Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án lớp 2 A tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.6 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>


<i><b>Ngày soan : 20/ 09/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 23 tháng 9 năm 2019</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 11: KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:</i>
- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền sau, số liền trước.
<i>2. Kỹ năng: </i>


- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Giải tốn bằng một phép tính đã học.


- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.


- Giáo viên đánh giá được mức độ học tập của học sinh.
<i>3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong làm bài.</i>


* HS Tú: Làm được bài 1,2
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Đề kiểm tra


- HS: Giấy, bút, thước kẻ…
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>B. Bài mới (40’)</b>



- Phát đề bài kiểm tra cho học sinh làm:
<i><b>Bài 1: Viết các số: </b></i>


a, Từ 60 đến 70: ...
b, Từ 55 đến 65: ...
<i><b>Bài 2:</b></i>


a. Viết số liền sau của 99 là?...
b. Viết số liền trước của 68 là?...
<i><b>Bài 3: Tính </b></i>


63 95 40 89 5
+ - + - +
34 24 45 16 34


<i><b>Bài 4: Mẹ và Trang hái được 55 bông hoa. Mẹ hái được 25 bông hoa. Hỏi Trang </b></i>
hái được bao nhiêu bông hoa?


<i><b>Bài 5: Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng sau:</b></i>


A B
- GV theo dõi học sinh làm bài và giúp đỡ một số em yếu.


- GV thu bài và kiểm bài.
<i><b>Đáp án</b></i>


Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Số liền sau của 99 là: 100


b. Số liền trước của 68 là: 67


Bài 3: 97 71 85 73 39
Bài 4:


Tóm tắt:


Mẹ và Trang : 55 bông hoa
Mẹ : 25 bông hoa
Trang : ... bông hoa


Bài giải


Số bông hoa Trang hái được là:
55 - 25 = 30 (bông)


Đáp số: 30 bông hoa.
Bài 5: 8cm


____________________________________________________


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 7 + 8: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: Biết đọc liền mạch các từ: chặn lối, chạy như bay, lo, ngã ngửa. Cụm</i>
từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.


<i>2. Kỹ năng: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng </i>


cứu người, giúp người. ( trả lời được các CH trong SGK)


<i>3. Thái độ: GD HS biết sẵn lòng giúp đỡ bạn bè.</i>
* HS Tú: Biết đọc 4 câu trong bài


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản trong bài:</b>


- Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và
thừa nhận người khác có những giá trị khác.


- Lắng nghe tích cực.
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ Sgk.


- Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
<b>IV. Các hoạt động dạy hoc</b>:


<b> Tiết 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 2 em đọc bài: Làm việc thật là
vui.


- Trả lời một số câu hỏi cuối bài.
- GV nhận xét.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>2.1.Giới thiệu bài: (1’)</b>



- GV treo tranh và hỏi HS các con vật
trong tranh đang làm gì?


<b>2.2</b>. <b>Luyện đọc: (35’)</b>
<b>a.GV đọc mẩu tồn bài:</b>


- GV đọc to, rõ ràng phân biệt rõ giọng
đọc của các nhân vật


- Gọi 1 HS khác đọc lại tồn bài


<b>b. Hướng dẫn HS phát âm từ khó:</b>


- GV cho Hs đọc: chặn lối, chạy như


- 2 em đọc bài và trả lời câu
hỏi của giáo viên.


- HS trả lời


- Lắng nghe.


- Lớp đọc thầm
- 1HS đọc


- 3 HS đọc. Cả lớp đọc đồng


<b>HSKT</b>


Quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bay, ngã ngửa….
- Đọc từng câu:


<b>c. Hướng dẫn ngắt giọng</b>


- GV treo bảng phụ có ghi các câu dài
cho HS luyện đọc





<b>b.Đọc từng đoạn</b>:
- Yêu cầu hs đọc


<b>c</b>. <b>Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
- GV theo dõi


<b>d.Thi đọc:</b>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt


<b>e. Đọc đồng thanh:</b>


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh.



<b> Tiết 2 (35’)</b>
<b>2.3.Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Y/c đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:


- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì ?


- Y/c đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi:


- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn mình ?


- Y/c HS đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu
hỏi:


- Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên
một điểm tốt gì của bạn ấy?


- Em thích nhất điểm nào?
- GV cho HS thảo luận nhóm 2:


- Theo em người bạn tốt là người như
thế nào?


- Em hãy xem mình đã bao giờ sống vì
người khác chưa?



thanh từ khó.


- HS nối tiếp đọc từng câu
- Một lần khác,/chúng con
đang đi dọc bờ sơng/tìm
nước uống/thì thấy lão Hổ
hung dữ/đang rình sau bụi
cây.//


- Lần khác nữa,/chúng con
đang nghỉ trên một bãi cỏ
xanh thì thấy gã Sói hung ác
đuổi bắt cậu Dê Non.//


- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Lớp theo dõi nhận xét, bình
chọn


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời
câu hỏi


- Đi chơi xa cùng bạn.


- Cha Nai Nhỏ hỏi về người
bạn của con



- Hành động cứu bạn của bạn
Nai nhỏ.


- Mỗi hành động đó nói lên
một điều là: bạn của Nai nhỏ
thơng minh


- Tự nêu ý kiến của mình.
- Thảo luận nhóm và báo cáo
kết quả.


- Tự nêu ý kiến


- HS suy nghĩ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. 4. Luyện đọc lại:</b>


- u các nhóm tự phân vai thi đọc lại
tồn bộ câu chuyện.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương


<b> 3.Củng cố, dặn dị: (2’)</b>


- 1 hs đọc lại tồn bài


- GV: Qua câu chuyện em học được
điều gì ở bạn của Nai Nhỏ?


- Nhận xét giờ học.



- Các nhóm phân vai và
luyện đọc


- Thi đọc giữa các nhóm, lớp
theo dõi, nhận xét nhóm, cá
nhân, nhóm đọc tốt




- Đọc bài


- Nêu ý kiến của mình
- Lắng nghe, ghi nhớ


- Đánh
vần đọc 2
câu dưới
sự hướng
dẫn của
GV


_______________________________________________


HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP (VHGT)


<b>Bài 1: ĐI BỘ AN TOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>



- HS nhận biết thế nào là hành vi an toàn của người đi bộ trên đường.


