Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.58 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 07 tháng 05 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 161: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố về đọc viết đếm so sánh số có 3 chữ số.
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng tính tốn.
<i>3. Thái độ:</i> Ham thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Vbt, bảng con
III. Các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>
- 3 HS đọc các bảng nhân, chia
- Dưới lớp theo dõi nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: Viết các số </b></i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- HS nhận xét – GV nhận xét
- 1 HS nhìn lên bảng đọc lại các số.
<i><b>Bài 2: Số?</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- HS chữa bài:
- Dưới lớp đổi chéo vở – nhận xét
- GV nhận xét.
Bài 3: Viết các số trịn trăm thích hợp vào
chỗ chấm
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV tổ chức trò chơi: 2 HS thi trên bảng
- Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét
- Nhiều HS đếm các số tròn trăm
<i><b>Bài 4: > ; < ; =?</b></i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài:
+ Nhận xét bài trên bảng
- HS thực hiện
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Chín trăm mười lăm: 915
- HS làm vở.
- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng
- 1 HS nêu u cầu
- Viết các số trịn trăm thích hợp
vào chỗ chấm
100; 200; 300; 400; 500; 600;
700; 800; 900; 1000
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vở, 2 HS làm bảng
465 < 700
+ Dưới lớp đổi chéo vở – nhận xét
+ Nêu cách so sánh số có ba chữ số?
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 5: </b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài:
+ Đọc và nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đọc bài làm
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- HS nêu các nội dung luyện tập
- GV nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài
a. Số bé nhất có 3 chữ số: 100
b. Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
c. Số liền sau của số 999 : 1000
- Theo dõi
<i></i>
---TẬP ĐỌC
<b>Tiết 97 + 98: BÓP NÁT QUẢ CAM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ,
chí lớn, giàu lịng u nước, căm thù giặc. (trả lời được các CH 1, 2, 4, 5).
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Xác định giá trị: Nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện, từ đó xác định được
phải có trí lớn, giàu lịng u nước.
- Xác định giá trị bản thân; nghe bạn nói, trao đổi, đánh giá các sự kiện, nhân vật
trong câu chuyện.
<i>3. Thái độ:</i> HS biết về người anh hùng Trần Quốc Toản.
<i><b>* QTE: Quyền được tham gia bày tỏ ý kiến để thể hiện lòng yêu nước.</b></i>
<i><b>* GDQP an ninh: Giới thiệu thêm một số tấm gương anh hùng nhỏ tuổi. </b></i>
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm. Kiên định.
<b>III. Đồ dùng</b>
- Tranh minh họa nội dung bài đọc trong SGK.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 2 HS lên bảng đọc thuộc bài cũ
- Trả lời câu hỏi trong SGK
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 Luyện đọc:</b></i>
a. Đọc mẫu:
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe.
văn.
- Khái quát chung cách đọc.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Luyện đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp câu.
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV chia đoạn.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- GV hướng dẫn HS luyện đọc câu
dài
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc chú giải SGK.
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Từng HS trong nhóm đọc
- Các HS khác nghe, góp ý.
* Thi đọc giữa các nhóm:
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét - đánh giá
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh bài
<b> Tiết 2</b>
<i><b>2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài: (15p)</b></i>
- 1 HS đọc đọan 1
+ Giặc Ngun có âm mưu gì đối với
nước ta?
+ Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái
độ của Trần Quốc Toản như thế nào?
- 1 HS đọc đoạn 2
+ Trần Quốc Toản xin gặp vua để
làm gì?
+ Trần Quốc Toản nóng lịng đi gặp
vua như thế nào?
+ Vì sao sau khi tâu vua xin đánh,
Quốc Toản lại tự đặt thanh gươm lên
gáy?
+ Vì sao vua khơng trị tội mà cịn
ban cam q?
- 1 HS đọc đoạn 4
+ Vì sao Trần Quốc Toản vơ tình
bóp nát quả cam?
- Lời Trần Quốc Toản: khi thì giận dữ,
khi thì dõng dạc
- Lời vua: Khoan thai, ôn tồn
- HS đọc nối tiếp từng câu.
- Từ khó: ngang ngược, lăm le, liều chết
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp đoạn
<i>+ "Đợi từ sáng đến trưa vẫn không được</i>
<i>gặp cậu bèn liều chết xô mấy người lính</i>
<i>ngã dúi xăm xăm xuống bến". </i>
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS giải nghĩa từ khó.
- HS đọc nhóm
- 3 nhóm thi đọc
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc bài.
- Giặc giả vờ mượn đường để xâm chiếm
nước ta.
- Trần Quốc Toản vô cùng căm giận.
- HS đọc bài.
- Xin gặp vua để xin với vua đi đánh giặc
- Đợi vua từ sáng đến trưa bèn liều chết
xơ lính gác xăm xăm xuống thuyền.
- Vì cậu biết xơ lính gác vào nơi vua họp
là trái phép nước, phải bị trị tội.
- Vì vua thấy Quốc Toản cịn nhỏ mà đã
biết lo việc nước.
- HS đọc bài.
<i><b>2.3 Luyện đọc lại: (17p)</b></i>
- 3 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em tự
phân vai thi đọc lại truyện.
- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm
đọc hay nhất.
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
+ Qua câu chuyện em hiểu được điều
gì?
<i><b>* QP an ninh: GV giới thiệu thêm </b></i>
về một số anh hùng nhỏ tuổi.
