Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giao an lop 2 tuàn 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.8 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>


<i><b>Ngày soan: 16/ 12/ 2016</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 19 tháng 12 năm 2016</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 46 + 47: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu ND: Sự gần gũi đáng u của con vật ni đối với đời sống tình cảm của
bạn nhỏ.


- Trả lời được các câu hỏi SGK.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


<i>3. Thái độ:</i>


<i><b>* QTE (HĐ2) </b></i>


+ Quyền được có cha mẹ, bác sĩ chăm sóc khi ốm đau.
+ Quyền được ni súc vật, yêu quý súc vật (chó, mèo).
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


<b> (HĐ củng cố)</b>



- Xác định giá trị: + Tự nhận thức về bản thân
+ Thể hiện sự cảm thông
<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án
- HS: SGK


IV. Các hoạt động dạy học
<b>Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đọc truyện vui <i>Bán </i>
<i>chó</i> sau đó lần lượt trả lời các câu hỏi 1,
2, 3 trong bài.


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1. HĐ1: Luyện đọc (30p)</b>
a. GV đọc mẫu


b. Luyện phát âm, ngắt giọng


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu cho
đến hết bài.



- Yêu cầu HS đọc các từ cần luyện phát
âm đã ghi trên bảng phụ.


c. Đọc đoạn
- GV chia đoạn


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn, sau
đó nghe, chỉnh sửa.


- HS1 trả lời câu hỏi 1, HS2 trả lời
câu hỏi 2, HS3 trả lời câu hỏi 3.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát lắng nghe
- HS nối tiếp đọc câu.


- 5 đến 7 HS đọc cá nhân. Cả lớp đọc
đồng thanh.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS đọc các câu cần luyện ngắt
giọng sau.


- GV chia nhóm và luyện đọc theo từng
nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm



- GV cho HS thi đọc cá nhân, đọc đồng
thanh.


- Nhận xét, đánh giá
e. Cả lớp đọc đồng thanh


- GV chọn 1 đoạn cho HS đọc đồng
thanh.


<b>Tiết 2</b>
<b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (20p)</b>
- Yêu cầu đọc đoạn 1.


+ Bạn của Bé ở nhà là ai?
- Yêu cầu đọc đoạn 2


+ Chuyện gì xảy ra khi Bé mải chạy theo
Cún?


+ Khi Bé bị thương, Cún Bông đã giúp
Bé thế nào?


- Yêu cầu đọc đoạn 3.


+ Những ai đến thăm Bé? Vì sao Bé vẫn
buồn?


- Yêu cầu đọc đoạn 4.


+ Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?


+ Từ ngữ, hình ảnh nào cho thấy Bé vui?
- Yêu cầu đọc đoạn 5.


+ Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ ai?
+ Câu chuyện này cho em thấy điều gì?


<i>* QTE: Em có ni con vật nào khơng?</i>
<i>Hãy nói về con vật mà em u thích?</i>


<b>2.3 HĐ3: Luyện đọc lại truyện (10p)</b>
- Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp giữa
các nhóm và đọc cá nhân.


- GV nhận xét.


<i>+ Bé rất thích chó/ nhưng nhà Bé </i>
<i>khơng nuôi con nào.// </i>


<i>+ Một hôm,/ mải chạy theo Cún,/ Bé </i>
<i>vấp phải một khúc gỗ/ và ngã đau,/ </i>
<i>không đứng dậy được.// </i>


<i>+ Con muốn mẹ giúp gì nào? </i>


<i>+ Con nhớ Cún,/ mẹ ạ!// Những con </i>
<i>vật thông minh hiểu rằng/ chưa đến </i>
<i>lúc chạy đi chơi được.//</i>


- Lần lượt từng HS đọc bài, HS khác
nghe và chỉnh sửa cho nhau.



- HS thi đọc


- Nhận xét, bình chọm nhóm đọc tốt
- Cả lớp đọc đồng thanh.


- 1 HS đọc bài


+ Là Cún Bơng. Nó là chó hàng xóm.
- 1 HS đọc to. Cả lớp đọc thầm theo.
+ Bé vấp phải 1 khúc gỗ, ngã đau và
không đứng dậy được.


+ Cún đã chạy đi tìm người giúp Bé.
- 1 HS đọc to. Cả lớp đọc thầm theo
+ Bạn bè thay nhau đến thăm Bé
nhưng Bé vẫn buồn vì nhớ Cún.
- 1 HS đọc bài


+ Cún mang cho Bé khi tờ báo, khi
bút chì, khi con búp bê. Cún ln
cạnh Bé


+ Là hình ảnh Bé cười, Cún vẫy đi.
- Cả lớp đọc thầm.


+ Là nhờ ln có Cún ở bên an ủi.
+ Cho thấy tình cảm gắn bó thân thiết
giữa Bé và Cún Bông.



- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


<i>* KNS: Qua câu chuyện em học tập được</i>
<i>điều gì?</i>


- Tổng kết giờ học. Dặn HS về nhà luyện
đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.


- HS nêu ý kiến
- HS lắng nghe.


<i></i>


---TOÁN


<b>Tiết 76: NGÀY GIỜ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm
trước đến 12 giờ đêm hôm sau.


- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ


- Biêt xem giờ đúng trong một ngày.


- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.


<i>3. Thái độ:</i>


- HS có thái độ đúng đắn.
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, đồng hồ, lịch
- HS: SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm
bảng con: 45 - 23; 67 - 28; 20 – 11.


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1. HĐ1: Hướng dẫn kiến thức (10p)</b>
- Cho HS quan sát và nêu rõ hiện tại là
ban ngày hay ban đêm.


<i>KL:</i> 1 ngày bao giờ cũng có ngày và đêm.
- Sử dụng mơ hình đồng hồ, quay kim đến


giờ và hỏi:


+ Lúc 5 giờ sáng em làm gì?
+ Lúc 11 giờ trưa em làm gì?
+ Lúc 2 giờ chiều em làm gì?
+ Lúc 8 giờ tối em đang làm gì?
+ Lúc 12 giờ đêm em đang làm gì?


<i>* Kết luận:</i> 1 ngày chia thành các khoảng
thời gian: sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
- 1 ngày tính từ 12 giờ đêm hôm trước
đến 12 giờ đêm hôm sau, kim đồng hồ


- 3 HS lên bảng, thực hiện phép tính.
Lớp làm bảng con.


- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phải quay 2 vịng mới hết 1 ngày 1 đêm.
+ 1 ngày có bao nhiêu giờ?


- Quay kim cho HS đếm giờ buổi sáng
- Làm tương tự với các buổi còn lại.
+ 1 giờ chiều là mấy giờ? Tại sao?
<b>2.2 HĐ2: Thực hành (19p)</b>


<i><b>Bài 1</b>:</i> Điền số thích hợp vào chỗ chấm


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS đứng tại chỗ nêu.


- GV nhận xét đánh giá
<i><b>Bài 2: Số?</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Gọi HS làm bài


- Gọi HS nhận xét


- GV nhận xét, đánh giá, HS đổi vở kiểm
tra cho nhau.


- GV có thể hỏi thêm HS về các công việc
và thời gian.


<i><b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- GV yêu cầu HS quan sát hình rồi làm
bài


- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bài 4</b>:</i> Điền chữ A, B, C vào bức tranh
thích hợp (theo mẫu)



- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV chữa bài, nhận xét
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học


<i>- </i>Dặn về nhà ôn lại bài.


- 24 giờ.


- HS xem giờ trên hình vẽ rồi ghi số
chỉ giờ vào chỗ chấm.


- 13 giờ vì 12 giờ trưa đến 1 giờ
chiều là 12 + 1 = 13 giờ.


- 1 HS đọc yêu cầu.
+ Một ngày có 24 giờ


+ Sáng: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 giờ
sáng.


+ Trưa: 11, 12 giờ trưa.


+ Chiều: 1 (13 giờ), 2 (14 giờ)...6
(18 giờ)


+ Tối: 7 (19 giờ)...9 (21 giờ)
+ Đêm: 10 (22 giờ)...12 (24 giờ)


- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đứng tại chỗ nêu kết quả
- HS nhận xét


- HS đổi vở kiểm tra cho nhau.
+ Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng
+ Mẹ em đi làm về lúc 12 giờ trưa.
+ Em chơi bóng lúc 5 giờ chiều.
+ Em xem truyền hình lúc 8 giờ tối.
+ Lúc 10 giờ đêm em đang ngủ.
- HS trả lời các câu hỏi của GV
- HS nêu yêu cầu


- HS quan sát và tự làm bài
- HS đứng tại chỗ nêu
+ 15 giờ hay 3 giờ chiều.
+ 20 giờ hay 8 giờ tối.
- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài
+ C, D, B, A.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 16: : CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>



- Các thành viên trong nhà trường: Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, Giáo viên, các
nhân viên khác và học sinh.


- Công việc của từng thành viên trong nhà trường và vai trò của họ đối với trường
học.


- Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường.


<i>2. Kĩ năng: </i>Nhận biết nhiệm vụ của từng thành viên trong trường.


<i>3. Thái độ: Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường.</i>


<i><b>* QTE: + </b></i>Quyền được bình đẳng giới. Quyền được học hành.
+ Bổn phận phải chăm ngoan, học giỏi.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận thức vị trí của mình trong nhà trường.


- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc trong
trường phù hợp với lứa tuổi.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
<b>III. Đồ dùng</b>


1. Giáo viên: Tranh vẽ sgk, phiếu BT.
2. Học sinh: Sách TN&XH, Vở BT.
IV. Các hoạt động dạy học



<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Cho học nói tên trường mình?


- Ngồi các phịng học trường bạn cịn có
phịng nào?


- Nhận xét, tuyên dương
<b>B. Dạy bài mới: (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b>: Công việc của các thành </i>
viên.


- Hoạt động nhóm: Phát mỗi nhóm 1 tờ
bìa.


- u cầu HS quan sát tranh /Tr 34, 35
- Theo dõi nhắc nhở nhóm làm việc.


- GV đưa cả 6 tranh lên bảng
- GV kết luận (SGV/ tr 56)
- GV nhận xét.


<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận về các thành </b></i>
viên và công việc của họ trong trường


- Trả lời



- Phòng BGH, thư viện, Đội, ...


- Hs lắng nghe


- HS hoạt động nhóm 4
- Các nhóm nhận bìa.


- Quan sát và làm việc theo nhóm.
- Gắn các bìa vào từng hình cho phù
hợp.


- Nói về công việc của từng thành
viên trong hình và vai trị của họ đối
với trường học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

của mình.


- Yêu cầu HS thảo luận, làm việc theo
cặp.


- GV đưa câu hỏi


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.


- Kết luận (SGV/ tr 57)


<b>* Hoạt động 3: Trò chơi “Đố bạn là ai”</b>
- GV hướng dẫn cách chơi


- GV đưa nội dung 4 câu hỏi



- Nhận xét, tuyên dương HS trả lời đúng.
<b>C. Củng cố: (5p)</b>


- Em biết những thành viên nào trong
trường em?


- Giáo dục tư tưởng


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


- Làm việc theo cặp: 1 em hỏi, 1 em
trả lời.


- Trong trường bạn biết những thành
viên nào? (cô Hiệu trưởng, cơ Hiệu
phó, cơ tổng phụ trách ...)


- Họ làm những việc gì? (cơ Hiệu
trưởng lo nhiệm vụ chung, cơ Hiệu
phó lo chuyên môn, cô tổng phụ
trách lo hoạt động đội, …)


- Tình cảm và thái độ của bạn đối với
các thành viên đó ra sao? (rất yêu
quý, kính trọng).


- Để thể hiện lịng u q, bạn sẽ
làm gì? (ra sức học tập ...)



- 2-3 em đọc lại.
- HS lắng nghe


- HS tham gia trò chơi.


- HS ghi đáp án vào bảng con.
- HS lắng nghe.


- 1 em trả lời.
- HS lắng nghe.


<i></i>


<i><b>---Buổi chiều</b></i>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Đọc câu chuyện Chó cứu hỏa và trả lời câu hỏi của bài tập 2.


<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn cho HS có kĩ năng đọc thầm và trả lời cho câu hỏi ở bài tập 2 tốt.