- HS nhận biết những nguy hiểm thường có khi đi trên đường phố ( khơng có hè
đường, hè bị lấn chiếm, xe đi lại đông, xe đi nhanh.)


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết được cách ứng xử lịch sự, có văn hóa khi đi trên đường.
<i>3. Thái độ</i>


- GD HS đi bộ trên vỉa hè, khơng đùa nghịch, nói chuyện, dưới lịng đường làm
ảnh hưởng tới người tham gia GT.


<i><b>* HS Tú: Nắm được một số nội dung của bài</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>- Tranh SGK , phiếu học tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định: (2')</b>
<b>2. Bài mới: (30')</b>
<b>- Giới thiệu bài</b>


<b>a. Hoạt động cơ bản (12’)</b>


- Gọi 1 HS đọc bài "Ai đến trường
nhanh hơn"


- Gọi HS trả lời câu hỏi


? Bạn nào đến trường trước?


? Nếu không gặp sự cố trên đường,
Minh và Hải có đến trường trước hay
không?


? Em thấy cách cư xử của Minh và


- HS lắng nghe
- HS đọc bài


- HS trả lời: An là người đến
trường trước.


- 2 – 3 HS nêu ý kiến.


- HS nhận xét, bổ sung ý
kiến.


- HS trả lời.


<b>HS KT</b>
Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hải khi gặp sự cố như thế nào?


? Em có chọn cách đi nhanh đến
trường như Minh và Hải không? Vì
sao?



- GV nhận xét, chốt ý.


? Khi đi bộ trên vỉa hè, chúng ta phải
làm gì?


* GV kết luận: Khi đi bộ trên vỉa hè,
chúng ta không nên chen lấn, xô đẩy,
không đi nhanh đi ẩu để bảo đảm an
toàn cho bản thân và người đi đường.


<b>b. Hoạt động thực hành: (13')</b>


- HS thảo luận nhóm đơi: Nếu được
nói chuyện với Minh và Hải trong câu
chuyện "Ai đến trường nhanh hơn"
em sẽ nói với mỗi bạn điều gì?


- GV chốt, nhận xét, tuyên dương
- Gọi 1 HS đọc câu chuyện BT2/
trang 16


- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi,
ghi kết quả vào phiếu


a. Theo em bạn Nam nói đúng
khơng?


b. Tại sao mọi người trong quán chè
đều nhìn Nam?



c. Nếu em là Nam, em sẽ ứng xử thế
nào để thể hiện mình là người lịch sự,
có văn hóa?


- GV gọi nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét, rút ra phần ghi nhớ
- GV gọi HS đọc 4 câu thơ


Cho dù mình đúng người sai
Chớ nên cự cãi chẳng ai quý mình
Cư xử sao cho thấu tính


Người thương bạn q gia đình n
vui


- GV nhận xét, chuyển ý.


- HS nêu ý kiến, các HS
khác nhận xét bổ xung


- Không chen lấn, xô đẩy,
không đi nhanh...


- HS lắng nghe


- Các nhóm thảo luận, đại
diện các nhóm trả lời


- HS nhận xét, bổ sung ý


kiến.


- HS lắng nghe.
- HS nêu ý kiến.


- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- 2 HS trả lời


- HS các nhóm thảo luận trả
lời


- HS lắng nghe, đọc bài


Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>c. Hoạt động ứng dụng (5’)</b>


- GV cho HS đọc tình huống trang 7
trong SGK và trả lời câu hỏi


- Yêu cầu HS suy nghĩ, thảo luận xử
lí tình huống.


? Nếu em là bạn Ngọc, em sẽ nói gì
với các bạn ấy?


- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, chốt kiến thức, rút ra
ghi nhớ.


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ.


* GV kết luận: Vỉa hè là lối đi chung,
không nên tụ tập, đùa giỡn làm ảnh
hưởng đến người tham gia giao thông.


<b>3. Củng cố – Dặn dò (2’)</b>


- Gọi HS đọc lại nội dung các ghi
nhớ.


- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn dò HS phải chấp hành tốt
ATGT, phải biết giúp đỡ những người
gặp tai nạn giao thơng.


- HS đọc tình huống


- Đại diện các nhóm lên
trình bày.


- HS nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc ghi nhớ.



<b>________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: ngày 21 tháng 9 năm 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2019</b></i>
TỐN


<b>Tiết 12: PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 10</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: Biết cộng hai số có tổng bằng 10.</i>


<b>- Biết dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.</b>
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.


<i>2. Kỹ năng: Thực hiện dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có </i>
tổng bằng 10.


- Thực hiện viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Thực hiện cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.


<i>3. Thái độ: Phát huy tính tích cực trong học tốn.</i>
* HS Tú: Biết làm bài tập 1,2 bằng que tính
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Que tính, bảng gài, mơ hình đồng hồ.


III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Đặt tính rồi tính:</b>


94 – 23 ; 45 – 20 ;


- Gọi 1 em làm bảng lớp, cả lớp làm
bảng con.


- Nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: Gv ghi đề.</b>
<b>2.2. Giảng bài mới:</b>


<b>Hướng dẫn cách cộng bằng que </b>
<b>tính (10’)</b>


- Yêu cầu học sinh lấy que tính để
thao tác.


- Lấy 6 que tính thêm 4 que tính ta
có mấy que tính.


- Viết lên bảng: 6 + 4 = 10
- Hướng dẫn đặt tính cột dọc


- GV cho HS cộng thêm nhiều phép
tính khác


<b>2.3. Luyện tập: (20’)</b>


<b>Bài 1: Số ?</b>


- Học sinh viết đúng các số có tổng
bằng 10.


a. Số ?:


6 +……= 10


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau
nêu lần lượt các phép tính.


b. Viết theo mẫu :
- Gv nhận xét.
<b>Bài 2: Tính</b>


- Học sinh tính được các phép tính
có kết quả bằng 10.