- GV nhận xét giờ học, dặn dò về nhà
- Chuẩn bị bài sau.
nghiến răng, hai tay xiết chặt nên quả
cam bị bóp nát.
- HS phân vai, đọc trong nhóm: người
dẫn chuyện, Trần Quốc Toản, vua.
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- HS trả lời
- HS lắng nghe.
<b></b>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Đọc câu chuyện: Con búp bê vải và trả lời câu hỏi của bài tập 2.
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho HS có kỹ năng đọc thầm và trả lời cho câu hỏi ở bài tập 2 tốt.
<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng: VTH</b>
III. Hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<b>1. Đọc bài văn: Con búp bê vải (15’)</b>
- GV đọc mẫu lần 1
- Gọi 2, HS đọc lại bài, lớp đọc thầm
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
<b>2. Chọn câu trả lời đúng (15’)</b>
- GV YC HS đọc thầm câu hỏi, chọn câu trả
lời đúng rồi đánh dấu bằng bút chì
- Tổ chức cho HS chữa bài
a. Ngày sinh nhật Thủy, mẹ cùng Thủy đi
phố đồ chơi để làm gì?
b. Vì sao đi hết gần phố mà Thủy vẫn chưa
mua được món q gì?
c. Con búp bê vải mà Thủy mua của bà cụ có
đặc điểm gì?
d. Vì sao Thủy mua ngay con búp bê đó?
e. Câu “ Thủy rất thương bà cụ dưới trời
- HS lắng nghe
- 2 HS đọc lại bài
- HS đọc thầm câu hỏi, tìm câu trả
lời đúng
- Chữa bài vào vở
+ Để Thủy chọn mua món quà mà
em thích nhất.
+ Vì đồ chơi nhiều đến hoa cả
mắt, thứ gì Thủy cũng thích.
+ Khâu bằng mụn vải, mặt độn
bông, hai mắt chấm mực khơng
đều nhau.
+ Vì em thương bà cụ bán hàng
dưới trời lạnh.
<b>lạnh” được cấu tạo theo mẫu câu nào trong </b>
3 mẫu câu dưới đây?
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.
- HS lắng nghe
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 05/ 05/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 08 tháng 05 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
TỐN
<b>Tiết 162: ƠN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Ôn luyện về đọc viết so sánh số có 3 chữ số.
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng tính tốn.
<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ học tập đúng đắn.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Vbt, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 3 HS đọc, viết các số sau: 423,
989, 431, 900, 701, 650.
- Dưới lớp theo dõi nhận xét
- GV nhận xét đánh giá
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn ôn tập</b>
<i><b>Bài 1</b>:</i> Mỗi số sau ứng với cách đọc
nào?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- GV chữa bài.
<i><b>Bài 2: Viết (theo mẫu)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV phân tích mẫu: Viết số thành
tổng các trăm, chục, đơn vị.
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng phần a, 2 HS
làm phần b.
- Chữa bài:
- GV Nhận xét
<i><b>Bài 3: Viết các số 475; 457; 467; </b></i>
456 theo thứ tự:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài, 1 HS lên bảng nối số ứng
với cách đọc.
- 1 HS nêu yêu cầu
- Mẫu: 842 = 800 + 40 + 2
- HS tự viết vào vở
b, HS làm vở, 2 HS làm bảng
300 + 60 + 9 = 369 700 + 60 + 8 = 768
800 + 90 + 5 = 895 600 + 50 = 650
200 + 20 + 2 = 222 800 + 8 = 808
- Dưới lớp đổi chéo vở – nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cho HS nhận xét bài bạn trên bảng
- Nêu cách so sánh số có ba chữ số?
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ </b></i>
chấm:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- GV tổ chức chơi: 3 HS lên bảng
điền số.
- Dưới lớp theo dõi nhân xét
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng
- Nêu quy luật từng dãy số?
<i><b>Bài 5: Số?</b></i>
- Cho HS đọc u cầu của bài.
- Cho HS thảo luận nhóm đơi.
- Cho HS làm bài tập vào vở
- Cho HS chữa và nhận xét.
- GV chốt: a. 0; b, 10; c, 99
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- HS nêu các nội dung luyện tập.
- GV nhận xét giờ học, dặn dò về nhà
a. Từ lớn đến bé: 297, 285, 279, 257
b. Từ bé đến lớn: 257, 279, 285, 297
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài, chơi trò chơi.
a. 462, 464, 466, 468
b. 353, 355, 357, 359
c. 815, 825, 835, 845
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- HS làm bài tập vào vở
- HS chữa và nhận xét.
- Theo dõi
<i></i>
---KỂ CHUYỆN
<b>Tiết 33: BÓP NÁT QUẢ CAM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện, biết thay
đổi giọng kể phù hợp nội dung câu chuyện, phối hợp lời kể điệu bộ, nét mặt.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự diến biến câu chuyện.
- Tập trung theo dõi bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, có thể kể tiếp lời bạn.
<i>3. Thái độ:</i> HS hiểu thêm về anh hùng Trần Quốc Toản.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Tranh minh hoạ nội dung câu truyện trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn bài cũ
- Lớp nhận xét, GV nhận xét
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 Hướng dẫn HS kể chuyện:</b></i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài
- HS quan sát tranh.
- HS nêu nội dung từng tranh.
- HS thảo luận theo nhóm đơi, sắp
- Chuyện quả bầu
- Bóp nát quả cam
- HS đọc yêu cầu bài.
- Sắp xếp lại 4 tranh vẽ theo đúng thứ tự
truyện.<i> </i>
<i>Tranh 1:</i> Quốc Toản xơ lính đi xuống bến.
xếp lại nội dung tranh.
