhận xét tiết học


- Khen những hs có lời kể tốt.


- Về nhà kể lại câu chuyện cho bạn bè và
người thân nghe.


- Hs đọc


- Hs tập kể theo đơi bạn
- Đại điện nhóm kể trước lớp
- Nhận xét


- 4 hs lên bảng: 1hs làm người dẫn
chuyện, 1hs nói lời của Hà, 1hs nói
lời của Tuấn, 1 hs nói lời của thầy
giáo.


- Lớp nhận xét
- Hs lắng nghe.


<b></b>


---CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)
<b>Tiết 7: BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Làm được BT2, BT(3) a/b


<i>2. Kĩ năng</i>


- Chép lại chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
<i>3. Thái độ</i>


- Hs thích học mơn chính tả


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết sẵn bài tập chép và hai bài tập chính tả.
- VBT, vở chính tả


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gv đọc: hs viết theo gv đọc
- Gv nhận xét


<b>2. Dạy- học bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


- Gv nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Hướng dẫn tập chép: (20’)</b></i>


* Ghi nhớ nội dung đoạn chép.


- Gv đọc bài trên bảng.


- Gọi hs đọc bài.


- Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện giữa ai


- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng
con.


- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe


- Hs đọc thầm theo.
- 1 hs đọc thành tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

với ai?


- Vì sao Hà khơng khóc nữa?
* Hướng dẫn cách trình bày


- Bài chính tả có những dấu câu gì?
* Hướng dẫn cách viết từ khó
- Gv đọc từ khó:


* Chép bài
* Sốt lỗi.


* Chấm, chữa bài
- Gv đọc lại bài viết
- Gv chấm bài, nhận xét



<i><b>c. Làm bài tập chính tả: (9’)</b></i>


<i>Bài 2: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gv nhận xét


<i>Bài 3:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Làm bài, chữa bài.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét tiết học


- Về nhà sốt lại lỗi của bài chính tả


- Vì Hà được thầy khen có bím tóc
đẹp nên rất vui, tự tin, khơng buồn
tủi vì sự trêu chọc của Tuấn nữa.
- Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch
ngang đầu dòng, dấu chấm than, dấu
chấm hỏi, dấu chấm.


- Viết bảng con: thầy giáo, xinh


xinh, khuôn mặt.


- Nhìn bảng chép bài
- Hs sốt bài


- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu: Điền vào chỗ
trống iên hay yên


- 2 hs lên bảng, lớp làm vở
- Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu: Điền vào chỗ
trống ân hay âng


- 2 hs lên bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét.


- Hs lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 24/07/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 27 tháng 9 năm 2017</b></i>
TẬP ĐỌC


<b>Tiết 12: TRÊN CHIẾC BÈ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu các từ: ngao du thiên hạ, bèo sen, đen sạm ...


- Hiểu nội dung bài: Tả chuyến du lịch thú vị trên “sông” của đôi bạn Dế Mèn và
Dế Trũi (trả lời được câu hỏi 1, 2)


<i>2. Kĩ năng</i>


- Đọc trơn toàn bài: Đọc đúng các từ ngữ: làng gần, núi xa, bãi lầy, bái phục, âu
yếm, lăng xăng, hoan nghênh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>3. Thái độ</i>


-Hs thêm yêu quý loài vật.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- SGK


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs đọc bài: Bím tóc đi sam và trả
lời cây hỏi về nội dung bài.


- Gv nhận xét, đánh giá.



<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


- Gv nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Bài mới:</b></i>


<i>* Luyện đọc: (10’)</i>
+ Đọc mẫu:


- Gv đọc mẫu toàn bài.
+ Luyện đọc câu và từ khó.
- Hs đọc nối tiếp từng câu:


- Gv rút từ khó hướng dẫn đọc: làng gần,
núi xa, bãi lầy, bái phục, âu yếm, lăng
xăng, hoan nghênh.


+ Luyện đọc đoạn trước lớp
- Gv hướng dẫn đọc câu khó.


- Gv cho hs luyện đọc đoạn trước lớp
+ Luyện đọc đoạn trong nhóm


- Yêu cầu hs đọc đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm


+ Đọc đồng thanh
<i>* Tìm hiểu bài: (12’)</i>



- Gv yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và 2 trả
lời câu hỏi:


Câu 1: Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng
cách gì?


- Gv giảng: Dịng sơng với hai chú dế có
thể chỉ là một dòng nước nhỏ.


- 2 hs lên bảng đọc bài trả lời câu
hỏi.


- Hs lắng nghe


- Hs theo dõi


- Hs nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Hs đọc từ khó


- Hs đọc:


+ Mùa thu mới chớm/nhưng nước đã
trong vắt,/trơng thấy cả hịn cuội
trắng tinh nằm dưới đáy..//


+ Những ả cua kềnh/cũng giương đôi
mắt lồi,/âu yếm ngó theo.//


- Đoạn 1: từ đầu đến trơi băng băng.


- Đoạn 2: đoạn còn lại.


- Hs nối tiếp đọc từng đoạn trong bài
- Hs nối tiếp nhau đọc đoạn trong
nhóm


- Thi đọc đoạn trước lớp
- Hs đọc ĐT đoạn 2.
- Hs đọc thẩm và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 2: Trên đường đi, đơi bạn nhìn thấy
cảnh vật ra sao?