- Ghi lần lượt các phép tính lên
bảng sau đó gọi học sinh lên bảng
làm.


- Nhận xét.


<b>Bài 3: Tính nhẩm</b>


- Yêu cầu học sinh tính nhẩm nhanh
và đúng.



<b>Bài 4: Rèn kĩ năng xem đồng hồ.</b>
- Giáo viên để mơ hình đồng hồ lên
bàn u cầu học sinh đọc to kết quả
trên mặt đồng hồ.


<b>* Bài 5: Số ?</b>


- Buổi sáng em thức dậy lúc ... giờ


- Làm theo yêu cầu.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- Lấy que tính cùng làm với giáo
viên.


- Học sinh quan sát và tự đặt
được theo cột dọc.


- HS cộng.


- Đọc yêu cầu bài toán


- Nêu nối tiếp:


a. 4+6=10; 2+8=10; 9+1=10…
b. 10 = 9+1; 10 = 8+2; 10 =
7+3…



- Đọc yêu cầu.


- 3 hs làm bảng, dưới lớp làm
VBT


- Làm nối tiếp bằng miệng.


- Nhìn đồng hồ và nêu to kết
quả.


- Nhận xét bạn.
- HS tự làm


Lắng
nghe


- Quan
sát


Làm 3
phép đầu
dưới sự
hướng
dẫn của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Mỗi ngày em học khoảng ...giờ
<b>4. Củng cố, dặn dị: (2’)</b>


- Nhắc lại bài học hơm nay.


- Về nhà làm bài trong SGK


- HS nêu bài tập của mình
- HS nhận xét, chữa


_________________________________________________


KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 3: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai </i>
Nhỏ về bạn mình (BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con
kể về bạn (BT2).


<i>2. Kỹ năng: Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở </i>
BT1.


<i>3. Thái độ: GD HS sẵn lòng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn.</i>
<i><b>* HS Tú: Chỉ nói tên nhân vật trong chuyện</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ ở SGK phóng to.


- Các trang phục của Nai Nhỏ và Cha Nai Nhỏ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>



- Yêu cầu học sinh kể câu chuyện:
Phần thưởng.


- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài (1’)</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ đi kể lại câu
chuyện đã học: Bạn của Nai Nhỏ.
<b>2.2. Bài mới:</b>


<b>a. Kể lại từng đoạn của chuyện: (30’)</b>
- Giáo viên kể mẫu lần 1 tốc độ vừa
phải. Lần 2 bằng tranh.


- Học sinh nêu yêu cầu 1.
* Kể từng đoạn trong nhóm:


- Học sinh kể trong nhóm. Nhóm 3
người dựa vào tranh và gợi ý để kể
chuyện


- Cần cho học sinh kể đủ cả 3 đoạn
truyện.


* Kể chuyện trước lớp:



- Gọi một số nhóm kể trước lớp:
+ Bức tranh 1:


- Gv treo tranh y/c quan sát: Bức tranh
vẽ cảnh gì? Hai bạn đã gặp chuyện gì?


- 2 em kể lại câu chuyện.
- Nhận xét bạn.


- HS lắng nghe


- Lắng nghe giáo viên kể.
- 1 em nêu yêu cầu bài 1.
- Nối tiếp nhau kể theo nhóm
3.


- 3 nhóm kể trước lớp.


<b>HS KT</b>


Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bạn của Nai Nhỏ đã làm gì?


+ Bức tranh 2 và 3 Gv gợi ý tương tự
cho HS kể.


- Nhận xét nhóm bạn.



- Nhắc lại lời cha Nai Nhỏ sau mỗi lần
nghe con kể về bạn.


- Nhận xét lời bạn.


<b>b. Nói lại lời của cha Nai Nhỏ</b>


- Khi Nai nhỏ xin đi chơi, cha bạn ấy
đã nói gì?


- Khi nghe con kể về bạn cha Nai Nhỏ
đã nói gì?


<b>c. Kể tồn bộ câu chuyện:</b>
- Hướng dẫn kể phân vai:
+ Có mấy vai?


- Lần 1: Giáo viên là người dẫn
chuyện.


- Lần 2: Học sinh là người dẫn chuyện.
- Yêu cầu học sinh kể cả lớp theo dõi
nhận xét bạn kể.


- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Gọi học sinh kể lại câu chuyện bằng
lời của mình.



- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học


- Về nhà tự kể cho người thân nghe.


- Lớp theo dõi nhận xét
- 2 em nhắc lại.


- HS nhận xét


- Cha không ngăn cản con.
Nhưng con hãy kể cho cha
nghe về bạn của con.


- 3 HS trả lời


- Có 3 vai: Người dẫn
chuyện, Nai Nhỏ, Cha.
- HS thực hiện


- Kể phân vai. Lớp lắng nghe
và nhận xét, bình chọn nhóm,
cá nhân kể tốt.


- HS kể bằng lời của mình
- Nêu ý kiến


- HS lắng nghe



chuyện


Lắng
nghe


Lắng
nghe


____________________________________________________
CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP)


<b>Tiết 5: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài: Bạn của </i>
<i><b>Nai Nhỏ.</b></i>


<i>2. Kỹ năng: Làm đúng BT2; BT(3) a/ b, hoặc BT CT phương ngữ</i>
<i>3. Thái độ: GD hs ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.</i>


<i><b>* HS Tú: Chép được 3 câu trong bài.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng lớp.


III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Giáo viên tự cho học sinh viết 3 từ sai


ở tiết trước vào bảng của mình.


- Tự viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét, sửa chữa.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1’)</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ chép đoạn văn
tóm tắt bài: Bạn của Nai Nhỏ và làm
một số bài tập.


<b>2.2. Hướng dẫn tập chép: (20’)</b>
a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép:
- Giáo viên đọc đoạn cần viết
- Gọi 2 học sinh đọc lại.
+ Đoạn này kể về ai?