- HS trình bày cách sắp xếp đúng.
- HS nhận xét - GV chốt ý đúng.
<i><b>2.2 Dựa vào các tranh kể lại từng</b></i>
<i><b>đoạn câu chuyện</b></i>
- HS tập kể theo nhóm.
- Đại diện các nhóm thi kể.
- HS nhận xét, bình chọn nhóm kể
hay.
- GV nhận xét, đánh giá
<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>
+ Qua câu chuyện em học được điều
gì?
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>Tranh 3:</i> Quốc Toản bóp nát quả cam.
<i>Tranh 4:</i> Quốc Toản xin chịu tội.
Tranh 2 – Tranh 1 – Tranh 4 – Tranh 3.
- 3 HS đại diện cho 3 nhóm thi kể tồn bộ
câu chuyện trước lớp.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<i></i>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 65: BÓP NÁT QUẢ CAM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Làm bài tập chính tả phân biệt s/x .
<i>2. Kĩ năng:</i> Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt: “Bóp nát quả cam”.
<i>3. Thái độ:</i> HS rèn luyện chữ viết.
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- Vở bài tập</b>
<b>III. Các hoạt động dạy hoc </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 2 HS làm bài trên bảng
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 Hướng dẫn nghe viết:</b></i>
<i><b>a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:</b></i>
- GV đọc bài chính tả 1 lần.
- 2 HS đọc lại .
+ Những chữ nào trong bài được viết
hoa? Vì sao lại viết hoa?
- HS viết từ khó vào bảng con
<i><b>b. GV đọc – HS viết bài.</b></i>
- GV đọc – HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn
<i><b>c. Chấm, chữa bài</b>:</i>
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì
- GV chấm nhận xét 8 em.
- HS thực hiện yêu cầu GV: lặng ngắt,
núi non, lối đi, lao công .
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe
- Chữ Vua: tỏ ý tôn trọng
- Quốc Toản: tên riêng
- HS viết bảng
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi
- Nhận xét, rút kinh nghiệm.
<b>2.2 HD làm bài tập chính tả:</b>
<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trống</b></i>s hay x
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở – 1 HS lên bảng
điền từ.
- HS đọc và nhận xét bài làm trên bảng.
- Dưới lớp đọc bài làm của mình và đối
chiếu
- 2 HS đọc lại tồn bộ bài làm
- GV giới thiệu về 3 thể loai văn học
dân gian được nhắc đến trong bài. Giải
thích câu tục ngữ và nêu ý nghĩa của bài
ca dao
- Lớp đọc đồng thanh bài Đồng dao.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà học bài
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
- Đơng sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
<i>Tục ngữ</i>
- Con cơng hay múa
Nó múa làm sao
Nó rụt cổ vào
Nó xịe cánh ra
<i> Đồng dao</i>
- HS lắng nghe
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS lắng nghe.
<i></i>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>
<b>THỰC HÀNH TOÁN (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Củng cố cho HS biết cộng trừ các số có trong phạm vi 1000. Tìm
thành phần chưa biết trong một phép tính.. Giải tốn có lời văn.
<i>2. Kĩ năng:</i> Thực hiện biểu thức đơn giản đúng, chính xác.
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng: VTH</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>Bài 1: Số? (8’)</b></i>
- GV cho HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV HD HS cách làm.
- GV nhận xét chữa.
<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính. (8’)</b></i>
- Cho HS đọc y/c của bài
- GV HD HS cách làm.
- GV nhận xét chữa
<i><b>Bài 3: Tìm x (8’)</b></i>
- GV y/c HS đọc đề bài.
- HS đọc bài.
- HS làm bài.
- Dưới lớp nhận xét. Chữa vào vở.
- HS đọc y/c của bài
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài.
- HS chữa và nhận xét.
- HS đọc bài.
- GV HD HS cách làm.
- GV nhận xét chữa
<i><b>Bài 4: Tính (8’)</b></i>
- GV y/c HS đọc đề bài.
- GV HD HS cách làm.
- GV nhận xét chữa
<i><b> Bài 5: Bài toán (8’)</b></i>
- GV y/c HS đọc đề bài.
- GV HD HS cách làm.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- GV nhận xét chữa
<b>C. Củng cố, dặn dò (3p)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
- HS lên chữa bài
- Dưới lớp nhận xét. Chữa vào vở.
- HS đọc y/c của bài
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài.
- HS chữa và nhận xét.
- HS đọc y/c của bài
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài. HS chữa và nhận xét
<i>Bài giải</i>
Cửa hàng có tất cả số mét vải là:
465 + 534 = 999 (m)
Đáp số: 999 m.
- HS lắng nghe.
<i></i>
<b>---HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP (Bác Hồ)</b>
<b>Bài 9: CON NGỰA BIẾT NGHE LỜI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Cảm nhận được vẻ đẹp của Bác Hồ khi người dành tình cảm, sự yêu thương của
<i>2. Kĩ năng</i>
- Thực hành, ứng dụng được những việc làm liên quan đến tình yêu động vật.
<i>3. Thái độ</i>
- Có thái độ u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>
- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 2.
- Tranh
III. Các hoạt động dạy-học:
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>
<i><b>* Bài học từ hịn đá giữa đường</b></i>
+ Bình tĩnh để làm một việc gì đó, kết quả sẽ
ra sao?
+ Vội vã, nơn nóng làm một việc gì đó, kết
quả sẽ như thế nào?