<i>3. Thái độ:</i> GD HS ý thức tự giác học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng: VTH</b>


III. Hoạt động dạy học
<b>A. Bài cũ: (5’)</b>



- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>1. Đọc bài văn: Chó cứu hỏa (15’)</b>
- GV đọc mẫu lần 1


- Gọi 2, HS đọc lại bài, lớp đọc thầm
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
<b>2. Chọn câu trả lời đúng (15’)</b>


- GV YC HS đọc thầm câu hỏi, chọn câu


- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trả lời đúng rồi đánh dấu bằng bút chì
- Tổ chức cho HS chữa bài


a. Vì sao rất khó cứu em nhỏ khi hỏa loạn?
b. Vì sao chú chó Bốp nổi tiếng?


c. Bốp đã cứu cơ bé trong truyện này như
thế nào?


d. Truyện có gì buồn cười?


e. Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu ai
làm gì?


<b>C. Củng cố dặn dị học bài: (2’)</b>


- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị giờ sau


lời đúng.


- Chữa bài vào vở


+ Vì các em thường sợ hãi nấp vào
chỗ kín.


+ Vì Bốp cứu 12 em nhỏ trong đám
cháy.


+ Phóng vào ngơi nhà cháy, chỉ ít
phút đã kéo cô bé ra.


+ Bốp tưởng búp bê cũng là người
cần cứu.


+ Bà mẹ lao ra từ ngôi nhà bị cháy.
- HS lắng nghe.


<i></i>


<b>---THỰC HÀNH TOÁN (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố cho HS biết xem đồng hồ. Biết nối đồng hồ với việc làm
tương ứng.



<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho HS biết xem đồng hồ thành thạo.


<i>3. Thái độ:</i> GD HS ý thức tự giác học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng: VTH</b>


III. Hoạt động dạy học
<b>A. Bài cũ: (5’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<i><b>Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? (6’)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV YC HS làm vào vở bài tập
- Gọi HS đọc kết quả


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2: Nối (theo mẫu) (6’)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV YC HS làm vào vở bài tập
- Gọi HS đọc kết quả


- Nhận xét.


<i><b>Bài 3: Nối (theo mẫu) (7’) </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- HS nêu cách tìm số trừ.
- Cho HS làm bài


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4: Vẽ thêm kim giờ( kim ngắn) để </b></i>
đồng hồ chỉ giờ đúng(6’)


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- HS lên chữa bài


- Dưới lớp nhận xét
- Chữa vào vở


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài


- 2, 3 HS đọc kết quả
- HS đọc y/c bài
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV YC HS làm vào vở bài tập
- Gọi HS đọc kết quả


- Nhận xét.



<i><b>Bài 5: Đố vui (6’)</b></i>


<i>Đúng ghi Đ, sai ghi S</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


a. Em xem truyền hình lúc 8 giờ tối.
b. Em xem truyền hình lúc 8 giờ sáng.
c. Em xem truyền hình lúc 20 giờ.
- Cho HS thảo luận theo nhóm đơi
- Gọi đại diện nhóm trình bày bài.
- GV nhận xét chữa.


<b>C. Củng cố dặn dò: (4’) </b>
- Nhận xét giờ học


- Về nhà học bài


- HS đọc y/c bài
- HS làm bài


- HS chữa và nhận xét


- HS đọc y/c bài


- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS chữa và nhận xét
( Ý a, c là đúng)



- HS lắng nghe.


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 17/12/ 2016</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2016</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 77: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ...


- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.


<i>3. Thái độ:</i>


- HS thích thú với đơng hồ và thời gian biểu.
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>


- GV cho HS quan sát mơ hình đồng hồ
và hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?...


- Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Nối đồng hồ chỉ thời gian thích
hợp với giờ ghi trong tranh (10p)


- Treo tranh và hỏi:


+ Bạn An đi học lúc mấy giờ?


- HS thực hiện


- HS lắng nghe
- Đọc yêu cầu.


- Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp
với giờ ghi trong tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ?


- Đưa mơ hình u cầu học sinh quay


đến 7 giờ sáng.


- GV nhận xét đúng/ sai. Tương tự với
các tranh khác.


<i><b>Bài 2: </b></i>Đánh dấu X vào ơ trồng thích
hợp (8p)


- Gọi HS đọc u cầu bài


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ dưới bức
tranh 1.


- Giờ vào học là mấy giờ?
- Bạn Túc đi học lúc mấy giờ.
- Bạn đi học sớm hay muộn?
- Vậy đánh dấu X vào ô nào?


- Hỏi thêm: để đi học đúng giờ bạn Tú
phải đi học lúc nào?


- Tương tự với các bức tranh cịn lại.
- Tranh 4 vẽ bóng điện với mặt trăng
nên sẽ đánh dấu X vào ô nào?


-GV nhận xét.


<i><b>Bài 3: Vẽ thêm kim đồng hồ để đồng hồ</b></i>
chỉ thời gian tương ứng (11p)



- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu tự làm bài


- GV đi quan sát và nhận xét.


- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Giáo
viên phát cho hai đội mỗi đội một mặt
đồng hồ và hướng dẫn cách chơi: quay
kim trên mặt đồng hồ để đh chỉ 8 giờ.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Qua bài học ghi nhớ kiến thức gì?
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà tập xem lại đồng hồ.


+ Đồng hồ B.


- Học sinh thực hành.


- Học sinh nhận xét đúng sai.
- Đi học đúng giờ/ đi học muộn.
- HS nêu yêu cầu


- Quan sát tranh, đọc giờ quy định trong
tranh và xem Đồng hồ rồi so sánh.


- 7 giờ.
- 8 giờ.
- Muộn.


- Ô thứ 2


- Đi học trước 7 giờ để đến trường lúc 7
giờ.


- Đánh X vào ô thứ 1


+ Tranh 1: Tú đi học muộn giờ
+ Tranh 2: cửa hàng đóng cửa
+ Tranh 3: Lan tập đàn lúc 19 giờ
- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm bài


- HS chơi, đội nào làm đúng thì thắng.


- HS trả lời.
- HS lắng nghe


<i></i>


---KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 16: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS biết kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện


<i>2. Kỹ năng:</i> Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện.



<i>3. Thái độ:</i> HS hứng thú với tiết học
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án.
- HS: SGK, VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b>
- Gọi 4 HS lên bảng.
- Mỗi em đọc 1 đoạn.


- Kể lại câu chuyện: Hai anh em.
- Nhận xét và đánh giá HS


<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn kể từng đoạn </b>
<b>(19p)</b>


Bước 1: Kể trong nhóm
- Yêu cầu HS kể trong nhóm.