+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con
đi chơi xa cùng bạn?


b. Hướng dẫn cách trình bày:


- Bài chính tả có mấy câu? Cuối câu có
dấu gì? Chữ cái đầu tiên phải viết như
thế nào?


c. Hướng dẫn viết từ khó: khoẻ, nhanh
nhẹn,…



d. Chép bài:


- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
- Theo dõi học sinh chép bài


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng, cách
cầm bút cho học sinh.


e. Soát lỗi: Đọc cho học sinh dò bài.
g. Chấm bài


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập: (10’)</b>
<b>Bài 2: Củng cố cách viết ng, ngh.</b>
-Yêu cầu học sinh làm bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.


*Lưu ý: Khi viết ngh trong các trường
hợp đi kèm với âm e, ê, i.


<b>Bài 3: Điền vào chỗ chấm ch hay tr, đổ</b>
hay đỗ.


- Gọi học sinh nêu miệng từng bài nhỏ.
- Nhận xét bài bạn.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tự luyện viết thêm từ sai


nhiều.


- HS lắng nghe


- Lắng nghe
- 2 em đọc.
- Kể về Nai Nhỏ.


- Cha Nai Nhỏ thấy yên lòng
vì con mình có một người
bạn tốt.


- Có 3 câu. Cuối mỗi câu có
dấu chấm. Chữ cái đầu câu
phải viết hoa.


- Viết bảng con


- Chép bài vào vở.
- HS soát lỗi
- Đổi vở cho bạn
- Đọc yêu cầu.
- Làm theo yêu cầu.
- Nhắc lại lưu ý.


- Nêu miệng: cây tre, mái
che, trung thành...đổ rác, thi
đỗ...


- Nghe, ghi nhớ



Lắng
nghe


Quan sát


Viết 3 câu
GV đánh
vần, bắt
tay


Làm bài
dưới sự
hướng
dẫn của
GV


________________________________________________


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 9: GỌI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Đọc đúng các từ: xa xưa, thủa nào, sâu thẳm, lang thang…


<i>2. Kỹ năng: Hiểu ND và ý nghĩa bài: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê </i>
Trắng.



<i>3. Thái độ: GD HS yêu quý tình bạn.</i>
<i><b>* HS Tú: đọc 4 câu rõ ràng</b></i>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản:</b>


- Tự nhận thức về bản thân:là bạn bè phải quan tâm tới nhau trong mọi khó khăn
của cuộc sống.


- Thể hiện sự cảm thông.
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ ở SGK.


- Bảng phụ ghi từ khó câu khó để luyện đọc.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Gọi đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ


- Theo em người bạn tốt là người như
thế nào?


- Nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1</b>. <b>Giới thiệu bài</b>: (1’)


- Chúng ta thường thấy Dê kêu: bê, bê.
Vậy muốn biết vì sao Dê lại kêu như
thế cơ trị ta sẽ cùng nhau học bài tập


đọc ngày hôm nay: Gọi bạn.


<b>2</b>.<b>2. Luyện đọc</b>: (15’)


<b>a.GV đọc mẩu toàn bài</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện đọc câu:</b>


- Yêu cầu hs đọc từng dịng
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


<b>c.Đọc từng đoạn</b>:


- Yêu cầu hs đọc từng khổ thơ


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu
dài


- Giải nghĩa từ: nắng oi, giấc trịn
<b>d.Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


- u cầu hs đọc theo nhóm
- GV theo dõi


<b>e.Thi đọc:</b>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt



- 2 em đọc bài. Trả lời câu
hỏi


- Tự nêu.


- HS lắng nghe


- Lớp đọc thầm
- Nối tiếp đọc


- Tìm và nêu: xa xưa, thủa
nào, sâu thẳm…


- Cá nhân, lớp
- Nối tiếp đọc


- Luyện đọc: Tự xa xưa/thủa
nào.


Trong rừng xanh/sâu thẳm
Đôi bạn/sống bên nhau
Bê Vàng/và Dê trắng/
Vẫn gọi hồi:/Bê!//Bê!/
- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Lớp theo dõi nhận xét, bình


<b>HS KT</b>


- Đánh


vần đọc 1
dòng


Đánh vần
4 dòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>g. Đọc đồng thanh:</b>


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần


<b>2.3Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b> <b>(9’)</b>
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Bê vàng và dê trắng sống ở đâu?
+ Vì sao Bê vàng phải đi tìm cỏ?
+ Bê vàng quên đường về Dê trắng đã
làm gì?


+ Vì sao Dê trắng đến bây giờ vẫn còn
kêu bê bê?


+ Qua bài thơ ta thấy điều gì?
<b>2.4 Học thuộc lịng bài thơ: (8’)</b>


- Yêu cầu hs nhìn bảng đọc, gv xóa
dần bảng.


- Gọi hs xung phong đọc
- Nhận xét.


<b>5</b>. <b>Củng cố, dặn dị: (2’)</b>



- 1 hs đọc lại tồn bài


? Bài thơ giúp em hiểu gì về tình bạn?
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học thuộc lòng tồn bài.


chọn


nhóm đọc tốt
- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời
câu hỏi


- Ơ rừng xanh sâu thẳm.
- Vì trời hạn hán.


- Chạy khắp nẻo tìm Bê.
- Vì thương bạn quá, chạy
khắp nẻo tìm Bê.


- Tình bạn cảm động giữa Bê
Vàng và Dê Trắng.


- Luyện đọc và học thuộc
lòng.


- 1 HS đọc


- Tự nêu ý kiến


- Lắng nghe, ghi nhớ


nghe


Lắng
nghe


__________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: Ngày 22 tháng 9 năm 2019 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2019</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 13: 26+4 ; 36+24</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100


- Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24
- Thực hiện giải bài toán bằng một phép cộng.



<i>3. Thái độ: HS u thích mơn học, cẩn thận khi trình bày bài tốn.</i>
<i><b>* HS Tú: Làm các phép tính theo hướng dẫn.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Que tính, bảng gài.


<b>III. </b>Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
Điền số: 7 + …… = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10 = 2 +……
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1’)</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ đi học và làm
các bài tập về phép cộng trong phạm vi
100.


<b>2.2. Bài mới: (10’)</b>
- Giới thiệu: 26 + 4 = ?