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<i><b>1. GTB</b></i>
- Kết quả sẽ tốt.
- Kết quả không như mong đợi, có
khi cịn xảy ra những sự cố đáng
tiếc, phải mất nhiều thời gian để
khắc phục.
<i><b>2. Các HĐ</b></i>
<i><b>a. Hoạt động 1: Đọc hiểu (15p)</b></i>
- Nhận xét, đánh giá
<i>* <b>Hoạt động cá nhân</b></i>
<b>- GV cho HS đọc đoạn văn: “Con ngựa biết </b>
nghe lời”
- Con ngựa của Bác ngày ở chiến khu tên là
gì?
- Con ngựa của Bác có hình dáng, độ nhanh
nhẹn và trí khơn thế nào?
- Mặc dù thế, tật xấu của con ngựa đó thế
nào?
- Bác đã làm gì để khiến con vật trở nên
ngoan ngoãn, biết nghe theo sự điều khiển
của Bác khi Bác cưỡi nó?
- HS đọc
- Con ngựa tên là Ba Đen
- Con ngựa nhỏ nhất đàn nhưng
nhanh nhẹn và rất khơn.
- Ít nghe theo người cưỡi nó.
- Bác vuốt ve, âu yếm, tỏ thái độ
biết ơn chân tình với ngựa.
<i><b>* Hoạt động nhóm</b></i>
- Theo em, vì sao con ngựa đã biết làm theo
sự điều khiển của Bác Hồ?
- Bài học em rút ra được từ câu chuyện này
là gì?
- HS chia 4 nhóm, thảo luận câu
hỏi, ghi vào bảng nhóm
-Đại diện nhóm trả lời, các nhóm
khác bổ sung
<i><b>b. HĐ 2: Thực hành- ứng dụng (15p)</b></i>
<i><b>* Hoạt động cá nhân</b></i>
- Theo em, các con vật có cảm nhận được khi
con người yêu mến hay ghét bỏ chúng
không?
- Theo em, các con vật ta ni có hiểu được
tiếng người khơng?
- Gia đình em ni những con vật gì? Em
hãy kể những việc em làm để thể hiện sự yêu
mến của mình đối với những con vật đó.
- Em hãy kể một câu chuyện về một lần nào
đó em đã khiến con vật nào đó (chó, mèo, bị,
trâu...) hiểu và nghe theo sự điều khiển của
mình. Qua câu chuyện đó, em rút ra được bài
học gì khi đối xử với các con vật chung
quanh ta?
<i><b>* Hoạt động nhóm:</b></i>
- Hãy chia sẻ những câu chuyện yêu thường
vật nuôi của bản thân với các bạn trong
nhóm.
- Các con vật có cảm nhận được
khi con người yêu mến hay ghét
bỏ chúng.
- Các con vật ta nuôi hiểu được
tiếng người.
- HS kể: chó, mèo,...
- HS tự chia sẻ
- HS thảo luận nhóm đơi
- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm
khác bổ sung
- TH: Nếu có một tổ chim ở trên cây gần nhà
em, chẳng may có một con chim non chưa
biết bay rơi xuống đất, chim mẹ kêu thảm
thiết. Em sẽ làm gì?
<i><b>3. Tổng kết và đánh giá (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- VN ôn bài và thực hiện những điều đã học.
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 06/ 05/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 09 tháng 05 năm 2018</b></i>
TẬP ĐỌC
<b>Tiết 99: LƯỢM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé liên lạc tên Lượm ngộ nghĩnh,
đáng yêu và dũng cảm. Hiểu các từ ngữ trong bài.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Đọc trơn chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng nhịp 4 của bài thơ thể 4 chữ.
- Biết đọc bài với giọng vui tươi, nhí nhảnh hồn nhiên.
<i>3. Thái độ:</i> HS biết ơn và tự hào về chú bé liên lạc nhỏ tuổi tên Lượm.
<i><b>* QTE: Quyền được tham gia, được làm những việc có ích cho đất nước.</b></i>
<i><b>* GD QP an ninh: Ca ngợi tinh thần mưu trí, dũng cảm của thiếu niên, nhi đồng</b></i>
Việt Nam chống giặc ngoại xâm.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 3 HS đọc nối tiếp bài cũ.
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 Luyện đọc:</b></i>
<i><b>a. Đọc mẫu</b>:</i>
- GV đọc mẫu toàn bài.
<i><b>b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết</b></i>
<i><b>hợp giải nghĩa từ</b></i>
* Đọc từng câu:
- YC HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng
thơ.
- Luyện đọc từ khó.
- HS nối tiếp đọc 2 dịng thơ.
* Đọc từng đoạn trước trước lớp:
- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
- Cho HS ngắt, nghỉ khổ thơ.
- HS lên bảng đọc bài: Bóp nát quả cam
- Trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe
- Đọc toàn bài với giọng vui tươi nhí
nhảnh, hồn nhiên.
- HS đọc nối tiếp 2 dịng thơ.
- Từ khó<i>: loắt choắt, thoăn thoắt, huýt</i>
- HS đọc nối tiếp.
- HS nối tiếp đọc từng khổ thơ.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp khổ thơ
- HS đọc chú giải SGK
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm:
- Từng HS trong nhóm đọc
- Các HS khác nghe, góp ý.
* Thi đọc giữa các nhóm:
- Các nhóm thi đọc từng khổ thơ.
- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc
hay.