Bước 2: Tổ chức thi kể giữa các nhóm.
- Hướng dẫn những em chưa kể được -
kể lại câu chuyện theo gợi ý các câu hỏi:


<i>- Tranh 1:</i>



+ Tranh vẽ ai?


+ Cún Bơng và Bé đang làm gì?


<i>- Tranh 2:</i>


+ Chuyện gì xảy ra khi Bé và Cún đang
chơi?


+ Lúc ấy Cún làm gì ?


<i>- Tranh 3:</i>


+ Khi Bé bị ốm ai đã đến thăm Bé?
+ Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì?


<i>- Tranh 4: </i>


+ Lúc Bé bó bột nằm bất động. Cún đã
giúp Bé làm những gì?


<i>- Tranh 5:</i> Bé và Cún đang làm gì?
+ Lúc ấy bác sĩ nghĩ gì?


<b>2.2 HĐ2: Kể lại toàn bộ câu chuyện </b>
<b>(10p)</b>


- 4 HS kể
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe



- Bài: Con chó nhà hàng xóm.


- Kể về tình bạn giữa Bé và Cún Bơng
+ Tình bạn đó rất đẹp, rất gần gũi và
thân thiết.


+ 5 em trong 1 nhóm


- Lần lượt từng em kể 1 đoạn trước
nhóm.


- Các bạn nghe và sửa lỗi
- Đại diện các nhóm lên.


- Mỗi em chỉ kể 1 đoạn truyện.


- Cả lớp theo dõi và nhận xét sau mỗi
lần bạn kể.


+ Tranh vẽ Cún Bông và Bé.


+ Cún Bông và Bé đang đi chơi với
nhau trong vườn.


+ Bé bị vấp vào một khúc gỗ và ngã
rất đau.


+ Cún chạy đi tìm người giúp đỡ
+ Các bạn đến thăm Bé rất đơng, các


bạn cịn cho Bé nhiều q.


+ Bé mong muốn được gặp Cún Bơng
vì - Bé rất nhớ Cún Bơng.


+ Cún mang cho Bé khi thì tờ báo, lúc
thì cái bút chì, Cún cứ quanh quẩn
chơi với Bé mà không đi đâu.


+ Khi Bé khỏi bệnh Bé và Cún lại
chơi đùa với nhau rất thân thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tổ chức cho HS thi kể độc thoại.
- Nhận xét, đánh giá HS.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe. Nhận xét tiết học.


- Thực hành kể chuyện
- HS lắng nghe.


<i></i>


---CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP)


<b>Tiết 31: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i> Làm đúng BT2; BT(3) a/b.


2<i>. Kĩ năng:</i> Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xi


<i>3. Thái độ:</i> HS thêm yêu quý các con vật.
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ ghi sẵn các bài tập
- HS: SGK, vở chính tả, vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- GV đọc: lớn lên, Nụ, nắn nót.
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép (20p)</b>
- GV đọc bài trên bảng


- Gọi HS đọc bài trên bảng


+ Đoạn văn kể lại câu chuyện nào?


+ Vì sao từ “ bé” trong đoạn văn phải viết


hoa?


+ Trong hai từ “bé” ở câu “Bé là một cơ
bé u lồi vật”, từ nào là tên riêng?


- GV đọc câu - rút từ khó ghi bảng


+ Quấn qt: Phân tích tiếng <i>quýt</i> trong từ


<i>quấn quýt</i>?


+ Giường: nêu cách viết tiếng <i>giường</i>?
+ Mau lành: tiếng <i>mau </i>được viết như thế
nào?


- Yêu cầu HS đọc lại những từ đã luyện
viết


- GV đọc lại bài viết lần 2.


- Yêu cầu nhắc lại cách trình bày bài viết,
tư thế ngồi.


- Yêu cầu học sinh nhìn bảng chép bài
- GV theo dõi tốc độ viết - nhắc nhở giúp


- HS nghe - viết bảng con: lớn lên,
Nụ, nắn nót.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe


- 2 HS đọc - nhận xét


+ Câu chuyện con chó nhà hàng
xóm.


+ Vì là tên riêng


+ Từ Bé thứ nhất là tên riêng.
+ Âm <i>q</i> vần <i>uyt</i> thanh sắc
+ Âm <i>gi </i>vần <i>ương</i> thanh huyền
+ Âm <i>m</i> vần <i>au </i>thanh ngang


- HS phân tích - hiểu nghĩa từ - phát
âm - viết bảng con.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đỡ HS viết chậm.
- GV đọc lại bài SGK


- Yêu cầu HS tự sửa lỗi và báo lỗi
- Thu chấm 1 số vở - nhận xét.
<b>2.2 HĐ2: Làm bài tập (8p)</b>
<i><b>Bài 2: Treo bảng phụ </b></i>


- Gọi HS đọc u cầu bài.
Hãy tìm:



a. 3 tiếng có vần ui. M: núi


b. 3 tiếng có vần uy. M: (tàu) thuỷ
- VD: múi bưởi, mùi vị, búi tóc, gùi lúa,
đen thui…..


- Huy hiệu, nhuỵ hoa, thùng phuy, truy
đuổi……


- Nhận xét, đánh giá.
<i><b>Bài 3: Treo bảng phụ</b></i>
- Yêu cầu HS đọc bài
b. Tìm trong bài viết:


- 3 tiếng có thanh hỏi.
- 3 tiếng có thanh ngã.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét chung tiết học


- Dặn HS nhớ viết lại những chữ sai trong
bài. Chuẩn bị bài “<i>Trâu ơi</i>”.


- HS lắng nghe


- Cầm bút chì sốt lỗi, báo lỗi
- HS nộp vở.



- HS đọc yêu cầu


- Lớp tìm tiếng theo yêu cầu bài
- 3 HS nêu miệng


- 2 HS lên bảng
- Dưới lớp nhận xét


- Đọc yêu cầu bài


- HS tìm từ tiếng ghi vào bảng con
- Nhận xét.


- HS lắng nghe.


<i></i>


<i><b>---Ngày soan: 18/ 12/ 2016</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 21 tháng 12 năm 2016</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 78: NGÀY, THÁNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết đọc tên các ngày trong tháng.



- Biết xem lich để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào
là thứ mấy trong tuần lễ.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có
31 ngày); ngày, tuần lễ.