Câu 3 (HSNK): Tìm những từ ngữ tả thái
độ của các con vật đối với hai chú dế?


- Gv giảng thêm: Các con vật mà hai chú
dế gặp trong chuyến du lịch trên sông đều
bày tỏ tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ hoan
<i>* Luyện đọc lại: (7’)</i>


- Gv yêu cầu hs lên bảng thi đọc cả bài
văn.


- Gv nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5')</b>


- Qua bài văn, em thấy cuộc đi chơi của
hai chú dế có gì thú vị?



- Nhận xét tiết học


- Luyện đọc lại bài, chuẩn bị học sau.


- Nước sông trong vắt, cỏ cây, làng
gần, núi xa hiện ra luôn mới mẻ. Các
con vật hai bên bờ đều tò mò, phấn
khởi, hoan nghênh hai bạn.


- Hs trả lời: Thái độ của gọng vó: bái
phục nhìn theo; cua kềnh: âu yếm
ngó theo; săn sắt, cá thầu dầu, lăng
xăng cố bay theo, hoan nghênh váng
cả mặt nước.


- Hs lắng nghe


- 3 hs của 3 tổ lên thi
- Hs nhận xét


- HSTL: Hai chú dế gặp nhiều cảnh
đẹp ở dọc đường, mở mang hiều biết,
được bạn bè hoan nghênh, yêu mến
và khâm phục.


<b></b>
---TOÁN


<b>Tiết 18:</b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng cộng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng: 29 + 5 và 49 + 29
<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
- Biết giải tốn có lời văn bằng một phép tính cộng.


<i>3. Thái độ</i>


-Hs yêu thích mơn tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-GV: giáo án
- HS: VBT


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs đọc lại bảng cộng 9 cộng với
một số.


- Gv nhận xét, tuyên dương


<b>2. Dạy - học bài mới: (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


- Gv nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài


- 3 hs lên bảng đọc bài
- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>b. Bài mới: (30’)</b></i>


<i>Bài 1: Số? </i>


- Gv yêu cầu hs tính rồi nêu miệng kết
quả.


<i>Bài 2: Tính</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Gv yêu cầu hs làm bài vào vở
- Gọi 4 hs làm bảng


- Gv nhận xét, sửa sai
<i>Bài 3: <, >, =</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Gv yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi 3 hs làm bảng



- Gv nhận xét sửa sai
<i>Bài 4: Giải bài toán:</i>
- Gọi hs đọc đề


Gà mái : 25 con
Trong sân: ... con ?
- Cho hs làm bài.


- Gv nhận xét sửa sai.
<i> Bài 5:</i>


- Yêu cầu hs thảo luận cặp đôi và làm vào
vở.


- Nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Gọi hs đọc lại bảng cộng đã học


- Hs nêu yêu cầu


- Hs tính nhẩm nêu miệng kết quả
9 + 4 = 13 9 + 3 = 12 9 + 2 = 11
9 + 6 = 15 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18
8 + 8 = 17 9 + 7 = 16 9 + 1 = 10
- Nhận xét


- Hs nêu yêu cầu
- Hs làm bài vào vở


- 4 hs làm bảng:


29 19 39 9
+ 45 + 9 + 26 + 37
74 28 65 46
- Hs nhận xét


- Hs nêu yêu cầu
- Hs làm bài vào vở.
- 3 hs làm bảng


9 + 9 < 19 9 + 8 = 8 + 9
9 + 9 > 15 2 + 9 = 9 + 2
9 + 5 < 9 + 6


9 + 3 > 9 + 2
- Nhận xét


- Hs đọc đề


- Trong sân có 19 con gà trống và 25
con gà mái


con gà?


- Hs tóm tắt và trình bày bài giải vào
vở


- 1 hs giải ở bảng.
Bài giải



Trong sân có tất cả số gà là:
19 + 25 = 44(con)


Đáp số: 44 con gà
- Hs nhận xét


- Hs đọc yêu cầu


- Thảo luận và làm vào vở
- Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm các bt còn lại trong VBT
- Xem bài học sau: 8 cộng với một số.


<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc trơn tồn bài: “Lời hứa và lời nói khốc”.


- Đọc đúng các từ ngữ: kẻ khoác lác, Dê Non, Sóc Đỏ, …
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện.



<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc rõ ràng, lưu lốt.
<i>3. Thái độ</i>


- Có thái độ nghiêm túc khi hứa và thực hiện lời hứa của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sách thực hành Toán Và TV
III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Ổn định tổ chức: (3’)</b>
<b>2. Bài mới (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’) </b></i>


- Gv nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Hướng dẫn hs ôn tập</b></i>


<i>Bài 1: Đọc bài Lời hứa và lời nói khốc</i>
- Gv đọc mẫu


- Hs đọc nối tiếp câu


- Gv kết hợp giải nghĩa từ: lảng, nói khốc.
- Đọc đoạn



- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


- Đọc đồng thanh (cá nhân, cả lớp)
<i>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng </i>
- Gv hướng dẫn chọn ý đúng


b. Đi chơi vui Khỉ Con quên hết lời hứa.
c. Các bạn gọi Khỉ Con là “kẻ khoác lác”
<i>Bài 3: Chọn câu trả lời đúng </i>


a. Bị gọi là “kẻ khoác lác”, thái độ của Khỉ
Con thế nào?


b. Khỉ Mẹ giải thích cho Khỉ Con điều gì?
c. Dịng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự


- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu.