* Đọc đồng thanh
<i><b>2.2 Tìm hiểu bài:</b></i>
- Gọi HS đọc bài thơ
+ Tìm những nét ngộ nghĩnh đáng
yêu của Lượm trong 2 khổ thơ đầu?
+ Qua những từ ngữ gợi tả như vậy,
em thấy Lượm là cậu bé như thế
nào ?
+ Lượm làm nhiệm vụ gì?
+ Lượm dũng cảm như thế nào?
+ Em thích khổ thơ nào? Vì sao?
<i><b>2.3 Học thuộc lịng bài thơ </b></i>
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng
bài thơ.
- HS thi đọc thuộc từng khổ thơ
- 3 HS thi đọc thuộc cả bài.
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
<i><b>* GDQP an ninh: Bài thơ ca ngợi </b></i>
ai?
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà đọc thuộc bài.
<i>Cái chân thoăn thoắt/</i>
<i>Cái đầu nghênh nghênh//</i>
- HS đọc nối tiếp khổ thơ
- HS giải nghĩa từ.
- HS đọc trong nhóm, chỉnh sửa lỗi cho
nhau.
- Các nhóm thi đọc
- Bình chọn nhóm đọc hay.
- HS đọc đồng thanh cả bài
- HS đọc bài.
- Lượm rất ngộ nghĩnh đáng yêu và tinh
nghịch.
- Lượm không sợ nguy hiểm vượt qua mặt
trận, bất chấp đạn bay vèo vèo, đối mặt với
gian nguy chuyển thư thượng khẩn.
- Lượm làm liên lạc đưa thư ở mặt trận.
- Lượm đi trên đồng quê vắng vẻ, hai bên
lúa trổ đòng đòng, chỉ thấy chiếc mũ ca lô
nhấp nhô trên biển lúa.
- HS trả lời.
- HS nhẩm học thuộc lòng
- HS thi đọc từng khổ thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng cả bài.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<i></i>
---TỐN
<b>Tiết 163: ƠN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Ôn tập củng cố về phép cộng và phép trừ<i>.</i> Giải bài toán bằng phép
cộng và phép trừ.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng,
trừ khơng nhớ có đến 3 chữ số.
- VBT, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>
- 3 HS lên bảng.
- Dưới lớp theo dõi nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả, GV ghi
lên bảng.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng
<i><b>Bài 2: Tính </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Y/C HS làm vở 4 HS làm bảng
- Đọc và nhận xét bài trên bảng
- Dưới lớp đổi chéo vở, nhận xét bài
bạn.
- YC HS nêu cách tính ở một phép tính
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 3: Bài toán</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV Bài cho biết gì? Bài hỏi gì?
- 1 HS nhìn tóm tắt nêu lại bài toán
- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm trên bảng
- Đọc và nhận xét bài trên bảng
- Nêu câu lời giải khác
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 4: Bài toán</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+Bài cho biết gì? Bài hỏi gì?
+ Bài tốn thuộc dạng gì?
- 1 HS nhìn tóm tắt nêu lại bài tốn
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng
- Đọc và nhận xét bài trên bảng.
- Dưới lớp đọc bài làm.
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- HS nêu các nội dung luyện tập
- 3 HS làm bài trên bảng
- Lớp làm bảng con
- HS lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài, nêu miệng trước lớp
- HS nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 4 HS làm trên bảng
34 68 425 968
+ 62 - 25 + 361 - 503
96 43 786 465
- HS làm bài, 1 HS lên bảng.
<i>Tóm tắt</i>
Học sinh gái : 265 học sinh
Học sinh trai : 234 học sinh
Tất cả : ... học sinh?
<i>Bài giải</i>
Số học sinh của trường đó là:
265 +234 = 499 (học sinh)
Đáp số: 499học sinh.
- 1 HS đọc đề bài
- HS trả lời, tự làm bài.
<i>Bài giải</i>
Số lít nước của bể thứ hai là:
865 – 200 = 665 (l)
Đáp số: 665lít nước.
- GV nhận xét giờ học
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 07/ 05/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 10 tháng 05 năm 2018</b></i>
TỐN
<b>Tiết 164: ƠN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100). Giải bài toán về
cộng trừ.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết làm tính, biết giải bài tốn về ít hơn một cách thành thạo.
<i>3. Thái độ:</i> Ham thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 3 HS đọc các bảng cộng, trừ.
- Dưới lớp theo dõi nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm </b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
+ Nêu nhận xét về các phép tính trong một
cột? (lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số
hạng kia)
<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở – 4 HS làm trên bảng
- Đọc và nhận xét bài trên bảng
- Dưới lớp đổi chéo vở – nhận xét bài bạn.
<i><b>Bài 3</b>:</i> Bài toán
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
+ Bài cho biết gì? Bài hỏi gì?
- 1 HS nhìn tóm tắt nêu lại bài tốn
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng
- Đọc và nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 4: Bài toán</b></i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
+ Bài cho biết gì? Bài hỏi gì?
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng
- Ôn tập về phép cộng và phép trừ
- HS lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài, nêu kết quả
500 + 300 = 800
800 - 500 = 300
800 - 300 = 500 ...