<i>3. Thái độ:</i>


- HS thích thú với những ngày tháng trong năm.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Tờ lịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Hãy nêu thời gian em đi học trong ngày
- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Giới thiệu cách đọc tên các </b>
<b>ngày trong tháng (10p)</b>


- Treo tờ lịch tháng 11, giới thiệu: “Đây là


tờ lịch ghi các ngày trong tháng 11”


- Khoanh vào số 20 và nói: “Tờ lịch này
cho biết,…”. “Ngày vừa khoanh là ngày hai
mươi tháng mười một”. Viết: Ngày 20
tháng 11.


- Chỉ các ngày bất kì trong tờ lịch yêu cầu
HS đọc.


- Nêu cấu tạo tờ lịch tháng 11; cách đọc
thứ, ngày, tháng. VD: “Ngày 20 tháng 11 là
ngày thứ năm” hoặc “Thứ năm ngày 20
tháng 11”


- Gọi HS nhìn tờ lịch trả lời: VD: Tháng 11
có bao nhiêu ngày? Đọc tên các ngày trong
tháng 11? Ngày 26 tháng 11 là thứ mấy?
- Vậy tháng 11 có bao nhiêu ngày?


<b>2.2 HĐ2: Thực hành (19p)</b>
<i><b>Bài 1</b>:</i> Đọc, viết (theo mẫu)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS nêu kết quả


- GV nhận xét đánh giá
<i><b>Bài 2: Xem lịch</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.



a. Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch
tháng 12 (có 31 ngày)


- Yêu cầu HS làm bài


b. Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ
thích hợp vào chỗ chấm.


- GV nhận xét, chữa bài
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Cho HS nhắc lại nội dung bài


- Nhận xét giờ học, dặn HS xem tiếp ở nhà


- HS thực hiện
- HS lắng nghe.


- Vài em nhắc lại


- Đọc đúng tên các ngày đó
- 1 số em nhắc lại


- 1 số em lần lượt trả lời, nhận xét
bổ sung.


- Tháng 11 có 30 ngày (bắt đầu từ
ngày 1… 30)


- Quan sát, yêu cầu của bài


- 3 em làm, lớp nhận xét
- 1 số em đọc lại bài làm
- Quan sát


- Lần lượt nêu, nhận xét


- 1 em đọc mẫu “ Ngày 22 tháng 12
là thứ hai”


- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài


- HS đứng tại chỗ nêu kết quả
- HS lên bảng làm


- HS nêu yêu cầu


- HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
VBT.


- HS đứng tại chỗ nêu kết quả.


- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 48: THỜI GIAN BIỂU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Hiểu được tác dụng của thời gian biểu<i>. </i>Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.



<i>2. Kĩ năng:</i> Biêt đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu
câu, giữa cột, dòng.


<i>3. Thái độ:</i> HS biết cách lập thời gian biểu cho mình.


<i><b>* QTE: Quyền được tham gia (lập thời gian biểu để giúp học tập, vui chơi có kế </b></i>
hoạch)


<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra về đọc và nội
dung bài: <i>Con chó nhà hàng xóm.</i>


- Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Nhận xét đánh giá từng HS


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (12p)</b>
a. GV đọc mẫu



- GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng đọc
chậm, rõ ràng.


b. Luyện đọc từng câu, từng đoạn
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.


- Cho HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, mỗi
HS đọc 1 đoạn.


- Yêu cầu HS xem chú giải và giải nghĩa từ


<i>thời gian biểu, vệ sinh cá nhân.</i>


- Hướng dẫn phát âm các từ khó


- Hướng dẫn cách ngắt giọng và u cầu
đọc từng dịng.


c. Đọc trong nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm


- Cho HS thi đọc cá nhân, đọc ĐT
e. Cả lớp đọc ĐT


<b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (8p)</b>
- Yêu cầu đọc bài


+ Đây là lịch làm việc của ai?



- 3 Hs lên đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bạn.


- HS lắng nghe


- 1 HS đọc mẫu lần 2. Cả lớp theo dõi
bài trong SGK.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn
- Đoạn 1: Sáng.


- Đoạn 2: Trưa.
- Đoạn 3: Chiều.
- Đoạn 4: Tối.
- Giải thích từ


- Nhìn bảng đọc các từ cần chú ý phát
âm và sửa chữa nếu sai.


- Nối tiếp nhau đọc từng dịng trong
bài.


- HS luyện đọc trong nhóm
- HS thi đọc


- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Hãy kể các việc Phương Thảo làm hàng


ngày


+ Phương Thảo ghi các việc cần làm vào
TGB để làm gì?


+ TGB ngày nghỉ của Phương Thảo có
khác gì so với ngày thường?


<b>2.3 HĐ3: Luyện đọc lại (10p)</b>


- Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp giữa các
nhóm và đọc cá nhân.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


+ Theo em TGB có cần thiết khơng? Vì
sao?


- Dặn dị HS về nhà viết TGB hàng ngày.


sinh lớp 2A, Trường Tiểu học Hịa
Bình.


+ Kể từng buổi (sáng, trưa, chiều…)
+ Để khỏi quên việc và làm các việc
một cách tuần tự hợp lí.


+ Ngày thường đi học từ 7h - 11h,


thứ 7 học vẽ, chủ nhật đến thăm bà.
- HS các nhóm thi đọc


- HS nhận xét.


+ Rất cần thiết. Vì nó giúp ta làm
việc tuần tự, hợp lí, khơng bỏ sót việc


<i></i>


<i><b>---Buổi chiều</b></i>


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 16: TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Bước đầu biết tìm từ trái nghĩa với từ cho trước.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu <i>Ai thế nào?</i>


- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh.


<i>3. Thái độ:</i>



- HS thêm yêu quáy các con vật.
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, tranh minh hoạ.
- HS: SGK, VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi 3 đặt câu.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau (8p)</b></i>
- Gv gọi HS đọc yêu cầu bài.


a. Tốt: Mẫu: Tốt – Xấu
+ Trái nghĩa với từ tốt là gì?


+ Tất cả các từ tìm được ở bài 1 là từ chỉ gì?


a. Đặt câu tả tính nết của em bé.
- Em bé rất ngoan.


- Em bé rất thông minh.
- HS lắng nghe.



- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc mẫu.
- là xấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu tìm tiếp thêm từ chỉ tính chất.
b. Ngoan: – hư


c. Nhanh: – chậm
d. Trắng: – đen
e. Cao: – thấp
g. Khỏe: – yếu


<i><b>Bài 2: Chọn 1 cặp từ trái nghĩa vừa tìm được,</b></i>
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó
(10p)


<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.</i>
<i>Ai (con gì,cái gì ) thế nào?</i>
<i>M: Chú mèo ấy </i> <i>rất ngoan</i>


+ Trong câu mẫu, bộ phận nào trả lời cho câu
hỏi ai, bộ phận nào trả lời cho câu hỏi thế
nào?


- GV nhận xét.


+ Các câu vừa đặt từ chỉ tính chất là từ nào?
+ Để hỏi về tính chất ta dùng câu hỏi nào?
<i><b>Bài 3: Viết tên các con vật vào chỗ trống</b></i>


dưới tranh (10p)


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
1. Gà trống 6. Dê
2. Vịt 7. Cừu
3. Ngan 8. Thỏ
4. Ngỗng 9. Bò
5. Bồ câu 10. Trâu


+ Các con vật này đều được nuôi ở đâu?
+ Các con vật em vừa kể có đặc điểm gì?
<b>C. Củng cố dặn dị (5p)</b>


<b>- Nhận xét tiết dạy</b>


- Dặn học sinh về nhà hoàn thành bài tập.


- HS làm bài cá nhân


- HS nối tiếp nhau báo cáo kết
quả.


- Lớp nhận xét.


- HS rút ra khái niệm từ trái
nghĩa.


- HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc câu mẫu



- HS làm bài vào vở bài tập
- HS đọc bài làm


Con chó nhà em rất hư.
Cái ghế này rất cao.


Cài bàn này hơi thấp.
- HS nhận xét


- HS trả lời


- HS đọc yêu cầu
quan sát tranh.


- HS làm bài theo nhóm đơi.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- HS trình bày 1 số đặc điểm dễ
nhận biết của các con vật.


- HS kể thêm 1 số con vật ni
trong nhà.


- HS lắng nghe.


<i></i>


---THỦ CƠNG


<b>Tiết 16: GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG</b>
<b>CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (T2)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.


- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt khơng
cịn mấp mơ. Biển báo cân đối. Có thể làm biển báo giao thơng có kích thước to
hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn.


<i>2. Kĩ năng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp
mơ. Biển báo cân đối.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV:Mẫu biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều<i>. </i>Quy trình gấp, cắt, dán.
- HS: Giấy thủ công, vở.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Kiểm tra việc chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới: (27p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gấp cắt, dán biển báo</b>
giao thông cấm xe đi ngược chiều (T2)



- HS nêu tên bài.
<b>2. Hướng dẫn các hoạt động:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>
- Đặt câu hỏi để HS nêu quy trình


<i>Bước 1</i>: Gấp, cắt, dán biển báo cấm xe đi
ngược chiều.


- HS trả lời, cả lớp quan sát


<i>Bước 2:</i> Dán biển báo cấm xe đi ngược
chiều


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành</b></i>


- Thực hành gấp cắt, dán biển báo.
- Theo dõi giúp đỡ


- Cả lớp thực hành theo nhóm
- Đánh giá sản phẩm của HS - Từng nhóm trưng bày sản phẩm.


- Cả lớp nhận xét, tun dương nhóm
trình bày đẹp.


<b>3. Nhận xét, dặn dò: (3’)</b>


Nhận xét chung giờ học - HS lắng nghe



<i></i>


<b>---THỰC HÀNH TOÁN (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cho HS về ngày tháng và biết viết tiếp vào tờ lịch.biết nối hai
đồng hồ cùng chỉ một giờ. Biết làm bài tốn có dạng đố vui.


<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn cho HS làm thành thạo.


<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng: VTH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<i><b>Bài 1: Viết tiếp vào ơ trống thích hợp (6’)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV YC HS làm vào vở bài tập
- Gọi HS nêu kết quả


- Nhận xét.


<i><b>Bài 2: Viết tiếp ngày còn thiếu vào lịch </b></i>
tháng 10. ( 6’)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV YC HS làm vào vở bài tập


- Gọi HS nêu kết quả


- Nhận xét.


<i><b>Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (6’)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV YC HS làm vào vở bài tập
- Gọi HS đọc kết quả


- Nhận xét.


<i><b>Bài 4: Nối hai đồng hồ cùng chỉ một giờ (7’)</b></i>
- Cho HS đọc y/c của bài.


- Cho HS làm bài
- GV cùng HS chữa.
<i><b>Bài 5: Đố vui (6’)</b></i>


<i>Đúng ghi Đ, sai ghi S</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Biết ngày 30 tháng 8 của một năm là thứ
năm trong tuần. Như vậy ngày khai giảng
của năm học 5 tháng 9 của năm đó là :
- GV HD HS làm bài


- Gọi HS lên chữa bài
- GV nhận xét chốt ý đúng


<b>C. Củng cố dặn dò: (4’) </b>
- Về nhà học bài.


- Chuẩn bị giờ sau.


- HS đọc bài, giải ra nháp
- HS lên chữa bài


- Dưới lớp nhận xét
- Chữa vào vở
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài


- 2, 3 HS đọc kết quả
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài


- HS chữa và nhận xét.
- HS đọc y/c bài


- HS làm bài


- HS chữa và nhận xét
- HS đọc y/c bài


- HS làm bài


a. Ngày thứ ba trong tuần.
- HS chữa và nhận xét
- HS lắng nghe



<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 19/12/2016</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 22 tháng 12 năm 2016</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 79: THỰC HÀNH XEM LỊCH </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết đọc tên các ngày trong tờ lịch.


<i>2. Kĩ năng: </i>Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một
ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, tờ lịch
- HS: SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi HS làm lại bài tập 2 (79)
- Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>



<i><b>Bài 1</b>:</i> (10p) Viết tiếp các ngày cịn thiếu
trong tờ lịch tháng 1(có 31 ngày)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS lên bảng làm


- Chữa bài, nhận xét, đánh giá
<i><b>Bài 2: (17p) Xem lịch</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


a. Viết tiếp các ngày cịn thiếu trong tờ
lịch tháng 4 (có 30 ngày)


- Treo tờ lịch như vở bài tập


- Yêu cầu HS nêu tiếp các ngày còn thiếu
b. Xem tờ lich trên rồi viết số hoặc chữ
thích hợp vào chỗ chấm.


c. Khoanh vào các ngày: 15 tháng 4, 22
tháng 4, 30 tháng 4, 1 tháng 4 của tờ lich
trên.