- 2 hs đọc: Lời hứa và lời nói
khốc.


- Hs đọc nối tiếp câu theo hàng
ngang kết hợp giải nghĩa từ.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc
- Đọc đồng thanh



- Hs đọc yêu cầu bài tập 2.
- Cả lớp làm bài


- Nêu kết quả chọn


a. Buồn khơng hiểu vì sao bị gọi
như thế.


b. Hứa mà khơng làm thì lời hứa
giống lời nói khốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

vật?


d. Câu nào viết theo mẫu câu Ai (cái gì, con
gì) là gì?


- Gọi hs chữa bài.
- Gv chốt bài đúng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét tiết học.


d. Khỉ Con là chú khỉ ham chơi.
- Nhắc lại nội dung của bài
- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TOÁN (tiết 1)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng (có nhớ dạng tính viết).
- Củng cố giải bài tốn bằng 1 phép tính.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ, giải bài tốn bằng 1 phép tính.
<i>3. Thái độ</i>


- Phát huy tính tích cực, say mê học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sách thực hành Toán và Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gv gọi 2 hs lên bảng làm, lớp làm
nháp.


- Hs nhận xét, nêu lại cách đặt tính và
tính.


- Gv nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới: (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (3’)</b></i>


- Gv nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Luyện tập – Thực hành: (27’)</b></i>


<i>Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng</i>


- Gv yêu cầu hs nêu cách tính tổng.
- Hs làm, lớp làm vào vở.


- Gọi hs nhận xét và nêu lại cách đặt
tính.


- Gv nhận xét.
<i>Bài 2: >, < , =</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2.
- Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm vở
- Gọi hs nhận xét bài và nêu cách làm.
<i>Bài 3: Giải bài toán:</i>


- Gọi hs đọc bài toán


- Hs làm


36 59
+
12 7



<b> –––– –––– </b>


48 52
- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu


- Hs nêu cách tính tổng khi biết các số
hạng


- Hs nêu.
- Hs làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết cả hai bạn có tất cả bao
nhiêu quyển truyện ta làm thế nào?
- 1 hs lên giải, lớp làm bài.


- Gv nhận xét.


<i><b>* Bài 4: Đố vui </b></i>


- Khoanh vào chỗ đặt trước câu trả lời
đúng


- Cho hs làm bài chữa và nhận xét.
- Gv chốt: Khoanh 6 HTG



<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét tiết học.


- Hs làm


Bài giải


Cả hai bạn có tất cả số quyển truyện là:
29 + 16 = 45 (quyển)


Đáp số: 45 quyển truyện




- Hs đọc yêu cầu


- Hs làm bài


- Hs nhận xét và chữa bài
- Hs lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 25/09/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 9 năm 2017</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 19: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ. 8 + 5</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết cách thực hiện phép cộng dang 8 + 5.Lập được bảng cộng 8 cộng với một
số.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.
- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs chăm chú học bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Bảng phụ, que tính.
- Hs: VBT


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs lên bảng làm BT3/ 18
- Gv nhận xét, tuyên dương


<b>2. Dạy- học bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>



- Gv nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Ghi đầu bài


<i><b>b. Bài mới: (30’)</b></i>


<i>* Giới thiệu phép cộng 8 + 5: (5’)</i>
- Gv đính que tính nêu bài tốn:


- Bài tốn: Có 8 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi
tất cả có bao nhiêu que tính?


- Hỏi: Em làm như thế nào ra 13 que tính?


- Hs lên bảng làm bài
- Hs lắng nghe


- Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nêu cách tính khác
- Vậy 8 cộng 5 bằng 13.


- Hướng dẫn thực hiện tính viết.


<i><b>* Hướng dẫn hs lập bảng cộng 8: (5’)</b></i>


- Gọi hs lên bảng lập công thức 8 cộng với
một số.





- Đọc thuộc lịng bảng cơng thức.


<i><b>c</b>. <b>Luyện tập - thực hành: (20’)</b></i>


<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>


- Gv nhận xét
<i>Bài 2: Tính</i>


- Bài tốn u cầu tính theo dạng gì?
- Ta phải lưu ý điều gì?


- Nhận xét


<i>Bài 3: Tính nhẩm</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu


- Em hiểu thế nào là tính nhẩm?
- Yêu cầu đổi vở kiểm tra
- Gv nhận xét


<i>Bài 4: Giải bài toán:</i>
- Gọi hs đọc u cầu bài
- Bài tốn cho biết những gì?


- Đếm thêm 5 que tính vào 8 que
tính; tách 5 que tính thành 3 và 2,
8 với 2 là 10, 10 cộng 3 là 13
que...



- Hs đặt tính và nêu cách đặt tính.
- Hs tự lập cơng thức: 8+3=11


8+4=12
8+5=13
...
8+9=17
- Lần lượt các tổ, các bàn đọc
đồng thanh các công thức
- Hs đọc yêu cầu


- Hs tự làm bài. 2 hs ngồi cạnh
đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.


8 + 3 = 11; 8 + 4 = 12; 8 + 6 = 14
3 + 8 = 11; 4 + 8 = 12; 6 + 8 = 14
- Hs nhận xét bài làm của bạn
- Tính viết theo cột dọc.


- Viết số sao cho cột đơn vị thẳng
cột với đơn vị, chục thẳng cột với
chục.