- Hướng dẫn học sinh thao tác bằng
que tính.


- Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc
- Giới thiệu: 36 + 24 = ?



- Hướng dẫn tương tự ví dụ trên.
<i><b>*Lưu ý: Cần đặt đúng cột nếu đặt sai </b></i>
cột sẽ cộng sai kết quả.


- Nhận xét gì về 2 kết quả trên ở hàng
đơn vị?


<b>2.3. Bài tập: (20’)</b>
<b>Bài 1: Tính.</b>


- Củng cố cách tính cho học sinh.
- Yêu cầu học sinh làm bảng con.
- Gọi 3 em lên bảng làm.


- Yêu cầu hs nêu lại cách tính


<b>Bài 2: Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn</b>
- Gọi HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn học sinh phân tích bài
tốn.


- u cầu hs giải vào vở


- Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
- Chấm, chữa bài.


<b>Bài 3: Dùng thước và bút nối các </b>
<b>điểm đã có</b>



<b>- GV y/c Hs đọc đề bài:</b>
<b>- GV gợi ý HS cách làm.</b>
- GV nhận xét


- Củng cố cho các em về hình vng,
hình tứ giác.


<b> Bài 4: Viết 4 phép tính có tổng bằng</b>
<b>50</b>


- HS đọc u cầu của bài


- Làm vào bảng con.


- HS lắng nghe.


- Lấy que tính thao tác tìm
kết quả.


- Đặt tính theo cột dọc (1 em
lên bảng, lớp bảng con)


- Đọc yêu cầu.
- HS làm bảng con
- HS làm bài vào vở
- HS đọc


- Phân tích bài tốn



- 1 em lên bảng giải, lớp tự
giải vào vở.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Hai tổ trồng được số cây là:
17 + 23 = 40 (cây)
Đáp số:40 cây.


- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài


- 2 em lên bảng nối ở bảng
phụ.


- HS nhận xét, chữa.


- HS đọc yêu cầu của bài


Thực hiện
trên que
tính


Làm bài
theo các
bạn bằng
que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS làm bài



- GV chữa và nhận xétvà chốt:


20 + 30 = 50 15 + 35 = 50
25 + 25 = 50 29 + 21= 50
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Gọi hs nhắc lại cách đặt tính và cách
tính.


- Nhận xét giờ học


- Về nhà làm các BT trong SGK.


- HS làm bài


- 2 em lên bảng nối ở bảng
phụ.


- HS nhận xét, chữa.
- HS nhắc lại


- HS lắng nghe


Viết phép
tính


______________________________________________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 3: TỪ CHỈ SỰ VẬT. KIỂU CÂU “AI LÀ GÌ?”</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2)</i>
<i>2. Kỹ năng: Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT3)</i>


<i>3. Thái độ: Thể hiện tốt việc nói viết thành câu, u thích mơn học.</i>
<i><b>* HS Tú: Làm quen nhận biết một số từ chỉ sự vật.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ BT3, bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.


III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Em đặt dấu gì ở mỗi cuối câu sau:
+ Tên em là gì?


+ Em học lớp mấy?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
- Gv ghi đề bài.


<b>2.2. Giảng bài mới: (30’)</b>


<b>Bài 1: Tìm từ chỉ sự vật ở các tranh </b>
sgk.



- Treo tranh học sinh tìm từ đúng với
nội dung tranh.


- Giáo viên ghi lên bảng.


*Kết luận: Đây là những từ chỉ sự vật.
- Em hãy tìm những từ chỉ sự vật
khác?


<b>Bài 2: Tìm từ chỉ sự vật bảng sau.</b>
- Giáo viên treo bảng học sinh nêu,
giáo viên gạch chân từ chỉ sự vật.
- Gọi nhắc lại tồn bộ các từ đó


- 2 em lên bảng làm. Lớp
nhận xét.


+ Tên em là gì ?
+ Em học lớp mấy?


- HS lắng nghe.
- Nêu yêu cầu bài.


- Quan sát tranh lần lượt nêu:
Bội đội, công nhân...


- Nhắc lại.
- Tự tìm thêm.



- Nêu yêu cầu.
- Suy nghĩ, trả lời


<b>HS KT</b>


Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 3: Đặt câu theo mẫu sau:</b>
Ai (Cái gì, Con gì)/là gì ?
- Ghi mơ hình lên bảng. Hướng dẫn
cách xác định mẫu câu.


- Bạn Vân Anh trả lời cho câu hỏi
nào ?


- Lớp 2A trả lời cho câu hỏi nào ?
- Yêu cầu học sinh đặt theo mẫu đó
vào vở


- Chấm, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Gọi vài em nêu một số từ chỉ sự vật ?
- Nhận xét giờ học


- Về nhà xem lại các bt. Chuẩn bị cho
bài sau.



- Nối tiếp nêu: bạn, thước kẻ,
cô giáo, thầy giáo, bảng...
- Đọc yêu cầu bài.


….Ai ?
…là gì/


- Làm bài vào vở.


- 2 em nêu lại các từ đó.
- Nghe, ghi nhớ


Đọc các
từ


Nêu lại
các từ


<b>_____________________________________________</b>


<i><b>Ngày soạn: ngày 23 tháng 9 năm 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2019</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 14 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: </i>



- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 8 (Bài 1 - dịng 1)


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+24(BT 2. 3)
- Biết giải tốn bằng một phép tính ( Bài 4)


<i>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kĩ năng làm tính, giải tốn nhanh, chính xác các loại tốn </i>
trên.


<i>3. Thái độ: GD cho hs lịng say mê học tốn.</i>
<i><b>* HS Tú: Thực hiện phép tính đơn giản.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học: -SGK,VBT toán.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


- SGK, Vở ô li


<b>II. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
Gọi học sinh làm:Đặt tính rồi
tính:34+6;45+45;


- Nhận xét, đánh giá.
<b>2 Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
GV Ghi đề


<b>2.2. Giảng bài mới: (30’)</b>


- 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm


bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>
- Gọi HS đọc đề.


- Gọi học sinh nối tiếp đọc bài làm
của mình.