- GV nhận xét, đánh giá
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Cho HS nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.



- 2 HS lên làm miệng
- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng làm
- HS chữa bài
- HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng làm bài


- HS đứng tại chỗ nêu kết quả
- HS lên bảng khoanh.


- HS nhận xét, chữa bài
- HS lắng nghe


<i></i>


---TẬP VIẾT


<b>Tiết 16: CHỮ HOA: O </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu nội dung câu ứng dụng


<i>2. Kĩ năng: </i>Viết đúng cỡ chữ hoa <i>O </i>(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu
ứng dụng: <i>Ong, Ong bay bướm lượn </i>(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)


<i>3. Thái độ:</i>


<i><b>* BVMT: Giáo dục HS liên tưởng đến vẻ đẹp môi trường qua câu ứng dụng (HĐ2)</b></i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, mẫu chữ
- HS: VTV, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(4,<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV chữa, nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1'): Trực tiếp</b>
<b>2. HD HS viết bài: (7')</b>


- GV treo chữ mẫu.
- H/D HS nhận xét.
- Chữ O cao mấy li?
- Chữ O gồm mấy nét?


- GV chỉ dẫn cách viết như trên bìa chữ
mẫu.


- GV HD cách viết như SHD.
- Y/C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.


- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và
giải nghĩa từ.


- HS nhận xét độ cao: ngh/ h/ t


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- GV viết mẫu.


-Y/C HS viết bảng con.
<b>3. HS viết bài (15').</b>


- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.
<b>4. Chấm chữa bài (7')</b>


- GV chấm chữa bài và nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò: ( 3')</b>


- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li.


- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS trả lời.
- 5 li.


- 3 nét


- HS quan sát lắng nghe.
- HS nhắc lại.


- HS viết bảng con.


- HS viết bài vào vở.


- HS lắng nghe



<i></i>


---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 32: TRÂU ƠI!</b>
I. Mục tiêu


1<i>. Kiến thức:</i> Làm được BT2; BT(3) a, b hoặc BT CT do GV chuẩn bị.


<i>2. Kĩ năng:</i> Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể
thơ lục bát.


<i>3. Thái độ: </i> HS có ý thức rèn chữ viết.
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, tranh minh hoạ.
- HS: SGK, VBT, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p): </b>


- GV đọc cho HS viết: quấn quýt, mau lành,
múi bưởi, khuy áo.


- GV nhận xét phần bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p): Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>



<b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn chính tả (8p)</b>
a. Tìm hiểu nội dung:


- GV treo tranh “cậu bé cưỡi trâu”
+ Bài ca dao là lời của ai nói với ai?


+ Bài ca dao cho em thấy tình cảm của người
nơng dân với con trâu như thế nào?


b. Nhận xét:


+ Bài ca dao có mấy dịng?


+ Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
+ Bài ca dao này viết theo thể thơ nào?


- GV chỉ dẫn: tính từ lề kẻ, dịng 6 chữ sẽ lùi
vào 2 ơ, dịng 8 chữ lùi vào 1ô.


c. Luyện viết đúng


- GV đọc câu – rút từ viết lên bảng
- Trâu ơi: tiếng trâu cần viết đúng âm tr
- Ngồi ruộng: Phân tích tiếng ruộng?


* Lưu ý viết đúng vần oai trong tiếng ngoài.
+ Cày: Nêu cách viết tiếng <i>cày</i>?


+ Quản công: Tiếng quản trong từ <i>quản</i>
<i>công</i> được viết như thế nào?



- Gọi HS đọc lại những từ đã luyện viết.
<b>2.2 HĐ2: Viết vở (13p)</b>


-GV đọc lại bài lần 2.


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày bài
viết, tư thế ngồi.


- GV đọc bài trong SGK


- GV đọc câu có cụm từ 1-2 lần đến hết bài.
- Yêu cầu học sinh bắt lỗi - báo lỗi.


- Thu vở chấm bài, nhận xét.
<b>2.3 HĐ3: Làm bài tập (7p):</b>


<i><b>Bài 1: Thi tìm những tiếng chỉ khác nhau ở</b></i>
vần au hoặc ao.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
Treo bảng phụ


- VD: báo - báu, cháo - cháu………
- Gọi HS làm mẫu


- GV nhận xét- tuyên dương.


<i><b>Bài 2: Tìm những tiếng thích hợp có thể</b></i>
điền vào chỗ trống:



- HS lắng nghe


- HS quan sát tranh- trả lời


+ Lời người nơng dân nói với con
trâu như nói với một người bạn.
+ Người nông dân rất u q
trâu, trị chuyện tâm tình với trâu
như một người bạn.


+ 6 dòng
+ Viết hoa


+ Thể thơ lục bát
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- Âm r vần uông thanh nặng
+ Âm <i>c</i> vần <i>ay</i> thanh huyền
+ Âm <i>q</i> vần <i>uan</i> thanh <i>hỏi</i>


- HS phân tích - hiểu nghĩa - phát
âm viết bảng con.


- Theo dõi trong sách
- 1 HS nhắc lại


- HS nghe viết bài vào vở
- HS rà soát lại bài



- HS nộp vở.


- 1 HS đọc u cầu bài.


- Thi đua giữa các nhóm tìm các
cặp từ có vần khác nhau ghi ra
phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gọi HS đọc yêu cầu bài
a. tr ch
cây tre che nắng
buổi trưa chưa ăn
ông trăng chăng dây
con trâu châu báu


nước trong chong chóng
- Thu chấm một số phiếu - nhận xét
<b>C. Củng cố -dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét chung tiết học.


- Dặn HS nhớ viết lại những chữ đã viết sai
trong bài. Chuẩn bị bài “Tìm ngọc”.


- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Lớp tự làm bài


- HS nộp phiếu
- HS lắng nghe



<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 20/12/2016</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 23 tháng 12 năm 2016</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 80: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết xem lịch.


<i>3. Thái độ:</i> HS phát triển tư duy, năng lực.
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi HS làm lại bài tập 2 (80)
- Nhận xét – đánh giá


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>



<i><b>Bài 1: </b></i>Nối mỗi câu với đồng hồ chỉ giờ
thích hợp (7p).