- Hs làm bài vào vở, lớp đổi chéo
vở kiểm tra


8 8 8 4 6 8
+ 3 + 7 + 9 + 8 +8 + 8


11 15 17 12 14 16
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bài toán hỏi gì?


- Muốn biết tất cả có bao nhiêu con tem ta làm
thế nào?


- Gv nhận xét, chốt lại bài


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Gọi hs đọc bảng cộng 8
- Gv nhận xét tiết học


- Dặn hs học thuộc bảng cơng thức....


- Hà có 8 con tem, Mai có 7 con
tem.


Bài giải


Số con tem hai bạn có là:
8 + 7 = 15 (con tem)


- Hs lắng nghe
- Hs đọc


<b></b>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU



<b>Tiết 4: TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2).


<i>2. Kĩ năng</i>


- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý.
<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học


<i>* QTE: </i>+ Quyền được kết bạn


+ Bổn phận phải giúp đỡ bạn để thực hiện tốt quyền của mình (HĐ3)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: Bảng phụ viết sẵn các bài tập...
- Hs: VBT


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Yêu cầu hs viết vào giấy nháp một câu


theo mẫu Ai là gì?


- Gv nhận xét.


<b>2. Dạy - học bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


- Hơm nay lớp mình tiếp tục học về các từ
chỉ sự vật, tập hỏi đáp về thời gian và ngắt
đoạn văn thành các câu.


<i><b>b. Bài mới:</b></i>


<i>Bài 1: Tìm các từ theo mẫu trong bảng</i>
<i>(mỗi cột 3 từ).</i>


- Gv hướng dẫn cách làm


- Hs đọc yêu cầu.


- Hs làm bài vào vở, 1hs làm bảng


- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


<i>Bài 2: Đặt và trả lời câu hỏi về ngày, </i>
<i>tháng, năm, tuần, ngày trong tuần.</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.



- Gọi 2 hs lên bảng hỏi và trả lời theo mẫu
SGK


- Yêu cầu hs hỏi đáp theo nhóm đơi


- Gv nhận xét, sửa sai


<i>Bài 3: Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu rồi </i>
<i>viết lại cho đúng chính tả.</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Gv hỏi: Khi viết một câu chữ đầu câu
phải viết như thế nào?


- Cuối câu viết dấu gì?


<i>* QTE: Em sẽ làm gì nếu bạn em gặp mưa</i>
<i>mà em chỉ có một chiếc áo mưa? </i>


- Gv nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


Ví dụ:


Từ chỉ người: bác sĩ, kĩ sư, giáo


viên...


Từ chỉ con vật: chó, mèo, ngan, vịt,
trâu...


- Nhận xét


- Hs nêu yêu cầu.


- 2 hs lên bảng thực hiện.
- Hs hỏi đáp theo nhóm đơi
- Hs hỏi đáp trước lớp:


Vd: + Sinh nhật của bạn vào ngày
nào?


+ Một tuần chúng ta được nghỉ
mấy ngày?...


- Hs nhận xét
- Hs nêu yêu cầu


- Đầu câu phải viết hoa.
- Cuối câu viết dấu chấm


- Hs ngắt câu dùng bút chì ngắt
trong SGK sau đó viết lại vào vở.
- 1 hs làm bảng


- Nhận xét


- Hs lắng nghe.
- Hs trả lời
- Hs lắng nghe


<b></b>


---TẬP VIẾT


<b> Tiết 4: CHỮ HOA:C</b>
<b> I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Rèn kĩ năng viết chữ hoa (theo cỡ nhỏ).
- Biết viết từ ứng dụng: <i>Chia ngọt sẻ bùi.</i>
<i>2. Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Hs cẩn thận, trình bày sạch sẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Mẫu chữ hoa, VTV.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Lớp viết bảng con chữ B, Bạn.
- Gv chữa, nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>a. Giới thiệu bài: (1')</b></i>


- Gv nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Ghi đầu bài


<i><b>b. Hướng dẫn hs viết bài: (7')</b></i>


- Gv treo chữ mẫu.


- Hướng dẫn hs nhận xét.
+ Chữ C cao mấy li?
+ Chữ C gồm mấy nét?


- Gv chỉ dẫn cách viết như trên bìa chữ
mẫu.


- Yêu cầu hs nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn hs viết bảng con.


- Hướng dẫn hs viết từ ứng dụng và giải
nghĩa từ.


- Hs nhận xét độ cao, k/ c chữ.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?


- Gv viết mẫu, yêu cầu hs viết bảng con.


<i><b>c. Hs viết bài: (15')</b></i>



- Gv chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.


<i><b>d. Chấm chữa bài: (7')</b></i>


- Gv chấm chữa bài và nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: ( 3')</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà viết bài vào vở ô li.


- Hs viết bảng con.
- Hs lắng nghe


- Hs lắng nghe
- Hs quan sát
- Hs trả lời.
+ Chữ C cao 5 li.
+ Gồm 1 nét.


- Hs quan sát, lắng nghe
- Hs nhắc lại


- Hs viết bảng con.


- Hs viết bài vào vở.


- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe



<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Rèn kĩ năng nhận biết được các từ trên trong câu và lời nói.
- Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1</b>. <b>Kiểm tra bài cũ:</b> <b>(5’)</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài:


* Đặt câu theo mẫu: <i><b>Ai (cái gì, con gì) là gì?</b></i>


- Nhận xét, tuyên dương


<b>2.Bài mới:</b>



<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


- Gv giới thiệu, ghi tên bài lên bảng


<i><b>b.Thực hành: (27’)</b></i>


<i>Bài 1: Tìm những từ chỉ sự vật mà em biết</i>
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu đề bài.