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm vở, 4 HS lên bảng
- Nhận xét, chữa bài
- HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở
<i>Bài giải</i>
Em cao số xăng- ti- mét là:
165 - 33= 132 (cm)
Đáp số: 132 cm
- 1 HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở
- Đọc và nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 5: Tìm X </b></i>
- HS làm bài vào vở
- 3 HS làm trên bảng
- Nhận xét bài trên bảng
- Dưới lớp đổi chéo vở – nhận xét
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị trừ, số hạng
- GV nhận xét
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- HS nêu các nội dung luyện tập
- GV nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
Số cây đội hai trồng được là:
530 - 140=390 (cây)
Đáp số: 390 cây
- 1 HS đọc đề bài
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở
x - 32 = 45 x + 45 = 79
x = 45 + 32 x = 79 – 45
<i></i>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>Tiết 33: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về nghề nghiệp về phẩm chất của
nhân dân Việt Nam
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng đặt câu, biết đặt câu với những từ tìm được
<i>3. Thái độ</i>: HS hăng say với tiết học.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 2 HS làm bài trên bảng
- Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1: Ghi từ ngữ chỉ nghề nghiệp</b></i>
của những người được vẽ trong tranh
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV ghi nhanh kết quả lên bảng.
- Dưới lớp nhận xét – bổ sung
- GV nhận xét
<i><b>Bài 2: Viết thêm các từ ngữ chỉ nghề</b></i>
nghiệp khác mà em biết<i>.</i>
- Tìm 2 cặp từ trái nghĩa:
+ thắng – thua
+ được – mất
- HS lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân
- HS nối tiếp nêu kết quả
1. công nhân
2. công an
3. nông dân
4. bác sĩ
5. lái xe
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
<b>GV: Mỗi nghề nghiệp đều có ích cho</b>
xã hội.
<i><b>Bài 3: </b></i>Gạch dưới từ nói về phẩm
chất của nhân dân Việt Nam
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS báo cáo kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
+ Tại sao các từ còn lại khơng nói về
phẩm chất tinh thần của con người?
<i><b>Bài 4: </b></i>Đặt câu với mỗi từ vừa tìm
được.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi Hs báo cáo kết quả.
- GV nhận xét- chấm chữa một số bài
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Yêu cầu HS về nhà tập đặt câu nói
về phẩm chất con người Việt Nam.
- GV nhận xét giờ học
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận theo nhóm đơi
- Các nhóm báo cáo kết quả
- y tá
- giáo viên
- kĩ sư chế tạo máy
- thợ thủ công
- thợ may
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân
- 1 HS chữa bài trên bảng
- anh hùng, cao lớn, thơng minh, gan dạ,
rực rỡ, đồn kết, vui mừng, anh dũng
- HS trả lời.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- Nhiều HS đọc bài làm.
-Việt Nam là một dân tộc anh hùng.
- Nhân dân ta vơ cùng đồn kết.
- HS lắng nghe
---TẬP VIẾT
<b>Tiết 33: CHỮ HOA : V ( KIỂU 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu nghĩa câu ứng dụng:<i> Việt Nam thân yêu.</i>
<i>2. Kĩ năng:</i>Viết đúng chữ hoa V – kiểu 2 chữ và câu ứng dụng: <i>Việt, Việt Nam </i>
<i>thân yêu</i>.
<i>3. Thái độ: </i>HS rèn chữ viết.
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Chữ mẫu V kiểu 2 <i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở.
<b>III. Các hoạt độngdạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: Chữ Q hoa kiểu 2
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- HS viết bảng con.
- Viết: Quân dân một lòng.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới (27’)</b>
<i><b>2.1 Hướng dẫn viết chữ cái hoa.</b></i>
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ V kiểu 2
- Chữ V kiểu 2 cao mấy li? Viết bởi mấy
nét?
- GV chỉ vào chữ V kiểu 2 và miêu tả:
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3
nét cơ bản –1 nét móc hai đầu (trái –
phải), 1 nét cong phải (hơi duỗi, khơng
thật cong như bình thường) và 1 nét cong
dưới nhỏ.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
- Nét 1: viết như nét 1 của các chữ U, Ư,
Y (nét móc hai đầu, ĐB trên ĐK5, DB ở
- Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết
tiếp nét cong phải, dừng bút ở ĐK6.
- Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi
chiều bút, viết 1 đường cong dưới nhỏ cắt
nét 2, tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ, dừng
bút ở đường kẽ 6.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
* HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
* Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ
- Giới thiệu câu ứng dụng: <i>Việt Nam thân</i>
<i>yêu.</i>
- Quan sát và nhận xét:
+ Nêu độ cao các chữ cái.
+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
+ Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?
- GV viết mẫu chữ: Việt lưu ý nối nét V
- HS viết bảng con
bảng con.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát
- 5 li.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS lắng nghe
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- V , N, h, y : 2,5 li
- t : 1,5 li
* Viết: Việt
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i><b>2.2 Viết vở</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bài sau.
<b>- HS viết bài vào vở.</b>
- HS lắng nghe
<i></i>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 66: LƯỢM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x.
<i>2. Kĩ năng:</i> Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu trong bài Lượm
<i>3. Thái độ:</i> HS có ý thức rèn chữ viết.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Vở bài tập
<b>III. Các hoạt đông dạy học</b>
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 Hướng dẫn nghe viết:</b></i>
<i><b>a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:</b></i>
- GV đọc bài chính tả 1 lần
- 2 HS đọc lại.
+ Tìm từ ngữ tả vẻ ngộ nghĩnh của
Lượm?
+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ? Nên viết
từ ơ nào trong vở?
- HS viết từ khó vào bảng con
<i><b>b. GV đọc – HS viết bài.</b></i>
- GV đọc – HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn
<i><b>c. Chấm, chữa bài</b>:</i>
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Nhận xét, rút kinh nghiệm.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con: trở nên, lên lớp, lo lắng, ăn no.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe
- 2 HS đọc lại.