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV gọi HS lên bảng làm
- GV và HS nhận xét, đánh giá
<i><b>Bài 2: Xem lịch (14p)</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


a. Viết tiếp các ngày cịn thiếu trong tờ lịch
tháng 5(có 31 ngày)


b. Xem tờ lịch trên rồi viết số và chữ thích
hợp vào chỗ chấm:


- GV, HS nhận xét, đánh giá


<i><b>Bài 3: </b></i>Vẽ thêm kim đồng hồ để đồng hồ
chỉ thời gian tương ứng (8p)


- 2 HS trả lời miệng
- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu


- HS lên bảng làm bảng phụ
- HS nêu yêu cầu



- 1 HS lên bảng làm bảng phụ, dưới
lớp làm VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố dặn dò (5p)</b>
- GV hệ thống lại bài.


- Dặn về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.


- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- HS chữa bài.
- HS lắng nghe
<b></b>


---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 16: KHEN NGỢI, KỂ NGẮN VỀ CON VẬT </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1)


<i>2. Kĩ năng:</i> Kể được vài câu về con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập
thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3)


<i>3. Thái độ:</i>


<i><b>* QTE: Quyền được tham gia (lập thời gian biểu để giúp học tập, vui chơi có kế </b></i>


hoạch) (BT3)


<i><b>* BVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật (BT2)</b></i>
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Kiểm soát cảm xúc
- Quản lí thời gian
- Lắng nghe tích cực
<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, tranh minh hoạ BT2.
- HS: SGK, VBT, bảng phụ


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<b>1- A. Kiểm tra bài cũ: ( 5p)</b>
<b>2-</b> - Tiết TLV trước học bài gì?


- Gọi 3 HS đọc lại BT3 của tuần trước
(Viết về anh chị, em)


- Nhận xét từng bài đánh giá.
<b>3- B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Từ mỗi câu dưới đây, đặt một câu
mới để tỏ ý khen: (8p)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài



- Ngoài câu mẫu: Đàn gà mới đẹp làm sao!
Bạn nào có thể nói câu khác cùng ý khen
ngợi đàn gà .


- Y/C HS suy nghĩ nói với bạn bên cạnh
về các câu khen ngợi từ các câu của bài.
- Gọi HS nối tiếp nhau nói lời khen ngợi.


- Chia vui kể về anh, chị, em.
- 3 HS đọc bài của mình.


- HS lắng nghe


- 1 HS nêu yêu cầu


+ Đàn gà đẹp quá! Đàn gà thật là đẹp!
- Hoạt động theo cặp.


- Nhiều HS nói lời khen ngợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét


<i><b>Bài 2: Kể về một con vật nuôi trong nhà</b></i>
mà em biết. (10p)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
Treo tranh hỏi:



- Tranh vẽ gì?


- Ngồi những con vật này cịn có những
con vật nào cũng được ni trong nhà?
- Gọi 2 HS làm mẫu.


- HS kể theo cặp cho nhau nghe.


+ Theo dõi giúp đỡ những em còn chậm.
- HS kể trước lớp.


<i>* BVMT: Chúng ta còn phải bảo vệ những</i>
<i>lồi vật nào?</i>


- Nhận xét bình chọn người kể hay nhất.
<i><b>Bài 3: </b></i>Lập thời gian biểu buổi tối của em
(10p)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Gọi 1 HS đọc lại thời gian biểu buổi tối
của bạn Phương Thảo.


<i>* KNS, QTE: Hãy lập thời gian biểu cho</i>
<i>mình để thực hiện công việc một cách hiệu</i>
<i>quả?</i>


- Các em nên lập thời gian biểu đúng như
thực tế.



- Gọi 1, 2 HS làm mẫu.


- HS làm bài - 3 HS lên bảng.


- Gọi 4-5 HS dưới lớp đọc thời gian biểu
vừa lập.


- Nhận xét đánh giá.


làm sao!


+ Lớp mình hơm nay sạch qúa! Lớp
mình hơm nay thật là sạch! Lớp mình
hơm nay mới sạch làm sao!


+ Bạn Nam học giỏi thật! Bạn Nam
giỏi quá! Bạn Nam học mới giỏi làm
sao!


- Nghe nhận xét.
- HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu


- Các con vật được nuôi trong nhà.
- Con vịt, ngỗng, ngan, lợn, dê, cừu,
két, sáo….


- 2 HS làm mẫu


- 4 đến 5 HS nói lên con vật chọn kể.


- HS thực hiện theo yêu cầu


- HS nối tiếp nhau kể.


VD: Nhà em nuôi 1 chú mèo rất
ngoan và rất xinh. Bộ lơng nó màu
trắng, mắt nó trịn xanh biếc. Nó
đang tập bắt chuột, khi em ngồi nó
thường đến sát bên em, em cảm thấy
rất dễ thương.


- HS trả lời.
- Nghe nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu


- 1 HS đọc-lớp đọc thầm.


- HS tự lập thời gian biểu cho mình.
- Lớp làm bài vào vở - 3 HS lên bảng
làm vào giấy A3.


+ 18 giờ 30 –19 giờ 30: xem phim
hoạt hình.


+ 19 giờ 30 đến 20 giờ 30: học bài,
soạn sách vở ngày mai đi học.


+ 20 giờ đến 21 giờ: đánh răng, rửa
tay chân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>C. Củng cố – dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét chung tiết học.


- Dặn HS về nhà quan sát và kể thêm các
con vật. Lập thời gian biểu. Chuẩn bị bài
Ngạc nhiên, thích thú.


- Lập thời gian biểu.


- HS lắng nghe


<i></i>


---SINH HOẠT
<b>TUẦN 16</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng</i>
phấn đấu, sửa chữa cho tuần tới.


<i>2. Kĩ năng: Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.</i>


<i>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.</i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- Nội dung


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b>


- Cả lớp có ý kiến nhận xét.


<b>2. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b>
- Các tổ có ý kiến.


<b>3. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


<i> ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b>4. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


- Thi đua giành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.
- Tiếp tục rèn luyện chữ viết cho HS trong các tiết học.


- Tiếp tục tham gia giải Violympic Tốn khi có vịng.
- Ơn cũ, học mới chuẩn bị cho kiểm tra cuối học kì I.


- Tiếp tục đăng ký ngày giờ học tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Góp truyện, sách báo hay để góp vào tủ sách của lớp.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


<b>5. Dặn dị: Dặn HS thực hiện tốt các nội quy của nhà trường.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×