- Hướng dẫn, giúp đỡ học sinh yếu
- Gọi hs làm miệng


- Nhận xét.


- Yêu cầu hs đọc lại các từ trên.
<i>Bài 2: Gạch chân các từ chỉ sự vật :</i>


<i>mẹ, thương yêu, bố, bàng, đồng hồ, quyển vở, </i>
<i>trắng, đen, bảng, quạt</i>


- Hướng dẫn


- Gọi 1 hs lên bảng làm bài


- Khuyến khích hs làm bài nhanh, đúng
- Nhận xét, tuyên dương


- Giảng: Từ chỉ sự vật chính là những từ chỉ
người, vật, cây cối, con vật.



<i>Bài 3: Đặt câu theo mẫu:</i>


<b> </b><i>Ai (hoặc cái gì, con gì) là gì?</i>
- Hướng dẫn, giúp đỡ hs yếu


- Khuyến khích hs năng khiếu đặt được nhiều
câu theo mẫu


- Gọi trình bày


- Đánh giá, tuyên dương


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>(2’)<b> </b>


- Hs nêu lại các từ chỉ sự vật


- Yêu cầu hs đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con
gì) là gì?


- Nhận xét lớp học.


- Tuyên dương những hs học tốt


- 2 hs lên bảng
- Nhận xét


- Đọc đề bài. Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở luyện


- Làm bài


- Nhận xét


- Đọc đề bài. Nêu yêu cầu
- Làm bài. 2 hs lên bảng
- Nhận xét, bổ sung


- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 8: TRÊN CHIẾC BÈ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Làm được BT2, BT(3) a/b.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả.
<i>3. Thái độ</i>


- Hs biết yêu quý các con vật.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- VBT, vở chính tả


- Bảng lớp viết sẵn bài viết và hai bài tập chính tả.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1</b>. <b>Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Gv đọc: hs viết bím tóc, nhà tầng
- Gv nhận xét


<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Bài mới: (30’)</b></i>


<i><b> Hướng dẫn hs nghe viết: (20’)</b></i>


<i>* Hướng dẫn chuẩn bị:</i>
- Gv đọc bài trên bảng.
- Gọi hs đọc bài.


- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
- Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
<i>* Hướng dẫn cách trình bày:</i>


- Đoạn trích có mấy câu?


- Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
- Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu
viết như thế nào?


<i>* Hướng dẫn viết từ khó:</i>



- Gv đọc từ khó: Dế Trũi, rủ nhau, say
ngắm, bèo sen, trong vắt


* Viết chính tả:


- Gv đọc hs viết bài vào vở:
<i>* Sốt lỗi.</i>


<i>* Chấm, chữa bài</i>


- Gv chấm bài, nhận xét


<i><b>c. Làm bài tập chính tả: (9’)</b></i>


<i>Bài 2: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu.


- 2 hs lên bảng viết
- Hs lắng nghe


- Hs lắng nghe


- Hs đọc thầm theo.
- 1 hs đọc thành tiếng.


- Đi ngao du thiên hạ, dạo chơi
khắp đó đây


- Ghép ba bốn lá bèo sen lại thành


một chiếc bè


- Có 5 câu.


- Trên, Tơi, Dế Trũi, Chúng,
Ngày, Bè, Mùa.


- Viết hoa, lùi vào một ô.
- Viết bảng con


- Hs nghe viết vào vở
- Hs soát bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu tự làm bài.
- Gv nhận xét


<i>Bài 3:</i>


- Đọc yêu cầu bài 3a
- Dỗ em có nghĩa là gì?
- Giỗ ơng có nghĩa là gì?


- u cầu hs tìm các từ có dỗ hoặc giỗ.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Gv nhận xét tiết học


- Yêu cầu hs về nhà sốt lại bài chính tả vào


các bài tập, sửa hết lỗi.


- Hs đọc yêu cầu


- 2 hs lên bảng, lớp làm vào vở:
Vd: iê /tiên, đồng tiền, miền núi,
hiên nhà...


yê /yên ổn, yên ngựa, quyển
chuyện ...


- Hs đọc yêu cầu


- Dùng lời nói nhẹ nhàng để em
nghe theo.


- Lễ cúng tưởng nhớ ông khi ông
đã mất


- Hs làm bài cá nhân.
- Hs nhận xét.


- Hs lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 26/09/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29/09/207</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 20: 28 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước


- Bài tập cần làm: VBT toán.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
<i>3. Thái độ</i>


- Hs say mê học toán


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, bảng con
III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs đọc thuộc bảng cộng 8 cộng với
một số, 2 hs làm bài ở bảng


- Gv nhận xét


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’): </b></i>



- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Bài mới: </b></i>


- 2 hs lên bảng đọc bài
- 2 hs làm bảng lớp
- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Giới thiệu phép cộng 28 + 5: (10p)</b></i>


<i>* Bước 1: Giới thiệu</i>


- Nêu bài tốn: Có 28 que tính, thêm 5
que tính. Hỏi có tất cả có bao nhiêu
que tính?


- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính
ta làm thế nào?