- GV nhận xét.


Bài 2: Đặt tính rồi tính:


- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài
tập


- Đổi VBT cho bạn để bạn kiểm tra.
- Yêu cầu nêu kết quả.


- GV nhận xét
<b>Bài 3: Số?</b>


- Yêu cầu làm bài vào Vbt.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<b>Bài 4: </b>


- Gọi 2 em đọc đề bài.


- Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải
bài toán vào vở.



- Chấm, chữa bài.
<b>Bài 5: Số?</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Củng cố cho học sinh cách đo độ
dài đoạn thẳng.


<b>3 Củng cố - dặn dị: (2’)</b>
- Nhắc lại đề bài hơm nay học.
- Nhận xét giờ học: Tuyên dương
một số em có nhiều cố gắng trong
học tập.


- Về nhà làm bt trong SGK


- Đọc yêu cầu.


- Nêu miệng nối tiếp từng bài:
9+1+8=18 ;9+1+6=16…


- HS làm bài.


- Đổi VBT để bạn kiểm tra.
- Nêu kết quả.


- 5 HS lên bảng làm bài:


22+8=30 ; 87+3=90 ; 25+25=50
33+7=40+8=48 ; 27+33=60+20=80
- 2 em đọc



- Làm theo yêu cầu:
Bài giải:


Bố may hết số đề - xi - mét vải là:
19+11=30(dm)


Đáp số: 30dm
- HS làm bài


- Nêu kết quả bài làm của mình.


- 1 em nhắc lại.


Thực
hiện
theo
các
bạn


Viết
phép
tính


_______________________________________________________
TẬP VIẾT


<b>Tiết 3: CHỮ HOA: B</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>



<i>1. Kiến thức : Rèn kĩ năng viết chữ hoa (theo cỡ nhỏ).</i>
- Biết viết từ ứng dụng: Bạn bè xum họp.


<i>2. Kỹ năng :Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng quy định.</i>
<i>3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.</i>
<i><b>* HS Tú: Nhìn viết theo mẫu</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Mẫu chữ hoa, VTV.


III. Các ho t ạ động d y – h cạ ọ


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(4,<sub>)</sub></b>


- Kiểm tra bài viết vở ô li ở
nhà của HS


- HS kiểm tra lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1'): Trực</b>
tiếp


<b>2. HD HS viết bài. (7')</b>
- Chữ B cao mấy li?
- Mấy đường kẻ ngang?
- Chữ B gồm mấy nét?


- GV hướng dẫn cách viết như


sách hướng dẫn- 84.


- Hướng dẫn HS viết bảng
con.


- Hướng dẫn HS viết từ ứng
dụng và giải nghĩa từ.


- Những chữ nào cao 2, 5 li; 2
li; 1 li; 1,5 li?


- Cánh đặt dấu thanh ở các
chữ?


- GV nhắc lại khoảng cách
các chữ cái trong tiếng.


- GV viết mẫu lên bảng lớp.
- Y/ C HS viết bảng con.
<b>3. HS viết bài (15').</b>


- GV chú ý tư thế ngồi, cách
cầm bút.


<b>4, Chấm chữa bài (7')</b>


- GV chấm chữa bài và nhận
xét.


<b>3. Củng cố dặn dò: ( 3')</b>


- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li.


- HS lắng nghe
- HS trả lời.
- 5 li.


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét.


- HS viết bảng con


- HS viết bài vào vở.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


Lắng
nghe


Viết
bảng
con B


Lắng
nghe


<b>____________________________________________________</b>


CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)



<b>Tiết 6: GỌI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: Nghe-viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn</i>
<i>2. Kỹ năng:Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2; BT (3) a / b hoặc BT </i>
CT phương ngữ.


<i>3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, ý thức rèn chữ, giữ vở. </i>
<i><b>* HS Tú: Nhìn chép được 1 đoạn trong bài.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập 2,3.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Giáo viên đọc: Trung thành, chung - Viết bài vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

sức, đổ rác, thi đỗ.
-Nhận xét học sinh viết.
<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1’)</b>


Trong giờ chính tả hơm nay các em sẽ
nghe cô đọc và viết lại 2 khổ thơ cuối
bài Gọi bạn và làm các bt chính tả.
<b>2.2. Hướng dẫn viết chính tả: (20’)</b>
a. Ghi nhớ nội dung đoạn thơ.


- Đọc 2 khổ thơ cuối bài.


- Gọi 2 em đọc lại.


+ Bê Vàng đi đâu? Tại sao Bê Vàng
phải đi tìm cỏ?


+ Khi Bê Vàng đi lạc Dê Trắng đã làm
gì?


<b>b. Hướng dẫn cách trình bày</b>
- Đoạn văn có mấy câu? Mỗi câu có
mấy dịng?


- Có những dấu câu nào?
<b>c. Hướng dẫn viết từ khó: </b>
- Nẻo, lang thang,


<b>d. Hướng dẫn viết bài vào vở</b>
- Kể từ lề tụt vào 3 ô.


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài:
Đọc đúng yêu cầu bộ môn.


+ Chú ý: Cách viết dấu mở ngoặc kép.
<b>e. Đọc soát lỗi: Đổi vở cho bạn sốt </b>
<b>lỗi.</b>


<b>2.3. Bài tập chính tả: (10’)</b>
<i><b>Bài 2: Gọi 2 em đọc yêu cầu bài.</b></i>
- Gọi 1 em làm mẫu.Cả lớp làm vở
nháp.



Đáp án: Nghiêng ngả, nghi ngờ.
Nghe ngóng,ngon ngọt
<i><b>Bài 3: Gọi 2 em đọc yêu cầu.</b></i>


Làm bài vào bảng con. Nhận xét bạn
Đáp án: Trò chuyện,che chở… Màu
mỡ, cửa mở….


<b>3. Củng cố- dặn dò: (2’)</b>


- Viết lại từ sai nhiều trong bài.
- Dặn HS về nhà tự luyện thêm.


- HS lắng nghe


- 2 em đọc.


- Bê Vàng đi tìm cỏ. Vì trời hạn
hán.