+ loắt choắt
- 4 chữ, nên viết từ ô thứ hai của vở
- loắt choắt, nghênh nghênh
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>
<i><b>Bài 2: Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để</b></i>
điền vào chỗ trống
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng điền
từ
- HS đọc và nhận xét bài làm trên bảng
- Dưới lớp đọc bài làm của mình và đối
- 2 HS đọc lại tồn bộ bài làm.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 3: </b></i>Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa
tiếng.
- 1 HS nêu yêu cầu
- GV tổ chức trị chơi: " Thi tìm từ"
+ 3 đội , mỗi đội 3 HS lên bảng tìm từ
+ HS thi tìm trong 3 phút
- Dưới lớp làm trọng tài dánh giá
- GV nhận xét, tuyên bố đội thắng cuộc
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- GV nhận xét chung bài viết.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài, chữa bài.
(sen, xen): hoa sen; xen kẽ
(sưa, xưa): ngày xưa; say sưa
(sử, xử): cư xử ; lịch sử
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài, chữa bài.
a. Chỉ khác nhau ở âm đầu s hoặc x
- se lạnh – xe đạp
- sính ngoại – xúng xính
- sinh đẻ - xinh đẹp
- HS lắng nghe
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 08/ 05/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 11 tháng 05 năm 2018</b></i>
TỐN
<b>Tiết 165: ƠN TẬP VỀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>
- Nhân chia trong phạm vi các bảng nhân chia đã học
- Nhận biết một phần mấy của một số
- Tìm một thừa số chưa biết , giải bài toán về phép nhân
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính.
- Rèn kĩ năng tính tốn.
<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 3 HS đọc các bảng nhân, chia.
- Dưới lớp theo dõi nhận xét.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm </b></i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- HS nối tiếp nêu kết quả
- GV ghi lên bảng
- Chữa bài:
- HS đọc và nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm trên
bảng.
- Chữa bài: Đọc và nhận xét bài trên
bảng, dưới lớp đổi chéo vở, nhận xét bài
bạn.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 3: Bài toán </b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV tóm tắt:
+ Bài cho biết gì? Bài hỏi gì?
- 1 HS nhìn tóm tắt nêu lại bài tốn
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài: Đọc và nhận xét bài trên
bảng, nêu câu lời giải khác.
- GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài 4:</b></i><b> Khoanh vào chữ đặt trước hình </b>
đã tơ đậm 1/4 số hình trịn của hình đó.<b> </b>
<b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia,
thừa số.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- HS nêu các nội dung luyện tập
- GVnhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
- HS lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu
a. 2 x 8 = 16
3 x 9 = 27
4 x 5 = 20
5 x 6 = 30
b. 20 x 4 = 40
40 : 2 = 20...
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm trên
bảng.
4 x 6 +16 = 24 +16
= 40
5x 7 + 25= 35 + 25
= 60...
- 1 HS đọc đề bài
- HS đứng tại chỗ nêu cách tóm tắt
<i>Bài giải</i>
Số học sinh của lớp 2A là:
3 x 8 = 24 (học sinh)
Đáp số: 24 học sinh.
- HS nêu yêu cầu
- HS tự khoanh vào VBT
- Đáp án: <i>a</i>
- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài
- 2 HS lên bảng
X : 3 = 5 5 x X = 35
X = 5 x 3 X = 35 : 5
X = 15 X = 7
- HS lắng nghe
---TẬP LÀM VĂN
<b>Tiết 33: ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết đáp lời an ủi.
<i>2. Kĩ năng</i>: Biết viết đoạn văn ngắn kể một việc làm tốt của em.
<i>3. Thái độ:</i> Yêu thích mơn học.
<i><b>* QTE: </b></i>
- Quyền được tham gia (đáp lời an ủi).
- Quyền được mọi người giúp đỡ khi gặp khó khăn.
- Bổn phận biết làm việc tốt giúp đỡ mọi người.
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>
- Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
<b>III. Đồ dùng</b>
- Tranh minh họa bài 1 - SGK
- Vở bài tập.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 2 HS lên bảng nói đáp lời từ chối
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: Hãy nhắc lại lời an ủi và đáp của</b></i>
các nhân vật trong tranh dưới đây:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát tranh, đọc thầm lời thoại
+ Tranh vẽ gì?
- 2 cặp HS thực hành đối đáp theo lời 2
nhân vật.
- Nhiều cặp HS đối đáp trước lớp.
- Cả lớp nhận xét.
+ Bạn đáp lời an ủi với thái độ như thế
nào?
<i><b>Bài 2: Nói lời đáp của em trong những</b></i>
trường hợp sau:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- 3 HS đọc các tình huống trong bài.
- Từng cặp HS thực hành đối đáp theo
từng tình huống a, b, c.
- Lớp nhận xét, bình chọn
+ Em cần có thái độ như thế nào khi đáp
lại lời an ủi của bạn bè? (nhã nhặn, lịch
- Cậu sang nhà tớ chơi đi!
- Mẹ đã dặn tớ phải ở nhà trông nhà
rồi.
- Vậy ư, vậy để khi khác vậy.
- HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS trả lời
- Đừng buồn, bạn sắp khỏi rồi.
- Cảm ơn bạn
- HS trả lời.
- HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS đọc tình huống, thảo luận theo
nhóm.
a. Em buồn vì điểm kiểm tra không
tốt. Cô giáo an ủi:
- Đừng buồn, nếu cố gắng hơn em sẽ
được điểm tốt.
sự).