<i>* Bước 2: Đi tìm kết quả</i>
<i>* Bước 3: Đặt tính rồi tính</i>


<i><b>c. Luyện tập - thực hành: (20p)</b></i>


<i>Bài 1: Tính</i>


- Gv nhận xét



- Gv chốt kiến thức
<i>Bài 3: Giải bài tốn:</i>


- Bài tốn cho biết gì và hỏi gì?
- Nêu cách làm


Tóm tắt


Gà :18 con
Vịt : 5 con
Gà và vịt : ... con?
- Gv nhận xét, sửa sai
- Nhận xét, chốt kiến thức


<i>Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm </i>
- Gv lưu ý cho hs cách vẽ


- Nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Thực hiện phép cộng 28+5.
- Thực hiện que tính


- Hs trả lời


- Hs thao tác trên que tính và đưa ra
kết quả: 33 que tính


- Hs nêu cách đặt rồi tính ở bảng con



- Hs đọc yêu cầu bài


- Hs làm bài vào bảng con.
- 2 hs chữa bài ở bảng
18 38 58 28
+ 3 + 4 + 5 + 6
21 42 63 34 ...
- Hs đọc đề bài.


- 1 hs làm bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài
- Hs đọc bài tốn


- Có 18 con gà và 5 con vịt


- Hỏi cả gà và vịt có bao nhiêu con?
- Hs làm vở, 1 hs lên bảng


Bài giải:
Số gà và vịt là:
18 + 5 = 23 (con)
Đáp số: 23 con
- Hs nhận xét


- Hs nêu lại cách vẽ
- Vẽ vào vở


- Hs lắng nghe.



<b></b>


---TẬP LÀM VĂN


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>1. Kiến thức</i>


- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản.


- Biết nói 2, 3 câu về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin
lỗi thích hợp.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Viết được những điều vừa nói thành đoạn văn. (HSNK)
<i>3. Thái độ:</i>


- Ham thích mơn học


<i> * QTE: Quyền được tham gia gặp gỡ mọi người, hoà nhập và thiết lập mối quan </i>
<i>hệ với mọi người</i>


<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác.
- Tự nhận thức vè bản thân.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 3 trong SGK
- VBT



<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs đọc danh sách tổ mình đã làm ở
bài trước.


- Gv nhận xét.


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b></i>


- Gv nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Ghi đầu bài


<i><b>b. Bài mới: (30’)</b></i>


<i>Bài 1:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu


- Hướng dẫn đóng vai theo yêu cầu bài
- Em nói thế nào khi bạn cùng lớp cho
em đi chung áo mưa?


- Nhận xét, khen ngợi các em nói lời
cảm ơn lịch sự.


- Tương tự tiếp tục đóng vai để nói lời
cảm ơn với các tình huống cịn lại



<i>* GV: Khi nói lời cảm ơn chúng ta </i>
<i>phải tự tin, tỏ thái độ lịch sự, chân </i>
<i>thành, nói lời cảm ơn với người lớn </i>
<i>tuổi phải lễ phép, với bạn bè thân mật. </i>


- 2 hs đọc
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu.
- 2 hs lên đóng vai
Hs1: Bạn có áo mưa
Hs2: Khơng có áo mưa


- Cảm ơn bạn!/ Cảm ơn bạn nhé!/ Mình
cảm ơn bạn nhiều!/ Bạn thật tốt, khơng
có bạn thì mình ướt hết rồi!


- Hs đóng vai


- Cô giáo cho em mượn quyển sách:
Em cảm ơn cô ạ!/ Em xin cảm ơn cô!
- Em bé nhặt hộ em chiếc bút:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Và cũng phải biết lắng nghe khi người </i>
<i>khác nói. Người Việt Nam có nhiều </i>
<i>cách nói cảm ơn khác nhau.</i>


<i>Bài 2:</i>



- Gọi hs đọc u cầu


- Gv u cầu hs thảo luận nhóm đơi
trình bày


- Em nói thế nào khi lỡ bước giẫm vào
chân bạn.


- Em mải chơi quên làm việc mẹ đã
dặn.


- Em đùa nghịch, va phải một cụ già.


<i>* GV: Khi nói lời xin lỗi cần có thái độ</i>
<i>thành khẩn.</i>


<i>Bài 3:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu


- Treo tranh 1 và hỏi tranh vẽ gì?
- Khi được nhận quà, bạn nhỏ nói gì?
- Hãy dùng lời của em kể lại nội dung
bức tranh này, trong đó có sử dụng lời
cảm ơn.


- Nhận xét.


- Treo tranh 2 và hỏi tranh vẽ gì?


- Khi lỡ làm vỡ lọ hoa, cậu bé nói gì?
- Hãy dùng lời của em kể lại nội dung
bức tranh này?


- Nhận xét.
<i>Bài 4: (7’) </i>
- Nêu yêu cầu


- Viết lại những câu em đã nói của
mình về 1 trong 2 bức tranh.


- Gọi đọc bài, nhận xét.
- Chấm bài, nhận xét.


- Hs đọc u cầu.


- Hs nêu cách nói của mình.


- Ôi! Tớ xin lỗi!/ Tớ xin lỗi, tớ không cố
ý!/ Bạn có đau lắm khơng, cho tớ xin lỗi
nhé!/ Tớ xin lỗi cậu, tớ vô ý quá!


- Con xin lỗi mẹ ạ!/ Con xin lỗi mẹ, lần
sau con không thế nữa.