- Dê trắng đã đi tìm bạn.


- Đoạn văn có 8 câu.
- Tự nêu.


- Viết vào bảng con.


- Viết vào vở.



- Đổi vở soát lỗi bạn.
- Đọc yêu cầu.


- Làm theo yêu cầu.


- Đọc yêu cầu.


- Làm bài nhận xét bài bạn.


- Viết vào bảng con.


Lắng
nghe


Lắng
nghe


Viết
bài
theo
hướng
dẫn
của gv


GV
đọc
viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ngày soạn: Ngày 24 tháng 9 năm 2019</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2019</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 15: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng. Giải tốn bằng một
phép tính cộng.


<i>2. Kỹ năng:</i>


<b> -Thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số.</b>
- Thực hiện trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng


- Giải toán bằng một phép tính cộng.


<i>3. Thái độ: </i>Giáo dục học sinh yêu thích học tốn, rèn tính cẩn thận, chính xác


<i><b>* HS Tú: Thực hiện phép tính cộng, trừ đơn giản.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy hoc: Que tính.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


Đặt tính rồi tính:
25 + 5 ;4 + 26 ;


- Nhận xét bài bạn.
<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: </b>


<i>- Gv giới thiệu và ghi tên bài</i>
<b>2.2. Bài mới:</b>


* Giới thiệu phép cộng 9 + 5


- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để
tìm kết quả.


- Ngồi cách sử dụng que tính cịn có
cách nào khác nữa khơng?


- Hướng dẫn học sinh đặt tính theo cột
dọc.


* Hướng dẫn học sinh lập bảng công
thức: 9 cộng với một số.


- u cầu học thuộc lịng bảng đó.
- Kiểm tra và xố dần.


<b>Luyện tập: (30’)</b>
<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>


- u cầu học sinh nêu miệng nối tiếp
từng bài.



- Nhận xét bạn.


<b>Bài 2: Tính</b>


- HS làm bảng con.


- HS lắng nghe


- Sử dụng que tính.
- HS tự nêu.


- Tự lập bảng cộng dựa vào
hướng dẫn của giáo viên.


- Học thuộc lịng bảng đó.


- Đọc u cầu


- Nêu miệng nối tiếp:


9+2=11 ; 9+4=13 ; 9+5=14 ;
9+6=15


2+9=11 ; 4+9=13 ;5+9=14 ;
6+9=15...


<b>HS KT</b>


Làm theo


hướng
dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Yêu cầu học sinh làm vào VBT.
- Nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3: Số?</b>


- GV gọi 4 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, HS chữa bài vào vở


<b>Bài 4: Bài giải.</b>


- Yêu cầu học sinh tự đọc đề và giải
vào vở.


<b>- Nhận xét kĩ bài cho học sinh.</b>
<b>3. Củng cố-dặn dò: (2’)</b>


- Gọi 2 em đọc lại bảng cộng.


- Về nhà tự ôn lại và làm bt trong SGK


- HS làm vào VBT.


- 4 HS lên bảng làm bài:
9+7=16+4=20 ;
9+2=11+9=20


9+8=17+23=40 ;


9+4=13+17=30


Bài giải


Trong vườn có tất cả số cây
cam là:


8 + 8 = 17 ( cây)


Đáp số: 17 cây.
- 2 em nêu.


________________________________________________________


TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 3: SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI, LẬP </b>
<b>DANH SÁCH HỌC SINH</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>1. Kiến thức:</i>


<b>- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn </b>
(BT1)


- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và ChimGáy(BT2); lập được danh
sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3)


<i>2. Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách. Rèn cách trình </i>
bày và sử d ụng lời văn cho phù hợp.



<i>3. Thái độ: GD HS ý thức học tơt, rèn tính cẩn thận.</i>
<i><b>* HS Tú: Biết giới thiệu cơ bản về bản thân</b></i>


<b> II. Các kĩ năng sống cơ bản:</b>


- Tư duy sáng tạo: khám phá và kết nối các sự việc,độc lập suy nghĩ
- Hợp tác


- Tìm kiếm và sử lí thơng tin
<b>III. Đồ dùng dạy – học</b>
- Tranh minh hoạ bài tập 1.
- Phiếu bài tập


<b>IV. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Gọi 2 em đọc bản Tự thuật.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1’)</b>


- Gv vừa nói vừa ghi tên đề bài lên


- 2 em đọc.
- Nhận xét bạn.


- HS lắng nghe



<b>HS KT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

bảng


<b>2.2. H/d Hs làm bài tập: (30’)</b>


<i><b>Bài 1: Sắp xếp lại các tranh theo đúng </b></i>
thứ tự nội dung câu chuyện Gọi bạn.
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi
để làm.


- Gọi vài nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.


- Thứ tự: 1, 4, 3, 2.


- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm thi kể, kể
lại tồn bộ câu chuyện theo tranh.
- Nhận xét nhóm bạn kể.


<i><b>Bài 2: Sắp xếp các câu theo đúng thứ </b></i>
tự sự việc xảy ra


- Gọi 2 em đọc bài.


- Yêu cầu học sinh làm vào phiếu bài
tập.


- Nêu cách sắp xếp của mình.
- Nhận xét bài bạn.



<i><b>Bài 3: Lập danh sách các bạn trong tổ </b></i>
em theo mẫu ở sgk.


- Yêu cầu các em làm bài vào vở
- Chấm, chữa bài cho học sinh.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Chốt lại nội dung học hôm nay.


- Nhắc nhở các em về nhà tập lập danh
sách nhà mình theo thứ tự an pha bê.


- Đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận nhóm đơi.
- 2 đến 3 nhóm nêu.
- 2 em kể.


- Nhận xét nhóm bạn kể.


- Đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào phiếu.
- Nêu cách sắp xếp.


- Tự đọc yêu cầu bài và làm
vào vở.


- Nhắc lại đề bài.


nghe



Làm việc
cùng bạn


Tham gia
cùng bạn


<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 3</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 3 có phươngchướng
phấn đấu trong tuần 4


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 4
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>


<i><b>A. Hát tập thể (1p)</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 3 (9p) </b></i>
<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ)</i>


<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh của lớp:</i>
4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Nền nếp: ( Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt, cán bộ lớp phát huy tốt nhiệm vụ được giao.
- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.