+ Em cần có thái độ như thế nào khi đáp
lại lời an ủi của người lớn tuổi (lễ
phép ...)
- Dặn dò HS thực hành trong cuộc sống.
<i><b>Bài 3: Hãy viết đoạn văn ngắn (3- 4</b></i>
câu) kể một việc tốt của em hoặc của
bạn em.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
+ Em đã làm được việc tốt gì?
- HS nêu các việc tốt mình làm được.
- HS làm bài vào vở, 1 HS viết trên bảng
phụ.
- HS đọc và nhận xét bài trên bảng
- Dưới lớp đọc bài làm của mình
- Lớp nhận xét, GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
+ Nói đáp lời an ủi với thái độ như thế
nào?
- Dặn HS thực hành đáp lời an ủi trong
giao tiếp hàng ngày.
<b>- GV nhận xét giờ học.</b>
b. Em rất tiếc vì mất con chó. Bạn em
nói:
- Mình chia buồn với bạn
- Cám ơn bạn đã quan tâm.
c. Em rất lo khi con mèo nhà em đi
đâu Bà em an ủi:
- Đừng buồn, có thể ngày mai mèo lại
về đấy cháu ạ.
- Vâng. Cháu cũng hi vọng là thế ạ.
- HS đọc yêu cầu bài.
+ Săn sóc mẹ khi mẹ bị ốm
+ Cho bạn đi chung áo mưa
<i>Bài làm </i>
Hôm ấy vừa đi làm về mẹ em đã
kêu mệt. Em lo lắng quá. Chợt nhớ lại
những lần được mẹ chăm sóc, em
chạy đi lấy hộp sữa mời mẹ uống. Sau
đó em đi lấy khăn mặt dấp nước, vắt
khơ lau mặt cho mẹ. Một lát sau mẹ
đã tươi tỉnh lại. Mẹ ơm em vào lịng
và bảo: “Con mẹ ngoan quá! ”
- HS trả lời.
- HS lắng nghe
<b></b>
---SINH HOẠT TUẦN 33
<b>I. Nhận xét tuần qua</b>
<b>1. Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b>
- Cả lớp có ý kiến nhận xét.
<b>2. Lớp trưởng nhận xét chung .</b>
- Các tổ có ý kiến.
<b>3. Giáo viên nhận xét </b>
* Ưu điểm
- Đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc.
- Đa số ngồi học hay nói chuyện riêng, chưa tập trung
- Một số HS chưa có bảng con hoặc còn quên ở nhà.
<b>II. Phương hướng tuần sau:</b>
- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- HS rèn luyện chữ viết “Giữ vở sạch, viết chữ đẹp”.
- Tiếp tục tham gia giải Violympic Toán, Tiếng Anh.
- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.
- Chấp hành tốt An tồn giao thơng.
- Phịng chống tai nạn đuối nước.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
<b>III. Chuyên đề </b>
KĨ NĂNG SỐNG
<b>CHỦ ĐỀ 6: KĨ NĂNG ĐẢM NHẬN TRÁCH NHIỆM (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Học sinh hiểu những biểu hiện của việc tự tin vào bản thân mình.
- Hiểu tự tin sẽ mang lại những ích lợi gì:
<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn kĩ năng tự tin trong giao tiếp.
<i>3. Thái độ:</i> Hứng thú với môn học
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bài tập thực hành Kĩ năng sống.
<b>III. Các hoạt động dạy học (40’)</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (2’)</b>
- Em xung phong nhận làm việc gì phù hợp
với bản thân?
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới (15’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài tập 5: </b></i>
<i><b>a, Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước những</b></i>
việc ở lớp, ở trường phù hợp với khả năng
của em và em muốn được đảm nhận.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4
- GV quan sát, giúp đỡ từng nhóm
2. Lớp phó
3. Quản ca của lớp
4.Tổ trưởng
5. Tổ phó
6. Phụ trách báo tường
7. Phụ trách thư viện lớp học
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu.
8. Trực nhật lớp
9. Chăm sóc hoa và cây xanh ở lớp học hoặc
ở sân trường, vườn trường.
10. Trang trí lớp học
11. Liên đội trưởng
12. Liên đội phó
13. Chi đội trưởng
14. Chi đội phó
15. Điều khiển cào cờ đầu tuần
16. Dẫn chương trình văn nghệ giao lưu
17. Đọi nghi thức của trường
18. Đội văn nghệ của trường
19. Hướng dẫn các bạn chơi trò chơi
20. Làm giám khảo trọng tài co các cuộc thi
<b>b, Em dự kiến sẽ làm như thế nào để hồn</b>
thành tốt nhiệm vụ đó? Hãy lập kế hoạch thực
hiện nhiệm vụ theo mẫu sau:
- GV phát mẫu
- Thu phiếu
<i><b> </b></i>
<i><b>Bài tập 6: Em hãy đề nghị với thầy cô giáo và</b></i>
các bạn trong lớp cho em đảm nhận các công
việc phù hợp với em và trình bày ý tưởng, kế
hoạch của em để thực hiện tốt công việc này
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ.
- GV quan sát, giúp đỡ từng em
- Giáo viên nhận xét
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>
- Khi đảm nhận được trách nhiệm và hồn
thành được trách nhiệm đó em cảm thấy như
thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà thực hành kĩ năng đảm nhận
trách nhiệm. Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
- HS làm phiếu
- HS trình bày
- HS trả lời
- HS lắng nghe