- Ôi, cháu xin lỗi cụ ạ!/ Cháu xin lỗi cụ
ạ, cháu lỡ tay!/ Ơi, cháu vơ ý q, cháu
xin lỗi cụ ạ!/ Cháu xin lỗi cụ, cụ có sao
khơng ạ!



- Hs lắng nghe


- Hs đọc đề bài.


- Tranh vẽ một bạn nhỏ đang được
nhận quà của mẹ.


- Bạn phải cảm ơn mẹ.


- Hs suy nghĩ, sau đó trình bày trước
lớp.


+ Mẹ mua cho Ngọc một con gấu bơng
rất đẹp. Ngọc đưa hai tay đón lấy con
gấu bơng và nói: " Con cảm ơn mẹ ".
+ Nhân ngày sinh nhật của Hà, mẹ tặng
Hà một con gấu bơng rất đẹp. Hà thích
lắm, em lễ phép đưa hai tay nhận món
quà của mẹ và nói: "Con gấu đẹp quá.
Con xin cảm ơn mẹ ạ!”


- Tranh vẽ một cậu bé làm vỡ lọ hoa,
cậu bé khoanh tay xin lỗi mẹ.


- Cậu bé phải xin lỗi mẹ.


+ Tuấn sơ ý làm vỡ lọ hoa của mẹ. Cậu
khoanh tay xin lỗi và nói:” Con xin lỗi
mẹ ạ!”



- Vài hs nêu


- Hs viết bài vào vở<b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


* <i>QTE: Giáo dục hs nên thiết lập mối </i>
<i>quan hệ tốt đẹp khi gặp gỡ được </i>
<i>những người bạn tốt.</i>


- Nhận xét về kết quả luyện tập


- Dặn dị: Hs nhớ thực hiện nói lời cảm
ơn, xin lỗi trong cuộc sống hằng ngày


- Lớp theo dõi, nhận xét.


<i><b>-</b></i> Hs lắng nghe.


<b></b>


<b>---SINH HOẠT TUẦN 4</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua:</b>


- Nề nếp:


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng


nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


* Tun dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
như:...


<b>II. Phương hướng tuần tới:</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh hs rèn đọc, viết làm tốn cho hs yếu.
- Xây dựng đơi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


<b>III. Chun đề tuần này: An tồn giao thơng</b>


<b>Bài 4: ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức </i>



-Ôn lại kiến thức về đi bộ và qua đường đó học ở lớp 1


- Hs biết cách đi bộ qua đường, biết qua đương trên những đoạn đường có tình
huống khác nhau (vỉa hè có nhiều vật cản, khơng có vỉa hè, đường ngõ…)
<i>2. Kĩ năng</i>


- Hs biết quan sát phía trước khi đi qua đường
- Hs biết chọn nơi qua đường an toàn


<i>3. Thái độ </i>


- Ở đoạn đường nhiều xe qua lại tìm người lớn đề nghị giúp đỡ khi qua đường.
- Hs có thói quen quan sát trên đường đi, chú ý khi đi đường.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Ghi đầu bài


<i><b>b. Bài mới:</b></i>


<i>* Hoạt động 2: Quan sát tranh: (10’)</i>
- Gv chia lớp 5 nhóm



- Gv treo tranh như sgk


- Những hành vi nào của ai là đúng?
- Những hành vi nào của ai là sai?
- Gv kết luận: Khi đi bộ trên đường, cần
phải đi trên vỉa hè, nơi k có vỉa hè đi sát
vào lề đường


- Đi đúng đường dành cho người đi bộ
<i>* Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm: </i>
<i>(10’)</i>


- Gv chia lớp thành: 6 nhóm


- Gv phát phiếu thảo luận (Tình huống
SGV/25)


- Gv gọi các nhóm trình bày


- Khơng lên qua đường những nơi ntn?
- Khi đi bộ qua đường ở nơi khơng có tín
hiệu đèn ta phải quan sát đường ntn?
- Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu các em
khơng thực hiện tốt những qui định khi đi
bộ trên đường?


- Gv kết luận (SGV-26)


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>



- Bài học hơm nay học nội dung gì?


- Gv nhắc nhở hs: Luôn nhớ và chấp hành
đúng qui định khi đi bộ và qua đường.


- Hs lắng nghe


- Nhóm quan sát nhận xét


- Hs thảo luận nêu hành vi đúng sai
- Đại diện nhóm trình bày


- Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Hs lắng nghe


- Hs thảo luận theo nhóm


- Đại diện các nhóm lần lượt trình
bày.


- Nhóm khác nhận xét bổ sung


- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



<i>1. Kiến thức</i>


- Giúp đỡ học sinh yếu. Bồi dưỡng học sinh năng khiếu
<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng nói, viết bài văn ngắn có dùng lời cảm ơn, xin lỗi qua việc quan sát
tranh


<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục ý thức học tập tích cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> <b>(4’)</b>


- Gọi 2 hs đọc danh sách các bạn trong tổ
mình khi đã xếp theo thứ tự bảng chữ cái
- Nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài
- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Hướng dẫn hs làm bài tập: </b></i>



<i>Bài 1: Nói lời xin lỗi, cảm ơn trong các tình </i>
<i>huống sau: (14’)</i>


<i>- Chị tặng em cái bút máy.</i>


<i>- Em vô ý làm rơi quyển vở của bạn.</i>
<i>- Bà cho em một chiếc áo mới.</i>


- Chia nhóm 2. Nêu nhiệm vụ, yêu cầu thảo
luận


- Hướng dẫn, giúp đỡ hs yếu
- Gọi trình bày


- Nhận xét, tuyên dương
<i>Bài 2: Từ 2 bức tranh của bài tập 3. Hãy viết </i>
<i>thành đoạn văn có lời cảm ơn, xin lỗi: (14’) </i>
- Hướng dẫn, giúp đỡ hs yếu kém. Khuyến
khích hs năng khiéu viết nhiều câu, dùng từ
hay, đúng


- Gọi trình bày bài
- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>


- Gv nhận xét tiết học.