* Học tập


- Trong lớp chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu xây dựng bài
- Đa số học sinh có ý thức chuẩn bị đầy đủ đồ dùng đến lớp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh


- Tham gia múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp, vất rác đúng nơi qui định.


<b>Tồn tạị:</b>


- Một số học sinh còn quên đồ dùng, sách vở như: ...
- Trong lớp cịn mất trật tự, khơng chú ý nghe giảng: ...
<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 4 (5p)</b></i>


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi tới lớp.


- Ổn định mọi nề nếp học tập cũng như nề nếp xếp hàng ra vào lớp.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học có lí do.


- Chấp hành tốt luật ATGT, đội mũ khi tham gia giao thơng.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.



- Đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè.


- Ban cán sự tiếp tục phát huy vai trò kiểm tra, đôn đốc các bạn trong lớp.
<b>D. Sinh hoạt tập thể: (5p)</b>


- Dọn vệ sinh lớp học
<b>IV. Chuyên đề:</b>


AN TOÀN GIAO THƠNG


<b>Bài 2: TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức </i>


- HS kể tên và mô tả một số đường phố nơi em ở hoặc dường phố mà các em biết
(rộng, hẹp, biển báo, vỉa hè, ....)


- HS biết được sự khác nhau của đương phố, ngõ ( hẻm), ngã ba, ngã tư, ...
<i>2. Kĩ năng </i>


- Nhớ tên và nêu được đặc điểm đường phố (hoặc nơi HS sinh sống )


- Hs nhận biết được các đặc điểm cơ bản về đường an tồn và khơng an toàn của
đường phố .


<i>3. Thái độ </i>


- HS thực hiện đúng qui định đi trên đường phố.



<i><b>* HS Tú : Nhận biết được các đặc điểm cơ bản về đường an tồn và khơng an </b></i>
<i><b>tồn của đường phố .</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>- Sách ATGT, tranh ảnh.</b>


III. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<b>1. Ổn định lớp : 1’</b>


<b>2. Một số đặc điểm của đường phố </b>
<b>là: 5’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đường phố có tên gọi.


- Mặt đường trải nhựa hoặc bê tơng.
- Có lịng đường (dành cho các loại xe)
vỉa hè (dành cho người đi bộ).


- Có đường các loại xe đi theo một
chiều và đường các loại xe đi hai
chiều.


- Đường phố có (hoặc chưa có) đèn tín
hiệu giao thơng ở ngã ba, ngã tư.


- Đường phố có đèn chiếu sáng về ban
đêm.


Khái niệm: Bên trái - Bên phải



<i><b>Các điều luật có liên quan: Điều 30 </b></i>
khoản 1, 2, 3, 4, 5 (Luật GTĐB).
<b>3. Dạy bài mới: 30’</b>


<b>* Hoạt đông 1: Giới thiệu đường phố</b>
- GV phát phiếu bài tập:


+ HS nhớ lại tên và một số đặc điểm
của đường phố mà các em đã quan sát.
- GV gọi một số HS lên kể cho lớp
nghe về đường phố ở gần nhà (hoặc
gần trường) mà các em đã quan sát.
GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi:
1. Tên đường phố đó là?


2. Đường phố đó rộng hay hẹp?


3. Con đường đó có nhiều hay ít xe đi
lại?


4. Có những loại xe nào đi lại trên
đường?


5. Con đường đó có vỉa hè hay khơng?
- GV có thể kết hợp thêm một số câu
hỏi:


+ Xe nào đi nhanh hơn? (Ơ tơ xe máy
đi nhanh hơn xe đạp).



+ Khi ô tô hay xe máy bấm cịi người
lái ơ tơ hay xe máy có ý định gì?
+ Em hãy bắt chước tiếng cịi xe
(chng xe đạp, tiếng ơ tơ, xe máy…).
- Chơi đùa trên đường phố có được
khơng? Vì sao?


<b>* Hoạt động 2: Quan sát tranh</b>
- GV treo ảnh đường phố lên bảng để
học sinh quan sát


- GV đặt các câu hỏi sau và gọi một số
em HS trả lời:


- HS lắng nghe


- HS làm phiếu.


- 1 hs kể.


- HS trả lời.


- HS thực hiện.


- Trả lời.


- HS quan sát
- Trả lời.



Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Đường trong ảnh là loại đường gì?
(trải nhựa; Bê tơng; Đá; Đất).


+ Hai bên đường em thấy những gì?
(Vỉa hè, nhà cửa, đèn chiếu sáng, có
hoặc khơng có đèn tín hiệu).


+ Xe cộ đi từ phía bên nào tới? (Nhìn
hình vẽ nói xe nào từ phía bên phải tới
xe nào từ phía bên trái tới).


<b>* Hoạt động 3: Vẽ tranh</b>


- GV đặt các câu hỏi sau để HS trả lời:
+ Em thấy người đi bộ ở đâu?


+ Các loại xe đi ở đâu?


+ Vì sao các loại xe khơng đi trên vỉa
hè?


<b>* Hoạt động 4: Trị chơi “Hỏi </b>
<b>đường”</b>


<b>Cách tiến hành:</b>


- GV đưa ảnh đường phố, nhà có số
cho HS quan sát.



- Hỏi HS biển đề tên phố để làm gì?
- Số nhà để làm gì?


<i>Kết luận: Các em cần nhớ tên đường </i>
phố và số nhà nơi em ở để biết đường
về nhà hoặc có thể hỏi thăm đường về
nhà khi em không nhớ đường đi.


<b>4. Củng cố (3’)</b>


+ Đường phố thường có vỉa hè cho
người đi bộ và lịng đường cho các loại
xe.


+ Có đường một chiều và hai chiều.
+ Khi đi đường, em nhớ quan sát


- HS quan sát.


- Lắng nghe.


- HS lắng nghe


- Liên hệ.


- Lắng nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×