- 2 hs trình bày


- Nhận xét


- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu bài


- Thảo luận
- Trình bày


- Nhận xét, bổ sung


- Đọc đề bài.
- Trình bày
- Nhận xét


<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TỐN (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố về làm tính cộng trong trường hợp tổng lớn hơn 10, bảng cộng 8.
- Củng cố về giải tốn, trình bày bài toán giải.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ, giải bài tốn bằng 1 phép tính.
<i>3. Thái độ</i>



- Phát huy tính tích cực, say mê học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- VTH Toán và Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’) </b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài
- Ghi đầu bài


<i><b>b. Luyện tập: (27’)</b></i>


<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>


- Hs đọc yêu cầu của bài


- Hs nêu cách nhẩm và kết quả.


- Các phép tính trên có trong bảng cộng
nào?


<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính</i>



- Hs nêu cách đặt tính và cách tính.
- Hs tự làm vào vở.


- Hs lên bảng chữa, nhận xét.
<i>Bài 3: >, <, =</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm


- Hs nêu kết quả và giải thích
<i>Bài 4: Giải tốn</i>


- Gọi hs đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn
đang tập hát ta làm thế nào?


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i>Bài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Hs nêu cách vẽ


- 1 hs lên bảng vẽ, dưới lớp làm vào vở


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>



- Nhận xét tiết học


- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu bài


8 + 6 = 8 + 4 = 8 + 5 = 8 + 3 =
8 + 9 = 8 + 7 = 8 + 8 = 8 + 2 + 1=
- Bảng cộng 8


- Hs đọc yêu cầu bài
- Hs làm bài


28 68 88 48
+ + + +
7 8 4 6
–––– ––––– ––––– –––––
35 76 92 54
- Hs nhận xét bạn


- Hs nêu yêu cầu


- So sánh 2 vế chọn dấu thích hợp để
điền.


8 + 4 < 8 + 5 8 + 7 > 8 + 3
8 + 9 = 9 + 8 10 + 8 = 18
- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu bài


- Hs trả lời


- 1 hs lên bảng giải, lớp làm bài.
Bài giải


Cả lê và táo có số quả là:
28 + 9 = 37 (quả )
Đáp số: 37 quả
- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu bài
- Hs nêu cách vẽ, làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.


<b></b>
<b>---BỒI DƯỠNG TOÁN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp hs củng cố:
<i>1. Kiến thức</i>


- Phép cộng dạng 9 + 5; 29 + 5; 49 + 25.


- So sánh một tổng với một số, so sánh các tổng với nhau.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính cộng.
- Củng cố biểu tượng về đoạn thẳng.


- Làm quen với bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
- Gọi hs lên bảng:


Tìm tổng của các số hạng sau:


a. 39 và 15 b. 29 và 35 c. 59 và 35.
- Gv nhận xét, đánh giá


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập: (27’)</b></i>


<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>
- 1 hs đọc yêu cầu.


- Yêu cầu hs làm bài rồi nối tiếp nhau đọc kết


quả của các phép tính.


- Nhận xét, tuyên dương
<i>Bài 2: Tính</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu của bài?


- Gọi 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở


- Yêu cầu hs nhận xét bài trên bảng.
- Nhận xét, tuyên dương hs.


<i>Bài 3: <, >, = ?</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Gọi hs nêu cách làm


- Yêu cầu hs làm bài vở, 1 hs lên bảng làm
bài.


- Nhận xét, tuyên dương hs


- 3 hs lên bảng
- Hs khác nhận xét


- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở



- Hs trình bày nối tiếp theo dãy,
mỗi hs nêu 1 phép tính.


- 1 hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài vào vở
- 2 hs lên bảng làm


- Hs khác nhận xét đúng/ sai.
- 1 hs đọc yêu cầu.


- Nêu


- Làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Bài 4:Giải bài toán :</i>
- Gọi hs đọc đề bài


- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Gà trống: 19 con


Gà mái : 25 con
Tất cả : ... con?
- Hướng dẫn


- Nhận xét, tuyên dương
Bài giải


Trong sân có tất cả số con gà là:
19 + 25 = 44(con)



Đáp số: 44 con


<i>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời </i>
<i>đúng:</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu bài.
- Vẽ hình lên bảng


- Yêu cầu hs quan sát hình, nêu tên các đoạn
thẳng có trong hình.


- Yêu cầu làm bài vào vở
- Nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>


- Gv nhận xét tiết học


- 1 hs đọc. Tóm tắt


- Làm bài. 1 hs trình bày bảng
- Nhận xét bài bạn, chữa bài
mình.




- 1 hs đọc yêu cầu.
- Nêu tên


- Làm bài. 1 hs lên bảng làm


- Nhận xét


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×